Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của đất than bùn và chế độ ngập nước lên sinh khối rừng tràm ở vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau

"Nghiên cứu ảnh hưởng của đất than bùn và chế độ ngập nước lên sinh khối

rừng Tràm tại Vườn Quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau” được thực hiện từ tháng

01/2014 đến tháng 12/2015. Nghiên cứu nhằm xác định sinh khối và khả năng hấp

thụ CO2 của rừng Tràm ở các nghiệm thức khác nhau về độ dày than bùn và độ sâu

ngập. Có 18 ô tiêu chuẩn (100 m2) được thiết lập để khảo sát và thu mẫu. Kết quả

nghiên cứu cho thấy, đất than bùn ở VQG U Minh Hạ là loại đất có độ xốp cao, dung

trọng thấp dao động trong khoảng 0,19 - 0,37 g/cm3, là loại đất phèn có pH từ 3,41 -

4,84. Hàm lượng chất hữu cơ cao (83,71 - 94,00%). Về chất dinh dưỡng thì đất than

bùn ở đây là loại đất giàu đạm (0,58 - 1,23%N) nhưng lân chỉ đạt ở mức trung bình

(0,03 - 0,12 %P2O5). Tuy chất lượng đất không có sự khác biệt rõ ràng ở các độ dày

than bùn khác nhau nhưng trong cùng độ dày than bùn có sự khác biệt qua các đợt

khảo sát. Khi kết hợp 2 điều kiện thời gian trong năm (mùa mưa, mùa nắng) và độ

dày than bùn thì hầu như các chỉ tiêu hóa học đất (trừ Dung trọng và N-NO3-) đều

ảnh hưởng đến sự thay đổi hàm lượng pH, TN, TP, CHC, N-NH4+ trong đất. Ở độ

dày than bùn 20 – 40 cm, sinh khối khô cây Tràm có giá trị thấp nhất (60,7 kg/cây)

khác biệt ý nghĩa với 2 nghiệm thức còn lại (40 – 60 cm và 60 - 80 cm) có giá trị lần

lượt là 78,9 kg/cây và 77,4 kg/cây. Sinh khối có xu hướng giảm dần khi độ dày tầng

than bùn cao hơn. Sinh khối rừng Tràm tại các nghiệm thức độ dày than bùn dao

động từ 72,3 – 95,9 tấn/ha và sinh khối có xu hướng giảm dần khi độ dày tầng than

bùn cao hơn. Giá trị sinh khối rừng cao nhất ở độ dày than bùn 20 – 40 cm (95,9

tấn/ha), thấp nhất ở độ dày than bùn 60 – 80 cm (72,3 tấn/ha) và ở độ dày than bùn

40 – 60 cm có giá trị 81,1 tấn/ha. Khả năng hấp thụ CO2 của rừng Tràm ở nghiệm

thức độ dày than bùn 20 – 40 cm cũng là cao nhất (147 tấn/ha) và khác biệt ý nghĩa

với nghiệm thức than bùn 60 – 80 cm. Ở độ dày than bùn 60 – 80 cm mặc dù có

đường kính cây lớn hơn nhưng do mật độ cây thấp nên lượng CO2 được giữ lại cũng

thấp. Lượng hấp thụ CO2 của rừng Tràm nơi đây là 110 tấn/ha (độ dày than bùn 60 –

80 cm). Ở vị trí 40 – 60 cm có giá trị là 124 tấn/ha.

pdf 180 trang dienloan 6100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của đất than bùn và chế độ ngập nước lên sinh khối rừng tràm ở vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của đất than bùn và chế độ ngập nước lên sinh khối rừng tràm ở vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau

Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của đất than bùn và chế độ ngập nước lên sinh khối rừng tràm ở vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
TRẦN THỊ KIM HỒNG 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẤT THAN BÙN 
VÀ CHẾ ĐỘ NGẬP NƯỚC LÊN SINH KHỐI 
RỪNG TRÀM Ở VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ, 
TỈNH CÀ MAU 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ NƯỚC 
 62 44 03 03 
Cần Thơ, năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
TRẦN THỊ KIM HỒNG 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẤT THAN 
BÙN VÀ CHẾ ĐỘ NGẬP NƯỚC LÊN SINH 
KHỐI RỪNG TRÀM Ở VƯỜN QUỐC GIA U 
MINH HẠ, TỈNH CÀ MAU 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ NƯỚC 
 62 44 03 03 
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 
TS. DƯƠNG VĂN NI 
TS. NGUYỄN VĂN BÉ 
Cần Thơ, năm 2017
 i 
LỜI CẢM TẠ 
Xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy, Cô Khoa Môi 
trưởng và Tài nguyên thiên nhiên đã hướng dẫn, truyền đạt vốn kiến thức quý 
báu, những kinh nghiệm thực tế trong suốt quá trình học tập tại trường. 
Xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ts. Dương Văn Ni và Ts. 
Nguyễn Văn Bé, đã tận tình hướng dẫn về chuyên môn và đóng góp những ý 
kiến quý báu trong suốt quá trình thực hiện luận án. 
Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các cán bộ Vườn quốc gia U Minh 
Hạ, tỉnh Cà Mau. Xin cám ơn gia đình anh Nguyễn Minh Truyền đã tận tình 
giúp đỡ trong suốt quá trình thực hiện luận án tại vùng nghiên cứu. 
Xin cảm ơn gia đình và đồng nghiệp đã hết lòng động viên, giúp đỡ tôi 
trong quá trình học tập và thực hiện luận án. 
Trong quá trình thực hiện luận án mặc dù đã cố gắng nhưng không 
tránh khỏi thiếu sót. Vì vậy rất mong được sự đóng góp ý kiến cũng như bổ 
sung của quý Thầy Cô để đề tài được hoàn thiện hơn. 
 ii 
TÓM TẮT 
“Nghiên cứu ảnh hưởng của đất than bùn và chế độ ngập nước lên sinh khối 
rừng Tràm tại Vườn Quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau” được thực hiện từ tháng 
01/2014 đến tháng 12/2015. Nghiên cứu nhằm xác định sinh khối và khả năng hấp 
thụ CO2 của rừng Tràm ở các nghiệm thức khác nhau về độ dày than bùn và độ sâu 
ngập. Có 18 ô tiêu chuẩn (100 m2) được thiết lập để khảo sát và thu mẫu. Kết quả 
nghiên cứu cho thấy, đất than bùn ở VQG U Minh Hạ là loại đất có độ xốp cao, dung 
trọng thấp dao động trong khoảng 0,19 - 0,37 g/cm3, là loại đất phèn có pH từ 3,41 - 
4,84. Hàm lượng chất hữu cơ cao (83,71 - 94,00%). Về chất dinh dưỡng thì đất than 
bùn ở đây là loại đất giàu đạm (0,58 - 1,23%N) nhưng lân chỉ đạt ở mức trung bình 
(0,03 - 0,12 %P2O5). Tuy chất lượng đất không có sự khác biệt rõ ràng ở các độ dày 
than bùn khác nhau nhưng trong cùng độ dày than bùn có sự khác biệt qua các đợt 
khảo sát. Khi kết hợp 2 điều kiện thời gian trong năm (mùa mưa, mùa nắng) và độ 
dày than bùn thì hầu như các chỉ tiêu hóa học đất (trừ Dung trọng và N-NO3-) đều 
ảnh hưởng đến sự thay đổi hàm lượng pH, TN, TP, CHC, N-NH4+ trong đất. Ở độ 
dày than bùn 20 – 40 cm, sinh khối khô cây Tràm có giá trị thấp nhất (60,7 kg/cây) 
khác biệt ý nghĩa với 2 nghiệm thức còn lại (40 – 60 cm và 60 - 80 cm) có giá trị lần 
lượt là 78,9 kg/cây và 77,4 kg/cây. Sinh khối có xu hướng giảm dần khi độ dày tầng 
than bùn cao hơn. Sinh khối rừng Tràm tại các nghiệm thức độ dày than bùn dao 
động từ 72,3 – 95,9 tấn/ha và sinh khối có xu hướng giảm dần khi độ dày tầng than 
bùn cao hơn. Giá trị sinh khối rừng cao nhất ở độ dày than bùn 20 – 40 cm (95,9 
tấn/ha), thấp nhất ở độ dày than bùn 60 – 80 cm (72,3 tấn/ha) và ở độ dày than bùn 
40 – 60 cm có giá trị 81,1 tấn/ha. Khả năng hấp thụ CO2 của rừng Tràm ở nghiệm 
thức độ dày than bùn 20 – 40 cm cũng là cao nhất (147 tấn/ha) và khác biệt ý nghĩa 
với nghiệm thức than bùn 60 – 80 cm. Ở độ dày than bùn 60 – 80 cm mặc dù có 
đường kính cây lớn hơn nhưng do mật độ cây thấp nên lượng CO2 được giữ lại cũng 
thấp. Lượng hấp thụ CO2 của rừng Tràm nơi đây là 110 tấn/ha (độ dày than bùn 60 – 
80 cm). Ở vị trí 40 – 60 cm có giá trị là 124 tấn/ha. 
Đối với nghiệm thức Tràm ở các độ sâu ngập khác nhau, các chỉ tiêu lý hóa hầu 
như không khác biệt trừ pH (4,21- 4,83). Giá trị pH nước có sự khác biệt: mùa mưa 
thấp hơn mùa nắng. Lượng oxy hòa tan trong nước rất thấp chỉ dao động trong 
khoảng 1,33 - 3 mg/l và chỉ tiêu BOD5 có khoảng dao động khá lớn ở các ô tiêu 
chuẩn (từ 8 – 53,2 mg/l). Nồng độ N-NH4+ trong nước rừng Tràm từ 0,12 - 3,13 
mg/l, hàm lượng N-NO3- trong nước tại các ô tiêu chuẩn dao động 0,02 - 0,43 mg/l. 
Đối với 2 nhân tố độ sâu ngập và thời điểm mùa trong năm thì chất lượng nước của 
rừng Tràm bị tác động rõ nhất đến chỉ tiêu DO và BOD5. Sinh khối rừng Tràm ở độ 
ngập thấp (60 cm (75 
tấn/ha) và ở độ ngập 30 – 60 cm là 85 tấn/ha. Khả năng hấp thu CO2 cao nhất ở độ 
ngập < 30 cm (143 tấn/ha) trong khi ở độ ngập 30 – 60 cm lượng CO2 được giữ lại 
chỉ 123 tấn/ha và ở độ ngập >60 cm là 136 tấn/ha. Kết quả hồi quy đa biến cho thấy 
 iii 
các yếu tố mức độ ngập, BOD5 và N-NO3- của nước và dung trọng, mùa và chất hữu 
cơ của đất có tác động đến sinh khối của rừng Tràm. 
Từ khóa: Đất than bùn; chất lượng đất; chất lượng nước; độ ngập nước; 
sinh khối rừng Tràm; hấp thu CO2 
 iv 
ABSTRACT 
“Researching on effects of peat soil, flooding regime, water and soil quality on 
the Melaleuca forest biomass at U Minh Ha National Park, Ca Mau province" was 
conducted from 01/2014 to 12/2015. The study was carried out to determine biomass 
and CO2 absorption of melaleuca forests in different treatments about the thickness 
of the layer of peat and flooding levels of water. 18 sample plots (100 m2) were 
established to collect samples. The study results showed that peat soil in U Minh Ha 
National Park, Ca Mau province is highly porous soil, soil density fluctuated from 
0.19 – 0.37 g/cm3 and is acidic soils, pH from 3.41 to 4.84. Organics concentrations 
in soil is high (83.71 - 94%). Nitrogen total is high (0.58 – 1.23%N), Phosphorus 
total fluctuated from 0.03 to 0.12 %P2O5. Although soil quality in 3 differences 
thicknesses peat are not statistically significant but there are clear differences about 
Soil quality in the same peat soil layer through surveys. When integrated two 
conditions of season in a year (rain and dry) and the thick of peat, most of soil 
chemical indexes (except bulk density and N-NO3
-) were able to influence to the 
changing of pH, TN, TP, CHC, N-NH4
+. The lowest value of Melaleuca cajuputi dry 
biomass is 60.7 kg/tree at peat thickness levels 20 – 40 cm and statistically 
significant with two others. The dry biomass of tree in 40 – 60 cm and 60 - 80 cm 
peat thickness levels respectively were 78.9 kg/tree and 77.4 kg/tree. The tree’ 
biomass tends to decrease when the peat layer thickness higher. The dry biomass of 
melaleuca forest ranged from 72.3 to 95.9 tons/ha and the biomass tends to decrease 
as the peatland thickness increases. At peatland thickness of 20 - 40 cm, biomass of 
melaleuca forest was 95.9 ton/ha. In the peatland thickness of 40 - 60 cm and 60 - 80 
cm, biomass of melaleuca forest were 81.1 ton/ha and 72.3 ton/ha, respectively. The 
ability to absorb CO2 at peatland thickness of 20 - 40 cm was highest (147 ± 66 tons/ha) 
and significant difference with that of peatland thickness of 60 - 80 cm (110 ± 51 
tons/ha). At peatland thickness 40 – 60 cm was 124 ± 56 ton/ha. 
The study results of the Melaleuca experiments in various inundation 
situation were shown that there weren’t different among physical and chemical 
indexes excepting pH (4.21 - 4.83). The pH value of water were different between 
dry and rain season, which rain season was lower value than dry season. The amount 
of dissolved oxygen in water were very low around 1.33 – 3 mg/l and BOD5 index in 
water at U Minh Ha National Part were pretty high fluctuation at sample sites (from 
8 – 53.2 mg/l). N-NH4+ concentration in water of Melaleuca forest was roughly 0.12 
– 3.13 mg/l, the amount of N-NO3- in water at sample site were approximately 0.02 – 
0.43 mg/l. For two factors of the inundation depth and the season time in a year, 
water quality of Melaleuca forest was impacted the most clearly on DO and BOD5 
index. At the experiments within different inundation depth, dry tree biomass were 
not significantly different among experiments. The biomass of melaleuca forest in 
the lowest level of submergence (<30 cm) is the highest (91 tấn/ha), the biomass of 
levels submergence 30 - 60 cm and >60 cm were 85 ton/ha and 75 ton/ha, 
 v 
respectively. For melaleuca forest, the highest CO2 absorption capacity (143 tons/ha) 
was found at the submergence depth of less than 30 cm, while the amount of CO2 
absorped at the submergence depth of 30 - 60 cm was only at 123 tons/ha and >60 cm 
was 136 ton/ha. The results of testing multivariate regression analysis indicated that 
levels of submergence, BOD5 and N-NO3
- in water and bulk density, and organic 
matter in soil, and seasonal variation showed influence on the biomass of the 
melaleuca forest. 
Key words: Peat soil, soil quality, water quality, water depth, Melaleuca 
biomass, CO2 accumulation 
 vi 
CAM KẾT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả 
nghiên cứu của bản thân. 
 Ngày  tháng ... năm ..... 
 vii 
MỤC LỤC 
LỜI CẢM TẠ ..................................................................................................... i 
ABSTRACT ...................................................................................................... iv 
CAM KẾT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ vi 
MỤC LỤC ....................................................................................................... vii 
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................ xi 
DANH SÁCH HÌNH ......................................................................................... x 
DANH SÁCH BẢNG ...................................................................................... xii 
CHƯƠNG 1 ....................................................................................................... 1 
GIỚI THIỆU ...................................................................................................... 1 
1.1 Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2 Mục tiêu của đề tài ................................................................................................ 2 
1.2.1 Mục tiêu tổng quát ......................................................................................... 2 
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .............................................................................................. 2 
1.3 Giới hạn đề tài ....................................................................................................... 2 
1.4 Nội dung nghiên cứu ............................................................................................. 2 
1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3 
1.5.1 Ý nghĩa khoa học ........................................................................................... 3 
1.5.2 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ........................................................................... 3 
1.6 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3 
1.6.1 Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 3 
1.6.2 Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 3 
1.7 Điểm mới của luận án ........................................................................................... 4 
1.8 Cơ sở chọn nghiên cứu ......................................................................................... 5 
CHƯƠNG 2 ....................................................................................................... 7 
TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................................. 7 
2.1 Nguồn gốc cây Tràm............................................................................................. 7 
2.2 Phân bố cây Tràm ................................................................................................. 7 
2.3 Giá trị của cây Tràm ............................................................................................. 9 
 viii 
2.4 Các nghiên cứu về sinh khối, Cacbon và CO2 rừng Tràm .................................... 9 
2.5 Các nghiên cứu về đất than bùn và sinh khối rừng Tràm ................................... 17 
2.5.1 Đất than bùn trên thế giới và ở Việt Nam .................................................... 17 
2.5.2 Các nghiên cứu về đất than bùn và sinh khối rừng Tràm ............................ 20 
2.6 Các nghiên cứu về mức độ ngập và sinh khối rừng Tràm .................................. 22 
2.6.1 Vai trò của nước đối với rừng Tràm trên đất than bùn ................................ 22 
2.6.2 Ảnh hưởng của mức ngập và thời gian ngập đến rừng Tràm ...................... 22 
2.7 VQG U Minh Hạ................................................................................................. 26 
2.7.1 Tình hình tài nguyên rừng ........................................................................... 27 
2.7.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động ............................................................... 28 
2.7.3 Điều kiện tự nhiên........................................................................................ 28 
2.7.4 Các đặc điểm sinh thái, phân bố, sinh trưởng và giá trị sử dụng của 
cây Tràm ............................................................................................................... 30 
CHƯƠNG 3 ..................................................................................................... 33 
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 33 
3.1 PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU ....................................................................... 33 
3.1.1 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 33 
3.1.2 Đối tượng nghiên cứu .................................................................................. 33 
3.1.3 Phương tiện nghiên cứu ngoài thực địa ...................................................... 34 
3.1.4 Thời gian nghiên cứu ................................................................................... 35 
3.2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................................... 35 
3.2.1 Nội dung 1: Xác định độ dày tầng than bùn tại VQG U Minh Hạ, 
tỉnh Cà Mau và chất lượng đất ở các độ dày than bùn khác nhau ........................ 36 
3.2.2 Nội dung 2: Xác định độ sâu ngập và chất lượng nước ở các độ sâu 
ngập tại VQG U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau ............................................................... 36 
3.2.3 Nội dung 3: Khảo sát, đo đếm một số chỉ tiêu  ... 
Within Groups 946.773 6 157.796 
Total 1482.702 8 
N-NH4 (mg/l) Between Groups .123 2 .061 .576 .591 
Within Groups .639 6 .106 
Total .761 8 
N-NO3 (mg/l) Between Groups .017 2 .009 .659 .551 
Within Groups .077 6 .013 
Total .094 8 
pH Between Groups .001 2 .001 .198 .825 
Within Groups .017 6 .003 
Total .019 8 
 144 
D. KẾT QUẢ THỐNG KÊ LẦN KHẢO SÁT ĐỢT 4 
Descriptives 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
DO (mg/l) Do ngap <30 cm 3 2.8467 .29484 .17023 2.1142 3.5791 2.62 3.18 
Do ngap 30 - 60 cm 3 2.5800 .24980 .14422 1.9595 3.2005 2.38 2.86 
Do ngap > 60 cm 3 2.9967 .04041 .02333 2.8963 3.0971 2.95 3.02 
Total 9 2.8078 .26673 .08891 2.6028 3.0128 2.38 3.18 
BOD5 (mg/l) Do ngap <30 cm 3 16.3400 3.36751 1.94423 7.9747 24.7053 13.89 20.18 
Do ngap 30 - 60 cm 3 18.5733 3.99271 2.30519 8.6549 28.4918 14.26 22.14 
Do ngap > 60 cm 3 19.8967 4.60782 2.66033 8.4502 31.3431 14.94 24.05 
Total 9 18.2700 3.81472 1.27157 15.3377 21.2023 13.89 24.05 
N-NH4 (mg/l) Do ngap <30 cm 3 .4167 .35501 .20497 -.4652 1.2986 .12 .81 
Do ngap 30 - 60 cm 3 .3500 .08185 .04726 .1467 .5533 .28 .44 
Do ngap > 60 cm 3 .1867 .05508 .03180 .0499 .3235 .15 .25 
Total 9 .3178 .21082 .07027 .1557 .4798 .12 .81 
N-NO3 (mg/l) Do ngap <30 cm 3 .1267 .03215 .01856 .0468 .2065 .09 .15 
Do ngap 30 - 60 cm 3 .1400 .07000 .04041 -.0339 .3139 .09 .22 
Do ngap > 60 cm 3 .1833 .09504 .05487 -.0528 .4194 .09 .28 
Total 9 .1500 .06633 .02211 .0990 .2010 .09 .28 
 145 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
DO (mg/l) Between Groups .267 2 .134 2.655 .149 
Within Groups .302 6 .050 
Total .569 8 
BOD5 (mg/l) Between Groups 19.389 2 9.694 .599 .579 
Within Groups 97.028 6 16.171 
Total 116.417 8 
N-NH4 (mg/l) Between Groups .084 2 .042 .928 .445 
Within Groups .272 6 .045 
Total .356 8 
N-NO3 (mg/l) Between Groups .005 2 .003 .528 .615 
Within Groups .030 6 .005 
Total .035 8 
 146 
E. KẾT QUẢ THỐNG KÊ LẦN KHẢO SÁT ĐỢT 5 
Descriptives 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
DO (mg/l) Do ngap <30 cm 3 1.9533 .14048 .08110 1.6044 2.3023 1.82 2.10 
Do ngap 30 - 60 cm 3 2.5033 .59214 .34187 1.0324 3.9743 2.01 3.16 
Do ngap > 60 cm 3 3.4033 .32624 .18836 2.5929 4.2138 3.12 3.76 
Total 9 2.6200 .72186 .24062 2.0651 3.1749 1.82 3.76 
BOD5 (mg/l) Do ngap <30 cm 3 24.0800 1.74468 1.00729 19.7460 28.4140 22.11 25.43 
Do ngap 30 - 60 cm 3 15.0300 1.83000 1.05655 10.4840 19.5760 13.35 16.98 
Do ngap > 60 cm 3 12.3933 1.16070 .67013 9.5100 15.2767 11.21 13.53 
Total 9 17.1678 5.48763 1.82921 12.9496 21.3859 11.21 25.43 
N-NH4 (mg/l) Do ngap <30 cm 3 1.1100 .06557 .03786 .9471 1.2729 1.04 1.17 
Do ngap 30 - 60 cm 3 1.6033 .48087 .27763 .4088 2.7979 1.05 1.92 
Do ngap > 60 cm 3 1.7667 .12055 .06960 1.4672 2.0661 1.64 1.88 
Total 9 1.4933 .38752 .12917 1.1955 1.7912 1.04 1.92 
N-NO3 (mg/l) Do ngap <30 cm 3 .2067 .02309 .01333 .1493 .2640 .18 .22 
Do ngap 30 - 60 cm 3 .2333 .05033 .02906 .1083 .3584 .18 .28 
Do ngap > 60 cm 3 .3133 .03055 .01764 .2374 .3892 .28 .34 
Total 9 .2511 .05754 .01918 .2069 .2953 .18 .34 
 147 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
DO (mg/l) Between Groups 3.215 2 1.608 10.114 .012 
Within Groups .954 6 .159 
Total 4.169 8 
BOD5 (mg/l) Between Groups 225.433 2 112.716 43.688 .000 
Within Groups 15.480 6 2.580 
Total 240.913 8 
N-NH4 (mg/l) Between Groups .701 2 .351 4.206 .072 
Within Groups .500 6 .083 
Total 1.201 8 
N-NO3 (mg/l) Between Groups .018 2 .009 6.933 .028 
Within Groups .008 6 .001 
Total .026 8 
PHỤ LỤC G 
CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ TRÀM 
A. SINH KHỐI, CACBON VÀ CO2 TRÀM Ở CÁC ĐỘ DÀY THAN BÙN 
Descriptives 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
 148 
Sinh khối khô cây (kg/cây) 0-20 cm 93 60.655 26.9654 2.7962 55.101 66.208 18.8 132.6 
20-40 cm 62 78.942 37.9296 4.8171 69.310 88.574 14.3 153.2 
40-60 cm 55 77.356 37.0895 5.0011 67.330 87.383 18.2 202.9 
Total 210 70.428 34.2350 2.3624 65.771 75.085 14.3 202.9 
Sinh khối khô rừng 0-20 cm 93 95.93 43.385 4.499 87.00 104.87 26 200 
20-40 cm 62 81.07 37.202 4.725 71.63 90.52 17 152 
40-60 cm 55 72.35 34.224 4.615 63.10 81.60 13 162 
Total 210 85.37 40.433 2.790 79.87 90.87 13 200 
Cacbon quần thụ 0-20 cm 93 40.08 17.860 1.852 36.40 43.75 11 83 
20-40 cm 62 33.68 15.271 1.939 29.80 37.56 7 63 
40-60 cm 55 30.07 14.087 1.899 26.26 33.88 5 67 
Total 210 35.57 16.667 1.150 33.30 37.83 5 83 
CO2 quần thụ 0-20 cm 93 146.69 65.545 6.797 133.19 160.19 41 303 
20-40 cm 62 123.52 55.883 7.097 109.32 137.71 27 231 
40-60 cm 55 110.24 51.406 6.932 96.34 124.13 20 244 
Total 210 130.30 61.028 4.211 122.00 138.60 20 303 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Sinh khối khô cây (kg/cây) Between Groups 16017.188 2 8008.594 7.241 .001 
Within Groups 228938.337 207 1105.982 
Total 244955.524 209 
Sinh khối khô rừng Between Groups 20842.648 2 10421.324 6.724 .001 
Within Groups 320841.531 207 1549.959 
 149 
Total 341684.180 209 
Cacbon quần thụ Between Groups 3771.836 2 1885.918 7.191 .001 
Within Groups 54287.731 207 262.260 
Total 58059.567 209 
CO2 quần thụ Between Groups 49970.732 2 24985.366 7.100 .001 
Within Groups 728437.368 207 3519.021 
Total 778408.100 209 
 150 
Sinh khối khô cây (kg/cây) 
Duncana,b 
Độ dày than bùn N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
0-20 cm 93 60.655 
40-60 cm 55 77.356 
20-40 cm 62 78.942 
Sig. 1.000 .784 
Sinh khối khô rừng 
Duncana,b 
Độ dày than bùn N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
40-60 cm 55 72.35 
20-40 cm 62 81.07 
0-20 cm 93 95.93 
Sig. .202 1.000 
 151 
Cacbon quần thụ 
Duncana,b 
Độ dày than bùn N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
40-60 cm 55 30.07 
20-40 cm 62 33.68 
0-20 cm 93 40.08 
Sig. .201 1.000 
CO2 quần thụ 
Duncana,b 
Độ dày than bùn N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
40-60 cm 55 110.24 
20-40 cm 62 123.52 
0-20 cm 93 146.69 
Sig. .198 1.000 
 152 
B. SINH KHỐI CACBON VÀ CO2 TRÀM Ở CÁC MỨC ĐỘ NGẬP 
Descriptives 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
CO2 quần thụ < 30 cm 91 143.05 66.920 7.015 129.12 156.99 35 318 
30 - 60 cm 85 122.87 55.092 5.976 110.99 134.75 23 247 
>60 cm 75 136.00 65.888 7.608 120.84 151.16 47 354 
Total 251 134.11 63.168 3.987 126.26 141.96 23 354 
C quần thụ < 30 cm 91 39.07 18.224 1.910 35.27 42.86 10 87 
30 - 60 cm 85 33.56 15.042 1.631 30.32 36.81 6 67 
>60 cm 75 37.16 17.986 2.077 33.02 41.30 13 97 
Total 251 36.63 17.227 1.087 34.49 38.78 6 97 
Sinh khối khô quần thụ < 30 cm 91 93.65 44.396 4.654 84.40 102.89 23 210 
30 - 60 cm 85 80.40 36.484 3.957 72.53 88.27 14 162 
>60 cm 75 89.13 43.851 5.063 79.04 99.22 30 235 
Total 251 87.81 41.923 2.646 82.60 93.02 14 235 
Sinh khối khô cây < 30 cm 91 62.73 32.707 3.429 55.91 69.54 12 133 
30 - 60 cm 85 61.55 27.728 3.007 55.57 67.53 12 129 
>60 cm 75 66.52 31.615 3.651 59.25 73.79 18 168 
Total 251 63.46 30.717 1.939 59.64 67.28 12 168 
 153 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
CO2 quần thụ Between Groups 18286.575 2 9143.287 2.316 .101 
Within Groups 979250.302 248 3948.590 
Total 997536.876 250 
C quần thụ Between Groups 1359.700 2 679.850 2.315 .101 
Within Groups 72832.579 248 293.680 
Total 74192.279 250 
Sinh khối khô quần thụ Between Groups 7900.385 2 3950.193 2.270 .105 
Within Groups 431493.814 248 1739.894 
Total 439394.199 250 
Sinh khối khô cây Between Groups 1060.527 2 530.263 .560 .572 
Within Groups 234819.864 248 946.854 
Total 235880.390 250 
 154 
CO2 quần thụ 
Duncana,b 
Mức độ ngập N 
Subset for alpha 
= 0.05 
1 
30 - 60 cm 85 122.87 
>60 cm 75 136.00 
< 30 cm 91 143.05 
Sig. .050 
Sinh khối khô quần thụ 
Duncana,b 
Mức độ ngập N 
Subset for alpha 
= 0.05 
1 
30 - 60 cm 85 80.40 
>60 cm 75 89.13 
< 30 cm 91 93.65 
Sig. .053 
 155 
Sinh khối khô cây 
Duncana,b 
Mức độ ngập N 
Subset for alpha 
= 0.05 
1 
30 - 60 cm 85 61.55 
< 30 cm 91 62.73 
>60 cm 75 66.52 
Sig. .331 
Means for groups in homogeneous subsets 
are displayed. 
 156 
PHỤ LỤC H 
CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ 2 NHÂN TỐ 
A. Chất lượng môi trường đất và mùa trong rừng Tràm VQG U Minh Hạ 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: pH 
Source 
Type III Sum 
of Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Corrected 
Model 
1.555a 5 .311 3.756 .009 
Intercept 603.603 1 603.603 7289.842 .000 
Thanbun .811 2 .405 4.895 .014 
Mua .025 1 .025 .303 .586 
Thanbun * 
Mua 
.719 2 .360 4.343 .022 
Error 2.484 30 .083 
Total 607.642 36 
Corrected 
Total 
4.039 35 
a. R Squared = .385 (Adjusted R Squared = .282) 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: TN 
Source 
Type III Sum 
of Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Corrected 
Model 
.269a 5 .054 4.889 .002 
Intercept 26.902 1 26.902 2440.661 .000 
Thanbun .009 2 .004 .406 .670 
Mua .200 1 .200 18.101 .000 
Thanbun * 
Mua 
.061 2 .030 2.765 .079 
Error .331 30 .011 
Total 27.502 36 
Corrected 
Total 
.600 35 
a. R Squared = .449 (Adjusted R Squared = .357) 
 157 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: TP 
Source 
Type III Sum 
of Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model .008a 5 .002 12.605 .000 
Intercept .103 1 .103 835.993 .000 
Thanbun .001 2 .000 3.333 .049 
Mua .006 1 .006 49.406 .000 
Thanbun * Mua .001 2 .000 3.476 .044 
Error .004 30 .000 
Total .114 36 
Corrected Total .011 35 
a. R Squared = .678 (Adjusted R Squared = .624) 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: CHC 
Source 
Type III Sum 
of Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 79.357a 5 15.871 2.969 .027 
Intercept 295738.380 1 295738.380 55328.848 .000 
Thanbun 32.043 2 16.021 2.997 .065 
Mua .210 1 .210 .039 .844 
Thanbun * Mua 47.104 2 23.552 4.406 .021 
Error 160.353 30 5.345 
Total 295978.089 36 
Corrected Total 239.710 35 
a. R Squared = .331 (Adjusted R Squared = .220) 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: NO3 
Source 
Type III Sum 
of Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 5.619a 5 1.124 2.362 .064 
Intercept 48.767 1 48.767 102.481 .000 
Thanbun .901 2 .450 .946 .399 
Mua 4.694 1 4.694 9.865 .004 
Thanbun * Mua .024 2 .012 .025 .975 
Error 14.276 30 .476 
Total 68.662 36 
Corrected Total 19.895 35 
a. R Squared = .282 (Adjusted R Squared = .163) 
 158 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: NH4 
Source 
Type III Sum 
of Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Corrected 
Model 
248.534a 5 49.707 3.286 .017 
Intercept 3375.416 1 3375.416 223.131 .000 
Thanbun 74.662 2 37.331 2.468 .102 
Mua 79.477 1 79.477 5.254 .029 
Thanbun * 
Mua 
94.395 2 47.198 3.120 .059 
Error 453.825 30 15.127 
Total 4077.775 36 
Corrected 
Total 
702.358 35 
a. R Squared = .354 (Adjusted R Squared = .246) 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: Dungtrong 
Source 
Type III Sum 
of Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Corrected 
Model 
.026a 5 .005 4.653 .003 
Intercept 2.156 1 2.156 1943.317 .000 
Thanbun .015 2 .008 6.883 .003 
Mua .009 1 .009 8.135 .008 
Thanbun * 
Mua 
.002 2 .001 .684 .513 
Error .033 30 .001 
Total 2.215 36 
Corrected 
Total 
.059 35 
a. R Squared = .437 (Adjusted R Squared = .343) 
 159 
B. Chất lượng môi trường nước và mùa trong rừng Tràm VQG U Minh 
Hạ 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: DO (mg/l) 
Source 
Type III Sum 
of Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Corrected 
Model 
5.928a 5 1.186 2.546 .044 
Intercept 256.903 1 256.903 551.567 .000 
MUA .093 1 .093 .200 .658 
DSN 3.336 2 1.668 3.582 .037 
MUA * DSN 3.508 2 1.754 3.766 .032 
Error 18.165 39 .466 
Total 289.668 45 
Corrected 
Total 
24.093 44 
a. R Squared = .246 (Adjusted R Squared = .149) 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: BOD5 (mg/l) 
Source 
Type III Sum 
of Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Corrected 
Model 
829.593a 5 165.919 2.566 .042 
Intercept 13074.082 1 13074.082 202.158 .000 
MUA 68.272 1 68.272 1.056 .311 
DSN 124.148 2 62.074 .960 .392 
MUA * DSN 677.588 2 338.794 5.239 .010 
Error 2522.235 39 64.673 
Total 17367.163 45 
Corrected 
Total 
3351.828 44 
a. R Squared = .248 (Adjusted R Squared = .151) 
 160 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: N-NO3 (mg/l) 
Source 
Type III Sum 
of Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Corrected 
Model 
.056a 5 .011 1.017 .421 
Intercept 2.209 1 2.209 199.681 .000 
MUA .019 1 .019 1.734 .196 
DSN .026 2 .013 1.186 .316 
MUA * DSN .016 2 .008 .711 .498 
Error .432 39 .011 
Total 2.704 45 
Corrected 
Total 
.488 44 
a. R Squared = .115 (Adjusted R Squared = .002) 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: pH 
Source 
Type III Sum 
of Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Corrected 
Model 
.847a 5 .169 25.152 .000 
Intercept 372.463 1 372.463 55316.290 .000 
MUA .845 1 .845 125.495 .000 
DSN .001 2 .001 .102 .904 
MUA * DSN .000 2 .000 .030 .971 
Error .081 12 .007 
Total 373.391 18 
Corrected 
Total 
.928 17 
a. R Squared = .913 (Adjusted R Squared = .877) 
 161 
PHỤ LỤC I 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 248.153 79.135 3.136 .006 
Đô dầy -.723 1.953 -.126 -.370 .716 .258 3.870 
Mua -18.700 9.750 -.743 -1.918 .072 .200 5.002 
Dung Tr?ng (g/cm3) 138.927 60.980 .519 2.278 .036 .577 1.734 
pH 5.102 6.924 .165 .737 .471 .595 1.682 
TN (%N) 16.536 21.346 .190 .775 .449 .501 1.997 
TP (%P2O5) 416.939 346.309 .651 1.204 .245 .102 9.760 
CHC (%) -2.753 .933 -.595 -2.949 .009 .737 1.357 
N-NO3- (mg/Kg) -1.064 4.767 -.074 -.223 .826 .269 3.711 
N-NH4+ (mg/Kg) .004 .633 .001 .006 .995 .520 1.922 
a. Dependent Variable: SKK rừng (tấn/ha) 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) -45.078 82.015 -.550 .594 
Độ ngập 14.492 6.940 .638 2.088 .061 .562 1.779 
DO (mg/L) 13.246 8.257 .793 1.604 .137 .215 4.653 
BOD (mg/L) .540 .284 .580 1.897 .084 .561 1.783 
N-NH4+ (mg/L) -12.854 8.585 -1.097 -1.497 .162 .098 10.226 
N-NO3- (mg/L) 64.884 35.011 .601 1.853 .091 .499 2.003 
ph 20.888 17.369 .976 1.203 .254 .080 12.538 
a. Dependent Variable: SKKrung 
 162 
PHỤ LỤC K 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH 
Hình: Khu văn phòng và rừng VQG U Minh Hạ 
H
Hình: Vào rừng VQG U Minh Hạ thu mẫu 
 163 
Hình: Khoanh ô mẫu 
Hình: Dọn dây leo đo đường kính cây tràm 
 164 
Hình: Đo chiều cao cây tràm 
 Hình: Khoan đất đo độ dày than bùn 
Hình: Thực vật bậc cao trong rừng Tràm

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_dat_than_bun_va_che_do_ngap.pdf
  • docThongtinluanan-En.doc
  • docThongtinluanan-Vi.doc
  • pdfTomtatluanan-En.pdf
  • pdfTomtatluanan-Vi.pdf