Luận án Giải pháp thu hút vốn đầu tư phát triển giao thông đường bộ Việt Nam

Phát triển GTĐB là một trong những yếu tố cần thiết nhất để tiến hành thành

công công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Với xuất phát điểm thấp về

giao thông như VN, phát triển GTĐB là nhiệm vụ được ưu tiên hàng đầu. VN đang

trên con đường hội nhập sâu rộng với quốc tế, vì vậy, việc phát triển GTĐB lại càng

cấp thiết và cấp bách. Khi GTĐB được phát triển đồng bộ, hiện đại sẽ là điều kiện,

động lực thúc đẩy cho sự phát triển đất nước.

Trong những năm qua, GTĐB ở VN đã đầu tư theo cả chiều rộng lẫn chiều sâu,

từ các công trình cấp quốc gia đến công trình cấp phường, xã. Với sự đầu tư như vậy

sẽ thúc đẩy nền kinh tế phát triển, đáp ứng yêu cầu cấp thiết của một quốc gia đang

phát triển. Tuy nhiên, trên thực tế, các công trình GTĐB chưa đáp ứng được các điều

kiện như mong muốn vì đã xẩy ra tình trạng thất thoát và lãng phí vốn khi thực hiện

các dự án. Điều này đã ảnh hưởng rất lớn đến việc thu hút vốn đầu tư cho GTĐB tại

VN, làm giảm niềm tin của nhà đầu tư. Khi chúng ta đảm bảo và nâng cao được hiệu

quả đầu tư thì mới có thể gia tăng nguồn vốn tham gia vào GTĐB.

Đầu tư phát triển GTĐB là một quá trình lâu dài, đòi hỏi một số lượng vốn lớn và

các cơ chế chính sách ổn định, dài hạn. Vì vậy, để phát triển mạnh mẽ hơn nữa việc

phát triển GTĐB ở VN, việc thu hút vốn đầu tư là vô cùng quan trọng. Đảng và Nhà

nước đã có chủ trương về vấn đề tiến hành xã hội hóa trong lĩnh vực GTVT, khi phát

triển GTĐB được nhiều thành phần kinh tế tham gia dưới các hình thức tổ chức sẽ là

cơ sở để thu hút vốn hiệu quả nhất, thúc đẩy mạnh mẽ nhất phát triển GTĐB tại VN.

Để việc thu hút vốn cho GTĐB hiệu quả hơn nữa rất cần có các giải pháp phù hợp với

các điều kiện thực tiễn ở VN như nhà đầu tư, cơ chế chính sách, hình thức đầu tư vv

Bài toán đặt ra là làm thế nào để thu hút vốn đầu tư đáp ứng yêu cầu phát triển của đất

nước trong khi nguồn vốn có hạn. Khi chúng ta tìm ra được những giải pháp phù hợp,

chứng minh được tính hiệu quả của các công trình GTĐB ở nhiều mặt khác nhau thì

mới có thể thu hút vốn đầu tư tốt nhất cho các công trình GTĐB.

pdf 192 trang dienloan 9520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Giải pháp thu hút vốn đầu tư phát triển giao thông đường bộ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Giải pháp thu hút vốn đầu tư phát triển giao thông đường bộ Việt Nam

Luận án Giải pháp thu hút vốn đầu tư phát triển giao thông đường bộ Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
PHẠM THỊ TUYẾT 
GIẢI PHÁP THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN GIAO 
THÔNG ĐƢỜNG BỘ VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Hà Nội - 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
PHẠM THỊ TUYẾT 
GIẢI PHÁP THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN GIAO 
THÔNG ĐƢỜNG BỘ VIỆT NAM 
Ngành: Quản lý xây dựng 
Mã số: 62.58.03.02. 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. PGS.TS. Thái Bá Cẩn 
 2. PGS.TS. Vũ Trọng Tích 
Hà Nội – 2017 
 MỤC LỤC 
NỘI DUNG Trang 
LỜI CAM ĐOAN i 
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT ii 
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG iv 
MỞ ĐẦU 1 
1. Lý do chọn đề tài 1 
2. Mục đích nghiên cứu 2 
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 2 
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 2 
TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 3 
1. Nghiên cứu về thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB ở nƣớc ngoài 3 
2. Nghiên cứu về thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB ở trong nƣớc 5 
3. Những khoảng trống nghiên cứu 11 
4. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài 13 
5. Kết cấu của luận án 13 
6. Hệ thống các phƣơng pháp nghiên cứu trong luận án 13 
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ PHÁT 
TRIỂN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ 
16 
1.1. Khái quát về hệ thống giao thông đƣờng bộ 16 
1.1.1. Khái niệm GTĐB và phát triển GTĐB 16 
1.1.2. Phân loại giao thông đƣờng bộ 16 
1.1.2.1 Phân loại theo tính chất phục vụ 17 
1.1.2.2. Phân loại theo cấp kĩ thuật của đƣờng 18 
1.1.2.3. Phân loại theo kết cấu mặt đƣờng 18 
1.1.2.4. Phân loại theo cấp quản lý 18 
1.1.3. Đặc điểm của giao thông đƣờng bộ 19 
1.2. Đầu tƣ và vốn đầu phát triển giao thông đƣờng bộ 20 
1.2.1. Những vấn đề chung về đầu tƣ 20 
1.2.1.1.Khái niệm về đầu tƣ 20 
1.2.1.2. Đặc điểm của đầu tƣ phát triển 21 
1.2.1.3. Phân loại đầu tƣ phát triển 21 
1.2.1.4. Vai trò đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ 22 
1.2.2. Vốn đầu tƣ và một số loại vốn đầu tƣ cơ bản 23 
1.2.2.1 Khái niệm, đặc điểm, bản chất của vốn đầu tƣ 23 
1.2.2.2. Một số loại vốn đầu tƣ cơ bản 24 
1.3. Thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ 34 
 1.3.1. Khái niệm thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB 34 
1.3.2. Các kênh thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB VN 35 
1.3.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB 39 
Kết luận chƣơng 1 42 
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN 
GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2001 - 2016 
43 
2.1. Cơ chế thu hút vốn đầu tƣ cho phát triển GTĐB VN 43 
2.2. Thực trạng thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTVT VN 44 
2.2.1. Thu hút vốn đầu tƣ cho phát triển GTĐB giai đoạn 2001 – 2016 44 
2.2.2. Thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB xét theo nguồn vốn 47 
2.2.2.1. Vốn NSNN cho phát triển hạ tầng giao thông 48 
2.2.2.2. Thu hút vốn ODA phát triển GTĐB VN 51 
2.2.2.3. Thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài (FDI) cho phát triển 
GTĐB VN 
54 
2.2.2.4. Thu hút vốn theo hình thức đối tác công – tƣ (PPP) cho phát 
triển GTĐB VN 
58 
2.3. Yếu tố ảnh hƣởng và cản trở, hình thức, ý kiến đề xuất thu hút vốn 
đầu tƣ phát triển GTĐB Việt Nam 
65 
2.3.1. Các yếu tố ảnh hƣởng và cản trở thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB 
VN 
65 
2.3.2. Các hình thức thu hút và tính khả thi của các hình thức thu hút vốn 
đầu tƣ phát triển GTĐBVN 
70 
2.3.3. Khảo sát ý kiến đề xuất thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐBVN 71 
2.4. Thành tựu và sự cần thiết nghiên cứu thu hút vốn đầu tƣ phát triển 
GTĐB VN 
74 
Kết luận chƣơng 2 78 
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ 
PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ VIỆT NAM 
79 
3.1. Định hƣớng phát triển GTĐB VN đến 2020 và tầm nhìn 2030 79 
3.1.1. Định hƣớng phát triển chung 79 
3.1.2. Mục tiêu phát triển đến năm 2020, định hƣớng đến năm 2030 80 
3.1.3. Quy hoạch giao thông đƣờng bộ đến năm 2020 80 
3.1.3.1 Hệ thống quốc lộ 80 
3.1.3.2. Đƣờng bộ cao tốc 83 
3.1.3.3. Đƣờng bộ ven biển 84 
3.1.3.4. Đƣờng hành lang biên giới 84 
3.1.3.5. Quy hoạch phát triển hệ thống đƣờng tỉnh 85 
3.1.3.6. Giao thông đƣờng bộ đô thị 85 
 3.1.3.7. Giao thông nông thôn 86 
3.1.3.8. Quy hoạch phát triển vận tải đƣờng bộ 86 
3.1.3.9. Quy hoạch phát triển phƣơng tiện vận tải 86 
3.1.3.10. Đảm bảo an toàn giao thông 87 
3.1.3.11. Bảo vệ môi trƣờng và đất sử dụng cho giao thông đƣờng bộ 87 
3.1.3.12. Nhu cầu vốn đầu tƣ phát triển kết cấu hạ tầng giao thông 
đƣờng bộ 
88 
3.2. Đề xuất giải pháp thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB VN 89 
3.2.1. Nguyên tắc đề xuất giải pháp thu hút vốn đầu tƣ phát triển 
GTĐBVN 
89 
3.2.1.1. Đảm bảo hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án 89 
3.2.1.2. Đảm bảo tuân theo quy hoạch phát triển ngành, có tính kế 
thừa, bền vững 
89 
3.2.1.3. Đảm bảo việc huy động vốn đƣợc hiệu quả 89 
3.2.1.4. Đảm bảo tính đồng thuận 90 
3.2.1.5. Đảm bảo an ninh quốc gia, an toàn giao thông, bảo vệ môi 
trƣờng và phát triển bền vững 
90 
3.2.1.6. Đảm bảo mọi tổ chức, cá nhân sử dụng các công trình giao 
thông vận tải đƣờng bộ phải có trách nhiệm trả phí sử dụng để bảo trì 
và tái đầu tƣ phát triển nhƣng đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã 
hội của đất nƣớc 
91 
3.2.2. Đề xuất các giải pháp thu hút vốn đầu tƣ cho phát triển GTĐB VN 91 
3.2.2.1. Giải pháp 1: Xây dựng quy trình thu hút vốn đầu tƣ phát triển 
GTĐB 
91 
3.2.2.2. Giải pháp 2: Hoàn thiện quy hoạch phát triển GTĐB và cơ 
chế, chính sách phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam 
96 
3.2.2.3. Giải pháp 3:Xã hội hóa vốn đầu tƣ với các công trình giao 
thông đƣờng bộ 
101 
3.2.2.4. Giải pháp 4: Xây dựng và thực hiện các chính sách ƣu đãi đối 
với các dự án phát triển GTĐB Việt Nam 
106 
3.2.2.5. Giải pháp 5: Hoàn thiện thể chế đầu tƣ “Công ty dự án” phù 
hợp thông lệ quốc tế để thu hút vốn đầu tƣ, khai thác các công trình 
giao thông đƣờng bộ 
108 
3.2.2.6. Giải pháp 6: Giải pháp khai thác nguồn lực tài chính từ kết cấu 
hạ tầng các dự án đƣờng bộ hoàn thành để đầu tƣ các dự án mới 
110 
3.2.2.7. Giải pháp 7: Tăng cƣờng truyền thông để tạo dựng sự đồng 
thuận của nhân dân với các dự án giao thông đƣờng bộ. 
110 
3.2.2.8. Giải pháp 8: Tìm kiếm và áp dụng các công nghệ xây dựng 111 
 đƣờng tiên tiến để đảm bảo thời gian xây dựng nhanh nhất và độ bền 
cao 
3.2.2.9. Giải pháp 9: Đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính giúp 
cho sự phát triển bền vững và lâu dài (quản lý vĩ mô của nhà nƣớc) 
112 
3.3. Đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp 112 
3.3.1. Tính cấp thiết của các giải pháp 113 
3.3.2. Tính khả thi của các giải pháp 114 
3.3.3. Tƣơng quan giữa tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp 115 
Kết luận chƣơng 3 116 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 118 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 121 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 122 
PHỤ LỤC 130 
Phụ lục 1. Hiệp định ODA 1993 – 2014 về giao thông vận tải đƣờng bộ 130 
Phụ lục 2. Dự án sử dụng vốn PPP phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam 147 
Phu luc 3. Danh mục các công trình giao thông đƣờng bộ đến năm 2020 152 
Phụ lục 4. Vốn đầu tƣ cơ sở hạ tầng theo nguồn vốn 2001 – 2010 157 
Phụ lục 5: Danh mục dự án đã công bố và dự kiến kêu gọi đầu tƣ nƣớc ngoài 
tới năm 2020 
158 
Phu luc 6. Danh mục phí, lệ thí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải 164 
Phu luc 7. Danh mục văn bản pháp luật liên quan đầu tƣ 166 
Phu luc 8. Chỉ dẫn về đầu mối liên hệ cho nhà đầu tƣ nƣớc ngoài tham gia 
đầu tƣ dự án PPP thuộc ngành GTVT 
168 
Phụ lục 9: Bảng khảo sát ý kiến các chuyên gia, cán bộ trong lĩnh vực Phát 
triển giao thông đƣờng bộ 
170 
Phu luc 10. Yếu tố ảnh hƣởng và cản trở thu hút vốn phát triển GTĐB VN 178 
Phu luc 11. Tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp 182 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. Các 
thông tin, số liệu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng, cụ thể, các 
trích dẫn theo đúng quy định. Kết quả nghiên cứu trong luận án là khách quan, trung 
thực, chưa từng có ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
 TÁC GIẢ LUẬN ÁN 
Phạm Thị Tuyết 
ii 
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Nguyên nghĩa 
ADB Ngân hàng Phát triển Châu Á (Asian Development Bank) 
BOT Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao (Build – Operate - Transfer) 
BOO Xây dựng – Sở hữu - Kinh doanh (Build – Own - Operate) 
BT Xây dựng – Chuyển giao (Build - Transfer) 
BTO Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh (Build – Operate - Transfer) 
CNH – HĐH Công nghiệp Hóa – Hiện đại hóa 
CSHT Cơ sở hạ tầng 
OECD 
Ủy ban hỗ trợ phát triển của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế 
(Organization for Economic Co-operation and Development) 
DNNN Doanh nghiệp nhà nƣớc 
ĐSVN Đƣờng sắt Việt Nam 
ĐT Đƣờng tỉnh 
EC Cộng đồng Châu Âu (European Community) 
EPC 
Thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình 
(Engineering, Procurement and Construction) 
FDI Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài (Foreign Direct Investment) 
GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) 
GTĐB Giao thông đƣờng bộ 
GTNT Giao thông nông thôn 
GTVT Giao thông vận tải 
Hội nghị CG Hội nghị Nhóm tƣ vấn các nhà tài trợ dành cho Việt Nam 
IMF Quỹ Tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund) 
ISG Nhóm hỗ trợ quốc tế (International Support Group) 
NSNN Ngân sách nhà nƣớc 
ODA Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance) 
PPP Quan hệ đối tác công - tƣ (Public – Private Partnership) 
UBND Ủy ban nhân dân 
iii 
UNDP 
Chƣơng trình Phát triển Liên Hợp Quốc (United Nations Development 
Programme) 
USD Đồng đô la Mỹ (United States dollar) 
VĐT Vốn đầu tƣ 
VN Việt Nam 
VDPF 
Diễn đàn Đối tác phát triển Việt Nam (Vietnam Development Partners 
Forum) 
WB Ngân hàng Thế giới (World Bank) 
XDCB Xây dựng cơ bản 
iv 
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG 
Số bảng Tên bảng Trang 
Bảng 1.1 Phân cấp đƣờng trong đô thị và ngoài đô thị 17 
Bảng 1.2 Phân cấp đƣờng theo cấp kỹ thuật 18 
Bảng 2.1 Sự chuyển biến các nguồn vốn đầu tƣ vào CSHT qua các năm 45 
Bảng 2.2 Vốn đầu tƣ theo nguồn vốn so với GDP của quốc gia giai đoạn 
2001 – 2010 
46 
Bảng 2.3 Cơ cấu vốn đầu tƣ theo ngành, lĩnh vực 46 
Bảng 2.4 Tổng hợp chi vốn đầu tƣ xây dựng các công trình giao thông do 
Bộ GTVT quản lý giai đoạn 2009-2011 
47 
Bảng 2.5 Hỗ trợ trực tiếp ngân sách nhà nƣớc cho các dự án BOT đƣờng 
bộ 
49 
Bảng 2.6 Chỉ tiêu đánh giá các dự án sử dụng vốn NSNN 50 
Bảng 2.7 Vốn ODA phát triển GTĐB VN từ năm 1993 đến năm 2015 51 
Bảng 2.8 Dự án sử dụng vốn dƣới hình thức PPP từ năm 2011 - 2016 61 
Bảng 2.9 Các yếu tố tác động và các yếu tố cản trở thu hút vốn phát triển 
GTĐB VN 
67 
Bảng 2.10 Mức độ khả thi của các hình thức thu hút vốn phát triển GTĐB 
VN 
70 
Bảng 3.1 Danh mục đầu tƣ hệ thống quốc lộ giai đoạn 2016-2020 81 
Bảng 3.2 Nhu cầu đầu tƣ phát triển GTĐB việt nam đến 2020 88 
Bảng 3.3 Đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp thu hút 
vốn phát triển GTĐB VN 
113 
Bảng 3.4 Thứ tự ƣu tiên của 4 giải pháp vừa có tính cấp thiết vừa có tính 
khả thi cao 
116 
v 
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ 
Số biểu đồ Tên biểu đồ Trang 
Sơ đồ 1.1 Các kênh thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB Việt nam 35 
Biểu đồ 2.1 Sự chuyển biến các nguồn vốn đầu tƣ vào CSHT qua các 
năm (tính %) 
45 
Biểu đồ 2.2 Cơ cấu vốn đầu tƣ xây dựng các công trình giao thông do Bộ 
GTVT quản lý giai đoạn 2009-2011 
47 
Biểu đồ 2.3 Đầu tƣ của NSNN/ tổng số vốn đầu tƣ vào CSHT giao thông 
qua các năm 
49 
Biểu đồ 2.4 Vốn ODA của các nhà tài trợ phát triển GTĐB VN từ năm 
1993 – 2015 
52 
Biểu đồ 2.5 Dự án sử dụng vốn dƣới hình thức PPP từ năm 2001 - 2016 61 
Biểu đồ 2.6 Các nhóm ý kiến đề xuất giải pháp thu hút vốn phát triển 
GTĐB VN 
72 
Sơ đồ 3.1 Quy trình thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ 
Việt Nam giai đoạn 2016-2030 
92 
1 
PHẦN MỞ ĐẦU 
1. Lý do chọn đề tài 
Phát triển GTĐB là một trong những yếu tố cần thiết nhất để tiến hành thành 
công công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc. Với xuất phát điểm thấp về 
giao thông nhƣ VN, phát triển GTĐB là nhiệm vụ đƣợc ƣu tiên hàng đầu. VN đang 
trên con đƣờng hội nhập sâu rộng với quốc tế, vì vậy, việc phát triển GTĐB lại càng 
cấp thiết và cấp bách. Khi GTĐB đƣợc phát triển đồng bộ, hiện đại sẽ là điều kiện, 
động lực thúc đẩy cho sự phát triển đất nƣớc. 
Trong những năm qua, GTĐB ở VN đã đầu tƣ theo cả chiều rộng lẫn chiều sâu, 
từ các công trình cấp quốc gia đến công trình cấp phƣờng, xã. Với sự đầu tƣ nhƣ vậy 
sẽ thúc đẩy nền kinh tế phát triển, đáp ứng yêu cầu cấp thiết của một quốc gia đang 
phát triển. Tuy nhiên, trên thực tế, các công trình GTĐB chƣa đáp ứng đƣợc các điều 
kiện nhƣ mong muốn vì đã xẩy ra tình trạng thất thoát và lãng phí vốn khi thực hiện 
các dự án. Điều này đã ảnh hƣởng rất lớn đến việc thu hút vốn đầu tƣ cho GTĐB tại 
VN, làm giảm niềm tin của nhà đầu tƣ. Khi chúng ta đảm bảo và nâng cao đƣợc hiệu 
quả đầu tƣ thì mới có thể gia tăng nguồn vốn tham gia vào GTĐB. 
Đầu tƣ phát triển GTĐB là một quá trình lâu dài, đòi hỏi một số lƣợng vốn lớn và 
các cơ chế chính sách ổn định, dài hạn. Vì vậy, để phát triển mạnh mẽ hơn nữa việc 
phát triển GTĐB ở VN, việc thu hút vốn đầu tƣ là vô cùng quan trọng. Đảng và Nhà 
nƣớc đã có chủ trƣơng về vấn đề tiến hành xã hội hóa trong lĩnh vực GTVT, khi phát 
triển GTĐB đƣợc nhiều thành phần kinh tế tham gia dƣới các hình thức tổ chức sẽ là 
cơ sở để thu hút vốn hiệu quả nhất, thúc đẩy mạnh mẽ nhất phát triển GTĐB tại VN. 
Để việc thu hút vốn cho GTĐB hiệu quả hơn nữa rất cần có các giải pháp phù hợp với 
các điều kiện thực tiễn ở VN nhƣ nhà đầu tƣ, cơ chế chính sách, hình thức đầu tƣ vv 
Bài toán đặt ra là làm thế nào để thu hút vốn đầu tƣ đáp ứng yêu cầu phát triển của đất 
nƣớc trong khi nguồn vốn có hạn. Khi chúng ta tìm ra đƣợc những giải pháp phù hợp, 
chứng minh đƣợc tính hiệu quả của các công trình GTĐB ở nhiều mặt khác nhau thì 
mới có thể thu hút vốn đầu tƣ tốt nhất cho các công trình GTĐB. 
Việc thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB đòi hỏi việc quản lý nhà nƣớc phải có 
tính hệ thống và khoa học. Khi xác định đƣợc những giải pháp cơ bản, then chốt thì 
việc quản lý nhà nƣớc về thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB mới đạt hiệu quả cao. 
Với những lý do trên, việc nghiên cứu từ thực trạng và đƣa ra các giải pháp một 
cách khoa học sẽ giúp cho việc thu hút vốn phát triển GTĐB VN một cách hiệu quả, 
2 
nên tác giả thực hiện đề tài: Giải pháp thu hút vốn đầu tư phát triển giao thông 
đường bộ VN là cần thiết và có ý nghĩa khoa học, thực tiễn cho việc phát triển GTĐB, 
đồng thời sẽ là những đóng góp mới cho lĩnh vực khoa học quản lý xây dựng. 
2. Mục đích nghiên cứu 
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và đánh giá thực tiễn việc thu hút vốn đầu tƣ phát 
triển GTĐB VN trong những năm qua và nhu cầu vốn đầu tƣ phát triển GTĐB trong 
những năm tới, luận án tập trung nghiên cứu đƣa ra hệ thống các giải pháp khoa học 
cho việc quản lý nhà nƣớc về giao thông đƣờng bộ (Chính phủ, Bộ Giao thông – Vận 
tải) nhằm thu hút vốn đầu tƣ cho phát triển GTĐB VN trong những năm tới, đáp ứng 
yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế của đấ ... quy định về hợp đồng các bên với các 
công trình phát triển giao thông đƣờng bộ 
15 Khung pháp lý và các chính sách khuyến khích các nhà 
đầu tƣ với các loại hình đầu tƣ (cơ chế, chính sách, sự 
đồng bộ.v.v..) 
16 Truyền thông thu hút vốn của nhà đầu tƣ đối với các dự 
phát phát triển GTĐB 
17 
Khả năng quản lý và sử dụng vốn, minh bạch trong hoạt 
động đầu tƣ xây dựng 
18 Tình hình kinh tế vĩ mô của đất nƣớc 
19 Khả năng thu lợi nhuận đối với các nhà đầu tƣ 
20 Tính minh bạch trong việc thu hồi vốn của nhà đầu tƣ 
Các yếu tố khác (nếu có _ đề nghị tác giả viết thêm) 
21 
22 
25 
174 
Câu 3. Theo Ông/Bà, các giải pháp dƣới đây nhằm thu hút vốn phát triển giao 
thông đƣờng bộ Việt Nam trong giai đoạn tới có Tính cấp thiết ở mức độ nào? 
Chú thích: 
1=Không cấp thiết; 
2= Hầu như không cấp thiết; 
3= Nhìn chung có cấp thiết; 
4= Tương đối cấp thiết; 
5= Rất cấp thiết 
TT Nội dung 
Mức độ đồng ý 
1 2 3 4 5 
1 Thực hiện quy trình thu hút vốn đầu tƣ trong đầu tƣ 
xây dựng dự án giao thông đƣờng bộ rõ ràng. 
2 Hoàn thiện cơ chế, chính sách và quy hoạch phát 
triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam minh bạch 
3 Chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tƣ hay xã hội hóa vốn 
đầu tƣ với các công trình giao thông đƣờng bộ 
4 Xây dựng và thực hiện các chính sách ƣu đãi với các 
dự án giao thông đƣờng bộ Việt Nam 
5 Hoàn thiện thể chế đầu tƣ “Công ty dự án” phù hợp 
thông lệ Quốc tế để thu hút, huy động vốn đầu tƣ, 
khai thác các công trình giao thông đƣờng bộ 
6 Giải pháp khai thác nguồn lực tài chính từ kết cấu hạ 
tầng các dự án đƣờng bộ hoàn thành để đầu tƣ các dự 
án mới 
7 Tăng cƣờng truyền thông và tạo dựng sự đồng thuận 
của nhân dân với các dự án giao thông đƣờng bộ. 
8 Tìm kiếm và áp dụng các công nghệ xây dựng đƣờng 
tiên tiến để đảm bảo thời gian xây dựng nhanh nhất 
và độ bền cao 
9 Đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính giúp cho 
sự phát triển bền vững và lâu dài (sự can thiệp vĩ mô 
của nhà nƣớc) 
175 
Câu 4. Theo Ông/Bà, các giải pháp dƣới đây nhằm thu hút vốn phát triển giao 
thông đƣờng bộ Việt Nam trong giai đoạn tới có Tính khả thi ở mức độ nào? 
Chú thích: 
1=Không khả thi; 
2= hầu nhƣ không khả thi; 
3= Nhìn chung có khả thi; 
4= Tƣơng đối khả thi; 
5= Rất khả thi 
TT Nội dung 
Mức độ đồng ý 
1 2 3 4 5 
1 Thực hiện quy trình thu hút vốn đầu tƣ trong đầu tƣ 
xây dựng dự án giao thông đƣờng bộ rõ ràng. 
2 Hoàn thiện cơ chế, chính sách và quy hoạch phát 
triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam minh bạch 
3 Chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tƣ hay xã hội hóa vốn 
đầu tƣ với các công trình giao thông đƣờng bộ 
4 Xây dựng và thực hiện các chính sách ƣu đãi với các 
dự án giao thông đƣờng bộ Việt Nam 
5 Hoàn thiện thể chế đầu tƣ “Công ty dự án” phù hợp 
thông lệ Quốc tế để thu hút, huy động vốn đầu tƣ, 
khai thác các công trình giao thông đƣờng bộ 
6 Giải pháp khai thác nguồn lực tài chính từ kết cấu hạ 
tầng các dự án đƣờng bộ hoàn thành để đầu tƣ các dự 
án mới 
7 Tăng cƣờng truyền thông và tạo dựng sự đồng thuận 
của nhân dân với các dự án giao thông đƣờng bộ. 
8 Tìm kiếm và áp dụng các công nghệ xây dựng đƣờng 
tiên tiến để đảm bảo thời gian xây dựng nhanh nhất 
và độ bền cao 
9 Đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính giúp cho 
sự phát triển bền vững và lâu dài (sự can thiệp vĩ mô 
của nhà nƣớc) 
176 
Câu 5: Để thu hút vốn phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam trong giai đoạn 
tới sẽ cần đến một hệ thống các giải pháp. Theo ông/bà _ 3 giải pháp cấp thiết 
nhất cần làm ngay để việc thu hút vốn phát triển giao thông đƣờng bộ đƣợc hiệu 
quả là gì: 
Giải pháp 
1:.. 
Giải pháp 2: 
.. 
.. 
Giải pháp 3: 
Câu 6: Ông/bà hãy cho biết tính khả thi của các hình thức thu hút vốn sau. Hãy 
xếp thứ tự tính khả thi theo mức độ giảm dần (số 1 là khả thi nhất, số 2 khả thi ít 
hơn.v.v.) 
□ Vốn hỗ trợ phát triển chính thức 
(ODA) 
□ Vốn hợp đồng xây dựng – 
chuyển giao (BT) 
□ Tín dụng thƣơng mại □ Vốn hợp đồng Xây dựng – 
chuyển giao – kinh doanh (BTO) 
□ Vốn hợp động: Xây dựng – khai 
thác – chuyển giao (BOT) 
□ Vốn hình thức hợp tác công – 
tƣ ( PPP) 
Câu 7: Ngoài các hình thức nêu trên ông bà có thể bổ sung thêm hình thức 
nào? 
177 
1
2
3. 
THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN 
1. Học vị: 
 Cao đẳng Đại học Sau đại học 
2. Số năm công tác 
 5 – 10 năm 10 – 20 năm Trên 20 năm 
3. Cơ quan/đơn vị công tác: .................................................................................... 
4. Vị trí, chức vụ trong cơ quan: 
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông/ bà! 
178 
PHỤ LỤC SỐ 10: 
Mức độ tác động của các yếu tố ( 20 yếu tố) đến sự thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao 
thông đƣờng bộ Việt Nam 
 [DataSet1] E:\De tai luan an. Tuyet\Luan an. Tuyet\Tuyet V1_1...sav 
C1.1 C1.2 C1.3 C1.4 C1.5 C1.6 C1.7 C1.8 C1.9 
C1.1
0 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 3.94 3.80 3.83 3.95 3.79 3.54 3.55 3.59 3.50 3.51 
Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 
Std. Deviation 1.114 .953 .996 .837 .844 1.002 1.075 1.007 .928 .954 
Variance 1.241 .908 .992 .700 .712 1.005 1.156 1.014 .861 .909 
Minimum 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
Maximum 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 
Sum 984 950 958 987 948 884 888 898 874 878 
. 
C1.11 C1.12 C1.13 C1.14 C1.15 C1.16 C1.17 C1.18 C1.19 
C1.2
0 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 3.74 3.65 3.35 3.39 3.67 3.30 3.90 3.68 4.04 3.83 
Median 4.00 4.00 3.00 3.00 4.00 3.00 4.00 4.00 4.00 4.00 
Std. Deviation .928 .916 1.000 .960 1.005 1.003 .882 .937 .945 .942 
Variance .862 .838 1.000 .921 1.010 1.006 .778 .877 .894 .887 
Minimum 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
Maximum 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 
Sum 934 913 838 847 917 825 976 920 1011 958 
Mức độ Cản trở của các yếu tố ( 20 yếu tố) đến sự thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao 
thông đƣờng bộ Việt Nam 
[DataSet1] E:\De tai luan an. Tuyet\Luan an. Tuyet\Tuyet V1_1...sav 
 C2.1 C2.2 C2.3 C2.4 C2.5 C2.6 C2.7 C2.8 C2.9 C2.10 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 
Missi
ng 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 
3.20 
3.388
0 
3.376
0 
3.344
0 
3.096
0 
3.2840 
2.820
0 
3.136
0 
2.932
0 
3.1240 
Median 
3.00 
3.000
0 
3.000
0 
3.000
0 
3.000
0 
3.0000 
3.000
0 
3.000
0 
3.000
0 
3.0000 
Std. Deviation 
1.124 
.9886
2 
1.003
32 
1.102
05 
.9393
2 
.98347 
1.135
23 
1.100
16 
1.025
47 
1.0201
9 
179 
Variance 1.263 .977 1.007 1.215 .882 .967 1.289 1.210 1.052 1.041 
Minimum 1 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Maximum 5 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 
Sum 
801 
847.0
0 
844.0
0 
836.0
0 
774.0
0 
821.00 
705.0
0 
784.0
0 
733.0
0 
781.00 
. 
 C2.11 C2.12 C2.13 C2.14 C2.15 C2.16 C2.17 C2.18 C2.19 C2.20 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 3.320
0 
3.256
0 
3.056
0 
3.004
0 
3.220
0 
2.8040 
3.336
0 
3.200
0 
3.356
0 
3.4760 
Median 3.000
0 
3.000
0 
3.000
0 
3.000
0 
3.000
0 
3.0000 
3.000
0 
3.000
0 
3.000
0 
4.0000 
Std. Deviation 1.102
02 
1.00923 1.09621 
.9420
9 
1.043
05 
1.0630
6 
1.097
23 
1.056
63 
1.028
35 
1.0611
0 
Variance 1.214 1.019 1.202 .888 1.088 1.130 1.204 1.116 1.057 1.126 
Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 
Sum 830.0
0 
814.0
0 
764.0
0 
751.0
0 
805.0
0 
701.00 
834.0
0 
800.0
0 
839.0
0 
869.00 
So sánh tƣơng quan giữa Mức độ Ảnh hƣởng và mức độ Cản trở của 20 yếu tố đến sự 
thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam 
Yếu tố 1: Định hƣớng/quy hoạch phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.1 & C2.1 250 .296 .000 
Yếu tố 2: Các chính sách sử dụng vốn trong quá trình đầu tƣ công trình giao thông đƣờng bộ 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
C1.2 & C2.2 
250 .313 .000 
Yếu tố 3: Các chính sách khai thác thu hồi vốn phát triển giao thông đƣờng bộ sau khi công trình 
hoàn thành 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.3 & C2.3 250 .212 .001 
Yếu tố 4: Sự chỉ đạo của các cấp với các dự án giao thông đƣờng bộ 
Paired Samples Correlations 
180 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.4 & C2.4 250 .094 .140 
Yếu tố 5: Quy trình thu hút vốn đâu tƣ vào phát triển các dự án giao thông đƣờng bộ 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.5 & C2.5 250 .193 .002 
Yếu tố 6: Các chính sách ƣu đãi phát triển giao thông đƣờng bộ nhƣ : Hỗ trợ lãi suất vay vốn, ƣu đãi thuế, 
phí và lệ phí, đất đai, tài chính.. Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.6 & C2.6 250 .240 .000 
Yếu tố 7: Độ ổn định của chính trị, xã hội đối vớic ác dự án giao thông đƣờng bộ 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation 
Sig. 
Pair 1 C1.7 & C2.7 250 .210 .001 
Yếu tố 8: Chiến lƣợc thu hút vốn đầu tƣ có tính chất vĩ mô vào phát triển GTĐB VN 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.8 & C2.8 250 .210 .001 
Yếu tố 9: Giám sát việc thực hiện tiến độ và chất lƣợng các công trình giao thông đƣờng bộ 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.9 & C2.9 250 .411 .000 
Yếu tố 10: Trình độ/ công nghệ xây dựng giao thông đƣờng bộ Việt Nam ( máy móc, thiết bị, công 
nghệ) 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.10 & C2.10 250 .364 .000 
Yếu tố 11: Sự ủng hộ của nhân dân với việc phát triển các công trình giao thông đƣờng bộ (giải 
phóng mặt bằng, ủng hộ ..v.v) 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.11 & C2.11 250 .283 .000 
Yếu tố 12: Hệ thống pháp luật về việc quản lý, sử dụng và khai thác các công trình giao thông đƣờng 
bộ 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.12 & C2.12 250 .232 .000 
Yếu tố 13: Sự ổn định của hệ thống tài chính (tỉ giá tiền đồng và các ngoại tệ) 
181 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.13 & C2.13 250 .381 .000 
Yếu tố 14: Hợp đồng và các quy định về hợp đồng các bên với các công trình phát triển giao thông 
đƣờng bộ. Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.14 & C2.14 
250 .247 .000 
Yếu tố 15: Khung pháp lý và các chính sách khuyến khích các nhà đầu tƣ với các loại hình đầu tƣ 
(cơ chế, chính sách, sự đồng bộ.v.v..). Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.15 & C2.15 250 .311 .000 
Yếu tố 16: Truyền thông thu hút vốn của nhà đầu tƣ đối với các dự phát phát triển GTĐB 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.16 & C2.16 250 .304 .000 
Yếu tố 17: Khả năng quản lý và sử dụng vốn, minh bạch trong hoạt động đầu tƣ xây dựng 
 Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.17 & C2.17 250 .262 .000 
Yếu tố 18: Tình hình kinh tế vĩ mô của đất nƣớc 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.18 & C2.18 250 .276 .000 
Yếu tố 19: Khả năng thu lợi nhuận đối với các nhà đầu tƣ 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.19 & C2.19 250 .298 .000 
Yếu tố 20: Tính minh bạch trong việc thu hồi vốn của nhà đầu tƣ 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C1.20 & C2.20 250 .205 .001 
182 
PHỤ LỤC SỐ 11: Tính cấp thiết của các giải pháp thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao 
thông đƣờng bộ Việt Nam 
[DataSet1] E:\De tai luan an. Tuyet\Luan an. Tuyet\Tuyet V1_1...sav 
Statistics 
 C3.1 C3.2 C3.3 C3.4 C3.5 C3.6 C3.7 C3.8 C3.9 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 250 
Missin
g 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 3.7320 3.9360 3.7720 3.9720 3.7840 3.6360 3.5760 3.8840 3.8600 
Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 3.0000 4.0000 4.0000 
Mode 5.00 5.00 4.00 4.00 4.00 4.00 3.00 4.00 4.00 
Std. Deviation 1.12125 1.05468 .87354 2.66376 .85102 .80129 .86673 .90433 .83136 
Variance 1.257 1.112 .763 7.096 .724 .642 .751 .818 .691 
Range 4.00 4.00 4.00 43.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 
Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Maximum 5.00 5.00 5.00 44.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 
Sum 933.00 984.00 943.00 993.00 946.00 909.00 894.00 971.00 965.00 
Tính Khả thi của các giải pháp thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ Việt 
Nam 
[DataSet1] E:\De tai luan an. Tuyet\Luan an. Tuyet\Tuyet V1_1...sav 
Statistics 
 C4.1 C4.2 C4.3 C4.4 C4.5 C4.6 C4.7 C4.8 C4.9 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 249 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 1 
Mean 3.6840 3.7920 3.6640 3.7160 3.4640 3.5880 3.5400 3.7120 3.6386 
Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 3.0000 4.0000 3.0000 4.0000 4.0000 
Mode 3.00 4.00 3.00 4.00 3.00 3.00 3.00 3.00 4.00 
Std. Deviation .94004 .96356 .84496 .85220 1.0339 .91521 .97375 .88100 .89684 
Variance .884 .928 .714 .726 1.069 .838 .948 .776 .804 
Range 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 
Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 
Sum 921.00 948.00 916.00 929.00 866.00 897.00 885.00 928.00 906.00 
So sánh tƣơng quan giữa Tính cấp thiết và Tính khả thi của 9 giải pháp thu hút vốn đầu 
tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam 
183 
Giải pháp 1: Thực hiện quy trình thu hút vốn 
đầu tƣ trong đầu tƣ xây dựng dự án GTĐB rõ 
ràng. 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C3.1 & 
C4.1 
250 .384 .000 
Giải pháp 5: Hoàn thiện thể chế đầu tƣ 
“Công ty dự án” phù hợp thông lệ Quốc tế để 
thu hút, huy động vốn đầu tƣ, khai thác các 
công trình GTĐB 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C3.5 & 
C4.5 
250 .333 .000 
Giải pháp 2: Hoàn thiện cơ chế, chính sách và 
quy hoạch phát triển GTĐBViệt Nam minh bạch 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C3.2 & 
C4.2 
250 .358 .000 
Giải pháp 6: Giải pháp khai thác nguồn lực 
tài chính từ kết cấu hạ tầng các dự án đƣờng 
bộ hoàn thành để đầu tƣ các dự án mới 
Paired Samples Correlations 
N 
Correlatio
n Sig. 
Pair 1 C3.6 & 
C4.6 
250 .507 .000 
Giải pháp 3: Xã hội hóa vốn đầu tƣ với các 
công trình GTĐB 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C3.3 & 
C4.3 
250 .456 .000 
Giải pháp 7: Tăng cƣờng truyền thông, tạo 
dựng sự đồng thuận của nhân dân với các dự 
án GTĐB 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C3.7 & 
C4.7 
250 .306 .000 
Giải pháp 4: Xây dựng và thực hiện các chính 
sách ƣu đãi với các dự án GTĐBViệt Nam 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Giải pháp 8: Tìm kiếm và áp dụng các 
công nghệ xây dựng đƣờng tiên tiến để đảm 
bảo thời gian xây dựng nhanh nhất và độ 
bền cao 
Paired Samples Correlations 
184 
Pair 1 C3.3 & 
C4.3 
250 .145 .018 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C3.8 & 
C4.8 
250 .568 .000 
Giải pháp 9: Đảm bảo sự ổn định của hệ thống 
tài chính giúp cho sự phát triển bền vững và lâu 
dài (Quản lý vĩ mô của nhà nƣớc) 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 C3.9 & 
C4.9 
249 .369 .000 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_giai_phap_thu_hut_von_dau_tu_phat_trien_giao_thong_d.pdf
  • docxPham Thi Tuyet - Thong tin LA - TA.docx
  • docxPham Thi Tuyet - Thong tin LA - TV.docx
  • pdfPham Thi Tuyet - Tom tat LA - TV.pdf
  • pdfPham Thi Tuyet - Tom tat LA - TA.pdf