Luận án Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam
Theo Nghị quyết số 09 – NQ/TW ngày 09 – 02 – 2007 của Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam về Chiến lược biển Việt Nam đến năm
2020 đã xác định: “Nước ta phải trở thành quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ
biển, trên cơ sở phát huy mọi tiềm năng từ biển, phát triển toàn diện các ngành
nghề biển với cơ cấu phong phú, hiện đại, tạo ra tốc độ phát triển nhanh, bền vững,
hiệu quả cao với tầm nhìn dài hạn”. Đây là định hướng chiến lược hoàn chỉnh,
đồng thời cũng là quan điểm chỉ đạo rõ ràng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế
biển Việt Nam từ trước tới nay.
Trong chiến lược phát triển kinh tế biển thì cảng biển chiếm vai trò chủ đạo.
Vì vậy, để phát triển bền vững, các doanh nghiệp cảng biển luôn phải xác định rõ
mục tiêu phát triển, tìm mọi biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh và năng lực
tài chính thông qua việc phân bổ các nguồn lực cần thiết, triệt để thực hiện các cơ
hội kinh doanh và hạn chế thấp nhất các rủi ro
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM HOÀNG THỊ PHƯƠNG LAN GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP CẢNG BIỂN VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI HẢI PHÒNG - 2019 i LỜI CAM ĐOAN Tên tôi là Hoàng Thị Phương Lan, hiện đang công tác tại Khoa Quản trị Tài chính Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, tác giả của luận án tiến sĩ: “Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam”. Bằng danh dự của mình, tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và chưa được công bố toàn bộ nội dung này bất kỳ ở đâu, không có phần nội dung nào được sao chép một cách bất hợp pháp từ công trình nghiên cứu của các tác giả khác. Kết quả nghiên cứu, nguồn số liệu trích dẫn, tài liệu tham khảo nêu trong phần luận án hoàn toàn chính xác và trung thực. Hải Phòng, ngày ..... tháng .......năm 2019 Tác giả Hoàng Thị Phương Lan ii LỜI CẢM ƠN Trong thời gian hoàn thành luận án, nghiên cứu sinh đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến và chỉ bảo nhiệt tình của thầy cô, gia đình và đồng nghiệp. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến PGS.TS. Đinh Ngọc Viện, PGS.TS. Nguyễn Hồng Vân Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là người trực tiếp hướng dẫn đã tận tình đồng hành cùng tôi trong suốt quá trình nghiên cứu. Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn Viện Đào tạo Sau Đại học trường Đại học Hàng hải Việt Nam, các nhà khoa học, các thầy cô giáo, gia đình và đồng nghiệp đã luôn tạo điều kiện quan tâm giúp đỡ, động viên tôi hoàn thành luận án. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii MỤC LỤC ............................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ......................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................. viii DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................... ix MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ................................................................. 1 2. Mục tiêu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................... 2 3. Tổng quan tình hình nghiên cứu ....................................................................... 5 4. Các vấn đề tiếp tục nghiên cứu ....................................................................... 12 5. Phương pháp nghiên cứu của đề tài ................................................................ 12 6. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài ........................................... 14 7. Kết cấu của luận án ......................................................................................... 15 8. Các kết quả nghiên cứu đạt được và đóng góp mới của luận án .................... 15 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH, NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP CẢNG BIỂN VIỆT NAM ................................................... 17 1.1. Cơ sở lý luận về tài chính, năng lực tài chính của doanh nghiệp và năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ................................................ 17 1.1.1. Khái niệm về tài chính doanh nghiệp ........................................................ 17 1.1.2. Khái niệm về năng lực tài chính của doanh nghiệp .................................. 19 1.1.3. Khái niệm năng lực tài chính doanh nghiệp cảng biển ............................. 20 1.2. Lợi ích của việc nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ..................................................................................................................... 25 1.2.1. Tối đa hóa giá trị và đạt được mục tiêu tăng trưởng của cảng biển .......... 25 1.2.2. Tăng cường khả năng đối phó với những biến động của nền kinh tế ....... 25 1.2.3. Nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp cảng biển trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế ................................................................................. 25 iv 1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ............................................................................................................. 26 1.3.1. Các nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ............................................................................................. 26 1.3.2. Các nhân tố khách quan ảnh hưởng đến năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ............................................................................................. 27 1.4. Các nhóm chỉ tiêu đánh giá năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển ...................................................................................................................... 29 1.4.1. Nhóm chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn .......................................................... 30 1.4.2. Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán ........................................... 33 1.4.3. Nhóm chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời ................................................. 34 CHƯƠNG 2. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CẢNG BIỂN VIỆT NAM ................... 44 2.1. Tổng quan về các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ................................. 44 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ..................................................................................................................... 44 2.1.2. Thực trạng nguồn vốn đầu tư của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam 45 2.1.3. Kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam qua các năm 2008 – 2018 ......................................................................................................... 49 2.2. Đánh giá thực trạng các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực tài chính của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ...................................................................... 61 2.2.1. Thực trạng các nhân tố chủ quan .............................................................. 61 2.2.2. Thực trạng các nhân tố khách quan ........................................................... 63 2.3. Đánh giá thực trạng năng lực tài chính của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam. .................................................................................................................... 68 2.3.1. Đánh giá năng lực tài chính của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam thông qua nhóm chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn .............................................................. 68 2.3.2. Đánh giá năng lực tài chính của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam thông qua nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán ............................................... 79 v 2.3.3. Đánh giá năng lực tài chính của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam thông qua nhóm chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời ..................................................... 86 2.4. Phân tích mô hình các mối quan hệ trong việc nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ............................................................. 103 2.4.1. Phân tích mối quan hệ và ảnh hưởng của cấu trúc vốn với hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ....................................................... 104 2.4.2. Phân tích mối quan hệ giữa hiệu quả tài chính và khả năng thanh toán của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam .................................................................... 111 2.4.3. Xây dựng bảng đánh giá năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ........................................................................................................... 115 2.5. Đánh giá chung ........................................................................................... 117 2.5.1. Những kết quả đạt được .......................................................................... 117 2.5.2. Hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế ảnh hưởng đến năng lực tài chính của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ............................................. 117 Kết luận chương 2 ............................................................................................. 120 CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CẢNG BIỂN VIỆT NAM ............................... 122 3.1. Định hướng phát triển của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam đến năm 2030 ................................................................................................................... 122 3.1.1. Xu hướng phát triển cảng biển quốc tế trong những năm gần đây ......... 122 3.1.2. Định hướng phát triển và quy hoạch cảng biển Việt Nam đến năm 2030 ................................................................................................................... 123 3.2. Các giải pháp nâng cao năng lực tài chính của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ........................................................................................................... 127 3.2.1. Đề xuất kiến nghị với Nhà nước nhằm nâng cao năng lực tài chính các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam .................................................................... 127 3.2.2. Giải pháp đánh giá toàn diện năng lực tài chính các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ........................................................................................................... 131 3.2.3. Giải pháp tổ chức, quản lý nhằm nâng cao năng lực tài chính các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam ............................................................................... 134 vi Kết luận chương 3 ............................................................................................. 152 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................... 153 1. KẾT LUẬN ................................................................................................... 153 2. KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 154 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ ............................................................................... 156 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................... 157 PHỤ LỤC .......................................................................................................... 163 vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU Chữ viết tắt Giải thích AEC ASEAN Economic Community (Cộng đồng kinh tế Asean) ASEAN Association of South East Asian Nations (Hiệp hội các nước Đông Nam Á) CTCP Công ty cổ phần DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa GDP Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm quốc nội) HSTTN Hệ số thanh toán nhanh HSTTNH Hệ số thanh toán ngắn hạn HSTTTT Hệ số thanh toán tức thời NHD Năm hoạt động NHTM Ngân hàng thương mại ODA Official Development Assistance (Hỗ trợ phát triển chính thức) PPP Public Private Partnerships (Hợp tác công tư) ROA Return On Assets (Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản) ROE Return on Equity (Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu) TEU Twenty - foot Equivalent Units (Đơn vị tương đương 20 foot) TPP Trans - Pacific Strategic Economic Partnership Agreement (Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương) TSCĐ Tài sản cố định TTS Tổng tài sản TTTSDH Tỷ trọng tài sản dài hạn so với tổng tài sản WB World Bank (Ngân hàng thế giới ) WTO World Trade Organization (Tổ chức thương mại thế giới ) viii DANH MỤC CÁC BẢNG Số bảng Tên bảng Trang 1.1 Danh sách các doanh nghiệp cảng biển niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam 5 1.2 Kỳ vọng dấu của các hệ số trong mô hình hồi quy tuyến tính 42 2.1 Một số chỉ tiêu kết quả kinh doanh của nhóm doanh nghiệp cảng biển Miền Bắc qua các năm 2008 – 2018 50 2.2 Một số chỉ tiêu kết quả kinh doanh của nhóm doanh nghiệp cảng biển Miền Trung qua các năm 2008 – 2018 54 2.3 Một số chỉ tiêu kết quả kinh doanh của nhóm doanh nghiệp cảng biển Miền Nam qua các năm 2008 – 2018 57 2.4 Chỉ tiêu tổng vốn của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam qua các năm 2008 – 2018 69 2.5 Cấu trúc vốn và hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam 105 2.6 Khả năng thanh toán và hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam 112 2.7 Chênh lệch giữa tỷ suất nợ tối ưu và tỷ suất nợ thực tế của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam 174 2.8 Chênh lệch giữa KNTTNH tối ưu và KNTTNH thực tế của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam 175 ix DANH MỤC CÁC HÌNH Số hình Tên hình Trang 1.1 Mô hình nghiên cứu nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam 40 2.1 Tỷ suất nợ và tỷ suất tự tài trợ của các doanh nghiệp cảng biển Miền Bắc trong giai đoạn 2008 - 2018 71 2.2 Tỷ suất nợ và tỷ suất tự tài trợ của các doanh nghiệp cảng biển Miền Trung trong giai đoạn 2008 – 2018 73 2.3 Tỷ suất nợ và tỷ suất tự tài trợ của các doanh nghiệp cảng biển Miền Nam trong giai đoạn 2008 - 2018 74 2.4 Tỷ trọng tài sản dài hạn so với tổng tài sản của các doanh nghiệp cảng biển Miền Bắc qua các năm 2008 – 2018 77 2.5 Tỷ trọng tài sản dài hạn so với tổng tài sản của các doanh nghiệp cảng biển Miền Trung qua các năm 2008 – 2018 77 2.6 Tỷ trọng tài sản dài hạn so với tổng tài sản của các doanh nghiệp cảng biển Miền Nam qua các năm 2008 – 2018 78 2.7 Khả năng thanh toán ngắn hạn của các doanh nghiệp cảng biển Miền Bắc qua các năm 2008 – 2018 79 2.8 Khả năng thanh toán ngắn hạn của các doanh nghiệp cảng biển Miền Trung qua các năm 2008 – 2018 80 2.9 Khả năng thanh toán ngắn hạn của các doanh nghiệp cảng biển Miền Nam qua các năm 2008 – 2018 81 2.10 Tỷ lệ thay đổi giữa các hệ số thanh toán của doanh nghiệp cảng biển Miền Bắc trong giai đoạn 2008 – 2018 83 2.11 Tỷ lệ thay đổi giữa các hệ số thanh toán của doanh nghiệp cảng biển Miền Trung trong giai đoạn 2008 - 2018 83 2.12 Tỷ lệ thay đổi giữa các hệ số thanh toán của doanh nghiệp cảng biển Miền Nam trong giai đoạn 2008 – 2018 83 x 2.13 Tỷ lệ thay đổi giữa các hệ số thanh toán của doanh nghiệp cảng biển cả nước trong giai đoạn 2008 – 2017 84 2.14 Chỉ tiêu ROA của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Bắc trong giai đoạn 2008 – 2018 86 2.15 Chỉ tiêu ROA của nhóm các doanh nghiệp cảng biển ... 2014 34.566 442.501 7,25 92,75 2015 44.313 491.410 8,27 91,73 2016 71.067 469.914 13,14 86,86 2017 51.661 530.920 8,87 91,13 2018 86.229 559.858 13,35 86,65 Đà Nẵng 2008 177.199 192.357 47,95 52,05 2009 185.346 210.419 46,83 53,17 2010 203.676 219.530 48,13 51,87 2011 244.817 234.572 51,07 48,93 2012 231.856 238.809 49,26 50,74 2013 257.507 488.917 34,50 65,50 2014 276.086 734.938 27,31 72,69 2015 177.618 816.053 17,87 82,13 2016 225.689 819.598 21,59 78,41 2017 416.123 870.501 32,34 67,66 2018 379.243 1.225.163 23,64 76,36 Phụ lục 3. Tỷ suất nợ và tỷ suất tự tài trợ của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Nam trong giai đoạn 2008 – 2018 Cảng Năm Nợ phải trả (triệu đồng) Vốn chủ sở hữu (triệu đồng) Tỷ suất nợ (%) Tỷ suất tự tài trợ (%) Sài Gòn 2008 1.182.851 867.192 57,70 42,30 2009 1.360.278 886.703 60,54 39,46 2010 1.478.563 955.562 60,74 39,26 2011 1.772.870 1.159.454 60,46 39,54 2012 1.648.791 1.042.804 58,47 41,53 2013 1.792.842 2.166.692 45,28 54,72 2014 1.865.028 2.208.949 45,78 54,22 2015 1.888.220 1.305.841 59,12 40,88 2016 2.051.495 1.390.691 59,60 40,40 2017 1.258.029 1.756.031 59,97 40,03 2018 2.720.465 1.864.505 59,33 40,67 Đồng Nai 2008 23.459 154.310 21,50 78,50 2009 20.325 168.245 23,73 76,27 2010 60.020 220.262 21,41 78,59 2011 46.238 231.032 16,68 83,32 2012 82.594 253.240 24,59 75,41 2013 92.758 279.946 24,89 75,11 2014 180.823 313.039 36,61 63,39 2015 308.811 334.948 47,97 52,03 2016 358.707 373.418 49,00 51,00 2017 428.162 417.165 50,65 49,35 2018 376.790 469.197 44,54 55,46 Cát Lái 2008 200.814 141.993 58,58 41,42 2009 265.286 139.733 65,50 34,50 2010 225.502 194.030 53,75 46,25 2011 208.301 324.431 39,10 60,90 2012 157.843 326.815 32,57 67,43 2013 140.808 374.391 27,33 72,67 2014 130.902 390.716 25,10 74,90 2015 160.954 556.638 22,43 77,57 2016 97.720 576.124 14,50 85,50 2017 20.120 594.041 3,28 96,72 2018 20.395 601.526 3,28 96,72 Phụ lục 4. Tỷ lệ hàng tồn kho so với tổng tài sản của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Bắc trong giai đoạn 2008 - 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Hải Phòng 1,43 1,32 1,31 1,31 1,33 1,34 0,71 0,76 0,68 0,80 0,90 Cái Lân 0,00 0,00 0,00 0,01 0,11 0,14 0,04 0,71 0,61 1,69 0,62 Đình Vũ 0,17 0,89 0,90 1,07 1,20 1,18 1,19 0,85 0,82 0,79 0,83 Bình quân 0,53 0,74 0,74 0,80 0,88 0,89 0,65 0,77 0,70 1,09 0,78 Phụ lục 5. Tỷ lệ hàng tồn kho so với tổng tài sản của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Trung trong giai đoạn 2008 - 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Nha Trang 0,18 0,19 0,19 0,46 0,49 0,19 0,06 0,00 0,00 0,00 0,00 Quy Nhơn 0,91 0,80 1,10 1,40 1,92 0,73 1,32 1,16 1,24 2,96 1,36 Đà Nẵng 1,63 1,93 1,17 1,14 0,82 0,42 1,10 0,98 0,73 0,87 0,61 Bình quân 0,91 0,97 0,82 1,00 1,08 0,45 0,83 0,71 0,66 1,28 0,98 Phụ lục 6. Tỷ lệ hàng tồn kho so với tổng tài sản của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Nam trong giai đoạn 2008 - 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Sài Gòn 1,72 1,77 1,70 1,34 0,89 0,55 0,36 0,43 1,02 1,17 1,04 Đồng Nai 0,05 0,02 0,02 0,03 0,03 0,03 0,07 0,07 0,02 0,06 0,04 Cát Lái 0,02 0,00 0,00 0,08 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Bình quân 0,60 0,6 0,57 0,48 0,31 0,19 0,14 0,17 0,36 0,41 0,54 Phụ lục 7. Tài sản dài hạn so với tổng tài sản của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Bắc trong giai đoạn 2008 - 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Hải Phòng 71,77 72,16 71,53 75,88 71,89 66,74 76,97 65,48 63,34 60,18 57,57 Cái Lân 55,26 54,31 67,26 56,93 84,72 86,72 92,04 72,65 69,34 58,33 55,32 Đình Vũ 74,74 57,20 46,04 27,78 53,39 56,65 55,46 39,81 43,23 35,89 39,51 Bình quân 67,26 61,22 61,61 53,53 70,00 70,03 74,82 59,31 58,64 51,47 50,80 Phụ lục 8. Tài sản dài hạn so với tổng tài sản của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Trung trong giai đoạn 2008 - 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Nha Trang 56,54 54,85 55,65 62,05 60,26 78,51 81,40 75,38 75,64 77,39 72,57 Quy Nhơn 50,89 51,15 58,19 68,67 55,20 73,67 65,32 70,01 70,03 83,86 51,19 Đà Nẵng 96,06 73,41 83,86 74,05 61,73 67,35 66,40 51,65 49,29 23,23 71,85 Bình quân 67,83 59,80 65,90 68,26 59,06 73,18 71,04 65,68 64,99 61,49 65,20 Phụ lục 9. Tài sản dài hạn so với tổng tài sản của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Nam trong giai đoạn 2008 - 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Sài Gòn 85,20 84,13 84,42 87,43 86,81 90,56 91,24 85,12 78,02 70,50 70,47 Đồng Nai 65,86 83,73 73,18 86,31 75,25 82,13 76,43 82,21 77,79 71,17 72,35 Cát Lái 83,62 95,50 88,90 79,76 95,13 88,81 90,47 66,71 64,73 50,62 64,33 Bình quân 78,23 87,79 82,16 84,50 85,73 87,17 86,05 78,01 73,51 64,10 69,05 Phụ lục 10. Khả năng thanh toán của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Bắc trong giai đoạn 2008 – 2018 Chỉ tiêu Hệ số thanh toán ngắn hạn (lần) Hệ số thanh toán nhanh (lần) Hệ số thanh toán tức thời (lần) Cảng Hải Phòng Năm 2008 1,54 1,46 0,99 Năm 2009 1,54 1,46 0,98 Năm 2010 1,54 1,47 1,01 Năm 2011 1,30 1,23 0,70 Năm 2012 1,72 1,64 1,10 Năm 2013 1,32 1,27 0,90 Năm 2014 2,26 2,19 1,71 Năm 2015 2,54 2,48 1,94 Năm 2016 3,73 3,66 3,07 Năm 2017 4,18 4,10 3,37 Năm 2018 3,56 3,48 2,99 Cảng Cái Lân Năm 2008 1,45 1,45 1,41 Năm 2009 1,60 1,60 1,52 Năm 2010 3,92 3,92 3,80 Năm 2011 4,46 4,46 4,07 Năm 2012 0,84 0,83 0,72 Năm 2013 0,76 0,75 0,69 Năm 2014 1,10 1,09 0,40 Năm 2015 1,02 0,99 0,10 Năm 2016 0,99 0,97 0,29 Năm 2017 1,06 1,01 0,14 Năm 2018 1,01 1,00 0,13 Cảng Đình Vũ Năm 2008 1,51 1,50 0,80 Năm 2009 2,82 2,76 1,92 Năm 2010 5,40 5,31 3,70 Năm 2011 3,74 3,69 2,29 Năm 2012 2,98 2,91 2,13 Năm 2013 5,06 4,92 4,05 Năm 2014 5,24 5,10 4,27 Năm 2015 5,80 5,71 4,84 Năm 2016 4,64 4,57 4,05 Năm 2017 5,88 5,80 5,15 Năm 2018 6,94 6,84 5,89 Phụ lục 11. Khả năng thanh toán của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Trung trong giai đoạn 2008 - 2017 Chỉ tiêu Hệ số thanh toán ngắn hạn (lần) Hệ số thanh toán nhanh (lần) Hệ số thanh toán tức thời (lần) Cảng Nha Trang Năm 2008 5,00 4,98 4,12 Năm 2009 5,17 5,14 4,30 Năm 2010 5,00 4,98 4,13 Năm 2011 5,99 5,92 5,55 Năm 2012 6,71 6,62 5,93 Năm 2013 7,30 7,24 6,56 Năm 2014 5,89 5,87 4,97 Năm 2015 2,83 2,83 2,43 Năm 2016 7,17 7,17 5,64 Năm 2017 8,34 8,34 6,91 Năm 2018 8,53 8,53 8,20 Cảng Quy Nhơn Năm 2008 1,98 1,94 1,31 Năm 2009 1,95 1,92 1,31 Năm 2010 2,75 2,68 1,67 Năm 2011 2,06 1,84 0,83 Năm 2012 1,72 1,65 0,92 Năm 2013 1,98 1,93 0,76 Năm 2014 4,79 4,60 2,37 Năm 2015 3,63 3,49 1,50 Năm 2016 2,49 2,39 1,06 Năm 2017 6,93 6,78 4,03 Năm 2018 3,66 3,56 1,66 Cảng Đà Nẵng Năm 2008 1,53 1,44 0,92 Năm 2009 1,50 1,39 0,82 Năm 2010 1,50 1,39 0,84 Năm 2011 1,72 1,64 1,07 Năm 2012 2,09 2,04 1,55 Năm 2013 1,73 1,70 0,95 Năm 2014 1,84 1,78 1,41 Năm 2015 4,86 4,76 3,94 Năm 2016 3,52 3,46 2,63 Năm 2017 1,30 1,25 0,81 Năm 2018 2,69 2,63 2,08 Phụ lục 12. Khả năng thanh toán của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Nam trong giai đoạn 2008 – 2018 Chỉ tiêu Hệ số thanh toán ngắn hạn (lần) Hệ số thanh toán nhanh (lần) Hệ số thanh toán tức thời (lần) Cảng Sài Gòn Năm 2008 0,95 0,84 0,54 Năm 2009 0,97 0,86 0,58 Năm 2010 0,95 0,85 0,55 Năm 2011 0,79 0,70 0,42 Năm 2012 0,78 0,73 0,48 Năm 2013 1,40 1,31 0,49 Năm 2014 1,11 1,06 0,52 Năm 2015 1,13 1,09 0,59 Năm 2016 1,18 1,12 0,71 Năm 2017 1,03 0,99 0,82 Năm 2018 1,02 0,98 0,78 Cảng Đồng Nai Năm 2008 2,86 2,86 2,33 Năm 2009 1,77 1,76 1,20 Năm 2010 2,60 2,60 2,02 Năm 2011 1,45 1,45 0,72 Năm 2012 1,10 1,10 0,42 Năm 2013 1,00 1,00 0,40 Năm 2014 1,47 1,46 0,77 Năm 2015 0,91 0,90 0,50 Năm 2016 0,90 0,90 0,56 Năm 2017 1,01 1,01 0,74 Năm 2018 1,22 1,21 0,78 Cảng Cát Lái Năm 2008 0,71 0,70 0,09 Năm 2009 0,21 0,21 0,20 Năm 2010 1,00 1,00 0,90 Năm 2011 1,53 1,52 1,39 Năm 2012 0,41 0,41 0,16 Năm 2013 0,92 0,92 0,60 Năm 2014 0,69 0,69 0,29 Năm 2015 2,72 2,72 2,12 Năm 2016 4,77 4,77 4,03 Năm 2017 15,07 15,07 10,25 Năm 2018 13,25 13,25 9,71 Phụ lục 13. Chỉ tiêu ROA của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Bắc trong giai đoạn 2008 – 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Hải Phòng 7,70 7,59 2,48 2,88 5,06 4,21 4,26 10,95 11,67 9,21 9,44 Cái Lân 10,89 -1,07 -0,90 -0,62 -2,10 -8,13 -62,43 -269,42 -2,36 1,74 1,33 Đình Vũ 12,33 18,41 28,08 21,69 23,83 21,30 23,35 25,20 26,81 26,19 24,64 Bình quân 10,31 8,31 9,89 7,98 8,93 5,79 -11,61 -77,75 12,04 12,38 11,80 Phụ lục 14. Chỉ tiêu ROA của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Trung trong giai đoạn 2008 - 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Nha Trang 0,62 0,64 0,63 1,79 2,12 0,41 -1,84 0,84 0,98 0,71 -3,64 Quy Nhơn 4,63 4,65 5,25 5,97 5,69 0,56 7,50 15,32 11,41 12,70 15,04 Đà Nẵng 2,03 1,98 2,04 2,34 3,45 7,89 5,52 13,20 12,21 10,24 9,23 Bình quân 2,43 2,43 2,64 3,37 3,76 2,95 3,73 9,79 8,20 7,88 6,87 Phụ lục 15. Chỉ tiêu ROA của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Nam trong giai đoạn 2008 - 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Sài Gòn 1,51 1,59 1,59 1,77 1,77 0,96 1,29 1,54 0,78 9,82 4,09 Đồng Nai 16,7 14,02 11,51 13,23 13,25 12,04 9,64 7,92 9,01 9,05 13,13 Cát Lái -0,10 11,12 10,77 9,52 13,66 15,96 14,66 10,91 12,07 13,56 13,87 Bình quân 6,04 8,91 7,96 8,17 9,56 9,66 8,53 6,79 7,29 10,81 10,36 Phụ lục 16. Chỉ tiêu ROE của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Bắc trong giai đoạn 2008 – 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Hải Phòng 15,98 16,63 5,19 6,02 9,44 5,50 5,70 15,50 15,56 12,03 12,59 Cái Lân 17,41 - - - - - - - - - -2,89 Đình Vũ 19,01 28,36 35,99 34,01 34,41 27,41 28,40 29,93 31,40 29,40 26,99 Bình quân 17,47 14,41 13,07 11,95 8,23 -25,94 -37,39 97,18 16,33 12,64 12,23 Phụ lục 17. Chỉ tiêu ROE của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Trung trong giai đoạn 2008 - 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Nha Trang 0,68 0,71 0,70 1,93 2,27 0,43 -1,90 0,92 1,01 0,73 -3,76 Quy Nhơn 6,16 6,20 6,21 7,08 7,69 0,64 8,09 16,71 13,13 13,94 17,36 Đà Nẵng 3,90 3,73 3,93 4,77 6,81 12,05 7,59 16,08 15,57 15,13 12,09 Bình quân 3,58 3,55 3,61 4,59 5,59 4,37 4,59 11,23 9,90 9,93 8,56 Phụ lục 18. Chỉ tiêu ROE của nhóm các doanh nghiệp cảng biển Miền Nam trong giai đoạn 2008 - 2018 Đơn vị tính: % Cảng 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Sài Gòn 3,57 4,02 4,05 4,48 4,80 1,76 2,38 3,78 1,93 24,54 10,05 Đồng Nai 21,29 18,38 14,65 15,88 17,58 16,03 15,22 15,22 17,67 18,34 23,68 Cát Lái -0,23 32,22 23,29 15,63 20,26 21,97 19,57 14,06 14,12 14,02 14,34 Bình quân 8,21 18,20 14,00 12,00 14,21 13,25 12,39 11,02 11,24 18,96 16,02 Phụ lục 19. Chênh lệch giữa tỷ suất nợ tối ưu và tỷ suất nợ thực tế của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Trung bình Xếp hạng Hải Phòng 23.15 20.64 23.64 22.85 28.67 28.07 49.34 48.81 50.02 51.53 49.99 36.06 2 Cái Lân 40.91 43.90 61.20 7.52 0.75 7.88 17.68 134.46 141.14 74.41 70.83 54.61 7 Đình Vũ 39.87 39.90 53.03 38.77 44.25 52.71 57.20 59.21 60.39 64.09 66.28 52.34 6 Nha Trang 65.71 65.66 65.52 68.02 68.43 70.95 71.84 66.31 71.60 72.29 71.73 68.91 9 Quy Nhơn 50.06 49.94 59.56 59.28 49.01 61.72 67.75 66.73 61.86 66.13 61.65 59.43 8 Đà Nẵng 27.05 28.17 26.87 23.93 25.74 40.50 47.69 57.13 53.41 42.66 51.36 38.59 3 Sài Gòn 17.30 14.46 14.26 14.54 16.53 29.72 29.22 15.88 15.40 15.03 15.67 18.00 1 Đồng Nai 53.50 51.27 53.59 58.32 50.41 50.11 38.39 27.03 26.00 24.35 30.46 42.13 4 Cát Lái 16.42 9.50 21.25 35.90 42.43 47.67 49.90 52.57 60.50 71.72 71.72 43.60 5 Nguồn: Tính toán của tác giả Phụ lục 20. Chênh lệch giữa KNTTNH tối ưu và KNTTNH thực tế của các doanh nghiệp cảng biển Việt Nam 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Trung bình Xếp hạng Hải Phòng 2.46 2.46 2.46 2.70 2.28 2.68 2.39 1.45 0.27 0.18 0.44 1.80 3 Cái Lân 2.55 2.40 0.08 0.46 3.16 3.24 2.90 2.98 3.01 2.94 2.99 2.43 6 Đình Vũ 2.49 1.18 1.40 0.26 1.02 1.06 1.24 1.80 0.64 1.88 2.94 1.44 1 Nha Trang 1.00 1.17 1.00 1.99 2.71 3.30 1.89 1.17 3.17 4.34 4.53 2.39 5 Quy Nhơn 2.02 2.05 1.25 1.94 2.28 2.02 0.79 0.37 1.51 2.93 0.34 1.59 2 Đà Nẵng 2.47 2.50 2.50 2.28 1.91 2.27 2.16 0.86 0.48 2.70 1.31 1.95 4 Sài Gòn 3.05 3.03 3.05 3.21 3.22 2.60 2.89 2.87 2.82 2.97 2.98 2.97 8 Đồng Nai 1.14 2.23 1.40 2.55 2.90 3.00 2.53 3.09 3.10 2.99 2.78 2.52 7 Cát Lái 3.29 3.79 3.00 2.47 3.59 3.08 3.31 1.28 0.77 11.07 9.25 4.08 9 Phụ lục 21. Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu 21.1. Bảng ma trận tương quan giữa các biến độc lập với chỉ tiêu ROA Correlation Probability ROA TSN LNTTS TTTSDH NAM_HD BAC TRUNG TTGPD KNTTNH ROA 1.000000 ----- TSN -0.736597 1.000000 0.0000 ----- LNTTS 0.188776 0.206362 1.000000 0.0881 0.0510 ----- TTTSDH 0.548751 -0.637411 -0.201709 1.000000 0.0000 0.0000 0.0566 ----- NAM_HD 0.703242 0.002645 0.672571 -0.138090 1.000000 0.0510 0.9803 0.0000 0.1943 ----- BAC 0.144515 -0.080088 0.236258 0.196287 0.012822 1.000000 0.1742 0.4530 0.0250 0.0637 0.9045 ----- TRUNG 0.148001 -0.225518 -0.415845 0.274890 -0.060261 -0.500000 1.000000 0.1639 0.0326 0.0000 0.0087 0.5726 0.0000 ----- TTGPD 0.453560 -0.145645 0.070580 0.158050 0.025891 -1.49E-17 2.48E-18 1.000000 0.0000 0.1708 0.5086 0.1368 0.8086 1.0000 1.0000 ----- KNTTNH 0.250105 -0.156850 -0.063989 0.448292 -0.103931 0.177269 0.117421 -0.025039 1.000000 0.0174 0.1398 0.5491 0.0000 0.3296 0.0946 0.2704 0.8148 ----- 21.2. Bảng ma trận tương quan giữa các biến độc lập với chỉ tiêu ROE Correlation Probability ROE TSN LNTA TTTSDH NAM_HD BAC TRUNG TTGPD KNTTNH ROE 1.000000 ----- TSN -0.656843 1.000000 0.0000 ----- LNTA 0.180557 0.206362 1.000000 0.0865 0.0510 ----- TTTSDH 0.593881 -0.637411 -0.201709 1.000000 0.0000 0.0000 0.0566 ----- NAM_HD 0.132646 0.002645 0.672571 -0.138090 1.000000 0.2126 0.9803 0.0000 0.1943 ----- BAC 0.225942 -0.080088 0.236258 0.196287 0.012822 1.000000 0.0323 0.4530 0.0250 0.0637 0.9045 ----- TRUNG 0.097315 -0.225518 -0.415845 0.274890 -0.060261 -0.500000 1.000000 0.3615 0.0326 0.0000 0.0087 0.5726 0.0000 ----- TTGPD 0.499592 -0.145645 0.070580 0.158050 0.025891 -1.49E-17 2.48E-18 1.000000 0.0000 0.1708 0.5086 0.1368 0.8086 1.0000 1.0000 ----- KNTTNH 0.463873 -0.156850 -0.063989 0.448292 -0.103931 0.177269 0.117421 -0.025039 1.000000 0.0000 0.1398 0.5491 0.0000 0.3296 0.0946 0.2704 0.8148 -----
File đính kèm:
- luan_an_giai_phap_nang_cao_nang_luc_tai_chinh_cua_doanh_nghi.pdf
- Thong tin luan an tien si Hoàng Thị Phương Lan.pdf
- Tom tat Luan an Hoang Thi Phuong Lan.pdf