Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của chu kỳ kinh tế đến hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển ở Việt Nam
CKKT là một thuật ngữ phổ biến, mô tả sự biến động qui mô sản lượng của
mỗi nền kinh tế theo thời gian. Khái niệm này đặc biệt hữu hiệu khi sử dụng để
phân tích ảnh hưởng của các biến động kinh tế ngắn hạn. Quan sát CKKT cho
phép các nhà hoạch định chính sách xác định được hiện trạng của nền kinh tế để đề
ra các chính sách điều tiết vĩ mô phù hợp cho tổng thể nền kinh tế và cho mỗi
ngành kinh tế. Nhân tố chính góp phần hình thành CKKT là mức độ thay đổi sản
lượng của các ngành trong nền KTQD. Sự thăng trầm của CKKT là một trong
những nhân tố cơ bản tác động đến kết quả hoạt động của các ngành, trong đó có
dịch vụ VTB. Ngược lại, kết quả hoạt động của các ngành sản xuất và dịch vụ góp
phần tạo nên sản lượng của cả nền kinh tế.
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới, nền kinh tế định hướng thị trường
của Việt Nam đang gặp nhiều cơ hội và cũng không ít các thách thức. Nhân tố thị
trường đang dần chiếm lĩnh và chi phối các hoạt động kinh tế, tác động đến thành
tựu kinh tế chung và đến hầu hết các lĩnh vực sản xuất cũng như tiêu dùng. Quá
trình chuyển đổi cơ chế kinh tế đã bắt đầu từ sau Đại hội Đảng Cộng Sản Việt Nam
lần thứ VI, tức là năm 1986 đến nay, dự kiến sẽ còn kéo dài. Trong suốt 30 năm
qua, xu hướng phát triển nhanh chóng của nền KTQD kéo theo sự phát triển của
các lĩnh vực sản xuất công nghiệp, nông nghiệp và đặc biệt là dịch vụ, trong đó có
các dịch vụ vận tải. VTB nói chung và vận chuyển hàng hóa bằng đường biển nói
riêng là một trong những ngành kinh tế chịu ảnh hưởng lớn nhất của quá trình mở
cửa và hội nhập kinh tế thế giới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của chu kỳ kinh tế đến hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển ở Việt Nam
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM NCS. NGUYỄN THỊ THÚY HỒNG NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHU KỲ KINH TẾ ĐẾN HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BIỂN Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HẢI PHÒNG 2017 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM NCS. NGUYỄN THỊ THÚY HỒNG NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHU KỲ KINH TẾ ĐẾN HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BIỂN Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGÀNH TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI; MÃ SỐ 62.84.01.03 CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI Người hướng dẫn khoa học: 1 PGS.TS Dương Văn Bạo 2 GS.TS Vương Toàn Thuyên HẢI PHÒNG 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tên tôi là Nguyễn Thị Thúy Hồng, tác giả của luận án tiến sĩ: “Nghiên cứu ảnh hưởng của CKKT đến hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển ở Việt Nam”. Bằng danh dự của mình, tôi xin cam đoan đây là công trình do chính tôi nghiên cứu và thực hiện, không có phần sao chép bất hợp pháp nào từ các công trình nghiên cứu của các tác giả khác. Các thông tin, số liệu được sử dụng trong luận án này là hoàn toàn trung thực và chính xác. Tất cả những sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc. Hải Phòng, ngày 26/12/2017 NCS. Nguyễn Thị Thúy Hồng ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin cảm ơn Ban giám hiệu, Khoa Kinh Tế và Viện đào tạo Sau đại học trường Đại học Hàng Hải Việt Nam đã hỗ trợ và tạo điều kiện cho tôi về thời gian, công việc trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu vừa qua. Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến các thầy giáo hướng dẫn, PGS.TS Dương Văn Bạo và GS.TS Vương Toàn Thuyên, đã giúp đỡ, hướng dẫn tôi hoàn thành luận án. Cuối cùng, tôi xin được nói lời cảm ơn các đồng nghiệp trong Khoa Kinh Tế trường Đại học Hàng hải Việt Nam, bạn bè, người thân đã luôn ở bên cạnh, cổ vũ, động viên và nhiệt tình giúp đỡ tôi trong thời gian qua. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ........................................ vii DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... x DANH MỤC HÌNH VẼ .............................................................................................. xii MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................. 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 2 4. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................... 3 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................. 4 Ý nghĩa khoa học của đề tài: .......................................................................................... 4 6. Kết quả đạt được và những điểm mới của luận án ............................................ 4 7. Kết cấu của luận án.................................................................................................... 5 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .............................................................. 6 I. Kết quả nghiên cứu của nước ngoài ......................................................................... 6 II. Kết quả của một số công trình nghiên cứu trong nước .................................... 13 III. Kinh nghiệm hạn chế ảnh hưởng của chu kỳ kinh tế đến ngành vận tải biển và hoạt động vận chuyển đường biển ở một số quốc gia ........................ 19 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHU KỲ KINH TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BIỂN ............................................................... 27 1.1. Chu kỳ kinh tế và mối quan hệ với các hoạt động kinh tế quốc dân ......... 27 1.1.1. Khái niệm chu kỳ kinh tế, hoạt động kinh tế và ngành kinh tế ............... 27 1.1.2. Các nhân tố tạo thành chu kỳ kinh tế ............................................................. 29 1.1.3. Một số lý thuyết quan trọng về chu kỳ kinh doanh .................................... 30 1.1.4. Ý nghĩa của việc xác định chu kỳ kinh tế ..................................................... 33 iv 1.1.5. Mối quan hệ giữa các hoạt động kinh tế và các ngành kinh tế với chu kỳ kinh tế.................................................................................................................................. 34 1.2. Hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển ........................................ 37 1.2.1. Khái niệm hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển và chu kỳ VTB. ................................................................................................................................... 37 1.2.2. Tầm quan trọng của hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển đối với nền kinh tế quốc dân ............................................................................... 40 1.2.3. Lợi thế qui mô và lợi thế cạnh tranh của vận tải hàng hóa bằng đường biển ..................................................................................................................................... 41 1.2.4. Các nhân tố tác động đến hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển. ....................................................................................................................... 45 1.2.5. Một số chỉ tiêu cơ bản phản ánh kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển ...................................................................................................... 49 1.3. Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển .............................................................................................................. 53 1.3.1. Nguyên nhân hình thành chu kỳ vận tải biển ............................................... 53 1.3.2. Độ lệch pha giữa chu kỳ kinh tế và chu kỳ vận tải biển ............................ 54 1.3.3. Độ dài bước sóng của chu kỳ kinh tế và chu kỳ vận tải biển ................... 55 1.4. Mô hình định lượng ảnh hưởng của chu kỳ kinh tế và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển ............................................................................. 56 1.4.1. Lý do lựa chọn mô hình nghiên cứu định lượng cho luận án ................... 56 1.4.2. Lựa chọn mô hình ............................................................................................... 57 1.4.3. Lựa chọn các biến số ......................................................................................... 61 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHU KỲ KINH TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BIỂN Ở VIỆT NAM ....... 63 2.1. Chu kỳ kinh tế của Việt Nam ............................................................................... 63 2.1.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam .................................................................... 63 v 2.1.2. Phân tích chu kỳ kinh tế của Việt Nam và các nhân tố ảnh hưởng ........ 67 2.2. Thực trạng hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển ở Việt Nam .................................................................................................................................... 79 2.2.1. Đặc điểm hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam qua các thời kỳ ....................................................................................................... 79 2.2.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hoạt động vận chuyển bằng đường biển ở Việt Nam .............................................................................................................. 85 2.2.3. Phân tích các chu kỳ vận tải biển của Việt Nam giai đoạn 1986 - 2016 .................................................................................................................................. 102 CHƯƠNG 3: ẢNH HƯỞNG CỦA CHU KỲ KINH TẾ ĐẾN HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN Ở VIỆT NAM ................................................................................................................................ 114 3.1. Xây dựng mô hình xác định ảnh hưởng của chu kỳ kinh tế đến kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển ở Việt Nam......................... 114 3.1.1. Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển .......................................................................................... 114 3.1.2. Xác định ảnh hưởng của GDP đối với sản lượng vận chuyển, luân chuyển vận tải biển ....................................................................................................... 116 3.1.3. Phân tích tác động của các nhân tố vĩ mô đối với qui mô GDP ............ 118 3.1.4. Phân tích tác động của các nhân tố cấu thành GDP đối với các chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động vận chuyển đường biển ................................... 121 3.2 . Ứng dụng kết quả nghiên cứu vào điều hành kinh tế vĩ mô và vi mô .... 126 3.2.1. Ứng dụng kết quả nghiên cứu vào công tác điều hành vĩ mô ................ 126 3.2.2. Ứng dụng kết quả nghiên cứu trong công tác dự báo, lập kế hoạch và chiển lược kinh doanh tại các doanh nghiệp vận tải biển ................................... 137 KẾT LUẬN ................................................................................................................... 145 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ............ 147 vi LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............................................................... 147 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 148 PHỤ LỤC 1 ............................................................................................................. 1/PL1 PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................ 1/PL2 PHỤ LỤC 3 ............................................................................................................. 1/PL3 PHỤ LỤC 4 ............................................................................................................. 1/PL4 PHỤ LỤC 5 ............................................................................................................. 1/PL5 PHỤ LỤC 6 ............................................................................................................. 1/PL6 PHỤ LỤC 7 ............................................................................................................. 1/PL7 vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU Chữ viết tắt Giải thích Tiếng Việt Tiếng Anh ADB Ngân hàng phát triển châu Á Asian Development Bank AFTA Khu vực mậu dịch tự do ASEAN ASEAN Free Trade Area ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Association of Southeast Asian Nation ATIGA Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN Asean Trade in Goods Agreement CNH – HĐH Công nghiệp hóa hiện đại hóa CKKD Chu kỳ kinh doanh CIF Giao hàng tại cảng dỡ Cost, Insurance, Freight CKKT Chu kỳ kinh tế CKVTB Chu kỳ VTB CP Cổ phần CPI Chỉ số giá tiêu dung Consumption Price Index DN Doanh nghiệp DNNN Doanh nghiệp nhà nước DWT Trọng tải toàn bộ Deadweight Ton ECM Mô hình đồng kết hợp (liên kết) và cơ chế hiệu chỉnh sai số Error Correction Model FED Cục dự trữ Liên bang Mỹ Federal Reserve System FOB Giao hàng trên tàu Free on Board viii FTA Hiệp định thương mại tự do Free Trade Agreement GDP Tổng sản phẩm quốc nội Gross Domestics Product GTVT Giao Thông vận tải GTGT Giá trị gia tang GTSX Giá trị sản xuất HTX Hợp tác xã IATA Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế International Air Transport Association ICOR Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư Incremental Capital – Output Ratio IMF Quĩ Tiền Tệ Quốc Tế International Monetary Fund IMO Tổ chức Hàng hải Quốc tế International Maritime Organization ISF Liên đoàn Vận tải biển Quốc tế International Shipping Federation KTQD Kinh tế quốc dân KTVTB Kinh tế VTB NICs Các nước công nghiệp mới Newly Industrialized Country NHTM Ngân hàng thương mại NHTW Ngân Hàng trung ương NHNN Ngân hàng nhà nước ODA Viện trợ phát triển chính thức Official Development Assistance OECD Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế Organization for Economic Cooperation and Development ix OLS Phương pháp bình phương bé nhất Ordinary Least Square PL Party Logistics SXKD Sản xuất kinh doanh STCW Công ước Quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện thuyền viên, cấp chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên International Convention on Standard of Training Certification and Watch keeping for Seafarers TCTK Tổng Cục Thống Kê UNCLOS Công ước quốc tế về luật Biển United Nations Conventionon Law of the Sea UNCTAD Hội nghị Liên hợp quốc về thương mại và phát triển United Nation Conference on Trade on Development VAR (SVAR, BVAR, GVAR) Mô hình vecto tự hồi qui (Biến thể của VAR) Vector Autoregression (Sructural, Bayesian, Global) VAT Thuế giá trị gia tăng Value Added Tax VTB Vận tải biển XHCN Xã hội chủ nghĩa WB Ngân hàng thế giới World Bank WEF Diễn đàn kinh tế thế giới World Economic Forum WTO Tổ chức thương mại quốc tế World Trade Organization x DANH MỤC CÁC BẢNG Số bảng Tên bảng Trang 1.1 Các giai đoạn của chu kỳ kinh tế 33 1.2 Các giai đoạn của chu kỳ VTB 39 2.1 Số liệu thống kê GDP của một số quốc gia 66 2.2 Độ lệch sản lượng 68 2.3 Tốc độ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thương mại giai đoạn 1986 – 1990 69 2.4 Tốc độ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thương mại giai đoạn 1991 – 1999 70 2.5 Mối quan hệ giữa đầu tư, tốc độ tăng M2 và tăng trưởng GDP ở Việt Nam giai đoạn 1991 – 1999 (theo giá so sánh) 72 2.6 Tốc độ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thương mại giai đoạn 2000 – 2009 73 2.7 Mối quan hệ giữa đầu tư, cung tiền và tăng trưởng GDP ở Việt Nam giai đoạn 2000 -2009 (theo giá so sánh) 75 2.8 Tốc độ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thương mại giai đoạn 2010 – 1012 76 2.9 Mối quan hệ giữa đầu tư và tăng trưởng GDP ở Việt Nam giai đoạn 2010 -2012 (theo giá so sánh) 77 2.10 Tốc độ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thương mại giai đoạn 2013 – 2015 78 2.11 Thực trạng kết ... 0638 D(LOG(RSTO)) 8.009527 7 0.3318 All 23.48382 35 0.9310 Dependent variable: D(LOG(EX)) Excluded Chi-sq df Prob. D(LOG(CONS)) 138.2956 7 0.0000 D(LOG(INVEST )) 5.427876 7 0.6079 D(LOG(IMP)) 19.06408 7 0.0080 D(LOG(STO)) 3.701848 7 0.8134 D(LOG(RSTO)) 5.498923 7 0.5993 All 259.6384 35 0.0000 Dependent variable: D(LOG(IMP)) Excluded Chi-sq df Prob. D(LOG(CONS)) 60.03368 7 0.0000 D(LOG(INVEST )) 4.550141 7 0.7147 D(LOG(EX)) 14.70188 7 0.0400 D(LOG(STO)) 2.556098 7 0.9228 D(LOG(RSTO)) 4.450338 7 0.7267 All 128.9080 35 0.0000 Dependent variable: D(LOG(STO)) Excluded Chi-sq df Prob. D(LOG(CONS)) 16.07550 7 0.0244 D(LOG(INVEST )) 1.762522 7 0.9718 D(LOG(EX)) 2.641639 7 0.9161 D(LOG(IMP)) 4.489526 7 0.7220 D(LOG(RSTO)) 10.14682 7 0.1804 All 34.98892 35 0.4687 8/PL5 Dependent variable: D(LOG(RSTO)) Excluded Chi-sq df Prob. D(LOG(CONS)) 5.904456 7 0.5509 D(LOG(INVEST )) 4.021371 7 0.7773 D(LOG(EX)) 3.190319 7 0.8669 D(LOG(IMP)) 6.997428 7 0.4291 D(LOG(STO)) 15.60717 7 0.0290 All 28.77690 35 0.7618 Phân rã phương sai Variance Decomposition of D(LOG(INVEST)): Period S.E. D(LOG(CONS) ) D(LOG(INVES T)) D(LOG(EX)) D(LOG(IMP)) D(LOG(STO)) D(LOG(RSTO)) 1 0.017855 0.083363 99.91664 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 2 0.022493 0.177586 94.36029 0.106125 2.487429 1.891411 0.977154 3 0.024443 0.259598 90.17747 0.152256 2.854842 4.212907 2.342925 4 0.026223 0.373738 89.18478 0.179600 2.894617 4.679628 2.687639 5 0.027098 0.375277 88.49144 0.369580 2.912378 4.876881 2.974443 6 0.027828 0.441444 82.96069 0.367640 2.734136 7.415601 6.080489 7 0.028277 0.672542 80.76332 0.361181 2.668341 8.202776 7.331843 8 0.028492 0.811384 80.19891 0.370489 2.712577 8.175872 7.730769 9 0.028797 0.684144 83.98693 0.295245 2.138958 6.798706 6.096018 10 0.029042 0.567819 84.87575 0.245725 2.454760 6.159868 5.696081 Variance Decomposition of D(LOG(STO)): Period S.E. D(LOG(CONS) ) D(LOG(INVES T)) D(LOG(EX)) D(LOG(IMP)) D(LOG(STO)) D(LOG(RSTO)) 1 0.478630 6.498886 1.213121 4.105389 0.029080 88.15352 0.000000 2 0.660863 8.077590 1.886997 3.147168 0.469461 85.85396 0.564827 3 0.676386 8.839268 2.233262 3.039847 0.601151 84.14408 1.142392 4 0.680151 8.524644 2.131970 3.379569 0.852083 80.32141 4.790320 5 0.683096 8.388423 2.160466 3.318574 0.890442 78.97193 6.270166 6 0.705516 8.135381 2.319478 3.312826 2.010848 77.41485 6.806617 7 0.715072 8.987539 2.126779 3.585024 2.133668 75.38428 7.782707 8 0.717802 8.134982 1.914345 3.245787 1.914207 77.21786 7.572819 9 0.808342 8.240366 5.658013 3.594544 1.824231 73.46559 7.217251 10 0.893837 7.745000 10.55939 3.741911 2.347991 68.84657 6.759145 Variance Decomposition of D(LOG(RSTO)): Period S.E. D(LOG(CONS) ) D(LOG(INVES T)) D(LOG(EX)) D(LOG(IMP)) D(LOG(STO)) D(LOG(RSTO)) 1 0.090286 16.03928 0.413903 1.082136 2.632014 25.27776 54.55490 9/PL5 2 0.091813 12.96819 0.358571 1.228529 2.484858 31.74916 51.21070 3 0.093444 13.00785 1.693973 1.252600 2.460775 31.11946 50.46534 4 0.096688 12.24835 3.361398 2.007798 3.756445 30.26692 48.35909 5 0.098055 11.83306 3.980723 2.411457 3.604495 30.27021 47.90004 6 0.101736 11.43375 4.431218 2.366340 4.134852 30.25573 47.37811 7 0.105356 11.36295 4.239892 2.269695 4.611470 29.05813 48.45786 8 0.106082 11.17821 4.273169 2.300719 5.612773 28.97487 47.66026 9 0.106960 11.19915 4.281285 2.457832 5.981149 28.68383 47.39675 10 0.107121 11.08470 4.998691 2.495900 6.223543 28.35733 46.83983 1/PL6 PHỤ LỤC 6 QUI MÔ VÀ TRỌNG TẢI ĐỘI TÀU BIỂN VIỆT NAM 1995-2016 YEAR 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 Total fleet 1214.2331061.061 1200.6791098.0921149.2841256.145 1456 Oil tankers 188.115 32.915 34.277 35.386 101.799 169.586 219 Bulk carriers 36.014 36.014 105.992 150.91 150.91 150.91 195 General cargo 622.762 623.937 682.535 677.774 661.103 682.646 776 Container ships .. .. .. .. .. 16.03 32 Other types of ships 367.342 368.195 377.875 234.022 235.472 236.973 234 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Total fleet 1554 1589 1808.691 21262479.3923144.038 3892.997 Oil tankers 257 297 432.887 439 460.24 613.316 942.76 Bulk carriers 195 242 278.13 319 430.819 432.341 683.601 General cargo 835 961 1022.228 11351323.8211795.499 1906.178 Container ships 32 32 16.03 28 56.934 79.554 113.845 Other types of ships 235 57 59.416 205 207.578 223.328 246.613 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Total fleet 4662.8335415.1876979.015127170.1277294.0147111.078 7152.238 Oil tankers 1247.605 1480.37 1426.4481377.0291380.7741352.505 1339.939 Bulk carriers 979.6471223.489 1611.841619.1891631.0051677.509 1674.954 General cargo 2052.7762287.099 2927.3813053.3143080.5362952.709 2947.826 Container ships 133.096 161.736 189.33 170.468 209.811 258.853 306.164 Other types of ships 249.709 262.493 824.01612 950.127 991.888 869.502 883.355 2016 Total fleet 7670.06982 Oil tankers 1444.597 Bulk carriers 1925.841 General cargo 2983.38315 Container ships 342.219 Other types of ships 974.02967 Nguồn: UNCTAD, 2017 2/PL6 PHỤ LỤC 6 Khối lượng hàng hóa xuất khẩu chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển của Việt Nam giai đoạn 1995 – 2016 Đơn vị: Nghìn tấn Nguồn: UNCTAD Năm Dầu thô Than đá Thiếc Hạt tiêu Café Cao su Gạo Hạt điều Lạc nhân Chè Quế 1995 7.652,0 2.821,0 3,3 18,0 248,1 138,1 1.988,0 19,8 115,1 18,8 6,4 1996 8.705,0 3.647,0 3,0 25,3 283,7 194,5 3.003,0 16,5 127,0 20,8 2,8 1997 9.638,0 3.454,0 2,5 24,7 391,6 194,2 3.575,0 33,3 86,4 32,9 3,4 1998 12.145,0 3.162,0 2,4 15,1 382,0 191,0 3.730,0 25,7 86,8 33,0 0,8 1999 14.881,9 3.259,0 2,4 34,8 482,0 263,0 4.508,3 18,4 56,0 36,0 3,2 2000 15.423,5 3.251,2 3,3 36,4 733,9 273,4 3.476,7 34,2 76,1 55,7 3,5 2001 16.731,6 4.291,6 2,2 57,0 931,1 308,1 3.720,7 43,6 78,2 67,9 3,8 2002 16.876,0 6.047,3 1,7 78,4 722,2 454,8 3.236,2 61,9 106,1 77,0 5,1 2003 17.142,5 7.261,9 2,0 73,9 749,4 432,3 3.810,0 82,2 82,4 58,6 4,9 2004 19.500,6 11.636,1 1,8 110,5 976,2 513,4 4.063,1 104,6 46,0 104,3 8,3 2005 17.966,6 17.987,8 0 109,9 912,7 554,1 5.254,8 109,0 54,7 91,7 8,3 2006 16.442,0 29.308,0 2,5 114,8 980,9 703,6 4.642,0 127,7 14,0 105,4 14,3 2007 15.062,0 32.072,0 2,3 83,0 1.232,1 715,6 4.580,0 154,7 37,0 115,7 14,0 2008 13.752,3 19.357,6 2,5 90,3 1.060,9 658,7 4.744,9 160,8 14,3 104,7 14,4 2009 13.373,0 24.992,0 0 134,0 1.183,0 731,0 5.969,0 176,0 0 135,0 0 2010 8.072,0 19.876,0 0 117,0 1.218,0 779,0 6.893,0 190,0 0 137,0 5,8 2011 8.240,4 17.162,7 0 124,0 1.260,0 817,5 7.116,3 178,0 0 135,0 5,3 2012 9.251,4 15.219,0 0 116,8 1.735,5 1.023,5 8.017,1 221,8 0 146,9 5,7 2013 8.405,6 12.801,5 0 132,6 1.300,1 1.074,0 6.587,1 260,7 0 141,2 0 2014 9306 7265 0 124 1103 1067 6348 303 0 130 0 2015 9.182 2000 0 120 1199 1139 6590 328 0 125 0 2016 6.960 2000 0 170 1790 1260 4860 347 0 134 0 3/PL6 Khối lượng hàng hóa nhập khẩu chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển của Việt Nam giai đoạn 1995 – 2013 Đơn vị: Nghìn tấn Năm Xăng dầu Phân bón Sắt thép Clinke Bột mỳ 1995 5.003,2 2.311,0 1.116,2 959,3 254,2 1996 5578 2.787,1 1.548,5 635,6 296,0 1997 6235 2.526,7 1.400,9 861,6 151,6 1998 6.852,0 3.448,0 1.786,0 785,8 271,0 1999 7.425,4 3.702,8 2.253,6 243,7 159,4 2000 8.747,3 3.971,3 2.845,0 214,5 86,7 2001 9.083,0 3.288,2 3.870,1 1.498,6 65,6 2002 9.970,5 3.820,2 4.945,9 3.500,5 61,6 2003 9.936,4 4.135,1 4.622,8 4.131,1 52,1 2004 11.047,8 4.064,8 5.152,0 4.084,4 48,2 2005 11.478,8 2.915,0 5.495,1 4.375,5 38,8 2006 11.224,6 3.107,1 5.667,0 3.615,0 38,0 2007 13.119,5 3.800,1 8.115,5 3.812,0 77,0 2008 12.959,8 3.042,5 8.466,0 3.694,5 69,2 2009 13.000,0 4.521,0 9.704,0 3.540,0 0 2010 9.853,0 3.511,0 9.082,0 0 0 2011 10.678,0 4.255,0 7.382,0 0 0 2012 9.200,7 3.961,2 7.612,7 0 0 2013 7.371,0 4.676,4 9.448,8 0 0 2014 8.600 3795 11700 0 0 2015 10047 4505 15500 0 0 2016 11856 4160 18400 0 Nguồn: UNCTAD 1/PL7 PHỤ LỤC 7 PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP VẬN TẢI BIỂN I. Khảo sát chung về doanh nghiệp 1. Tổng số phương tiện VTB phục vụ hoạt động SXKD của công ty hiện nay là: <5 Từ 5 đến 10 tàu Trên 10 tàu 2. Tổng số tấn trọng tải của đội tàu của công ty hiện nay là: <10.000 DWT Từ 10.000 DWT đến 100.000 DWT Trên 100.000 DWT 3. Độ tuổi trung bình của các phương tiện VTB hiện nay là: <5 Từ 5 đến 10 Từ 10 đến 15 Trên 15 4. Tàu của công ty dùng để chở: Hàng rời Hàng khô tổng hợp Xăng dầu Hàng container Hàng rời và hàng khô tổng hợp Gồm tất cả các loại trên 5. Theo đánh giá của ông (bà), cơ cấu đội tàu như trên đã phù hợp với mục tiêu và chiến lược của của công ty hay chưa? Hoàn toàn phù hợp Phải điều chỉnh để phù hợp hơn Chưa phù hợp 6. Đánh giá về trình độ năng lực của đội ngũ nhân viên khai thác của công ty, ông (bà) cho rằng họ: Xuất sắc Tốt Khá Bình thường Yếu kém 7. Tuyến vận chuyển chủ yếu của đội tàu biển của công ty: Nội địa Đông Nam Á Đông Bắc Á Ấn Độ Dương Châu Âu, Mỹ Không cố định 8. Nguồn vốn phát triển đội tàu: a. Tự có b. Vay ngân hàng c. Huy động từ các cá nhân d. Vốn ngoại e. Từ thị trường chứng khoán f. Kết hợp các hình thức trên 2/PL7 9. Ngoài kinh doanh vận tải biển, công ty còn tham gia sản xuất hàng hóa và cung cấp các dịch vụ thương mại khác. Có Không II. Đánh giá mối quan hệ giữa kết quả hoạt động vận chuyển (sản lượng và doanh thu) và các yếu tố ảnh hưởng 10. Phiền ông (bà), đánh số những yếu tố sau đây theo thứ tự số 1 là yếu tố tác động nhiều nhất đến kết quả hoạt động vận chuyển của doanh nghiệp: Cơ chế Chính sách Thành tựu của các ngành SX vật chất trong nền kinh tế quốc dân Qui mô, kết cấu và thực trạng đội tàu của doanh nghiệp Uy tín của doanh nghiệp Đội ngũ nhân viên khai thác Yếu tố khác (làm ơn chỉ rõ là gì) 11. Theo ông (bà), tình hình kinh tế vĩ mô có tác động đến kết quả hoạt động vận chuyển của DN ở mức độ: Rất lớn Tương đối lớn Không nhiều Ít Không ảnh hưởng 12. Theo quan sát của ông (bà), các biến động kinh tế vĩ mô có ảnh hưởng đến sản lượng vận chuyển của doanh nghệp: Ngay lập tức Trễ từ 2 đến 4 tuần Trễ từ 1 đến 3 tháng Trễ trên 3 tháng Không thể xác định chính xác Không có ảnh hưởng gì 13. Thời kỳ khó khăn nhất trong lịch sử của doanh nghiệp là: 1986-1987 1991-1992 1998-1999 2008-2009 2010-2012 2013-2014 Hiện nay 14. Nhiều người cho rằng sự sụt giảm sản lượng tại các công ty vận tải biển VN trong giai đoạn vừa qua là do suy thoái kinh tế toàn cầu. Ông (bà) có đồng ý với quan điểm này không? Có Không Ý kiến khác 3/PL7 15. Ông (bà) có thường xuyên quan tâm đến các vấn đề kinh tế vĩ mô như biến động giá dầu, sự thay đổi chính sách kinh tế, quan hệ kinh tế đối ngoại của Việt Nam với các nước khác hay không.? Luôn luôn Khá thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Không bao giờ 16. Ông (bà) có cho rằng việc có thêm các thông tin về kinh tế vĩ mô sẽ hỗ trợ công tác điều hành doanh nghiệp hay không? Chắc chắn Không nhiều Không liên quan 17. Tại doanh nghiệp của ông (bà), bộ phận khai thác sử dụng cơ sở nào để đàm phán cước vận chuyển: Chỉ số cước tàu hàng khô BDI Chỉ số cước vận tải biển do Tổng cục Thống kê công bố Biểu cước tàu chợ của các công ty VTB lớn tham gia vận chuyển trên tuyến Dựa vào kinh nghiệm của nhân viên khai thác Dựa vào mức độ của mối quan hệ với chủ hàng 18. Cước vận tải thường biến động theo tình trạng của nền kinh tế quốc dân Khi tăng trưởng kinh tế kéo theo sự gia tăng các hoạt động sản xuất vật chất thì cước vận tải tăng. Khi tăng trưởng kinh tế kéo theo sự gia tăng các hoạt động sản xuất vật chất thì cước vận tải giảm. Khi kinh tế suy thoái kéo theo hoạt động sản xuất đình trệ thì cước vận tải tăng. Khi kinh tế suy thoái kéo theo hoạt động sản xuất đình trệ thì cước vận tải giảm. Không có mối quan hệ rõ ràng 19. Sản lượng vận tải của doanh nghiệp thường biến động theo tình trạng của nền kinh tế quốc dân: Khi tăng trưởng kinh tế kéo theo sự gia tăng các hoạt động sản xuất vật chất thì sản lượng vận tải của doanh nghiệp tăng. Khi tăng trưởng kinh tế kéo theo sự gia tăng các hoạt động sản xuất vật chất thì sản lượng vận tải của doanh nghiệp giảm. Khi kinh tế suy thoái kéo theo hoạt động sản xuất đình trệ thì sản lượng vận tải của doanh nghiệp tăng. Khi kinh tế suy thoái kéo theo hoạt động sản xuất đình trệ thì sản lượng vận tải của doanh nghiệp giảm. Không có mối quan hệ rõ ràng 4/PL7 20. Khi thị trường diễn biến bất lợi cho doanh nghiệp, ông (bà) thường nghĩ đến việc: Đó là điều bình thường vì thị trường đang trong quá trình điều chỉnh. Cứ cố gắng cầm cự rồi mọi việc sẽ tốt hơn. Chủ động tìm kiếm cơ hội bằng cách chào cước thấp để cạnh tranh Bán phương tiện, tìm cách thu hồi vốn và chuyển hướng kinh doanh Trông chờ sự hỗ trợ của chính phủ với các chính sách đủ mạnh để giúp doanh nghiệp thoát khỏi khó khăn. Phương án khác (làm ơn chỉ rõ là gì) 21. Quyết định đầu tư phương tiện của doanh nghiệp phụ thuộc vào: Tình hình vĩ mô Sự sẵn có nguồn vốn đầu tư Lãi suất đi vay Giá phương tiện trên thị trường Biến động cước vận tải 22. Nếu được lựa chọn, ông (bà) mong muốn mua thêm loại phương tiện nào sau đây: Tàu hàng khô Tàu hàng rời Tàu container Tàu chở hàng lỏng Khác 23. Theo ông (bà) so với nhiều lĩnh vực sản xuất kinh doanh khác hiện nay, kinh doanh vận tải biển có sức sinh lời: Rất cao Cao Trung bình Thấp 24. Theo quan điểm của ông (bà), khó khăn trong kinh doanh vận tải biển có nguồn gốc từ: Cơ chế chính sách Tính phụ thuộc vào các ngành SX vật chất khác Nguồn nhân lực kém chất lượng Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Ý kiến khác (làm ơn chỉ rõ là gì?) 25. Ông (bà) hãy đánh dấu (x) vào ô được chọn trong bảng sau: STT Tiêu chí Rất Đồng ý Đồng ý Không hoàn toàn Không đồng ý 1 Nhiều người đánh giá Việt Nam có điều kiện địa chính trị rất thuận lợi để phát triển VTB 2 Có quan điểm cho rằng sự phát triển kinh tế nhanh chóng trong khu vực là lợi thế to lớn cho sự phát triển VTB ở Việt Nam 3 Một số người khẳng định cơ 5/PL7 chế chính sách là một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động vận chuyển 4 Cơ sở hạ tầng kết nối giao thông yếu kém ở Việt nam hiện nay là nhân tố kìm hãm VTB 5 Nguồn nhân lực hàng hải của Việt Nam yếu về trình độ, kém về ngoại ngữ, không thể góp phần tạo ra sự đột phá trong sự phát triển chung của ngành. 6 Đội tàu biển Việt Nam đa chủng loại nhưng kết cấu chưa hợp lý, có quá nhiều tàu hàng khô và quá ít tàu chuyên dụng là nguyên nhân dẫn tới tình trạng dư cung giả tạo III. Phần thông tin cá nhân: Ông (bà) làm ơn điền một số thông tin dưới đây: Họ và tên: Đơn vị công tác: Chức vụ: Địa chỉ hoặc số điện thoại để liên lạc: Ông (bà) có muốn nhận được kết quả của khảo sát này không?
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_chu_ky_kinh_te_den_hoat_don.pdf
- information english.pdf
- TMTTFI1.PDF