Luận án Đánh giá các yếu tố tác động đến sự thay đổi chất lượng đất đai trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Vĩnh Long
Chất lượng đất đai là yếu tố quan trọng để đánh giá tiềm năng sản xuất nông
nghiệp. Quá trình sử dụng đất đai quá mức đã làm chất lượng đất đai có dấu
hiệu suy giảm. Do đó, việc tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đất đai
đóng vai trò rất quan trọng trong việc quản lý đất đai. Nghiên cứu được thực
hiện với các mục tiêu: i) Xác định biến động sử dụng đất và các yếu tố ảnh
hưởng đến những thay đổi này trong giai đoạn 2000 – 2015 tại tỉnh Vĩnh Long;
ii) Phân tích mối quan hệ giữa biến động sử dụng đất với chất lượng đất đai theo
FAO, đánh giá sự thay đổi chất lượng đất đai và các yếu tố ảnh hưởng đến sự
thay đổi chất lượng đất đai ở Vĩnh Long; iii) Xác định các tiến trình làm thay
đổi loại đất; iv) Đề xuất hướng quản lý và sử dụng tài nguyên đất đai bền vững.
Để đạt được các mục tiêu đề ra, phương pháp đánh giá đa tiêu chí (MCE) được
áp dụng để phân tích cơ sở dữ liệu kế thừa và thông tin từ PRA, đồng thời kết
hợp với kỹ thuật GIS. Kết quả cho thấy:
- Giai đoạn 2000 – 2015 chứng kiến sự chuyển đổi mạnh nhất từ lúa 2 vụ sang
lúa 3 vụ (78,1%) bên cạnh các biến động lúa 3 vụ chuyển sang lúa-màu; lúa 3
vụ chuyển sang cây ăn quả; lúa-màu chuyển sang 2 lúa-màu và thấp nhất là từ
lúa-màu chuyển sang cây ăn quả với 17,8%. Chất lượng đất đai tỉnh Vĩnh Long
có xu hướng giảm và phụ thuộc vào biến động của các kiểu sử dụng đất trên
từng loại đất khác nhau. Có 03 chất lượng đất đai: khả năng dinh dưỡng, nguy
hại do phèn hay độc chất, nguy hại do tích tụ - nén dẽ bị ảnh hưởng mạnh bởi
03 yếu tố cấp 1: hóa học đất (W1 = 0,225), vật lý đất (W1 = 0,167) và sinh học
đất (W1 = 0,131); đồng thời bị tác động mạnh bởi 05 đặc tính đất đai gồm: hàm
lượng chất hữu cơ (OM), giá trị pH, tầng chẩn đoán, dung trọng và tỷ trọng.
Những đặc tính đất đai này chủ yếu là đặc tính đất.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá các yếu tố tác động đến sự thay đổi chất lượng đất đai trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Vĩnh Long
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ ----o0o---- NGUYỄN QUỐC HẬU ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ THAY ĐỔI CHẤT LƯỢNG ĐẤT ĐAI TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU Ở TỈNH VĨNH LONG LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ ----o0o---- NGUYỄN QUỐC HẬU ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ THAY ĐỔI CHẤT LƯỢNG ĐẤT ĐAI TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU Ở TỈNH VĨNH LONG LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI MÃ NGÀNH: 9 85 01 03 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN PGs.Ts. LÊ VĂN KHOA 2021 i LỜI CẢM TẠ Để hoàn thành luận án này tôi nhận được sự quan tâm, giúp đỡ nhiệt tình của Quý Thầy Cô, đồng nghiệp, bạn bè, gia đình. Xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGs. Ts Lê Văn Khoa – Trưởng Phòng QLKH trường Đại học Cần Thơ đã tận tình hướng dẫn; Gs.Ts Võ Quang Minh và PGs.Ts Phạm Thanh Vũ, luôn chỉ bảo, động viên và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu tại Trường. Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến - Ths. Roãn Ngọc Chiến – Nguyên Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long, Ths. Phạm Ngọc Phát và Ths. Lê Huy Vũ thuộc Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long đã giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập số liệu thực hiện đề tài. - Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long, Cảng vụ Hàng Không Miền Nam tại Cần Thơ, Trường Đại học Xây Dựng Miền Tây đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập và hoàn thành luận án. - Quý Thầy Cô và các anh, chị Bộ môn Tài nguyên Đất đai, Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên, Trường Đại học Cần Thơ luôn quan tâm, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. - Ths. Phan Hoàng Vũ, Ths. Phan Chí Nguyện - Nghiên cứu viên bộ môn Tài nguyên Đất dai, khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên, trường Đại Học Cần Thơ. Các bạn Ths. Lê Thị Mỹ Dung – UBND huyện Trà Ôn; Ths. Võ Thúy An – Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Trà Ôn đã hỗ trợ tôi suốt quá trình thu thập và xử lý số liệu trong thời gian thực hiện đề tài. Kính gửi lòng biết ơn sâu sắc đến Ba, Mẹ đã sinh thành và nuôi dạy con khôn lớn như ngày nay. Sau cùng, gửi lời yêu thương nhất đến vợ và những người thân trong gia đình luôn quan tâm, động viên hỗ trợ tôi rất nhiều trong suốt thời gian học tập và hoàn thành luận án. Nguyễn Quốc Hậu ii TÓM TẮT Chất lượng đất đai là yếu tố quan trọng để đánh giá tiềm năng sản xuất nông nghiệp. Quá trình sử dụng đất đai quá mức đã làm chất lượng đất đai có dấu hiệu suy giảm. Do đó, việc tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đất đai đóng vai trò rất quan trọng trong việc quản lý đất đai. Nghiên cứu được thực hiện với các mục tiêu: i) Xác định biến động sử dụng đất và các yếu tố ảnh hưởng đến những thay đổi này trong giai đoạn 2000 – 2015 tại tỉnh Vĩnh Long; ii) Phân tích mối quan hệ giữa biến động sử dụng đất với chất lượng đất đai theo FAO, đánh giá sự thay đổi chất lượng đất đai và các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi chất lượng đất đai ở Vĩnh Long; iii) Xác định các tiến trình làm thay đổi loại đất; iv) Đề xuất hướng quản lý và sử dụng tài nguyên đất đai bền vững. Để đạt được các mục tiêu đề ra, phương pháp đánh giá đa tiêu chí (MCE) được áp dụng để phân tích cơ sở dữ liệu kế thừa và thông tin từ PRA, đồng thời kết hợp với kỹ thuật GIS. Kết quả cho thấy: - Giai đoạn 2000 – 2015 chứng kiến sự chuyển đổi mạnh nhất từ lúa 2 vụ sang lúa 3 vụ (78,1%) bên cạnh các biến động lúa 3 vụ chuyển sang lúa-màu; lúa 3 vụ chuyển sang cây ăn quả; lúa-màu chuyển sang 2 lúa-màu và thấp nhất là từ lúa-màu chuyển sang cây ăn quả với 17,8%. Chất lượng đất đai tỉnh Vĩnh Long có xu hướng giảm và phụ thuộc vào biến động của các kiểu sử dụng đất trên từng loại đất khác nhau. Có 03 chất lượng đất đai: khả năng dinh dưỡng, nguy hại do phèn hay độc chất, nguy hại do tích tụ - nén dẽ bị ảnh hưởng mạnh bởi 03 yếu tố cấp 1: hóa học đất (W1 = 0,225), vật lý đất (W1 = 0,167) và sinh học đất (W1 = 0,131); đồng thời bị tác động mạnh bởi 05 đặc tính đất đai gồm: hàm lượng chất hữu cơ (OM), giá trị pH, tầng chẩn đoán, dung trọng và tỷ trọng. Những đặc tính đất đai này chủ yếu là đặc tính đất. - Sự thay đổi của sử dụng đất: đất lúa chuyển sang cây màu hoặc cây ăn quả và ngược lại đã ảnh hưởng đến tiến trình đất. Có 05 tiến trình đất phổ biến: tiến trình oxy hóa, tiến trình khử, tiến trình phân hóa phẫu diện đất, tiến trình tích tụ - nén dẽ và tiến trình suy giảm chất hữu cơ. - Đất đai được sử dụng bền vững, đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp thì cần được theo dõi chặt chẽ chất lượng đất đai thông qua các yếu tố sinh học đất, hóa học đất và vật lý đất trong suốt quá trình canh tác. Đồng thời phải quản lý biến động phù hợp với sự thay đổi của chất lượng đất đai - LQ. Nên dự báo trước các tiến trình đất để biết xu hướng của chất lượng đất đai. Từ khóa: biến động sử dụng đất, chất lượng đất đai, tiến trình đất, Vĩnh Long. iii SUMMARY Land qualities (LQs) are taken into account as the important factors to evaluate the land potential. The overuse of land resources has caused to soil degradation. Hence, the determination of the impacting factors could play a crucial role in land management. The research aims to: i) determine the land use changes and factors affecting these changes in the period of 2000 – 2015 in Vinh Long Province; ii) analyze the relationship between the land use variation and land quality according to FAO; iii) identify the soil processes those change the soil types; iv) propose the proper orientation for sustainable land management and exploitation. To achieve these goals, the proposed approach has been applied Multi Criteria Evaluation (MCE) method to analysis inherit database and the information from PRA and combination with GIS technique. The results showed: In Vinh Long, rice shifted from double - to triple - cropped fields was the most changing (78,1%) whereas the triple rice to the rotation ability on the rice - cash crops, the triple rice to fruits farming, the rice - cash crops to the double rice - cash crops and the rice - cash crops to fruits farming those dropping are little changes. LQs trend to be decrease and influence by the vary ability of land use utilization types on different soils. There are 03 LQs, such as: soil nutrition, toxicity of acidification, soil eluviation – compaction. These were impacted by the level 1 of factors: chemical soil properties (W1 = 0,225), physical soil properties (W1 = 0,167) and biological soil properties (W1 = 0,131); concurrently, it were impacted by 5 land properties: organic matter, pH values, diagnostic horizons, bulk density and density. All of them focus to soil properties. The changing of land use types: rice paddy into shallow crops or fruits farming and in contrast to this have changed the soil processes. They are 05 common types: the oxidation process, reduction process, soil stratification process, accumulation – compression process and decreasing of organic matter process. The land were used sustainably and suitably for requirement of agricultural production, should be monitored the LQs by using soil indicators (soil chemical, soil physical and soil biology) during the farming project. In addition, the land use change must be managed suitable to changing of LQs. The soil process and the trend of LQs should be forecasted before. Key words: land use change, land quality, soil process, Vinh Long. iv LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam kết luận án này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án này là trung thực, khách quan trong khuôn khổ của Dự án “Điều tra thoái hóa đất tỉnh Vĩnh Long phục vụ xây dựng chỉ tiêu thống kê diện tích đất bị thoái hóa thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia”. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. Vĩnh Long, ngày tháng năm 2021 Người hướng dẫn Tác giả luận án PGs.Ts Lê Văn Khoa Nguyễn Quốc Hậu v MỤC LỤC Trang Lời cảm tạ ....................................................................................................... i Tóm tắt ........................................................................................................... ii Summary ....................................................................................................... iii Lời cam đoan ................................................................................................ iv Mục lục ...........................................................................................................v Danh sách bảng ............................................................................................. ix Danh sách hình .............................................................................................. xi Danh mục từ viết tắt .................................................................................... xiii CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU .............................................................................1 1.1. Tính cấp thiết của luận án .........................................................................1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................2 1.3 Nội dung nghiên cứu .................................................................................2 1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..............................................................2 1.5 Ý nghĩa của luận án ...................................................................................3 1.6 Những điểm mới của luận án .....................................................................3 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .........................................................4 2.1 Tổng quan về tỉnh vĩnh long ......................................................................4 2.1.1 Vị trí địa lý và đặc điểm hành chính .......................................................4 2.1.2. Địa hình, địa mạo và địa chất trầm tích ..................................................6 2.1.3 Điều kiện Kinh tế - Xã hội tỉnh Vĩnh Long ........................................... 12 2.2 Tổng quan về đất ..................................................................................... 14 2.2.1 Khái niệm về đất ................................................................................... 14 2.2.2 Khái niệm đất ngập nước ...................................................................... 14 2.2.3 Thành phấn cơ bản của đất ................................................................... 15 2.2.4 Sa cấu ................................................................................................... 16 2.2.5 Cấu trúc đất .......................................................................................... 16 2.2.6 Nước trong đất ...................................................................................... 16 2.2.7 Độ phì nhiêu của đất ............................................................................. 17 2.2.8 Độ chua của đất pH .............................................................................. 17 2.2.9 Độ dẫn điện ......................................................................................... 18 vi 2.2.10 Chất hữu cơ trong đất ......................................................................... 18 2.2.11 Đạm tổng số ....................................................................................... 19 2.2.12 Lân dễ tiêu .......................................................................................... 19 2.2.13 Kali trao đổi ........................................................................................ 20 2.2.14 Đất phèn ............................................................................................. 20 2.3 Phân loại đất và bản đồ đất ...................................................................... 21 2.3.1 Phân loại đất ......................................................................................... 21 2.3.2 Bản đồ đất ............................................................................................ 24 2.4 Các tiến trình trong đất ............................................................................ 24 2.4.1 Tiến trình khử ....................................................................................... 24 2.4.2 Tiến trình Oxi hóa ................................................................................ 25 2.4.3 Tiến trình rửa trôi ................................................................................. 26 2.4.4 Tiến trình bồi tích ................................................................................. 26 2.4.5 Tiến trình suy giảm chất hữu cơ trong đất ............................................. 27 2.5 Tổng quan về đất đai ............................................................................... 28 2.5.1 Định nghĩa về đất đai ............................................................................ 28 2.5.2 Khái niệm sử dụng đất và kiểu sử dụng đất ........................................... 29 2.5.3 Biến động sử dụng đất .......................................................................... 29 2.6 Phân biệt chất lượng đất và chất lượng đất đai ......................................... 30 2.6.1 Khái niệm chất lượng đất ...................................................................... 30 2.6.2 Khái niệm chất lượng đất đai ................................................................ 31 2.7 Tình hình nghiên cứu về biến động sử dụng đất đai và sự thay đổi chất lượng đất. ................................................................................................ 34 2.7.1 Tình hình nghiên cứu biến động sử dụng đất đai và sự thay đổi chất lượng đất trên thế giới ............................................................................. 34 2.7.2 Tình hình nghiên cứu biến động sử dụng đất đai và sự thay đổi chất lượng đất ở Việt nam .............................................................................. 34 2.7.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long ............................................................................................... 36 2.8 Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long năm 2019 ............... 37 vii CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 40 3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu ............................................................ 40 3.2 Phương tiện nghiên cứu ........................................................................... 40 3.2.1 Trang thiết bị và phần mềm .................................................................. 40 3.2.2 Nguồn tài liệu ....... ... 0 550 130 140 150 1.490 40 MT18 LNQ 3L 559634 1122656 Đồng Bé Tân Long - 630 - 500 210 - 1.340 41 TB01 HNK 3L 545922 1111102 Bình Phú Loan Mỹ - 240 710 300 50 - 1.300 42 TB02 3L 3L 546849 1111048 Tổng Huwmg B Loan Mỹ - 400 370 500 - - 1.270 43 TB03 3L 3L 547009 1105630 An Phú Tân Bình Ninh - 730 80 520 190 - 1.520 44 TB04 LNK 3L 547016 1108262 An Hòa Bình Ninh - 375 375 310 375 - 1.435 45 TB05 LNQ HNK 547082 1106490 An Thạnh A Bình Ninh - 600 1.100 300 - - 2.000 46 TB06 PNN HNK 547072 1106524 An Thạnh A Bình Ninh - 1.250 350 800 - - 2.400 47 TB07 LNQ HNK 547063 1106445 An Thạnh A Bình Ninh 100 250 1.200 1.200 - 880 3.630 48 TB08 1L-2M HNK 547136 1105710 An Phú Tân Bình Ninh - 900 900 150 - 500 2.450 49 TB09 PNN HNK 542756 1105062 Đông Phú Ngãi Tứ - 1.000 700 600 - 500 2.800 50 TB10 1L-2M 3L 549439 1117950 4 Phú Lộc - 420 - 700 140 - 1.260 51 TB11 CSD 3L 550108 1119144 3A Phú Lộc - 330 - 820 150 - 1.300 52 TB12 3L 3L 558440 1116930 8 Hòa Hiệp - 450 950 - - - 1.400 53 TB13 LNQ 3L 556852 1118986 Hòa Phong Hòa Hiệp - 490 - 860 60 - 1.410 54 TB14 HNK 3L 547494 1115586 6A Mỹ Lộc - 480 180 350 290 - 1.300 55 TB15 2L 3L 550921 1117163 Mỹ Phú Mỹ Lộc - 540 - 370 310 - 1.220 56 TB16 LNQ 3L 552429 1115692 9 Mỹ Lộc - 320 600 230 - - 1.150 57 TB17 LNQ 3L 540582 1119256 Phú Thuận Phú Thịnh - 340 340 340 380 - 1.400 58 TB18 3L 3L 542680 1121860 Phú Bình Phú Thịnh - 280 400 400 170 - 1.250 59 TB19 3L HNK 552757 1109222 Mỹ Phú 5 Tường Lộc - 240 280 270 - 300 1.090 60 TB20 LNQ HNK 552644 1109307 Mỹ Phú 5 Tường Lộc - 400 640 640 - - 1.680 61 BT01 LNQ 3L 539087 1118537 Mỹ Thạnh B Mỹ Thuận - 380 300 300 270 150 1.400 62 BT02 LNQ 3L 536883 1117889 Mỹ Thạnh A Mỹ Thuận - 150 950 300 - - 1.400 63 BT03 LNQ 3L 538699 1118887 Kinh Mới Mỹ Thuận - 550 - 550 300 - 1.400 64 BT04 LNQ 1L-1M 534153 1117675 Mỹ Trung B Mỹ Thuận - - 900 100 100 - 1.100 STT KH Dữ liệu bản đồ Thực tế khảo sát X Y Ấp Xã Phân vi sinh Ure NPK DAP K Lân Tổng Ghi chú 65 BT05 PNN 1L-1M 528300 1119174 Thành An Thành Đông - 225 730 175 100 - 1.230 66 BT06 PNN 1L-1M 529615 1119926 Thành Tân Thành Đông - 250 830 120 80 - 1.280 67 BT07 HNK HNK 529692 1115231 Tân Đông Tân Quới 90 1.470 750 - 90 1.160 3.560 68 BT08 LNQ HNK 529472 1114971 Tân Đông Tân Quới 125 - 900 - - 400 1.425 69 BT09 PNN HNK 524786 1118537 Tân Hiệp Tân Bình - 1.300 430 540 120 - 2.390 70 BT10 PNN HNK 525339 1117999 Tân Hiệp Tân Bình - 1.300 540 540 100 - 2.480 71 BT11 LNQ HNK 526434 1119793 Tân Trung Tân Bình - 1.090 950 120 380 300 2.840 72 BT12 LNQ HNK 525537 1119925 Tân Quy Tân Bình - 890 750 220 230 240 2.330 73 BT13 LNK 3L 537425 1120916 Hoà Thới Nguyễn Văn Thảnh- 445 250 210 225 - 1.130 74 BT14 LNK 3L 481252 1120567 Hòa Thới Nguyễn Văn Thảnh- 470 130 170 290 - 1.060 75 BT15 LNQ 3L 480127 1122001 Hòa Bình Nguyễn Văn Thảnh- 540 140 250 120 - 1.050 76 BT16 LNQ 1L-1M 522677 1122396 Hòa An Nguyễn Văn Thảnh- 150 750 180 150 - 1.230 77 BT17 2L-1M 1L-1M 528406 1122121 Tân Dương Tân Thành - 170 380 280 530 - 1.360 78 BT18 PNN 1L-1M 528436 1122488 Tân Dương Tân Thành - 220 450 300 550 - 1.520 79 BT19 2L-1M 1L-1M 531878 1123735 Thành Thuận Thành Trung - 420 460 500 500 - 1.880 80 BT20 2L-1M 2L-1M 531388 1124204 Thành Hòa Thành Trung - 150 760 100 150 - 1.160 81 BT21 1L-1M 3L 525654 1123911 Tân Hương Tân Lược - 440 600 - 140 - 1.180 82 BT22 1L-1M 3L 525790 1123945 Tân Hương Tân Lược - 400 700 - 150 - 1.250 83 BT23 3L 3L 524879 1126816 Hưng Nghĩa Tân Hưng - 400 900 - 150 - 1.450 84 BT24 3L 3L 524196 1125765 Hưng An Tân Hưng - 400 850 - 150 - 1.400 85 BT25 LNQ 3L 522377 1123617 An Thới Tân An Thạnh - 400 540 420 - - 1.360 86 BT26 PNN 1L-1M 522116 1123930 An Phước Tân An Thạnh - 300 300 850 - - 1.450 87 BT27 2L-1M 1L-1M 525137 1125125 Hưng Thành Tân Hưng - 170 380 280 530 - 1.360 88 BT28 1L-2M HNK 524815 1125504 Hưng Hòa Tân Hưng - 220 450 300 550 - 1.520 89 BT29 LNQ HNK 521481 1121094 An Thạnh Tân An Thạnh - 1.300 430 540 120 - 2.390 90 BT30 3L 3L 521179 1121297 An Thạnh Tân An Thạnh - 1.300 540 540 100 - 2.480 91 TO01 LNQ 3L 555375 1105447 Ông Tín Trà Côn - 400 860 420 - - 1.680 92 TO02 LNQ 3L 561056 1102266 Vĩnh Thiện Hựu Thành - 300 450 850 - - 1.600 93 TO03 3L 3L 559791 1105490 Tường Thịnh Thới Hòa - 410 510 115 - - 1.035 94 TO04 NTS 3L 558501 1101092 Vĩnh Thạnh Thuận Thới - 400 390 460 - - 1.250 95 TO05 PNN 3L 559925 1113403 Hồi Xuân Xuân Hiệp - 340 360 510 - - 1.210 96 TO06 LNK 3L 560245 1111053 Ngãi Hòa Hòa Bình - 520 500 390 - - 1.410 97 TO07 LNQ 3L 547317 1102611 Mỹ Phó Thiện Mỹ - 1.070 180 730 - - 1.980 98 TO08 LNQ 3L 554375 1103802 Bang Chang Trà Côn - 310 840 500 - - 1.650 STT KH Dữ liệubản đồ Thực tế khảo sát X Y Ấp Xã Phân vi sinh Ure NPK DAP K Lân Tổng Ghi chú 99 TO09 LNQ 3L 552475 1098697 Mương Điều Tích Thiện - 130 1.790 60 - - 1.980 100 TO10 NTS 3L 550338 1103475 Sóc Ruộng Tân Mỹ - 600 440 390 - - 1.430 101 TO11 3L 3L 561062 1112924 Hồi Tường Xuân Hiệp - 450 900 - - - 1.350 102 TO12 3L 3L 560117 1108473 Tân Thuận Hòa Bình - 300 900 - - - 1.200 103 TO13 3L 3L 558884 1104361 Vĩnh Tiến Hựu Thành - 450 900 - - - 1.350 104 TO14 LNK 3L 549882 1104557 Mỹ Bình Tân Mỹ - 600 400 460 - - 1.460 105 TO15 3L 3L 559603 1100674 Giồng Gòn Thuận Thới - 600 750 - - - 1.350 106 TO16 LNK 3L 562787 1105222 Ninh Hòa Thới Hòa - 300 1.150 - - - 1.450 107 TO17 3L 3L 553474 1098442 Cây Gòn Tích Thiện - 600 900 - - - 1.500 108 TO18 HNK HNK 549869 1102055 Mỹ Trung Thiện Mỹ - 450 400 530 - - 1.380 109 TO19 LNK HNK 540865 1102032 Phú Long Phú Thành - 360 750 - - - 1.110 110 TO20 LNQ HNK 552690 1101421 Vĩnh Khánh 1 Vĩnh Xuân - - 4.800 - - - 4.800 111 TO21 LNQ HNK 553663 1100703 Vĩnh Khánh 2 Vĩnh Xuân - 810 870 810 200 - 2.690 112 TO22 HNK HNK 543124 1102241 Tân Thạnh Lục Sĩ Thành - 380 980 150 - - 1.510 113 TO23 3L HNK 545338 1099349 Long Hưng Lục Sĩ Thành - 1.520 760 200 - - 2.480 114 TO24 HNK 3L 542473 1100954 Phú Long Phú Thành - 660 1.150 - - - 1.810 115 BM01 3L 3L 541370 1109110 Thạnh Lý Đông Thạnh - 400 300 150 300 400 1.550 116 BM02 PNN 3L 540030 1110650 Đông Thạnh A Đông Thạnh 20 200 450 50 - 400 1.120 117 BM03 HNK 3L 538580 1110020 Đông Hậu Đông Bình 20 250 450 100 - 220 1.040 118 BM04 LNQ HNK 538280 1113300 Đông Bình Đông Bình 30 150 450 - - 420 1.050 119 BM05 LNK HNK 538520 1109980 Đông Hậu Đông Bình - 640 750 300 160 - 1.850 120 BM06 LNQ 3L 536780 1110400 Đông Hậu Đông Bình - 180 2.400 300 200 - 3.080 121 BM07 2L 3L 534440 1115550 Thuận Nghĩa A Thuận An - 440 600 - 140 - 1.180 122 BM08 3L 3L 533410 1116710 Thuận Nghĩa B Thuận An - 400 700 - 150 - 1.250 123 BM09 PNN 3L 541340 1106860 Hóa Thành 1 Đông Thành - 400 900 - 150 - 1.450 124 BM10 3L HNK 53850 1109520 Đông Hưng 1 Đông Thành - 400 850 - 150 - 1.400 125 BM11 PNN HNK 536130 1116450 Thuận Phú A Thuận An 150 400 2.000 - 80 - 2.630 126 BM12 PNN HNK 536220 1115590 Thuận Phú A Thuận An 140 400 2.000 - 80 - 2.620 127 BM13 PNN 1L-1M 537520 1115610 Thuận Phú B Thuận An - 2.000 - 2.000 400 - 4.400 128 BM14 HNK 1L-1M 538060 1116460 Thuận Phú B Thuận An - 200 800 100 150 - 1.250 129 BM15 3L 3L 538920 1115510 Thuận Phú C Thuận An - 200 700 100 150 - 1.150 130 VL05 LNK 3L 571987 1122186 Trường Định Quới An - 630 - 600 180 - 1.410 131 VL06 LNQ 3L 578323 1112630 8 Trung Ngãi - 390 180 600 - 300 1.470 132 VL07 NTS HNK 575564 1110485 2 Trung Ngãi - 270 680 - - - 950 STT KH Dữ liệu bản đồ Thực tế khảo sát X Y Ấp Xã Phân vi sinh Ure NPK DAP K Lân Tổng Ghi chú 133 VL08 3L 3L 577894 1116073 Đại Nghĩa Trung Thành Đông- 600 - 780 - 120 1.500 134 VL09 1L-2M 3L 571988 1122388 Vàm An Quới An - - 1.000 - - - 1.000 135 VL10 HNK 3L 571372 1122435 Nhứt Quới An - 660 140 140 240 150 1.330 136 VL11 NTS 3L 569860 1118141 ấp 4 Trung Hiệp - 300 500 150 - - 950 137 VL12 LNQ 3L 569857 1118397 Trung Hưng Trung Hiệp - 600 - 780 - - 1.380 138 VL13 3L 3L 568456 1115672 Nhơn Ngãi Hiếu Phụng 90 1.470 750 - 90 1.160 3.560 139 VL14 3L HNK 568162 1116634 Nhơn Nghĩa Hiếu Phụng - 300 - 540 210 450 1.500 140 VL15 LNQ 3L 575463 1114604 An Nhơn Trung Thành - 300 900 - - - 1.200 141 VL16 LNQ 3L 572985 1110634 Xuân Lộc Trung Thành - 390 - 360 150 - 900 142 VL17 LNQ 3L 568416 1103568 Hiếu Liên Hiếu Thành - 240 660 360 50 100 1.410 143 VL18 LNK HNK 565388 1103871 Hiếu Xuân Tây Hiếu Thành - 340 870 400 - - 1.610 144 VL19 3L 3L 571217 1119699 Quang Đức Trung Chánh 90 750 700 - - 1.450 2.990 145 VL20 PNN 3L 568302 1108645 Hiếu Minh B Hiếu Nhơn - 300 - 540 210 1.050 2.100 146 VL21 3L 3L 564781 1108187 Ngã Chánh Hiếu Nhơn - 300 900 - - 1.200 2.400 147 VL22 3L 3L 571066 1109889 Trung Hòa 2 Trung An - 390 - 360 150 900 1.800 148 VL23 1L-2M 3L 571834 1111027 An Lạc 1 Trung An - 240 660 360 50 1.310 2.620 149 VL24 3L 3L 573353 1112057 Phước Lộc Trung Thành - 340 870 400 - 1.610 3.220 150 TPVL013L 2L-1M 545152 1133470 Vĩnh Phú Tân Ngãi - 540 590 - 100 - 1.230 151 TPVL02HNK HNK 546582 1133779 Tân Quới Tây Trường An - 470 - 430 200 - 1.100 152 TPVL03LNQ HNK 543194 1134409 Tân Bình Tân Hôi' 400 280 3.000 - - - 3.680 153 TPVL04LNQ HNK 543224 1135016 Mỹ Phú Tân Hội 60 160 2.100 - 4.000 320 6.640 Đơn vị tính: Kg/ha/năm STT KH Dữ liệu bản đồ Thực tế khảo sát X Y Ấp Xã Phân vi sinh Ure NPK DAP K Lân Tổng Ghi chú 1 LH23 LNQ CLN 556096 1132108 Cái Sơn Lớn Thanh Đức 80 250 410 410 - - 1.150 2 LH24 LNQ CLN 551671 1137291 Hoà Lợi Hoà Ninh - 240 380 60 - - 680 3 LH25 2L-1M CLN 548118 1129818 Tân Hiệp Tân Hạnh - 100 400 - - 300 800 4 LH26 LNQ CLN 555272 1139600 Phú Thạnh 2 Đồng Phú - - 1.350 - - - 1.350 5 LH27 LNQ CLN 548934 1138015 An Long An Bình 1.000 - 100 200 100 - 1.400 6 LH28 LNQ CLN 556969 1136058 Phước Định 2 Bình Hoà Phước - - 1.420 800 - - 2.220 7 MT19 LNQ CLN 569644 1124056 Tân An B Chánh An - - 1.250 - - 1.800 3.050 8 MT20 PNN CLN 565210 1130340 Mỹ Phú Mỹ Phước - - - 1.200 - 2.000 3.200 9 MT21 3L CLN 566020 1129150 Phú Bình An Phước - - 850 - - 1.400 2.250 10 MT22 LNQ CLN 559546 1125642 Phước Tường ABình Phước - - 4.200 - - - 4.200 11 TB21 LNQ CLN 543800 1103357 Đông Hậu Ngãi Tứ - 100 1.200 100 - 400 1.800 12 TB22 LNQ CLN 553209 1108453 Tường Trí B Tường Lộc - - 1.000 500 - - 1.500 13 TB23 LNQ CLN 551106 1113013 Mỹ Thành Mỹ Thạnh Trung - 1.100 1.700 - - - 2.800 14 BT01 LNQ CLN 526510 1117335 Tân Hòa Tân Quới - - 800 - - - 800 15 BT02 LNQ CLN 525317 1119723 Tân Quy Tân Bình - - 800 - - - 800 16 BT03 LNQ CLN 522651 1122251 An Khánh Tân An Thạnh - - 1.200 - - - 1.200 17 TO25 LNQ CLN 553685 1100256 Vĩnh Khánh Vĩnh Xuân - 300 300 300 - - 900 18 TO26 LNQ CLN 539634 1104600 Phú Xuân Phú Thành - 180 180 180 180 60 780 19 TO27 LNQ CLN 543434 1102646 Tân Thành Lục Sĩ Thành - 100 900 600 - - 1.600 20 TO28 LNQ CLN 553443 1097400 Cây Gòn Tích Thiện - - 2.700 - - - 2.700 21 BM15 LNQ CLN 537490 1110920 Phù Ly 1 Đông Bình 2.000 500 1.000 - - - 3.500 22 BM16 PNN CLN 553660 1108030 Mỹ Phước 1 Mỹ Hòa 2.000 600 1.000 - - - 3.600 23 BM18 LNK CLN 541600 1105120 Đông Hòa 2 Đông Thành 2.000 500 500 - 200 - 3.200 24 VL01 LNK CLN 578261 1113990 Hoàn Thuận Trung Thành Đông - 500 500 - 200 - 1.200 25 VL02 LNQ CLN 578772 1119094 Thanh Lương Thành Bình 800 500 500 - 200 - 2.000 26 VL03 LNQ CLN 572765 1122685 Trường Định Quới An - 500 500 - 200 - 1.200 27 VL04 PNN CLN 576167 1122631 Rạch Vọp Quới Thiện 500 500 500 - 200 - 1.700 28 TPVL05LNQ CLN 542499 1134753 0 Tân Hội 2.000 500 500 - 200 - 3.200 29 TPVL06LNQ CLN 544522 1134173 0 Tân Hòa 2.000 500 500 - 200 - 3.200 Phụ lục 12: Số liệu điều tra tình hình sử dụng phân bón cho đất trồng cây lâu năm Phụ lục 13: Kết quả phân tích tại các điểm khảo sát năm 2002 Điểm KS X Y Huyện Loại đất pH_2002 OM_2002 CEC_2002 Nts_2002 Pts_2002 Kts_2002 SO4_2002 1 525030 1127308 BINH TAN Sp2 3,240 12,380 21,016 0,420 0,095 1,012 0,573 3 526861 1117622 BINH TAN Pbe 4,410 3,500 19,480 0,150 0,160 9,600 0,008 4 530257 1116013 BINH TAN Pbe 4,040 2,810 25,480 0,180 0,070 9,600 0,988 5 528469 1118256 BINH TAN sp2 3,840 8,310 21,330 0,380 0,080 1,412 0,169 6 531857 1114081 BINH TAN N 4,250 3,020 18,500 0,170 0,090 0,890 0,040 7 530902 1120450 BINH TAN sp2 3,200 4,858 31,600 0,210 0,066 5,245 0,128 8 527273 1125814 BINH TAN sp2 3,350 15,190 27,080 0,330 0,083 1,241 0,281 9 538209 1106328 BINH MINH Pbe 4,370 5,051 17,010 0,170 0,120 5,245 0,005 12 544564 1101540 TRA ON Pbe 3,900 4,431 24,935 0,175 0,062 9,600 0,078 13 547305 1101481 TRA ON Pf2 4,000 3,827 18,750 0,120 0,080 1,241 0,012 14 552658 1100034 TRA ON Pf1 4,030 3,508 18,780 0,270 0,065 5,245 0,232 15 554839 1096643 TRA ON Pf1 3,970 4,759 21,521 0,220 0,074 5,245 0,032 16 547690 1105039 TAM BINH Pf2 3,390 5,961 18,750 0,220 0,054 1,241 0,001 17 551527 1107627 TAM BINH Pf1 4,240 3,086 21,200 0,160 0,070 1,241 0,006 18 549343 1111494 TAM BINH sp2 3,450 5,517 22,080 0,170 0,100 1,412 0,051 19 548101 1118242 TAM BINH sp2 3,340 5,718 23,427 0,240 0,048 5,245 0,287 20 545811 1113790 TAM BINH sp2 4,120 5,395 16,830 0,210 0,050 1,241 0,070 21 564954 1102368 VUNG LIEM sp2 3,530 5,589 23,427 0,290 0,081 5,245 0,287 22 565894 1105866 VUNG LIEM sp2 3,470 10,960 23,427 0,350 0,056 5,245 0,287 23 569925 1110779 VUNG LIEM sp2 4,100 8,017 31,600 0,290 0,060 5,245 0,025 24 567484 1112125 VUNG LIEM sp2 4,190 6,904 23,427 0,250 0,055 5,245 0,287 25 576214 1117547 VUNG LIEM sp2 4,100 6,103 21,016 0,240 0,060 1,012 0,014 26 572913 1117479 VUNG LIEM Pf1 4,540 1,724 14,200 0,110 0,070 1,012 0,010 27 573690 1119477 VUNG LIEM sp2 4,040 8,155 28,420 0,270 0,050 5,245 0,085 28 577905 1122186 VUNG LIEM sp2 4,700 3,345 24,800 0,170 0,060 5,245 0,081 29 559920 1121143 MANG THIT sp2 3,850 7,086 21,120 0,240 0,080 1,012 0,030 30 563851 1129025 MANG THIT sp2 3,870 4,428 24,455 0,200 0,047 1,241 0,206 32 555519 1136329 LONG HO N 4,200 3,327 22,983 0,140 0,060 9,600 0,060 Điểm KS X Y Huyện Loại đất pH_2002 OM_2002 CEC_2002 Nts_2002 Pts_2002 Kts_2002 SO4_2002 33 551449 1136817 LONG HO N 3,930 2,862 20,220 0,100 0,130 9,600 0,009 34 547150 1133105 TPVL N 4,150 4,638 21,449 0,180 0,040 1,012 0,010 35 542588 1134901 TPVL N 4,120 4,913 14,960 0,230 0,080 5,245 0,010 36 550718 1126155 LONG HO sp2 4,450 5,437 23,273 0,160 0,053 1,241 0,215 37 547978 1122628 LONG HO sp2 4,170 5,838 23,273 0,260 0,050 1,241 0,091 39 546573 1120786 TAM BINH sp2 3,490 5,159 16,830 0,230 0,039 1,241 0,240 40 535407 1115647 BINH MINH sp2 3,880 6,105 19,460 0,280 0,057 5,245 0,032 41 538789 1114959 BINH MINH sp2 4,680 5,086 23,370 0,210 0,080 1,241 0,017 43 527508 1119317 BINH TAN sp2 3,660 3,697 21,521 0,230 0,060 5,245 0,032 44 527759 1118684 BINH TAN Pbe 3,510 6,879 21,330 0,270 0,060 1,412 0,290 45 558933 1127369 MANG THIT sp2 4,050 2,364 23,273 0,110 0,069 1,241 0,041 46 559733 1124578 MANG THIT sp2 4,190 7,275 29,390 0,310 0,110 5,245 0,010 47 564819 1125039 MANG THIT sp2 3,770 3,155 14,830 0,210 0,060 5,245 0,030 48 572148 1126378 MANG THIT Pbe 3,950 5,482 18,450 0,200 0,090 9,600 0,020 49 552141 1132135 TPVL N 3,950 3,913 17,720 0,150 0,080 1,241 0,010 50 548665 1130145 LONG HO sp2 4,050 3,569 22,560 0,150 0,080 1,241 0,016
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_cac_yeu_to_tac_dong_den_su_thay_doi_chat_lu.pdf