Luận án Đánh giá việc thực thi quy hoạch chung xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh – Lý thuyết và thực tiễn

Theo Buehler [67:12-13], quy hoạch có nguồn gốc là quy hoạch vật thể và không

gian, sử dụng kiến thức của các ngành kỹ thuật nhằm sắp xếp các công trình, tổ chức

không gian và lập kế hoạch sử dụng đất một cách trật tự, hợp lý và mỹ quan; do đó,

theo khái niệm gốc, quy hoạch chỉ liên quan đến sự phát triển không gian của các đô

thị. Các yếu tố chính trị, kinh tế và xã hội không được xem xét đến trong quy hoạch;

tuy nhiên, qua thực tiễn hình thành và phát triển đô thị, vai trò quan trọng của các yếu

tố trên đã được thừa nhận. Hiện nay, các nhà nghiên cứu nhìn nhận quy hoạch ở góc

nhìn rộng hơn và tích hợp vào đó nhiều các yếu tố mới: quyền lực chính trị, kinh tế -

tài chính đô thị, quản trị xã hội, .

Quy hoạch là một ngành khoa học dự báo có tính phức tạp vì nó phụ thuộc vào quá

nhiều yếu tố; do đó, không thể bảo đảm tính chính xác của kết quả thực thi quy hoạch

so với nội dung dự báo. Do đó, theo Tian & Shen [90], đánh giá thực thi quy hoạch

(nhằm xác định rõ tình trạng thực thi quy hoạch và hiểu rõ các nguyên nhân của tình

trạng này) có vai trò quan trọng. Trên cơ sở kết quả đánh giá thực thi quy hoạch, các

nhà quy hoạch có thể rút kinh nghiệm để điều chỉnh hoặc ban hành mới các chính

sách thúc đẩy thực thi quy hoạch; đồng thời, kết quả này cũng là cơ sở khoa học để

điều chỉnh quy hoạch hoặc lập quy hoạch mới trong tương lai. Như vậy, để công tác

quy hoạch đô thị luôn là một quá trình tiếp diễn và công tác quản lý đô thị theo quy

hoạch luôn được chặt chẽ, hiệu quả trong suốt các giai đoạn đầu tư xây dựng và vận

hành của một đô thị, nhất là các đô thị lớn (Nguyễn Tố Lăng [31]), đánh giá thực thi

quy hoạch cần có được quan tâm đặc biệt.

pdf 221 trang dienloan 8980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá việc thực thi quy hoạch chung xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh – Lý thuyết và thực tiễn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá việc thực thi quy hoạch chung xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh – Lý thuyết và thực tiễn

Luận án Đánh giá việc thực thi quy hoạch chung xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh – Lý thuyết và thực tiễn
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
______________ 
Phạm Trần Hải 
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC THI QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG 
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
– LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ 
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2020 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
______________ 
Phạm Trần Hải 
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC THI QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG 
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
– LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN 
Chuyên ngành : Quy hoạch vùng và đô thị 
Mã số : 9.58.01.05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 PGS. TS. KTS. TRẦN BÚT 
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2020
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan đã thực hiện Luận án này với sự trung thực, sự cẩn trọng và sự nỗ lực 
trong khả năng của bản thân. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về các kết quả nghiên 
cứu trong Luận án này. 
 Nghiên cứu sinh 
 PHẠM TRẦN HẢI
ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. i 
MỤC LỤC ............................................................................................................................ ii 
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ vi 
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................... vii 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................... viii 
PHẦN I. MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 
1. Lý do nghiên cứu .............................................................................................................. 1 
Bối cảnh nghiên cứu ........................................................................................................ 1 
Sự cần thiết của nghiên cứu ............................................................................................ 3 
2. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu .............................................................. 5 
3. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ 6 
4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................ 6 
Mô tả các phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 6 
Khung nghiên cứu ........................................................................................................... 8 
5. Ý nghĩa của nghiên cứu ................................................................................................. 10 
PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................................ 12 
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÁNH GIÁ THỰC THI QUY HOẠCH CHUNG 
TPHCM ............................................................................................................................... 12 
1.1. Đánh giá thực thi quy hoạch .................................................................................. 12 
1.1.1. Khái niệm về đánh giá thực thi quy hoạch ............................................................ 12 
1.1.2. Vai trò của đánh giá thực thi quy hoạch ............................................................... 15 
1.2. Hệ thống quy hoạch tại Việt Nam .......................................................................... 15 
1.2.1. Phân nhóm hệ thống quy hoạch tại Việt Nam ....................................................... 15 
1.2.1.1. Theo đối tượng điều chỉnh của quy hoạch ......................................................... 15 
1.2.1.2. Theo phạm vi lãnh thổ có hiệu lực của quy hoạch ............................................. 20 
1.2.2. Quan điểm của Luận án về việc phân nhóm hệ thống quy hoạch tại Việt Nam ... 21 
1.2.3. Quan điểm của Luận án về mối quan hệ trong hệ thống quy hoạch tại Việt Nam 25 
1.3. Quy hoạch chung TPHCM trong hệ thống quy hoạch cấp tỉnh của TPHCM ..... 27 
1.3.1. Mô tả hệ thống quy hoạch cấp tỉnh của TPHCM.................................................. 27 
1.3.2. Quan điểm của Luận án về vai trò của Quy hoạch chung TPHCM trong hệ thống 
quy hoạch cấp tỉnh của TPHCM ..................................................................................... 30 
1.4. Đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM và các vấn đề đặt ra ..................... 32 
iii 
1.4.1. Các công trình nghiên cứu về đánh giá thực thi quy hoạch tại Việt Nam ............ 32 
1.4.2. Các công trình nghiên cứu về đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ....... 35 
1.4.2.1. Các báo cáo đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ................................ 36 
1.4.2.2. Các công trình nghiên cứu khác về đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM
 ......................................................................................................................................... 48 
1.4.3. Các vấn đề được đặt ra từ đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM............. 50 
Sơ kết Chương 1 ............................................................................................................. 52 
Chương 2. CƠ SỞ KHOA HỌC PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ THỰC THI QUY HOẠCH 
CHUNG TPHCM ............................................................................................................... 54 
2.1. Cơ sở lý luận về đánh giá thực thi quy hoạch ....................................................... 54 
2.1.1. Các quan điểm cơ bản hiện nay về đánh giá thực thi quy hoạch ......................... 54 
2.1.2. Lý thuyết đánh giá thực thi quy hoạch .................................................................. 55 
2.1.2.1. Đánh giá thực thi quy hoạch theo mục tiêu (objective-driven) .......................... 56 
2.1.2.2. Đánh giá thực thi quy hoạch theo lý thuyết (theory-driven) và đánh giá thực thi 
quy hoạch dựa vào lý thuyết (theory-based) ................................................................... 57 
2.1.2.3. Đánh giá thực thi quy hoạch theo công năng (utilisation-driven) ...................... 58 
2.1.2.4. Đánh giá thực thi quy hoạch theo dữ liệu (data-driven) .................................... 58 
2.1.3. Phương pháp đánh giá thực thi quy hoạch ........................................................... 58 
2.1.3.1. Đánh giá định lượng và đánh giá phi định lượng ............................................... 59 
2.1.3.2. Đánh giá tính tuân thủ và đánh giá tính hiệu quả ............................................... 59 
2.1.3.3. Đánh giá tính hiệu lực và đánh giá tính hiệu năng ............................................. 62 
2.1.4. Bộ chỉ số đánh giá thực thi quy hoạch .................................................................. 62 
2.1.5. Các yếu tố tác động đến thực thi quy hoạch ......................................................... 65 
2.1.6. Quan điểm của Luận án về việc áp dụng cơ sở lý luận vào đánh giá thực thi Quy 
hoạch chung TPHCM ...................................................................................................... 66 
2.2. Cơ sở thực tiễn về đánh giá thực thi quy hoạch trên thế giới ............................... 67 
2.2.1. Hệ thống quy hoạch của một số quốc gia trên thế giới ........................................ 67 
2.2.2. Các bài học kinh nghiệm về đánh giá thực thi quy hoạch trên thế giới................ 72 
2.2.2.1. Đánh giá thực thi Quy hoạch mở rộng tổng thể Amsterdam (Hà Lan) .............. 72 
2.2.2.2. Đánh giá thực thi Quy hoạch tổng thể Thượng Hải (Trung Quốc) .................... 74 
2.2.2.3. Đánh giá thực thi Quy hoạch sử dụng đất Thành Đô (Trung Quốc) .................. 76 
2.2.2.4. Đánh giá thực thi Quy hoạch chung Lyon (Pháp).............................................. 78 
2.2.2.5. Đánh giá thực thi quy hoạch, kế hoạch, chương trình mang tính chiến lược tại 
Anh và Nam Phi .............................................................................................................. 85 
iv 
2.2.2.6. Đánh giá thực thi Quy hoạch quản lý thoát nước mưa và chất lượng nguồn nước 
của Khu vực Papakura (New Zealand) ........................................................................... 86 
2.2.3. Quan điểm của Luận án về việc áp dụng cơ sở thực tiễn trên thế giới vào đánh giá 
thực thi Quy hoạch chung TPHCM ................................................................................. 90 
2.3. Cơ sở pháp lý về đánh giá thực thi quy hoạch tại Việt Nam ................................. 90 
2.3.1. Các quy định pháp luật về đánh giá thực thi quy hoạch tại Việt Nam ................. 90 
2.3.2. Các quy định pháp luật về đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ............ 92 
2.3.3. Quan điểm của Luận án về sự phù hợp giữa cơ sở pháp lý tại Việt Nam với cơ sở 
lý luận và cơ sở thực tiễn trên thế giới ............................................................................ 95 
Sơ kết Chương 2 ............................................................................................................. 96 
Chương 3. ĐỀ XUẤT VÀ SỬ DỤNG BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ THỰC THI QUY 
HOẠCH CHUNG TPHCM............................................................................................... 98 
3.1. Hệ thống quan điểm đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM..................... 98 
3.1.1. Quan điểm thứ nhất ............................................................................................... 99 
3.1.2. Quan điểm thứ hai ................................................................................................. 99 
3.1.3. Quan điểm thứ ba ................................................................................................ 100 
3.2. Đề xuất bộ chỉ số đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ........................ 102 
3.2.1. Xác định cụ thể các chỉ số phát triển theo nội dung dự báo của Quy hoạch chung 
TPHCM ......................................................................................................................... 102 
3.2.2. Sắp xếp các chỉ số phát triển theo nhóm ............................................................. 102 
3.2.2.1. Nhóm “nguồn lực” ........................................................................................... 103 
3.2.2.2. Nhóm “hoạt động triển khai” ........................................................................... 103 
3.2.2.3. Nhóm “kết quả”................................................................................................ 104 
3.2.2.4. Nhóm “hiệu quả”.............................................................................................. 107 
3.2.3. Xây dựng phương pháp tính toán giá trị chỉ số đánh giá thực thi ...................... 116 
3.2.3.1. Giá trị chỉ số đánh giá thực thi tương ứng với các chỉ số phát triển ................ 116 
3.2.3.2. Giá trị chỉ số đánh giá thực thi tương ứng với các phân nhóm chỉ số phát triển, 
nhóm chỉ số phát triển, bộ chỉ số phát triển .................................................................. 118 
3.2.4. Phân loại giá trị chỉ số đánh giá thực thi ........................................................... 119 
3.3. Đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng TPHCM đến năm 
2025” trong giai đoạn 2010-2015 ................................................................................ 120 
3.3.1. Thu thập dữ liệu phục vụ việc cập nhật / tính toán giá trị hiện trạng và giá trị quy 
hoạch của các chỉ số phát triển .................................................................................... 120 
3.3.2. Cập nhật / tính toán giá trị hiện trạng đầu kỳ, giá trị hiện trạng giữa kỳ, giá trị quy 
hoạch giữa kỳ của các chỉ số phát triển ........................................................................ 121 
v 
3.3.3. Tính toán các chỉ số đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng 
TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-2015 ................................................... 122 
3.3.3.1. Các chỉ số đánh giá thực thi đối với các chỉ số phát triển ................................ 122 
3.3.3.2. Các chỉ số đánh giá thực thi đối với các phân nhóm chỉ số phát triển, nhóm chỉ 
số phát triển ................................................................................................................... 122 
3.3.3.3. Chỉ số tổng hợp đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng 
TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-2015 .................................................... 129 
3.4. Phân tích kết quả đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng 
TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-2015 ................................................. 129 
3.4.1. Về giá trị của các chỉ số đánh giá thực thi ......................................................... 130 
3.4.1.1. Nhóm “nguồn lực” ........................................................................................... 130 
3.4.1.2. Nhóm “hoạt động triển khai” ........................................................................... 130 
3.4.1.3. Nhóm “kết quả”................................................................................................ 132 
3.4.1.4. Nhóm “hiệu quả”.............................................................................................. 133 
3.4.2. Về tương quan giữa giá trị của các chỉ số đánh giá thực thi .............................. 134 
3.4.3. Về các kết quả khác ............................................................................................. 135 
Sơ kết Chương 3 ........................................................................................................... 136 
Chương 4. BÀN LUẬN .................................................................................................... 138 
4.1. Bàn luận về hệ thống quan điểm đánh giá thực thi Quy hoạch chung 
TPHCM ........................................................................................................................ 138 
4.2. Bàn luận về bộ chỉ số đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ................. 139 
4.3. Bàn luận về việc đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng 
TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-2015 ................................................. 141 
4.3.1. Về thu thập dữ liệu phục vụ việc cập nhật / tính toán giá trị hiện trạng và giá trị 
quy hoạch của các chỉ số phát triển .............................................................................. 141 
4.3.2. Về cập nhật / tính toán giá trị hiện trạng và giá trị quy hoạch của các chỉ số phát 
triển ............................................................................................................................... 141 
4.3.3. Về kết quả đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây ... thị Cảng Hiệp 
Phước 
ha 0 3.900 0 0,00 RK 
26 Khu đô thị Tây - Bắc ha 0 6.000 0 0,00 RK 
27 Khu đô thị Khoa học - 
công nghệ 
ha 1.072 5.000 5.000 1,00 T 
28 Kế hoạch 
phát triển 
hệ thống 
trung tâm 
đô thị 
chính cấp 
TP 
Trung tâm hiện hữu ha 930,00 930,00 930,00 1,00 T 
29 Trung tâm phía Đông ha 0,00 280,00 0,00 0,00 RK 
30 Trung tâm phía Nam ha 0,00 110,00 110,00 1,00 T 
31 Trung tâm phía Bắc ha 0,00 500,00 0,00 0,00 RK 
32 Trung tâm phía Tây ha 0,00 200,00 0,00 0,00 RK 
33 Dự án 
phát 
Tổng diện tích của các dự án khu 
công nghiệp 
ha 2.237,74 2.237,74 4.707,00 3.719,84 0,60 KT 
Phụ lục 6-3 
TT Nhóm Phân 
nhóm 
Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị 
dự báo 
Giá trị 
hiện trạng 
giữa kỳ 
Chỉ 
số 
C 
Loại 
HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 
34 triển đô 
thị 
Tổng diện tích của các dự án cụm 
công nghiệp 
ha 1.165,09 1.165,09 1.349,00 633,50 -2,89 RK 
35 Vốn đầu 
tư cho 
các dự án 
kết cấu 
HTKT 
trọng 
điểm 
Giao thông dự án 0 245 70 0,29 K 
36 Cấp năng lượng và chiếu 
sáng đô thị 
dự án 0 5 - - - 
37 Cấp nước dự án 0 15 - - - 
38 Thoát nước dự án 0 3 - - - 
39 Thông tin liên lạc dự án 0 - - - - 
40 Xử lý nước thải dự án 0 2 2 1,00 T 
41 Xử lý chất thải rắn dự án 0 3 - - - 
42 Nghĩa trang - lò hỏa táng dự án 0 2 2 1,00 T 
43 Vốn đầu 
tư cho 
các dự án 
kết cấu 
HTXH 
trọng 
điểm 
Nhà ở dự án 38,0 0 - 12 - - 
44 Y tế dự án 0 8 - - - 
45 Văn hóa dự án 0 9 - - - 
46 Giáo dục - đào tạo dự án 0 9 - - - 
47 Thể dục - thể thao dự án 0 3 - - - 
48 Thương mại, dịch vụ - 
hành chính 
dự án 0 - - - - 
49 Không gian mở dự án 0 - 4 - - 
50 Kết 
quả 
HTKT 
giao 
thông 
Đường bộ Mạng 
lưới 
đường 
đối 
ngoại 
Tổng chiều dài 
đường vành 
đai 
km 25,19 - 104,10 - - - 
51 Tổng chiều dài 
đường hướng 
tâm 
km 200,00 - 260,47 - - - 
Phụ lục 6-4 
TT Nhóm Phân 
nhóm 
Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị 
dự báo 
Giá trị 
hiện trạng 
giữa kỳ 
Chỉ 
số 
C 
Loại 
HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 
52 Mạng 
lưới 
đường 
đối nội 
Tổng chiều dài 
mạng lưới 
đường (không 
kể đường quá 
nhỏ và hẻm) 
km 3.265,00 3.688,00 4.315,67 4.000,00 0,50 K 
53 Đường xuyên 
tâm 
km - 58,40 - - - 
54 Đường chính 
cấp I, II trên 
mặt đất 
km - 236,00 - - - 
55 Đường chính 
cấp I, II trên 
cao 
km 0,00 0,00 37,70 0,00 0,00 RK 
56 Mật độ đường 
(không kể 
đường quá 
nhỏ và hẻm) 
km / 
km2 
1,56 1,76 2,06 1,91 0,50 KT 
57 Tổng diện tích các nút 
giao chính 
ha - 271,61 - - - 
58 Tổng chiều dài các cầu 
lớn 
km - 22,80 - - - 
59 Tổng số hầm vượt sông hạng 
mục 
0 0 1 1 1,00 T 
60 Bến xe 
khách 
liên 
tỉnh 
Tổng diện tích ha 16,48 16,48 72,42 16,48 0,00 RK 
61 Tổng công 
suất 
triệu 
khách / 
năm 
49,60 49,60 - - - - 
Phụ lục 6-5 
TT Nhóm Phân 
nhóm 
Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị 
dự báo 
Giá trị 
hiện trạng 
giữa kỳ 
Chỉ 
số 
C 
Loại 
HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 
62 Tổng diện tích các trung 
tâm tiếp chuyển hàng 
hóa (đối ngoại) 
ha 27,40 65,00 27,40 0,00 RK 
63 Tổng diện tích các bãi 
đỗ xe công cộng 
ha - 8,64 145,42 8,64 0,00 RK 
64 Đường 
sắt 
Tổng chiều dài các tuyến 
đường sắt quốc gia 
km 30,00 16,00 55,50 16,00 0,00 RK 
65 Tổng chiều dài các tuyến 
đường sắt đô thị 
km 0,00 0,00 85,70 0,00 0,00 RK 
66 Đường 
biển 
Tổng chiều dài của mạng 
lưới đường biển 
km 95,00 125,00 140,00 140,00 1,00 T 
67 Tổng 
công 
suất 
của các 
cảng 
Hàng hóa triệu tấn 
/ năm 
 24,2 - - - - 
68 Hành khách triệu hk / 
năm 
 0,00 2,40 - - - 
69 Đường 
sông 
Tổng chiều dài của các 
mạng lưới đường sông 
(cho phép xà lan tải 
trọng 600-1.000 tấn lưu 
thông) 
km 289,00 289 - - - - 
70 Tổng 
công 
suất 
vận tải 
của các 
cảng 
chính 
Hàng hóa triệu tấn 
/ năm 
4,92 5 - - - - 
71 Hành khách triệu hk / 
năm 
 - - - - - 
72 Đường 
không 
Tổng 
công 
Hàng hóa triệu tấn 
/ năm 
Phụ lục 6-6 
TT Nhóm Phân 
nhóm 
Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị 
dự báo 
Giá trị 
hiện trạng 
giữa kỳ 
Chỉ 
số 
C 
Loại 
HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 
73 suất 
vận tải 
của 
cảng 
hàng 
không 
Hành khách triệu hk / 
năm 
850 - - 
74 HTKT 
cấp 
năng 
lượng 
và chiếu 
sáng 
công 
cộng 
Cấp điện Tổng công suất nguồn 
cấp điện 
MW 5.684,20 2.546,80 20.296,00 3.575,40 0,06 RK 
75 Công suất điện nhận từ 
lưới 
triệu 
KWh 
 15.800 - - - - 
76 Chiều dài lưới truyền tải km #REF! 814,88 - - - - 
77 Chiều dài lưới phân phối km #REF! 14.743,30 - 18.099,70 - - 
78 Tổng công suất các trạm 
biến áp 500 KV 
MVA 2.100,00 2.100,00 7.200,00 - - - 
79 Tổng công suất các trạm 
biến áp 220 KV 
MVA 3.750,00 3.750,00 9.250,00 - - - 
80 Tổng công suất các trạm 
biến áp 110 KV 
MVA 4.313,60 4.466,60 11.155,60 - - - 
81 Tỷ lệ tổn thất điện năng % 6,86 5,86 5,20 4,66 1,82 RT 
82 Chiếu 
sáng 
Tổng số trụ đèn chiếu 
sáng 
trụ 25.570,00 34.241 - 37.513,00 - - 
83 Mật độ trụ đèn chiếu 
sáng (so với diện tích 
mặt đường) 
trụ / m2 
84 HTKT 
cấp 
nước 
Nguồn 
cấp nước 
thô 
Tổng công suất trạm 
bơm nước mặt 
m3 / 
ngày 
 1.538.300 2.800.000 2.387.321 0,67 KT 
85 Tổng chiều dài các tuyến 
ống nước thô 
km - 37,00 - - - 
Phụ lục 6-7 
TT Nhóm Phân 
nhóm 
Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị 
dự báo 
Giá trị 
hiện trạng 
giữa kỳ 
Chỉ 
số 
C 
Loại 
HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 
86 Nguồn 
cấp nước 
sạch 
Tổng công suất các nhà 
máy nước mặt 
m3 / 
ngày 
1.150.000,00 1.150.000 2.550.000 2.387.321 0,88 T 
87 Tổng công suất các nhà 
máy nước ngầm 
m3 / 
ngày 
88.000,00 88.000 140.000 - - - 
88 Tổng lượng nước sản xuất m3 / 
ngày 
 1.540.000 2.510.000 2.387.321 0,87 T 
89 Mạng 
lưới cấp 
nước sạch 
Chiều dài tuyến cấp 
nước chính 
km 44,01 44,01 81,07 5.299,64 1,00 T 
90 Chiều dài tuyến phân 
phối cấp 1 
km 83,45 83,45 - - - - 
91 Chiều dài tuyến phân 
phối cấp 2 
km 3.000,00 3.000,00 - - - - 
92 Tổng công suất các trạm 
bơm tăng áp 
m3 / 
ngày 
21.024,00 21.024,00 - - - - 
93 HTKT 
thoát 
nước 
Tổng chiều dài mạng lưới cống (cấp 2 
và cấp 3) 
km 777,00 2.888,28 5.042,00 4.176,10 0,60 KT 
94 Mật độ cống thoát / diện tích đất xây 
dựng đô thị 
km / 
km2 
12,53 2,70 7,85 7,51 0,93 T 
95 HTKT 
thông 
tin liên 
lạc 
Tổng số cột anten trạm BTS - - - - - 
96 Tổng chiều dài mạng lưới đường cáp 
truyền 
 986.437 - 7.942.211 - - 
97 HTKT 
xử lý 
nước 
thải 
Tổng công suất nhà máy XLNT tập 
trung 
m3 / 
ngày 
176.000,00 176.000 504.000 176.000 0,00 RK 
98 HTKT 
xử lý 
Số lượng điểm hẹn lấy rác / bô rác / 
trạm ép rác kín / trạm trung chuyển 
rác 
 368,00 368,00 - - - - 
Phụ lục 6-8 
TT Nhóm Phân 
nhóm 
Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị 
dự báo 
Giá trị 
hiện trạng 
giữa kỳ 
Chỉ 
số 
C 
Loại 
HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 
99 chất 
thải rắn 
Tổng công suất của các bãi chôn lấp 
phục vụ TPHCM 
tấn / 
ngày 
6.000,00 6.000,00 10.200,00 9.200,00 0,76 T 
100 Tổng công suất xử lý của các lò đốt 
rác y tế 
tấn / 
ngày 
7,00 7,00 14,00 - - - 
101 HTKT 
nghĩa 
trang - 
lò hỏa 
táng 
Tổng diện tích của các nghĩa trang 
phục vụ TPHCM 
ha 146,00 197,70 - 215,70 - - 
102 Số lượng lò hỏa táng 12,00 12,00 18,00 22,00 1,67 RT 
103 HTXH 
nhà ở 
Tổng diện tích sàn nhà ở triệu m2 72,40 102,84 132,00 142,00 1,34 RT 
104 Tổng diện tích sàn nhà ở xã hội triệu m2 0,76 1,24 2,45 1,58 0,28 K 
105 HTXH y 
tế 
Tổng số giường của các bệnh viện, 
phòng khám đa khoa, trung tâm y tế 
dự phòng 
 27.967,00 30.571 - 35.230 - - 
106 Số lượng trạm y tế 322,00 322 322 319 0,99 T 
107 Số giường bệnh cho 10.000 dân 42,00 42,43 42,00 43,40 3,24 RT 
108 HTXH 
văn hóa 
Tổng diện tích đất công trình văn hóa ha - 337,00 348,00 347,00 0,91 T 
109 Tổng diện tích đất công trình tôn 
giáo, tín ngưỡng 
ha 404,65 410,42 - - - - 
110 HTXH 
giáo 
dục - 
đào tạo 
Tổng diện tích đất công trình giáo 
dục 
ha 114,58 1.689,00 2.055,00 1.989,00 0,82 T 
111 Tổng diện tích đất công trình đào tạo, 
dạy nghề 
112 HTXH 
thể dục 
- thể 
thao 
Tổng diện tích đất công trình thể dục 
- thể thao 
ha 472,00 483,00 541,00 515,00 0,55 KT 
113 Tổng diện tích đất chợ ha 530.000,00 530.000,00 575,00 460,00 0,00 RK 
Phụ lục 6-9 
TT Nhóm Phân 
nhóm 
Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị 
dự báo 
Giá trị 
hiện trạng 
giữa kỳ 
Chỉ 
số 
C 
Loại 
HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 
114 HTXH 
thương 
mại, 
dịch vụ 
- hành 
chính 
Tổng diện tích mặt bằng kinh doanh 
siêu thị, trung tâm thương mại 
ha 200.000,00 200.000,00 - - - - 
115 Số phòng khách sạn 27924 27924 - - - - 
116 Tổng diện tích đất công trình hành 
chính 
ha 411,90 411,90 - - - - 
117 HTXH 
không 
gian mở 
Tổng diện tích đất quảng trường ha 0,00 - 4,29 - - 
118 Tổng diện tích đất công viên cây 
xanh 
ha 968,70 747,72 4.855,07 551,28 -0,05 RK 
119 Hiệu 
quả 
HTKT 
giao 
thông 
Khối lượng 
vận tải của 
đường bộ 
Hàng hóa triệu tấn 
/ năm 
58,53 92,82 - 111,28 0,80 T 
120 Hành khách triệu lượt 
/ năm 
272,63 315,60 - 708,19 -0,24 RK 
121 Khối lượng 
vận tải của 
đường sắt 
quốc gia 
Hàng hóa triệu tấn 
/ năm 
0,54 0,79 - - - - 
122 Hành khách triệu lượt 
/ năm 
3,23 3,46 - - - - 
123 Khối lượng 
vận tải của 
đường sắt 
đô thị 
Hành khách triệu lượt 
/ năm 
0,00 0,00 - - - - 
124 Đường 
biển 
Hàng hóa triệu tấn 
/ năm 
59,18 76,00 - 32,60 0,43 K 
125 Hành khách triệu lượt 
/ năm 
0,00 0,00 - - - - 
126 Khối lượng 
vận tải của 
đường 
sông 
Hàng hóa triệu tấn 
/ năm 
15,92 7,89 - 26,60 -1,37 RK 
127 Hành khách triệu lượt 
/ năm 
0,29 2,10 - 6,02 -0,87 RK 
Phụ lục 6-10 
TT Nhóm Phân 
nhóm 
Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị 
dự báo 
Giá trị 
hiện trạng 
giữa kỳ 
Chỉ 
số 
C 
Loại 
HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 
128 Khối lượng 
vận tải của 
đường 
hàng 
không 
Hàng hóa triệu tấn 
/ năm 
0,31 0,35 0,40 0,43 1,59 RT 
129 Hành khách triệu lượt 
/ năm 
7,77 15,06 20,00 26,55 2,32 RT 
130 Tổng số lượt hành trình lượt / 
ngày 
 - - - - - 
131 Tỷ lệ sử dụng giao thông công cộng % 6,25 7,80 26,00 9,80 0,11 RK 
132 Số vụ tai nạn giao thông 1.376,00 11.334 6.693 4.368 -0,50 RK 
133 Số vụ ùn tắc giao thông trên 30 phút 31 - 1 0,03 RK 
134 HTKT 
cấp 
năng 
lượng 
và chiếu 
sáng 
công 
cộng 
Tổng công suất điện thương phẩm triệu 
KWh 
12.043,30 15.257 31.250 20.181 0,31 K 
135 Tỉ lệ năng lượng tái tạo % 0,04 1,14 2,50 0,11 -0,76 RK 
136 Tổng chiều dài đường phố được chiếu 
sáng 
km 2.803,00 3.772,00 - 4.393,00 0,84 T 
137 HTKT 
cấp 
nước 
Tổng công suất tiêu thụ nước sạch m3 / 
ngày 
 824.573 2.885.634 1.117.315 0,14 RK 
138 Công suất tiêu thụ nước sạch phục vụ 
sinh hoạt 
m3 / 
ngày 
 - 2.675.424 - - - 
139 Công suất tiêu thụ nước sạch phục vụ 
công nghiệp 
m3 / 
ngày 
 121 210.210 - - - 
140 Tỷ lệ người dân được sử dụng nước 
sạch 
% - 85,30 90,51 87,92 0,50 KT 
141 Tỉ lệ thất thoát nước sạch (%) % 38,00 40,00 31,00 30,43 1,06 RT 
Phụ lục 6-11 
TT Nhóm Phân 
nhóm 
Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị 
dự báo 
Giá trị 
hiện trạng 
giữa kỳ 
Chỉ 
số 
C 
Loại 
HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 
142 HTKT 
thoát 
nước 
Tỷ lệ hộ dân được đấu nối vào mạng 
lưới thoát nước 
% 60,00 60,00 - - - - 
143 Diện tích ngập km2 16,00 16,00 - - - - 
144 HTKT 
thông 
tin liên 
lạc 
Số lượng thuê bao internet băng rộng 919.332 - 1.700.903 0,15 RK 
145 Số lượng thuê bao điện thoại 1.965.000 - 1.177.674 0,60 KT 
146 HTKT 
xử lý 
nước 
thải 
Tỉ lệ nước thải sinh hoạt được xử lý % 9,40 22,00 13,00 0,29 K 
147 Tỉ lệ nước thải công nghiệp được xử 
lý 
% 100,00 100,00 100,00 1,00 T 
148 HTKT 
xử lý 
chất 
thải rắn 
Tỉ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử 
lý 
% 107,5 87,5 - - - 
149 Tỉ lệ chất thải rắn công nghiệp và 
chất thải nguy hại được xử lý 
% 80,00 100,00 100,00 100,00 - - 
150 Tỉ lệ chất thải rắn y tế được xử lý % 100,00 100,00 100,00 100,00 1,00 T 
151 HTKT 
nghĩa 
trang -
lò hỏa 
táng 
Tỷ lệ người chết được hỏa táng / tổng 
số người chết 
% 30,00 40,00 90,60 1,00 T 
152 HTXH 
nhà ở 
Tỉ lệ hộ gia đình ở nhà mua % 80,92 100,00 90,00 0,48 K 
153 Tỉ lệ hộ gia đình ở nhà thuê % 
154 HTXH y 
tế 
Số lượt khám chữa bệnh trung bình / 
năm 
lượt 4,73 - - - - 
155 Số ngày điều trị trung bình / bệnh 
nhân 
ngày 6,98 6,79 - - - 
156 Số lượt điều trị nội trú trung bình / 
năm 
lượt 0,19 - - - - 
Phụ lục 6-12 
TT Nhóm Phân 
nhóm 
Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị 
dự báo 
Giá trị 
hiện trạng 
giữa kỳ 
Chỉ 
số 
C 
Loại 
HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 
157 Số lượt điều trị ngoại trú trung bình / 
năm 
lượt 0,80 - - - - 
158 HTXH 
văn hóa 
Tỉ lệ người dân thường xuyên tiếp 
cận với các công trình văn hóa, tôn 
giáo, tín ngưỡng 
% 100,00 100,00 100,00 1,00 T 
159 HTXH 
giáo 
dục - 
đào tạo 
Tỉ lệ người dân thường xuyên tiếp 
cận với các công trình giáo dục 
% 61,48 70,00 72,39 1,28 RT 
160 HTXH 
thể dục 
- thể 
thao 
Tỉ lệ người dân thường xuyên tiếp 
cận các công trình thể dục - thể thao 
theo quy chuẩn 
% 22,00 25,48 28,00 28,50 1,20 RT 
161 HTXH 
thương 
mại, 
dịch vụ 
- hành 
chính 
Tỉ lệ người dân thường xuyên tiếp 
cận các công trình thương mại, dịch 
vụ - hành chính theo quy chuẩn 
% 100,00 100,00 100,00 1,00 T 
162 HTXH 
không 
gian mở 
Tỉ lệ người dân thường xuyên tiếp 
cận các không gian mở theo quy 
chuẩn 
% 50,00 100,00 75,00 0,50 K 
Phụ lục 7 - 1 
Phụ lục 7. Đánh giá thực thi về định hướng phát triển không gian tại “Điều 
chỉnh Quy hoạch chung xây dựng TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-
2015 bằng phương pháp không ảnh 
Theo định hướng phát triển không gian tại “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng 
TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-2015, TPHCM phát triển theo mô hình 
“tập trung – đa cực” với định hướng phát triển không gian như sau: 
- Hai hướng phát triển chính: hướng Đông (dọc theo Cao tốc TPHCM - Long Thành 
- Dầu Giây và Xa lộ Hà Nội, về phía Quận 2, Quận 9, Quận Thủ Đức) và hướng 
Nam (dọc trục Nguyễn Hữu Thọ, về phía Quận 7, Huyện Nhà Bè). 
- Hai hướng phát triển phụ: hướng Bắc và Tây Bắc (dọc theo Quốc lộ 22, về phía 
Quận 12, Huyện Hóc Môn) và hướng Tây và Tây Nam (dọc theo Đại lộ Nguyễn 
Văn Linh). 
Không ảnh của khu vực đô thị của TPHCM (đã được phân tích màu) vào các năm 2010 
(trái) và 2015 (phải) – nguồn: [21] 
Phụ lục 7 - 2 
Theo [21], phương pháp so sánh không ảnh (đã được phân tích màu – xem hình) vào 
các năm 2010 và 2015 cho thấy kết quả phát triển không gian TPHCM như sau: 
- Hầu như ít phát triển về hướng Đông (hướng phát triển chính). 
- Phát triển khá mạnh về hướng Nam (hướng phát triển chính), nhất là ở khu vực 
Quận 7. 
- Phát triển mạnh về hướng Bắc và Tây Bắc (hướng phát triển phụ). 
- Phát triển tương đối về hướng Tây và Tây Nam (hướng phát triển phụ). 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_viec_thuc_thi_quy_hoach_chung_xay_dung_tai.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ TIẾNG ANH - NCS PHẠM TRẦN HẢI.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ TIẾNG VIỆT - NCS PHẠM TRẦN HẢI.pdf
  • pdfTRÍCH YẾU LUẬN ÁN TIẾN SĨ - NCS PHẠM TRẦN HẢI.pdf