Luận án Góp phần nghiên cứu ứng dụng Lpg trên động cơ nén cháy
Một trong những xu hướng nghiên cứu phát triển động cơ đốt trong ( )
hiện nay là hoàn thiện động cơ diesel. ộng cơ diesel rất được ưu chuộng bởi hiệu
suất nhiệt cao và có nhiều tính năng kỹ thuật vượt trội so với động cơ xăng (đánh
lửa cưỡng bức). uy nhiên, những vấn đề liên quan đến mức độ phát thải ô nhi m
của động cơ diesel truyền thống tác hại đến sức khỏe con người và môi trường
sống; nếu không được giải quyết triệt để thì tương lai không xa, động cơ này sẽ
đứng trước ngưỡng giới hạn của Luật Môi trường. ể nâng cao hiệu suất, giảm ô
nhi m môi trường ( NM ) các nhà nghiên cứu đã áp dụng hệ thống phun nhiên
liệu common rail và các giải pháp giảm ô nhi m khí xả trên đường thải, nhưng giá
thành động cơ cũng tăng cao và khó cạnh tranh được với động cơ xăng. o đó, các
nhà khoa học quan tâm đến việc sử dụng hiệu quả ngu n năng lượng thay thế trên
động cơ như khí thiên nhiên, khí sinh học, nhiên liệu từ thực vật, khí dầu mỏ hóa
lỏng (LP ) [50] [50]. Ngoài lợi thế thân thiện với môi trường, nhiên liệu LP an
toàn, giá cả r và thuận tiện trong việc chuyển đổi hệ thống nhiên liệu sử dụng LP ,
nên nhiên liệu này được chọn làm nhiên liệu cho ô tô. iệc sử dụng LP trên
phương tiện giao thông chạy trong thành phố là giải pháp hữu hiệu và cần thiết
nhằm giảm NM đô thị và các khu đông dân cư, góp phần th c đẩy ngành công
nghiệp dầu khí phát triển [5], [57], [96].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Góp phần nghiên cứu ứng dụng Lpg trên động cơ nén cháy
i ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG -----o-0-o----- NGUYỄN VĂN PHỤNG GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG LPG TRÊN ĐỘNG CƠ NÉN CHÁY LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NẴN – 2014 i ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN VĂN PHỤNG GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG LPG TRÊN ĐỘNG CƠ NÉN CHÁY Chuyên ngành: Kỹ thuật Động cơ Nhiệt Mã số: 62. 52. 34. 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT N ƯỜ HƯỚN ẪN KH A HỌ : 1: PGS.TS. TRẦN VĂN NAM 2: PGS.TS. TRẦN THANH HẢI TÙNG NẴN - 2014 i LỜI CAM ĐOAN ôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. ác số liệu, kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Đà Nẵng, tháng 8 năm 2014 Tác giả luận án Nguyễn Văn Phụng i MỤC LỤC LỜ AM AN ........................................................................................................ i ANH M KÝ H ỆU HỮ Ế Ắ ................................................ iv ANH M HÌNH ....................................................................................... viii ANH M ẢN ...................................................................................... xiii MỞ ẦU ..................................................................................................................... 1 NHỮN ÓN ÓP MỚ ỦA LUẬN N ........................................................... 6 hương 1. N H ÊN ỨU ỔN QUAN ................................................................. 7 1.1. Khái quát............................................................................................................ 7 1.1.1. Môi trường và phương tiện giao thông ........................................................ 7 1.1.2. Nhiên liệu thay thế sử dụng trên phương tiện giao thông ......................... 10 1.1.3. Động cơ nén cháy dùng hai nhiên liệu ...................................................... 14 .2. ình hình nghiên cứu động cơ dùng hai nhiên liệu diesel - LP trên thế giới và ở iệt Nam ............................................................................................................. 16 1.2.1. Các nghiên cứu động cơ dùng hai nhiên liệu diesel - LPG trên thế giới .. 16 1.2.2. Các nghiên cứu động cơ dùng hai nhiên liệu diesel - LPG ở Việt Nam .... 24 1.2.3. Những vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu ...................................................... 26 1.3. Kết luận............................................................................................................ 27 hương 2.. Ơ SỞ LÝ HUYẾ ÍNH N QU RÌNH H Y HỖN HỢP DIESEL - LPG - KHÔN KHÍ R N UỒN H Y N ĂN H ............. 28 2.1. ơ sở lý thuyết về quá trình cháy của động cơ dùng diesel - LPG ................ 28 2.1.1. Xác định nồng độ oxygen, nồng độ nhiên liệu của hỗn hợp trong buồng cháy ngăn cách .................................................................................................... 30 2.1.2. Phương trình năng lượng của hỗn hợp hai nhiên liệu .............................. 31 2.1.3. Sự lan tràn màng lửa trong quá trình cháy hỗn hợp hai nhiên liệu .......... 31 2.1.4. Tốc độ lan tràn màng lửa cháy chảy tầng ................................................. 32 2.1.5. Tốc độ lan tràn màng lửa cháy rối ............................................................ 33 2.1.6. Nhiệt độ cháy và khối lượng riêng của hỗn hợp hai nhiên liệu ................. 34 2.1.7. Tính năng công tác của động cơ sử dụng nhiên liệu diesel - LPG ............ 36 2.2. háy kích nổ khi động cơ dùng hai nhiên liệu diesel - LPG ........................... 37 2.2.1. Thời kỳ cháy trễ.......................................................................................... 37 2.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cháy kích nổ ở động cơ hai nhiên liệu ............ 38 2.3. ác yếu tố vận hành ảnh hưởng đến n ng độ các chất ô nhi m của động cơ nén cháy .................................................................................................................. 40 2.3.1. Trường hợp động cơ dùng 100 % diesel .................................................... 40 2.3.2. Trường hợp động cơ dùng diesel - LPG .................................................... 43 2.4. Kết luận............................................................................................................ 44 ii hương 3. MÔ HÌNH HÓA QU RÌNH H Y X ỊNH MỨ PH Ô NH ỄM ỦA N Ơ WL - TURBO DÙNG DIESEL - LPG ........... 45 3.1. iới thiệu phần mềm ANSYS - Fluent ........................................................... 45 3.2. hiết lập mô hình quá trình cháy h n hợp hai nhiên liệu diesel - LPG trong động cơ WL - Turbo ............................................................................................... 46 3.2.1. Kết cấu hình học và lưới động của buồng cháy động cơ........................... 47 3.2.2. Các thông số của mô hình buồng cháy ...................................................... 47 3.2.3. Tính chất của nhiên liệu ............................................................................. 48 3.3. i n biến quá trình cháy của diesel, h n hợp LPG-không khí và n ng độ b hóng – NOx trong bu ng cháy ngăn cách khi mô phỏng bằng Fluent.................... 52 3.3.1. Diễn biến quá trình cháy nhiên liệu diesel ................................................ 52 3.3.2. Diễn biến quá trình cháy LPG trong buồng cháy ngăn cách .................... 53 3.3.3. Diễn biến nồng độ bồ hóng và NOx trong buồng cháy ngăn cách ............. 54 3.4. ác yếu tố vận hành ảnh hưởng đến tính năng kỹ thuật của động cơ ............. 55 3.4.1. Ảnh hưởng của thành phần CO2 trong hỗn hợp ........................................ 55 3.4.2. Ảnh hưởng của hệ số dư lượng không khí ................................................. 57 3.4.3. Ảnh hưởng của tốc độ động cơ .................................................................. 60 3.4.4. Ảnh hưởng của lưu lượng diesel phun mồi ................................................ 62 3.4.5. Ảnh hưởng của cháy kích nổ ...................................................................... 64 3.5. Kết luận............................................................................................................ 65 hương 4. XÂY ỰN Ố RÍ HÍ N H ỆM ............................................. 66 4.1. Mục tiêu, điều kiện, phương pháp và nội dung thí nghiệm ............................. 66 4.1.1. Mục tiêu thí nghiệm ................................................................................... 66 4.1.2. Điều kiện thí nghiệm .................................................................................. 66 4.1.3. Quy hoạch thí nghiệm ................................................................................ 67 4.1.4. Nội dung thí nghiệm ................................................................................... 67 4.2. ố trí thí nghiệm .............................................................................................. 68 4.2.1. Bố trí hệ thống cấp LPG vào động cơ 1KZ - TE qua họng khuếch tán ..... 68 4.2.2. Bố trí bộ điều chỉnh cung cấp nhiên liệu diesel, phun khí LPG và hồi lưu khí thải trên đường nạp động cơ WL - Turbo ...................................................... 70 4.3. hiết bị A L dùng trong thí nghiệm ............................................................... 74 4.3.1. Băng thử công suất APA 204/8 .................................................................. 74 4.3.2. Thiết bị dùng thí nghiệm ............................................................................ 74 4.4. hiết bị cung cấp LP và h i lưu khí thải dùng trong thí nghiệm.................. 77 4.4.1. Bộ hóa hơi – giảm áp ................................................................................. 77 4.4.2. Vòi phun LPG ............................................................................................ 79 4.4.3. Van hồi lưu khí thải .................................................................................... 79 4.4.4. Bộ làm mát khí thải hồi lưu........................................................................ 80 4.5. ộ điều chỉnh cung cấp diesel - LP và tiết lưu khí thải h i lưu ................... 81 4.5.1. Nguyên lý hoạt động của bộ điều chỉnh ..................................................... 81 iii 4.5.2. Các cảm biến sử dụng trong bộ điều chỉnh ............................................... 85 4.5.3. Các cơ cấu chấp hành cung cấp LPG và hồi lưu khí thải ......................... 89 4.5.4. Mạch điện tử điều khiển lưu lượng diesel - LPG và hồi lưu khí thải ........ 91 4.6. Kết luận............................................................................................................ 96 hương 5 KẾ QUẢ HỰ N H ỆM N LUẬN ....................................... 97 5.1. Kết quả thực nghiệm ........................................................................................ 97 5.1.1. Phạm vi làm việc thường xuyên của động cơ ô tô du lịch dùng 100 % diesel .................................................................................................................... 97 5.1.2. Vận hành ở chế độ không tải (thí nghiệm trên động cơ 1KZ - TE dùng diesel - LPG được bổ sung CO2) ....................................................................... 101 5.1.3. Vận hành chế độ tải thấp (thí nghiệm trên động cơ WL - Turbo dùng diesel - LPG khi áp dụng các giải pháp hạn chế kích nổ) ................................. 102 5.1.4. Vận hành chế độ tải thấp (thí nghiệm trên động cơ WL - Turbo dùng diesel - LPG khi điều chỉnh góc phun sớm) ....................................................... 110 5.1.5. Vận hành chế độ tải trung bình (thí nghiệm trên động cơ WL - Turbo dùng diesel - LPG bổ sung CO2)................................................................................. 114 5.1.6. Thí nghiệm phối hợp các giải pháp hạn chế kích nổ ............................... 116 5.2. ánh giá kết quả động cơ dùng LP cho bởi mô phỏng và thực nghiệm .... 117 5.2.1. Về áp suất chỉ thị của động cơ WL - Turbo dùng diesel - LPG ở chế độ tải trung bình ........................................................................................................... 117 5.2.2. Về công suất và mô men của động cơ WL - Turbo dùng LPG - diesel ở chế độ tải trung bình ................................................................................................. 118 5.2.3. So sánh nồng độ bồ hóng và NOx cho bởi mô phỏng và thực nghiệm của động cơ WL - Turbo dùng diesel - LPG ở chế độ tải trung bình ....................... 119 5.2.4. So sánh nồng độ bồ hóng của khí thải, nhiệt độ môi chất và ngọn lửa trong buồng cháy xoáy lốc của động cơ WL - Turbo cho bởi phần mềm ANSYS Fluent và thiết bị quay phim kỹ thuật số AVL - 513D ....................................... 120 5.3. Kết luận.......................................................................................................... 122 5.3.1. Kết luận về thực nghiệm .......................................................................... 122 5.3.2. So sánh kết quả giữa mô phỏng và thực nghiệm ..................................... 123 KẾ LUẬN K ẾN N HỊ................................................................................. 125 Kết luận của luận án ............................................................................................. 125 Kiến nghị về những nghiên cứu tiếp theo ............................................................ 127 ANH M Ã ÔN Ố ....................................................... 128 L ỆU HAM KHẢ ....................................................................................... 129 ANH M PH L ............................................................................................. a iv DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 1. Các ký hiệu mẫu tự La Tinh: Ký hiệu Đơn vị Diễn giải Af m² ề mặt màng lửa D mm ường kính xi lanh df mm ường kính l kim phun Di - ỷ lệ khối lượng h n hợp F/A lý tưởng f - hành phần h n hợp (mixed fraction) gct g/ct Lượng nhiên liệu cấp cho m i chu trình gctCO2 g/ct rọng lượng khí CO2 tham dự m i chu trình gctds g/ct rọng lượng nhiên liệu diesel tham dự m i chu trình gctLPG g/ct rọng lượng LP tham dự m i chu trình Gk kg/s Lưu lượng không khí nạp vào xi lanh GL kg/s Lưu lượng nhiên liệu LP nạp vào xi lanh i - Số xi lanh Lo kgkk/kgLPG Lượng không khí để đốt cháy hoàn toàn 1 kg LP lt m hang độ dài rối M1 kmolkk/kgnl Số mol h n hợp khí nạp mới M2 kmolkk/kgnl Số mol sản vật cháy mb kg Khối lượng h n hợp khí đã cháy m ”v kmolkk/kgnl ỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy m v’ kJ/kmolnl ỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của môi chất mCvkk kmolkk/kgnl ỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của không khí m vz’ kJ/kmolnl ỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của môi chất tại z Me Nm Mô men động cơ mmix kg Khối lượng h n hợp khí chưa cháy mp kg Khối lượng sản phẩm cháy n v/ph Số vòng quay của trục khuỷu động cơ n/nn ốc độ tương đối của động cơ Nc/Nen ông cản tương đối của động cơ Ne kW ông suất động cơ Pc Pa p suất cuối quá trình nén v pe Pa p suất có ích trung bình pf Pa p suất trước miệng l phun pi Pa p suất chỉ thị trung bình pk Pa p suất không khí trên đường ống nạp pth Pa p suất cuối quá trình thải qds kJ/ct Năng lượng nhiên liệu diesel tham dự m i chu trình Qh MJ/kg Nhiệt trị thấp Qk kg/s Lưu lượng khối lượng không khí vào đường nạp qLPG kJ/ct Năng lượng LP tham dự m i chu trình R J/kg.K Hằng số khí lý tưởng Re huẩn số Reynolds S mm Hành trình của pit tông Sf m² iện tích miệng kim phun SL m/s ốc độ màng lửa cháy chảy tầng St m/s ốc độ màng lửa rối Ta ˚K Nhiệt độ cuối quá trình nạp Tc ˚K Nhiệt độ cuối quá trình nén Tk °C Nhiệt độ không khí trên đường ống nạp Tm ˚K Nhiệt độ của h n hợp trước khi cháy Tp ˚K Nhiệt độ của sản phẩm cháy Vc m³ hể tích bu ng cháy Ve m 3/kW.h Suất tiêu hao nhiên liệu khí LP có ích vf m/s ốc độ nhiên liệu LP qua l kim phun F300 Vh cm³ hể tích công tác của một xi lanh Xnal % ỷ lệ năng lượng LP thay thế trong h n hợp XNOx(%) N ng độ N x trong khí thải động cơ Xsoot(%) N ng độ b hóng trong khí thải động cơ +dsm i iải pháp tăng lượng diesel m i +CO2 iải pháp bổ sung 2 +EGR iải pháp h i lưu khí thải 100%ds iesel làm nhiên liệu chính cho động cơ vi 2. Các ký hiệu mẫu tự Hy Lạp: ∆P Pa ộ chênh áp suất trước và sau miệng l vòi phun ∆Qh kJ/kg ổn thất nhiệt do cháy không hòan toàn Hệ số tương đương trước màng lửa α - Hệ số dư lượng không khí của động cơ α% - ị trí cần điều khiển nhiên liệu diesel ở bơm cao áp αb - Hệ số bóp dòng của miệng kim phun αt - ộ mở vị trí % bướm ga (% tải) thực nghiệm A L. βg ° óc quay bàn đạp ga so với phương nằm ngang Δp/Δφ ốc độ tăng áp suất ε - ỉ số nén của động cơ εt ốc độ tiêu tán động năng rối ηe - Hiệu suất có ích ηi - H ... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~// Pqq #define ReadCommand { CLR(CTRL_LCD,RS_LCD); SET(CTRL_LCD,RW_LCD); } #define WriteCommand { CLR(CTRL_LCD,RS_LCD); CLR(CTRL_LCD,RW_LCD); } #define WriteData { SET(CTRL_LCD,RS_LCD); CLR(CTRL_LCD,RW_LCD); } #define LatchData { SET(CTRL_LCD,E_LCD); CLR(CTRL_LCD,E_LCD); } CHƯƠNG TRÌNH KHAI BÁO MODULE CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON void Wait_Ready(void); void Write_8bit(unsigned char chr); void Write_Command(unsigned char command); void Write_Char(unsigned char chr); void LCD_Init(void); void LCD_Init_Write(unsigned char cmd); void Write_String(char *str); void Write_Position(unsigned char row, unsigned char col); void Write_Number(int num); :<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< void Wait_Ready(void) { unsigned char Temp; ReadCommand; //che doc du lieu SET(DATA_LCD,BUSY); // SETB chan BUSY DDR_DATA=0X00; // chon che do nhan du lieu Temp = DATA_INPUT & 0x80; //kiem tra chan DB7 while(Temp==0x80) { SET(CTRL_LCD,E_LCD); // DDR_DATA=0XFF; // SET(DATA_LCD,BUSY); // DDR_DATA=0X00; Temp = DATA_INPUT & 0x80; CLR(CTRL_LCD,E_LCD); SET(CTRL_LCD,E_LCD); CLR(CTRL_LCD,E_LCD); Prr } DDR_DATA=0XFF; // chon che do output cho PORTC } void Write_8bit(unsigned char chr) { unsigned char Temp; Temp = chr & 0xF0; DATA_LCD = 0x0F; DATA_LCD |= Temp; LatchData; Temp = (chr<<4) & 0xF0; DATA_LCD = 0x0F; DATA_LCD |= Temp; LatchData; } void LCD_Init_Write(unsigned char cmd) { Wait_Ready(); WriteCommand; DATA_LCD = cmd; LatchData; } void Write_Command(unsigned char command) { Wait_Ready(); //Wait for LCD ready WriteCommand; // set LCD to send mode Write_8bit(command); // Prepare to send } void Write_Char(unsigned char chr) { Wait_Ready(); //Wait for LCD ready WriteData; // set LCD to send mode Write_8bit(chr); // Prepare to send } void LCD_Init(void) Pss { _delay_ms(50); LCD_Init_Write(0x28); Write_Command(0x28); //setup LCD: 4bits, 2 lines, font 5x8 // Write_Command(0x0E); // turn on Display and turn off cursor Write_Command(0x0C); // Write_Command(0x01); Write_Command(0x80); } void Write_String(char *str) { while(*str!= '\0') { Write_Char(*str); ++str; } } void Write_Position(unsigned char row, unsigned char col) { Write_Command( 0x80|(row<<6)|col ); } void Write_Number(int num) { int Temp; unsigned char i = 0, c[5]; Temp = num; if (Temp != 0) { if (Temp < 0){ Write_Char('-'); Temp = - Temp; } while(Temp){ c[i++] = Temp%10; Temp /= 10; } while(i) Write_Char(c[--i] + '0'); Ptt } else Write_Char('0'); } CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG GIỮA 2 CHIP #include #include #include #include #include "lcd_4bit.h" //dinh nghia cac duong giao tiep SPI tren AVR #define SPI_PORT PORTB #define SPI_DDR DDRB #define SS_PIN 4 #define MOSI_PIN 5 #define MISO_PIN 6 #define SCK_PIN 7 #define ADDRESS_DDR DDRB #define ADDRESS_PORT PORTB #define ENABLE_SPI 0x80 #define DISABLE_SPI 0x7f unsigned char rData[7],i=0; unsigned char receive,data; void SPI_SlaveInit(void){ SPI_DDR |= (1<<MISO_PIN); SPI_PORT|= (1<<MOSI_PIN)|(1<<SS_PIN); SPCR=(1<<SPE)|(1<<CPHA)|(1<<SPR1)|(1<<SPR0); } int main() { DDRD=0xff; SPI_SlaveInit(); LCD_Init(); clear_lcd(); sei(); Write_String("waiting"); //cho phep spi hoat dong SPCR|= ENABLE_SPI; Puu // while(SPIE);//cho ay du lieu clear_lcd(); while(SPCR&0x80); Write_Position(0,0); Write_Number(rData[1]); Write_Position(0,6); Write_Number(rData[2]); Write_Position(0,12); Write_Number(rData[3]); Write_Position(1,0); Write_Number(rData[4]); Write_Position(1,6); Write_Number(rData[5]); Write_Position(1,12); Write_Number(rData[6]); return 0; } ISR(SPI_STC_vect){ if(receive == 0) { data = SPDR; if(data==0) //nhan dung thu tu.byte dau tien la 0 { receive = 1; i = 1; } } else { rData[i] = SPDR; i+=1; if(i>=7) //nhan 6 byte lien tiep la du lieu { i = 1; receive = 0; SPCR&=DISABLE_SPI; Pvv } } } #include #include #include #include"lcd_4bit.h" #define cbi(port,bit) (port) &=~(1<<(bit)) #define sbi(port,bit) (port) |= (1<<(bit)) #define SPI_PORT PORTB #define SPI_DDR DDRB #define SS_PIN 4 #define MOSI_PIN 5 #define MISO_PIN 6 #define SCK_PIN 7 #define ADDRESS_DDR DDRB #define ADDRESS_PORT PORTB unsigned char sData[7]; //khoi dong SPI o che do MASTER void SPI_MasterInit(void) { SPI_DDR |=(1<<SCK_PIN)|(1<<MOSI_PIN); SPI_PORT|=(1<<MISO_PIN); //DIEN TRO KEO CHO CHAN MISO SPCR=(1<<SPIE)|(1<<SPE)|(1<<MSTR)|(1<<CPHA)|(1<<SPR1)|(1<<SPR0); //SETUP CHO CAC CHAN DIEU KHIEN DIA CHI SLAVE ADDRESS_DDR |=(1<<SS_PIN); ADDRESS_PORT|=(1<<SS_PIN); } //Send Data, 1byte qua SPI void SPI_Transmit(uint8_t data) { cbi(ADDRESS_PORT,SS_PIN); SPDR=data; while(bit_is_clear(SPSR,SPIF));//cho den khi SPIF dc set sbi(ADDRESS_PORT,SS_PIN); Pww } int main(void) { unsigned char i; SPI_MasterInit(); LCD_Init(); clear_lcd(); Write_String("designed:V.Chung"); Write_Position(1,4); Write_String("07cdt2"); DDRD=0xff; sData[0]=0; sData[1]=1; sData[2]=2; sData[3]=3; sData[4]=4; sData[5]=5; sData[6]=6; while(1) { for(i=0;i<7;i++) { SPI_Transmit(sData[i]); } }; return 0; } CHƯƠNG TRÌNH ĐỌC CẢM BIẾN TỪ IC 74165 void Read_165(void) { unsigned char i; ShiftLoad_165=0; ShiftLoad_165=1; CTHT1 = 0; CTHT2 = 0; CTHT3 = 0; Pxx CTHT4 = 0; if(Data165) { Value_Data165[0] =1; CTHT1 = 0x1; } else Value_Data165[0] = 0; for(i=0;i<8;i++) { CLK_165=0; CLK_165=1; if(Data165) { Value_Data165[i] =1; CTHT1 |= (0x1<<i); } else Value_Data165[i] = 0; } for(i=8;i<16;i++) { CLK_165=0; CLK_165=1; if(Data165) { Value_Data165[i] =1; CTHT2 |= (0x1<<(i-8));} else Value_Data165[i] = 0; } for(i=16;i<24;i++) { CLK_165=0; CLK_165=1; if(Data165) { Value_Data165[i] =1; CTHT3 |= (0x1<<(i-16));} else Value_Data165[i] = 0; } for(i=24;i<32;i++) { CLK_165=0; CLK_165=1; if(Data165) { Value_Data165[i] =1; CTHT4 |= (0x1<<(i-24));} else Value_Data165[i] = 0; } } CHƯƠNG TRÌNH ĐỌC CẢM BIẾN VÀ CÔNG TẮC HÀNH TRÌNH TỪ IC 74151 void Doc_151(void) { A_151=0;B_151=0;C_151=0;delay_us(100); Pyy if (Y_151_1) CTHT1=CTHT1|0x80; else CTHT1=CTHT1&0x7f; CTHT1=CTHT1>>1; if (Y_151_2) CTHT2=CTHT2|0x80; else CTHT2=CTHT2&0x7f; CTHT2=CTHT2>>1; if (Y_151_3) CTHT3=CTHT3|0x80; else CTHT3=CTHT3&0x7f; CTHT3=CTHT3>>1; if (Y_151_4) CTHT4=CTHT4|0x80; else CTHT4=CTHT4&0x7f; CTHT4=CTHT4>>1; A_151=1;B_151=0;C_151=0;delay_us(100); if (Y_151_1) CTHT1=CTHT1|0x80; else CTHT1=CTHT1&0x7f; CTHT1=CTHT1>>1; if (Y_151_2) CTHT2=CTHT2|0x80; else CTHT2=CTHT2&0x7f; CTHT2=CTHT2>>1; if (Y_151_3) CTHT3=CTHT3|0x80; else CTHT3=CTHT3&0x7f; CTHT3=CTHT3>>1; if (Y_151_4) CTHT4=CTHT4|0x80; else CTHT4=CTHT4&0x7f; CTHT4=CTHT4>>1; A_151=0;B_151=1;C_151=0;delay_us(100); if (Y_151_1) CTHT1=CTHT1|0x80; else CTHT1=CTHT1&0x7f; CTHT1=CTHT1>>1; if (Y_151_2) CTHT2=CTHT2|0x80; else CTHT2=CTHT2&0x7f; CTHT2=CTHT2>>1; if (Y_151_3) CTHT3=CTHT3|0x80; else CTHT3=CTHT3&0x7f; CTHT3=CTHT3>>1; if (Y_151_4) CTHT4=CTHT4|0x80; else CTHT4=CTHT4&0x7f; CTHT4=CTHT4>>1; A_151=1;B_151=1;C_151=0;delay_us(100); if (Y_151_1) CTHT1=CTHT1|0x80; else CTHT1=CTHT1&0x7f; CTHT1=CTHT1>>1; if (Y_151_2) CTHT2=CTHT2|0x80; else CTHT2=CTHT2&0x7f; CTHT2=CTHT2>>1; if (Y_151_3) CTHT3=CTHT3|0x80; else CTHT3=CTHT3&0x7f; CTHT3=CTHT3>>1; if (Y_151_4) CTHT4=CTHT4|0x80; else CTHT4=CTHT4&0x7f; CTHT4=CTHT4>>1; Pzz A_151=0;B_151=0;C_151=1;delay_us(100); if (Y_151_1) CTHT1=CTHT1|0x80; else CTHT1=CTHT1&0x7f; CTHT1=CTHT1>>1; if (Y_151_2) CTHT2=CTHT2|0x80; else CTHT2=CTHT2&0x7f; CTHT2=CTHT2>>1; if (Y_151_3) CTHT3=CTHT3|0x80; else CTHT3=CTHT3&0x7f; CTHT3=CTHT3>>1; if (Y_151_4) CTHT4=CTHT4|0x80; else CTHT4=CTHT4&0x7f; CTHT4=CTHT4>>1; A_151=1;B_151=0;C_151=1;delay_us(100); if (Y_151_1) CTHT1=CTHT1|0x80; else CTHT1=CTHT1&0x7f; CTHT1=CTHT1>>1; if (Y_151_2) CTHT2=CTHT2|0x80; else CTHT2=CTHT2&0x7f; CTHT2=CTHT2>>1; if (Y_151_3) CTHT3=CTHT3|0x80; else CTHT3=CTHT3&0x7f; CTHT3=CTHT3>>1; if (Y_151_4) CTHT4=CTHT4|0x80; else CTHT4=CTHT4&0x7f; CTHT4=CTHT4>>1; A_151=0;B_151=1;C_151=1;delay_us(100); if (Y_151_1) CTHT1=CTHT1|0x80; else CTHT1=CTHT1&0x7f; CTHT1=CTHT1>>1; if (Y_151_2) CTHT2=CTHT2|0x80; else CTHT2=CTHT2&0x7f; CTHT2=CTHT2>>1; if (Y_151_3) CTHT3=CTHT3|0x80; else CTHT3=CTHT3&0x7f; CTHT3=CTHT3>>1; if (Y_151_4) CTHT4=CTHT4|0x80; else CTHT4=CTHT4&0x7f; CTHT4=CTHT4>>1; A_151=1;B_151=1;C_151=1;delay_us(100); if (Y_151_1) CTHT1=CTHT1|0x80; else CTHT1=CTHT1&0x7f;// CTHT1=CTHT1>>1; if (Y_151_2) CTHT2=CTHT2|0x80; else CTHT2=CTHT2&0x7f;// CTHT2=CTHT2>>1; Paaa if (Y_151_3) CTHT3=CTHT3|0x80; else CTHT3=CTHT3&0x7f;// CTHT3=CTHT3>>1; if (Y_151_4) CTHT4=CTHT4|0x80; else CTHT4=CTHT4&0x7f;// CTHT4=CTHT4>>1; } CHƯƠNG TRÌNH QUÉT PHÍM unsigned char Chon_vi_tri(void) { unsigned char vt=0,chuc=0,dv=0,chon_vt=1,kt_dv=0; LCD_Gotoxy(0,1); LCD_Puts("Vi Tri: "); LCD_Gotoxy(7,1); Doc_151(); LCD_SendCommand(0x0e); while (!Nut_Ok){ Doc_151(); if (chon_vt){ if (Nut_0) {LCD_Gotoxy(7,1); Write_Number(0); chuc=0;chon_vt=0;delay_ms(300);} if (Nut_1) {LCD_Gotoxy(7,1); Write_Number(1); chuc=1;chon_vt=0;delay_ms(300);} if (Nut_2) {LCD_Gotoxy(7,1); Write_Number(2); chuc=2;chon_vt=0;delay_ms(300);} if (Nut_3) {LCD_Gotoxy(7,1); Write_Number(3); chuc=3;chon_vt=0;delay_ms(300);} if (Nut_4) {LCD_Gotoxy(7,1); Write_Number(4); chuc=4;chon_vt=0;delay_ms(300);} if (Nut_5) {LCD_Gotoxy(7,1); Write_Number(5); chuc=5;chon_vt=0;delay_ms(300);} if (Nut_6) {LCD_Gotoxy(7,1); Write_Number(6); chuc=6;chon_vt=0;delay_ms(300);} if (Nut_7) {LCD_Gotoxy(7,1); Write_Number(7); chuc=7;chon_vt=0;delay_ms(300);} if (Nut_8) {LCD_Gotoxy(7,1); Write_Number(8); chuc=8;chon_vt=0;delay_ms(300);} Pbbb if (Nut_9) {LCD_Gotoxy(7,1); Write_Number(9); chuc=9;chon_vt=0;delay_ms(300);} if (Nut_Trai) {chon_vt=0;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);} if (Nut_Phai) {chon_vt=0;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);} if (Nut_Duoi) {chon_vt=1;LCD_Gotoxy(7,1);LCD_Puts(" ");LCD_Gotoxy(7,1);delay_ms(300); chuc=0;} } else{ if (Nut_0) {LCD_Gotoxy(8,1); Write_Number(0); dv=0;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);kt_dv=1;} if (Nut_1) {LCD_Gotoxy(8,1); Write_Number(1); dv=1;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);kt_dv=1;} if (Nut_2) {LCD_Gotoxy(8,1); Write_Number(2); dv=2;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);kt_dv=1;} if (Nut_3) {LCD_Gotoxy(8,1); Write_Number(3); dv=3;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);kt_dv=1;} if (Nut_4) {LCD_Gotoxy(8,1); Write_Number(4); dv=4;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);kt_dv=1;} if (Nut_5) {LCD_Gotoxy(8,1); Write_Number(5); dv=5;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);kt_dv=1;} if (Nut_6) {LCD_Gotoxy(8,1); Write_Number(6); dv=6;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);kt_dv=1;} if (Nut_7) {LCD_Gotoxy(8,1); Write_Number(7); dv=7;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);kt_dv=1;} if (Nut_8) {LCD_Gotoxy(8,1); Write_Number(8); dv=8;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);kt_dv=1;} if (Nut_9) {LCD_Gotoxy(8,1); Write_Number(9); dv=9;LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);kt_dv=1;} if (Nut_Trai) {chon_vt=1;LCD_Gotoxy(7,1);delay_ms(300);} if (Nut_Phai) {chon_vt=1;LCD_Gotoxy(7,1);delay_ms(300);} if (Nut_Duoi&&(!kt_dv)) {chon_vt=1;LCD_Gotoxy(8,1);LCD_Puts(" ");LCD_Gotoxy(7,1);delay_ms(300);dv=0;kt_dv=0;} if (Nut_Duoi&&(kt_dv)) {chon_vt=0;LCD_Gotoxy(8,1);LCD_Puts(" ");LCD_Gotoxy(8,1);delay_ms(300);dv=0;kt_dv=0;} } } Pccc delay_ms(300); if (kt_dv) vt=chuc*10+dv; else vt=chuc; return vt; } CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ DC void DK_dongco(unsigned char toa_do_ngang,unsigned char toa_do_dung) { unsigned char dem_ngang=0,dem_dung=0; dem_ngang=0;dem_dung=0; while (dem_dung!=2*toa_do_dung-1){ RL_Dung=0; DC_Dung=140; Doc_151(); } if (dem_dung==2*toa_do_dung-1) goto ctd2; if (CTHT_Dung) {dem_dung++;while (CTHT_Dung) {Doc_151();}} LCD_Gotoxy(14,0); Write_Number(dem_dung); LCD_Puts(" "); } ctd2: DC_Dung=0; delay_ms(1000); while (dem_ngang!=toa_do_ngang){ RL_Ngang=0; DC_Ngang=200; Doc_151(); } if (dem_ngang==toa_do_ngang-1) goto ctd1; if (CTHT_Ngang) {dem_ngang++; while (CTHT_Ngang) {Doc_151();}} LCD_Gotoxy(14,0); Write_Number(dem_ngang); LCD_Puts(" "); } ctd1: DC_Ngang=0; Pddd delay_ms(1000); } void Reset_co_cau(void) { RL_Dung=1; DC_Dung=80; Doc_151(); while (!CTHT_Reset_dung) {Doc_151();} DC_Dung=0; RL_Ngang=1; DC_Ngang=250; Doc_151(); while (!CTHT_Reset_ngang) {Doc_151();} DC_Ngang=0; } void DK_vitri(unsigned char trai_phai) { if (trai_phai) { RL_Gat=1;DC_Gat=60; Doc_151(); while (!CTHT_Phai) {Doc_151();} DC_ Gat =0;} else { RL_ Gat =0;DC_ Gat =60; Doc_151(); while (!CTHT_Trai) {Doc_151();} DC_ Gat =0;} delay_ms(800); RL_Dung=0; DC_Dung=140; delay_ms(100); while (!CTHT_Dung) {Doc_151();} DC_Dung=0; delay_ms(800); if (trai_phai) { RL_ Gat =0;DC_ Gat =60; Doc_151(); Peee while (!CTHT_Reset_giua) {Doc_151();} DC_ Gat =0;} else { RL_ Gat =1;DC_ Gat =60; Doc_151(); while (!CTHT_Reset_giua) {Doc_151();} DC_ Gat =0;} delay_ms(800); } void Quay_can_gat(unsigned char trai_phai) { RL_Dung=0; DC_Dung=140; delay_ms(300); while (!CTHT_Dung) {Doc_151();} DC_Dung=0; delay_ms(800); if (trai_phai) { RL_ Gat =1;DC_ Gat =60; Doc_151(); while (!CTHT_Phai) {Doc_151();} DC_ Gat =0;} else { RL_ Gat =0;DC_ Gat =60; Doc_151(); while (!CTHT_Trai) {Doc_151();} DC_ Gat =0;} DC_ Gat =0; delay_ms(800); RL_Dung=1; DC_Dung=80; delay_ms(400); while (!CTHT_Dung) {Doc_151();} DC_Dung=0; delay_ms(800); if (trai_phai) { RL_ Gat =0;DC_ Gat =60; Doc_151(); Pfff while (!CTHT_Reset_giua) {Doc_151();} DC_ Gat =0;} else { RL_ Gat =1;DC_ Gat =60; Doc_151(); while (!CTHT_Reset_giua) {Doc_151();} DC_ Gat =0;} delay_ms(800); }
File đính kèm:
- luan_an_gop_phan_nghien_cuu_ung_dung_lpg_tren_dong_co_nen_ch.pdf
- NguyenVanPhung DONG GOP MOI vie DHDN 8.2014.pdf
- NguyenVanPhung NEW CONTRIBUTIONS OF THESIS DNU.Aug.2014.pdf
- NguyenVanPhung TOMTATvie.pdf
- NguyenVanPhung'S THESIS ABSTACT DNU 8.2014.pdf