Luận án Giải pháp thu hút vốn đầu tư phát triển giao thông đường bộ Việt Nam
Phát triển GTĐB là một trong những yếu tố cần thiết nhất để tiến hành thành
công công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Với xuất phát điểm thấp về
giao thông như VN, phát triển GTĐB là nhiệm vụ được ưu tiên hàng đầu. VN đang
trên con đường hội nhập sâu rộng với quốc tế, vì vậy, việc phát triển GTĐB lại càng
cấp thiết và cấp bách. Khi GTĐB được phát triển đồng bộ, hiện đại sẽ là điều kiện,
động lực thúc đẩy cho sự phát triển đất nước.
Trong những năm qua, GTĐB ở VN đã đầu tư theo cả chiều rộng lẫn chiều sâu,
từ các công trình cấp quốc gia đến công trình cấp phường, xã. Với sự đầu tư như vậy
sẽ thúc đẩy nền kinh tế phát triển, đáp ứng yêu cầu cấp thiết của một quốc gia đang
phát triển. Tuy nhiên, trên thực tế, các công trình GTĐB chưa đáp ứng được các điều
kiện như mong muốn vì đã xẩy ra tình trạng thất thoát và lãng phí vốn khi thực hiện
các dự án. Điều này đã ảnh hưởng rất lớn đến việc thu hút vốn đầu tư cho GTĐB tại
VN, làm giảm niềm tin của nhà đầu tư. Khi chúng ta đảm bảo và nâng cao được hiệu
quả đầu tư thì mới có thể gia tăng nguồn vốn tham gia vào GTĐB.
Đầu tư phát triển GTĐB là một quá trình lâu dài, đòi hỏi một số lượng vốn lớn và
các cơ chế chính sách ổn định, dài hạn. Vì vậy, để phát triển mạnh mẽ hơn nữa việc
phát triển GTĐB ở VN, việc thu hút vốn đầu tư là vô cùng quan trọng. Đảng và Nhà
nước đã có chủ trương về vấn đề tiến hành xã hội hóa trong lĩnh vực GTVT, khi phát
triển GTĐB được nhiều thành phần kinh tế tham gia dưới các hình thức tổ chức sẽ là
cơ sở để thu hút vốn hiệu quả nhất, thúc đẩy mạnh mẽ nhất phát triển GTĐB tại VN.
Để việc thu hút vốn cho GTĐB hiệu quả hơn nữa rất cần có các giải pháp phù hợp với
các điều kiện thực tiễn ở VN như nhà đầu tư, cơ chế chính sách, hình thức đầu tư vv
Bài toán đặt ra là làm thế nào để thu hút vốn đầu tư đáp ứng yêu cầu phát triển của đất
nước trong khi nguồn vốn có hạn. Khi chúng ta tìm ra được những giải pháp phù hợp,
chứng minh được tính hiệu quả của các công trình GTĐB ở nhiều mặt khác nhau thì
mới có thể thu hút vốn đầu tư tốt nhất cho các công trình GTĐB.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Giải pháp thu hút vốn đầu tư phát triển giao thông đường bộ Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI PHẠM THỊ TUYẾT GIẢI PHÁP THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Hà Nội - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI PHẠM THỊ TUYẾT GIẢI PHÁP THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ VIỆT NAM Ngành: Quản lý xây dựng Mã số: 62.58.03.02. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Thái Bá Cẩn 2. PGS.TS. Vũ Trọng Tích Hà Nội – 2017 MỤC LỤC NỘI DUNG Trang LỜI CAM ĐOAN i DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT ii DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG iv MỞ ĐẦU 1 1. Lý do chọn đề tài 1 2. Mục đích nghiên cứu 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 2 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 2 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 3 1. Nghiên cứu về thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB ở nƣớc ngoài 3 2. Nghiên cứu về thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB ở trong nƣớc 5 3. Những khoảng trống nghiên cứu 11 4. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài 13 5. Kết cấu của luận án 13 6. Hệ thống các phƣơng pháp nghiên cứu trong luận án 13 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ 16 1.1. Khái quát về hệ thống giao thông đƣờng bộ 16 1.1.1. Khái niệm GTĐB và phát triển GTĐB 16 1.1.2. Phân loại giao thông đƣờng bộ 16 1.1.2.1 Phân loại theo tính chất phục vụ 17 1.1.2.2. Phân loại theo cấp kĩ thuật của đƣờng 18 1.1.2.3. Phân loại theo kết cấu mặt đƣờng 18 1.1.2.4. Phân loại theo cấp quản lý 18 1.1.3. Đặc điểm của giao thông đƣờng bộ 19 1.2. Đầu tƣ và vốn đầu phát triển giao thông đƣờng bộ 20 1.2.1. Những vấn đề chung về đầu tƣ 20 1.2.1.1.Khái niệm về đầu tƣ 20 1.2.1.2. Đặc điểm của đầu tƣ phát triển 21 1.2.1.3. Phân loại đầu tƣ phát triển 21 1.2.1.4. Vai trò đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ 22 1.2.2. Vốn đầu tƣ và một số loại vốn đầu tƣ cơ bản 23 1.2.2.1 Khái niệm, đặc điểm, bản chất của vốn đầu tƣ 23 1.2.2.2. Một số loại vốn đầu tƣ cơ bản 24 1.3. Thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ 34 1.3.1. Khái niệm thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB 34 1.3.2. Các kênh thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB VN 35 1.3.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB 39 Kết luận chƣơng 1 42 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2001 - 2016 43 2.1. Cơ chế thu hút vốn đầu tƣ cho phát triển GTĐB VN 43 2.2. Thực trạng thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTVT VN 44 2.2.1. Thu hút vốn đầu tƣ cho phát triển GTĐB giai đoạn 2001 – 2016 44 2.2.2. Thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB xét theo nguồn vốn 47 2.2.2.1. Vốn NSNN cho phát triển hạ tầng giao thông 48 2.2.2.2. Thu hút vốn ODA phát triển GTĐB VN 51 2.2.2.3. Thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài (FDI) cho phát triển GTĐB VN 54 2.2.2.4. Thu hút vốn theo hình thức đối tác công – tƣ (PPP) cho phát triển GTĐB VN 58 2.3. Yếu tố ảnh hƣởng và cản trở, hình thức, ý kiến đề xuất thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB Việt Nam 65 2.3.1. Các yếu tố ảnh hƣởng và cản trở thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB VN 65 2.3.2. Các hình thức thu hút và tính khả thi của các hình thức thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐBVN 70 2.3.3. Khảo sát ý kiến đề xuất thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐBVN 71 2.4. Thành tựu và sự cần thiết nghiên cứu thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB VN 74 Kết luận chƣơng 2 78 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ VIỆT NAM 79 3.1. Định hƣớng phát triển GTĐB VN đến 2020 và tầm nhìn 2030 79 3.1.1. Định hƣớng phát triển chung 79 3.1.2. Mục tiêu phát triển đến năm 2020, định hƣớng đến năm 2030 80 3.1.3. Quy hoạch giao thông đƣờng bộ đến năm 2020 80 3.1.3.1 Hệ thống quốc lộ 80 3.1.3.2. Đƣờng bộ cao tốc 83 3.1.3.3. Đƣờng bộ ven biển 84 3.1.3.4. Đƣờng hành lang biên giới 84 3.1.3.5. Quy hoạch phát triển hệ thống đƣờng tỉnh 85 3.1.3.6. Giao thông đƣờng bộ đô thị 85 3.1.3.7. Giao thông nông thôn 86 3.1.3.8. Quy hoạch phát triển vận tải đƣờng bộ 86 3.1.3.9. Quy hoạch phát triển phƣơng tiện vận tải 86 3.1.3.10. Đảm bảo an toàn giao thông 87 3.1.3.11. Bảo vệ môi trƣờng và đất sử dụng cho giao thông đƣờng bộ 87 3.1.3.12. Nhu cầu vốn đầu tƣ phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đƣờng bộ 88 3.2. Đề xuất giải pháp thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB VN 89 3.2.1. Nguyên tắc đề xuất giải pháp thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐBVN 89 3.2.1.1. Đảm bảo hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án 89 3.2.1.2. Đảm bảo tuân theo quy hoạch phát triển ngành, có tính kế thừa, bền vững 89 3.2.1.3. Đảm bảo việc huy động vốn đƣợc hiệu quả 89 3.2.1.4. Đảm bảo tính đồng thuận 90 3.2.1.5. Đảm bảo an ninh quốc gia, an toàn giao thông, bảo vệ môi trƣờng và phát triển bền vững 90 3.2.1.6. Đảm bảo mọi tổ chức, cá nhân sử dụng các công trình giao thông vận tải đƣờng bộ phải có trách nhiệm trả phí sử dụng để bảo trì và tái đầu tƣ phát triển nhƣng đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nƣớc 91 3.2.2. Đề xuất các giải pháp thu hút vốn đầu tƣ cho phát triển GTĐB VN 91 3.2.2.1. Giải pháp 1: Xây dựng quy trình thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB 91 3.2.2.2. Giải pháp 2: Hoàn thiện quy hoạch phát triển GTĐB và cơ chế, chính sách phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam 96 3.2.2.3. Giải pháp 3:Xã hội hóa vốn đầu tƣ với các công trình giao thông đƣờng bộ 101 3.2.2.4. Giải pháp 4: Xây dựng và thực hiện các chính sách ƣu đãi đối với các dự án phát triển GTĐB Việt Nam 106 3.2.2.5. Giải pháp 5: Hoàn thiện thể chế đầu tƣ “Công ty dự án” phù hợp thông lệ quốc tế để thu hút vốn đầu tƣ, khai thác các công trình giao thông đƣờng bộ 108 3.2.2.6. Giải pháp 6: Giải pháp khai thác nguồn lực tài chính từ kết cấu hạ tầng các dự án đƣờng bộ hoàn thành để đầu tƣ các dự án mới 110 3.2.2.7. Giải pháp 7: Tăng cƣờng truyền thông để tạo dựng sự đồng thuận của nhân dân với các dự án giao thông đƣờng bộ. 110 3.2.2.8. Giải pháp 8: Tìm kiếm và áp dụng các công nghệ xây dựng 111 đƣờng tiên tiến để đảm bảo thời gian xây dựng nhanh nhất và độ bền cao 3.2.2.9. Giải pháp 9: Đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính giúp cho sự phát triển bền vững và lâu dài (quản lý vĩ mô của nhà nƣớc) 112 3.3. Đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp 112 3.3.1. Tính cấp thiết của các giải pháp 113 3.3.2. Tính khả thi của các giải pháp 114 3.3.3. Tƣơng quan giữa tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp 115 Kết luận chƣơng 3 116 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 118 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 121 TÀI LIỆU THAM KHẢO 122 PHỤ LỤC 130 Phụ lục 1. Hiệp định ODA 1993 – 2014 về giao thông vận tải đƣờng bộ 130 Phụ lục 2. Dự án sử dụng vốn PPP phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam 147 Phu luc 3. Danh mục các công trình giao thông đƣờng bộ đến năm 2020 152 Phụ lục 4. Vốn đầu tƣ cơ sở hạ tầng theo nguồn vốn 2001 – 2010 157 Phụ lục 5: Danh mục dự án đã công bố và dự kiến kêu gọi đầu tƣ nƣớc ngoài tới năm 2020 158 Phu luc 6. Danh mục phí, lệ thí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải 164 Phu luc 7. Danh mục văn bản pháp luật liên quan đầu tƣ 166 Phu luc 8. Chỉ dẫn về đầu mối liên hệ cho nhà đầu tƣ nƣớc ngoài tham gia đầu tƣ dự án PPP thuộc ngành GTVT 168 Phụ lục 9: Bảng khảo sát ý kiến các chuyên gia, cán bộ trong lĩnh vực Phát triển giao thông đƣờng bộ 170 Phu luc 10. Yếu tố ảnh hƣởng và cản trở thu hút vốn phát triển GTĐB VN 178 Phu luc 11. Tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp 182 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. Các thông tin, số liệu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng, cụ thể, các trích dẫn theo đúng quy định. Kết quả nghiên cứu trong luận án là khách quan, trung thực, chưa từng có ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Phạm Thị Tuyết ii DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nguyên nghĩa ADB Ngân hàng Phát triển Châu Á (Asian Development Bank) BOT Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao (Build – Operate - Transfer) BOO Xây dựng – Sở hữu - Kinh doanh (Build – Own - Operate) BT Xây dựng – Chuyển giao (Build - Transfer) BTO Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh (Build – Operate - Transfer) CNH – HĐH Công nghiệp Hóa – Hiện đại hóa CSHT Cơ sở hạ tầng OECD Ủy ban hỗ trợ phát triển của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (Organization for Economic Co-operation and Development) DNNN Doanh nghiệp nhà nƣớc ĐSVN Đƣờng sắt Việt Nam ĐT Đƣờng tỉnh EC Cộng đồng Châu Âu (European Community) EPC Thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình (Engineering, Procurement and Construction) FDI Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài (Foreign Direct Investment) GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) GTĐB Giao thông đƣờng bộ GTNT Giao thông nông thôn GTVT Giao thông vận tải Hội nghị CG Hội nghị Nhóm tƣ vấn các nhà tài trợ dành cho Việt Nam IMF Quỹ Tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund) ISG Nhóm hỗ trợ quốc tế (International Support Group) NSNN Ngân sách nhà nƣớc ODA Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance) PPP Quan hệ đối tác công - tƣ (Public – Private Partnership) UBND Ủy ban nhân dân iii UNDP Chƣơng trình Phát triển Liên Hợp Quốc (United Nations Development Programme) USD Đồng đô la Mỹ (United States dollar) VĐT Vốn đầu tƣ VN Việt Nam VDPF Diễn đàn Đối tác phát triển Việt Nam (Vietnam Development Partners Forum) WB Ngân hàng Thế giới (World Bank) XDCB Xây dựng cơ bản iv DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG Số bảng Tên bảng Trang Bảng 1.1 Phân cấp đƣờng trong đô thị và ngoài đô thị 17 Bảng 1.2 Phân cấp đƣờng theo cấp kỹ thuật 18 Bảng 2.1 Sự chuyển biến các nguồn vốn đầu tƣ vào CSHT qua các năm 45 Bảng 2.2 Vốn đầu tƣ theo nguồn vốn so với GDP của quốc gia giai đoạn 2001 – 2010 46 Bảng 2.3 Cơ cấu vốn đầu tƣ theo ngành, lĩnh vực 46 Bảng 2.4 Tổng hợp chi vốn đầu tƣ xây dựng các công trình giao thông do Bộ GTVT quản lý giai đoạn 2009-2011 47 Bảng 2.5 Hỗ trợ trực tiếp ngân sách nhà nƣớc cho các dự án BOT đƣờng bộ 49 Bảng 2.6 Chỉ tiêu đánh giá các dự án sử dụng vốn NSNN 50 Bảng 2.7 Vốn ODA phát triển GTĐB VN từ năm 1993 đến năm 2015 51 Bảng 2.8 Dự án sử dụng vốn dƣới hình thức PPP từ năm 2011 - 2016 61 Bảng 2.9 Các yếu tố tác động và các yếu tố cản trở thu hút vốn phát triển GTĐB VN 67 Bảng 2.10 Mức độ khả thi của các hình thức thu hút vốn phát triển GTĐB VN 70 Bảng 3.1 Danh mục đầu tƣ hệ thống quốc lộ giai đoạn 2016-2020 81 Bảng 3.2 Nhu cầu đầu tƣ phát triển GTĐB việt nam đến 2020 88 Bảng 3.3 Đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp thu hút vốn phát triển GTĐB VN 113 Bảng 3.4 Thứ tự ƣu tiên của 4 giải pháp vừa có tính cấp thiết vừa có tính khả thi cao 116 v DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Số biểu đồ Tên biểu đồ Trang Sơ đồ 1.1 Các kênh thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB Việt nam 35 Biểu đồ 2.1 Sự chuyển biến các nguồn vốn đầu tƣ vào CSHT qua các năm (tính %) 45 Biểu đồ 2.2 Cơ cấu vốn đầu tƣ xây dựng các công trình giao thông do Bộ GTVT quản lý giai đoạn 2009-2011 47 Biểu đồ 2.3 Đầu tƣ của NSNN/ tổng số vốn đầu tƣ vào CSHT giao thông qua các năm 49 Biểu đồ 2.4 Vốn ODA của các nhà tài trợ phát triển GTĐB VN từ năm 1993 – 2015 52 Biểu đồ 2.5 Dự án sử dụng vốn dƣới hình thức PPP từ năm 2001 - 2016 61 Biểu đồ 2.6 Các nhóm ý kiến đề xuất giải pháp thu hút vốn phát triển GTĐB VN 72 Sơ đồ 3.1 Quy trình thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam giai đoạn 2016-2030 92 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Phát triển GTĐB là một trong những yếu tố cần thiết nhất để tiến hành thành công công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc. Với xuất phát điểm thấp về giao thông nhƣ VN, phát triển GTĐB là nhiệm vụ đƣợc ƣu tiên hàng đầu. VN đang trên con đƣờng hội nhập sâu rộng với quốc tế, vì vậy, việc phát triển GTĐB lại càng cấp thiết và cấp bách. Khi GTĐB đƣợc phát triển đồng bộ, hiện đại sẽ là điều kiện, động lực thúc đẩy cho sự phát triển đất nƣớc. Trong những năm qua, GTĐB ở VN đã đầu tƣ theo cả chiều rộng lẫn chiều sâu, từ các công trình cấp quốc gia đến công trình cấp phƣờng, xã. Với sự đầu tƣ nhƣ vậy sẽ thúc đẩy nền kinh tế phát triển, đáp ứng yêu cầu cấp thiết của một quốc gia đang phát triển. Tuy nhiên, trên thực tế, các công trình GTĐB chƣa đáp ứng đƣợc các điều kiện nhƣ mong muốn vì đã xẩy ra tình trạng thất thoát và lãng phí vốn khi thực hiện các dự án. Điều này đã ảnh hƣởng rất lớn đến việc thu hút vốn đầu tƣ cho GTĐB tại VN, làm giảm niềm tin của nhà đầu tƣ. Khi chúng ta đảm bảo và nâng cao đƣợc hiệu quả đầu tƣ thì mới có thể gia tăng nguồn vốn tham gia vào GTĐB. Đầu tƣ phát triển GTĐB là một quá trình lâu dài, đòi hỏi một số lƣợng vốn lớn và các cơ chế chính sách ổn định, dài hạn. Vì vậy, để phát triển mạnh mẽ hơn nữa việc phát triển GTĐB ở VN, việc thu hút vốn đầu tƣ là vô cùng quan trọng. Đảng và Nhà nƣớc đã có chủ trƣơng về vấn đề tiến hành xã hội hóa trong lĩnh vực GTVT, khi phát triển GTĐB đƣợc nhiều thành phần kinh tế tham gia dƣới các hình thức tổ chức sẽ là cơ sở để thu hút vốn hiệu quả nhất, thúc đẩy mạnh mẽ nhất phát triển GTĐB tại VN. Để việc thu hút vốn cho GTĐB hiệu quả hơn nữa rất cần có các giải pháp phù hợp với các điều kiện thực tiễn ở VN nhƣ nhà đầu tƣ, cơ chế chính sách, hình thức đầu tƣ vv Bài toán đặt ra là làm thế nào để thu hút vốn đầu tƣ đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nƣớc trong khi nguồn vốn có hạn. Khi chúng ta tìm ra đƣợc những giải pháp phù hợp, chứng minh đƣợc tính hiệu quả của các công trình GTĐB ở nhiều mặt khác nhau thì mới có thể thu hút vốn đầu tƣ tốt nhất cho các công trình GTĐB. Việc thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB đòi hỏi việc quản lý nhà nƣớc phải có tính hệ thống và khoa học. Khi xác định đƣợc những giải pháp cơ bản, then chốt thì việc quản lý nhà nƣớc về thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB mới đạt hiệu quả cao. Với những lý do trên, việc nghiên cứu từ thực trạng và đƣa ra các giải pháp một cách khoa học sẽ giúp cho việc thu hút vốn phát triển GTĐB VN một cách hiệu quả, 2 nên tác giả thực hiện đề tài: Giải pháp thu hút vốn đầu tư phát triển giao thông đường bộ VN là cần thiết và có ý nghĩa khoa học, thực tiễn cho việc phát triển GTĐB, đồng thời sẽ là những đóng góp mới cho lĩnh vực khoa học quản lý xây dựng. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và đánh giá thực tiễn việc thu hút vốn đầu tƣ phát triển GTĐB VN trong những năm qua và nhu cầu vốn đầu tƣ phát triển GTĐB trong những năm tới, luận án tập trung nghiên cứu đƣa ra hệ thống các giải pháp khoa học cho việc quản lý nhà nƣớc về giao thông đƣờng bộ (Chính phủ, Bộ Giao thông – Vận tải) nhằm thu hút vốn đầu tƣ cho phát triển GTĐB VN trong những năm tới, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế của đấ ... quy định về hợp đồng các bên với các công trình phát triển giao thông đƣờng bộ 15 Khung pháp lý và các chính sách khuyến khích các nhà đầu tƣ với các loại hình đầu tƣ (cơ chế, chính sách, sự đồng bộ.v.v..) 16 Truyền thông thu hút vốn của nhà đầu tƣ đối với các dự phát phát triển GTĐB 17 Khả năng quản lý và sử dụng vốn, minh bạch trong hoạt động đầu tƣ xây dựng 18 Tình hình kinh tế vĩ mô của đất nƣớc 19 Khả năng thu lợi nhuận đối với các nhà đầu tƣ 20 Tính minh bạch trong việc thu hồi vốn của nhà đầu tƣ Các yếu tố khác (nếu có _ đề nghị tác giả viết thêm) 21 22 25 174 Câu 3. Theo Ông/Bà, các giải pháp dƣới đây nhằm thu hút vốn phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam trong giai đoạn tới có Tính cấp thiết ở mức độ nào? Chú thích: 1=Không cấp thiết; 2= Hầu như không cấp thiết; 3= Nhìn chung có cấp thiết; 4= Tương đối cấp thiết; 5= Rất cấp thiết TT Nội dung Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 1 Thực hiện quy trình thu hút vốn đầu tƣ trong đầu tƣ xây dựng dự án giao thông đƣờng bộ rõ ràng. 2 Hoàn thiện cơ chế, chính sách và quy hoạch phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam minh bạch 3 Chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tƣ hay xã hội hóa vốn đầu tƣ với các công trình giao thông đƣờng bộ 4 Xây dựng và thực hiện các chính sách ƣu đãi với các dự án giao thông đƣờng bộ Việt Nam 5 Hoàn thiện thể chế đầu tƣ “Công ty dự án” phù hợp thông lệ Quốc tế để thu hút, huy động vốn đầu tƣ, khai thác các công trình giao thông đƣờng bộ 6 Giải pháp khai thác nguồn lực tài chính từ kết cấu hạ tầng các dự án đƣờng bộ hoàn thành để đầu tƣ các dự án mới 7 Tăng cƣờng truyền thông và tạo dựng sự đồng thuận của nhân dân với các dự án giao thông đƣờng bộ. 8 Tìm kiếm và áp dụng các công nghệ xây dựng đƣờng tiên tiến để đảm bảo thời gian xây dựng nhanh nhất và độ bền cao 9 Đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính giúp cho sự phát triển bền vững và lâu dài (sự can thiệp vĩ mô của nhà nƣớc) 175 Câu 4. Theo Ông/Bà, các giải pháp dƣới đây nhằm thu hút vốn phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam trong giai đoạn tới có Tính khả thi ở mức độ nào? Chú thích: 1=Không khả thi; 2= hầu nhƣ không khả thi; 3= Nhìn chung có khả thi; 4= Tƣơng đối khả thi; 5= Rất khả thi TT Nội dung Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 1 Thực hiện quy trình thu hút vốn đầu tƣ trong đầu tƣ xây dựng dự án giao thông đƣờng bộ rõ ràng. 2 Hoàn thiện cơ chế, chính sách và quy hoạch phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam minh bạch 3 Chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tƣ hay xã hội hóa vốn đầu tƣ với các công trình giao thông đƣờng bộ 4 Xây dựng và thực hiện các chính sách ƣu đãi với các dự án giao thông đƣờng bộ Việt Nam 5 Hoàn thiện thể chế đầu tƣ “Công ty dự án” phù hợp thông lệ Quốc tế để thu hút, huy động vốn đầu tƣ, khai thác các công trình giao thông đƣờng bộ 6 Giải pháp khai thác nguồn lực tài chính từ kết cấu hạ tầng các dự án đƣờng bộ hoàn thành để đầu tƣ các dự án mới 7 Tăng cƣờng truyền thông và tạo dựng sự đồng thuận của nhân dân với các dự án giao thông đƣờng bộ. 8 Tìm kiếm và áp dụng các công nghệ xây dựng đƣờng tiên tiến để đảm bảo thời gian xây dựng nhanh nhất và độ bền cao 9 Đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính giúp cho sự phát triển bền vững và lâu dài (sự can thiệp vĩ mô của nhà nƣớc) 176 Câu 5: Để thu hút vốn phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam trong giai đoạn tới sẽ cần đến một hệ thống các giải pháp. Theo ông/bà _ 3 giải pháp cấp thiết nhất cần làm ngay để việc thu hút vốn phát triển giao thông đƣờng bộ đƣợc hiệu quả là gì: Giải pháp 1:.. Giải pháp 2: .. .. Giải pháp 3: Câu 6: Ông/bà hãy cho biết tính khả thi của các hình thức thu hút vốn sau. Hãy xếp thứ tự tính khả thi theo mức độ giảm dần (số 1 là khả thi nhất, số 2 khả thi ít hơn.v.v.) □ Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) □ Vốn hợp đồng xây dựng – chuyển giao (BT) □ Tín dụng thƣơng mại □ Vốn hợp đồng Xây dựng – chuyển giao – kinh doanh (BTO) □ Vốn hợp động: Xây dựng – khai thác – chuyển giao (BOT) □ Vốn hình thức hợp tác công – tƣ ( PPP) Câu 7: Ngoài các hình thức nêu trên ông bà có thể bổ sung thêm hình thức nào? 177 1 2 3. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN 1. Học vị: Cao đẳng Đại học Sau đại học 2. Số năm công tác 5 – 10 năm 10 – 20 năm Trên 20 năm 3. Cơ quan/đơn vị công tác: .................................................................................... 4. Vị trí, chức vụ trong cơ quan: Chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông/ bà! 178 PHỤ LỤC SỐ 10: Mức độ tác động của các yếu tố ( 20 yếu tố) đến sự thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam [DataSet1] E:\De tai luan an. Tuyet\Luan an. Tuyet\Tuyet V1_1...sav C1.1 C1.2 C1.3 C1.4 C1.5 C1.6 C1.7 C1.8 C1.9 C1.1 0 N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.94 3.80 3.83 3.95 3.79 3.54 3.55 3.59 3.50 3.51 Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 Std. Deviation 1.114 .953 .996 .837 .844 1.002 1.075 1.007 .928 .954 Variance 1.241 .908 .992 .700 .712 1.005 1.156 1.014 .861 .909 Minimum 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Maximum 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Sum 984 950 958 987 948 884 888 898 874 878 . C1.11 C1.12 C1.13 C1.14 C1.15 C1.16 C1.17 C1.18 C1.19 C1.2 0 N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.74 3.65 3.35 3.39 3.67 3.30 3.90 3.68 4.04 3.83 Median 4.00 4.00 3.00 3.00 4.00 3.00 4.00 4.00 4.00 4.00 Std. Deviation .928 .916 1.000 .960 1.005 1.003 .882 .937 .945 .942 Variance .862 .838 1.000 .921 1.010 1.006 .778 .877 .894 .887 Minimum 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Maximum 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Sum 934 913 838 847 917 825 976 920 1011 958 Mức độ Cản trở của các yếu tố ( 20 yếu tố) đến sự thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam [DataSet1] E:\De tai luan an. Tuyet\Luan an. Tuyet\Tuyet V1_1...sav C2.1 C2.2 C2.3 C2.4 C2.5 C2.6 C2.7 C2.8 C2.9 C2.10 N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 Missi ng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.20 3.388 0 3.376 0 3.344 0 3.096 0 3.2840 2.820 0 3.136 0 2.932 0 3.1240 Median 3.00 3.000 0 3.000 0 3.000 0 3.000 0 3.0000 3.000 0 3.000 0 3.000 0 3.0000 Std. Deviation 1.124 .9886 2 1.003 32 1.102 05 .9393 2 .98347 1.135 23 1.100 16 1.025 47 1.0201 9 179 Variance 1.263 .977 1.007 1.215 .882 .967 1.289 1.210 1.052 1.041 Minimum 1 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 Maximum 5 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 Sum 801 847.0 0 844.0 0 836.0 0 774.0 0 821.00 705.0 0 784.0 0 733.0 0 781.00 . C2.11 C2.12 C2.13 C2.14 C2.15 C2.16 C2.17 C2.18 C2.19 C2.20 N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.320 0 3.256 0 3.056 0 3.004 0 3.220 0 2.8040 3.336 0 3.200 0 3.356 0 3.4760 Median 3.000 0 3.000 0 3.000 0 3.000 0 3.000 0 3.0000 3.000 0 3.000 0 3.000 0 4.0000 Std. Deviation 1.102 02 1.00923 1.09621 .9420 9 1.043 05 1.0630 6 1.097 23 1.056 63 1.028 35 1.0611 0 Variance 1.214 1.019 1.202 .888 1.088 1.130 1.204 1.116 1.057 1.126 Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 Sum 830.0 0 814.0 0 764.0 0 751.0 0 805.0 0 701.00 834.0 0 800.0 0 839.0 0 869.00 So sánh tƣơng quan giữa Mức độ Ảnh hƣởng và mức độ Cản trở của 20 yếu tố đến sự thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam Yếu tố 1: Định hƣớng/quy hoạch phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.1 & C2.1 250 .296 .000 Yếu tố 2: Các chính sách sử dụng vốn trong quá trình đầu tƣ công trình giao thông đƣờng bộ Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair C1.2 & C2.2 250 .313 .000 Yếu tố 3: Các chính sách khai thác thu hồi vốn phát triển giao thông đƣờng bộ sau khi công trình hoàn thành Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.3 & C2.3 250 .212 .001 Yếu tố 4: Sự chỉ đạo của các cấp với các dự án giao thông đƣờng bộ Paired Samples Correlations 180 N Correlation Sig. Pair 1 C1.4 & C2.4 250 .094 .140 Yếu tố 5: Quy trình thu hút vốn đâu tƣ vào phát triển các dự án giao thông đƣờng bộ Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.5 & C2.5 250 .193 .002 Yếu tố 6: Các chính sách ƣu đãi phát triển giao thông đƣờng bộ nhƣ : Hỗ trợ lãi suất vay vốn, ƣu đãi thuế, phí và lệ phí, đất đai, tài chính.. Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.6 & C2.6 250 .240 .000 Yếu tố 7: Độ ổn định của chính trị, xã hội đối vớic ác dự án giao thông đƣờng bộ Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.7 & C2.7 250 .210 .001 Yếu tố 8: Chiến lƣợc thu hút vốn đầu tƣ có tính chất vĩ mô vào phát triển GTĐB VN Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.8 & C2.8 250 .210 .001 Yếu tố 9: Giám sát việc thực hiện tiến độ và chất lƣợng các công trình giao thông đƣờng bộ Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.9 & C2.9 250 .411 .000 Yếu tố 10: Trình độ/ công nghệ xây dựng giao thông đƣờng bộ Việt Nam ( máy móc, thiết bị, công nghệ) Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.10 & C2.10 250 .364 .000 Yếu tố 11: Sự ủng hộ của nhân dân với việc phát triển các công trình giao thông đƣờng bộ (giải phóng mặt bằng, ủng hộ ..v.v) Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.11 & C2.11 250 .283 .000 Yếu tố 12: Hệ thống pháp luật về việc quản lý, sử dụng và khai thác các công trình giao thông đƣờng bộ Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.12 & C2.12 250 .232 .000 Yếu tố 13: Sự ổn định của hệ thống tài chính (tỉ giá tiền đồng và các ngoại tệ) 181 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.13 & C2.13 250 .381 .000 Yếu tố 14: Hợp đồng và các quy định về hợp đồng các bên với các công trình phát triển giao thông đƣờng bộ. Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.14 & C2.14 250 .247 .000 Yếu tố 15: Khung pháp lý và các chính sách khuyến khích các nhà đầu tƣ với các loại hình đầu tƣ (cơ chế, chính sách, sự đồng bộ.v.v..). Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.15 & C2.15 250 .311 .000 Yếu tố 16: Truyền thông thu hút vốn của nhà đầu tƣ đối với các dự phát phát triển GTĐB Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.16 & C2.16 250 .304 .000 Yếu tố 17: Khả năng quản lý và sử dụng vốn, minh bạch trong hoạt động đầu tƣ xây dựng Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.17 & C2.17 250 .262 .000 Yếu tố 18: Tình hình kinh tế vĩ mô của đất nƣớc Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.18 & C2.18 250 .276 .000 Yếu tố 19: Khả năng thu lợi nhuận đối với các nhà đầu tƣ Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.19 & C2.19 250 .298 .000 Yếu tố 20: Tính minh bạch trong việc thu hồi vốn của nhà đầu tƣ Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C1.20 & C2.20 250 .205 .001 182 PHỤ LỤC SỐ 11: Tính cấp thiết của các giải pháp thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam [DataSet1] E:\De tai luan an. Tuyet\Luan an. Tuyet\Tuyet V1_1...sav Statistics C3.1 C3.2 C3.3 C3.4 C3.5 C3.6 C3.7 C3.8 C3.9 N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 250 Missin g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.7320 3.9360 3.7720 3.9720 3.7840 3.6360 3.5760 3.8840 3.8600 Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 3.0000 4.0000 4.0000 Mode 5.00 5.00 4.00 4.00 4.00 4.00 3.00 4.00 4.00 Std. Deviation 1.12125 1.05468 .87354 2.66376 .85102 .80129 .86673 .90433 .83136 Variance 1.257 1.112 .763 7.096 .724 .642 .751 .818 .691 Range 4.00 4.00 4.00 43.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 Maximum 5.00 5.00 5.00 44.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 Sum 933.00 984.00 943.00 993.00 946.00 909.00 894.00 971.00 965.00 Tính Khả thi của các giải pháp thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam [DataSet1] E:\De tai luan an. Tuyet\Luan an. Tuyet\Tuyet V1_1...sav Statistics C4.1 C4.2 C4.3 C4.4 C4.5 C4.6 C4.7 C4.8 C4.9 N Valid 250 250 250 250 250 250 250 250 249 Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 1 Mean 3.6840 3.7920 3.6640 3.7160 3.4640 3.5880 3.5400 3.7120 3.6386 Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 3.0000 4.0000 3.0000 4.0000 4.0000 Mode 3.00 4.00 3.00 4.00 3.00 3.00 3.00 3.00 4.00 Std. Deviation .94004 .96356 .84496 .85220 1.0339 .91521 .97375 .88100 .89684 Variance .884 .928 .714 .726 1.069 .838 .948 .776 .804 Range 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 Sum 921.00 948.00 916.00 929.00 866.00 897.00 885.00 928.00 906.00 So sánh tƣơng quan giữa Tính cấp thiết và Tính khả thi của 9 giải pháp thu hút vốn đầu tƣ phát triển giao thông đƣờng bộ Việt Nam 183 Giải pháp 1: Thực hiện quy trình thu hút vốn đầu tƣ trong đầu tƣ xây dựng dự án GTĐB rõ ràng. Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C3.1 & C4.1 250 .384 .000 Giải pháp 5: Hoàn thiện thể chế đầu tƣ “Công ty dự án” phù hợp thông lệ Quốc tế để thu hút, huy động vốn đầu tƣ, khai thác các công trình GTĐB Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C3.5 & C4.5 250 .333 .000 Giải pháp 2: Hoàn thiện cơ chế, chính sách và quy hoạch phát triển GTĐBViệt Nam minh bạch Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C3.2 & C4.2 250 .358 .000 Giải pháp 6: Giải pháp khai thác nguồn lực tài chính từ kết cấu hạ tầng các dự án đƣờng bộ hoàn thành để đầu tƣ các dự án mới Paired Samples Correlations N Correlatio n Sig. Pair 1 C3.6 & C4.6 250 .507 .000 Giải pháp 3: Xã hội hóa vốn đầu tƣ với các công trình GTĐB Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C3.3 & C4.3 250 .456 .000 Giải pháp 7: Tăng cƣờng truyền thông, tạo dựng sự đồng thuận của nhân dân với các dự án GTĐB Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C3.7 & C4.7 250 .306 .000 Giải pháp 4: Xây dựng và thực hiện các chính sách ƣu đãi với các dự án GTĐBViệt Nam Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Giải pháp 8: Tìm kiếm và áp dụng các công nghệ xây dựng đƣờng tiên tiến để đảm bảo thời gian xây dựng nhanh nhất và độ bền cao Paired Samples Correlations 184 Pair 1 C3.3 & C4.3 250 .145 .018 N Correlation Sig. Pair 1 C3.8 & C4.8 250 .568 .000 Giải pháp 9: Đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính giúp cho sự phát triển bền vững và lâu dài (Quản lý vĩ mô của nhà nƣớc) Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 C3.9 & C4.9 249 .369 .000
File đính kèm:
- luan_an_giai_phap_thu_hut_von_dau_tu_phat_trien_giao_thong_d.pdf
- Pham Thi Tuyet - Thong tin LA - TA.docx
- Pham Thi Tuyet - Thong tin LA - TV.docx
- Pham Thi Tuyet - Tom tat LA - TV.pdf
- Pham Thi Tuyet - Tom tat LA - TA.pdf