Luận án Đánh giá việc thực thi quy hoạch chung xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh – Lý thuyết và thực tiễn
Theo Buehler [67:12-13], quy hoạch có nguồn gốc là quy hoạch vật thể và không
gian, sử dụng kiến thức của các ngành kỹ thuật nhằm sắp xếp các công trình, tổ chức
không gian và lập kế hoạch sử dụng đất một cách trật tự, hợp lý và mỹ quan; do đó,
theo khái niệm gốc, quy hoạch chỉ liên quan đến sự phát triển không gian của các đô
thị. Các yếu tố chính trị, kinh tế và xã hội không được xem xét đến trong quy hoạch;
tuy nhiên, qua thực tiễn hình thành và phát triển đô thị, vai trò quan trọng của các yếu
tố trên đã được thừa nhận. Hiện nay, các nhà nghiên cứu nhìn nhận quy hoạch ở góc
nhìn rộng hơn và tích hợp vào đó nhiều các yếu tố mới: quyền lực chính trị, kinh tế -
tài chính đô thị, quản trị xã hội, .
Quy hoạch là một ngành khoa học dự báo có tính phức tạp vì nó phụ thuộc vào quá
nhiều yếu tố; do đó, không thể bảo đảm tính chính xác của kết quả thực thi quy hoạch
so với nội dung dự báo. Do đó, theo Tian & Shen [90], đánh giá thực thi quy hoạch
(nhằm xác định rõ tình trạng thực thi quy hoạch và hiểu rõ các nguyên nhân của tình
trạng này) có vai trò quan trọng. Trên cơ sở kết quả đánh giá thực thi quy hoạch, các
nhà quy hoạch có thể rút kinh nghiệm để điều chỉnh hoặc ban hành mới các chính
sách thúc đẩy thực thi quy hoạch; đồng thời, kết quả này cũng là cơ sở khoa học để
điều chỉnh quy hoạch hoặc lập quy hoạch mới trong tương lai. Như vậy, để công tác
quy hoạch đô thị luôn là một quá trình tiếp diễn và công tác quản lý đô thị theo quy
hoạch luôn được chặt chẽ, hiệu quả trong suốt các giai đoạn đầu tư xây dựng và vận
hành của một đô thị, nhất là các đô thị lớn (Nguyễn Tố Lăng [31]), đánh giá thực thi
quy hoạch cần có được quan tâm đặc biệt.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá việc thực thi quy hoạch chung xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh – Lý thuyết và thực tiễn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ______________ Phạm Trần Hải ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC THI QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ______________ Phạm Trần Hải ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC THI QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN Chuyên ngành : Quy hoạch vùng và đô thị Mã số : 9.58.01.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. KTS. TRẦN BÚT Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đã thực hiện Luận án này với sự trung thực, sự cẩn trọng và sự nỗ lực trong khả năng của bản thân. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về các kết quả nghiên cứu trong Luận án này. Nghiên cứu sinh PHẠM TRẦN HẢI ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. i MỤC LỤC ............................................................................................................................ ii DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ vi DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................... vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................... viii PHẦN I. MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 1. Lý do nghiên cứu .............................................................................................................. 1 Bối cảnh nghiên cứu ........................................................................................................ 1 Sự cần thiết của nghiên cứu ............................................................................................ 3 2. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu .............................................................. 5 3. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ 6 4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................ 6 Mô tả các phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 6 Khung nghiên cứu ........................................................................................................... 8 5. Ý nghĩa của nghiên cứu ................................................................................................. 10 PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................................ 12 Chương 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÁNH GIÁ THỰC THI QUY HOẠCH CHUNG TPHCM ............................................................................................................................... 12 1.1. Đánh giá thực thi quy hoạch .................................................................................. 12 1.1.1. Khái niệm về đánh giá thực thi quy hoạch ............................................................ 12 1.1.2. Vai trò của đánh giá thực thi quy hoạch ............................................................... 15 1.2. Hệ thống quy hoạch tại Việt Nam .......................................................................... 15 1.2.1. Phân nhóm hệ thống quy hoạch tại Việt Nam ....................................................... 15 1.2.1.1. Theo đối tượng điều chỉnh của quy hoạch ......................................................... 15 1.2.1.2. Theo phạm vi lãnh thổ có hiệu lực của quy hoạch ............................................. 20 1.2.2. Quan điểm của Luận án về việc phân nhóm hệ thống quy hoạch tại Việt Nam ... 21 1.2.3. Quan điểm của Luận án về mối quan hệ trong hệ thống quy hoạch tại Việt Nam 25 1.3. Quy hoạch chung TPHCM trong hệ thống quy hoạch cấp tỉnh của TPHCM ..... 27 1.3.1. Mô tả hệ thống quy hoạch cấp tỉnh của TPHCM.................................................. 27 1.3.2. Quan điểm của Luận án về vai trò của Quy hoạch chung TPHCM trong hệ thống quy hoạch cấp tỉnh của TPHCM ..................................................................................... 30 1.4. Đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM và các vấn đề đặt ra ..................... 32 iii 1.4.1. Các công trình nghiên cứu về đánh giá thực thi quy hoạch tại Việt Nam ............ 32 1.4.2. Các công trình nghiên cứu về đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ....... 35 1.4.2.1. Các báo cáo đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ................................ 36 1.4.2.2. Các công trình nghiên cứu khác về đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ......................................................................................................................................... 48 1.4.3. Các vấn đề được đặt ra từ đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM............. 50 Sơ kết Chương 1 ............................................................................................................. 52 Chương 2. CƠ SỞ KHOA HỌC PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ THỰC THI QUY HOẠCH CHUNG TPHCM ............................................................................................................... 54 2.1. Cơ sở lý luận về đánh giá thực thi quy hoạch ....................................................... 54 2.1.1. Các quan điểm cơ bản hiện nay về đánh giá thực thi quy hoạch ......................... 54 2.1.2. Lý thuyết đánh giá thực thi quy hoạch .................................................................. 55 2.1.2.1. Đánh giá thực thi quy hoạch theo mục tiêu (objective-driven) .......................... 56 2.1.2.2. Đánh giá thực thi quy hoạch theo lý thuyết (theory-driven) và đánh giá thực thi quy hoạch dựa vào lý thuyết (theory-based) ................................................................... 57 2.1.2.3. Đánh giá thực thi quy hoạch theo công năng (utilisation-driven) ...................... 58 2.1.2.4. Đánh giá thực thi quy hoạch theo dữ liệu (data-driven) .................................... 58 2.1.3. Phương pháp đánh giá thực thi quy hoạch ........................................................... 58 2.1.3.1. Đánh giá định lượng và đánh giá phi định lượng ............................................... 59 2.1.3.2. Đánh giá tính tuân thủ và đánh giá tính hiệu quả ............................................... 59 2.1.3.3. Đánh giá tính hiệu lực và đánh giá tính hiệu năng ............................................. 62 2.1.4. Bộ chỉ số đánh giá thực thi quy hoạch .................................................................. 62 2.1.5. Các yếu tố tác động đến thực thi quy hoạch ......................................................... 65 2.1.6. Quan điểm của Luận án về việc áp dụng cơ sở lý luận vào đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ...................................................................................................... 66 2.2. Cơ sở thực tiễn về đánh giá thực thi quy hoạch trên thế giới ............................... 67 2.2.1. Hệ thống quy hoạch của một số quốc gia trên thế giới ........................................ 67 2.2.2. Các bài học kinh nghiệm về đánh giá thực thi quy hoạch trên thế giới................ 72 2.2.2.1. Đánh giá thực thi Quy hoạch mở rộng tổng thể Amsterdam (Hà Lan) .............. 72 2.2.2.2. Đánh giá thực thi Quy hoạch tổng thể Thượng Hải (Trung Quốc) .................... 74 2.2.2.3. Đánh giá thực thi Quy hoạch sử dụng đất Thành Đô (Trung Quốc) .................. 76 2.2.2.4. Đánh giá thực thi Quy hoạch chung Lyon (Pháp).............................................. 78 2.2.2.5. Đánh giá thực thi quy hoạch, kế hoạch, chương trình mang tính chiến lược tại Anh và Nam Phi .............................................................................................................. 85 iv 2.2.2.6. Đánh giá thực thi Quy hoạch quản lý thoát nước mưa và chất lượng nguồn nước của Khu vực Papakura (New Zealand) ........................................................................... 86 2.2.3. Quan điểm của Luận án về việc áp dụng cơ sở thực tiễn trên thế giới vào đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ................................................................................. 90 2.3. Cơ sở pháp lý về đánh giá thực thi quy hoạch tại Việt Nam ................................. 90 2.3.1. Các quy định pháp luật về đánh giá thực thi quy hoạch tại Việt Nam ................. 90 2.3.2. Các quy định pháp luật về đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ............ 92 2.3.3. Quan điểm của Luận án về sự phù hợp giữa cơ sở pháp lý tại Việt Nam với cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn trên thế giới ............................................................................ 95 Sơ kết Chương 2 ............................................................................................................. 96 Chương 3. ĐỀ XUẤT VÀ SỬ DỤNG BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ THỰC THI QUY HOẠCH CHUNG TPHCM............................................................................................... 98 3.1. Hệ thống quan điểm đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM..................... 98 3.1.1. Quan điểm thứ nhất ............................................................................................... 99 3.1.2. Quan điểm thứ hai ................................................................................................. 99 3.1.3. Quan điểm thứ ba ................................................................................................ 100 3.2. Đề xuất bộ chỉ số đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ........................ 102 3.2.1. Xác định cụ thể các chỉ số phát triển theo nội dung dự báo của Quy hoạch chung TPHCM ......................................................................................................................... 102 3.2.2. Sắp xếp các chỉ số phát triển theo nhóm ............................................................. 102 3.2.2.1. Nhóm “nguồn lực” ........................................................................................... 103 3.2.2.2. Nhóm “hoạt động triển khai” ........................................................................... 103 3.2.2.3. Nhóm “kết quả”................................................................................................ 104 3.2.2.4. Nhóm “hiệu quả”.............................................................................................. 107 3.2.3. Xây dựng phương pháp tính toán giá trị chỉ số đánh giá thực thi ...................... 116 3.2.3.1. Giá trị chỉ số đánh giá thực thi tương ứng với các chỉ số phát triển ................ 116 3.2.3.2. Giá trị chỉ số đánh giá thực thi tương ứng với các phân nhóm chỉ số phát triển, nhóm chỉ số phát triển, bộ chỉ số phát triển .................................................................. 118 3.2.4. Phân loại giá trị chỉ số đánh giá thực thi ........................................................... 119 3.3. Đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-2015 ................................................................................ 120 3.3.1. Thu thập dữ liệu phục vụ việc cập nhật / tính toán giá trị hiện trạng và giá trị quy hoạch của các chỉ số phát triển .................................................................................... 120 3.3.2. Cập nhật / tính toán giá trị hiện trạng đầu kỳ, giá trị hiện trạng giữa kỳ, giá trị quy hoạch giữa kỳ của các chỉ số phát triển ........................................................................ 121 v 3.3.3. Tính toán các chỉ số đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-2015 ................................................... 122 3.3.3.1. Các chỉ số đánh giá thực thi đối với các chỉ số phát triển ................................ 122 3.3.3.2. Các chỉ số đánh giá thực thi đối với các phân nhóm chỉ số phát triển, nhóm chỉ số phát triển ................................................................................................................... 122 3.3.3.3. Chỉ số tổng hợp đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-2015 .................................................... 129 3.4. Phân tích kết quả đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-2015 ................................................. 129 3.4.1. Về giá trị của các chỉ số đánh giá thực thi ......................................................... 130 3.4.1.1. Nhóm “nguồn lực” ........................................................................................... 130 3.4.1.2. Nhóm “hoạt động triển khai” ........................................................................... 130 3.4.1.3. Nhóm “kết quả”................................................................................................ 132 3.4.1.4. Nhóm “hiệu quả”.............................................................................................. 133 3.4.2. Về tương quan giữa giá trị của các chỉ số đánh giá thực thi .............................. 134 3.4.3. Về các kết quả khác ............................................................................................. 135 Sơ kết Chương 3 ........................................................................................................... 136 Chương 4. BÀN LUẬN .................................................................................................... 138 4.1. Bàn luận về hệ thống quan điểm đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ........................................................................................................................ 138 4.2. Bàn luận về bộ chỉ số đánh giá thực thi Quy hoạch chung TPHCM ................. 139 4.3. Bàn luận về việc đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-2015 ................................................. 141 4.3.1. Về thu thập dữ liệu phục vụ việc cập nhật / tính toán giá trị hiện trạng và giá trị quy hoạch của các chỉ số phát triển .............................................................................. 141 4.3.2. Về cập nhật / tính toán giá trị hiện trạng và giá trị quy hoạch của các chỉ số phát triển ............................................................................................................................... 141 4.3.3. Về kết quả đánh giá thực thi “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây ... thị Cảng Hiệp Phước ha 0 3.900 0 0,00 RK 26 Khu đô thị Tây - Bắc ha 0 6.000 0 0,00 RK 27 Khu đô thị Khoa học - công nghệ ha 1.072 5.000 5.000 1,00 T 28 Kế hoạch phát triển hệ thống trung tâm đô thị chính cấp TP Trung tâm hiện hữu ha 930,00 930,00 930,00 1,00 T 29 Trung tâm phía Đông ha 0,00 280,00 0,00 0,00 RK 30 Trung tâm phía Nam ha 0,00 110,00 110,00 1,00 T 31 Trung tâm phía Bắc ha 0,00 500,00 0,00 0,00 RK 32 Trung tâm phía Tây ha 0,00 200,00 0,00 0,00 RK 33 Dự án phát Tổng diện tích của các dự án khu công nghiệp ha 2.237,74 2.237,74 4.707,00 3.719,84 0,60 KT Phụ lục 6-3 TT Nhóm Phân nhóm Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị dự báo Giá trị hiện trạng giữa kỳ Chỉ số C Loại HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 34 triển đô thị Tổng diện tích của các dự án cụm công nghiệp ha 1.165,09 1.165,09 1.349,00 633,50 -2,89 RK 35 Vốn đầu tư cho các dự án kết cấu HTKT trọng điểm Giao thông dự án 0 245 70 0,29 K 36 Cấp năng lượng và chiếu sáng đô thị dự án 0 5 - - - 37 Cấp nước dự án 0 15 - - - 38 Thoát nước dự án 0 3 - - - 39 Thông tin liên lạc dự án 0 - - - - 40 Xử lý nước thải dự án 0 2 2 1,00 T 41 Xử lý chất thải rắn dự án 0 3 - - - 42 Nghĩa trang - lò hỏa táng dự án 0 2 2 1,00 T 43 Vốn đầu tư cho các dự án kết cấu HTXH trọng điểm Nhà ở dự án 38,0 0 - 12 - - 44 Y tế dự án 0 8 - - - 45 Văn hóa dự án 0 9 - - - 46 Giáo dục - đào tạo dự án 0 9 - - - 47 Thể dục - thể thao dự án 0 3 - - - 48 Thương mại, dịch vụ - hành chính dự án 0 - - - - 49 Không gian mở dự án 0 - 4 - - 50 Kết quả HTKT giao thông Đường bộ Mạng lưới đường đối ngoại Tổng chiều dài đường vành đai km 25,19 - 104,10 - - - 51 Tổng chiều dài đường hướng tâm km 200,00 - 260,47 - - - Phụ lục 6-4 TT Nhóm Phân nhóm Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị dự báo Giá trị hiện trạng giữa kỳ Chỉ số C Loại HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 52 Mạng lưới đường đối nội Tổng chiều dài mạng lưới đường (không kể đường quá nhỏ và hẻm) km 3.265,00 3.688,00 4.315,67 4.000,00 0,50 K 53 Đường xuyên tâm km - 58,40 - - - 54 Đường chính cấp I, II trên mặt đất km - 236,00 - - - 55 Đường chính cấp I, II trên cao km 0,00 0,00 37,70 0,00 0,00 RK 56 Mật độ đường (không kể đường quá nhỏ và hẻm) km / km2 1,56 1,76 2,06 1,91 0,50 KT 57 Tổng diện tích các nút giao chính ha - 271,61 - - - 58 Tổng chiều dài các cầu lớn km - 22,80 - - - 59 Tổng số hầm vượt sông hạng mục 0 0 1 1 1,00 T 60 Bến xe khách liên tỉnh Tổng diện tích ha 16,48 16,48 72,42 16,48 0,00 RK 61 Tổng công suất triệu khách / năm 49,60 49,60 - - - - Phụ lục 6-5 TT Nhóm Phân nhóm Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị dự báo Giá trị hiện trạng giữa kỳ Chỉ số C Loại HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 62 Tổng diện tích các trung tâm tiếp chuyển hàng hóa (đối ngoại) ha 27,40 65,00 27,40 0,00 RK 63 Tổng diện tích các bãi đỗ xe công cộng ha - 8,64 145,42 8,64 0,00 RK 64 Đường sắt Tổng chiều dài các tuyến đường sắt quốc gia km 30,00 16,00 55,50 16,00 0,00 RK 65 Tổng chiều dài các tuyến đường sắt đô thị km 0,00 0,00 85,70 0,00 0,00 RK 66 Đường biển Tổng chiều dài của mạng lưới đường biển km 95,00 125,00 140,00 140,00 1,00 T 67 Tổng công suất của các cảng Hàng hóa triệu tấn / năm 24,2 - - - - 68 Hành khách triệu hk / năm 0,00 2,40 - - - 69 Đường sông Tổng chiều dài của các mạng lưới đường sông (cho phép xà lan tải trọng 600-1.000 tấn lưu thông) km 289,00 289 - - - - 70 Tổng công suất vận tải của các cảng chính Hàng hóa triệu tấn / năm 4,92 5 - - - - 71 Hành khách triệu hk / năm - - - - - 72 Đường không Tổng công Hàng hóa triệu tấn / năm Phụ lục 6-6 TT Nhóm Phân nhóm Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị dự báo Giá trị hiện trạng giữa kỳ Chỉ số C Loại HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 73 suất vận tải của cảng hàng không Hành khách triệu hk / năm 850 - - 74 HTKT cấp năng lượng và chiếu sáng công cộng Cấp điện Tổng công suất nguồn cấp điện MW 5.684,20 2.546,80 20.296,00 3.575,40 0,06 RK 75 Công suất điện nhận từ lưới triệu KWh 15.800 - - - - 76 Chiều dài lưới truyền tải km #REF! 814,88 - - - - 77 Chiều dài lưới phân phối km #REF! 14.743,30 - 18.099,70 - - 78 Tổng công suất các trạm biến áp 500 KV MVA 2.100,00 2.100,00 7.200,00 - - - 79 Tổng công suất các trạm biến áp 220 KV MVA 3.750,00 3.750,00 9.250,00 - - - 80 Tổng công suất các trạm biến áp 110 KV MVA 4.313,60 4.466,60 11.155,60 - - - 81 Tỷ lệ tổn thất điện năng % 6,86 5,86 5,20 4,66 1,82 RT 82 Chiếu sáng Tổng số trụ đèn chiếu sáng trụ 25.570,00 34.241 - 37.513,00 - - 83 Mật độ trụ đèn chiếu sáng (so với diện tích mặt đường) trụ / m2 84 HTKT cấp nước Nguồn cấp nước thô Tổng công suất trạm bơm nước mặt m3 / ngày 1.538.300 2.800.000 2.387.321 0,67 KT 85 Tổng chiều dài các tuyến ống nước thô km - 37,00 - - - Phụ lục 6-7 TT Nhóm Phân nhóm Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị dự báo Giá trị hiện trạng giữa kỳ Chỉ số C Loại HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 86 Nguồn cấp nước sạch Tổng công suất các nhà máy nước mặt m3 / ngày 1.150.000,00 1.150.000 2.550.000 2.387.321 0,88 T 87 Tổng công suất các nhà máy nước ngầm m3 / ngày 88.000,00 88.000 140.000 - - - 88 Tổng lượng nước sản xuất m3 / ngày 1.540.000 2.510.000 2.387.321 0,87 T 89 Mạng lưới cấp nước sạch Chiều dài tuyến cấp nước chính km 44,01 44,01 81,07 5.299,64 1,00 T 90 Chiều dài tuyến phân phối cấp 1 km 83,45 83,45 - - - - 91 Chiều dài tuyến phân phối cấp 2 km 3.000,00 3.000,00 - - - - 92 Tổng công suất các trạm bơm tăng áp m3 / ngày 21.024,00 21.024,00 - - - - 93 HTKT thoát nước Tổng chiều dài mạng lưới cống (cấp 2 và cấp 3) km 777,00 2.888,28 5.042,00 4.176,10 0,60 KT 94 Mật độ cống thoát / diện tích đất xây dựng đô thị km / km2 12,53 2,70 7,85 7,51 0,93 T 95 HTKT thông tin liên lạc Tổng số cột anten trạm BTS - - - - - 96 Tổng chiều dài mạng lưới đường cáp truyền 986.437 - 7.942.211 - - 97 HTKT xử lý nước thải Tổng công suất nhà máy XLNT tập trung m3 / ngày 176.000,00 176.000 504.000 176.000 0,00 RK 98 HTKT xử lý Số lượng điểm hẹn lấy rác / bô rác / trạm ép rác kín / trạm trung chuyển rác 368,00 368,00 - - - - Phụ lục 6-8 TT Nhóm Phân nhóm Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị dự báo Giá trị hiện trạng giữa kỳ Chỉ số C Loại HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 99 chất thải rắn Tổng công suất của các bãi chôn lấp phục vụ TPHCM tấn / ngày 6.000,00 6.000,00 10.200,00 9.200,00 0,76 T 100 Tổng công suất xử lý của các lò đốt rác y tế tấn / ngày 7,00 7,00 14,00 - - - 101 HTKT nghĩa trang - lò hỏa táng Tổng diện tích của các nghĩa trang phục vụ TPHCM ha 146,00 197,70 - 215,70 - - 102 Số lượng lò hỏa táng 12,00 12,00 18,00 22,00 1,67 RT 103 HTXH nhà ở Tổng diện tích sàn nhà ở triệu m2 72,40 102,84 132,00 142,00 1,34 RT 104 Tổng diện tích sàn nhà ở xã hội triệu m2 0,76 1,24 2,45 1,58 0,28 K 105 HTXH y tế Tổng số giường của các bệnh viện, phòng khám đa khoa, trung tâm y tế dự phòng 27.967,00 30.571 - 35.230 - - 106 Số lượng trạm y tế 322,00 322 322 319 0,99 T 107 Số giường bệnh cho 10.000 dân 42,00 42,43 42,00 43,40 3,24 RT 108 HTXH văn hóa Tổng diện tích đất công trình văn hóa ha - 337,00 348,00 347,00 0,91 T 109 Tổng diện tích đất công trình tôn giáo, tín ngưỡng ha 404,65 410,42 - - - - 110 HTXH giáo dục - đào tạo Tổng diện tích đất công trình giáo dục ha 114,58 1.689,00 2.055,00 1.989,00 0,82 T 111 Tổng diện tích đất công trình đào tạo, dạy nghề 112 HTXH thể dục - thể thao Tổng diện tích đất công trình thể dục - thể thao ha 472,00 483,00 541,00 515,00 0,55 KT 113 Tổng diện tích đất chợ ha 530.000,00 530.000,00 575,00 460,00 0,00 RK Phụ lục 6-9 TT Nhóm Phân nhóm Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị dự báo Giá trị hiện trạng giữa kỳ Chỉ số C Loại HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 114 HTXH thương mại, dịch vụ - hành chính Tổng diện tích mặt bằng kinh doanh siêu thị, trung tâm thương mại ha 200.000,00 200.000,00 - - - - 115 Số phòng khách sạn 27924 27924 - - - - 116 Tổng diện tích đất công trình hành chính ha 411,90 411,90 - - - - 117 HTXH không gian mở Tổng diện tích đất quảng trường ha 0,00 - 4,29 - - 118 Tổng diện tích đất công viên cây xanh ha 968,70 747,72 4.855,07 551,28 -0,05 RK 119 Hiệu quả HTKT giao thông Khối lượng vận tải của đường bộ Hàng hóa triệu tấn / năm 58,53 92,82 - 111,28 0,80 T 120 Hành khách triệu lượt / năm 272,63 315,60 - 708,19 -0,24 RK 121 Khối lượng vận tải của đường sắt quốc gia Hàng hóa triệu tấn / năm 0,54 0,79 - - - - 122 Hành khách triệu lượt / năm 3,23 3,46 - - - - 123 Khối lượng vận tải của đường sắt đô thị Hành khách triệu lượt / năm 0,00 0,00 - - - - 124 Đường biển Hàng hóa triệu tấn / năm 59,18 76,00 - 32,60 0,43 K 125 Hành khách triệu lượt / năm 0,00 0,00 - - - - 126 Khối lượng vận tải của đường sông Hàng hóa triệu tấn / năm 15,92 7,89 - 26,60 -1,37 RK 127 Hành khách triệu lượt / năm 0,29 2,10 - 6,02 -0,87 RK Phụ lục 6-10 TT Nhóm Phân nhóm Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị dự báo Giá trị hiện trạng giữa kỳ Chỉ số C Loại HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 128 Khối lượng vận tải của đường hàng không Hàng hóa triệu tấn / năm 0,31 0,35 0,40 0,43 1,59 RT 129 Hành khách triệu lượt / năm 7,77 15,06 20,00 26,55 2,32 RT 130 Tổng số lượt hành trình lượt / ngày - - - - - 131 Tỷ lệ sử dụng giao thông công cộng % 6,25 7,80 26,00 9,80 0,11 RK 132 Số vụ tai nạn giao thông 1.376,00 11.334 6.693 4.368 -0,50 RK 133 Số vụ ùn tắc giao thông trên 30 phút 31 - 1 0,03 RK 134 HTKT cấp năng lượng và chiếu sáng công cộng Tổng công suất điện thương phẩm triệu KWh 12.043,30 15.257 31.250 20.181 0,31 K 135 Tỉ lệ năng lượng tái tạo % 0,04 1,14 2,50 0,11 -0,76 RK 136 Tổng chiều dài đường phố được chiếu sáng km 2.803,00 3.772,00 - 4.393,00 0,84 T 137 HTKT cấp nước Tổng công suất tiêu thụ nước sạch m3 / ngày 824.573 2.885.634 1.117.315 0,14 RK 138 Công suất tiêu thụ nước sạch phục vụ sinh hoạt m3 / ngày - 2.675.424 - - - 139 Công suất tiêu thụ nước sạch phục vụ công nghiệp m3 / ngày 121 210.210 - - - 140 Tỷ lệ người dân được sử dụng nước sạch % - 85,30 90,51 87,92 0,50 KT 141 Tỉ lệ thất thoát nước sạch (%) % 38,00 40,00 31,00 30,43 1,06 RT Phụ lục 6-11 TT Nhóm Phân nhóm Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị dự báo Giá trị hiện trạng giữa kỳ Chỉ số C Loại HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 142 HTKT thoát nước Tỷ lệ hộ dân được đấu nối vào mạng lưới thoát nước % 60,00 60,00 - - - - 143 Diện tích ngập km2 16,00 16,00 - - - - 144 HTKT thông tin liên lạc Số lượng thuê bao internet băng rộng 919.332 - 1.700.903 0,15 RK 145 Số lượng thuê bao điện thoại 1.965.000 - 1.177.674 0,60 KT 146 HTKT xử lý nước thải Tỉ lệ nước thải sinh hoạt được xử lý % 9,40 22,00 13,00 0,29 K 147 Tỉ lệ nước thải công nghiệp được xử lý % 100,00 100,00 100,00 1,00 T 148 HTKT xử lý chất thải rắn Tỉ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý % 107,5 87,5 - - - 149 Tỉ lệ chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại được xử lý % 80,00 100,00 100,00 100,00 - - 150 Tỉ lệ chất thải rắn y tế được xử lý % 100,00 100,00 100,00 100,00 1,00 T 151 HTKT nghĩa trang - lò hỏa táng Tỷ lệ người chết được hỏa táng / tổng số người chết % 30,00 40,00 90,60 1,00 T 152 HTXH nhà ở Tỉ lệ hộ gia đình ở nhà mua % 80,92 100,00 90,00 0,48 K 153 Tỉ lệ hộ gia đình ở nhà thuê % 154 HTXH y tế Số lượt khám chữa bệnh trung bình / năm lượt 4,73 - - - - 155 Số ngày điều trị trung bình / bệnh nhân ngày 6,98 6,79 - - - 156 Số lượt điều trị nội trú trung bình / năm lượt 0,19 - - - - Phụ lục 6-12 TT Nhóm Phân nhóm Chỉ số phát triển Đơn vị Giá trị hiện trạng đầu kỳ Giá trị dự báo Giá trị hiện trạng giữa kỳ Chỉ số C Loại HT2007 HT2010 QH2015 HT2015 157 Số lượt điều trị ngoại trú trung bình / năm lượt 0,80 - - - - 158 HTXH văn hóa Tỉ lệ người dân thường xuyên tiếp cận với các công trình văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng % 100,00 100,00 100,00 1,00 T 159 HTXH giáo dục - đào tạo Tỉ lệ người dân thường xuyên tiếp cận với các công trình giáo dục % 61,48 70,00 72,39 1,28 RT 160 HTXH thể dục - thể thao Tỉ lệ người dân thường xuyên tiếp cận các công trình thể dục - thể thao theo quy chuẩn % 22,00 25,48 28,00 28,50 1,20 RT 161 HTXH thương mại, dịch vụ - hành chính Tỉ lệ người dân thường xuyên tiếp cận các công trình thương mại, dịch vụ - hành chính theo quy chuẩn % 100,00 100,00 100,00 1,00 T 162 HTXH không gian mở Tỉ lệ người dân thường xuyên tiếp cận các không gian mở theo quy chuẩn % 50,00 100,00 75,00 0,50 K Phụ lục 7 - 1 Phụ lục 7. Đánh giá thực thi về định hướng phát triển không gian tại “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010- 2015 bằng phương pháp không ảnh Theo định hướng phát triển không gian tại “Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng TPHCM đến năm 2025” trong giai đoạn 2010-2015, TPHCM phát triển theo mô hình “tập trung – đa cực” với định hướng phát triển không gian như sau: - Hai hướng phát triển chính: hướng Đông (dọc theo Cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây và Xa lộ Hà Nội, về phía Quận 2, Quận 9, Quận Thủ Đức) và hướng Nam (dọc trục Nguyễn Hữu Thọ, về phía Quận 7, Huyện Nhà Bè). - Hai hướng phát triển phụ: hướng Bắc và Tây Bắc (dọc theo Quốc lộ 22, về phía Quận 12, Huyện Hóc Môn) và hướng Tây và Tây Nam (dọc theo Đại lộ Nguyễn Văn Linh). Không ảnh của khu vực đô thị của TPHCM (đã được phân tích màu) vào các năm 2010 (trái) và 2015 (phải) – nguồn: [21] Phụ lục 7 - 2 Theo [21], phương pháp so sánh không ảnh (đã được phân tích màu – xem hình) vào các năm 2010 và 2015 cho thấy kết quả phát triển không gian TPHCM như sau: - Hầu như ít phát triển về hướng Đông (hướng phát triển chính). - Phát triển khá mạnh về hướng Nam (hướng phát triển chính), nhất là ở khu vực Quận 7. - Phát triển mạnh về hướng Bắc và Tây Bắc (hướng phát triển phụ). - Phát triển tương đối về hướng Tây và Tây Nam (hướng phát triển phụ).
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_viec_thuc_thi_quy_hoach_chung_xay_dung_tai.pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ TIẾNG ANH - NCS PHẠM TRẦN HẢI.pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ TIẾNG VIỆT - NCS PHẠM TRẦN HẢI.pdf
- TRÍCH YẾU LUẬN ÁN TIẾN SĨ - NCS PHẠM TRẦN HẢI.pdf