Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tưới tiết kiệm nước đến hàm lượng dễ tiêu của các nguyên tố nitơ và phốt pho trong đất trồng lúa vùng đồng bằng Sông Hồng
Lúa là một trong ba cây lương thực chủ yếu trên thế giới: Lúa mì, lúa và ngô được
trồng chủ yếu ở Châu Á và Đông Nam Á. Để tạo ra 1kg thóc cần 4500 lít nước vì vậy
mà dân gian có câu: “ Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống”. Nước và phân bón là
hai yếu tố quyết định hàng đầu, là nhu cầu thiết yếu, đồng thời còn có vai trò điều tiết
chế độ nhiệt, ánh sáng, chất dinh dưỡng, vi sinh vật, độ thoáng khí của đất Song
thực tế hiện nay vấn đề mở rộng diện tích và tăng năng suất lúa gặp phải hàng loạt các
thách thức trong đó phải kể đến thiếu nguồn nước cho hoạt động tưới tiêu. Trên thế
giới ngày nay, nước dành cho nông nghiệp ngày càng khan hiếm. Ước tính đến năm
2025, có khoảng 15 - 20 triệu ha lúa được tưới sẽ chịu đựng mức độ khan hiếm nước
mức độ nào đó (Trần Viết Ổn, 2016) [1]. Nguyên nhân của tình trạng thiếu nước thì rất
đa dạng và đặc trưng theo từng vùng.
Việt Nam thuộc vùng khí hậu nhiệt đới ẩm, có hệ thống sông ngòi phong phú nhưng
vẫn khan hiếm nguồn nước ngọt để tưới, kể cả nguồn nước phục vụ sinh hoạt, đặc biệt
là trong những năm gần đây. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến hiện tượng này như
nguồn nước bị ô nhiễm do hoạt động sản xuất công nghiệp, làng nghề của con người.
Đặc biệt, Việt Nam là nước chịu ảnh hưởng mạnh của biến đổi khí hậu, mực nước biển
dâng, sự xâm nhập mặn vào các sông ngòi ở vùng ven biển đã hiện hữu và đã được đề
cập nhiều trong các báo cáo khoa học và kể cả trên phương tiện truyền thông. Do đó,
nguồn nước ngọt dùng trong sinh hoạt cũng như trong nông nghiệp ở những khu vực
này ngày càng khan hiếm. Tiết kiệm nước trong sản xuất ở nước ta là vấn đề rất cấp
thiết, đặc biệt trong sản xuất nông nghiệp. Bởi vì, nông nghiệp là ngành sử dụng nước
nhiều nhất. Do đó, nghiên cứu các biện pháp tưới tiết kiệm nước trong nông nghiệp,
đặc biệt tưới cho cây lúa là rất quan trọng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tưới tiết kiệm nước đến hàm lượng dễ tiêu của các nguyên tố nitơ và phốt pho trong đất trồng lúa vùng đồng bằng Sông Hồng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI QUYỀN THỊ DUNG NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ TƯỚI TIẾT KIỆM NƯỚC ĐẾN HÀM LƯỢNG DỄ TIÊU CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NITƠ VÀ PHỐT PHO TRONG ĐẤT TRỒNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, NĂM 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI QUYỀN THỊ DUNG NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ TƯỚI TIẾT KIỆM NƯỚC ĐẾN HÀM LƯỢNG DỄ TIÊU CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NITƠ VÀ PHỐT PHO TRONG ĐẤT TRỒNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Chuyên ngành: Môi trường đất và nước Mã số: 62 44 03 03 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS. TSKH Nguyễn Xuân Hải 2. TS. Nguyễn Việt Anh HÀ NỘI, NĂM 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án này là trung thực, và không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào.Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tác giả luận án Quyền Thị Dung ii LỜI CẢM ƠN Trước hết tác giả luận án xin chân thành cảm ơn PGS. TSKH Nguyễn Xuân Hải; TS. Nguyễn Việt Anh về sự hướng dẫn khoa học. Những hướng dẫn này đã góp phần quan trọng giúp tác giả hoàn thành luận án này. Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn PGS. TS. Bùi Quốc Lập và các thầy cô giáo khoa Môi trường, trường Đại học Thủy Lợi về những đóng góp khoa học góp phần hoàn thiện luận án này và tạo các điều kiện cần thiết giúp cho luận án được hoàn thành. Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn các thầy cô, cán bộ phòng phân tích Đất - Nước - Môi trường, phòng phân tích Hóa môi trường trường Đại học Thủy Lợi đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi tiến hành thí nghiệm, phân tích mẫu đất, mẫu nước trong luận án này. Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn BGH trường Đại học Thủy Lợi, khoa Sau đại học của Đại học Thủy Lợi đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án này. Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn BGH trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thái Nguyên, các đồng nghiệp khoa Kỹ thuật Nông lâm, Bộ môn Quản lý đất đai đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành luận án này. Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn sự động viên giúp đỡ của gia đình và bạn bè về cả vật chất và tinh thần tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. iii MỤC LỤC MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ...................................................................................vi DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... viii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ ....................ix MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết ............................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 2 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án .................................................................. 2 4. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................................. 3 5. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................... 3 6. Nội dung nghiên cứu ................................................................................................... 3 7. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 3 8. Những đóng góp mới của luận án ............................................................................... 4 9. Cấu trúc của luận án .................................................................................................... 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 5 1.1 Động thái của Nitơ trong đất trồng lúa ................................................................... 5 1.1.1 Quá trình ammonium hóa ................................................................................................. 6 1.1.2 Quá trình nitrate hóa .......................................................................................................... 7 1.1.3 Quá trình khử nitrate .......................................................................................................... 8 1.2 Động thái của Phốt pho trong đất trồng lúa ............................................................ 9 1.2.1 Sự chuyển hóa Phốt pho hữu cơ trong đất ....................................................................... 9 1.2.2 Sự chuyển hóa Phốt pho vô cơ trong đất ....................................................................... 10 1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi Nitơ và Phốt pho trong đất ...................... 11 1.3.1 Ảnh hưởng của chế độ nước đến sự thay đổi N, P dễ tiêu trong đất .......................... 11 1.3.2 Ảnh hưởng của các tính chất lý - hóa học đến sự thay đổi N, P dễ tiêu trong đất .. 18 1.4 Phương pháp tưới ngập thường xuyên và tưới tiết kiệm nước ............................. 31 1.4.1 Phương pháp tưới ngập thường xuyên ........................................................................... 31 1.4.2 Phương pháp tưới tiết kiệm - Tưới Nông lộ phơi (NLP) ............................................. 32 1.5 Một số phương pháp xác định các dạng Nitơ và Phốt pho trong đất ................... 34 iv 1.6 Kết luận chương 1 ................................................................................................. 35 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 37 2.1 Phương pháp thí nghiệm trong phòng .................................................................. 37 2.1.1 Mục đích ........................................................................................................................... 37 2.1.2 Phương pháp thí nghiệm trong phòng ............................................................................ 37 2.2 Phương pháp nghiên cứu thí nghiệm đồng ruộng ................................................. 39 2.2.1 Mục đích nghiên cứu thí nghiệm đồng ruộng ............................................................... 39 2.2.2 Địa điểm và điều kiện tự nhiên khu thí nghiệm đồng ruộng ....................................... 39 2.2.3 Sơ đồ bố trí thí nghiệm đồng ruộng và các thành phần trong sơ đồ............................ 43 2.2.4 Các công thức thí nghiệm và chế độ nước trên ruộng lúa ............................................ 44 2.2.5 Điều kiện thí nghiệm........................................................................................................ 46 2.2.6 Phương pháp và thời điểm lấy mẫu ................................................................................ 47 2.3 Phương pháp phân tích ......................................................................................... 48 2.3.1 Phương pháp phân tích N, P dễ tiêu trong đất ............................................................... 48 2.3.2 Phương pháp phân tích mẫu nước tưới .......................................................................... 50 2.3.3 Phương pháp theo dõi các yếu tố cấu thành năng suất lúa ........................................... 50 2.4 Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................... 51 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 52 3.1 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến thế ôxy hóa khử (Eh) và pH đất ........................ 52 3.1.1 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến Eh và pH đất ở mô hình thí nghệm trong phòng .... 52 3.1.2 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến Eh và pH đất ở thí nghệm đồng ruộng .................... 57 3.2 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến hàm lượng Nitơ dễ tiêu trong đất ...................... 62 3.2.1 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến hàm lượng N-NH4 + trong đất ................................... 62 3.2.2 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến hàm lượng N-NO3 - trong đất .................................... 78 3.2.3 So sánh lượng Nitơ dễ tiêu trong các chế độ tưới ......................................................... 90 3.3 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến lượng Phốt pho dễ tiêu trong đất ....................... 99 3.3.1 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến lượng Phốt pho dễ tiêu trong đất ở mô hình thí nghiệm trong phòng ..................................................................................................................... 99 3.3.2 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến lượng Phốt pho dễ tiêu trong đất ở mô hình thí nghiệm đồng ruộng .................................................................................................................... 104 3.4 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến sinh trưởng và năng suất lúa ........................... 111 v 3.4.1 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến sinh trưởng của cây lúa ........................................... 111 3.4.2 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến năng suất lúa ............................................................ 114 3.5 Đánh giá việc áp dụng phương pháp tưới Nông lộ phơi cho lúa vùng đồng bằng sông Hồng .................................................................................................................... 115 3.5.1 Lượng nước tưới ............................................................................................................ 115 3.5.2 Chi phí sản xuất .............................................................................................................. 116 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 119 1. Những kết quả đạt được trong luận án .................................................................... 119 2. Kiến nghị ................................................................................................................. 120 DANH MỤC CÁC BÀI BÁO CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN TỚI LUẬN ÁN .............................................................................................. 121 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 122 PHỤ LỤC ......................................................................................................................... vi DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1. 1 Quá trình chuyển hóa N trong đất lúa ............................................................. 6 Hình 1. 2 Động thái của Eh theo Ponnamperuma F.N. ................................................. 19 Hình 1. 3 Động thái của Eh ở các phương án thí nghiệm tại nhiệt độ 200C ................. 20 Hình 1. 4 Những thay đổi tương đối về hàm lượng O2, NO3 - của một loại đất ............ 21 Hình 1. 5 Động thái của N theo thời gian ngập nước và thế oxy hóa - khử .................. 22 Hình 1. 6 Động thái của Phốt pho hòa tan trong đất theo thời gian ngập nước ............ 23 Hình 1. 7 Động thái của pH ở một số loại đất khi ngập nước ....................................... 24 Hình 1. 8 Ảnh hưởng của pH đến sự cân bằng NH4 + và NH3 ....................................... 25 Hình 1. 9 Khả năng hòa tan của Phốt pho bị ảnh hưởng bởi pH đất ............................. 28 Hình 1. 10 Ảnh hưởng của tính chất đất và nhiệt độ đến động thái của N-NH4 + ......... 29 Hình 1. 11 Ảnh hưởng của tính chất đất và nhiệt độ đến động thái của N-NO3 - .......... 30 Hình 2. 1 Sơ đồ lấy mẫu đất.......................................................................................... 37 Hình 2. 2 Vị trí khu vực nghiên cứu thí nghiệm tại Phú Xuyên, Hà Nội ...................... 40 Hình 2. 3 Sơ đồ bố trí thí nghiệm đồng ruộng ............................................................... 43 Hình 2. 4 Mô phỏng lớp nước mặt ruộng của công thức tưới NTX .............................. 44 Hình 2. 5 Mô phỏng lớp nước mặt ruộng của công thức tưới NLP .............................. 46 Hình 3. 1 Diễn biến Eh đất và mực nước của các chế độ tưới 53 Hình 3. 2 Diễn biến pH đất và mực nước của các chế độ tưới TNTP ........................... 56 Hình 3. 3 Diễn biến Eh đất của các chế độ tưới ở thí nghiệm đồng ruộng .................. 58 Hình 3. 4 Diễn biến pH đất của các chế độ tưới thí nghiệm đồng ruộng ...................... 61 Hình 3. 5 Diễn biến hàm lượng N-NH4 + đất và mực nước ........................................... 64 Hình 3. 6 Diễn biến hàm lượng N-NH4 + đất theo thời gian ngập nước của .................. 65 Hình 3. 7 Diễn biến N-NH4 + trong đất của các chế độ tưới n ....................................... 69 Hình 3. 8 Diễn biến N-NH4 + trong đất của hai chế độ tưới ........................................... 73 Hình 3. 9 Diễn biến N-NH4 + đất của các chế độ tưới ngoài đồng ruộng ...................... 74 Hình 3. 10 Diễn biến của N-NO3 - đất và mực nước của thí nghiệm trong phòng......... 79 Hình 3. 11 Quan hệ giữa Eh và N-NO3 - trong đất của chế độ tưới NTX ...................... 80 Hình 3. 12 Quan hệ giữa Eh và N-NO3 - trong đất của chế độ tưới NLP ...................... 80 Hình 3. 13 Diễn biến N-NO3 - đất của các chế độ tưới .................................................. 83 vii Hình 3. 14 Diễn biến N-NO3 - đất của các chế độ tưới ngoài đồng ruộng ..................... 86 Hình 3. 15 Diễn biến N-NO3 - đất của các công thức tưới ............................................. 87 Hình 3. 16 Quan hệ giữa N-NO3 - đất với thời gian ngập nước của.............................. 88 Hình 3. 17 Quan hệ giữa N-NO3 - đất với thời gian ngập nước của.............................. 88 Hình 3. 18 Diễn biến Nitơ dễ tiêu của chế độ tưới NTX (trái) và NLP (phải) ............. 91 Hình 3. 19 Diễn biến của tổng Nitơ dễ tiêu trong các chế độ tưới ở TNTP .................. 93 Hình 3. 20 Diễn biến Nitơ dễ tiêu của các chế độ tưới ở TNĐR trong vụ xuân ........... 95 Hình 3. 21 Diễn biến Nitơ dễ tiêu của các chế độ tưới ở TNĐR trong vụ mùa ............ 97 Hình 3. 22 Diễn biến của tổng Nitơ dễ tiêu trong các chế độ tưới ở TNĐR ................. 98 Hình 3. 23 Quan hệ giữa Eh và Pdt trong đất ở chế độ tưới NTX ............................... 100 Hình 3. 24 Quan hệ giữa Eh và Pdt trong đất ở chế độ tưới NLP ................................ 101 Hình 3. 25 Diễn biến lượng Pdt đất và mực nước của các chế độ tưới ở TNTP .......... 102 Hình 3. 26 Diễn biến Pdt đất của các công thức tưới ................................................... 105 Hình 3. 27 Diễn biến Pd ... TION C OF V |CTHUC |NLAI | (N= 24) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | P-NTX 24 5.8520 4.5375 0.42864 7.3 0.0000 0.0042 BALANCED ANOVA FOR VARIATE P-NLP FILE P-NLP 14/ 7/17 16:49 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 P-NLP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CTHUC 7 573.449 81.9213 744.75 0.000 3 2 NLAI 2 .885326 .442663 4.02 0.041 3 * RESIDUAL 14 1.53997 .109998 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 23 575.874 25.0380 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P-NLP 14/ 7/17 16:49 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CTHUC ------------------------------------------------------------------------------- CTHUC NOS P-NLP 4 3 18.0100 11 3 6.92000 18 3 4.88000 25 3 4.27900 35 3 1.66200 47 3 3.76000 65 3 3.38000 80 3 2.54000 SE(N= 3) 0.191484 5%LSD 14DF 0.580812 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NLAI ------------------------------------------------------------------------------- NLAI NOS P-NLP 1 8 5.89388 2 8 5.42762 3 8 5.71513 SE(N= 8) 0.117259 5%LSD 14DF 0.355673 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P-NLP 14/ 7/17 16:49 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC |NLAI | (N= 24) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | P-NLP 24 5.6789 5.0038 0.33166 5.8 0.0000 0.0410 BALANCED ANOVA FOR VARIATE P-35NSC FILE P-35 14/ 7/17 16:54 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 P-35NSC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CTHUC 1 8.12937 8.12937 785.70 0.001 3 2 NLAI 2 .447676 .223838 21.63 0.043 3 * RESIDUAL 2 .206933E-01 .103467E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 8.59774 1.71955 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P-35 14/ 7/17 16:54 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CTHUC ------------------------------------------------------------------------------- CTHUC NOS P-35NSC 1 3 3.99000 2 3 1.66200 SE(N= 3) 0.587272E-01 5%LSD 2DF 0.352406 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NLAI ------------------------------------------------------------------------------- NLAI NOS P-35NSC 1 2 3.17100 2 2 2.50300 3 2 2.80400 SE(N= 2) 0.719259E-01 5%LSD 2DF 0.431607 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P-35 14/ 7/17 16:54 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC |NLAI | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | P-35NSC 6 2.8260 1.3113 0.10172 3.6 0.0008 0.0430 Phụ lục 1.12 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến chiều cao cây lúa theo mùa vụ BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAY FILE CCAY-XUAN 14/ 7/17 17:46 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 CCAY LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CTHUC 1 480.249 480.249 36.10 0.005 3 2 NLAI 4 47.5040 11.8760 0.89 0.543 3 * RESIDUAL 4 53.2159 13.3040 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 9 580.969 64.5521 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCAY-X 14/ 7/17 17:46 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CTHUC ------------------------------------------------------------------------------- CTHUC NOS CCAY 1 5 126.340 2 5 112.480 SE(N= 5) 1.63119 5%LSD 4DF 6.39393 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NLAI ------------------------------------------------------------------------------- NLAI NOS CCAY 1 2 118.500 2 2 115.800 3 2 120.550 4 2 122.300 5 2 119.900 SE(N= 2) 2.57915 5%LSD 4DF 10.1097 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCAY-X 14/ 7/17 17:46 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC |NLAI | (N= 10) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CCAY 10 119.41 8.0344 3.6475 3.1 0.0050 0.5427 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAY FILE CCAY-MUA 14/ 7/17 17:43 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 CCAY LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NLAI 4 83.3040 20.8260 9.04 0.030 3 2 CTHUC 1 345.744 345.744 150.06 0.001 3 * RESIDUAL 4 9.21592 2.30398 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 9 438.264 48.6960 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCAY-M 14/ 7/17 17:43 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT NLAI ------------------------------------------------------------------------------- NLAI NOS CCAY 1 2 134.850 2 2 132.300 3 2 128.050 4 2 133.950 5 2 128.050 SE(N= 2) 1.07331 5%LSD 4DF 4.20713 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CTHUC ------------------------------------------------------------------------------- CTHUC NOS CCAY 1 5 137.320 2 5 125.560 SE(N= 5) 0.678819 5%LSD 4DF 2.66083 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCAY-M 14/ 7/17 17:43 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NLAI |CTHUC | (N= 10) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CCAY 10 131.44 6.9783 1.5179 1.2 0.0302 0.0008 Phụ lục 1.13 Ảnh hưởng của chế độ tưới đến năng suất lúa theo mùa vụ BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE NSL-XUAN 14/ 7/17 17:35 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CTHUC 1 23.9940 23.9940 0.71 0.490 3 2 NLAI 2 23.2988 11.6494 0.34 0.744 3 * RESIDUAL 2 67.9408 33.9704 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 115.234 23.0467 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSL-XUAN 14/ 7/17 17:35 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CTHUC ------------------------------------------------------------------------------- CTHUC NOS NSTT 1 3 66.0005 2 3 70.0000 SE(N= 3) 3.36504 5%LSD 2DF 20.1927 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NLAI ------------------------------------------------------------------------------- NLAI NOS NSTT 1 2 70.7869 2 2 66.5801 3 2 66.6337 SE(N= 2) 4.12131 5%LSD 2DF 24.7309 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSL-XUAN 14/ 7/17 17:35 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC |NLAI | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NSTT 6 68.000 4.8007 5.8284 8.6 0.4901 0.7443 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE NSL-MUA 14/ 7/17 17:34 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CTHUC 1 9.36625 9.36625 1.03 0.418 3 2 NLAI 2 51.1941 25.5971 2.82 0.262 3 * RESIDUAL 2 18.1657 9.08283 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 78.7260 15.7452 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSL-MUA 14/ 7/17 17:34 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CTHUC ------------------------------------------------------------------------------- CTHUC NOS NSTT 1 3 57.5116 2 3 60.0105 SE(N= 3) 1.74000 5%LSD 2DF 10.4413 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NLAI ------------------------------------------------------------------------------- NLAI NOS NSTT 1 2 57.1389 2 2 62.8623 3 2 56.2820 SE(N= 2) 2.13106 5%LSD 2DF 12.7879 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSL-MUA 14/ 7/17 17:34 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC |NLAI | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NSTT 6 58.761 3.9680 3.0138 5.1 0.4178 0.2622 Phụ lục 1.14 Lượng nước tưới của hai chế độ tưới theo mùa vụ BALANCED ANOVA FOR VARIATE L.NUOC FILE LN-XUAN 14/ 7/17 17:32 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 L.NUOC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CTHUC 1 .216000E+07 .216000E+07 108.00 0.007 3 2 NLAI 2 30000.0 15000.0 0.75 0.572 3 * RESIDUAL 2 40000.4 20000.2 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 .223000E+07 446000. ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LN-XUAN 14/ 7/17 17:32 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CTHUC ------------------------------------------------------------------------------- CTHUC NOS L.NUOC 1 3 4800.00 2 3 3600.00 SE(N= 3) 81.6500 5%LSD 2DF 489.960 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NLAI ------------------------------------------------------------------------------- NLAI NOS L.NUOC 1 2 4300.00 2 2 4150.00 3 2 4150.00 SE(N= 2) 100.000 5%LSD 2DF 600.075 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LN-XUAN 14/ 7/17 17:32 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC |NLAI | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | L.NUOC 6 4200.0 667.83 141.42 3.4 0.0065 0.5716 BALANCED ANOVA FOR VARIATE L.NUOC FILE LN-MUA 14/ 7/17 17:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 L.NUOC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CTHUC 1 735000. 735000. 49.00 0.016 3 2 NLAI 2 130000. 65000.0 4.33 0.188 3 * RESIDUAL 2 30000.1 15000.1 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 895000. 179000. ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LN-MUA 14/ 7/17 17:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CTHUC ------------------------------------------------------------------------------- CTHUC NOS L.NUOC 1 3 4200.00 2 3 3500.00 SE(N= 3) 70.7108 5%LSD 2DF 424.316 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NLAI ------------------------------------------------------------------------------- NLAI NOS L.NUOC 1 2 4000.00 2 2 3650.00 3 2 3900.00 SE(N= 2) 86.6027 5%LSD 2DF 519.679 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LN-MUA 14/ 7/17 17:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC |NLAI | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | L.NUOC 6 3850.0 423.08 122.47 3.2 0.0164 0.1883
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_che_do_tuoi_tiet_kiem_nuoc.pdf
- ThongtindonggopmoiQuyenThiDung(2018).pdf
- TomtatLATS(TA)quyenthiDung(2018).pdf
- TomtatLATS(TV)QuyenThiDung(2018).pdf