Luận án Đánh giá hàm lượng Cu, Pb trong trầm tích tại cửa sông Sài gòn - Đồng nai dưới tác động của ph, độ mặn và ảnh hưởng của chúng lên phôi, ấu trùng hàu crassostrea gigas
Các kim loại nặng và các hợp chất của chúng tác động gây hại lên người và
thủy sinh vật. Các kim loại nặng (như Cd, Cu, Pb, Hg, Zn) đều có thể gây độc ở
nồng độ thấp, mặc dù một số trong chúng như đồng, kẽm rất cần thiết cho sự trao
đổi chất bình thường [1]. Ô nhiễm trầm tích tại các khu vực cửa sông, cửa biển là
một vấn đề lớn về môi trường do các tác dụng độc hại tiềm năng của nó. Các kim
loại nặng từ các nguồn thải (tự nhiên hay nhân tạo) thông qua hệ thống sông lắng
đọng dưới dạng trầm tích, Hàm lượng lâu dài dưới đáy sông, tích tụ tại các cửa
sông, bãi bồi [2,3,4]. Vùng cửa sông Sài Gòn – Đồng Nai cho thấy hàm lượng Cd
rất nhỏ 0,1 mg/kg hay không phát hiện trong khi Cu, Pb cao hơn [3,5]. Crom chủ
yếu tồn tại ở dạng Cr (III) không được coi là mối nguy hại cho sức khỏe [6]. Do đó
xem xét hàm lượng Cu, Pb trong trầm tích sông Sài Gòn – Đồng Nai là có cơ sở.
Quá trình giải phóng kim loại nặng trong trầm tích quyết định tính khả dụng
sinh học của chúng lại phụ thuộc vào nhiều yếu tố môi trường như pH, độ mặn, hàm
lượng ôxy, nhiệt độ, tốc độ dòng chảy [7,8]. Các sự cố hóa học đã làm thay đổi pH
môi trường và tác động đến các dạng kim loại nặng trong trầm tích [9,10,11]. Một
số sự cố do axit ở Việt Nam đã xảy ra như sự cố ngày 28-7-2006 ở Tp HCM [12] và
ngày 18-11-2018, ở sông Đồng Nai [13]. Thay đổi pH có thể diễn ra trong điều kiện
cục bộ và ngắn hạn, nhưng các tác động có thể không hồi phục nhanh chóng [14].
Hạn hán, xâm nhập mặn, phá rừng, phát triển nuôi tôm ven các cửa sông cũng góp
phần làm tăng độ mặn trong nước ở các dòng sông. Khi độ mặn tăng thì hàm lượng
kim loại nặng có trong trầm tích tăng [15]. Tuy nhiên, theo nghiên cứu của Laing và
cộng sự, thì ngược lại cho các nguyên tố Cu [7]. Hơn nữa, trong các năm qua như
2016 hay 2019 vào mùa khô xâm nhập mặn đã tiến sâu về thượng nguồn sông Sài
Gòn – Đồng Nai tác động đến trầm tích sông. Do đó các nghiên cứu về ảnh hưởng
độ mặn và pH lên trầm tích là cần thiết.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá hàm lượng Cu, Pb trong trầm tích tại cửa sông Sài gòn - Đồng nai dưới tác động của ph, độ mặn và ảnh hưởng của chúng lên phôi, ấu trùng hàu crassostrea gigas
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN VĂN PHƯƠNG ĐÁNH GIÁ HÀM LƯỢNG Cu, Pb TRONG TRẦM TÍCH TẠI CỬA SÔNG SÀI GÒN- ĐỒNG NAI DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA pH, ĐỘ MẶN VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA CHÚNG LÊN PHÔI, ẤU TRÙNG HÀU CRASSOSTREA GIGAS LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HÀ NỘI – 2021 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN VĂN PHƯƠNG ĐÁNH GIÁ HÀM LƯỢNG Cu, Pb TRONG TRẦM TÍCH TẠI CỬA SÔNG SÀI GÒN- ĐỒNG NAI DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA pH, ĐỘ MẶN VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA CHÚNG LÊN PHÔI, ẤU TRÙNG HÀU CRASSOSTREA GIGAS LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã số chuyên ngành: 9 52 03 20 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. MAI HƯƠNG 2. GS.TS NGUYỄN THỊ HUỆ HÀ NỘI – 2021 i Lời cam đoan Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi thực hiện với sự hướng dẫn của TS. Mai Hương và GS.TS. Nguyễn Thị Huệ, không có phần nội dung nào được sao chép một cách bất hợp pháp từ công trình nghiên cứu của tác giả khác. Kết quả nghiên cứu, nguồn số liệu trích dẫn, tài liệu tham khảo là hoàn toàn chính xác và trung thực. Tp Hồ Chí Minh, Ngày 29 Tháng 03 Năm 2021 Nguyễn Văn Phương ii Lời cảm ơn Tôi xin chân thành cảm ơn Viện Công nghệ Môi trường, Học Viện Khoa học Công nghệ đã đồng ý và tạo điều kiện cho tôi thực hiện luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Mai Hương và GS.TS. Nguyễn Thị Huệ đã tận tình, tâm huyết hướng dẫn giúp tôi hoàn thành luận văn này. Tôi xin chân thành cám ơn Viện Khoa học Công nghệ & Quản lý Môi trường, Trường Đại Học Công nghiệp Tp HCM luôn giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy cô, Nhà khoa học đã góp ý, phản biện và đánh giá để luận văn có thể hoàn thành. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình và bạn bè đã luôn động viên, khuyến khích, tạo điều kiện cho tôi trong suốt thời gian qua. Tp Hồ Chí Minh, Ngày 25 Tháng 12 Năm 2020 Nguyễn Văn Phương iii Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt Chữ viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh ASTM Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ The American Society for Testing and Materials ASV Giá trị bão hòa không khí The air saturation value AVS Axit sulfur dễ bay hơi Volatile sulfur acid BOD Nhu cầu ô xy sinh học Biochemical oxygen demand BTNMT Bộ Tài Nguyên và Môi trường Cf Chỉ số ô nhiễm Contamination Factor COD Nhu cầu ô xy hóa học Chemical oxygen demand DOC Cacbon hữu cơ hòa tan Dissolved organic carbon EC10 Nồng độ ảnh hưởng 10% sinh vật thử nghiệm Effects concentration 10% of test organisms EC50 Nồng độ ảnh hưởng 50% sinh vật thử nghiệm Effect concentration on 50% of test organisms EF Chỉ số làm giàu Enrichment Factor EL Dung dịch rửa giải hay dịch lắng Elutriates, ERL Khoảng ảnh hưởng thấp Effects Range Low ERM Khoảng ảnh hưởng trung bình Effects Range Median FSANZ Tiêu chuẩn an toàn thực phẩm Australia - Zealand Food Standards Australia-New Zealand IC50 Nồng độ ức chế 50% sinh vật thử nghiệm Concentration inhibits 50% of test organisms Igeo Chỉ số tích lũy địa hóa The Geoaccumulation Index ISO Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hoá International Organization for Standardization ISQG - EPA s Hướng dẫn chất lượng trầm tích biển tạm thời Interim Marine Sediment Quality Guidelines KH&CN Khoa Học và Công nghệ LC50 Nồng độ gây chết 50% sinh vật thử nghiệm Concentration killed 50% of test organisms LOEC Nồng độ ảnh hưởng thấp nhất quan sát được The lowest observed effect concentration MEC Nồng độ ảnh hưởng trung điểm Midpoint effect concentration MEI Chỉ số đánh giá đa biến Multivariable Evaluation Index NOAA Cục Địa chất và Hải dương học Quốc gia National Oceanic and Atmospheric Administration NOEC Nồng độ ảnh hưởng không quan sát được No Observed Effect Concentration OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế Organization for Economic Cooperation and Development PAD % giá trị phát triển không bình thường The percentage abnormal development values PEC Nồng độ ảnh hưởng có thể xảy ra Probable effect concentration PEL Mức độ ảnh hưởng có thể xảy ra Probable effect levels PLI Chỉ số tải lượng ô nhiễm Pollution Load Index iv PND % giá trị phát triển bình thường The percentage normal development values PW Nước lỗ rỗng Pore water QCVN 43- 2017 QCVN 43-2017 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia và chất lượng trầm tích RAC Mã số đánh giá rủi ro Risk Assessment Code SEM Kim loại được trích đồng thời Simultaneously extracted metals SOM Huyền phù hữu cơ Suspension organic material SQG - EPA Hướng dẫn chất lượng trầm tích Sediment Quality Guideline TEC Nồng độ ảnh hưởng ngưỡng The threshold effect concentration TOC Tổng Cacbon hữu cơ Total Organic Carbon content Tp.HCM Thành phố Hồ Chí Minh USEPA Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ United States Environmental Protection Agency WHO Tổ chức sức khỏe Thế giới World Health Organization WS Toàn bộ trầm tích Whole sediment v Mục lục Lời cam đoan .................................................................................................................... i Lời cảm ơn ....................................................................................................................... i Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ......................................................................... iii Mục lục ............................................................................................................................. v Danh mục bảng ............................................................................................................ viii Danh mục các hình vẽ, đồ thị ........................................................................................ ix Danh mục phụ lục .......................................................................................................... xi MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN .......................................................................................... 5 Tổng quan về chất ô nhiễm Cu và Pb trong trầm tích cửa sông ........................ 5 1.1 1.1.1 Hàm lượng Cu và Pb trong trầm tích cửa sông trên Thế giới và Việt Nam ..... 5 1.1.2 Các dạng kim loại nặng (Cu, Pb) trong trầm tích cửa sông ............................ 7 1.1.3 Các phương pháp đánh giá hàm lượng chất ô nhiễm Cu, Pb trong trầm tích cửa sông 8 1.1.4 Một số tính chất và độc tính của đồng và chì đối với thủy sinh vật .............. 12 Các yếu tố ảnh hưởng lên quá trình giải phóng các kim loại nặng trong trầm 1.2 tích khu vực cửa sông. .................................................................................................. 15 1.2.1 Ảnh hưởng pH môi trường đến quá trình giải phóng kim loại nặng trong trầm tích 15 1.2.2 Ảnh hưởng độ mặn môi trường đến quá trình giải phóng kim loại nặng trong trầm tích 16 1.2.3 Các nghiên cứu ảnh hưởng pH, độ mặn lên trầm tích cửa sông trên Thế giới và Việt Nam ............................................................................................................... 17 Phương pháp thử nghiệm độc tính trầm tích được thêm chuẩn kim loại nặng1.3 22 1.3.1 Các phương pháp thử nghiệm độc tính trầm tích ......................................... 22 1.3.2 Chuẩn bị mẫu trầm tích được thêm chuẩn kim loại nặng ............................. 24 1.3.3 Chuẩn bị dung dịch rửa giải trầm tích đã được thêm chuẩn kim loại nặng ... 26 1.3.4 Chuẩn bị hàu (Crassostrea gigas) cho thử nghiệm........................................ 28 1.3.5 Tổng quan các phương pháp thử nghiệm độc tính trầm tích được thêm chuẩn kim loại nặng lên phôi và ấu trùng hàu ....................................................................... 30 Giới thiệu về cửa sông Sài gòn - Đồng Nai ....................................................... 34 1.4 1.4.1 Giới thiệu sông Sài gòn – Đồng Nai ............................................................ 34 vi 1.4.2 Đặc điểm vùng cửa sông Thị Vải và Soài Rạp ............................................. 36 1.4.3 Hoạt động nuôi hàu vùng cửa sông Sài Gòn – Đồng Nai ............................. 37 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 39 Hóa chất, dụng cụ, thiết bị ................................................................................ 40 2.1 Phương pháp thu và xử lý mẫu trầm tích......................................................... 40 2.2 Phương pháp phân tích mẫu ............................................................................. 43 2.3 Thí nghiệm khảo sát pH và độ mặn lên quá trình giải phóng Cu và Pb trong 2.4 trầm tích ....................................................................................................................... 43 2.4.1 Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng pH lên quá trình giải phóng Cu và Pb trong trầm tích 43 2.4.2 Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng độ mặn lên quá trình giải phóng Cu và Pb trong trầm tích ............................................................................................................ 44 Thí nghiệm khảo sát hấp phụ Cu2+ và Pb2+ của trầm tích cửa sông ................ 44 2.5 2.5.1 Xác định cân bằng hấp phụ Cu2+ và Pb2+ lên trầm tích ................................. 44 2.5.2 Xác định động học hấp phụ Cu2+ và Pb2+ lên trầm tích ................................ 45 Thí nghiệm độc tính trầm tích được thêm chuẩn Cu2+ và Pb2+ lên phôi hàu .. 45 2.6 2.6.1 Chuẩn bị dung dịch rửa giải trầm tích được thêm chuẩn Cu2+ và Pb2+ ......... 45 2.6.2 Chuẩn bị sinh vật thử nghiệm ...................................................................... 46 2.6.3 Thử nghiệm độc tính trầm tích được thêm chuẩn Cu2+, Pb2+ ........................ 46 Phân tích dữ liệu thí nghiệm ............................................................................. 48 2.7 2.7.1 Tính toán các chỉ số đánh giá theo phương pháp tiếp cận nền ...................... 48 2.7.2 Tính toán lượng Cu2+ và Pb2+ giải phóng khỏi trầm tích do pH và độ mặn ... 49 2.7.3 Tính toán cân bằng hấp phụ ......................................................................... 50 2.7.4 Tính toán động học hấp phụ ........................................................................ 50 2.7.5 Tính EC50 .................................................................................................... 51 2.7.6 Xử lý số liệu ............................................................................................... 51 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................... 53 Đánh giá hàm lượng (Cu, Pb) trong trầm tích tại các cửa sông Sài Gòn – Đồng 3.1 Nai. 53 3.1.1 Đánh giá hàm lượng (Cu và Pb) trong trầm tích tại cửa sông Soài Rạp ....... 53 3.1.2 Đánh giá hàm lượng(Cu và Pb) trong trầm tích tại cửa sông Thị Vải .......... 62 3.1.3 So sánh hiện trạng Hàm lượng Cu và Pb của hai vùng cửa sông .................. 69 Khảo sát ảnh hưởng pH và độ mặn lên quá trình giải phóng (Cu, Pb) trong 3.2 trầm tích cửa sông Sài Gòn – Đồng Nai. ..................................................................... 72 vii 3.2.1 Ảnh hưởng pH lên quá trình giải phóng Cu, Pb khỏi trầm tích ..................... 72 3.2.2 Ảnh hưởng độ mặn lên quá trình giải phóng Cu, Pb khỏi trầm tích .............. 82 Đánh giá khả năng hấp phụ (Cu2+, Pb2+) của trầm tích cửa sông Sài Gòn – 3.3 Đồng Nai ....................................................................................................................... 89 3.3.1 Xác định đặc tính hóa lý mẫu trầm tích tham chiếu ..................................... 89 3.3.2 Cân bằng và động học quá trình hấp phụ Cu2+ lên trầm tích ........................ 90 3.3.3 Cân bằng và động học quá trình hấp phụ Pb2+ lên trầm tích ......................... 94 Xác định độc tính của trầm tích cửa sông Soài Rạp được thêm chuẩn (Cu2+, 3.4 Pb2+) đến phôi, ấu trùng hàu Crassostrea gigas ........................................................... 99 3.4.1 Chuẩn bị mẫu trầm tích được thêm chuẩn Cu2+, Pb2+ và dung dịch rửa giải cho thử nghiệm độc tính ............................................................................................. 99 3.4.2 Thử nghiệm độc tính dung dịch rửa giải trầm tích được thêm chuẩn Cu2+ lên của phôi, ấu trùng hàu............................................................................................... 102 3.4.3 Kết quả thử nghiệm độc tính dung dịch rửa giải của trầm tích được thêm chuẩn Pb2+ lên phôi, ấu trùng hàu ............................................................................. 106 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 113 Kết luận ................................................................................................................... 113 Kiến nghị .................................................................................................................. 113 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .................................................... 115 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 116 PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 136 viii Danh mục bảng Bảng 1.1 Hàm lượng kim loại Cu, Pb trong trầm tích từ vịnh, sông, hồ và cửa sông trên Thế giới ............................................................................................................................. 5 Bảng 1.2 Hàm lượng Cu, Pb trong trầm tích từ vịnh, sông, hồ và cửa sông ở Việt Nam ..... 6 Bảng 1.3 Giá trị giới hạn của các thông số trong trầm tích .................................................. 9 Bảng 1.4 Giá trị nền địa hóa: Hàm lượng kim loại trầm tích cửa sông (mg/kg) ................. 10 Bảng 1.5 Chỉ số tải lượng ô nhiễm (PLI) và mức độ ô nhiễm ........................................... 10 Bảng 1.6 Chỉ số tích lũy địa hóa Igeo và mức độ ô nhiễm .................................................. 11 Bảng 1.7 Các phương pháp thử nghiệm độc tính trên phôi, ấu trùng hàu .......................... 23 Bảng 1.8 Một số phương pháp kiểm tra độc tính trầm tích biển đã thực hiện .................... 24 Bảng 1.9 Các phương pháp thử nghiệm độc tính trầm tích trên phôi, ấu trùng hàu ............ 30 Bảng 1.10 Phát triển phôi hàu Crassostrea gigas bình thường ........................................... 32 Bảng 1.11 Hệ thống sông Sài gòn – Đồng Nai .......................... ... Zenica," Archives of Industrial Hygiene and Toxicology, vol. 63, no. 2, pp. 181-8, 2012. [149] J. Mwamburi, "Variations in trace elements in bottom sediments of major 132 rivers in Lake Victoria’s basin, Kenya," Lakes & Reservoirs: Research and Management, vol. 8, no. 1, pp. 5-13, 2003. [150] K. Prilop, et al., "Integrated water quality monitoring of the Thi Vai River: an assessment of historical and current situation," in 4th VNU – HCM International Conference for Environment and Natural Resources ICENR 2014, Ho Chi Minh City, 2014. [151] I. Riba, T. A. N. Delvalls, J. S. M. Forja, and A. G. Mez-Parra, "The influence of ph and salinity on the toxicity of heavy metals in sediment to the estuarine clam ruditapes philippinarum," Environmental Toxicology and Chemistry, vol. 23, no. 5, p. 1100–1107, 2004. [152] A. Tessier, M. X. Bisson, and P. G. C. Campbell, "Sequential Extraction Procedure for the Speciation of Particulate Trace Metals," Analytical chemistry, vol. 51, no. 7, pp. 844-852, 1979. [153] Q. Wu and J. Ren, "Study on Heavy Metal Adsorption in Coastal Sediment of the Yellow River Estuary, China," Advanced Materials Research, vol. 201- 203, pp. 2540-2543, 2016. [154] C. Begeal, "The Effect of Chloride Ion on Heavy Metal Partitioning and Transport in an Urban Watershed: Patroon Creek, Albany, NY," University at Albany, State University of New York Geology Theses and Dissertations. 9., 2008. [155] S. Noegrohati, "Sorption-Desorption Characteristics Of Heavy Metals And Their Availability From The Sediment Of Segara Anakan Estuary," Indo. J. Chem, vol. 5, no. 3, pp. 236-244, 2005. [156] J. Xie, X. Sun, D. Yang, and R. Cao, "Combined toxicity of cadmium and lead on early life stages of the Pacific oyster, Crassostrea gigas," ISJ - Invertebrate Survival Journal, vol. 14, pp. 210-220, 2017. [157] L. I. Portela, S. Ramos, and A. T. Teixeira, "Effect of salinity on the settling velocity of fine sediments of a harbour basin," Coastal Research, vol. 65, no. Special, pp. 1188-1193, 2013. [158] A. V. Samani, M. Fakhraee, A. R. Karbassi, and Z. Valikhani, "Effect of 133 dissolved organic carbon and salinity on flocculation process of heavy metals during mixing of the Navrud River water with Caspian Seawater," Desalination and Water Treatment, vol. 54, no. 4, pp. 1-9, 2014. [159] A. R. Karbassi and M. Heidari, "An investigation on role of salinity, pH and DO on heavy metals elimination throughout estuarial mixture," Global J. Environ. Sci. Manage, vol. 1, no. 1, pp. 41-46, 2015. [160] T. T. M. Phuong, "Bioaccumulation of heavy metals in Nha Trang bay, Khanh hoa province Viet nam," Thesis: Doctor of Sciences, Discipline: Science of Environment, University Of Nice Sophia Antipolis, University Of Nice Sophia Antipolis, 2014. [161] H. Guhathakurta and A. Kaviraj, "Effects of Salinity and Mangrove Detritus on Desorption of Metals from Brackish Water Pond Sediment and Bioaccumulation in Fish and Shrimp," Acta hydrochim. hydrobiol, vol. 32, no. 6, p. 411−418, 2004. [162] W. Baeyens, et al., "The biogeochemical behaviour of Cd, Cu, Pb and Zn in the Scheldt estuary:results of the 1995 surveys," Hydrobiologia, vol. 366, pp. 45-62, 1998. [163] I. Phillips, D. Lamb, D. W. Hawker, and E. D. Burton, "Effects of pH and Salinity on Copper, Lead, and Zinc Sorption Rates in Sediments from Moreton Bay, Australia," Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology, vol. 73, p. 1041–1048, 2004. [164] G. D. N. Laing, F. M. G. Tack, M. G. Verloo, and F. Hendrickx, "Heavy metal contents Cd, Cu, Zn in spiders (Pirata piraticus) living in intertidal sediments of the river Scheldt estuary Belgium as affected by substrate characteristics," The Science of the Total Environmen, vol. 289, pp. 71-81, 2002. [165] H. C. H. Hahne and W. Kroontje, "Significance of pH and Chloride Concentration on Behavior of Heavy Metal Pollutants: Mercury (I I), Cadmium(ll), Zinc(ll), and Lead(ll)," J. Environ. Quality, vol. 2, no. 4, pp. 444-451, 1973. 134 [166] N. Akhmetov, General and Inorganic Chemistry. Moscow, Russia: Mir, 1983. [167] E. R. Long, D. O. Macdonald, S. l. Smith, and C. D. Fred D, "Incidence of Adverse Biological Effects Within Ranges of Chemical oncentrations in Marine and Estuarine sediments,," Environmental Management, vol. 19, pp. 81-97, 1995. [168] ASTM E 1706, "Standard Test Method fo Measuring the Toxicity of Sediment-Associated Contaminants with Freshwater Invertebrates," 2005. [169] A. Hegedusova, et al., "Adsorption processes of lead ions on the mixture surface of bentonite and bottom sediments," Bull Environ Contam Toxicol, vol. 97, no. 6, p. 876–880, 2016. [170] Q. Wu and J. Ren, "Study on Heavy Metal Adsorption in Coastal Sediment of the Yellow River Estuary," Advanced Materials Research, vol. 201-203, pp. 2540-2543, 2011. [171] N. Ariffin, M. M. A. B. Abdullah, M. R. R. M. A. Zainol, and M. S. Baltatu, "Effect of Solid to Liquid Ratio on Heavy Metal Removal by Geopolymer- Based Adsorbent," in IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, 2018, pp. 1-7. [172] T. S. Anirudhan and S. P. Sasikala, "Equilibrium, Kinetic and Thermodynamic Modeling for the Adsorption of Heavy Metals onto Chemically Modified Hydrotalcite," Indian Journal of Chemical Technology, vol. 17, pp. 247-259, 2010. [173] A. S. Thajeel, "Isotherm, Kinetic and Thermodynamic of Adsorption of Heavy Metal Ions onto Local Activated Carbon ," Aquatic Science and Technology, vol. 1, no. 2, p. 25, 2013. [174] E. His, I. Heyvang, O. Geffard, and X. d. Montaudouin, "Acomparison between oyster (Crassostrea gigas) and sea urchin (Paracentrotus lividus) larval bioassays for toxicological studies," Water Research, vol. 33, no. 7, pp. 1706-1718, 1999. [175] J. I. Lorenzo, O. C. Nieto, and R. Beiras, "Effect of humic acids on speciation 135 and toxicity of copper to Paracentrotus lividus larvae in seawater," Aquatic Toxicology, vol. 58, p. 27–41, 2002. [176] S. J. Brooks, T. Bolam, L. Tolhurst, J. Bassett, and J. L. Roche, "Effects of dissolved organic carbon on the toxicity of copper to the developing embryos of the pacific oyster (Crassostrea gigas)," Environmental Toxicology and Chemistry, vol. 26, no. 8, p. 1756–1763, 2007. [177] M. Martin, K. E. Osborn, P. Billig, and N. Glickstein, "Toxicities of Ten Metals to Crassostrea g/gas and Mytilus edulis Embryos and Cancer magister Larvae," Marine Pollution Bulletin, vol. 12, no. 9, pp. 305-308, 1981. [178] H. Mai, et al., "Embryotoxic and genotoxic effects of heavy metals and pesticides on early life stages of Pacific oyster (Crassostrea gigas)," Marine Pollution Bulletin, vol. 64, p. 2663–2670, 2012. 136 PHỤ LỤC Một số hình ảnh về công tác thu mẫu và tiến hành thí nghiệm PL Hình ảnh 1. Hệ sinh thái dọc theo sông Soài Rạp PL Hình ảnh 2. Vị trí nuôi Hàu ở sông Soài Rạp PL Hình ảnh 3. Thu mẫu trầm tích tại vị trí cửa sông Soài Rạp 137 PL Hình ảnh 4. Khảo sát ảnh hưởng pH đến quá trình giải phóng Cu, Pb trong trầm tích PL Hình ảnh 5. Tách vỏ Hàu và lọc bộ phận sinh dục hàu PL Hình ảnh 6. Hút dung dịch đã thụ tinh trong độc chất ra well 138 PL Hình ảnh 7. Trứng, tinh trùng sử dụng cho thử nghiệm độc chất (Ảnh chụp tại PTN Viện KHCN & QLMT) PL Hình ảnh 8. Tinh trùng bám vào trứng 139 PL Hình ảnh 9. Sự phân chia tế bào sau 2 giờ thụ tinh PL Hình ảnh 10. Thụ tinh không thành công vì không có sự phân chia tế bào hay phân rã Ảnh chụp tại PTN Viện KHCN & QLMT PL Hình ảnh 11. Ấu trùng hình chữ D và biến dị khi tiếp xúc với Cu (Ảnh chụp tại PTN Viện KHCN & QLMT) 140 PL Hình ảnh 12. Phôi chết sau 24h khi tiếp xúc với độc chất Cu (Ảnh chụp tại PTN Viện KHCN & QLMT) PL Hình ảnh 13. Ấu trùng hình chữ D và biến dị khi tiếp xúc với Pb PL Hình ảnh 14. Phôi bị phân hủy khi tiếp xúc với Pb 141 PL Bảng 1. Ảnh hưởng của độ mặn lên % Cu giải phóng khỏi trầm tích cửa sông Soài Rạp Cu phân tích mg/L % Cu giải phóng Mẫu Độ mặn, ‰ Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB SD SR3 5 0,022 0,0215 0,0233 0,98 0,96 1,04 0,99 0,04 10 0,017 0,017 0,016 0,76 0,76 0,71 0,74 0,03 15 0,017 0,018 0,0167 0,77 0,80 0,74 0,77 0,03 20 0,019 0,017 0,02 0,84 0,76 0,89 0,83 0,07 25 0,021 0,02 0,023 0,95 0,89 1,02 0,95 0,07 30 0,025 0,028 0,025 1,10 1,24 1,11 1,15 0,08 35 0,028 0,029 0,0265 1,24 1,29 1,18 1,24 0,06 SR5 5 0,0258 0,025 0,0264 1,09 1,06 1,12 1,09 0,03 10 0,0222 0,022 0,02 0,94 0,93 0,85 0,91 0,05 15 0,021 0,02168 0,0198 0,89 0,92 0,84 0,88 0,04 20 0,025 0,02563 0,024 1,06 1,09 1,02 1,05 0,03 25 0,0266 0,0279 0,02587 1,13 1,18 1,10 1,14 0,04 30 0,027 0,0287 0,027 1,14 1,22 1,14 1,17 0,04 35 0,0298 0,0311 0,0289 1,26 1,32 1,22 1,27 0,05 SR7 5 0,0266 0,0253 0,0251 1,07 1,02 1,01 1,03 0,03 10 0,022 0,026 0,0217 0,88 1,04 0,87 0,93 0,10 15 0,0246 0,0265 0,0246 0,99 1,06 0,99 1,01 0,04 20 0,0266 0,0272 0,0269 1,07 1,09 1,08 1,08 0,01 25 0,029 0,0287 0,0271 1,16 1,15 1,09 1,14 0,04 30 0,031 0,029 0,032 1,24 1,16 1,29 1,23 0,06 35 0,032 0,03195 0,033 1,29 1,28 1,33 1,30 0,02 142 PL Bảng 2. Ảnh hưởng của độ mặn lên % Pb giải phóng khỏi trầm tích cửa sông Soài Rạp Pb phân tích, mg/L % Pb giải phóng Mẫu Độ mặn, ‰ Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB SD SR3 5 0,030 0,034 0,03475 0,72 0,83 0,84 0,79 0,13 10 0,048 0,04456 0,048 1,15 1,07 1,15 1,13 0,10 15 0,064 0,0656 0,0618 1,54 1,58 1,49 1,53 0,09 20 0,080 0,076 0,0844 1,92 1,83 2,03 1,93 0,20 25 0,090 0,089236 0,0924 2,16 2,15 2,22 2,18 0,08 30 0,104 0,1082 0,1176 2,50 2,60 2,83 2,64 0,33 35 0,128 0,134 0,121458 3,08 3,22 2,92 3,07 0,30 SR5 5 0,060 0,065 0,067 1,41 1,52 1,57 1,50 0,17 10 0,07 0,076 0,0698 1,64 1,77 1,63 1,68 0,16 15 0,074 0,080 0,07258 1,73 1,86 1,70 1,77 0,17 20 0,079 0,078 0,083 1,85 1,83 1,94 1,88 0,12 25 0,080 0,085 0,078283 1,87 1,99 1,83 1,90 0,17 30 0,087 0,084 0,089 2,04 1,96 2,08 2,03 0,12 35 0,100 0,106 0,10646 2,34 2,49 2,49 2,44 0,18 SR7 5 0,060 0,066 0,061255 1,43 1,57 1,46 1,49 0,15 10 0,072 0,068 0,073216 1,71 1,62 1,74 1,69 0,13 15 0,090 0,092 0,0874 2,14 2,19 2,08 2,14 0,11 20 0,096 0,093 0,1 2,29 2,21 2,38 2,29 0,17 25 0,1 0,1082 0,099 2,38 2,58 2,36 2,44 0,24 30 0,108 0,1088 0,0986 2,57 2,59 2,35 2,50 0,27 35 0,116 0,1105 0,0999 2,76 2,63 2,38 2,59 0,39 143 PL Bảng 3. Ảnh hưởng của pH lên % Cu giải phóng khỏi trầm tích cửa sông Soài Rạp Mẫu pH Cu phân tích, mg/L % Cu giải phóng khỏi trầm tích Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB SD SR3 2,0 0,420 0,460 0,475 18,67 20,44 21,11 20,07 1,26 4,0 0,050 0,056 0,06 2,22 2,49 2,67 2,46 0,22 6,0 0,02 0,03 0,02 0,89 1,33 0,89 1,04 0,26 8,0 0,040 0,046 0,044 1,78 2,04 1,96 1,93 0,14 10,0 0,090 0,0936 0,094 4,00 4,16 4,18 4,11 0,10 12,0 0,170 0,182 0,176 7,56 8,09 7,82 7,82 0,27 SR5 2,0 0,540 0,550 0,58 22,88 23,31 24,58 23,59 0,88 4,0 0,302 0,150 0,17 12,79 6,36 7,20 8,78 3,49 6,0 0,050 0,057 0,06 2,12 2,42 2,40 2,31 0,16 8,0 0,020 0,025 0,03 0,85 1,08 1,09 1,01 0,14 10,0 0,060 0,062 0,06 2,54 2,64 2,65 2,61 0,06 12,0 0,080 0,093 0,08 3,39 3,94 3,52 3,62 0,29 SR7 2,0 0,478 0,480 0,49 19,21 19,28 19,68 19,39 0,25 4,0 0,060 0,064 0,0646 2,41 2,58 2,59 2,53 0,10 6,0 0,020 0,026 0,0255 0,80 1,04 1,02 0,96 0,13 8,0 0,020 0,020 0,0216 0,80 0,80 0,87 0,82 0,04 10,0 0,040 0,047 0,044 1,61 1,89 1,77 1,75 0,14 12,0 0,060 0,063 0,072 2,41 2,53 2,89 2,61 0,25 144 PL Bảng 4. Ảnh hưởng của pH lên % Pb giải phóng khỏi trầm tích cửa sông Soài Rạp Mẫu pH Pb phân tích, mg/L % Pb giải phóng khỏi trầm tích Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB SD SR3 2,0 0,420 0,440 0,475 10,10 10,58 11,42 10,70 0,67 4 0,050 0,056 0,06 0,04 0,03 1,44 0,50 0,81 6,0 0,02 0,026 0,018 0,01 0,009 0,43 0,15 0,24 8 0,020 0,026 0,0244 0,02 0,012 0,59 0,21 0,33 10,0 0,020 0,024 0,024 0,02 0,012 0,58 0,20 0,32 12,0 0,020 0,018 0,0176 0,01 0,010 0,42 0,15 0,24 SR5 2,0 0,480 0,500 0,458 11,24 11,71 10,73 11,23 0,49 4 0,060 0,065 0,070 1,41 1,52 1,64 1,52 0,12 6,0 0,02 0,026 0,026 0,47 0,60 0,60 0,56 0,08 8 0,020 0,025 0,026 0,47 0,59 0,60 0,56 0,08 10,0 0,020 0,026 0,030 0,47 0,61 0,70 0,60 0,12 12,0 0,020 0,030 0,028 0,47 0,70 0,66 0,61 0,13 SR7 2,0 0,340 0,380 0,39 0,26 9,05 9,29 6,20 5,14 4 0,060 0,064 0,0646 0,04 1,53 1,54 1,04 0,86 6,0 0,020 0,026 0,0255 0,02 0,62 0,61 0,41 0,34 8 0,020 0,020 0,0216 0,01 0,48 0,51 0,33 0,28 10,0 0,020 0,047 0,044 0,03 1,12 1,05 0,73 0,61 12,0 0,020 0,063 0,072 0,05 1,50 1,71 1,09 0,91 145 PL Bảng 5. Cân bằng hấp phụ Cu2+ lên trầm tích No C0 (mg/L) C(mg/L) (1) C(mg/L) (2) C(mg/L) (3) q(mg/g) (1) q(mg/g) (2) q(mg/g) (3) q(mg/g) (TB) 1 0 - - - - - - - 2 3,33333 0,0008 0,0010 0,0006 0,03333 0,03332 0,03333 0,03332 3 6,66667 0,0012 0,0015 0,0018 0,06665 0,06665 0,06665 0,06665 4 13,3333 0,0020 0,0035 0,0027 0,13331 0,13330 0,13331 0,13331 5 26,6667 0,0090 0,0100 0,0093 0,26658 0,26657 0,26657 0,26657 6 40,000 0,0245 0,0277 0,0260 0,39976 0,39972 0,39974 0,39974 7 53,3333 0,0335 0,0371 0,0353 0,53300 0,53296 0,53298 0,53298 8 66,6667 0,0500 0,0850 0,0700 0,66617 0,66582 0,66598 0,66599 9 80,6667 0,2470 0,2730 0,2600 0,80420 0,80394 0,80407 0,80407 PL Bảng 6. Cân bằng hấp phụ Pb2+ lên trầm tích N0 C0 (mg/L) C(mg/L) (1) C(mg/L) (2) C(mg/L) (3) q(mg/g) (1) q(mg/g) (2) q(mg/g) (3) q(mg/g) TB 0 0 0 0 0 0 1 133,3 0,05 0,055 0,045 1,33 1,33 1,33 1,33 2 266,67 0,12 0,13 0,09 2,67 2,67 2,67 2,67 3 533,33 0,2 0,22 0,19 5,33 5,33 5,33 5,3313 4 1066,67 0,6 0,63 0,5 10,66 10,66 10,66 10,6609 5 2133,33 2,9 3 2,7 21,30 21,30 21,31 21,3046 6 3333,33 68,9 72,1 65,4 32,64 32,61 32,68 32,65 7 5000,0 90,1 90,5 86,0 49,10 49,10 49,14 49,11 146 PL Bảng 7. Động học hấp phụ Cu2+ lên trầm tích Times ( h) C0 (mg/L) C(mg/L) (1) C(mg/L) (2) C(mg/L) (3) q(mg/g) (1) q(mg/g) (2) q(mg/g) (3) 1 66,7 0,084 0,094 0,089 0,66616 0,66606 0,66611 2 66,7 0,083 0,079 0,081 0,66617 0,66621 0,66619 4,3 66,7 0,074 0,078 0,076 0,66626 0,66622 0,66624 6 66,7 0,073 0,077 0,075 0,66627 0,66623 0,66625 12 66,7 0,07 0,074 0,072 0,6663 0,66626 0,66628 18 66,7 0,07 0,07 0,07 0,6663 0,6663 0,6663 PL Bảng 8. Động học hấp phụ Pb2+ lên trầm tích Times ( h) C0 (mg/L) C(mg/L) (1) C(mg/L) (2) C(mg/L) (3) q(mg/g) (1) q(mg/g) (2) q(mg/g) (3) 1 3333,3 463,630 440,45 486,81 28,6967 28,92852 28,46489 2 3333,3 308,620 293,19 324,05 30,2468 30,40111 30,09249 4 3333,3 196,539 186,71 206,37 31,36761 31,46588 31,26934 6 3333,3 100,750 95,71 105,79 32,3255 32,37588 32,27513 12 3333,3 68,000 66,50 73,50 32,653 32,668 32,598 16,5 3333,3 72,750 69,11 76,39 32,6055 32,64188 32,56913 18,5 3333,3 70,500 66,98 74,03 32,628 32,66325 32,59275
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_ham_luong_cu_pb_trong_tram_tich_tai_cua_son.pdf
- Dong gop moi tieng Anh - Tieng Viet.pdf
- Tom tat tieng Anh.pdf
- Tom tat tieng Viet.pdf