Luận án Đánh giá hàm lượng Cu, Pb trong trầm tích tại cửa sông Sài gòn - Đồng nai dưới tác động của ph, độ mặn và ảnh hưởng của chúng lên phôi, ấu trùng hàu crassostrea gigas

Các kim loại nặng và các hợp chất của chúng tác động gây hại lên người và

thủy sinh vật. Các kim loại nặng (như Cd, Cu, Pb, Hg, Zn) đều có thể gây độc ở

nồng độ thấp, mặc dù một số trong chúng như đồng, kẽm rất cần thiết cho sự trao

đổi chất bình thường [1]. Ô nhiễm trầm tích tại các khu vực cửa sông, cửa biển là

một vấn đề lớn về môi trường do các tác dụng độc hại tiềm năng của nó. Các kim

loại nặng từ các nguồn thải (tự nhiên hay nhân tạo) thông qua hệ thống sông lắng

đọng dưới dạng trầm tích, Hàm lượng lâu dài dưới đáy sông, tích tụ tại các cửa

sông, bãi bồi [2,3,4]. Vùng cửa sông Sài Gòn – Đồng Nai cho thấy hàm lượng Cd

rất nhỏ 0,1 mg/kg hay không phát hiện trong khi Cu, Pb cao hơn [3,5]. Crom chủ

yếu tồn tại ở dạng Cr (III) không được coi là mối nguy hại cho sức khỏe [6]. Do đó

xem xét hàm lượng Cu, Pb trong trầm tích sông Sài Gòn – Đồng Nai là có cơ sở.

Quá trình giải phóng kim loại nặng trong trầm tích quyết định tính khả dụng

sinh học của chúng lại phụ thuộc vào nhiều yếu tố môi trường như pH, độ mặn, hàm

lượng ôxy, nhiệt độ, tốc độ dòng chảy [7,8]. Các sự cố hóa học đã làm thay đổi pH

môi trường và tác động đến các dạng kim loại nặng trong trầm tích [9,10,11]. Một

số sự cố do axit ở Việt Nam đã xảy ra như sự cố ngày 28-7-2006 ở Tp HCM [12] và

ngày 18-11-2018, ở sông Đồng Nai [13]. Thay đổi pH có thể diễn ra trong điều kiện

cục bộ và ngắn hạn, nhưng các tác động có thể không hồi phục nhanh chóng [14].

Hạn hán, xâm nhập mặn, phá rừng, phát triển nuôi tôm ven các cửa sông cũng góp

phần làm tăng độ mặn trong nước ở các dòng sông. Khi độ mặn tăng thì hàm lượng

kim loại nặng có trong trầm tích tăng [15]. Tuy nhiên, theo nghiên cứu của Laing và

cộng sự, thì ngược lại cho các nguyên tố Cu [7]. Hơn nữa, trong các năm qua như

2016 hay 2019 vào mùa khô xâm nhập mặn đã tiến sâu về thượng nguồn sông Sài

Gòn – Đồng Nai tác động đến trầm tích sông. Do đó các nghiên cứu về ảnh hưởng

độ mặn và pH lên trầm tích là cần thiết.

pdf 159 trang dienloan 19060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá hàm lượng Cu, Pb trong trầm tích tại cửa sông Sài gòn - Đồng nai dưới tác động của ph, độ mặn và ảnh hưởng của chúng lên phôi, ấu trùng hàu crassostrea gigas", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá hàm lượng Cu, Pb trong trầm tích tại cửa sông Sài gòn - Đồng nai dưới tác động của ph, độ mặn và ảnh hưởng của chúng lên phôi, ấu trùng hàu crassostrea gigas

Luận án Đánh giá hàm lượng Cu, Pb trong trầm tích tại cửa sông Sài gòn - Đồng nai dưới tác động của ph, độ mặn và ảnh hưởng của chúng lên phôi, ấu trùng hàu crassostrea gigas
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
NGUYỄN VĂN PHƯƠNG 
ĐÁNH GIÁ HÀM LƯỢNG Cu, Pb TRONG TRẦM TÍCH 
TẠI CỬA SÔNG SÀI GÒN- ĐỒNG NAI DƯỚI TÁC ĐỘNG 
CỦA pH, ĐỘ MẶN VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA CHÚNG LÊN 
PHÔI, ẤU TRÙNG HÀU CRASSOSTREA GIGAS 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
 VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HÀ NỘI – 2021 
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
NGUYỄN VĂN PHƯƠNG 
ĐÁNH GIÁ HÀM LƯỢNG Cu, Pb TRONG TRẦM TÍCH 
TẠI CỬA SÔNG SÀI GÒN- ĐỒNG NAI DƯỚI TÁC ĐỘNG 
CỦA pH, ĐỘ MẶN VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA CHÚNG LÊN 
PHÔI, ẤU TRÙNG HÀU CRASSOSTREA GIGAS 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường 
Mã số chuyên ngành: 9 52 03 20 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. TS. MAI HƯƠNG 
2. GS.TS NGUYỄN THỊ HUỆ 
HÀ NỘI – 2021 
i 
Lời cam đoan 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi thực hiện với sự 
hướng dẫn của TS. Mai Hương và GS.TS. Nguyễn Thị Huệ, không có phần nội 
dung nào được sao chép một cách bất hợp pháp từ công trình nghiên cứu của tác giả 
khác. Kết quả nghiên cứu, nguồn số liệu trích dẫn, tài liệu tham khảo là hoàn toàn 
chính xác và trung thực. 
Tp Hồ Chí Minh, Ngày 29 Tháng 03 Năm 2021 
Nguyễn Văn Phương 
ii 
Lời cảm ơn 
Tôi xin chân thành cảm ơn Viện Công nghệ Môi trường, Học Viện Khoa học 
Công nghệ đã đồng ý và tạo điều kiện cho tôi thực hiện luận văn này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Mai Hương và GS.TS. Nguyễn Thị Huệ đã 
tận tình, tâm huyết hướng dẫn giúp tôi hoàn thành luận văn này. 
Tôi xin chân thành cám ơn Viện Khoa học Công nghệ & Quản lý Môi 
trường, Trường Đại Học Công nghiệp Tp HCM luôn giúp đỡ và động viên tôi trong 
suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy cô, Nhà khoa học đã góp ý, phản biện 
và đánh giá để luận văn có thể hoàn thành. 
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình và bạn bè đã luôn 
động viên, khuyến khích, tạo điều kiện cho tôi trong suốt thời gian qua. 
Tp Hồ Chí Minh, Ngày 25 Tháng 12 Năm 2020 
Nguyễn Văn Phương 
iii 
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt 
Chữ viết 
tắt 
Tiếng Việt Tiếng Anh 
ASTM 
Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu 
Hoa Kỳ 
The American Society for Testing 
and Materials 
ASV Giá trị bão hòa không khí The air saturation value 
AVS Axit sulfur dễ bay hơi Volatile sulfur acid 
BOD Nhu cầu ô xy sinh học Biochemical oxygen demand 
BTNMT Bộ Tài Nguyên và Môi trường 
Cf Chỉ số ô nhiễm Contamination Factor 
COD Nhu cầu ô xy hóa học Chemical oxygen demand 
DOC Cacbon hữu cơ hòa tan Dissolved organic carbon 
EC10 
Nồng độ ảnh hưởng 10% sinh vật thử 
nghiệm 
Effects concentration 10% of test 
organisms 
EC50 
Nồng độ ảnh hưởng 50% sinh vật thử 
nghiệm 
Effect concentration on 50% of test 
organisms 
EF Chỉ số làm giàu Enrichment Factor 
EL Dung dịch rửa giải hay dịch lắng Elutriates, 
ERL Khoảng ảnh hưởng thấp Effects Range Low 
ERM Khoảng ảnh hưởng trung bình Effects Range Median 
FSANZ 
Tiêu chuẩn an toàn thực phẩm 
Australia - Zealand 
Food Standards Australia-New 
Zealand 
IC50 
Nồng độ ức chế 50% sinh vật thử 
nghiệm 
Concentration inhibits 50% of test 
organisms 
Igeo Chỉ số tích lũy địa hóa The Geoaccumulation Index 
ISO Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hoá 
International Organization for 
Standardization 
ISQG - 
EPA s 
Hướng dẫn chất lượng trầm tích biển 
tạm thời 
Interim Marine Sediment Quality 
Guidelines 
KH&CN Khoa Học và Công nghệ 
LC50 
Nồng độ gây chết 50% sinh vật thử 
nghiệm 
Concentration killed 50% of test 
organisms 
LOEC 
Nồng độ ảnh hưởng thấp nhất quan 
sát được 
The lowest observed effect 
concentration 
MEC Nồng độ ảnh hưởng trung điểm Midpoint effect concentration 
MEI Chỉ số đánh giá đa biến Multivariable Evaluation Index 
NOAA 
Cục Địa chất và Hải dương học Quốc 
gia 
National Oceanic and Atmospheric 
Administration 
NOEC 
Nồng độ ảnh hưởng không quan sát 
được 
No Observed Effect Concentration 
OECD 
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh 
tế 
Organization for Economic 
Cooperation and Development 
PAD 
 % giá trị phát triển không bình 
thường 
The percentage abnormal 
development values 
PEC Nồng độ ảnh hưởng có thể xảy ra Probable effect concentration 
PEL Mức độ ảnh hưởng có thể xảy ra Probable effect levels 
PLI Chỉ số tải lượng ô nhiễm Pollution Load Index 
iv 
PND % giá trị phát triển bình thường 
The percentage normal development 
values 
PW Nước lỗ rỗng Pore water 
QCVN 43-
2017 
QCVN 43-2017 Quy chuẩn kỹ thuật 
Quốc gia và chất lượng trầm tích 
RAC Mã số đánh giá rủi ro Risk Assessment Code 
SEM Kim loại được trích đồng thời Simultaneously extracted metals 
SOM Huyền phù hữu cơ Suspension organic material 
SQG - 
EPA 
Hướng dẫn chất lượng trầm tích Sediment Quality Guideline 
TEC Nồng độ ảnh hưởng ngưỡng The threshold effect concentration 
TOC Tổng Cacbon hữu cơ Total Organic Carbon content 
Tp.HCM Thành phố Hồ Chí Minh 
USEPA Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ 
United States Environmental 
Protection Agency 
WHO Tổ chức sức khỏe Thế giới World Health Organization 
WS Toàn bộ trầm tích Whole sediment 
v 
Mục lục 
Lời cam đoan .................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ....................................................................................................................... i 
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ......................................................................... iii 
Mục lục ............................................................................................................................. v 
Danh mục bảng ............................................................................................................ viii 
Danh mục các hình vẽ, đồ thị ........................................................................................ ix 
Danh mục phụ lục .......................................................................................................... xi 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN .......................................................................................... 5 
 Tổng quan về chất ô nhiễm Cu và Pb trong trầm tích cửa sông ........................ 5 1.1
1.1.1 Hàm lượng Cu và Pb trong trầm tích cửa sông trên Thế giới và Việt Nam ..... 5 
1.1.2 Các dạng kim loại nặng (Cu, Pb) trong trầm tích cửa sông ............................ 7 
1.1.3 Các phương pháp đánh giá hàm lượng chất ô nhiễm Cu, Pb trong trầm tích 
cửa sông 8 
1.1.4 Một số tính chất và độc tính của đồng và chì đối với thủy sinh vật .............. 12 
 Các yếu tố ảnh hưởng lên quá trình giải phóng các kim loại nặng trong trầm 1.2
tích khu vực cửa sông. .................................................................................................. 15 
1.2.1 Ảnh hưởng pH môi trường đến quá trình giải phóng kim loại nặng trong trầm 
tích 15 
1.2.2 Ảnh hưởng độ mặn môi trường đến quá trình giải phóng kim loại nặng trong 
trầm tích 16 
1.2.3 Các nghiên cứu ảnh hưởng pH, độ mặn lên trầm tích cửa sông trên Thế giới 
và Việt Nam ............................................................................................................... 17 
 Phương pháp thử nghiệm độc tính trầm tích được thêm chuẩn kim loại nặng1.3
 22 
1.3.1 Các phương pháp thử nghiệm độc tính trầm tích ......................................... 22 
1.3.2 Chuẩn bị mẫu trầm tích được thêm chuẩn kim loại nặng ............................. 24 
1.3.3 Chuẩn bị dung dịch rửa giải trầm tích đã được thêm chuẩn kim loại nặng ... 26 
1.3.4 Chuẩn bị hàu (Crassostrea gigas) cho thử nghiệm........................................ 28 
1.3.5 Tổng quan các phương pháp thử nghiệm độc tính trầm tích được thêm chuẩn 
kim loại nặng lên phôi và ấu trùng hàu ....................................................................... 30 
 Giới thiệu về cửa sông Sài gòn - Đồng Nai ....................................................... 34 1.4
1.4.1 Giới thiệu sông Sài gòn – Đồng Nai ............................................................ 34 
vi 
1.4.2 Đặc điểm vùng cửa sông Thị Vải và Soài Rạp ............................................. 36 
1.4.3 Hoạt động nuôi hàu vùng cửa sông Sài Gòn – Đồng Nai ............................. 37 
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 39 
 Hóa chất, dụng cụ, thiết bị ................................................................................ 40 2.1
 Phương pháp thu và xử lý mẫu trầm tích......................................................... 40 2.2
 Phương pháp phân tích mẫu ............................................................................. 43 2.3
 Thí nghiệm khảo sát pH và độ mặn lên quá trình giải phóng Cu và Pb trong 2.4
trầm tích ....................................................................................................................... 43 
2.4.1 Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng pH lên quá trình giải phóng Cu và Pb trong 
trầm tích 43 
2.4.2 Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng độ mặn lên quá trình giải phóng Cu và Pb 
trong trầm tích ............................................................................................................ 44 
 Thí nghiệm khảo sát hấp phụ Cu2+ và Pb2+ của trầm tích cửa sông ................ 44 2.5
2.5.1 Xác định cân bằng hấp phụ Cu2+ và Pb2+ lên trầm tích ................................. 44 
2.5.2 Xác định động học hấp phụ Cu2+ và Pb2+ lên trầm tích ................................ 45 
 Thí nghiệm độc tính trầm tích được thêm chuẩn Cu2+ và Pb2+ lên phôi hàu .. 45 2.6
2.6.1 Chuẩn bị dung dịch rửa giải trầm tích được thêm chuẩn Cu2+ và Pb2+ ......... 45 
2.6.2 Chuẩn bị sinh vật thử nghiệm ...................................................................... 46 
2.6.3 Thử nghiệm độc tính trầm tích được thêm chuẩn Cu2+, Pb2+ ........................ 46 
 Phân tích dữ liệu thí nghiệm ............................................................................. 48 2.7
2.7.1 Tính toán các chỉ số đánh giá theo phương pháp tiếp cận nền ...................... 48 
2.7.2 Tính toán lượng Cu2+ và Pb2+ giải phóng khỏi trầm tích do pH và độ mặn ... 49 
2.7.3 Tính toán cân bằng hấp phụ ......................................................................... 50 
2.7.4 Tính toán động học hấp phụ ........................................................................ 50 
2.7.5 Tính EC50 .................................................................................................... 51 
2.7.6 Xử lý số liệu ............................................................................................... 51 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................... 53 
 Đánh giá hàm lượng (Cu, Pb) trong trầm tích tại các cửa sông Sài Gòn – Đồng 3.1
Nai. 53 
3.1.1 Đánh giá hàm lượng (Cu và Pb) trong trầm tích tại cửa sông Soài Rạp ....... 53 
3.1.2 Đánh giá hàm lượng(Cu và Pb) trong trầm tích tại cửa sông Thị Vải .......... 62 
3.1.3 So sánh hiện trạng Hàm lượng Cu và Pb của hai vùng cửa sông .................. 69 
 Khảo sát ảnh hưởng pH và độ mặn lên quá trình giải phóng (Cu, Pb) trong 3.2
trầm tích cửa sông Sài Gòn – Đồng Nai. ..................................................................... 72 
vii 
3.2.1 Ảnh hưởng pH lên quá trình giải phóng Cu, Pb khỏi trầm tích ..................... 72 
3.2.2 Ảnh hưởng độ mặn lên quá trình giải phóng Cu, Pb khỏi trầm tích .............. 82 
 Đánh giá khả năng hấp phụ (Cu2+, Pb2+) của trầm tích cửa sông Sài Gòn – 3.3
Đồng Nai ....................................................................................................................... 89 
3.3.1 Xác định đặc tính hóa lý mẫu trầm tích tham chiếu ..................................... 89 
3.3.2 Cân bằng và động học quá trình hấp phụ Cu2+ lên trầm tích ........................ 90 
3.3.3 Cân bằng và động học quá trình hấp phụ Pb2+ lên trầm tích ......................... 94 
 Xác định độc tính của trầm tích cửa sông Soài Rạp được thêm chuẩn (Cu2+, 3.4
Pb2+) đến phôi, ấu trùng hàu Crassostrea gigas ........................................................... 99 
3.4.1 Chuẩn bị mẫu trầm tích được thêm chuẩn Cu2+, Pb2+ và dung dịch rửa giải 
cho thử nghiệm độc tính ............................................................................................. 99 
3.4.2 Thử nghiệm độc tính dung dịch rửa giải trầm tích được thêm chuẩn Cu2+ lên 
của phôi, ấu trùng hàu............................................................................................... 102 
3.4.3 Kết quả thử nghiệm độc tính dung dịch rửa giải của trầm tích được thêm 
chuẩn Pb2+ lên phôi, ấu trùng hàu ............................................................................. 106 
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 113 
Kết luận ................................................................................................................... 113 
Kiến nghị .................................................................................................................. 113 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .................................................... 115 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 116 
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 136 
viii 
Danh mục bảng 
Bảng 1.1 Hàm lượng kim loại Cu, Pb trong trầm tích từ vịnh, sông, hồ và cửa sông trên 
Thế giới ............................................................................................................................. 5 
Bảng 1.2 Hàm lượng Cu, Pb trong trầm tích từ vịnh, sông, hồ và cửa sông ở Việt Nam ..... 6 
Bảng 1.3 Giá trị giới hạn của các thông số trong trầm tích .................................................. 9 
Bảng 1.4 Giá trị nền địa hóa: Hàm lượng kim loại trầm tích cửa sông (mg/kg) ................. 10 
Bảng 1.5 Chỉ số tải lượng ô nhiễm (PLI) và mức độ ô nhiễm ........................................... 10 
Bảng 1.6 Chỉ số tích lũy địa hóa Igeo và mức độ ô nhiễm .................................................. 11 
Bảng 1.7 Các phương pháp thử nghiệm độc tính trên phôi, ấu trùng hàu .......................... 23 
Bảng 1.8 Một số phương pháp kiểm tra độc tính trầm tích biển đã thực hiện .................... 24 
Bảng 1.9 Các phương pháp thử nghiệm độc tính trầm tích trên phôi, ấu trùng hàu ............ 30 
Bảng 1.10 Phát triển phôi hàu Crassostrea gigas bình thường ........................................... 32 
Bảng 1.11 Hệ thống sông Sài gòn – Đồng Nai .......................... ... Zenica," Archives of Industrial Hygiene and Toxicology, vol. 63, no. 2, pp. 
181-8, 2012. 
[149] J. Mwamburi, "Variations in trace elements in bottom sediments of major 
132 
rivers in Lake Victoria’s basin, Kenya," Lakes & Reservoirs: Research and 
Management, vol. 8, no. 1, pp. 5-13, 2003. 
[150] K. Prilop, et al., "Integrated water quality monitoring of the Thi Vai River: an 
assessment of historical and current situation," in 4th VNU – HCM 
International Conference for Environment and Natural Resources ICENR 
2014, Ho Chi Minh City, 2014. 
[151] I. Riba, T. A. N. Delvalls, J. S. M. Forja, and A. G. Mez-Parra, "The influence 
of ph and salinity on the toxicity of heavy metals in sediment to the estuarine 
clam ruditapes philippinarum," Environmental Toxicology and Chemistry, 
vol. 23, no. 5, p. 1100–1107, 2004. 
[152] A. Tessier, M. X. Bisson, and P. G. C. Campbell, "Sequential Extraction 
Procedure for the Speciation of Particulate Trace Metals," Analytical 
chemistry, vol. 51, no. 7, pp. 844-852, 1979. 
[153] Q. Wu and J. Ren, "Study on Heavy Metal Adsorption in Coastal Sediment of 
the Yellow River Estuary, China," Advanced Materials Research, vol. 201-
203, pp. 2540-2543, 2016. 
[154] C. Begeal, "The Effect of Chloride Ion on Heavy Metal Partitioning and 
Transport in an Urban Watershed: Patroon Creek, Albany, NY," University at 
Albany, State University of New York Geology Theses and Dissertations. 9., 
2008. 
[155] S. Noegrohati, "Sorption-Desorption Characteristics Of Heavy Metals And 
Their Availability From The Sediment Of Segara Anakan Estuary," Indo. J. 
Chem, vol. 5, no. 3, pp. 236-244, 2005. 
[156] J. Xie, X. Sun, D. Yang, and R. Cao, "Combined toxicity of cadmium and 
lead on early life stages of the Pacific oyster, Crassostrea gigas," ISJ - 
Invertebrate Survival Journal, vol. 14, pp. 210-220, 2017. 
[157] L. I. Portela, S. Ramos, and A. T. Teixeira, "Effect of salinity on the settling 
velocity of fine sediments of a harbour basin," Coastal Research, vol. 65, no. 
Special, pp. 1188-1193, 2013. 
[158] A. V. Samani, M. Fakhraee, A. R. Karbassi, and Z. Valikhani, "Effect of 
133 
dissolved organic carbon and salinity on flocculation process of heavy metals 
during mixing of the Navrud River water with Caspian Seawater," 
Desalination and Water Treatment, vol. 54, no. 4, pp. 1-9, 2014. 
[159] A. R. Karbassi and M. Heidari, "An investigation on role of salinity, pH and 
DO on heavy metals elimination throughout estuarial mixture," Global J. 
Environ. Sci. Manage, vol. 1, no. 1, pp. 41-46, 2015. 
[160] T. T. M. Phuong, "Bioaccumulation of heavy metals in Nha Trang bay, 
Khanh hoa province Viet nam," Thesis: Doctor of Sciences, Discipline: 
Science of Environment, University Of Nice Sophia Antipolis, University Of 
Nice Sophia Antipolis, 2014. 
[161] H. Guhathakurta and A. Kaviraj, "Effects of Salinity and Mangrove Detritus 
on Desorption of Metals from Brackish Water Pond Sediment and 
Bioaccumulation in Fish and Shrimp," Acta hydrochim. hydrobiol, vol. 32, 
no. 6, p. 411−418, 2004. 
[162] W. Baeyens, et al., "The biogeochemical behaviour of Cd, Cu, Pb and Zn in 
the Scheldt estuary:results of the 1995 surveys," Hydrobiologia, vol. 366, pp. 
45-62, 1998. 
[163] I. Phillips, D. Lamb, D. W. Hawker, and E. D. Burton, "Effects of pH and 
Salinity on Copper, Lead, and Zinc Sorption Rates in Sediments from 
Moreton Bay, Australia," Bulletin of Environmental Contamination and 
Toxicology, vol. 73, p. 1041–1048, 2004. 
[164] G. D. N. Laing, F. M. G. Tack, M. G. Verloo, and F. Hendrickx, "Heavy 
metal contents Cd, Cu, Zn in spiders (Pirata piraticus) living in intertidal 
sediments of the river Scheldt estuary Belgium as affected by substrate 
characteristics," The Science of the Total Environmen, vol. 289, pp. 71-81, 
2002. 
[165] H. C. H. Hahne and W. Kroontje, "Significance of pH and Chloride 
Concentration on Behavior of Heavy Metal Pollutants: Mercury (I I), 
Cadmium(ll), Zinc(ll), and Lead(ll)," J. Environ. Quality, vol. 2, no. 4, pp. 
444-451, 1973. 
134 
[166] N. Akhmetov, General and Inorganic Chemistry. Moscow, Russia: Mir, 
1983. 
[167] E. R. Long, D. O. Macdonald, S. l. Smith, and C. D. Fred D, "Incidence of 
Adverse Biological Effects Within Ranges of Chemical oncentrations in 
Marine and Estuarine sediments,," Environmental Management, vol. 19, pp. 
81-97, 1995. 
[168] ASTM E 1706, "Standard Test Method fo Measuring the Toxicity of 
Sediment-Associated Contaminants with Freshwater Invertebrates," 2005. 
[169] A. Hegedusova, et al., "Adsorption processes of lead ions on the mixture 
surface of bentonite and bottom sediments," Bull Environ Contam Toxicol, 
vol. 97, no. 6, p. 876–880, 2016. 
[170] Q. Wu and J. Ren, "Study on Heavy Metal Adsorption in Coastal Sediment of 
the Yellow River Estuary," Advanced Materials Research, vol. 201-203, pp. 
2540-2543, 2011. 
[171] N. Ariffin, M. M. A. B. Abdullah, M. R. R. M. A. Zainol, and M. S. Baltatu, 
"Effect of Solid to Liquid Ratio on Heavy Metal Removal by Geopolymer-
Based Adsorbent," in IOP Conference Series: Materials Science and 
Engineering, 2018, pp. 1-7. 
[172] T. S. Anirudhan and S. P. Sasikala, "Equilibrium, Kinetic and 
Thermodynamic Modeling for the Adsorption of Heavy Metals onto 
Chemically Modified Hydrotalcite," Indian Journal of Chemical Technology, 
vol. 17, pp. 247-259, 2010. 
[173] A. S. Thajeel, "Isotherm, Kinetic and Thermodynamic of Adsorption of 
Heavy Metal Ions onto Local Activated Carbon ," Aquatic Science and 
Technology, vol. 1, no. 2, p. 25, 2013. 
[174] E. His, I. Heyvang, O. Geffard, and X. d. Montaudouin, "Acomparison 
between oyster (Crassostrea gigas) and sea urchin (Paracentrotus lividus) 
larval bioassays for toxicological studies," Water Research, vol. 33, no. 7, pp. 
1706-1718, 1999. 
[175] J. I. Lorenzo, O. C. Nieto, and R. Beiras, "Effect of humic acids on speciation 
135 
and toxicity of copper to Paracentrotus lividus larvae in seawater," Aquatic 
Toxicology, vol. 58, p. 27–41, 2002. 
[176] S. J. Brooks, T. Bolam, L. Tolhurst, J. Bassett, and J. L. Roche, "Effects of 
dissolved organic carbon on the toxicity of copper to the developing embryos 
of the pacific oyster (Crassostrea gigas)," Environmental Toxicology and 
Chemistry, vol. 26, no. 8, p. 1756–1763, 2007. 
[177] M. Martin, K. E. Osborn, P. Billig, and N. Glickstein, "Toxicities of Ten 
Metals to Crassostrea g/gas and Mytilus edulis Embryos and Cancer magister 
Larvae," Marine Pollution Bulletin, vol. 12, no. 9, pp. 305-308, 1981. 
[178] H. Mai, et al., "Embryotoxic and genotoxic effects of heavy metals and 
pesticides on early life stages of Pacific oyster (Crassostrea gigas)," Marine 
Pollution Bulletin, vol. 64, p. 2663–2670, 2012. 
136 
PHỤ LỤC 
Một số hình ảnh về công tác thu mẫu và tiến hành thí nghiệm 
PL Hình ảnh 1. Hệ sinh thái dọc theo sông Soài Rạp 
PL Hình ảnh 2. Vị trí nuôi Hàu ở sông Soài Rạp 
PL Hình ảnh 3. Thu mẫu trầm tích tại vị trí cửa sông Soài Rạp 
137 
PL Hình ảnh 4. Khảo sát ảnh hưởng pH đến quá trình giải phóng Cu, Pb trong trầm tích 
PL Hình ảnh 5. Tách vỏ Hàu và lọc bộ phận sinh dục hàu 
PL Hình ảnh 6. Hút dung dịch đã thụ tinh trong độc chất ra well 
138 
PL Hình ảnh 7. Trứng, tinh trùng sử dụng cho thử nghiệm độc chất 
(Ảnh chụp tại PTN Viện KHCN & QLMT) 
PL Hình ảnh 8. Tinh trùng bám vào trứng 
139 
PL Hình ảnh 9. Sự phân chia tế bào sau 2 giờ thụ tinh 
PL Hình ảnh 10. Thụ tinh không thành công vì không có sự phân chia tế bào hay phân rã 
Ảnh chụp tại PTN Viện KHCN & QLMT 
PL Hình ảnh 11. Ấu trùng hình chữ D và biến dị khi tiếp xúc với Cu 
(Ảnh chụp tại PTN Viện KHCN & QLMT) 
140 
PL Hình ảnh 12. Phôi chết sau 24h khi tiếp xúc với độc chất Cu 
 (Ảnh chụp tại PTN Viện KHCN & QLMT) 
PL Hình ảnh 13. Ấu trùng hình chữ D và biến dị khi tiếp xúc với Pb 
PL Hình ảnh 14. Phôi bị phân hủy khi tiếp xúc với Pb 
141 
PL Bảng 1. Ảnh hưởng của độ mặn lên % Cu giải phóng khỏi trầm tích cửa sông Soài Rạp 
 Cu phân tích mg/L % Cu giải phóng 
Mẫu 
Độ 
mặn, 
‰ 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB SD 
SR3 
5 0,022 0,0215 0,0233 0,98 0,96 1,04 0,99 0,04 
10 0,017 0,017 0,016 0,76 0,76 0,71 0,74 0,03 
15 0,017 0,018 0,0167 0,77 0,80 0,74 0,77 0,03 
20 0,019 0,017 0,02 0,84 0,76 0,89 0,83 0,07 
25 0,021 0,02 0,023 0,95 0,89 1,02 0,95 0,07 
30 0,025 0,028 0,025 1,10 1,24 1,11 1,15 0,08 
35 0,028 0,029 0,0265 1,24 1,29 1,18 1,24 0,06 
SR5 
5 0,0258 0,025 0,0264 1,09 1,06 1,12 1,09 0,03 
10 0,0222 0,022 0,02 0,94 0,93 0,85 0,91 0,05 
15 0,021 0,02168 0,0198 0,89 0,92 0,84 0,88 0,04 
20 0,025 0,02563 0,024 1,06 1,09 1,02 1,05 0,03 
25 0,0266 0,0279 0,02587 1,13 1,18 1,10 1,14 0,04 
30 0,027 0,0287 0,027 1,14 1,22 1,14 1,17 0,04 
35 0,0298 0,0311 0,0289 1,26 1,32 1,22 1,27 0,05 
SR7 
5 0,0266 0,0253 0,0251 1,07 1,02 1,01 1,03 0,03 
10 0,022 0,026 0,0217 0,88 1,04 0,87 0,93 0,10 
15 0,0246 0,0265 0,0246 0,99 1,06 0,99 1,01 0,04 
20 0,0266 0,0272 0,0269 1,07 1,09 1,08 1,08 0,01 
25 0,029 0,0287 0,0271 1,16 1,15 1,09 1,14 0,04 
30 0,031 0,029 0,032 1,24 1,16 1,29 1,23 0,06 
35 0,032 0,03195 0,033 1,29 1,28 1,33 1,30 0,02 
142 
PL Bảng 2. Ảnh hưởng của độ mặn lên % Pb giải phóng khỏi trầm tích cửa sông Soài Rạp 
 Pb phân tích, mg/L % Pb giải phóng 
Mẫu 
Độ 
mặn, 
‰ 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB SD 
SR3 
5 0,030 0,034 0,03475 0,72 0,83 0,84 0,79 0,13 
10 0,048 0,04456 0,048 1,15 1,07 1,15 1,13 0,10 
15 0,064 0,0656 0,0618 1,54 1,58 1,49 1,53 0,09 
20 0,080 0,076 0,0844 1,92 1,83 2,03 1,93 0,20 
25 0,090 0,089236 0,0924 2,16 2,15 2,22 2,18 0,08 
30 0,104 0,1082 0,1176 2,50 2,60 2,83 2,64 0,33 
35 0,128 0,134 0,121458 3,08 3,22 2,92 3,07 0,30 
SR5 
5 0,060 0,065 0,067 1,41 1,52 1,57 1,50 0,17 
10 0,07 0,076 0,0698 1,64 1,77 1,63 1,68 0,16 
15 0,074 0,080 0,07258 1,73 1,86 1,70 1,77 0,17 
20 0,079 0,078 0,083 1,85 1,83 1,94 1,88 0,12 
25 0,080 0,085 0,078283 1,87 1,99 1,83 1,90 0,17 
30 0,087 0,084 0,089 2,04 1,96 2,08 2,03 0,12 
35 0,100 0,106 0,10646 2,34 2,49 2,49 2,44 0,18 
SR7 
5 0,060 0,066 0,061255 1,43 1,57 1,46 1,49 0,15 
10 0,072 0,068 0,073216 1,71 1,62 1,74 1,69 0,13 
15 0,090 0,092 0,0874 2,14 2,19 2,08 2,14 0,11 
20 0,096 0,093 0,1 2,29 2,21 2,38 2,29 0,17 
25 0,1 0,1082 0,099 2,38 2,58 2,36 2,44 0,24 
30 0,108 0,1088 0,0986 2,57 2,59 2,35 2,50 0,27 
35 0,116 0,1105 0,0999 2,76 2,63 2,38 2,59 0,39 
143 
PL Bảng 3. Ảnh hưởng của pH lên % Cu giải phóng khỏi trầm tích cửa sông Soài Rạp 
Mẫu pH 
Cu phân tích, mg/L % Cu giải phóng khỏi trầm tích 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB SD 
SR3 
2,0 0,420 0,460 0,475 18,67 20,44 21,11 20,07 1,26 
4,0 0,050 0,056 0,06 2,22 2,49 2,67 2,46 0,22 
6,0 0,02 0,03 0,02 0,89 1,33 0,89 1,04 0,26 
8,0 0,040 0,046 0,044 1,78 2,04 1,96 1,93 0,14 
10,0 0,090 0,0936 0,094 4,00 4,16 4,18 4,11 0,10 
12,0 0,170 0,182 0,176 7,56 8,09 7,82 7,82 0,27 
SR5 
2,0 0,540 0,550 0,58 22,88 23,31 24,58 23,59 0,88 
4,0 0,302 0,150 0,17 12,79 6,36 7,20 8,78 3,49 
6,0 0,050 0,057 0,06 2,12 2,42 2,40 2,31 0,16 
8,0 0,020 0,025 0,03 0,85 1,08 1,09 1,01 0,14 
10,0 0,060 0,062 0,06 2,54 2,64 2,65 2,61 0,06 
12,0 0,080 0,093 0,08 3,39 3,94 3,52 3,62 0,29 
SR7 
2,0 0,478 0,480 0,49 19,21 19,28 19,68 19,39 0,25 
4,0 0,060 0,064 0,0646 2,41 2,58 2,59 2,53 0,10 
6,0 0,020 0,026 0,0255 0,80 1,04 1,02 0,96 0,13 
8,0 0,020 0,020 0,0216 0,80 0,80 0,87 0,82 0,04 
10,0 0,040 0,047 0,044 1,61 1,89 1,77 1,75 0,14 
12,0 0,060 0,063 0,072 2,41 2,53 2,89 2,61 0,25 
144 
PL Bảng 4. Ảnh hưởng của pH lên % Pb giải phóng khỏi trầm tích cửa sông Soài Rạp 
Mẫu pH 
Pb phân tích, mg/L % Pb giải phóng khỏi trầm tích 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB SD 
SR3 
2,0 0,420 0,440 0,475 10,10 10,58 11,42 10,70 0,67 
4 0,050 0,056 0,06 0,04 0,03 1,44 0,50 0,81 
6,0 0,02 0,026 0,018 0,01 0,009 0,43 0,15 0,24 
8 0,020 0,026 0,0244 0,02 0,012 0,59 0,21 0,33 
10,0 0,020 0,024 0,024 0,02 0,012 0,58 0,20 0,32 
12,0 0,020 0,018 0,0176 0,01 0,010 0,42 0,15 0,24 
SR5 
2,0 0,480 0,500 0,458 11,24 11,71 10,73 11,23 0,49 
4 0,060 0,065 0,070 1,41 1,52 1,64 1,52 0,12 
6,0 0,02 0,026 0,026 0,47 0,60 0,60 0,56 0,08 
8 0,020 0,025 0,026 0,47 0,59 0,60 0,56 0,08 
10,0 0,020 0,026 0,030 0,47 0,61 0,70 0,60 0,12 
12,0 0,020 0,030 0,028 0,47 0,70 0,66 0,61 0,13 
SR7 
2,0 0,340 0,380 0,39 0,26 9,05 9,29 6,20 5,14 
4 0,060 0,064 0,0646 0,04 1,53 1,54 1,04 0,86 
6,0 0,020 0,026 0,0255 0,02 0,62 0,61 0,41 0,34 
8 0,020 0,020 0,0216 0,01 0,48 0,51 0,33 0,28 
10,0 0,020 0,047 0,044 0,03 1,12 1,05 0,73 0,61 
12,0 0,020 0,063 0,072 0,05 1,50 1,71 1,09 0,91 
145 
PL Bảng 5. Cân bằng hấp phụ Cu2+ lên trầm tích 
No 
C0 
(mg/L) 
C(mg/L) 
(1) 
C(mg/L) 
(2) 
C(mg/L) 
(3) 
q(mg/g) 
(1) 
q(mg/g) 
(2) 
q(mg/g) 
(3) 
q(mg/g) 
(TB) 
1 0 - - - - - - - 
2 3,33333 0,0008 0,0010 0,0006 0,03333 0,03332 0,03333 0,03332 
3 6,66667 0,0012 0,0015 0,0018 0,06665 0,06665 0,06665 0,06665 
4 13,3333 0,0020 0,0035 0,0027 0,13331 0,13330 0,13331 0,13331 
5 26,6667 0,0090 0,0100 0,0093 0,26658 0,26657 0,26657 0,26657 
6 40,000 0,0245 0,0277 0,0260 0,39976 0,39972 0,39974 0,39974 
7 53,3333 0,0335 0,0371 0,0353 0,53300 0,53296 0,53298 0,53298 
8 66,6667 0,0500 0,0850 0,0700 0,66617 0,66582 0,66598 0,66599 
9 80,6667 0,2470 0,2730 0,2600 0,80420 0,80394 0,80407 0,80407 
PL Bảng 6. Cân bằng hấp phụ Pb2+ lên trầm tích 
N0 
C0 
(mg/L) 
C(mg/L) 
(1) 
C(mg/L) 
(2) 
C(mg/L) 
(3) 
q(mg/g) 
(1) 
q(mg/g) 
(2) 
q(mg/g) 
(3) 
q(mg/g) 
TB 
0 0 0 0 0 0 
1 133,3 0,05 0,055 0,045 1,33 1,33 1,33 1,33 
2 266,67 0,12 0,13 0,09 2,67 2,67 2,67 2,67 
3 533,33 0,2 0,22 0,19 5,33 5,33 5,33 5,3313 
4 1066,67 0,6 0,63 0,5 10,66 10,66 10,66 10,6609 
5 2133,33 2,9 3 2,7 21,30 21,30 21,31 21,3046 
6 3333,33 68,9 72,1 65,4 32,64 32,61 32,68 32,65 
7 5000,0 90,1 90,5 86,0 49,10 49,10 49,14 49,11 
146 
PL Bảng 7. Động học hấp phụ Cu2+ lên trầm tích 
Times 
 ( h) 
C0 
(mg/L) 
C(mg/L) 
(1) 
C(mg/L) 
(2) 
C(mg/L) 
(3) 
q(mg/g) 
(1) 
q(mg/g) 
(2) 
q(mg/g) 
(3) 
1 66,7 0,084 0,094 0,089 0,66616 0,66606 0,66611 
2 66,7 0,083 0,079 0,081 0,66617 0,66621 0,66619 
4,3 66,7 0,074 0,078 0,076 0,66626 0,66622 0,66624 
6 66,7 0,073 0,077 0,075 0,66627 0,66623 0,66625 
12 66,7 0,07 0,074 0,072 0,6663 0,66626 0,66628 
18 66,7 0,07 0,07 0,07 0,6663 0,6663 0,6663 
PL Bảng 8. Động học hấp phụ Pb2+ lên trầm tích 
Times 
 ( h) 
C0 
(mg/L) 
C(mg/L) 
(1) 
C(mg/L) 
(2) 
C(mg/L) 
(3) 
q(mg/g) 
(1) 
q(mg/g) 
(2) 
q(mg/g) 
(3) 
1 3333,3 463,630 440,45 486,81 28,6967 28,92852 28,46489 
2 3333,3 308,620 293,19 324,05 30,2468 30,40111 30,09249 
4 3333,3 196,539 186,71 206,37 31,36761 31,46588 31,26934 
6 3333,3 100,750 95,71 105,79 32,3255 32,37588 32,27513 
12 3333,3 68,000 66,50 73,50 32,653 32,668 32,598 
16,5 3333,3 72,750 69,11 76,39 32,6055 32,64188 32,56913 
18,5 3333,3 70,500 66,98 74,03 32,628 32,66325 32,59275 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_ham_luong_cu_pb_trong_tram_tich_tai_cua_son.pdf
  • pdfDong gop moi tieng Anh - Tieng Viet.pdf
  • pdfTom tat tieng Anh.pdf
  • pdfTom tat tieng Viet.pdf