Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 1: Vị trí, đối tượng, phương pháp và chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học

Giúp người học nắm được vị trí, đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, phương pháp của CNXHKH.

- Phân biệt được sự khác nhau giữa đối tượng, chức năng, phương pháp nghiên cứu của CNXHKH với triết học, kinh tế học chính trị Mác - Lênin và các môn KHXH chuyên ngành.

 

ppt 21 trang dienloan 8300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 1: Vị trí, đối tượng, phương pháp và chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 1: Vị trí, đối tượng, phương pháp và chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học

Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 1: Vị trí, đối tượng, phương pháp và chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học
1 
 CH ƯƠ NG 1  VỊ TRÍ, Đ ỐI T Ư ỢNG, PH ƯƠ NG PHÁP VÀ CHỨC N Ă NG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC 
TS. D ươ ng V ă n Duyên 
Bộ môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học 
2 
A. Mục đ ích, yêu cầu 
 Giúp ng ư ời học nắm đư ợc vị trí, đ ối t ư ợng, chức n ă ng, nhiệm vụ, ph ươ ng pháp của CNXHKH. 
- Phân biệt đư ợc sự khác nhau giữa đ ối t ư ợng, chức n ă ng, ph ươ ng pháp nghiên cứu của CNXHKH với triết học, kinh tế học chính trị Mác - Lênin và các môn KHXH chuyên ngành. 
3 
B. NỘI DUNG 
1. Vị trí của chủ nghĩa xã hội khoa học trong hệ thống lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin 
4 
1.1 Quan niÖm chung vÒ CNXH vµ CNXHKH1.1.1 Quan niÖm chung vÒ CNXH. 
CNXH có các ý nghĩa sau: 
	* Là những nhu cầu và hoạt đ ộng thực tiễn của nhân dân lao đ ộng trong quá trình sản xuất ngày càng xã hội hoá và trong quá trình thực thi dân chủ. 
	* Là phong trào đ ấu tranh của nhân dân lao đ ộng chống chế đ ộ áp bức, bóc lột, bất công. 
5 
	* Lµ ­íc m¬, lý t­ëng cña nh©n d©n lao ®éng vÒ mét x· héi kh«ng cã chÕ ®é t­ h÷u, giai cÊp, ¸p bøc, bãc lét, nghÌo nµn l¹c hËu. 
	* Lµ nh÷ng t­ t­ëng,lý luËn, häc thuyÕt vÒ gi¶i phãng con ng­êi, gi¶i phãng x· héi khái chÕ ®é t­ h÷u, ¸p bøc, bãc lét, bÊt c«ng, x©y dùng x· héi c«ng b»ng, b×nh ®¼ng. 
	* Lµ mét chÕ ®é x· héi do nh©n d©n lao ®éng x©y dùng vµ lµm chñ d­íi sù l·nh ®¹o cña giai cÊp c«ng nh©n, th«ng qua chÝnh ®¶ng cña giai cÊp c«ng nh©n. 
6 
1.1.2 Quan niệm chung về CNXHKH 
CNXHKH đư ợc hiểu theo 2 nghĩa sau: 
	* Nghĩa rộng: CNXHKH đư ợc hiểu nh ư là chủ nghĩa Mác - lênin 
	V.I Lênin: Chủ nghĩa xã hội khoa học tức là chủ nghĩa Mác. 
	* Nghĩa hẹp: CNXHKH là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin 
7 
CHỦ NGHĨA 
MÁC - LÊNIN 
Triết học 
Mác – Lênin 
Kinh tế chính trị 
Mác – Lênin 
CNXH 
Khoa học 
1.2 Vị trí của chủ nghĩa xã hội khoa học trong hệ thống lý luận của chủ nghĩa Mác –Lênin 
8 
Tính thống nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin 
CHỦ NGHĨA 
MÁC - LÊNIN 
Triết học 
Mác – Lênin 
Kinh tế chính trị 
Mác – Lênin 
CNXH 
Khoa học 
- Thế giới quan 
 ph ươ ng pháp 
luận khoa học: 
CNDVBC và 
CNDVLS. 
Luận giải một cách 
toàn diện , khoa học 
về sự chuyển biến 
từ CNTB sang 
CNXH, CNCS. 
Là hệ t ư t ư ởng 
chính trị của giai 
cấp công nhân. 
9 
TÍNH 
TẤT 
YẾU 
SỰ 
CHUYỂN 
 BIẾN 
 TỪ 
HÌNH THÁI 
KT-XH TBCN 
SANG 
HÌNH THÁI 
KT-XH CSCN 
Triết học 
Mác – Lênin 
Kinh tế chính trị 
Mác – Lênin 
CNXH 
Khoa học 
Tính đ ộc lập của triết học M-LN, KTCT M-LN, CNXHKH 
Luận giải quy luật 
 chung nhất 
Luận giải quy luật 
kinh tế 
Luận giải quy luật 
chính trị – xã hội 
* CNXHKH là kết luận hợp lôgíc đư ợc rút ra từ triết học M – L 
và kinh tế chính trị M - L 
* CNXHKH là môn khoa học hoàn tất chủ nghĩa Mác – Lênin 
10 
N/C quy luật chung nhất của tự 
Nhiên, xã hội và t ư duy. 
 + Triết học MLN là thế giới quan, 
nhân sinh quan của GCCN - đ ại 
biểu cho toàn thể nhân dân lao đ ộng 
trong thời đ ại ngày nay. 
 + Là c ơ sở lý luận và ph ươ ng pháp 
luận chung cho CNXH khoa học. 
 N/C quy luật về mối quan hệ giữa 
ng ư ời với ng ư ời trong quá trình sản 
xuất, phân phối, trao đ ổi, tiêu dùng 
của cải trong quá trình chuyển biến 
 từ CNTB lên CNXH và CNCS. 
TRIẾT 
HỌC 
MÁC- 
LÊNIN 
KINH 
TẾ 
CHÍNH 
TRỊ 
MÁC- 
LÊNIN 
CHỦ 
NGHĨA 
XÃ 
HỘI 
 KHOA 
 HỌC 
Mối quan hệ giữa Triết học MLN, Kinh tế chính trị MLN, CNXHKH 
C ơ sở 
lý luận 
và 
Ph ươ ng 
pháp 
Luận 
11 
2. Đối t ư ợng và ph ươ ng pháp 
nghiên cứu của CNXHKH 
12 
2.1. Đối t ư ợng nghiên cứu CNXHKH 
 Nghiên cứu những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa. 
Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân thực hiện sự chuyển biến từ CNTB lên CNXH và CNCS. 
13 
2.2 Phân biệt đ ối t ư ợng nghiên cứu của triết học, kinh tế chính trị học Mác - Lênin và CNXHKH. 
Triết học nghiên cứu toàn bộ sự vận đ ộng và phát triển của xã hội loài ng ư ời, còn KTCT và CNXHKH chỉ nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội CSCN. 
Triết học nghiên cứu các quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và t ư duy con ng ư ời. Còn KTCT nghiên cứu các quy luật kinh tế, CNXHKH nghiên cứu các quy luật chính trị - xã hội của quá trình từ CNTB lên CNXH và CNCS. 
14 
Hệ thống phạm trù, quy luật của 
chủ nghĩa xã hội khoa học 
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 
Đảng cộng sản và vai trò của Đảng Cộng sản 
Cách mạng xã hội chủ nghĩa 
Thời đ ại ngày nay 
Hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa 
Dân chủ xã hội chủ nghĩa 
Liên minh giai cấp giữa công nhân với nông dân và trí thức trong thời kỳ quá đ ộ lên CNXH 
Vấn đ ề dân tộc, tôn giáo, gia đ ình, nguồn lực con ng ư ời trong quá trình xây dựng CNXH 
15 
2.3 Ph ươ ng pháp nghiên cứu của CNXHKH 
Ph ươ ng pháp luận chung nhất của CNDVBC và CNDVLS. 
Ph ươ ng pháp kết hợp lôgíc và lịch sử. 
Ph ươ ng pháp phân tích các vấn đ ề chính trị - xã hội dựa trên các đ iều kiện kinh tế – xã hội cụ thể. 
Các ph ươ ng pháp liên ngành nh ư : phân tích, tổng hợp, thống kê, so sánh, đ iều tra XHH, s ơ đ ồ hoá, mô hình hoá. 
Ph ươ ng pháp tổng kết lý luận từ thực tiễn. 
16 
3. Chức n ă ng và ý nghĩa nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học 
17 
Chức n ă ng của CNXHKH 
Là ph ươ ng pháp luận khoa học cho các ngành khoa học xã hội trong quá trình chuyển biến từ CNTB lên CNXH và CNCS. 
Giáo dục lập tr ư ờng giai cấp công nhân trong đ ấu tranh chống áp bức bóc lột. 
Định h ư ớng 
Ph ươ ng pháp luận 
Giáo dục 
Định h ư ớng hoạt đ ộng chính trị - xã hội cho của ĐCS, Nhà n ư ớc XHCN, giai cấp công nhân, nhân dân lao đ ộng trong quá trình cách mạng XHCN và xây dựng CNXH. 
3.1. Chức n ă ng của CNXHKH 
18 
3.2. ý nghĩa nghiên cứu CNXHKH 
	 * ý nghĩa lý luận 
	* ý nghĩa thực tiễn 
19 
Ý NGHĨA LÝ LUẬN 
Góp phần hoàn thiện chủ nghĩa Mác – Lênin. 
Định h ư ớng nghiên cứu các môn khoa học xã hội 
Chỉ ra đ iều kiện và khả n ă ng thực tế đ ể giải phóng loài ng ư ời khỏi ách thống trị của CNTB. 
	 Chủ nghĩa Mỏc khụng chỉ để nhận thức và giải thớch thế giới mà cũn gúp phần cải tạo thế giới 
20 
Ý NGHĨA THỰC TIỄN 
	- Là cơ sở lý luận trực tiếp giúp cho các Đảng Cộng sản xác định mục tiêu đường lối, chiến lược của cách mạng. 
	- Góp phần hình thành niềm tin, bản lĩnh chính trị vững vàng nhằm đấu tranh chống những trào lưu tư tưởng ngoài mácxit. 
	- Góp phần chỉ đạo thực tiễn quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. 
21 
CẢM Ơ N SỰ THEO DÕI CỦA CÁC BẠN! 

File đính kèm:

  • pptchu_nghia_xa_hoi_khoa_hoc_chuong_1_vi_tri_doi_tuong_phuong_p.ppt