Luận án Biến động NH 3 / NH4+ và H2S trong ao nuôi, ảnh hưởng của chúng lên cá tra (pangasianodon hypophthalmus) và biện pháp giảm thiểu

Đồng bằng sông Cửu ong là vùng nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)

trọng điểm ở Việt Nam. Cá được nuôi ở mật độ cao nên làm phát sinh nhiều sản phẩm

bài tiết. Sản phẩm này có thể ở các dạng NH3/NH4+ (TAN) hoặc chuyển hóa thành NO2--

N. Sự phân hủy chất hữu cơ trong ao làm phát sinh H2S. Các dạng này có thể gây tác

động đến cá trong ao nuôi.

Luận án này nghiên cứu biến động các dạng đạm vô cơ, H2S trong ao nuôi thâm

canh và ảnh hưởng của TAN và H2S lên cá tra và giải pháp xử lý nước trước khi thải ra

môi trường. Biến động của các dạng đạm vô cơ, H2S và các thông số liên quan trong ao

nuôi cá tra thâm canh được khảo sát trong 24 giờ với tần suất 3 giờ/lần vào thời điểm 30,

110 và 195 ngày sau khi nuôi tại quận Ô Môn - TP Cần Thơ. Nồng độ TAN gây chết

50% cá tra ở pH 6, 7 và 8 được xác định theo phương pháp nước tĩnh, không thay nước.

Nồng độ H2S gây chết 5 cá tra cũng được xác định ở 3 giá trị pH (6, 7 và 8) nhưng

theo phương pháp thay nước định kỳ. Ảnh hưởng của TAN ở pH 6,5-7,0 và pH 7,5-8,0

đến sinh trưởng cá tra được triển khai trong 9 ngày ở điều kiện phòng thí nghiệm. Đất

ngập nước kiến tạo kết hợp lục bình được nghiên cứu xử lý nước thải bể nuôi cá tra

trong điều kiện phòng thí nghiệm.

Kết quả cho thấy nhiệt độ, pH, DO trong ao nuôi cá tra thâm canh đều khác biệt

theo thời gian trong ngày, độ sâu và thời gian nuôi (p<0,05). nhiệt="" độ="" biến="" động="">

khoảng 24,5-35,8oC thông số pH và DO có xu hướng giảm theo thời gian nuôi và có giá

trị lần lượt 6,05-7,78 và 0,01-7,55 mg/L. Các thông số T N, NO2--N và NO3--N khác

biệt không có ý nghĩa theo thời gian trong ngày và độ sâu (p> , 5). T N tăng dần theo

thời gian nuôi (p< ,="" 5),="" có="" giá="" trị="" trung="" bình="" sau="" 3="" ,="" 11="" và="" 195="" ngày="" nuôi="" lần="" lượt="">

1,4, 3,2 và 5,7 mg/ , nồng độ T N cao nhất là 9,19 mg/L. NO2--N và NO3--N giảm dần

theo thời gian nuôi (p< ,="" 5);="" nồng="" độ="" trung="" bình="" của="" no2--n="" và="" no3--n="" sau="" 30="">

nuôi là 1,15 và 1,78 mg/L; sau 110 ngày nuôi là 0,34 và 1,21 mg/L và sau 195 ngày nuôi

là 0,42 mg/L và 0,27 mg/L. Nồng độ TAN gây chết 50% cá trong 96 giờ ở pH 6, 7 và 8

lần lượt là 1.599, 327 và 67 mg/L. Đối với tổng sunfua hydro nồng độ gây chết 50% cá

trong 24 giờ ở điều kiện pH 6, 7 và 8 lần lượt là 2,61, 6,44 và 7,83 mg/ . Ở pH 6,5-7,

trong 90 ngày nuôi, lượng thức ăn bình quân trong ngày cá đã tiêu thụ (FI) ở TAN 10

mg/ bằng 87,2 đối chứng, nhưng tốc độ tăng trưởng (SGR) và khối lượng tươi lần

lượt bằng 116,9 và 1 7,8 đối chứng. Ở pH 7,5-8,0, FI ở nghiệm thức TAN 6,5 mg/L

bằng 95,9 đối chứng, nhưng SGR và khối lượng tươi lần lượt bằng 112,8 và 111,1

đối chứng. Các chỉ tiêu huyết học hematocrit và Na+ có khuynh hướng giảm dần khi gia

tăng nồng độ T N. Qua nghiên cứu cho thấy cá tra chịu đựng T N và H2S rất cao và

cao hơn rất nhiều so với nồng độ trong ao nuôi. Ở nồng độ T N vừa phải cá tra tăng

trưởng tốt. Đất ngập nước kiến tạo kết hợp lục bình và sục khí có hiệu suất xử lý chất ô

nhiễm trong nước ao nuôi cá tra thâm canh cao, chỉ tiêu NH4+-N, H2S và CO2, đạt quy

chuẩn ngành ở thời gian lưu nước 21,6 giờ (ngăn đầu tiên), chỉ tiêu NO2--N đạt quy

chuẩn ngành sau khi lưu nước 43,2 giờ (qua 2 ngăn). Các nghiệ

pdf 144 trang dienloan 6620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Biến động NH 3 / NH4+ và H2S trong ao nuôi, ảnh hưởng của chúng lên cá tra (pangasianodon hypophthalmus) và biện pháp giảm thiểu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Biến động NH 3 / NH4+ và H2S trong ao nuôi, ảnh hưởng của chúng lên cá tra (pangasianodon hypophthalmus) và biện pháp giảm thiểu

Luận án Biến động NH 3 / NH4+ và H2S trong ao nuôi, ảnh hưởng của chúng lên cá tra (pangasianodon hypophthalmus) và biện pháp giảm thiểu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
PHẠM QUỐC NGUYÊN 
BIẾN ĐỘNG NH3/NH4
+
 VÀ H2S TRONG AO NUÔI, 
ẢNH HƯỞNG CỦA CHÚNG LÊN CÁ TRA 
(Pangasianodon hypophthalmus) 
VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ NƯỚC 
MÃ SỐ: 62440303 
Cần Thơ, 2017 
ii 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
PHẠM QUỐC NGUYÊN 
BIẾN ĐỘNG NH3/NH4
+
 VÀ H2S TRONG AO NUÔI, 
ẢNH HƯỞNG CỦA CHÚNG LÊN CÁ TRA 
(Pangasianodon hypophthalmus) 
VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ NƯỚC 
MÃ SỐ: 62440303 
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 
PGs. Ts. NGUYỄN VĂN CÔNG 
PGs. Ts. TRƯƠNG QUỐC PHÚ 
Cần Thơ, 2017 
iii 
LỜI CẢM TẠ 
Tôi xin chân thành cảm ơn Bộ môn Khoa học Môi trường, Khoa Môi 
trường và Tài nguyên Thiên nhiên, Trường Đại học Cần Thơ, đặc biệt là Quý 
Thầy Cô và các bạn đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình học tập 
và nghiên cứu. 
Xin kính gửi đến PGs. Ts. Nguyễn Văn Công và PGs. Ts. Trương Quốc 
Phú lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất, trong những năm qua Thầy đã ân cần 
hướng dẫn, động viên, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, 
nghiên cứu bồi dưỡng kiến thức và hoàn thành luận án. 
 Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các em học viên cao học ngành Khoa học Môi 
trường và Quản lý Môi trường, trường Đại học Cần Thơ khóa 16, 17 và 19 đã 
nhiệt tình giúp đỡ để tôi hoàn thành luận án. 
 Một lần nữa, tôi chân thành cảm ơn gia đình nhất là ba mẹ, vợ, em, bạn và 
đồng nghiệp luôn luôn động viên chia sẽ giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi nhất 
cho tôi có thể hoàn thành luận án. 
Xin chân thành cảm ơn! 
iv 
CAM KẾT 
Tôi xin cam kết luận án này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên 
cứu của tôi và các kết quả của nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận án 
cùng cấp nào khác. 
Cần Thơ, ngày.. tháng.. năm 2017 
Phạm Quốc Nguyên 
v 
MỤC LỤC 
LỜI CẢM TẠ ....................................................................................................... iii 
CAM KẾT ............................................................................................................ iv 
MỤC LỤC ............................................................................................................. v 
DANH SÁCH BẢNG ............................................................................................ x 
DANH SÁCH HÌNH ........................................................................................... xii 
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU.................................................................................. 1 
1.1 Giới thiệu ............................................................................................................... 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 2 
1.2.1 Mục tiêu tổng quát .............................................................................................. 2 
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................... 2 
1.3 Nội dung nghiên cứu ............................................................................................. 2 
1.4 Ý nghĩa luận án ...................................................................................................... 3 
1.5 Điểm mới của luận án ............................................................................................ 4 
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 5 
2.1 Đặc điểm sinh học của cá tra ................................................................................. 5 
2.1.1 Hệ thống phân loại ......................................................................................... 5 
2.1.2. Đặc điểm hình thái cấu tạo ........................................................................... 5 
2.1.3 Đặc điểm phân bố và sinh thái ....................................................................... 5 
2.1.4 Sinh trưởng và dinh dưỡng ............................................................................ 6 
2.2 Tình hình nuôi cá tra ở ĐBSC ............................................................................ 7 
2.3 Đạm trong ao nuôi thủy sản .................................................................................. 8 
2.3.1 Nguồn gốc và sự chuyển hóa đạm trong ao nuôi thủy sản ............................ 8 
2.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng sự chuyển hóa đạm trong ao nuôi thủy sản ............. 10 
2.3.3 Ảnh hưởng của nhiệt độ và pH đến tỷ lệ NH3/NH4
+
 trong thủy vực và ao 
nuôi thủy sản ................................................................................................ 11 
2.3.4 Ảnh hưởng của NH3/NH4
+
 đến cá................................................................ 13 
2.4 H2S trong ao nuôi thủy sản .................................................................................. 18 
2.4.1 Nguồn gốc và sự chuyển hóa H2S trong thủy vực ....................................... 18 
2.4.2 Ảnh hưởng của pH và nhiệt độ đến nồng độ H2S ........................................ 18 
2.4.3 Độc tính của H2S đối với cá nước ngọt ....................................................... 20 
2.5 Hiện trạng quản lý nước thải ao nuôi cá tra thâm canh ...................................... 22 
2.6 Xử lý nước thải ao nuôi thủy sản bằng thực vật thủy sinh ................................. 22 
2.6.1 Khả năng xử lý nước thải ao nuôi thủy sản của thực vật thủy sinh ............. 22 
2.6.2 Khả năng xử lý nước thải từ ao nuôi thủy sản của lục bình ........................ 23 
CHƯƠNG 3: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP .............................................. 26 
3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu ....................................................................... 26 
3.2 Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................... 26 
3.3 Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 27 
vi 
3.3.1 Phương pháp khảo sát diễn biến các thông số chất lượng nước trong ao nuôi 
cá tra thâm canh ................................................................................................ 27 
3.3.1.1 Hình thức nuôi và đặc điểm ao nghiên cứu .............................................. 27 
3.3.1.2 Phương pháp thu mẫu ............................................................................... 28 
3.3.2 Phương pháp xác định nồng độ T N và tổng sunfua gây chết 5 cá tra .... 29 
3.3.2.1 Xác định nồng độ TAN gây chết 50% cá tra ............................................ 29 
3.3.2.2 Xác định nồng độ tổng sunfua gây chết 50% cá tra ................................. 31 
3.3.3 Phương pháp bố trí thí nghiệm ảnh hưởng của TAN lên tăng trọng của cá tra
 ........................................................................................................................... 33 
3.3.3.1 Phương pháp thí nghiệm ảnh hưởng của TAN lên tăng trọng .................. 33 
3.3.4 Phương pháp bố trí thí nghiệm xử lý nước thải cá tra bằng lục bình .............. 35 
3.3.4.1 Bố trí thí nghiệm xử lý nước thải cá tra bằng lục bình ............................. 35 
3.3.4.2 Vận hành hệ thống xử lý nước thải cá tra bằng lục bình .......................... 36 
3.4 Phương pháp phân tích các chỉ tiêu ..................................................................... 37 
3.5 Phương pháp tính toán và xử lý số liệu ............................................................... 39 
3.5.1 Phương pháp tính toán kết quả .................................................................... 39 
3.5.2 Phương pháp xử lý số liệu ........................................................................... 40 
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................... 41 
4.1 Biến động các thông số môi trường nước ao nuôi cá tra thâm canh .................. 41 
4.1.1 Biến động thông số nhiệt độ, pH và DO trong ao nuôi ................................... 41 
4.1.1.1 Biến động nhiệt độ trong ao nuôi ............................................................. 41 
4.1.1.2 Biến động pH trong ao nuôi ...................................................................... 43 
4.1.1.3 Biến động DO trong ao nuôi ..................................................................... 45 
4.1.2 Biến động TAN và NH3-N trong ao nuôi cá tra thâm canh ............................. 47 
4.1.2.1 Biến động TAN trong ao nuôi .................................................................. 47 
4.1.2.2 Biến động NH3-N trong ao nuôi ............................................................... 50 
4.1.3 Biến động NO2
-
-N và NO3
-
-N trong ao nuôi cá tra thâm canh ....................... 52 
4.1.3.1 Biến động NO2
-
-N trong ao nuôi .............................................................. 52 
4.1.3.2 Biến động NO3
-
-N trong ao nuôi cá tra thâm canh ................................... 53 
4.1.4 Biến động nồng độ H2S trong ao nuôi cá tra thâm canh ................................. 55 
4.2 Độc cấp tính của TAN và tổng sunfua đối với cá tra ......................................... 57 
4.2.1.1 Các yếu tố môi trường trong thí nghiệm độc cấp tính của T N đối với cá tra 57 
4.2.1.2 Tỷ lệ chết của cá tra giống theo thời gian khi tiếp xúc với nồng độ TAN ... 58 
4.2.1.3 Ước tính LC50-96 giờ của T N đối với cá tra theo thời gian ...................... 60 
4.2.2 Xác định LC50-24 giờ của tổng sunfua ............................................................ 61 
4.2.2.1 Các yếu tố môi trường trong thời gian thí nghiệm ....................................... 61 
4.2.2.2 Tỷ lệ chết của cá tra giống theo thời gian khi tiếp xúc với nồng độ tổng 
sunfua ................................................................................................................ 61 
4.2.2.3 Ước lượng nồng độ tổng sunfua gây chết 50% cá tra theo thời gian ........... 63 
4.3 Ảnh hưởng TAN lên tăng trọng của cá tra .......................................................... 65 
4.3.1 Các yếu tố môi trường trong thí nghiệm .......................................................... 65 
4.3.2 Ảnh hưởng TAN lên tăng trọng của cá tra....................................................... 65 
4.3.2.1 Khối lượng của cá theo thời gian .............................................................. 65 
vii 
4.3.2.2 Tốc độ tăng trưởng tương đối của cá ........................................................ 67 
4.3.2.3 ượng thức ăn cá tiêu thụ (FI) .................................................................. 69 
4.3.2.4 Hệ số chuyển hóa thức ăn (FCR) của cá ................................................... 70 
4.3.3 Ảnh hưởng của TAN lên các chỉ tiêu huyết học của cá .................................. 73 
4.4 Khả năng loại bỏ chất ô nhiễm trong nước thải nuôi cá tra của lục bình ........... 74 
4.4.1 Đặc tính nước thải từ bể nuôi cá tra trước khi xử lý ........................................ 74 
4.4.2 Diễn biến các yếu tố thủy lý hóa trong hệ thống xử lý nước thải ................... 75 
4.4.2.1 Diễn biến nhiệt độ trong hệ thống xử lý nước thải ................................... 75 
4.4.2.2 Diễn biến DO trong hệ thống xử lý nước thải .......................................... 75 
4.4.2.3 Diễn biến pH trong hệ thống xử lý nước thải ........................................... 76 
4.4.2.4 Diễn biến NH4
+
-N
trong hệ thống xử lý nước thải ................................... 76 
4.4.2.5 Diễn biến NO2
-
 trong hệ thống xử lý nước thải ........................................ 77 
4.4.2.6 Diễn biến NO3
-
-N trong hệ thống xử lý nước thải .................................... 78 
4.4.2.7 Diễn biến H2S trong hệ thống xử lý nước thải.......................................... 79 
4.4.2.8 Diễn biến CO2 trong hệ thống xử lý nước thải ......................................... 80 
4.4.2.9 Diễn biến SS trong hệ thống xử lý nước thải ........................................... 81 
4.4.2.10 Diễn biến PO4
3-
-P trong hệ thống xử lý nước thải .................................. 81 
4.4.2.11 Diễn biến BOD5 trong hệ thống xử lý nước thải .................................... 82 
4.4.3 Sự sinh trưởng và phát triển của lục bình trong hệ thống xử lý nước thải...... 83 
4.5 Thảo luận chung................................................................................................... 86 
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT ........................................................ 89 
5.1 Kết luận ........................................................................................................... 89 
5.2 Đề xuất ............................................................................................................ 89 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 90 
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 101 
viii 
TÓM TẮT 
Đồng bằng sông Cửu ong là vùng nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) 
trọng điểm ở Việt Nam. Cá được nuôi ở mật độ cao nên làm phát sinh nhiều sản phẩm 
bài tiết. Sản phẩm này có thể ở các dạng NH3/NH4
+
 (TAN) hoặc chuyển hóa thành NO2
-
-
N. Sự phân hủy chất hữu cơ trong ao làm phát sinh H2S. Các dạng này có thể gây tác 
động đến cá trong ao nuôi. 
Luận án này nghiên cứu biến động các dạng đạm vô cơ, H2S trong ao nuôi thâm 
canh và ảnh hưởng của TAN và H2S lên cá tra và giải pháp xử lý nước trước khi thải ra 
môi trường. Biến động của các dạng đạm vô cơ, H2S và các thông số liên quan trong ao 
nuôi cá tra thâm canh được khảo sát trong 24 giờ với tần suất 3 giờ/lần vào thời điểm 30, 
110 và 195 ngày sau khi nuôi tại quận Ô Môn - TP Cần Thơ. Nồng độ TAN gây chết 
50% cá tra ở pH 6, 7 và 8 được xác định theo phương pháp nước tĩnh, không thay nước. 
Nồng độ H2S gây chết 5 cá tra cũng được xác định ở 3 giá trị pH (6, 7 và 8) nhưng 
theo phương pháp thay nước định kỳ. Ảnh hưởng của TAN ở pH 6,5-7,0 và pH 7,5-8,0 
đến sinh trưởng cá tra được triển khai trong 9 ngày ở điều kiện phòng thí nghiệm. Đất 
ngập nước kiến tạo kết hợp lục bình được nghiên cứu xử lý nước thải bể nuôi cá tra 
trong điều kiện phòng thí nghiệm. 
Kết quả cho thấy nhiệt độ, pH, DO trong ao nuôi cá tra thâm canh đều khác biệt 
theo thời gian trong ngày, độ sâu và thời gian nuôi (p<0,05). Nhiệt độ biến động trong 
khoảng 24,5-35,8oC thông số pH và DO có xu hướng giảm theo thời gian nuôi và có giá 
trị lần lượt 6,05-7,78 và 0,01-7,55 mg/L. Các thông số T N, NO2
-
-N và NO3
-
-N khác 
biệt không có ý nghĩa theo thời gian trong ngày và độ sâu (p> , 5). T N tăng dần theo 
thời gian nuôi (p< , 5), có giá trị trung bình sau 3 , 11 và 195 ngày nuôi lần lượt là 
1,4, 3,2 và 5,7 mg/ , nồng độ T N cao nhất là 9,19 mg/L. NO2
-
-N và NO3
-
-N giảm dần 
theo thời gian nuôi (p< ,  ... C-pH 6,5-7 3 2,06 0,12 0,07 1,76 2,36 1,94 2,18 
10 mg/l pH 6,5-7 3 1,89 0,15 0,08 1,43 2,16 1,66 1,95 
26,5 mg/L pH 6,5-7 3 2,46 0,72 0,42 0,66 4,26 1,90 3,28 
Trung bình 9 2,11 0,47 0,16 1,74 2,47 1,66 3,28 
121 
ANOVA 
Tổng bình 
phương 
Độ tự do 
Trung bình 
bình phương 
F 
Sig. 
Ngày 30 Giữa các nhóm 0,64 2 0,32 1,70 0,26 
Trong cùng nhóm 1,13 6 0,19 
Tổng 1,77 8 
Ngày 60 Giữa các nhóm 0,35 2 0,17 2,50 0,16 
Trong cùng nhóm 0,42 6 0,07 
Tổng 0,76 8 
Ngày 90 Giữa các nhóm 0,68 2 0,34 1,81 0,24 
Trong cùng nhóm 1,12 6 0,19 
Tổng 1,80 8 
Bảng 3.8: Hệ số chuyển hóa thức ăn (FCR) ở pH 7,5-8 
 N 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn SE 
Khoảng tin cậy 
(95%) 
Nhỏ 
nhất 
 ớn 
nhất 
Khoảng 
dưới 
Khoảng 
trên 
Ngày 30 ĐC pH 7,5-8 3 1,7967 0,57292 0,33077 0,3735 3,2199 1,38 2,45 
6,5 mg/L pH 7,5-8 3 1,5333 0,24786 0,14310 0,9176 2,1490 1,31 1,80 
10 mg/L pH 7,5-8 3 1,9600 0,43863 0,25325 0,8704 3,0496 1,64 2,46 
Trung bình 9 1,7633 0,42459 0,14153 1,4370 2,0897 1,31 2,46 
Ngày 60 ĐC pH 7,5-8 3 1,9567 0,20429 0,11795 1,4492 2,4641 1,81 2,19 
6,5 mg/L pH 7,5-8 3 1,9033 0,23861 0,13776 1,3106 2,4961 1,63 2,07 
10 mg/L pH 7,5-8 3 2,4767 0,24987 0,14426 1,8560 3,0974 2,26 2,75 
Trung bình 9 2,1122 0,33988 0,11329 1,8510 2,3735 1,63 2,75 
Ngày 90 ĐC pH 7,5-8 3 2,1600 0,14933 0,08622 1,7890 2,5310 2,05 2,33 
6,5 mg/L pH 7,5-8 3 2,0733 0,27791 0,16045 1,3830 2,7637 1,76 2,29 
10 mg/L pH 7,5-8 3 2,6900 0,21000 0,12124 2,1683 3,2117 2,54 2,93 
Trung bình 9 2,3078 0,34568 0,11523 2,0421 2,5735 1,76 2,93 
ANOVA 
Tổng bình 
phương 
Độ tự do 
Trung bình 
bình phương 
F 
Sig. 
Ngày 30 Giữa các nhóm 0,278 2 0,139 0,717 0,526 
Trong cùng nhóm 1,164 6 0,194 
Tổng 1,442 8 
Ngày 60 Giữa các nhóm 0,602 2 0,301 5,605 0,042 
Trong cùng nhóm 0,322 6 0,054 
Tổng 0,924 8 
Ngày 90 Giữa các nhóm 0,669 2 0,334 6,983 0,027 
Trong cùng nhóm 0,287 6 0,048 
Tổng 0,956 8 
122 
3.5 Ảnh hưởng của TAN lên huyết học 
Bảng 3.9: Ảnh hưởng c a TAN lên huyết học ở pH 6,5-7 
 N Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
SE Khoảng tin cậy 
(95%) 
Nhỏ 
nhất 
 ớn 
nhất 
Khoảng 
dưới 
Khoảng 
trên 
Hồng cầu ĐC pH 6,5-7 24 1957500 629075 128409 1691865 2223135 1020000 3655000 
10mg/L pH 6,5-7 24 1704792 392330 80084 1539125 1870458 1005000 2435000 
26,5mg/L pH 6,5-7 24 1760625 402107 82080 1590830 1930420 1120000 2600000 
Trung bình 72 1807639 492291 58017 1691956 1923322 1005000 3655000 
Hematocrit ĐC pH 6,5-7 24 36,15 2,97 0,61 34,89 37,40 31,43 41,94 
10mg/L pH 6,5-7 24 32,61 2,37 0,48 31,60 33,61 27,78 36,36 
26,5mg/L pH 6,5-7 24 32,75 2,86 0,58 31,54 33,95 24,82 38,85 
Trung bình 72 33,83 3,17 0,37 33,09 34,58 24,82 41,94 
Na
+ ĐC pH 6,5-7 24 130,37 14,63 2,99 124,19 136,55 99,60 157,80 
10mg/L pH 6,5-7 24 125,42 14,88 3,04 119,14 131,71 97,40 150,90 
26,5mg/L pH 6,5-7 24 118,33 17,85 3,64 110,79 125,87 93,00 165,20 
Trung bình 72 124,71 16,41 1,93 120,85 128,56 93,00 165,20 
K
+ ĐC pH 6,5-7 24 6,28 1,13 0,23 5,81 6,76 4,49 8,46 
10mg/L pH 6,5-7 24 6,09 1,10 0,22 5,62 6,56 4,36 8,46 
26,5mg/L pH 6,5-7 24 5,76 1,01 0,21 5,33 6,19 4,36 8,20 
Trung bình 72 6,04 1,09 0,13 5,79 6,30 4,36 8,46 
ANOVA 
Tổng bình phương Độ tự do 
Trung bình bình 
phương 
F 
Sig. 
HongCau Giữa các nhóm 845909027777,778 2 422954513888,889 1,784 0,176 
Trong cùng nhóm 16360989583333,336 69 237115791062,802 
Tổng 17206898611111,113 71 
Hematocrit Giữa các nhóm 192,982 2 96,491 12,783 0,000 
Trong cùng nhóm 520,854 69 7,549 
Tổng 713,836 71 
Na
+ Giữa các nhóm 1756,923 2 878,462 3,493 0,036 
Trong cùng nhóm 17352,695 69 251,488 
Tổng 19109,618 71 
K
+ Giữa các nhóm 3,375 2 1,688 1,441 0,244 
Trong cùng nhóm 80,819 69 1,171 
Tổng 84,195 71 
123 
Bảng 3.1 : Ảnh hưởng của TAN lên huyết học ở pH 7,5-8 
 N 
Trung 
bình 
Độ 
lệch 
chuẩn SE 
Khoảng tin cậy 
(95%) 
Nhỏ 
nhất 
 ớn 
nhất 
Khoảng 
dưới 
Khoảng 
trên 
Hồng 
cầu 
ĐC pH 7,5-8 24 1963333 599958 122466 1709993 2216673 1025000 2975000 
6,5mg/L pH 7,5-8 24 1948958 452479 92362 1757893 2140023 1140000 2920000 
10mg/L pH 7,5-8 24 1785208 445222 90881 1597207 1973209 920000 2545000 
Trung bình 72 1899167 503745 59367 1780792 2017541 920000 2975000 
Hemat
ocrit 
ĐC pH 7,5-8 24 34,91 2,91 0,59 33,69 36,14 29,58 41,91 
6,5mg/L pH 7,5-8 24 34,50 3,86 0,79 32,87 36,13 27,78 43,66 
10mg/L pH 7,5-8 24 31,80 3,06 0,62 30,51 33,09 25,98 38,57 
Trung bình 72 33,74 3,54 0,42 32,91 34,57 25,98 43,66 
Na
+ ĐC pH 7,5-8 24 122,73 12,31 2,51 117,53 127,93 103,48 150,40 
6,5mg/L pH 7,5-8 24 128,20 13,61 2,78 122,45 133,95 106,53 159,10 
10mg/L pH 7,5-8 24 128,43 19,79 4,04 120,07 136,79 93,00 164,40 
Trung bình 72 126,45 15,59 1,84 122,79 130,12 93,00 164,40 
K
+ ĐC pH 7,5-8 24 6,30 1,39 0,28 5,71 6,89 4,36 9,74 
6,5mg/L pH 7,5-8 24 5,99 1,47 0,30 5,37 6,61 4,10 11,03 
10mg/L pH 7,5-8 24 6,25 1,27 0,26 5,72 6,79 3,59 8,46 
Trung bình 72 6,18 1,37 0,16 5,86 6,50 3,59 11,03 
ANOVA 
Tổng bình 
phương 
Độ 
tự do 
Trung bình 
bình phương 
F 
Sig. 
Hồng cầu Giữa các nhóm 469993750000 2,00 234996875000 0,92 0,40 
Trong cùng nhóm 17546906250000 69,00 254302989130 
Tổng 18016900000000 71 
Hematocrit Giữa các nhóm 137,1 2 68,57 6,30 0,00 
Trong cùng nhóm 751,4 69 10,89 
Tổng 888,5 71 
Na
+ Giữa các nhóm 499,5 2 249,77 1,03 0,36 
Trong cùng nhóm 16759,8 69 242,90 
Tổng 17259,3 71 
K
+ Giữa các nhóm 1,4 2 0,68 0,36 0,70 
Trong cùng nhóm 131,6 69 1,91 
Tổng 133,0 71 
124 
4. Khả năng loại bỏ chất nhiễm trong nước thải ao nu i cá tra bằng hệ thống đất ngập nước 
4.1 Các yếu tố thủy lý hóa 
Bảng 4.1: Nồng độ các chất qua từng ngăn của từng nghiệm thức 
Đợt 1 = 32 ngày Đợt 1 = 64 ngày Đợt 1 = 96 ngày 
Đầu 
vào 
Ngăn 
1 
Ngăn 
2 
Ngăn 
3 
Ngăn 
4 
Đầu 
vào 
Ngăn 
1 
Ngăn 
2 
Ngăn 
3 
Ngăn 
4 
Đầu 
vào 
Ngăn 
1 
Ngăn 
2 
Ngăn 
3 
Ngăn 
4 
Nhiệt 
độ 
Đối chứng 
29,13 27,28 27,35 27,75 27,73 29,13 27,00 27,20 27,68 27,85 29,60 27,65 27,78 28,25 
28,6
3 
 ục bình 
28,88 25,93 25,60 25,88 25,60 29,40 26,93 26,48 26,28 26,45 29,13 27,95 27,63 27,45 
27,9
5 
 ục bình+Sục 
khí 
29,15 26,45 25,75 26,43 25,83 29,48 26,78 26,45 26,33 26,48 29,73 27,70 27,30 27,18 
27,4
5 
pH 
Đối chứng 7,49 7,53 7,70 7,90 8,22 7,65 7,64 7,55 7,58 7,61 7,75 7,37 7,37 7,41 7,53 
 ục bình 7,40 7,35 7,18 7,17 7,31 7,69 7,28 7,27 7,42 7,70 7,62 7,19 7,09 7,10 7,26 
 ục bình+Sục 
khí 
7,56 7,88 7,72 8,03 8,07 7,62 7,93 7,99 7,97 7,91 7,97 7,55 7,59 7,62 7,59 
DO 
Đối chứng 5,29 6,44 6,93 8,04 8,07 5,91 5,88 5,69 6,13 6,37 6,16 4,43 4,29 4,63 5,72 
 ục bình 4,83 3,96 3,28 4,43 4,73 5,96 5,47 5,44 5,88 6,25 5,36 3,62 3,64 3,48 4,18 
 ục bình+Sục 
khí 
5,13 7,67 7,45 8,18 8,45 5,75 7,06 7,28 7,41 7,20 6,39 6,67 7,04 7,14 6,77 
NH4
+
-
N 
Đối chứng 3,48 2,38 1,89 1,42 0,98 3,67 3,04 1,81 1,46 0,81 2,99 3,17 2,47 1,47 0,87 
 ục bình 3,48 2,54 1,69 0,69 0,18 3,67 2,56 1,68 0,96 0,48 2,97 2,86 2,44 1,88 1,31 
 ục bình+Sục 
khí 
3,48 0,34 0,07 0,02 0,05 3,67 0,20 0,10 0,08 0,08 2,99 0,23 0,09 0,10 0,08 
NO2
-
-
N 
Đối chứng 0,00 0,20 0,38 0,34 0,28 0,02 0,16 0,36 0,32 0,29 0,15 0,11 0,29 0,42 0,40 
 ục bình 0,00 0,11 0,16 0,15 0,08 0,02 0,07 0,07 0,09 0,07 0,21 0,05 0,07 0,13 0,29 
 ục bình+Sục 
khí 
0,00 0,22 0,05 0,01 0,01 0,02 0,11 0,02 0,02 0,02 0,15 0,10 0,03 0,03 0,02 
NO3
-
-
N 
Đối chứng 0,09 0,21 0,22 0,39 0,60 0,03 0,25 0,63 0,76 0,79 0,07 0,29 0,72 1,27 1,55 
 ục bình 0,09 0,25 0,54 0,68 0,63 0,03 0,16 0,23 0,39 0,39 0,07 0,26 0,45 0,71 0,82 
 ục bình+Sục 
khí 
0,09 2,74 2,46 2,46 2,31 0,03 2,56 2,80 2,79 2,61 0,07 3,43 3,84 3,85 3,61 
125 
Đợt 1 = 32 ngày Đợt 1 = 64 ngày Đợt 1 = 96 ngày 
Đầu 
vào 
Ngăn 
1 
Ngăn 
2 
Ngăn 
3 
Ngăn 
4 
Đầu 
vào 
Ngăn 
1 
Ngăn 
2 
Ngăn 
3 
Ngăn 
4 
Đầu 
vào 
Ngăn 
1 
Ngăn 
2 
Ngăn 
3 
Ngăn 
4 
H2S 
Đối chứng 1,50 0,00 0,00 0,00 0,00 1,09 0,00 0,00 0,00 0,00 0,58 0,03 0,00 0,00 0,00 
 ục bình 1,50 0,48 0,27 0,27 0,37 1,09 1,04 0,75 0,80 0,90 0,61 0,39 0,14 0,03 0,00 
 ục bình+Sục 
khí 
1,50 0,00 1,02 1,12 1,12 1,09 0,02 0,36 0,46 0,54 0,58 0,00 0,32 0,36 0,27 
CO2 
Đối chứng 20,79 11,11 7,15 4,51 4,18 23,98 14,08 8,58 6,71 5,17 28,05 15,84 12,87 8,69 5,28 
 ục bình 
20,79 19,14 20,02 17,38 15,62 23,98 25,74 24,42 24,86 20,24 27,28 23,10 24,86 25,08 
24,0
9 
 ục bình+Sục 
khí 
20,79 5,39 3,63 3,30 2,64 23,98 4,18 2,09 2,09 1,87 28,05 4,29 2,31 2,42 1,54 
NH3-N 
Đối chứng 0,10 0,06 0,07 0,09 0,16 0,12 0,10 0,05 0,04 0,02 0,12 0,05 0,04 0,03 0,03 
 ục bình 0,08 0,06 0,02 0,01 0,00 0,14 0,04 0,02 0,02 0,01 0,12 0,04 0,03 0,02 0,03 
 ục bình+Sục 
khí 
0,12 0,02 0,00 0,00 0,00 0,12 0,01 0,01 0,01 0,00 0,27 0,01 0,00 0,00 0,00 
SS 
Đối chứng 
115,00 
110,0
0 
95,00 82,50 55,00 32,50 97,50 52,50 47,50 60,00 67,50 67,50 42,50 25,00 
25,0
0 
 ục bình 
115,00 
110,0
0 
90,00 65,00 72,50 32,50 52,50 57,50 15,00 45,00 67,50 50,00 35,00 42,50 
22,5
0 
 ục bình+Sục 
khí 
115,00 
115,0
0 
92,50 62,50 32,50 32,50 52,50 67,50 55,00 45,00 67,50 47,50 75,00 60,00 
47,5
0 
126 
4.2 Tăng trưởng lục bình 
Bảng 4.2: Tăng trưởng lục bình 
 Bố trí thí nghiệm Kết thúc thí nghiệm 
 Trong 
Ngăn 1 
Trong 
Ngăn 2 
Trong 
Ngăn 3 
Trong 
Ngăn 4 
Trong 
Ngăn 1 
Trong 
Ngăn 2 
Trong 
Ngăn 3 
Trong 
Ngăn 4 
Trọng 
lượng 
 ục bình 395,00 405,00 385,00 415,00 8550,00 5950,00 3650,00 725,00 
 ục bình + sục khí 400,00 400,00 400,00 405,00 12400,00 0,00 0,00 0,00 
Số lá ục bình 47,00 49,00 59,00 54,25 281,75 248,00 203,25 75,75 
 ục bình + sục khí 51,25 55,75 51,00 46,25 334,50 0,00 0,00 0,00 
Số chồi ục bình 13,00 13,00 18,25 15,25 47,00 37,50 37,25 22,00 
 ục bình + sục khí 14,00 14,00 14,75 13,25 53,75 0,00 0,00 0,00 
Dài rễ ục bình 13,77 9,45 7,20 5,10 3,35 
 ục bình + sục khí 13,77 15,00 0,00 0,00 0,00 
 Bố trí thí nghiệm 30 ngày 
 Trong 
Ngăn 1 
Trong 
Ngăn 2 
Trong 
Ngăn 3 
Trong 
Ngăn 4 
Trong 
Ngăn 1 
Trong 
Ngăn 2 
Trong 
Ngăn 3 
Trong 
Ngăn 4 
Dài lá ục bình 18,67 18,25 16,88 16,29 32,45 21,80 16,15 10,60 
 ục bình + sục khí 16,71 17,38 16,88 17,25 46,00 23,40 11,00 9,45 
 60 ngày Kết thúc thí nghiệm 
 Trong 
Ngăn 1 
Trong 
Ngăn 2 
Trong 
Ngăn 3 
Trong 
Ngăn 4 
Trong 
Ngăn 1 
Trong 
Ngăn 2 
Trong 
Ngăn 3 
Trong 
Ngăn 4 
 ục bình 55,50 37,85 14,40 15,55 62,55 55,05 33,10 17,15 
 ục bình + sục khí 69,90 29,10 7,70 6,95 76,15 0,00 0,00 0,00 
160 
Bảng 4.3: Tăng trưởng ục bình 
 N Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Sai số 
chuẩn 
Độ tin cậy (95 ) Nhỏ nhất ớn nhất 
Khoảng 
trên 
Khoảng 
dưới 
Trọng lượng ục bình 4 395,00 10,00 5,00 379,09 410,91 380,00 400,00 
 ục bình + sục khí 4 400,00 0,00 0,00 400,00 400,00 400,00 400,00 
Số lá ục bình 4 47,00 5,35 2,68 38,48 55,52 40,00 53,00 
 ục bình + sục khí 4 51,25 8,06 4,03 38,43 64,07 43,00 62,00 
So Choi ục bình 4 13,00 2,45 1,22 9,10 16,90 11,00 16,00 
 ục bình + sục khí 4 14,00 2,16 1,08 10,56 17,44 12,00 17,00 
a. Đợt = Bố trí thí nghiệm, Cấp thùng= Trong Ngăn 1 
Descriptivesa 
 N Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Sai số 
chuẩn 
Độ tin cậy (95 ) Nhỏ nhất ớn nhất 
Khoảng 
trên 
Khoảng 
dưới 
Trọng 
lượng 
 ục bình 4 405,00 10,00 5,00 389,09 420,91 400,00 420,00 
 ục bình + sục khí 4 400,00 16,33 8,16 374,02 425,98 380,00 420,00 
Số lá ục bình 4 49,00 8,83 4,42 34,95 63,05 40,00 58,00 
 ục bình + sục khí 4 55,75 10,24 5,12 39,45 72,05 44,00 67,00 
Số 
chồi 
 ục bình 4 13,00 2,16 1,08 9,56 16,44 10,00 15,00 
 ục bình + sục khí 4 14,00 2,71 1,35 9,69 18,31 12,00 18,00 
161 
a. Đợt = Bố trí thí nghiệm, Cấp thùng= Trong Ngăn 2 
 N Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Sai số 
chuẩn 
Độ tin cậy (95 ) Nhỏ nhất ớn nhất 
Khoảng 
trên 
Khoảng 
dưới 
Trọng 
lượng 
 ục bình 4 385,00 44,35 22,17 314,43 455,57 320,00 420,00 
 ục bình + sục khí 4 400,00 16,33 8,16 374,02 425,98 380,00 420,00 
Số lá ục bình 4 59,00 9,42 4,71 44,02 73,98 49,00 68,00 
 ục bình + sục khí 4 51,00 8,83 4,42 36,95 65,05 45,00 64,00 
Số 
chồi 
 ục bình 4 18,25 1,71 0,85 15,53 20,97 16,00 20,00 
 ục bình + sục khí 4 14,75 3,86 1,93 8,60 20,90 11,00 20,00 
a. Đợt = Bố trí thí nghiệm, Cấp thùng= Trong Ngăn 3 
 N Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Sai số 
chuẩn 
Độ tin cậy (95 ) Nhỏ nhất ớn nhất 
Khoảng 
trên 
Khoảng 
dưới 
Trọng 
lượng 
 ục bình 4 415,00 19,15 9,57 384,53 445,47 400,00 440,00 
 ục bình + sục khí 4 405,00 10,00 5,00 389,09 420,91 400,00 420,00 
Số lá ục bình 4 54,25 3,20 1,60 49,16 59,34 52,00 59,00 
 ục bình + sục khí 4 46,25 5,68 2,84 37,21 55,29 42,00 54,00 
Số chồi ục bình 4 15,25 1,71 0,85 12,53 17,97 13,00 17,00 
 ục bình + sục khí 4 13,25 2,87 1,44 8,68 17,82 9,00 15,00 
162 
a. Đợt = Bố trí thí nghiệm, Cấp thùng= Trong Ngăn 4 
 N 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Sai số 
chuẩn 
Độ tin cậy (95 ) 
Nhỏ nhất ớn nhất Khoảng 
trên 
Khoảng 
dưới 
Trọng 
lượng 
 ục bình 4 8550,00 3449,15 1724,58 3061,63 14038,37 6000,00 13500,00 
 ục bình + sục khí 4 12400,00 1856,52 928,26 9445,86 15354,14 10500,00 14800,00 
Số lá ục bình 4 281,75 84,46 42,23 147,36 416,14 185,00 356,00 
 ục bình + sục khí 4 334,50 54,53 27,27 247,73 421,27 264,00 396,00 
Số 
chồi 
 ục bình 4 47,00 11,34 5,67 28,95 65,05 37,00 60,00 
 ục bình + sục khí 4 53,75 9,64 4,82 38,41 69,09 44,00 67,00 
a. Đợt = Kết thúc thí nghiệm, Cấp thùng= Trong Ngăn 1 
 N 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Sai số 
chuẩn 
Độ tin cậy (95 ) 
Nhỏ nhất ớn nhất Khoảng 
trên 
Khoảng 
dưới 
Trọng 
lượng 
 ục bình 4 5950,00 479,58 239,79 5186,88 6713,12 5500,00 6600,00 
 ục bình + sục khí 4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Số lá ục bình 4 248,00 40,16 20,08 184,10 311,90 221,00 306,00 
 ục bình + sục khí 4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Số 
chồi 
 ục bình 4 37,50 5,45 2,72 28,83 46,17 31,00 44,00 
 ục bình + sục khí 4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
163 
a. Đợt = Kết thúc thí nghiệm, Cấp thùng= Trong Ngăn 2 
 N Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Sai số 
chuẩn 
Độ tin cậy (95 ) Nhỏ nhất ớn nhất 
Khoảng trên Khoảng 
dưới 
Trọng 
lượng 
 ục bình 4 3650,00 1167,62 583,81 1792,06 5507,94 2100,00 4600,00 
 ục bình + sục khí 4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Số lá ục bình 4 203,25 75,69 37,84 82,82 323,68 125,00 273,00 
 ục bình + sục khí 4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Số 
chồi 
 ục bình 4 37,25 8,62 4,31 23,54 50,96 27,00 48,00 
 ục bình + sục khí 4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
a. Đợt = Kết thúc thí nghiệm, Cấp thùng= Trong Ngăn 3 
 N Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Sai số 
chuẩn 
Độ tin cậy (95%) Nhỏ nhất ớn nhất 
Khoảng 
trên 
Khoảng dưới 
Trọng 
lượng 
 ục bình 4 725,00 250,00 125,00 327,19 1122,81 400,00 1000,00 
 ục bình + sục khí 4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Số lá ục bình 4 75,75 28,09 14,04 31,06 120,44 47,00 114,00 
 ục bình + sục khí 4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Số 
chồi 
 ục bình 4 22,00 8,98 4,49 7,71 36,29 16,00 35,00 
 ục bình + sục khí 4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
168 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_bien_dong_nh_3_nh4_va_h2s_trong_ao_nuoi_anh_huong_cu.pdf
  • docxTHONG TIN LUAN AN -PHAM QUOC NGUYEN 27-08-2017 En.docx
  • docxTHONG TIN LUAN AN -PHAM QUOC NGUYEN 27-08-2017 Vi.docx
  • pdfTOM TAT LUAN AN-27-8-2017_En.pdf
  • pdfTOM TAT LUAN AN-27-8-2017_Vi.pdf