Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng cảng hải phòng đến phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng
Hải Phòng được thành lập năm 1888, là thành phố cảng có vị trí địa lý
quan trọng của vùng Bắc Bộ và cả nước, là trung tâm công nghiệp, cảng biển
lớn nhất phía Bắc Việt Nam, là một trong ba cực tăng trưởng quan trọng nhất
của vùng kinh tế động lực phía Bắc với tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) năm
2018 đạt 16,25% - cao nhất từ trước đến nay, gấp 2,4 lần bình quân chung cả
nước, phản ánh sự phát triển đột phá của nền kinh tế thành phố.
Sau 15 năm thực hiện Nghị quyết 32-NQ/TW, Hải Phòng đã thực sự trở
thành một trung tâm hàng hải và vận tải biển lớn của cả nước; trong đó, giai
đoạn 2008 – 2018 kinh tế biển, ven biển đóng góp khoảng 30% GRDP của
thành phố; GRDP của vùng biển Hải Phòng chiếm khoảng hơn 30% GDP kinh
tế biển – ven biển của cả nước [24]. Thành phố đặt mục tiêu đến năm 2020, đạt
mức tăng trưởng bình quân gấp 1,2 lần mức tăng trưởng của toàn dải ven biển
Vịnh Bắc bộ và 1,4 -1,6 lần vùng ven biển của cả nước; đưa tỷ trọng GDP của
vùng ven biển Hải Phòng chiếm 35-40% tổng GRDP của thành phố [24].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng cảng hải phòng đến phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM NCS. VƯƠNG TOÀN THU THỦY NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CẢNG HẢI PHÒNG ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HẢI PHÒNG – 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM NCS. VƯƠNG TOÀN THU THỦY NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CẢNG HẢI PHÒNG ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI MÃ SỐ: 9840103 CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Nguyễn Hoàng Tiệm 2. PGS. TS. Dương Văn Bạo HẢI PHÒNG – 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tên tôi là Vương Toàn Thu Thủy, tác giả của luận án tiến sỹ “Nghiên cứu ảnh hưởng Cảng Hải Phòng đến phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng”. Bằng danh dự của bản thân, tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các số liệu được sử dụng phân tích trong luận án có nguồn gốc rõ ràng, đã được công bố theo đúng quy định. Kết quả nghiên cứu do tôi tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan và chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác. Hải Phòng, ngày 19 tháng 03 nĕm 2020 TÁC GIẢ NCS. Vương Toàn Thu Thủy ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện luận án, tôi gặp rất nhiều khó khĕn, nhưng được sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo và đặc biệt là gia đình, đến nay luận án đã hoàn thành nội dung nghiên cứu theo đúng mục tiêu đặt ra. Nhân dịp này, tôi xin đặc biệt bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn đối với 02 thầy giáo hướng dẫn là PGS. TS. Nguyễn Hoàng Tiệm và PGS. TS. Dương Vĕn Bạo đã dành nhiều thời gian quý báu định hướng và tận tình chỉ bảo để tôi hoàn thành được luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam, Trường Đại học Hải Phòng, Ban Lãnh đạo Viện đào tạo Sau đại học Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam, Thành đoàn Hải Phòng đã tạo điều kiện để tôi có thể hoàn thành luận án. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn tới toàn thể gia đình và những người thân đã luôn động viên, cổ vũ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu, để tôi có thể hoàn thành tốt luận án này. Hải Phòng, ngày 19 tháng 03 nĕm 2020 TÁC GIẢ NCS. Vương Toàn Thu Thủy iii MỤC LỤC Lời cam đoan .................................................................................................. i Lời cảm ơn ..................................................................................................... ii Mục lục ......................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ................................................................................. viii Danh mục các bảng ....................................................................................... xi Danh mục các hình ...................................................................................... xiv LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1 1. Tính cấp thiết ............................................................................................ 1 2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................. 2 3, Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài .................................................... 2 4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 3 5. Kết cấu đề tài............................................................................................. 3 6. Những điểm mới ....................................................................................... 4 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI ............................. 5 1.1 . Tình hình nghiên cứu ngoài nước ..................................................... 5 1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước .................................................... 10 1.3. Kết luận chương 1 ............................................................................. 17 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN CẢNG BIỂN VÀ KINH TẾ THÀNH PHỐ CẢNG ...................................................... 18 2.1. Cơ sở lý luận chung về phát triển cảng biển ................................... 18 2.1.1. Cảng biển và phân loại cảng biển ........................................... 18 2.1.2. Phát triển cảng biển và xu thế phát triển cảng biển ................. 21 2.1.3 Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến phát triển cảng biển........... 24 2.1.4. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển cảng biển ......... ..27 2.2. Cơ sở lý luận chung về phát triển kinh tế thành phố cảng ............. 29 2.2.1. Khái niệm thành phố cảng ....................................................... 29 2.2.2. Nhiệm vụ và chức nĕng của thành phố cảng ............................ 30 2.2.3. Khái niệm về phát triển kinh tế thành phố................................. 32 2.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế thành phố ............. 32 2.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển kinh tế thành phố ................ 35 iv 2.3. Các phương pháp nghiên cứu mối liên hệ giữa phát triển cảng biển và phát triển kinh tế thành phố .................................................................... 38 2.3.1. Phương pháp nghiên cứu thống kê ......................................... 38 2.3.2. Phương pháp nghiên cứu theo mô hình toán .......................... 39 2.4. Kết luận chương 2 ........................................................................... 40 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CẢNG HẢI PHÒNG VÀ KINH TẾ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ........................... 42 3.1. Đánh giá sự phát triển kinh tế Cảng Hải Phòng ............................. 42 3.1.1. Đặc điểm chung về Cảng Hải Phòng ..................................... 45 3.1.2. Đánh giá tình hình thực hiện một số chỉ tiêu chủ yếu 46 3.1.3 Đánh giá chung tình hình phát triển Cảng Hải Phòng 55 3.2. Đánh giá sự phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng ..................... 57 3.2.1. Đặc điểm phát triển kinh tế Tp Hải Phòng ............................. 57 3.2.2. Đánh giá sự phát triển kinh tế của Tp Hải Phòng ................... 58 3.2.3. Đánh giá chung tình hình phát triển kinh tế Tp Hải Phòng .... 77 3.3. Những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến phát triển cảng Hải Phòng và kinh tế Tp Hải Phòng .............................................................................. 80 3.3.1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển Cảng Hải Phòng ............. 80 3.3.2. Yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế Tp Hải Phòng ......................................................................................................... 85 3.4. Kết luận chương 3 ............................................................................ 90 CHƯƠNG 4: ẢNH HƯỞNG CỦA CẢNG HẢI PHÒNG ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ TP HẢI PHÒNG ....................................................... 91 4.1. Phân tích thống kê mối liên hệ qua một số chỉ tiêu kinh tế cơ bản ..91 4.1.1. Mối liên hệ giữa GRDP Tp. Hải Phòng và sản lượng hàng hoá thông qua cảng Hải Phòng ......................................................................... 91 4.1.2. Mối liên hệ giữa GRDP Tp Hải Phòng và doanh thu cảng Hải Phòng 93 4.1.3. Mối liên hệ giữa GRDP Tp Hải Phòng và vốn đầu tư vào cảng Hải Phòng ........................................................................................................ 95 4.1.4 Mối liên hệ giữa tổng thu nội địa Tp Hải Phòng và sản lượng hàng hóa thông qua cảng Hải Phòng .................................................................. 97 v 4.1.5. Mối liên hệ giữa tổng thu nội địa Tp Hải Phòng và vốn đầu tư vào cảng Hải Phòng ......................................................................................... 99 4.1.6 Mối quan hệ giữa tổng thu nội địa Tp Hải Phòng và doanh thu cảng Hải Phòng ............................................................................................... 101 4.2. Phân tích mối liên hệ theo mô hình toán ...................................... 103 4.2.1. Lý luận lựa chọn các biến trong mô hình ............................. 103 4.2.2 Phân tích mô hình ................................................................ 104 4.2.3. Các kết luận ......................................................................... 113 4.3. Kết luận chương 4 ......................................................................... 114 CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CẢNG HẢI PHÒNG TRONG MỐI LIÊN HỆ ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ TP HẢI PHÒNG ................................................................................................................. 115 5.1. Mục tiêu chiến lược phát triển cảng Hải Phòng và kinh tế thành phố Hải Phòng ............................................................................................. 115 5.1.1. Mục tiêu phát triển kinh tế Tp Hải Phòng ........................... 115 5.1.2. Mục tiêu chiến lược phát triển cảng Hải Phòng ................... 116 5.2. Một số giải pháp phát triển cảng Hải Phòng trong mối liên hệ đến phát triển kinh tế Tp Hải Phòng ................................................................... 118 5.2.1. Giải pháp tĕng sản lượng hàng hoá thông qua cảng ............. 118 5.2.2 Giải pháp đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng ........................... 126 5.3 Kết luận chương 5 ........................................................................... 131 KẾT LUẬN ......................................................................................... 132 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................. .134 PHỤ LỤC 1, 2, 3, 4 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT STT KÝ HIỆU GIẢI THÍCH NỘI DUNG 1 ARDL Autoregressive Distributed Lag Độ trễ phân phối tự hồi quy 2 CCHC Cải cách hành chính 3 CN&XD Công nghiệp và xây dựng 4 CNG, LPG Nhiên liệu sạch 5 CNH - HĐH Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa 6 CNTT Công nghệ thông tin 7 CTCP Công ty cổ phần 8 DT Doanh thu 9 EPA Economic Partnership Agreement Hiệp định đối tác kinh tế 10 EU European Union Liên minh châu Âu/ Liên hiệp châu Âu 11 EX, XK Export Xuất khẩu 12 FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài 13 FTA Free Trade Agreement Hiệp định thương mại tự do 14 GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội/Tổng sản phẩm nội địa 15 GNI Gross National Income Tổng thu nhập quốc gia/ Tổng thu nhập quốc dân 16 GNP Gross National Product Tổng sản phẩm quốc gia 17 GRDP Gross Regional Domestic Product Tổng sản phẩm trên địa bàn 18 GRDP BQ/người Gross Regional Domestic Product per capital Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người vii 19 HDI Chỉ số phát triển con người 20 HĐND Hội đồng nhân dân 21 HHXK Hàng hóa xuất khẩu 22 HICT Haiphong International Container Terminal) Cảng container quốc tế Hải Phòng 23 ICAO International Civil Aviation Organization Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế 24 ICOR Incremental Capital – Output Ratio Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư 25 IIP Index of Industrial Production Chỉ số sản xuất ngành công nghiệp 26 IM, NK Import Nhập khẩu 27 JB Jarque-Bera Kiểm định Jarque-Bera 28 KBNN Kho bạc Nhà nước 29 KCN Khu công nghiệp 30 KH&CN Khoa học và công nghệ 31 KKT Khu kinh tế 32 KT-XH Kinh tế - xã hội 33 L Loga Nepe 34 LN Lợi nhuận LNTT Lợi nhuận trước thuế 35 MAPE Mean Absolute Percentage Error Độ lệch phần trĕm trị tuyệt đối trung bình 36 NN, LN&TS Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 37 NSLĐ BQ Nĕng suất lao động bình quân 38 NSNN Ngân sách Nhà nước 39 ODA Official Development Assistance Hình thức đầu tư nước ngoài gọi là “Hỗ trợ phát triển chính thức” viii 40 OECD Organization for Economic Co-operation and Development Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế 41 OLS Ordinary Least Squares Phương pháp bình phương nhỏ nhất 42 PCI Provincial Competitiveness Index Chỉ số Nĕng lực cạnh tranh cấp tỉnh 43 PPP Public Private Partner Hình thức hợp tác công - tư 44 Q Sản lượng hàng hóa thông qua Cảng Hải Phòng 45 SLHHTQ Sản lượng hàng hóa thông qua 46 SWOT Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ 47 SXKD Sản xuất kinh doanh 48 TĐPT Tốc độ phát triển TĐTTBQ Tốc độ tĕng trưởng bình quân 49 TĐPTLH Tốc độ phát triển liên hoàn 50 TEU Twenty-foot equivalent units 1 TEU ngang bằng với 01 container tiêu chuẩn 20 feets 51 TFP Total Factor Productivity Nĕng suất các nhân tố tổng hợp 52 Tp Thành phố 53 TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh 54 TQM Total Quality Management Quản lý chất lượng toàn diện 55 TSCĐ Tài sản cố định 56 UBND Ủy ban nhân dân 57 UK European Union Liên minh châu Âu/ Liên hiệp châu Âu ix 58 UNCTAD United Nations Conference on Trade & Development Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Thương mại & Phát triển 59 UNDP United Nations Development Programme Chương trình phát triển quốc gia của Liên Hợp Quốc 60 USAID/VNCI United States Agency for International Development/ Vietnam Competitiveness Improvement Cơ quan Phát triển Quốc tế của Hoa Kỳ / Dự án nâng cao nĕng lực cạnh tranh Việt Nam 61 VCCI Vietnam Chamber of Commerce and Industry Phòng Thương mại & Công nghiệp Việt Nam 62 VĐK Vốn đĕng ký 63 VĐT Vốn đầu tư vào Cảng Hải Phòng 64 VPSF Vietnam Private Sector Economic Forum Diễn đàn kinh tế tư nhân Việt Nam 65 WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới 66 XNK Xuất - nhập khẩu x DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ BẢNG TÊN BẢNG TRANG Bảng 1.1 Mô hình và giá trị R2 và MAPE 11 Bảng 3.1 Cơ sở hạ tầng và thiết bị cảng HITC 43 Bảng 3.2 Hệ thống kho bãi CTCP Cảng Hải Phòng 44 Bảng 3.3 Công nghệ và Thiết bị CTCP Cảng Hải Phòng 44 Bảng 3.4 Tình hình thực hiện chỉ tiêu Sản lượng hàng hóa thông qua Cảng Hải Phòng (1990 – 2018) 47 Bảng 3.5 Tình hình thực hiện chỉ tiêu Vốn đầu tư của Cảng Hải Phòng (1990 – 2018) 48 Bảng 3.6 Tình hình thực hiện chỉ tiêu doanh thu, chi phí và lợi nhuận Cảng Hải Phòng (1990 - 2018) 50 Bảng 3.7 Tình hình lao động của Cảng Hải Phòng (1990-2018) 52 Bảng 3.8 Tình hình thực hiện một số chỉ tiêu hiệu quả của Cảng Hải Phòng (1990 - 2018) 54 Bảng 3.9 Tổng hợp đánh giá về Cảng Hải Phòng (1990 - 2018) 56 Bảng 3.10 Tình hình thực hiện chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) (1990 - 2018) 58 Bảng 3.11 Tình hình Thu - Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn Tp. Hải Phòng (1990 - 2018) 61 Bảng 3.12 Tình hình thực hiện chỉ tiêu Tổng Vốn đầu tư toàn xã hội Tp. Hải Phòng (1990 - 2018) 63 Bảng 3.13 Tình hình thực hiện chỉ tiêu kim ngạch xuất khẩu Tp Hải Phò ... Bước 2: Từ cửa sổ Equation, thực hiện các thao tác: View => Residual Diagnostics => Serial Correlation LM Test. 19/PL2 Hình 11: Kết quả kiểm định tự tương quan bậc 1 Bảng 10: Kết quả kiểm định tự tương quan bậc 1 (Phụ lục cho bảng 4.18 trang 108) Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 0,436968 Prob. F(1,18) 0,5170 Obs*R-squared 0,616217 Prob. Chi-Square(1) 0,4325 Test Equation: Dependent Variable: RESID Method: ARDL Date: 01/07/20 Time: 23:38 Sample: 1993 2018 Included observations: 26 Presample missing value lagged residuals set to zero. Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LGRDP(-1) -0,021114 0,122104 -0.172915 0,8646 LINV 0,009729 0,043268 0.224856 0,8246 LINV(-1) -0,001159 0,043198 -0.026821 0,9789 LINV(-2) 0,001628 0,042671 0.038142 0,9700 LINV(-3) 0,004765 0,036997 0.128787 0,8990 20/PL2 LQ -0,002027 0,100792 -0.020107 0,9842 C 0,052571 1,429135 0.036785 0,9711 RESID(-1) 0,170093 0,257314 0.661036 0,5170 R-squared 0,023701 Mean dependent var 3,26E-15 Adjusted R-squared -0,355971 S.D. dependent var 0,036698 S.E. of regression 0,042733 Akaike info criterion -3,220030 Sum squared resid 0,032870 Schwarz criterion -2,832923 Log likelihood 49,86039 Hannan-Quinn criter. -3,108557 F-statistic 0,062424 Durbin-Watson stat 1,928228 Prob(F-statistic) 0,999484 (7). Kiểm định phương sai sai số thay đổi Từ cửa sổ Equation chọn View => Residual Diagnostics => Heteroskedasticity Test => sử dụng kiểm định Breusch – Pagan – Godfrey. 21/PL2 Hình 12: Kiểm định phương sai sai số thay đổi Bảng 11: Kết quả kiểm định phương sai sai số thay đổi (Phụ lục cho bảng 4.19 trang 109) Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey F-statistic 2,552375 Prob. F(6,19) 0,0552 Obs*R-squared 11,60365 Prob. Chi-Square(6) 0,0714 Scaled explained SS 3,618532 Prob. Chi-Square(6) 0,7281 Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 01/07/20 Time: 23:43 Sample: 1993 2018 Included observations: 26 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -0,007452 0,040675 -0,183201 0,8566 LGRDP(-1) 0,005076 0,003359 1,510857 0,1473 LINV -0,001434 0,001160 -1,236434 0,2314 LINV(-1) 0,000884 0,001230 0,718370 0,4813 LINV(-2) 0,000215 0,001214 0,176888 0,8615 LINV(-3) -0,003528 0,001034 -3,411035 0,0029 22/PL2 LQ 0,000696 0,002872 0,242205 0,8112 R-squared 0,446294 Mean dependent var 0,001295 Adjusted R-squared 0,271440 S.D. dependent var 0,001427 S.E. of regression 0,001218 Akaike info criterion -10,35818 Sum squared resid 2,82E-05 Schwarz criterion -10,01946 Log likelihood 141,6564 Hannan-Quinn criter. -10,26064 F-statistic 2,552375 Durbin-Watson stat 1,087661 Prob(F-statistic) 0,055239 (8). Kiểm định sai dạng hàm (định dạng mô hình) Từ của số Equation, chọn View → Stability Diagnostics → Ramsey RESET Test => trong cửa sổ “Number of fitted terms” gõ tham số m = 1 => OK. 23/PL2 Hình 13: Kiểm định Ramsey RESET Test (Phụ lục cho bảng 4.20 trang 110) Bảng 12: Kết quả kiểm định Ramsey RESET Test (Phụ lục cho bảng 4.20 trang 110) Ramsey RESET Test Equation: UNTITLED Specification: LGRDP LGRDP(-1) LINV LINV(-1) LINV(-2) LINV(-3) LQ C Omitted Variables: Squares of fitted values Value df Probability t-statistic 0,472870 18 0,6420 F-statistic 0,223606 (1, 18) 0,6420 F-test summary: Sum of Sq. df Mean Squares Test SSR 0,000413 1 0,000413 Restricted SSR 0,033668 19 0,001772 Unrestricted SSR 0,033255 18 0,001847 Unrestricted Test Equation: Dependent Variable: LGRDP Method: ARDL Date: 01/07/20 Time: 23:49 Sample: 1993 2018 Included observations: 26 24/PL2 Maximum dependent lags: 4 (Automatic selection) Model selection method: Akaike info criterion (AIC) Dynamic regressors (4 lags, automatic): Fixed regressors: C Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.* LGRDP(-1) 0,663629 0,385539 1,721304 0,1023 LINV -0,049464 0,043876 -1,127357 0,2744 LINV(-1) -0,004420 0,043438 -0,101745 0,9201 LINV(-2) 0,058657 0,052008 1,127835 0,2742 LINV(-3) -0,091409 0,045349 -2,015690 0,0590 LQ 0,279710 0,113818 2,457523 0,0244 C 5,200058 3,056471 1,701328 0,1061 FITTED^2 0,005524 0,011682 0,472870 0,6420 R-squared 0,998930 Mean dependent var 17,06158 Adjusted R-squared 0,998514 S.D. dependent var 1,114997 S.E. of regression 0,042982 Akaike info criterion -3,208390 Sum squared resid 0,033255 Schwarz criterion -2,821283 Log likelihood 49,70907 Hannan-Quinn criter. -3,096917 F-statistic 2.400,723 Durbin-Watson stat 1,654914 Prob(F-statistic) 0,000000 *Note: p-values and any subsequent tests do not account for model selection. (9). Kiểm định biến bị bỏ sót trong mô hình Từ cửa số Equation, chọn View→ Coefficient Diagnostics → Omitted Variables Test – Likelihood ratio => trong cửa sổ One or more test series to add, gõ biến LFDI (sai phân bậc 1 của Biến đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Tp Hải Phòng) => OK (Phụ lục 2, bảng 11). 25/PL2 *Kiểm định Omitted Variables Test cho biến LFDI Hình 14: Kiểm định Omitted Variables Test cho biến LFDI (Phụ lục cho bảng 4.21 trang 110) 26/PL2 Bảng 13: Kết quả kiểm định Omitted Variables Test cho biến LFDI (Phụ lục cho bảng 4.21 trang 110) Omitted Variables Test Null hypothesis: LFDI are jointly significant Equation: UNTITLED Specification: LGRDP LGRDP(-1) LINV LINV(-1) LINV(-2) LINV(-3) LQ C Omitted Variables: LFDI Value df Probability t-statistic 0,800302 18 0,4340 F-statistic 0,640484 (1, 18) 0,4340 Likelihood ratio 0,909064 1 0,3404 F-test summary: Sum of Sq. df Mean Squares Test SSR 0,001157 1 0,001157 Restricted SSR 0,033668 19 0,001772 Unrestricted SSR 0,032511 18 0,001806 LR test summary: Value df Restricted LogL 49,54857 19 Unrestricted LogL 50,00310 18 Unrestricted Test Equation: Dependent Variable: LGRDP Method: Least Squares Date: 01/11/20 Time: 21:34 Sample: 1993 2018 Included observations: 26 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LGRDP(-1) 0,825485 0,118104 6,989479 0,0000 27/PL2 LINV -0,060648 0,040729 -1,489038 0,1538 LINV(-1) -0,005291 0,042970 -0,123133 0,9034 LINV(-2) 0,084624 0,044954 1,882452 0,0760 LINV(-3) -0,112685 0,037637 -2,993963 0,0078 LQ 0,312844 0,100772 3,104462 0,0061 C 4,104477 1,436915 2,856450 0,0105 LFDI 0,006157 0,007693 0,800302 0,4340 R-squared 0,998954 Mean dependent var 17,06158 Adjusted R-squared 0,998547 S.D. dependent var 1,114997 S.E. of regression 0,042499 Akaike info criterion -3,231008 Sum squared resid 0,032511 Schwarz criterion -2,843901 Log likelihood 50,00310 Hannan-Quinn criter. -3,119535 F-statistic 2.455,700 Durbin-Watson stat 1,654942 Prob(F-statistic) 0,000000 *Kiểm định biến bị bỏ sót trong mô hình cho biến LXNK 28/PL2 Hình 15: Kiểm định Omitted Variables Test cho biến LXNK (Phụ lục cho bảng 4.22 trang 111) Bảng 14: Kết quả kiểm định Omitted Variables Test cho biến LXNK (Phụ lục cho bảng 4.22 trang 111) Omitted Variables Test Null hypothesis: LXNK are jointly significant Equation: UNTITLED Specification: LGRDP LGRDP(-1) LINV LINV(-1) LINV(-2) LINV(-3) LQ C Omitted Variables: LXNK Value df Probability t-statistic 0,734005 18 0,4724 F-statistic 0,538763 (1, 18) 0,4724 Likelihood ratio 0,766794 1 0,3812 29/PL2 F-test summary: Sum of Sq. df Mean Squares Test SSR 0,000978 1 0,000978 Restricted SSR 0,033668 19 0,001772 Unrestricted SSR 0,032690 18 0,001816 LR test summary: Value df Restricted LogL 49,54857 19 Unrestricted LogL 49,93197 18 Unrestricted Test Equation: Dependent Variable: LGRDP Method: Least Squares Date: 01/11/20 Time: 22:00 Sample: 1993 2018 Included observations: 26 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LGRDP(-1) 0,815538 0,121147 6,731807 0,0000 LINV -0,052137 0,041102 -1,268486 0,2208 LINV(-1) -0,008779 0,043588 -0,201415 0,8426 LINV(-2) 0,075260 0,042638 1,765091 0,0945 LINV(-3) -0,111846 0,037682 -2,968142 0,0082 LQ 0,369199 0,133908 2,757096 0,0130 C 4,229341 1,482555 2,852739 0,0106 LXNK -0,032277 0,043974 -0,734005 0,4724 R-squared 0,998948 Mean dependent var 17,06158 Adjusted R-squared 0,998539 S.D. dependent var 1,114997 S.E. of regression 0,042616 Akaike info criterion -3,225536 Sum squared resid 0,032690 Schwarz criterion -2,838429 Log likelihood 49,93197 Hannan-Quinn criter. -3,114063 F-statistic 2.442,285 Durbin-Watson stat 1,729430 Prob(F-statistic) 0,000000 30/PL2 (10) Kiểm định sự cần thiết của biến *Kiểm định sự cần thiết của biến LINVt-2 Hình 16: Kiểm định sự cần thiết của biến LINVt-2 (Phụ lục cho bảng 4.23 trang 111) Bảng 15: Kiểm định sự cần thiết của biến LINVt-2 (Phụ lục cho bảng 4.23 trang 111) Wald Test: Equation: Untitled Test Statistic Value df Probability t-statistic 1,729930 19 0,0999 F-statistic 2,992657 (1, 19) 0,0999 Chi-square 2,992657 1 0,0836 Null Hypothesis: C(4)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(4) 0,072595 0,041964 Restrictions are linear in coefficients. 31/PL2 * Kiểm định sự cần thiết của biến LQ Hình 17: Kiểm định sự cần thiết của biến LQ (Phụ lục cho bảng 4.24 trang 112) Bảng 16: Kiểm định sự cần thiết của biến LQ (Phụ lục cho bảng 4.24 trang 112) Wald Test: Equation: Untitled Test Statistic Value df Probability t-statistic 3,065417 19 0,0064 F-statistic 9,396783 (1, 19) 0,0064 Chi-square 9,396783 1 0,0022 Null Hypothesis: C(6)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(6) 0,304217 0,099242 Restrictions are linear in coefficients. 32/PL2 (11) Kiểm định thừa biến trong mô hình *Kiểm định thừa biến trong mô hình cho biến LINV(-2) Hình 18: Kiểm định thừa biến trong mô hình (biến LINV(-2)) (Phụ lục cho bảng 4.25 trang 112) 33/PL2 Bảng 17: Kiểm định thừa biến trong mô hình (biến LINV(-2)) (Phụ lục cho bảng 4.25 trang 112) Redundant Variables Test Null hypothesis: LINV(-2) are jointly insignificant Equation: UNTITLED Specification: LGRDP LGRDP(-1) LINV LINV(-1) LINV(-2) LINV(-3) LQ C Redundant Variables: LINV(-2) Value df Probability t-statistic 1,729930 19 0,0999 F-statistic 2,992657 (1, 19) 0,0999 F-test summary: Sum of Sq. df Mean Squares Test SSR 0,005303 1 0,005303 Restricted SSR 0,038971 20 0,001949 Unrestricted SSR 0,033668 19 0,001772 Restricted Test Equation: Dependent Variable: LGRDP Method: Least Squares Date: 01/11/20 Time: 23:57 Sample: 1993 2018 Included observations: 26 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LGRDP(-1) 0,854573 0,121278 7,046373 0,0000 LINV -0,062413 0,041899 -1,489586 0,1519 LINV(-1) 0,032400 0,038834 0,834327 0,4140 LINV(-3) -0,072236 0,032113 -2,249466 0,0359 LQ 0,302876 0,104065 2,910447 0,0086 C 3,839633 1,473093 2,606512 0,0169 34/PL2 R-squared 0,998746 Mean dependent var 17,06158 Adjusted R-squared 0,998433 S.D. dependent var 1,114997 S.E. of regression 0,044142 Akaike info criterion -3,203620 Sum squared resid 0,038971 Schwarz criterion -2,913290 Log likelihood 47,64706 Hannan-Quinn criter. -3,120016 F-statistic 3.186,117 Durbin-Watson stat 1,965234 Prob(F-statistic) 0,000000 *Kiểm định thừa biến trong mô hình cho biến LQ Hình 19: Kiểm định thừa biến trong mô hình (biến LQ) (Phụ lục bảng 4.26 trang 113) 35/PL2 Bảng 18: Kiểm định thừa biến trong mô hình (biến LQ)) (Phụ lục bảng 4.26 trang 113) Redundant Variables Test Null hypothesis: LQ are jointly insignificant Equation: UNTITLED Specification: LGRDP LGRDP(-1) LINV LINV(-1) LINV(-2) LINV(-3) LQ C Redundant Variables: LQ Value df Probability t-statistic 3,065417 19 0,0064 F-statistic 9,396783 (1, 19) 0,0064 F-test summary: Sum of Sq. df Mean Squares Test SSR 0,016651 1 0,016651 Restricted SSR 0,050319 20 0,002516 Unrestricted SSR 0,033668 19 0,001772 Restricted Test Equation: Dependent Variable: LGRDP Method: Least Squares Date: 01/12/20 Time: 00:04 Sample: 1993 2018 Included observations: 26 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LGRDP(-1) 1,107155 0,090096 12,28867 0,0000 LINV -0,028420 0,046454 -0,611779 0,5476 LINV(-1) -0,010931 0,050586 -0,216094 0,8311 LINV(-2) 0.071590 0,050002 1,431749 0,1677 LINV(-3) -0,099775 0,042560 -2,344305 0,0295 C -0,292432 0,344953 -0,847743 0,4066 36/PL2 R-squared 0,998381 Mean dependent var 17,06158 Adjusted R-squared 0,997976 S.D. dependent var 1,114997 S.E. of regression 0,050159 Akaike info criterion -2,948053 Sum squared resid 0,050319 Schwarz criterion -2,657723 Log likelihood 44,32469 Hannan-Quinn criter. -2,864449 F-statistic 2.466,673 Durbin-Watson stat 1,598020 Prob(F-statistic) 0,000000 1/PL3 PHỤ LỤC 3 Bảng 1: Chỉ số sản xuất công nghiệp IIP (2015 – 2030) (Phụ lục mục 5.1.1 trang 115) NĂM TĂNG TRƯỞNG IIP THEO DỰ THẢO CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN NQ45 (%) 2015 16,76 2016 17 2017 22,05 2018 25,26 2019 23,6 2020 22,2 TĐTTBQ (2016 - 2020) 22,02 2021 23,5 2022 23,5 2023 23 2024 23 2025 23 TĐTTBQ (2021 - 2025) 23,2 2026 21,5 2027 21,5 2028 21 2029 21 2030 21 TĐTTBQ (2026 - 2030) 21,2 Nguồn: Văn phòng Thành ủy Tp Hải Phòng 2/PL3 Bảng 2: Sản lượng hàng hóa thông qua Cảng Hải Phòng (2016 - 2030) (Phụ lục mục 5.1.2 trang 116) NĂM SẢN LƯỢNG HÀNG HÓA QUA CẢNG HẢI PHÒNG (triệu tấn) TĐTTBQ (2016 - 2020) 17,8 % 2021 182,17 2022 214,05 2023 251,51 2024 295,53 2025 350 TĐTTBQ (2021 - 2025) 17,5% 2026 390,25 2027 435,13 2028 485,17 2029 540,96 2030 600 TĐTTBQ (2026 - 2030) 11,5% Nguồn: Văn phòng Thành ủy Tp Hải Phòng 3/PL3 Bảng 3: So sánh chất lượng dịch vụ hải quan của 07 Quốc gia Đông Nam Á (Phụ lục cho mục 5.2.1.1 trang 118) Campuchia Indonesia Malaysia Phillipines Singaprore Thái Lan VN XẾP HẠNG 102 108 60 95 41 56 93 ĐIỂM SỐ (0-100) 67,28 65,87 82,38 69,39 89,3 84,1 69,9 THỜI GIAN XUẤT KHẨU Chờ chứng từ 132 61 10 72 2 11 50 Thông quan tại biên giới 48 53 48 42 12 51 58 Vận chuyển hàng ra cảng bốc 6 6,2 12 4 2 2 7 CHI PHÍ XUẤT KHẨU (USD) Cấp chứng từ 100 139 45 53 37 97 139 Thông quan tại biên giới 375 254 321 456 335 223 309 Vận chuyển hàng ra cảng 200 185 255 381 212 147 181 THỜI GIAN NHẬP KHẨU (GIỜ) Chờ chứng từ 132 133 10 96 3 4 76 4/PL3 Thông quan tại biên giới 8 99 72 72 35 50 62 Vận chuyển hàng từ cảng dỡ 11 6,2 12 4 1 2 7 CHI PHÍ NHẬP KHẨU (USD) Chờ chứng từ 120 164 60 50 40 43 183 Thông quan tại biên giới 240 383 321 580 220 233 392 Vận chuyển hàng từ cảng dỡ 1125 185 255 381 214 147 181 Nguồn: Merk, O., et al, 2011 [68] 1/PL4 PHỤ LỤC 4 (Phụ lục cho mục 2.2.2, trang 30) Hình 1: Mối quan hệ kinh tế cảng và nền kinh tế vĩ mô (Nguồn: Notteboom, 2020) [70]
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cang_hai_phong_den_phat_trien_k.pdf
- LA Tóm tắt.pdf
- Trang thông tin luận án (tieng anh).pdf
- Trang thông tin luận án T.V.pdf