Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng cảng hải phòng đến phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng

Hải Phòng được thành lập năm 1888, là thành phố cảng có vị trí địa lý

quan trọng của vùng Bắc Bộ và cả nước, là trung tâm công nghiệp, cảng biển

lớn nhất phía Bắc Việt Nam, là một trong ba cực tăng trưởng quan trọng nhất

của vùng kinh tế động lực phía Bắc với tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) năm

2018 đạt 16,25% - cao nhất từ trước đến nay, gấp 2,4 lần bình quân chung cả

nước, phản ánh sự phát triển đột phá của nền kinh tế thành phố.

Sau 15 năm thực hiện Nghị quyết 32-NQ/TW, Hải Phòng đã thực sự trở

thành một trung tâm hàng hải và vận tải biển lớn của cả nước; trong đó, giai

đoạn 2008 – 2018 kinh tế biển, ven biển đóng góp khoảng 30% GRDP của

thành phố; GRDP của vùng biển Hải Phòng chiếm khoảng hơn 30% GDP kinh

tế biển – ven biển của cả nước [24]. Thành phố đặt mục tiêu đến năm 2020, đạt

mức tăng trưởng bình quân gấp 1,2 lần mức tăng trưởng của toàn dải ven biển

Vịnh Bắc bộ và 1,4 -1,6 lần vùng ven biển của cả nước; đưa tỷ trọng GDP của

vùng ven biển Hải Phòng chiếm 35-40% tổng GRDP của thành phố [24].

pdf 202 trang dienloan 6100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng cảng hải phòng đến phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng cảng hải phòng đến phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng

Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng cảng hải phòng đến phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM 
NCS. VƯƠNG TOÀN THU THỦY 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CẢNG HẢI PHÒNG 
ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HẢI PHÒNG – 2020 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM 
NCS. VƯƠNG TOÀN THU THỦY 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CẢNG HẢI PHÒNG 
ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI MÃ SỐ: 9840103 
CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Nguyễn Hoàng Tiệm 
 2. PGS. TS. Dương Văn Bạo 
HẢI PHÒNG – 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tên tôi là Vương Toàn Thu Thủy, tác giả của luận án tiến sỹ “Nghiên 
cứu ảnh hưởng Cảng Hải Phòng đến phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng”. 
Bằng danh dự của bản thân, tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa 
học độc lập của riêng tôi. Các số liệu được sử dụng phân tích trong luận án có 
nguồn gốc rõ ràng, đã được công bố theo đúng quy định. 
Kết quả nghiên cứu do tôi tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, 
khách quan và chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác. 
Hải Phòng, ngày 19 tháng 03 nĕm 2020 
 TÁC GIẢ 
 NCS. Vương Toàn Thu Thủy 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình thực hiện luận án, tôi gặp rất nhiều khó khĕn, nhưng 
được sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo và đặc biệt là gia đình, đến nay 
luận án đã hoàn thành nội dung nghiên cứu theo đúng mục tiêu đặt ra. 
Nhân dịp này, tôi xin đặc biệt bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn đối với 
02 thầy giáo hướng dẫn là PGS. TS. Nguyễn Hoàng Tiệm và PGS. TS. Dương 
Vĕn Bạo đã dành nhiều thời gian quý báu định hướng và tận tình chỉ bảo để tôi 
hoàn thành được luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Hàng Hải 
Việt Nam, Trường Đại học Hải Phòng, Ban Lãnh đạo Viện đào tạo Sau đại học 
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam, Thành đoàn Hải Phòng đã tạo điều kiện 
để tôi có thể hoàn thành luận án. 
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn tới toàn thể gia đình 
và những người thân đã luôn động viên, cổ vũ tôi trong suốt quá trình học tập 
và nghiên cứu, để tôi có thể hoàn thành tốt luận án này. 
Hải Phòng, ngày 19 tháng 03 nĕm 2020 
TÁC GIẢ 
 NCS. Vương Toàn Thu Thủy 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan .................................................................................................. i 
Lời cảm ơn ..................................................................................................... ii 
Mục lục ......................................................................................................... iii 
Danh mục chữ viết tắt ................................................................................. viii 
Danh mục các bảng ....................................................................................... xi 
Danh mục các hình ...................................................................................... xiv 
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1 
1. Tính cấp thiết ............................................................................................ 1 
2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................. 2 
3, Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài .................................................... 2 
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 3 
5. Kết cấu đề tài............................................................................................. 3 
6. Những điểm mới ....................................................................................... 4 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI ............................. 5 
1.1 . Tình hình nghiên cứu ngoài nước ..................................................... 5 
1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước .................................................... 10 
1.3. Kết luận chương 1 ............................................................................. 17 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN CẢNG BIỂN 
VÀ KINH TẾ THÀNH PHỐ CẢNG ...................................................... 18 
2.1. Cơ sở lý luận chung về phát triển cảng biển ................................... 18 
2.1.1. Cảng biển và phân loại cảng biển ........................................... 18 
2.1.2. Phát triển cảng biển và xu thế phát triển cảng biển ................. 21 
2.1.3 Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến phát triển cảng biển........... 24 
2.1.4. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển cảng biển ......... ..27 
2.2. Cơ sở lý luận chung về phát triển kinh tế thành phố cảng ............. 29 
2.2.1. Khái niệm thành phố cảng ....................................................... 29 
2.2.2. Nhiệm vụ và chức nĕng của thành phố cảng ............................ 30 
2.2.3. Khái niệm về phát triển kinh tế thành phố................................. 32 
2.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế thành phố ............. 32 
2.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển kinh tế thành phố ................ 35 
iv 
2.3. Các phương pháp nghiên cứu mối liên hệ giữa phát triển cảng biển và 
phát triển kinh tế thành phố .................................................................... 38 
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu thống kê ......................................... 38 
2.3.2. Phương pháp nghiên cứu theo mô hình toán .......................... 39 
2.4. Kết luận chương 2 ........................................................................... 40 
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CẢNG HẢI 
PHÒNG VÀ KINH TẾ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ........................... 42 
3.1. Đánh giá sự phát triển kinh tế Cảng Hải Phòng ............................. 42 
3.1.1. Đặc điểm chung về Cảng Hải Phòng ..................................... 45 
3.1.2. Đánh giá tình hình thực hiện một số chỉ tiêu chủ yếu 46 
3.1.3 Đánh giá chung tình hình phát triển Cảng Hải Phòng 55 
3.2. Đánh giá sự phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng ..................... 57 
3.2.1. Đặc điểm phát triển kinh tế Tp Hải Phòng ............................. 57 
3.2.2. Đánh giá sự phát triển kinh tế của Tp Hải Phòng ................... 58 
3.2.3. Đánh giá chung tình hình phát triển kinh tế Tp Hải Phòng .... 77 
3.3. Những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến phát triển cảng Hải Phòng và 
kinh tế Tp Hải Phòng .............................................................................. 80 
3.3.1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển Cảng Hải Phòng ............. 80 
3.3.2. Yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế Tp Hải Phòng 
 ......................................................................................................... 85 
3.4. Kết luận chương 3 ............................................................................ 90 
CHƯƠNG 4: ẢNH HƯỞNG CỦA CẢNG HẢI PHÒNG ĐẾN PHÁT 
TRIỂN KINH TẾ TP HẢI PHÒNG ....................................................... 91 
4.1. Phân tích thống kê mối liên hệ qua một số chỉ tiêu kinh tế cơ bản ..91 
4.1.1. Mối liên hệ giữa GRDP Tp. Hải Phòng và sản lượng hàng hoá 
thông qua cảng Hải Phòng ......................................................................... 91 
4.1.2. Mối liên hệ giữa GRDP Tp Hải Phòng và doanh thu cảng Hải Phòng 93 
4.1.3. Mối liên hệ giữa GRDP Tp Hải Phòng và vốn đầu tư vào cảng Hải 
Phòng ........................................................................................................ 95 
4.1.4 Mối liên hệ giữa tổng thu nội địa Tp Hải Phòng và sản lượng hàng 
hóa thông qua cảng Hải Phòng .................................................................. 97 
v 
4.1.5. Mối liên hệ giữa tổng thu nội địa Tp Hải Phòng và vốn đầu tư vào 
cảng Hải Phòng ......................................................................................... 99 
4.1.6 Mối quan hệ giữa tổng thu nội địa Tp Hải Phòng và doanh thu cảng 
Hải Phòng ............................................................................................... 101 
4.2. Phân tích mối liên hệ theo mô hình toán ...................................... 103 
4.2.1. Lý luận lựa chọn các biến trong mô hình ............................. 103 
4.2.2 Phân tích mô hình ................................................................ 104 
4.2.3. Các kết luận ......................................................................... 113 
4.3. Kết luận chương 4 ......................................................................... 114 
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CẢNG HẢI PHÒNG 
TRONG MỐI LIÊN HỆ ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ TP HẢI PHÒNG 
 ................................................................................................................. 115 
5.1. Mục tiêu chiến lược phát triển cảng Hải Phòng và kinh tế thành phố 
Hải Phòng ............................................................................................. 115 
5.1.1. Mục tiêu phát triển kinh tế Tp Hải Phòng ........................... 115 
5.1.2. Mục tiêu chiến lược phát triển cảng Hải Phòng ................... 116 
5.2. Một số giải pháp phát triển cảng Hải Phòng trong mối liên hệ đến phát 
triển kinh tế Tp Hải Phòng ................................................................... 118 
5.2.1. Giải pháp tĕng sản lượng hàng hoá thông qua cảng ............. 118 
5.2.2 Giải pháp đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng ........................... 126 
5.3 Kết luận chương 5 ........................................................................... 131 
KẾT LUẬN ......................................................................................... 132 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................. .134 
PHỤ LỤC 1, 2, 3, 4 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
STT KÝ HIỆU GIẢI THÍCH NỘI DUNG 
1 
ARDL 
Autoregressive 
Distributed Lag 
Độ trễ phân phối tự hồi quy 
2 CCHC Cải cách hành chính 
3 CN&XD Công nghiệp và xây dựng 
4 CNG, LPG Nhiên liệu sạch 
5 
CNH - HĐH Công nghiệp hóa – 
Hiện đại hóa 
6 CNTT Công nghệ thông tin 
7 CTCP Công ty cổ phần 
8 DT Doanh thu 
9 
EPA 
Economic Partnership 
Agreement 
Hiệp định đối tác kinh tế 
10 
EU 
European Union Liên minh châu Âu/ 
Liên hiệp châu Âu 
11 EX, XK Export Xuất khẩu 
12 
FDI 
Foreign Direct 
Investment 
Đầu tư trực tiếp nước ngoài 
13 FTA Free Trade Agreement Hiệp định thương mại tự do 
14 
GDP 
Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc 
nội/Tổng sản phẩm nội địa 
15 
GNI 
Gross National Income Tổng thu nhập quốc gia/ 
Tổng thu nhập quốc dân 
16 GNP Gross National Product Tổng sản phẩm quốc gia 
17 
GRDP 
Gross Regional 
Domestic Product 
Tổng sản phẩm trên địa bàn 
18 
GRDP 
BQ/người 
Gross Regional 
Domestic Product per 
capital 
Tổng sản phẩm trên địa bàn 
bình quân đầu người 
vii 
19 HDI Chỉ số phát triển con người 
20 HĐND Hội đồng nhân dân 
21 HHXK Hàng hóa xuất khẩu 
22 
HICT 
Haiphong International 
Container Terminal) 
Cảng container quốc tế Hải 
Phòng 
23 
ICAO 
International Civil 
Aviation Organization 
Tổ chức hàng không dân 
dụng quốc tế 
24 
ICOR 
Incremental Capital – 
Output Ratio 
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư 
25 
IIP 
Index of Industrial 
Production 
Chỉ số sản xuất ngành 
công nghiệp 
26 IM, NK Import Nhập khẩu 
27 JB Jarque-Bera Kiểm định Jarque-Bera 
28 KBNN Kho bạc Nhà nước 
29 KCN Khu công nghiệp 
30 KH&CN Khoa học và công nghệ 
31 KKT Khu kinh tế 
32 KT-XH Kinh tế - xã hội 
33 L Loga Nepe 
34 LN Lợi nhuận 
 LNTT Lợi nhuận trước thuế 
35 
MAPE 
Mean Absolute 
Percentage Error 
Độ lệch phần trĕm trị tuyệt 
đối trung bình 
36 
NN, LN&TS 
 Nông nghiệp, lâm nghiệp và 
thủy sản 
37 NSLĐ BQ Nĕng suất lao động bình quân 
38 NSNN Ngân sách Nhà nước 
39 
ODA 
Official Development 
Assistance 
Hình thức đầu tư nước ngoài 
gọi là “Hỗ trợ phát triển 
chính thức” 
viii 
40 
OECD 
Organization for 
Economic Co-operation 
and Development 
Tổ chức Hợp tác và Phát triển 
Kinh tế 
41 
OLS 
Ordinary Least Squares Phương pháp bình phương 
nhỏ nhất 
42 
PCI 
Provincial 
Competitiveness Index 
Chỉ số Nĕng lực cạnh tranh 
cấp tỉnh 
43 PPP Public Private Partner Hình thức hợp tác công - tư 
44 Q Sản lượng hàng hóa thông 
qua Cảng Hải Phòng 
45 
SLHHTQ Sản lượng hàng hóa thông 
qua 
46 
SWOT 
Strengths, Weaknesses, 
Opportunities, Threats 
Phân tích điểm mạnh, điểm 
yếu, cơ hội, nguy cơ 
47 SXKD Sản xuất kinh doanh 
48 TĐPT Tốc độ phát triển 
 TĐTTBQ Tốc độ tĕng trưởng bình quân 
49 TĐPTLH Tốc độ phát triển liên hoàn 
50 
TEU 
Twenty-foot equivalent 
units 
1 TEU ngang bằng với 01 
container tiêu chuẩn 20 feets 
51 
TFP 
Total Factor Productivity Nĕng suất các nhân tố 
tổng hợp 
52 Tp Thành phố 
53 TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh 
54 
TQM Total Quality 
Management 
Quản lý chất lượng toàn diện 
55 TSCĐ Tài sản cố định 
56 UBND Ủy ban nhân dân 
57 
UK 
European Union Liên minh châu Âu/ 
Liên hiệp châu Âu 
ix 
58 
UNCTAD 
United Nations 
Conference on Trade & 
Development 
Hội nghị Liên Hiệp Quốc về 
Thương mại & Phát triển 
59 
UNDP 
United Nations 
Development 
Programme 
Chương trình phát triển quốc 
gia của Liên Hợp Quốc 
60 
USAID/VNCI 
United States Agency for 
International 
Development/ Vietnam 
Competitiveness 
Improvement 
Cơ quan Phát triển Quốc tế 
của Hoa Kỳ / Dự án nâng cao 
nĕng lực cạnh tranh Việt Nam 
61 
VCCI 
Vietnam Chamber of 
Commerce and Industry 
Phòng Thương mại & Công 
nghiệp Việt Nam 
62 VĐK Vốn đĕng ký 
63 VĐT Vốn đầu tư vào 
Cảng Hải Phòng 
64 
VPSF 
Vietnam Private Sector 
Economic Forum 
Diễn đàn kinh tế tư nhân 
Việt Nam 
65 
WTO 
World Trade 
Organization 
Tổ chức Thương mại Thế giới 
66 XNK Xuất - nhập khẩu 
x 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
SỐ 
BẢNG TÊN BẢNG TRANG 
Bảng 1.1 Mô hình và giá trị R2 và MAPE 11 
Bảng 3.1 Cơ sở hạ tầng và thiết bị cảng HITC 43 
Bảng 3.2 Hệ thống kho bãi CTCP Cảng Hải Phòng 44 
Bảng 3.3 Công nghệ và Thiết bị CTCP Cảng Hải Phòng 44 
Bảng 3.4 Tình hình thực hiện chỉ tiêu Sản lượng hàng hóa thông 
qua Cảng Hải Phòng (1990 – 2018) 47 
Bảng 3.5 
Tình hình thực hiện chỉ tiêu Vốn đầu tư của Cảng Hải 
Phòng (1990 – 2018) 48 
Bảng 3.6 
Tình hình thực hiện chỉ tiêu doanh thu, chi phí và lợi 
nhuận Cảng Hải Phòng (1990 - 2018) 50 
Bảng 3.7 Tình hình lao động của Cảng Hải Phòng (1990-2018) 52 
Bảng 3.8 Tình hình thực hiện một số chỉ tiêu hiệu quả của Cảng 
Hải Phòng (1990 - 2018) 54 
Bảng 3.9 Tổng hợp đánh giá về Cảng Hải Phòng (1990 - 2018) 56 
Bảng 3.10 
Tình hình thực hiện chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa 
bàn (GRDP) (1990 - 2018) 58 
Bảng 3.11 
Tình hình Thu - Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn 
Tp. Hải Phòng (1990 - 2018) 61 
Bảng 3.12 
Tình hình thực hiện chỉ tiêu Tổng Vốn đầu tư toàn xã 
hội Tp. Hải Phòng (1990 - 2018) 63 
Bảng 3.13 Tình hình thực hiện chỉ tiêu kim ngạch xuất khẩu Tp 
Hải Phò ...  
Bước 2: Từ cửa sổ Equation, thực hiện các thao tác: View => Residual 
Diagnostics => Serial Correlation LM Test. 
19/PL2 
Hình 11: Kết quả kiểm định tự tương quan bậc 1 
Bảng 10: Kết quả kiểm định tự tương quan bậc 1 
(Phụ lục cho bảng 4.18 trang 108) 
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: 
F-statistic 0,436968 Prob. F(1,18) 0,5170 
Obs*R-squared 0,616217 Prob. Chi-Square(1) 0,4325 
Test Equation: 
Dependent Variable: RESID 
Method: ARDL 
Date: 01/07/20 Time: 23:38 
Sample: 1993 2018 
Included observations: 26 
Presample missing value lagged residuals set to zero. 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
LGRDP(-1) -0,021114 0,122104 -0.172915 0,8646 
LINV 0,009729 0,043268 0.224856 0,8246 
LINV(-1) -0,001159 0,043198 -0.026821 0,9789 
LINV(-2) 0,001628 0,042671 0.038142 0,9700 
LINV(-3) 0,004765 0,036997 0.128787 0,8990 
20/PL2 
LQ -0,002027 0,100792 -0.020107 0,9842 
C 0,052571 1,429135 0.036785 0,9711 
RESID(-1) 0,170093 0,257314 0.661036 0,5170 
R-squared 0,023701 Mean dependent var 3,26E-15 
Adjusted R-squared -0,355971 S.D. dependent var 0,036698 
S.E. of regression 0,042733 Akaike info criterion -3,220030 
Sum squared resid 0,032870 Schwarz criterion -2,832923 
Log likelihood 49,86039 Hannan-Quinn criter. -3,108557 
F-statistic 0,062424 Durbin-Watson stat 1,928228 
Prob(F-statistic) 0,999484 
 (7). Kiểm định phương sai sai số thay đổi 
Từ cửa sổ Equation chọn View => Residual Diagnostics => 
Heteroskedasticity Test => sử dụng kiểm định Breusch – Pagan – Godfrey. 
21/PL2 
Hình 12: Kiểm định phương sai sai số thay đổi 
Bảng 11: Kết quả kiểm định phương sai sai số thay đổi 
(Phụ lục cho bảng 4.19 trang 109) 
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey 
F-statistic 2,552375 Prob. F(6,19) 0,0552 
Obs*R-squared 11,60365 Prob. Chi-Square(6) 0,0714 
Scaled explained SS 3,618532 Prob. Chi-Square(6) 0,7281 
Test Equation: 
Dependent Variable: RESID^2 
Method: Least Squares 
Date: 01/07/20 Time: 23:43 
Sample: 1993 2018 
Included observations: 26 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
C -0,007452 0,040675 -0,183201 0,8566 
LGRDP(-1) 0,005076 0,003359 1,510857 0,1473 
LINV -0,001434 0,001160 -1,236434 0,2314 
LINV(-1) 0,000884 0,001230 0,718370 0,4813 
LINV(-2) 0,000215 0,001214 0,176888 0,8615 
LINV(-3) -0,003528 0,001034 -3,411035 0,0029 
22/PL2 
LQ 0,000696 0,002872 0,242205 0,8112 
R-squared 0,446294 Mean dependent var 0,001295 
Adjusted R-squared 0,271440 S.D. dependent var 0,001427 
S.E. of regression 0,001218 Akaike info criterion -10,35818 
Sum squared resid 2,82E-05 Schwarz criterion -10,01946 
Log likelihood 141,6564 Hannan-Quinn criter. -10,26064 
F-statistic 2,552375 Durbin-Watson stat 1,087661 
Prob(F-statistic) 0,055239 
(8). Kiểm định sai dạng hàm (định dạng mô hình) 
Từ của số Equation, chọn View → Stability Diagnostics → Ramsey 
RESET Test => trong cửa sổ “Number of fitted terms” gõ tham số m = 1 => OK. 
23/PL2 
Hình 13: Kiểm định Ramsey RESET Test 
(Phụ lục cho bảng 4.20 trang 110) 
Bảng 12: Kết quả kiểm định Ramsey RESET Test 
(Phụ lục cho bảng 4.20 trang 110) 
Ramsey RESET Test 
Equation: UNTITLED 
Specification: LGRDP LGRDP(-1) LINV LINV(-1) LINV(-2) LINV(-3) LQ C 
Omitted Variables: Squares of fitted values 
 Value df Probability 
t-statistic 0,472870 18 0,6420 
F-statistic 0,223606 (1, 18) 0,6420 
F-test summary: 
 Sum of Sq. df Mean Squares 
Test SSR 0,000413 1 0,000413 
Restricted SSR 0,033668 19 0,001772 
Unrestricted SSR 0,033255 18 0,001847 
Unrestricted Test Equation: 
Dependent Variable: LGRDP 
Method: ARDL 
Date: 01/07/20 Time: 23:49 
Sample: 1993 2018 
Included observations: 26 
24/PL2 
Maximum dependent lags: 4 (Automatic selection) 
Model selection method: Akaike info criterion (AIC) 
Dynamic regressors (4 lags, automatic): 
Fixed regressors: C 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.* 
LGRDP(-1) 0,663629 0,385539 1,721304 0,1023 
LINV -0,049464 0,043876 -1,127357 0,2744 
LINV(-1) -0,004420 0,043438 -0,101745 0,9201 
LINV(-2) 0,058657 0,052008 1,127835 0,2742 
LINV(-3) -0,091409 0,045349 -2,015690 0,0590 
LQ 0,279710 0,113818 2,457523 0,0244 
C 5,200058 3,056471 1,701328 0,1061 
FITTED^2 0,005524 0,011682 0,472870 0,6420 
R-squared 0,998930 Mean dependent var 17,06158 
Adjusted R-squared 0,998514 S.D. dependent var 1,114997 
S.E. of regression 0,042982 Akaike info criterion -3,208390 
Sum squared resid 0,033255 Schwarz criterion -2,821283 
Log likelihood 49,70907 Hannan-Quinn criter. -3,096917 
F-statistic 2.400,723 Durbin-Watson stat 1,654914 
Prob(F-statistic) 0,000000 
*Note: p-values and any subsequent tests do not account for model selection. 
(9). Kiểm định biến bị bỏ sót trong mô hình 
Từ cửa số Equation, chọn View→ Coefficient Diagnostics → Omitted 
Variables Test – Likelihood ratio => trong cửa sổ One or more test series to 
add, gõ biến LFDI (sai phân bậc 1 của Biến đầu tư trực tiếp nước ngoài vào 
Tp Hải Phòng) => OK (Phụ lục 2, bảng 11). 
25/PL2 
*Kiểm định Omitted Variables Test cho biến LFDI 
Hình 14: Kiểm định Omitted Variables Test cho biến LFDI 
(Phụ lục cho bảng 4.21 trang 110) 
26/PL2 
Bảng 13: Kết quả kiểm định Omitted Variables Test cho biến LFDI 
(Phụ lục cho bảng 4.21 trang 110) 
Omitted Variables Test 
Null hypothesis: LFDI are jointly significant 
Equation: UNTITLED 
Specification: LGRDP LGRDP(-1) LINV LINV(-1) LINV(-2) LINV(-3) LQ C 
Omitted Variables: LFDI 
 Value df Probability 
t-statistic 0,800302 18 0,4340 
F-statistic 0,640484 (1, 18) 0,4340 
Likelihood ratio 0,909064 1 0,3404 
F-test summary: 
 Sum of Sq. df Mean Squares 
Test SSR 0,001157 1 0,001157 
Restricted SSR 0,033668 19 0,001772 
Unrestricted SSR 0,032511 18 0,001806 
LR test summary: 
 Value df 
Restricted LogL 49,54857 19 
Unrestricted LogL 50,00310 18 
Unrestricted Test Equation: 
Dependent Variable: LGRDP 
Method: Least Squares 
Date: 01/11/20 Time: 21:34 
Sample: 1993 2018 
Included observations: 26 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
LGRDP(-1) 0,825485 0,118104 6,989479 0,0000 
27/PL2 
LINV -0,060648 0,040729 -1,489038 0,1538 
LINV(-1) -0,005291 0,042970 -0,123133 0,9034 
LINV(-2) 0,084624 0,044954 1,882452 0,0760 
LINV(-3) -0,112685 0,037637 -2,993963 0,0078 
LQ 0,312844 0,100772 3,104462 0,0061 
C 4,104477 1,436915 2,856450 0,0105 
LFDI 0,006157 0,007693 0,800302 0,4340 
R-squared 0,998954 Mean dependent var 17,06158 
Adjusted R-squared 0,998547 S.D. dependent var 1,114997 
S.E. of regression 0,042499 Akaike info criterion -3,231008 
Sum squared resid 0,032511 Schwarz criterion -2,843901 
Log likelihood 50,00310 Hannan-Quinn criter. -3,119535 
F-statistic 2.455,700 Durbin-Watson stat 1,654942 
Prob(F-statistic) 0,000000 
*Kiểm định biến bị bỏ sót trong mô hình cho biến LXNK 
28/PL2 
Hình 15: Kiểm định Omitted Variables Test cho biến LXNK 
(Phụ lục cho bảng 4.22 trang 111) 
Bảng 14: Kết quả kiểm định Omitted Variables Test cho biến LXNK 
(Phụ lục cho bảng 4.22 trang 111) 
Omitted Variables Test 
Null hypothesis: LXNK are jointly significant 
Equation: UNTITLED 
Specification: LGRDP LGRDP(-1) LINV LINV(-1) LINV(-2) LINV(-3) LQ C 
Omitted Variables: LXNK 
 Value df Probability 
t-statistic 0,734005 18 0,4724 
F-statistic 0,538763 (1, 18) 0,4724 
Likelihood ratio 0,766794 1 0,3812 
29/PL2 
F-test summary: 
 Sum of Sq. df Mean Squares 
Test SSR 0,000978 1 0,000978 
Restricted SSR 0,033668 19 0,001772 
Unrestricted SSR 0,032690 18 0,001816 
LR test summary: 
 Value df 
Restricted LogL 49,54857 19 
Unrestricted LogL 49,93197 18 
Unrestricted Test Equation: 
Dependent Variable: LGRDP 
Method: Least Squares 
Date: 01/11/20 Time: 22:00 
Sample: 1993 2018 
Included observations: 26 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
LGRDP(-1) 0,815538 0,121147 6,731807 0,0000 
LINV -0,052137 0,041102 -1,268486 0,2208 
LINV(-1) -0,008779 0,043588 -0,201415 0,8426 
LINV(-2) 0,075260 0,042638 1,765091 0,0945 
LINV(-3) -0,111846 0,037682 -2,968142 0,0082 
LQ 0,369199 0,133908 2,757096 0,0130 
C 4,229341 1,482555 2,852739 0,0106 
LXNK -0,032277 0,043974 -0,734005 0,4724 
R-squared 0,998948 Mean dependent var 17,06158 
Adjusted R-squared 0,998539 S.D. dependent var 1,114997 
S.E. of regression 0,042616 Akaike info criterion -3,225536 
Sum squared resid 0,032690 Schwarz criterion -2,838429 
Log likelihood 49,93197 Hannan-Quinn criter. -3,114063 
F-statistic 2.442,285 Durbin-Watson stat 1,729430 
Prob(F-statistic) 0,000000 
30/PL2 
(10) Kiểm định sự cần thiết của biến 
*Kiểm định sự cần thiết của biến LINVt-2 
Hình 16: Kiểm định sự cần thiết của biến LINVt-2 
(Phụ lục cho bảng 4.23 trang 111) 
Bảng 15: Kiểm định sự cần thiết của biến LINVt-2 
(Phụ lục cho bảng 4.23 trang 111) 
Wald Test: 
Equation: Untitled 
Test Statistic Value df Probability 
t-statistic 1,729930 19 0,0999 
F-statistic 2,992657 (1, 19) 0,0999 
Chi-square 2,992657 1 0,0836 
Null Hypothesis: C(4)=0 
Null Hypothesis Summary: 
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. 
C(4) 0,072595 0,041964 
Restrictions are linear in coefficients. 
31/PL2 
* Kiểm định sự cần thiết của biến LQ 
Hình 17: Kiểm định sự cần thiết của biến LQ 
(Phụ lục cho bảng 4.24 trang 112) 
Bảng 16: Kiểm định sự cần thiết của biến LQ 
(Phụ lục cho bảng 4.24 trang 112) 
Wald Test: 
Equation: Untitled 
Test Statistic Value df Probability 
t-statistic 3,065417 19 0,0064 
F-statistic 9,396783 (1, 19) 0,0064 
Chi-square 9,396783 1 0,0022 
Null Hypothesis: C(6)=0 
Null Hypothesis Summary: 
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. 
C(6) 0,304217 0,099242 
Restrictions are linear in coefficients. 
32/PL2 
(11) Kiểm định thừa biến trong mô hình 
*Kiểm định thừa biến trong mô hình cho biến LINV(-2) 
Hình 18: Kiểm định thừa biến trong mô hình (biến LINV(-2)) 
(Phụ lục cho bảng 4.25 trang 112) 
33/PL2 
Bảng 17: Kiểm định thừa biến trong mô hình (biến LINV(-2)) 
(Phụ lục cho bảng 4.25 trang 112) 
Redundant Variables Test 
Null hypothesis: LINV(-2) are jointly insignificant 
Equation: UNTITLED 
Specification: LGRDP LGRDP(-1) LINV LINV(-1) LINV(-2) LINV(-3) LQ C 
Redundant Variables: LINV(-2) 
 Value df Probability 
t-statistic 1,729930 19 0,0999 
F-statistic 2,992657 (1, 19) 0,0999 
F-test summary: 
 Sum of Sq. df Mean Squares 
Test SSR 0,005303 1 0,005303 
Restricted SSR 0,038971 20 0,001949 
Unrestricted SSR 0,033668 19 0,001772 
Restricted Test Equation: 
Dependent Variable: LGRDP 
Method: Least Squares 
Date: 01/11/20 Time: 23:57 
Sample: 1993 2018 
Included observations: 26 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
LGRDP(-1) 0,854573 0,121278 7,046373 0,0000 
LINV -0,062413 0,041899 -1,489586 0,1519 
LINV(-1) 0,032400 0,038834 0,834327 0,4140 
LINV(-3) -0,072236 0,032113 -2,249466 0,0359 
LQ 0,302876 0,104065 2,910447 0,0086 
C 3,839633 1,473093 2,606512 0,0169 
34/PL2 
R-squared 0,998746 Mean dependent var 17,06158 
Adjusted R-squared 0,998433 S.D. dependent var 1,114997 
S.E. of regression 0,044142 Akaike info criterion -3,203620 
Sum squared resid 0,038971 Schwarz criterion -2,913290 
Log likelihood 47,64706 Hannan-Quinn criter. -3,120016 
F-statistic 3.186,117 Durbin-Watson stat 1,965234 
Prob(F-statistic) 0,000000 
*Kiểm định thừa biến trong mô hình cho biến LQ 
Hình 19: Kiểm định thừa biến trong mô hình (biến LQ) 
(Phụ lục bảng 4.26 trang 113) 
35/PL2 
Bảng 18: Kiểm định thừa biến trong mô hình (biến LQ)) 
(Phụ lục bảng 4.26 trang 113) 
Redundant Variables Test 
Null hypothesis: LQ are jointly insignificant 
Equation: UNTITLED 
Specification: LGRDP LGRDP(-1) LINV LINV(-1) LINV(-2) LINV(-3) LQ C 
Redundant Variables: LQ 
 Value df Probability 
t-statistic 3,065417 19 0,0064 
F-statistic 9,396783 (1, 19) 0,0064 
F-test summary: 
 Sum of Sq. df Mean Squares 
Test SSR 0,016651 1 0,016651 
Restricted SSR 0,050319 20 0,002516 
Unrestricted SSR 0,033668 19 0,001772 
Restricted Test Equation: 
Dependent Variable: LGRDP 
Method: Least Squares 
Date: 01/12/20 Time: 00:04 
Sample: 1993 2018 
Included observations: 26 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
LGRDP(-1) 1,107155 0,090096 12,28867 0,0000 
LINV -0,028420 0,046454 -0,611779 0,5476 
LINV(-1) -0,010931 0,050586 -0,216094 0,8311 
LINV(-2) 0.071590 0,050002 1,431749 0,1677 
LINV(-3) -0,099775 0,042560 -2,344305 0,0295 
C -0,292432 0,344953 -0,847743 0,4066 
36/PL2 
R-squared 0,998381 Mean dependent var 17,06158 
Adjusted R-squared 0,997976 S.D. dependent var 1,114997 
S.E. of regression 0,050159 Akaike info criterion -2,948053 
Sum squared resid 0,050319 Schwarz criterion -2,657723 
Log likelihood 44,32469 Hannan-Quinn criter. -2,864449 
F-statistic 2.466,673 Durbin-Watson stat 1,598020 
Prob(F-statistic) 0,000000 
1/PL3 
PHỤ LỤC 3 
Bảng 1: Chỉ số sản xuất công nghiệp IIP (2015 – 2030) 
(Phụ lục mục 5.1.1 trang 115) 
NĂM TĂNG TRƯỞNG IIP THEO DỰ THẢO CHƯƠNG 
TRÌNH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN NQ45 (%) 
2015 16,76 
2016 17 
2017 22,05 
2018 25,26 
2019 23,6 
2020 22,2 
TĐTTBQ 
(2016 - 2020) 
22,02 
2021 23,5 
2022 23,5 
2023 23 
2024 23 
2025 23 
TĐTTBQ 
(2021 - 2025) 
23,2 
2026 21,5 
2027 21,5 
2028 21 
2029 21 
2030 21 
TĐTTBQ 
(2026 - 2030) 
21,2 
Nguồn: Văn phòng Thành ủy Tp Hải Phòng 
2/PL3 
Bảng 2: Sản lượng hàng hóa thông qua Cảng Hải Phòng (2016 - 2030) 
(Phụ lục mục 5.1.2 trang 116) 
NĂM SẢN LƯỢNG HÀNG HÓA QUA CẢNG HẢI PHÒNG 
(triệu tấn) 
TĐTTBQ 
(2016 - 2020) 
17,8 % 
2021 182,17 
2022 214,05 
2023 251,51 
2024 295,53 
2025 350 
TĐTTBQ 
(2021 - 2025) 
17,5% 
2026 390,25 
2027 435,13 
2028 485,17 
2029 540,96 
2030 600 
TĐTTBQ 
(2026 - 2030) 
11,5% 
Nguồn: Văn phòng Thành ủy Tp Hải Phòng 
3/PL3 
Bảng 3: So sánh chất lượng dịch vụ hải quan của 07 Quốc gia Đông Nam Á 
(Phụ lục cho mục 5.2.1.1 trang 118) 
Campuchia Indonesia Malaysia Phillipines Singaprore 
Thái 
Lan VN 
XẾP 
HẠNG 102 108 60 95 41 56 93 
ĐIỂM SỐ 
(0-100) 67,28 65,87 82,38 69,39 89,3 84,1 69,9 
THỜI GIAN XUẤT KHẨU 
Chờ 
chứng từ 132 61 10 72 2 11 50 
Thông quan 
tại biên giới 48 53 48 42 12 51 58 
Vận chuyển 
hàng ra 
cảng bốc 6 6,2 12 4 2 2 7 
CHI PHÍ XUẤT KHẨU (USD) 
Cấp 
chứng từ 100 139 45 53 37 97 139 
Thông quan 
tại biên giới 375 254 321 456 335 223 309 
Vận chuyển 
hàng ra 
cảng 200 185 255 381 212 147 181 
THỜI GIAN NHẬP KHẨU (GIỜ) 
Chờ 
chứng từ 132 133 10 96 3 4 76 
4/PL3 
Thông quan 
tại biên giới 8 99 72 72 35 50 62 
Vận chuyển 
hàng từ 
cảng dỡ
11 6,2 12 4 1 2 7 
CHI PHÍ NHẬP KHẨU (USD) 
 Chờ 
chứng từ 120 164 60 50 40 43 183 
Thông quan 
tại biên giới 240 383 321 580 220 233 392 
Vận chuyển 
hàng từ 
cảng dỡ 1125 185 255 381 214 147 181 
Nguồn: Merk, O., et al, 2011 [68] 
1/PL4 
PHỤ LỤC 4 
(Phụ lục cho mục 2.2.2, trang 30) 
Hình 1: Mối quan hệ kinh tế cảng và nền kinh tế vĩ mô 
(Nguồn: Notteboom, 2020) [70] 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_anh_huong_cang_hai_phong_den_phat_trien_k.pdf
  • pdfLA Tóm tắt.pdf
  • pdfTrang thông tin luận án (tieng anh).pdf
  • pdfTrang thông tin luận án T.V.pdf