Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp xi măng đất gia cố mặt nền đến sức chịu tải ngang của cọc đứng, ứng dụng cho đập trụ đỡ vùng đồng bằng sông Cửu Long

Việt Nam là một nước có bờ biển dài và có nhiều sông lớn đổ ra biển trải

dọc suốt từ Bắc vào Nam. Trong những năm gần đây sự khắc nghiệt của thiên

nhiên càng thể hiện rõ như hiện tượng biến đổi khí hậu, mực nước biển ngày

càng dâng cao, bão lũ càng lớn và mùa kiệt thiếu nguồn nước ngọt đã ảnh

hưởng rất lớn đến đời sống và phát triển kinh tế xã hội của cả nước. Đồng

bằng sông Cửu Long là vùng có tiềm năng to lớn, chiếm vị trí quan trọng

trong phát triển kinh tế - xã hội và là chìa khoá chính trong chiến lược an ninh

lương thực quốc gia.

Chủ trương lớn của Nhà nước là cần tiếp tục nghiên cứu, đầu tư xây

dựng các công trình đê biển, công trình điều tiết vùng cửa sông vùng triều

nhằm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cũng như bảo vệ dân sinh kinh tế,

góp phần phát triển đất nước.

Trong xây dựng công trình điều tiết hiện nay, Đập trụ đỡ đang ngày càng

được ứng dụng rộng rãi, trở thành một giải pháp khoa học thay thế dần các

công trình truyền thống, đặc biệt thể hiện rõ trong các công trình lớn ngăn

sông vùng ven biển. Để nâng cao hơn nữa hiệu quả ứng dụng công nghệ, nhất

thiết cần phải tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện thêm cả về lý thuyết và thực

nghiệm những vấn đề còn chưa được sáng tỏ. Một trong những vấn đề đó là

trong khi thiết kế móng cọc cho Đập trụ đỡ, đối với công trình thủy lợi tải

trọng ngang tác dụng vào công trình rất lớn, khi tính đủ sức chịu tải ngang của

cọc móng thì sức chịu tải đứng bị dư thừa gây lãng phí [14]. Ngoài giải pháp

bố trí cọc xiên thì biện pháp gia cố lớp bề mặt nền móng sẽ có tác dụng đáng

kể làm tăng sức chịu tải ngang của móng cọc. Tuy nhiên để có thể đưa ra một

số phương pháp tính toán thiết kế cụ thể cho lớp gia cố cũng như đánh giá

mức độ ảnh hưởng đến sức chịu tải ngang của cọc móng Đập trụ đỡ như thế

nào thì hiện nay vẫn chưa được giải quyết. Vì vậy đề tài nghiên cứu có tính

cấp thiết và thực tế.

pdf 205 trang dienloan 7720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp xi măng đất gia cố mặt nền đến sức chịu tải ngang của cọc đứng, ứng dụng cho đập trụ đỡ vùng đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp xi măng đất gia cố mặt nền đến sức chịu tải ngang của cọc đứng, ứng dụng cho đập trụ đỡ vùng đồng bằng sông Cửu Long

Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp xi măng đất gia cố mặt nền đến sức chịu tải ngang của cọc đứng, ứng dụng cho đập trụ đỡ vùng đồng bằng sông Cửu Long
 BM24- QT851-04/VAWR 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM 
TRẦN MINH THÁI 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA LỚP XI MĂNG ĐẤT 
 GIA CỐ MẶT NỀN ĐẾN SỨC CHỊU TẢI NGANG 
CỦA CỌC ĐỨNG, ỨNG DỤNG CHO ĐẬP TRỤ ĐỠ 
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI – NĂM 2020 
 BM24- QT851-04/VAWR 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM 
TRẦN MINH THÁI 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA LỚP XI MĂNG ĐẤT 
 GIA CỐ MẶT NỀN ĐẾN SỨC CHỊU TẢI NGANG 
CỦA CỌC ĐỨNG, ỨNG DỤNG CHO ĐẬP TRỤ ĐỠ 
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 
 CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY 
 MÃ SỐ: 9580202 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. GS. TS Nguyễn Vũ Việt 
 2. GS. TS Trần Đình Hoà 
HÀ NỘI – NĂM 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, 
kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng 
được ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác. Việc tham khảo 
các nguồn tài liệu (nếu có) đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu 
tham khảo đúng quy định. 
 Tác giả 
 Trần Minh Thái 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Với tất cả tình cảm của mình, tác giả xin bày tỏ lòng kính trọng và biết 
ơn sâu sắc tới GS.TS Nguyễn Vũ Việt, GS.TS Trần Đình Hoà đã tận tình 
hướng dẫn, chỉ bảo trong suốt quá trình nghiên cứu. 
 Tác giả xin trân trọng cảm ơn Cở sở đào tạo Viện Khoa học Thủy lợi 
Việt Nam, Viện Khoa học Thủy lợi Miền Trung và Tây Nguyên đã tạo mọi 
điều kiện thuận lợi cho NCS học tập và hoàn thành luận án. 
 Cuối cùng, xin cảm ơn gia đình, đồng nghiệp và bạn bè đã chia sẻ, 
động viên, tạo điều kiện cho tác giả hoàn thành luận án này. 
iii 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU 1	
  
1. Tính cấp thiết của đề tài 1	
  
2. Mục đích nghiên cứu 2	
  
3. Phương pháp nghiên cứu 2	
  
4. Đối tượng nghiên cứu 2	
  
5. Phạm vi nghiên cứu 2	
  
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án 3	
  
7. Những đóng góp mới của luận án 3	
  
8. Bố cục của luận án 3	
  
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẬP TRỤ ĐỠ VÀ CÁC GIẢI PHÁP 
GIA TĂNG SỨC CHỊU TẢI NGANG CHO MÓNG 
CỌC TRONG VÙNG ĐẤT YẾU 4	
  
1.1 Tổng quan về Đập trụ đỡ 4	
  
1.1.1 Giới thiệu công nghệ Đập trụ đỡ 4	
  
1.1.2 Tình hình nghiên cứu và áp dụng các loại Đập trụ đỡ trên thế giới 5	
  
1.1.3 Tình hình nghiên cứu và ứng dụng Đập trụ đỡ trong nước 8	
  
1.1.4 Những vấn đề cần phải được tiếp tục nghiên cứu khi áp dụng Đập 
trụ đỡ ở ĐBSCL và ở Việt nam 9	
  
1.2 Đánh giá chung địa chất vùng Đồng bằng sông Cửu long đến khả 
năng làm việc của móng cọc thường xuyên chịu tải trọng ngang 10	
  
1.2.1. Phân bố đất yếu ở ĐBSCL 10	
  
1.2.2. Tính chất cơ lý của các lớp sét yếu và đất bùn 11	
  
1.2.3. Đặc trưng của lớp đất yếu trên bề mặt tầng cọc chịu tải trọng 
ngang 13	
  
1.2.4. Địa chất nền các công trình Đập trụ đỡ đã xây dựng tại ĐBSCL 15	
  
1.2.5. Những điểm lưu ý khi xây dựng Đập trụ đỡ trên nền đất yếu 
vùng ĐBSCL 16	
  
1.3. Các giải pháp gia tăng sức chịu tải trọng ngang cho móng cọc 
Đập trụ đỡ 16	
  
iv 
1.3.1 Giải pháp cọc xiên 18	
  
1.3.2. Giải pháp gia cố lớp nền bề mặt 19	
  
1.3.3. Lựa chọn giải pháp nghiên cứu của luận án 25	
  
1.4 Các nghiên cứu về gia cố xi măng đất cho nền đất yếu 25	
  
1.4.1 Tình hình ứng dụng xi măng đất gia cố nền đất yếu trên thế giới 
và Việt Nam. 25	
  
1.4.2 Các nghiên cứu về cọc xi măng đất ứng dụng gia cố nền đất yếu 
tại ĐBSCL 27	
  
1.4.3 Ứng dụng cọc xi măng đất trong gia cố móng cọc tại Nhật Bản 28	
  
1.5 Kết luận chương 1 32	
  
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA GIẢI PHÁP GIA CỐ NỀN 
LỚP MẶT 33	
  
2.1 Các yếu tố ảnh hưởng của lớp gia cố bề mặt đến nền móng cọc 
Đập trụ đỡ 33	
  
2.1.1. Sức chịu tải ngang của cọc đơn 33	
  
2.1.2. Sức chịu tải đứng và hiện tượng ma sát âm trong cọc 34	
  
2.1.3. Áp lực dưới lớp gia cố và độ lún của móng cọc khi có gia cố 34	
  
2.2 Phương pháp tính toán cọc đơn chịu tải trọng ngang 36	
  
2.2.1 Các phương pháp tính toán cọc đơn đang áp dụng hiện nay 36	
  
2.2.2 Phân tích và lựa chọn phương pháp tính toán cọc đơn trong phạm 
vi nghiên cứu 38	
  
2.2.3 Nội dung phương pháp đường cong quan hệ p~y 40	
  
2.3 Nghiên cứu phạm vi ảnh hưởng của lớp gia cố bề mặt theo chiều 
sâu tới sức chịu tải ngang của cọc đơn và của công trình 42	
  
2.3.1. Cơ sở lý thuyết xác định chiều sâu ảnh hưởng hah lớp bề mặt 42	
  
2.3.2 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của chiều sâu lớp gia cố bề mặt đến sức 
chịu tải ngang của móng cọc ĐTĐ bằng mô hình toán 43	
  
2.4 Nghiên cứu phạm vi ảnh hưởng của lớp gia cố bề mặt theo mặt 
bằng (diện tích gia cố) tới sức chịu tải ngang của cọc đơn và của 
công trình 53	
  
v 
2.4.1. Cơ sở lý thuyết xác định kích thước lớp gia cố trên mặt bằng 53	
  
2.4.2 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của diện tích lớp gia cố bề mặt đến sức 
chịu tải ngang của móng cọc ĐTĐ bằng mô hình toán 55	
  
2.5 Kết luận chương 2 65	
  
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM SỰ ẢNH HƯỞNG 
CỦA LỚP GIA CỐ BẰNG MÔ HÌNH VẬT LÝ 67	
  
3.1 Giới thiệu chung về nghiên cứu thực nghiệm 67	
  
3.2 Mục tiêu, nội dung và các yêu cầu trong thí nghiệm 67	
  
3.2.1. Mục tiêu thí nghiệm 68	
  
3.2.2. Phương pháp nghiên cứu thí nghiệm 68	
  
3.2.3. Phạm vi nghiên cứu thí nghiệm 68	
  
3.2.4. Đối tượng nghiên cứu thí nghiệm 68	
  
3.2.5. Nội dung nghiên cứu. 68	
  
3.3 Xây dựng mô hình thí nghiệm và các thiết bị thí nghiệm 69	
  
3.3.1. Xây dựng mô hình thí nghiệm 69	
  
3.3.2. Các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm 70	
  
3.4 Các trường hợp và trình tự thí nghiệm 75	
  
3.4.1. Các trường hợp thí nghiệm 75	
  
3.4.2. Lắp đặt thiết bị và trình tự thí nghiệm 77	
  
3.5. Kết quả thí nghiệm 78	
  
3.5.1 Kết quả thí nghiệm đối với các loại cọc vuông 78	
  
3.5.2 Kết quả thí nghiệm đối với các loại cọc tròn 80	
  
3.5.3 Nhận xét kết quả thí nghiệm 82	
  
3.6 Kiểm tra sức chịu tải ngang của cọc với thông số nền thực tế 83	
  
3.6.1 Sơ đồ tính toán: 83	
  
3.6.2 Kết quả tính toán SCTN ứng với chuyển vị 25mm 83	
  
3.7 So sánh kết quả thí nghiệm hiện trường với tính toán 85	
  
3.7.1 So sánh về sức chịu tải ngang của cọc 85	
  
3.7.2 So sánh về phạm vi ảnh hưởng của lớp gia cố trên mặt bằng 86	
  
3.8. Xác định hệ số tỷ lệ của hệ số nền k 87	
  
vi 
3.9 Xác định sức chịu tải ngang của cọc trong trường hợp nền gia cố 90	
  
3.10 Kết luận chương 3 91	
  
CHƯƠNG 4: QUY TRÌNH TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ĐẬP TRỤ ĐỠ 
TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ LỚP GIA CỐ BỀ MẶT 93	
  
4.1. Lựa chọn phương pháp tính sức chịu tải ngang của cọc đơn 93	
  
4.2. Các yếu tố liên quan đến tính toán móng trụ sau khi gia cố nền 93	
  
4.2.1. Hệ số nền và sức chịu tải ngang của cọc đơn. 93	
  
4.2.2. Hiệu ứng nhóm cọc 94	
  
4.2.3. Lựa chọn hệ số nhóm cọc 97	
  
4.3 Quy trình thiết kế móng cọc Đập trụ đỡ trong trường hợp nền 
gia cố 100	
  
4.4 Áp dụng kết quả nghiên cứu vào tính toán cho công trình thực tế 103	
  
4.4.1 Giới thiệu về công trình cống Bầu Điền 103	
  
4.4.2. Điều kiện địa chất công trình 104	
  
4.4.3. Tải trọng và tổ hợp tải trọng 106	
  
4.4.4 Kết quả tính toán móng cọc trường hợp nền tự nhiên 107	
  
4.4.5 Tính toán móng cọc trường hợp nền sau khi gia cố bề mặt 113	
  
4.4.6 Đánh giá hiệu qủa kinh tế và kỹ thuật trong hai trường hợp 115	
  
4.5 Kết luận chương 4 116	
  
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 117	
  
Kết luận 117	
  
Những phát hiện mới, kết quả mới của luận án bao gồm 118	
  
Kiến nghị về những nghiên cứu tiếp theo 118	
  
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 120	
  
TÀI LIỆU THAM KHẢO 121	
  
PHỤ LỤC 126	
  
vii 
DANH MỤC CÁC ĐỊNH NGHĨA, CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU 
1. Một số định nghĩa 
Sức chịu tải : Là khả năng chịu lực lớn nhất của cọc hoặc móng cọc 
dưới tác dụng của tải trọng trong phạm vi chuyển vị cho 
phép 
Sức chịu tải ngang : Là khả năng chịu tải lớn nhất của cọc hoặc móng cọc 
dưới tác dụng của tải trọng theo phương nằm ngang 
trong phạm vi chuyển vị ngang cho phép 
Gia cố : Là việc sử dụng các giải pháp về mặt vật liệu và kết cấu 
nhằm nâng cao sức chịu lực ngang của cọc và móng cọc 
theo một yêu cầu được đặt ra 
Mức độ gia cố : Là mức độ yêu cầu của việc gia cố. 
Bề mặt móng cọc : Là phần đất trong móng cọc phía đầu cọc 
Ứng xử của kết 
cấu 
: Là tập hợp các phản ứng của nền và cọc dưới tác dụng 
của tải trọng hoặc tác động. Nó thường được thể hiện 
thông qua sự phân bố ứng suất - biến dạng, lực - chuyển 
vị,.. theo các trạng thái chịu lực. 
Trạng thái giới 
hạn 
: Là trạng thái mà kết cấu có đại lượng nghiên cứu đạt tới 
giá trị giới hạn được giả định trước. 
Trạng thái giới 
hạn cường độ 
: Là trạng thái mà sức kháng của kết cấu đạt tới giá trị 
lớn nhất 
Trạng thái giới 
hạn sử dụng 
: Là trạng thái mà biến dạng, chuyển vị,.. của kết cấu đạt 
tới giá trị quy định trước 
Xi măng đất : Là loại cọc đất trộn với xi măng bằng công nghệ trộn 
sâu 
viii 
2. Chữ viết tắt 
API : American Petroleum Institute (Viện Dầu khí Mỹ) 
ASTM : American Society for Testing and Materials, hiệp 
hội Mỹ về thí nghiệm và vật liệu 
BTCT : Bê tông cốt thép 
BĐKH : Biến đổi khí hậu 
BKGBDTT : bán không gian biến dạng tuyến tính 
BDĐHCB : biến dạng đàn hồi cục bộ 
BDTQ : biến dạng tổng quát 
CTTL : Công trình thủy lợi 
ĐTĐ : Đập trụ đỡ 
ĐBSCL : Đồng bằng sông Cửu Long 
Ensoft Lpile : Phần mềm địa kỹ thuật do Công ty ENSOFT INC – 
MỸ phát triển, được dùng trong luận án 
GS, PGS : Giáo sư, phó Giáo sư 
Hệ số số nền Hệ số tỷ lệ của hệ số nền 
LTCBGH : Lý thuyết cân bằng giới hạn 
MIDAS GTS - 2014 : Phần mềm địa kỹ thuật do Công ty MIDAS IT – 
Hàn Quốc phát triển, được dùng trong luận án 
NCS : Nghiên cứu sinh 
NXB : Nhà xuất bản 
PTHH : Phần tử hữu hạn 
SCT : Sức chịu tải 
SCTN : Sức chịu tải ngang 
SFHH : Sai phân hữu hạn 
XMĐ : Cọc xi măng – đất 
ix 
3. Các ký hiệu 
A : Hằng số phụ thuộc vào tải trọng tĩnh hoặc chu kỳ chậm 
B (b) : Chiều rộng tiết diện cọc 
c : Lực dính của đất 
DMM : Công nghệ trộn sâu 
D : Đường kính cọc 
E : Mô đun đàn hồi của đất 
Ec : Mô đun đàn hồi của cọc 
eo : hệ số rỗng ban đầu; 
F : Diện tích tiết diện cọc 
g : Gia tốc trọng trường 
hgc : Chiều sâu lớp gia cố 
Ip : Chỉ số dẻo; 
IL : Độ sệt 
J : Mô men quán tính của cọc 
k : Hệ số tỷ lệ của hệ số nền 
kh : Hệ số nền Winkler (mô đun phản lực nền theo phương ngang) 
K : Khối lượng 
L, l : Chiều dài cọc 
Lgc : Chiều dài lớp gia cố 
M : Mô men uốn cọc 
.p : Phản lực của đất trên một đơn vị dài của cọc 
pu : Sức kháng ngang tới hạn của đất 
P, Q, H : Tải trọng tác dụng theo phương ngang (tuỳ theo từng tác giả) 
x 
Su : Sức kháng cắt không thoát nước (điều kiện tự nhiên) 
Su’ : Sức kháng cắt không thoát nước (điều kiện phá hủy) 
SPT : Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn 
V : Thể tích khối đất 
V* : Thể tích khối đất mở rộng để xét điều kiện biên 
y, δ : Chuyển vị ngang của cọc 
z : Độ sâu dọc theo cọc 
φ : Góc ma sát trong của đất 
φc : Góc dốc của đường độ võng do mô men M gây ra 
χc : Biến dạng uốn của cọc 
ΩAB : Diện tích bề mặt AB 
ρ : Khối lượng đơn vị của vật liệu 
γ : Trọng lượng thể tích 
γc : Góc trượt ngang do lực cắt Q gây ra 
ε : Biến dạng tương đối 
ε50 
: Biến dạng ngang tương đối của mẫu đất khi chịu nén ba trục 
dưới tải trọng bằng 50% tải trọng giới hạn 
θ : Biến dạng thể tích 
ν : Hệ số Poisson của đất 
α 
: Hệ số xét đến sự phân bố không đều của ứng suất cắt theo 
chiều cao tiết diện cọc 
σx,σy,σz : Các ứng suất pháp 
xi 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
Bảng 1.1 Bảng chỉ tiêu cơ lý chính đất nền các công trình Đập trụ đỡ .......... 15	
  
Bảng 1.2: Cường độ cọc XMĐ ứng với 1 số loại đất yếu đặc trưng .............. 28	
  
Bảng 1.3 Thông số kỹ thuật của cọc chịu lực và lớp gia cố tại Nhật Bản ...... 29	
  
Bảng 2.1 Sức chịu tải ngang của cọc khi chuyển vị yng=1cm ........................ 33	
  
Bảng 2.2: Bảng thông số ε50 khi không có thí nghiệm ................................... 42	
  
Bảng 2.3: Kích thước cọc trong tính toán xác định chiều sâu gia cố hợp lý .. 44	
  
Bảng 2.4: Thông số mô hình đất nền .............................................................. 48	
  
Bảng 2.5: Bảng xác định thông số ε50 ............................................................ 48	
  
Bảng 2.6: Nội lực lớn nhất của cọc trường hợp nền tự nhiên ........................ 49	
  
Bảng 2.7 SCTN ứng với độ sâu gia cố cho từng loại cọc: ............................. 49	
  
Bảng 2.8 Chiều sâu gia cố hiệu quả cho từng loại cọc ................................... 52	
  
Bảng 2.9 Bảng so sánh độ sâu gia cố hợp lý với các chiều sâu ảnh hưởng ... 53	
  
Bảng 2.10: Kích thước mô hình nghiên cứu xác định chiều dài gia cố hợp 
lý ................................................................................................... 57	
  
Bảng 2.11: SCTN cọc vuông với chiều dài gia cố ......................................... 58	
  
Bảng 2.12: SCTN cọc tròn với chiều dài gia cố ............................................. 60	
  
Bảng 2.13: Kết quả tính toán SCTN cọc ly tâm với chiều dài gia cố ............. 61	
  
Bảng 2.14: So sánh SCTN của các loại cọc kích thước 35cm ....................... 62	
  
Bảng 2.15: Chiều dài gia cố hợp lý tương ứng với các loại cọc ..................... 63	
  
Bảng 2.16: SCTN tính toán của các loại cọc sau khi gia cố ........................... 64	
  
Bảng 3.1: Thông số cọc và khối gia cố mô hình thí nghiệm .......................... 70	
  
Bảng 3.2 - Bảng thông số mô hình đất nền khu vực thí nghiệm .................... 83	
  
Bảng 3.3 - Bảng thông số cọc, lớp gia cố và SCTN tính toán ........................ 83	
  
Bảng 3.4 So sánh SCTN của cọc vuông giữa tính toán và thí nghiệm ........... 85	
  
Bảng 3.5 So sánh SCTN của cọc tròn giữa tính toán và thí nghiệm .............. 86	
  
Bảng 3.6 Giá trị k của nền gia cố xi măng đất ............................................... 89	
  
Bảng 3.7 Giá trị k của nền tự nhiên tại vị trí thí nghiệm ................................ 90	
  
Bảng 4.1 Bảng hệ số tỷ lệ k của các loại đất thông dụng ............................... 93	
  
xii 
Bảng 4.2 Hệ số nhóm theo Davisson .............................................................. 98	
  
Bảng 4.3 Ảnh hưởng của loại đất tới hệ số nhóm .......................................... 98	
  
Bảng 4.4 Hệ số nhóm cọc Gc theo Prakash và Saran ..................................... 99	
  
Bảng 4.5 Hệ số nhóm cọc Gc trường hợp gia cố ............................................ 99	
  
Bảng 4.6 Chỉ tiêu cơ lý đặc trưng của các lớp đất cống Bầu Điền ............... 105	
  
Bảng 4.7 Tính sức chịu tải đứng cọc theo TCVN 10304:2014 .................... 107	
  
Bảng 4.8 Tổng hợp tải trọng trong thiết kế móng cọc cống Bầu Điền ......... 108	
  
Bảng 4.9 Thống kê số cọc tính toán móng trụ cống Bầu Điền ..................... 110	
  
Bảng 4.10 Thống kê cọc thi công móng trụ cống Bầu Điền ........................ 115	
  
Bảng 4.11 Tổng hợp chi phí trực tiếp thi công móng trụ cống Bầu Điền .... 115	
  
xiii 
DANH MỤC CÁC ... ẨN
PL5-6 
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 -118,7 -200,1 -118,7 -200,1
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 99,3 -158,5 513,5 90,3 -144,1
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -140,8 89,8 -140,8 89,8
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13 1,12 19,1 57,3 17,1 51,2
3a Lắc Ngang Xe H13 1,12 -4,1 38,0 -3,7 33,9
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió 1,12 -3,0 -21,2 -2,7 -19,0
2 Va Tàu
Tổng Cộng 443,1 -125,8 0,0 99,3 -194,7 0,0 389,7 -125,1 0,0 90,3 -188,2 0,0
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 -118,7 -200,1 -118,7 -200,1
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 99,3 -158,5 513,5 90,3 -144,1
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -140,8 89,8 -140,8 89,8
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13 1,12 19,1 57,3 17,1 51,2
3a Lắc Ngang Xe H13 1,12 -4,1 38,0 -3,7 33,9
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió
2 Va Tàu 1,12 -5,6 11,2 57,1 28,6 -5,0 10,0 51,0 25,5
Tổng Cộng 443,1 -128,5 11,2 156,4 -144,9 0,0 389,7 -127,4 10,0 141,3 -143,8 0,0
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 -118,7 -200,1 -118,7 -200,1
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 99,3 -158,5 513,5 90,3 -144,1
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -140,8 89,8 -140,8 89,8
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13 1,12 19,1 57,3 17,1 51,2
3a Lắc Ngang Xe H13
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13 1,12 4,1 38,0 3,7 33,9
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió 1,12 -3,0 -21,2 -2,7 -19,0
2 Va Tàu
Tổng Cộng 443,1 -121,7 4,1 137,3 -232,7 0,0 389,7 -121,4 3,7 124,2 -222,2 0,0
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 -118,7 -200,1 -118,7 -200,1
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 99,3 -158,5 513,5 90,3 -144,1
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -140,8 89,8 -140,8 89,8
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13 1,12 19,1 57,3 17,1 51,2
3a Lắc Ngang Xe H13
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13 1,12 4,1 38,0 3,7 33,9
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió 1,12 -3,0 -21,2 -2,7 -19,0
2 Va Tàu
Tổng Cộng 443,1 -121,7 4,1 137,3 -232,7 0,0 389,7 -121,4 3,7 124,2 -222,2 0,0
TỔ HỢP PHỤ 1-4
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TT Tên tải trọng
TỔ HỢP PHỤ 1-3
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TỔ HỢP PHỤ 1-1
TỔ HỢP PHỤ 1-2
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
PL5-7 
C. TỔ HỢP TẢI TRỌNG ĐỐI VỚI TRỤ GIỮA - TỔ HỢP MỰC NƯỚC GIỮ NGỌT 
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 110,3 359,3 110,3 359,3
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 -158,5 99,3 513,5 -144,1 90,3
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -110,1 95,2 -110,1 95,2
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải 
Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2 1,20 26,6 79,7 22,1 66,4
2a Đoàn Xe H13
3a Lắc Ngang Xe H13
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió
2 Va Tàu
Tổng Cộng 481,3 110,3 0,0 99,3 375,7 0,0 425,5 110,3 0,0 90,3 376,8 0,0
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 110,3 359,3 110,3 359,3
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 -158,5 99,3 513,5 -144,1 90,3
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -110,1 95,2 -110,1 95,2
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải 
Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13 1,40 23,9 71,6 17,1 51,2
3a Lắc Ngang Xe H13 1,40 5,2 47,5 3,7 33,9
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió
2 Va Tàu
Tổng Cộng 478,6 115,5 0,0 99,3 415,2 0,0 420,4 114,0 0,0 90,3 395,5 0,0
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 110,3 359,3 110,3 359,3
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 -158,5 99,3 513,5 -144,1 90,3
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -110,1 95,2 -110,1 95,2
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải 
Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13 1,40 23,9 71,6 17,1 51,2
3a Lắc Ngang Xe H13
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13 1,40 5,2 47,5 3,7 33,9
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió
2 Va Tàu
Tổng Cộng 478,6 110,3 5,2 146,8 367,7 0,0 420,4 110,3 3,7 124,2 361,6 0,0
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 110,3 359,3 110,3 359,3
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 -158,5 99,3 513,5 -144,1 90,3
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -110,1 95,2 -110,1 95,2
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải 
Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13
3a Lắc Ngang Xe H13 1,40 5,2 47,5 3,7 33,9
2b Xe X60 1,40 75,5 226,4 53,9 161,7
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió
2 Va Tàu
Tổng Cộng 530,2 115,5 0,0 99,3 569,9 0,0 457,3 114,0 0,0 90,3 506,1 0,0
TỔ HỢP CHỦ 2-4
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TỔ HỢP CHỦ 2-3
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TỔ HỢP CHỦ 2-2
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TỔ HỢP CHỦ 2-1
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
PL5-8 
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 110,3 359,3 110,3 359,3
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 -158,5 99,3 513,5 -144,1 90,3
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -110,1 95,2 -110,1 95,2
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải 
Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13 1,12 19,1 57,3 17,1 51,2
3a Lắc Ngang Xe H13 1,12 4,1 38,0 3,7 33,9
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió 1,12 3,0 -21,2 2,7 -19,0
2 Va Tàu
Tổng Cộng 473,8 117,5 0,0 99,3 370,1 0,0 420,4 116,7 0,0 90,3 376,6 0,0
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 110,3 359,3 110,3 359,3
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 -158,5 99,3 513,5 -144,1 90,3
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -110,1 95,2 -110,1 95,2
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải 
Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13 1,12 19,1 57,3 17,1 51,2
3a Lắc Ngang Xe H13 1,12 4,1 38,0 3,7 33,9
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió
2 Va Tàu 1,12 5,6 11,2 57,1 28,6 5,0 10,0 51,0 25,5
Tổng Cộng 473,8 120,1 11,2 156,4 419,9 0,0 420,4 119,0 10,0 141,3 421,0 0,0
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 110,3 359,3 110,3 359,3
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 -158,5 99,3 513,5 -144,1 90,3
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -110,1 95,2 -110,1 95,2
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải 
Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13 1,12 19,1 57,3 17,1 51,2
3a Lắc Ngang Xe H13
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13 1,12 4,1 38,0 3,7 33,9
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió 1,12 3,0 -21,2 2,7 -19,0
2 Va Tàu
Tổng Cộng 473,8 113,3 4,1 137,3 332,1 0,0 420,4 113,0 3,7 124,2 342,6 0,0
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 110,3 359,3 110,3 359,3
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 -158,5 99,3 513,5 -144,1 90,3
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -110,1 95,2 -110,1 95,2
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải 
Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13 1,12 19,1 57,3 17,1 51,2
3a Lắc Ngang Xe H13
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13 1,12 4,1 38,0 3,7 33,9
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió 1,12 3,0 -21,2 2,7 -19,0
2 Va Tàu
Tổng Cộng 473,8 113,3 4,1 137,3 332,1 0,0 420,4 113,0 3,7 124,2 342,6 0,0
TỔ HỢP PHỤ 2-4
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TỔ HỢP PHỤ 2-3
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TỔ HỢP PHỤ 2-2
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TỔ HỢP PHỤ 2-1
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
PL5-9 
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 110,3 359,3 110,3 359,3
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 -158,5 99,3 513,5 -144,1 90,3
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -110,1 95,2 -110,1 95,2
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải 
Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13 1,12 19,1 57,3 17,1 51,2
3a Lắc Ngang Xe H13
2b Xe X60
3b Lắc Ngang Xe X60
4 Hãm Dọc Xe H13 1,12 4,1 38,0 3,7 33,9
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió
2 Va Tàu 1,12 5,6 11,2 57,1 28,6 5,0 10,0 51,0 25,5
Tổng Cộng 473,8 115,9 15,3 194,4 381,9 0,0 420,4 115,3 13,7 175,2 387,1 0,0
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 110,3 359,3 110,3 359,3
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 -158,5 99,3 513,5 -144,1 90,3
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -110,1 95,2 -110,1 95,2
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải 
Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13
3a Lắc Ngang Xe H13
2b Xe X60 1,12 60,4 181,1 53,9 161,7
3b Lắc Ngang Xe X60 1,12 4,5 41,2 4,0 36,8
4 Hãm Dọc Xe H13
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió 1,12 3,0 -21,2 2,7 -19,0
2 Va Tàu
Tổng Cộng 515,1 117,8 0,0 99,3 497,1 0,0 457,3 117,0 0,0 90,3 490,0 0,0
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
I Áp Lực Nước 1,00 110,3 359,3 110,3 359,3
II Tĩnh Tải 1,10 564,8 -158,5 99,3 513,5 -144,1 90,3
III Áp Lực Đẩy Nổi, Thấm 1,00 -110,1 95,2 -110,1 95,2
IV Hoạt Tải Và Tác Động Của Hoạt Tải 
Xe
1 Đoàn người 300 kg.m2
2a Đoàn Xe H13
3a Lắc Ngang Xe H13
2b Xe X60 1,12 60,4 181,1 53,9 161,7
3b Lắc Ngang Xe X60 1,12 4,5 41,2 4,0 36,8
4 Hãm Dọc Xe H13
V Hoạt Tải Và Các Tác Động Khác
1 Tải Trọng Gió
2 Va Tàu 1,12 5,6 11,2 57,1 28,6 5,0 10,0 51,0 25,5
Tổng Cộng 515,1 120,4 11,2 156,4 546,9 0,0 457,3 119,3 10,0 141,3 534,4 0,0
TỔ HỢP PHỤ 2-7
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TỔ HỢP PHỤ 2-6
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TỔ HỢP PHỤ 2-5
TT Tên tải trọng
Hệ số 
vượt tải
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
PL5-10 
D. BẢNG TỔNG HỢP CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG 
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
1 CHỦ 1- 1 450,59 -118,74 0,00 99,28 -189,09 0,00 394,81 -118,74 0,00 90,25 -187,96 0,00
2 CHỦ 1- 2 447,90 -123,91 0,00 99,28 -149,62 0,00 389,73 -122,43 0,00 90,25 -169,26 0,00
3 CHỦ 1- 3 447,90 -118,74 5,17 146,80 -197,14 0,00 389,73 -118,74 3,69 124,20 -203,21 0,00
4 CHỦ 1- 4 499,49 -123,91 0,00 99,28 5,13 0,00 426,58 -122,43 0,00 90,25 -58,73 0,00
4 PHỤ 1- 1 443,13 -125,85 0,00 99,28 -194,69 0,00 389,73 -125,09 0,00 90,25 -188,22 0,00
5 PHỤ 1- 2 443,13 -128,47 11,20 156,40 -144,89 0,00 389,73 -127,43 10,00 141,25 -143,76 0,00
6 PHỤ 1- 3 443,13 -121,72 4,13 137,30 -232,71 0,00 389,73 -121,40 3,69 124,20 -222,17 0,00
7 PHỤ 1- 4 443,13 -121,72 4,13 137,30 -232,71 0,00 389,73 -121,40 3,69 124,20 -222,17 0,00
8 PHỤ 1- 5 443,13 -124,34 15,33 194,42 -182,91 0,00 389,73 -123,74 13,69 175,20 -177,71 0,00
9 PHỤ 1- 6 484,39 -126,20 0,00 99,28 -67,70 0,00 426,58 -125,40 0,00 90,25 -74,84 0,00
10 PHỤ 1- 7 484,39 -128,82 11,20 156,40 -17,90 0,00 426,58 -127,74 10,00 141,25 -30,37 0,00
N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m) N (T) Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) Mz (T.m)
1 CHỦ 2- 1 481,30 110,35 0,00 99,28 375,72 0,00 425,53 110,35 0,00 90,25 376,84 0,00
2 CHỦ 2- 2 478,62 115,51 0,00 99,28 415,18 0,00 420,44 114,04 0,00 90,25 395,54 0,00
3 CHỦ 2- 3 478,62 110,35 5,17 146,80 367,66 0,00 420,44 110,35 3,69 124,20 361,60 0,00
4 CHỦ 2- 4 530,20 115,51 0,00 99,28 569,93 0,00 457,29 114,04 0,00 90,25 506,08 0,00
4 PHỤ 2- 1 473,84 117,45 0,00 99,28 370,11 0,00 420,44 116,69 0,00 90,25 376,58 0,00
5 PHỤ 2- 2 473,84 120,08 11,20 156,40 419,91 0,00 420,44 119,04 10,00 141,25 421,04 0,00
6 PHỤ 2- 3 473,84 113,32 4,13 137,30 332,09 0,00 420,44 113,00 3,69 124,20 342,63 0,00
7 PHỤ 2- 4 473,84 113,32 4,13 137,30 332,09 0,00 420,44 113,00 3,69 124,20 342,63 0,00
8 PHỤ 2- 5 473,84 115,95 15,33 194,42 381,89 0,00 420,44 115,35 13,69 175,20 387,10 0,00
9 PHỤ 2- 6 515,11 117,80 0,00 99,28 497,10 0,00 457,29 117,00 0,00 90,25 489,96 0,00
10 PHỤ 2- 7 515,11 120,43 11,20 156,40 546,90 0,00 457,29 119,35 10,00 141,25 534,43 0,00
TRỤ GIỮA: TỔ HỢP - GIỮ NGỌT
TT TÊN TỔ HỢP
TỔ HỢP TÍNH TOÁN TỔ HỢP TIÊU CHUẨN
TRỤ GIỮA: TỔ HỢP - NGĂN MẶN
TỔ HỢP TIÊU CHUẨNTỔ HỢP TÍNH TOÁN
TT TÊN TỔ HỢP
PL6 - 1 
PHỤ LỤC 6 – TÍNH TOÁN KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ MÓNG 
TRỤ GIỮA CỐNG BẦU ĐIỀN, TỈNH TIỀN GIANG 
1. TRƯỜNG HỢP MÓNG CỌC NỀN TỰ NHIÊN 
1.1 Sơ đồ tính toán 
Hình PL6-1. Sơ đồ tính toán móng trụ, nền tự nhiên 
Thông số tính toán: 
A=B = 63,5T 
C=D = 58T (tĩnh tải) + 27T (hoạt tải) 
E = 27/2T (hai bên) 
Cao trình đáy đài cọc: -4.3m 
Cao trình MN phía sông +2.19m 
Cao trình MN phía đồng +0.5m 
PL6 - 2 
1.2 Trình tự tính toán: 
Bước 1: Khai báo lớp địa chất Bước 2: Xây dựng mô hình cọc 
Bước 3: Xây dựng mô hình móng Bước 4: Xây dựng mô hình trụ pin 
Bước 5: Gán tải trọng tác dụng Bước 6: Gán điều kiện biên 
Hình PL6-2. Trình tự tính toán 
PL6 - 3 
1.2. Kết quả tính toán: 
Hình PL6-3. Chuyển vị tổng thể móng trụ 
Hình PL6-4. Lún của móng 
PL6 - 4 
Hình PL6-5. Chuyển vị ngang của móng 
Hình PL6-6. Chuyển vị ngang của cọc 
PL6 - 5 
Hình PL6-7. Biến dạng của nền 
Tổng hợp kết quả tính toán trường hợp nền tự nhiên: 
- Chuyển vị ngang của móng lớn nhất: 17.1mm 
- Lún móng lớn nhất: 57.1mm 
- Chuyển vị đầu cọc: 16.1mm 
PL6 - 6 
2. TRƯỜNG HỢP MÓNG CỌC NỀN GIA CỐ LỚP BỀ MẶT 
2.1 Sơ đồ tính toán 
Hình PL6-8. Sơ đồ tính toán móng trụ, nền gia cố lớp bề mặt 
Thông số tính toán: 
A=B = 63,5T 
C=D = 58T (tĩnh tải) + 27T (hoạt tải) 
E = 27/2T (hai bên) 
Cao trình đáy đài cọc: -4.3m 
Cao trình MN phía sông +2.19m 
Cao trình MN phía đồng +0.5m 
PL6 - 7 
2.2 Trình tự tính toán: 
- Trình tự tính toán: 
Bước 1: Xây dựng mô hình lớp gia cố Bước 2: Xây dựng mô hình cọc 
Bước 3: Xây dựng mô hình móng Bước 4: Xây dựng mô hình trụ pin 
Bước 5: Gán tải trọng tác dụng Bước 6: Gán điều kiện biên 
Hình PL6-9. Trình tự tính toán 
PL6 - 8 
2. Kết quả tính toán 
Hình PL6-10. Chuyển vị tổng thể 
Hình PL6-11. Lún của móng trụ 
PL6 - 9 
Hình PL6-12. Chuyển vị ngang của móng 
Hình PL6-13. Chuyển vị ngang của cọc 
PL6 - 10 
Hình PL6-14. Biến dạng của nền 
Tổng hợp kết quả tính toán trường hợp nền gia cố lớp mặt: 
- Chuyển vị ngang của móng lớn nhất: 11,2mm 
- Lún móng lớn nhất: 52,3mm 
- Chuyển vị đầu cọc: 10,8mm 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_lop_xi_mang_dat_gia_co_mat.pdf
  • pdfTom tat LA EV.pdf
  • pdfTom tat LA.pdf
  • pdfTrich yeu Luan an (V-A).pdf