Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của nước mưa chảy tràn đến chất lượng nước mặt sông Sài Gòn
Đối với mỗi con sông, mỗi hệ thống sông, mọi hoạt động dân sinh, kinh tế
trên bề mặt lưu vực đều có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến chất lượng nước.
Bởi vậy để duy trì chất lượng nước sông và ngăn ngừa ô nhiễm, vấn đề đặt ra là
phải tăng cường quản lý các hoạt động có xả nước thải trên lưu vực. Có hai nguồn
thải tác động trên lưu vực sông, đó là nguồn thải điểm và nguồn thải phân tán. Chất
lượng nước sông luôn bị chi phối bởi hai nguồn này. Tuy nhiên, tùy vào từng lưu
vực cụ thể mà mức độ của những chi phối này khác nhau. Do đó, việc đánh giá
chính xác mức độ ảnh hưởng của từng nguồn thải tới chất lượng nước sông được
các nhà quản lý, các nhà khoa học rất quan tâm. Từ đó có thể nhận diện chính xác
nguyên nhân làm suy thoái chất lượng nước sông và đề xuất được những giải pháp
kiểm soát nguồn thải phù hợp
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của nước mưa chảy tràn đến chất lượng nước mặt sông Sài Gòn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU NGUYỄN VĂN HỒNG NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA NƯỚC MƯA CHẢY TRÀN ĐẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT SÔNG SÀI GÒN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIỂM SOÁT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Hà Nội, 2017 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU NGUYỄN VĂN HỒNG NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA NƯỚC MƯA CHẢY TRÀN ĐẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT SÔNG SÀI GÒN Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã số: 62850101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIỂM SOÁT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Dương Hồng Sơn 2. TS. Nguyễn Thị Hiền Thuận Hà Nội, 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả, được hoàn thành dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Dương Hồng Sơn và TS. Nguyễn Thị Hiền Thuận. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong Luận án này là trung thực, chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật cũng như đạo đức khoa học về lời cam đoan này. Tác giả luận án Nguyễn Văn Hồng ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Viện Khoa học Khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu, Phân viện Khoa học Khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tác giả xin gửi lời cảm ơn đặc biệt tới hai thầy hướng dẫn là PGS. TS. Dương Hồng Sơn và TS. Nguyễn Thị Hiền Thuận đã tận tình giúp đỡ tác giả từ những bước đầu tiên xây dựng hướng nghiên cứu, cũng như trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Hai thầy luôn ủng hộ, động viên và hỗ trợ những điều kiện tốt nhất để tác giả hoàn thành luận án. Tác giả chân thành cảm ơn các chuyên gia, các nhà khoa học của Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu và các cơ quan hữu quan đã có những góp ý về khoa học cũng như hỗ trợ nguồn tài liệu, số liệu cho tác giả trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tác giả xin gửi lời tri ân tới mọi thành viên trong gia đình, người thân, bạn bè và đồng nghiệp về những động viên, chia sẻ và những khó khăn mà mọi người đã có thể phải gánh vác trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận án. iii MỤC LỤC MỤC LỤC ............................................................................................................... III DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. V DANH MỤC BẢNG ............................................................................................ VIII DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... IX MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NƯỚC MƯA CHẢY TRÀN VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NƯỚC MƯA CHẢY TRÀN ĐẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG ........... 6 1.1 Nước mưa chảy tràn qua các bề mặt đệm ................................................ 6 1.2 Đánh giá chất lượng nước sông ............................................................... 10 1.3 Ứng dụng mô hình trong đánh giá chất lượng nước sông .................... 15 1.4 Kết luận chương 1 .................................................................................... 24 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU NGUỒN NƯỚC MƯA CHẢY TRÀN VÀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG ........................................................... 26 2.1 Giới thiệu lưu vực nghiên cứu ................................................................. 26 2.1.1 Hiện trạng sử dụng đất ...................................................................... 27 2.1.2 Hệ thống kênh, sông ......................................................................... 30 2.1.3 Hệ thống cống thoát nước ................................................................. 31 2.1.4 Các nguồn thải chính ........................................................................ 33 2.2 Tình hình số liệu quan trắc khí tượng thuỷ văn .................................... 37 2.3 Phương pháp quan trắc và phân tích mẫu............................................. 37 2.3.1 Nghiên cứu đặc điểm của nước mưa chảy tràn ................................ 38 2.3.2 Nghiên cứu đặc trưng dòng chảy mặt khi mưa ................................ 44 2.3.3 Nghiên cứu chất lượng nước sông .................................................... 46 2.4 Phương pháp thống kê ............................................................................. 48 2.4.1 Phân tích thành phần chính (PCA) ................................................... 48 2.4.2 Phân tích chùm dựa vào khoảng cách (AHC) .................................. 49 2.5 Phương pháp mô hình toán ..................................................................... 49 2.5.1 Mô đun thủy lực ............................................................................... 50 2.5.2 Mô đun truyền tải khuếch tán và chất lượng nước ........................... 51 2.5.3 Số liệu đầu vào ................................................................................. 52 iv 2.5.3.1 Số liệu đầu vào mô hình thủy lực ............................................... 52 2.5.3.2 Số liệu đầu vào mô hình khuếch tán và chất lượng nước .......... 53 2.5.4 Hiệu chỉnh, kiểm định mô hình ........................................................ 56 2.5.4.1 Hiệu chỉnh kiểm định mô hình thủy văn .................................... 56 2.5.4.2 Hiệu chỉnh kiểm định mô hình truyền tải và khuếch tán ........... 58 2.5.5 Xây dựng các kịch bản nguồn thải ................................................... 63 2.6 Kết luận chương 2 .................................................................................... 65 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ ĐẶC TRƯNG NGUỒN NƯỚC MƯA CHẢY TRÀN VÀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG SÀI GÒN ................ 66 3.1 Đặc điểm mưa, chế độ thuỷ văn và chất lượng nước ............................ 66 3.1.1. Lượng mưa ...................................................................................... 66 3.1.2 Chế độ dòng chảy, mực nước triều sông Sài Gòn ............................ 71 3.1.3 Hiện trạng chất lượng nước mặt sông Sài Gòn ................................ 73 3.2 Đặc điểm của nước mưa chảy tràn ......................................................... 85 3.2.1 Chất lượng nước mưa chảy tràn ....................................................... 86 3.2.2 Sự tương quan giữa chất ô nhiễm và bề mặt sử dụng đất ................. 94 3.3 Đặc trưng dòng chảy mặt khi mưa ......................................................... 98 3.4 Đánh giá ảnh hưởng nước mưa chảy tràn đến nước sông .................. 106 3.4.1 Lưu lượng tính toán thoát nước mưa .............................................. 106 3.4.2 Tính toán thủy lực ........................................................................... 107 3.4.3 Kết quả mô phỏng chất lượng nước khi mưa ................................. 109 3.4.3.1 Kết quả mô phỏng trận mưa 36 mm ngày 20-21/5/2014 ......... 109 3.4.3.2 Kết quả mô phỏng trận mưa 43,3 mm ngày 18-19/8/2014 ...... 114 3.5 Giải pháp giảm ô nhiễm nước sông do nước mưa chảy tràn ............. 119 3.6 Kết luận chương 3 .................................................................................. 119 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 121 KẾT LUẬN ................................................................................................... 121 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 122 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .............................................................................. 123 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 1 v DANH MỤC HÌNH Hình 1-1 Quan hệ giữa thông số ô nhiễm, cường độ mưa và sử dụng đất ............... 7 Hình 1-2 Các chất trong dòng chảy mặt với thời gian mưa 3h ................................ 9 Hình 1-3 Dòng chảy mặt với lượng mưa 33,1 mm và 7 mm ................................. 11 Hình 1-4 Lưu lượng và chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn .......................... 12 Hình 1-5 Lượng mưa và chất ô nhiễm lưu vực sông Hàn ...................................... 18 Hình 1-6 Đánh giá chất lượng nước bằng phương pháp mô hình hoá ................... 24 Hình 2-1 Phạm vi nghiên cứu của lưu vực sông Sài Gòn ...................................... 26 Hình 2-2 Hiện trạng sử dụng đất lưu vực nghiên cứu ............................................ 28 Hình 2-3 Tỷ lệ các nhóm sử dụng đất lưu vực nghiên cứu .................................... 29 Hình 2-4 Vị trí lấy mẫu nước mưa chảy tràn ......................................................... 40 Hình 2-5 Tần suất lấy mẫu nước mưa chảy tràn .................................................... 41 Hình 2-6 Cách lấy mẫu nước mưa chảy tràn ......................................................... 41 Hình 2-7 Bề mặt tiểu lưu vực nhận nước mưa LV1 và LV2 .............................. 44 Hình 2-8 Sơ đồ các điểm quan trắc trên sông Sài Gòn .......................................... 46 Hình 2-9 Mạng lưới sông Sài Gòn-Đồng Nai được thiết lập trong Mike 11 ......... 52 Hình 2-10 Mạng lưới tính toán chất lượng nước sông Sài Gòn ............................. 53 Hình 2-11 Mực nước tính toán và thực đo tại trạm Nhà Bè từ 2/4 – 5/4/2014 ...... 56 Hình 2-12 Mực nước tính toán và thực đo tại trạm Phú An từ 2/4 -5/4/2014 ....... 56 Hình 2-13 Mực nước tính toán và thực đo tại trạm Nhà Bè từ 20-25/10/2014 ..... 57 Hình 2-14 Mực nước tính toán và thực đo tại trạm Phú An từ 20-25/10/2014 ..... 57 Hình 2-15 Kết quả tính toán hiệu chỉnh N-NH4+ và thực đo 05/2014 ................... 58 Hình 2-16 Kết quả tính toán hiệu chỉnh N-NO3- và thực đo 05/2014 .................... 58 Hình 2-17 Kết quả tính toán hiệu chỉnh BOD5 và thực đo 5/2014 ........................ 59 Hình 2-18 Kết quả tính toán hiệu chỉnh P-PO43- và thực đo 5/2014 ..................... 59 Hình 2-19 Kết quả tính toán kiểm định N-NH4+ và thực đo 7/2014 ...................... 60 Hình 2-20 Kết quả tính toán kiểm định N-NO3- và thực đo 7/2014 ...................... 60 Hình 2-21 Kết quả tính toán kiểm định BOD5 và thực đo 7/2014 ......................... 61 vi Hình 2-22 Kết quả tính toán kiểm định PO43- và thực đo 7/2014 .......................... 61 Hình 2-23 Biểu đồ phân bố lượng mưa ngày 20/5/2014 và 19/8/2014 ................. 63 Hình 3-1 Lượng mưa năm (mm) tại Tân Sơn Hòa (1980-2014) ........................... 66 Hình 3-2 Lượng mưa trung bình tháng (mm) tại Tân Sơn Hòa ............................. 66 Hình 3-3 Quá trình lượng mưa năm (mm) tại Củ Chi 1980-2014 ........................ 67 Hình 3-4 Lượng mưa trung bình tháng (mm) tại Củ Chi (1980-2014) .................. 67 Hình 3-5 Phân bố lượng mưa trung bình giai đoạn 1980-2014 ............................................ 68 Hình 3-6 Biểu đồ mực nước lớn nhất tháng tại Vũng Tàu .................................... 70 Hình 3-7 Biểu đồ mực nước nhỏ nhất tháng tại Vũng Tàu .................................... 70 Hình 3-8 Diễn biến giá trị pH trên sông Sài Gòn ................................................... 72 Hình 3-9 Biểu đồ diễn biến giá trị TSS sông Sài Gòn 2011-2015 ......................... 73 Hình 3-10 Biểu đồ phân bố kết quả quan trắc TSS 2011-2015 ............................. 73 Hình 3-11 Diễn biến tỷ lệ vượt chuẩn của TSS sông Sài Gòn 2011-2015 ............ 74 Hình 3-12 Diễn biến giá trị DO trên sông Sài Gòn ................................................ 75 Hình 3-13 Biểu đồ phân bố kết quả quan trắc BOD5 và COD năm 2011 – 2015 .. 75 Hình 3-14 Biểu đồ diễn biến giá trị BOD5 sông Sài Gòn 2011-2015 .................... 76 Hình 3-15 Diễn biến tỷ lệ vượt chuẩn thông số BOD5 sông Sài Gòn 2011-2015 . 76 Hình 3-16 Biểu đồ diễn biến giá trị COD sông Sài Gòn 2011-2015 ..................... 77 Hình 3-17 Diễn biến tỷ lệ vượt chuẩn thông số COD sông Sài Gòn 2011-2015 ... 77 Hình 3-18 Diễn biến tỷ lệ vượt chuẩn của thông số BOD5, COD sông Sài Gòn .. 77 Hình 3-19 Biểu đồ phân bố kết quả quan trắc N-NH4+, N-NO2- năm 2011–2015. 78 Hình 3-20 Diễn biến tỷ lệ vượt chuẩn trên sông Sài Gòn 2011 – 2015 ................. 79 Hình 3-21 Diễn biến thông số N-NH4+ tại các vị trí quan trắc trên sông Sài Gòn. 79 Hình 3-22 Diễn biến giá trị Fe tại các vị trí quan trắc trên sông Sài Gòn .............. 80 Hình 3-23 Biểu đồ phân bố kết quả quan trắc Fe năm 2011-2015 ........................ 81 Hình 3-24 Bảng đồ phân vùng nước mùa khô theo WQI ...................................... 83 Hình 3- 25 Bảng đồ phân vùng nước mùa mưa theo WQI .................................... 84 Hình 3-26 Giá trị pH nước mưa chảy tràn ............................................................. 88 Hình 3-27 Giá trị TSS nước mưa chảy tràn ........................................................... 88 vii Hình 3-28 Giá trị DO nước mưa chảy tràn ............................................................ 89 Hình 3-29 Giá trị COD nước mưa chảy tràn tại các vị trí ...................................... 90 Hình 3-30 Giá trị N-NH4+ nước mưa chảy tràn ..................................................... 90 Hình 3-31 Giá trị N-NO3- nước mưa chảy tràn ...................................................... 91 Hình 3-32 Giá trị T-N nước mưa chảy tràn tại các vị trí ....................................... 91 Hình 3-33 Giá trị T-P nước mưa chảy tràn tại các vị trí ........................................ 92 Hình 3-34 Giá trị Zn nước mưa chảy tràn tại các vị trí .......................................... 92 Hình 3-35 Giá trị riêng và phần trăm tích luỹ của phương sai .............................. 94 Hình 3-36 Sự phân bố các chỉ tiêu và vị trí lấy mẫu .............................................. 95 Hình 3-37 Biểu đồ hình cây ................................................................................... 96 Hình 3-38 Hồ sơ pháp lý về môi trường ................................................................ 99 Hình 3-39 Biến trình TSS, BOD5 và dòng chảy mặt từ mưa tại LV1 ................ 100 Hình 3-40 Biến trình thông số các chất và dòng chảy mặt từ mưa tại LV1 ....... 101 Hình 3-41 Biến trình thông số các chất và dòng chảy mặt từ mưa tại LV2 ........ 102 Hình 3-42 Biến trình thông số các chất và dòng chảy mặt từ mưa tại LV2 ........ 102 Hình 3-43 Tỷ lệ tải lượng tích luỹ/ lưu lượng tích luỹ LV1 và LV2 ................... 103 Hình 3-44 Tỷ lệ tả ... 0,956 0,017 20/5/2014 6,38 86 73 1,9 163 76 4,106 1,230 0,642 0,315 0,034 25/9/2014 6,46 56 52 2,6 61 35 2,130 0,953 0,423 0,238 0,013 26/9/2014 6,63 64 63 2,5 38 16 2,106 0,852 0,106 0,462 0,024 27/9/2014 6,45 34 42 2,9 64 32 2,163 0,463 0,125 0,531 0,009 29/9/2014 6,25 39 36 2,6 39 34 2,652 0,521 0,316 0,462 0,014 23/10/2014 6,25 42 40 3,2 56 25 2,561 0,723 0,426 0,359 0,007 24/10/2014 6,38 37 36 3,2 54 24 2,163 0,256 0,328 0,462 0,023 Min 6,25 23 21 1,8 23 13 1,585 0,050 0,030 0,223 0,007 Q1 6,38 34 36 2,1 39 24 2,130 0,463 0,044 0,315 0,013 Median 6,46 40 40 2,6 56 32 2,192 0,837 0,274 0,462 0,014 Q3 6,65 56 52 2,9 65 36 2,652 1,108 0,423 0,611 0,024 Max 6,76 86 73 3,2 163 76 4,106 1,317 0,642 1,180 0,039 EMC 6,50 45 43 2,5 63 33 2,493 0,755 0,250 0,527 0,019 Phụ lục III.10: Kết quả mẫu nước mưa chảy tràn tại vị trí Bến Than Bến Than Ngày lấy mẫu pH Độ đục TSS DO COD BOD T-N N- NH4+ N- NO3- T-P Zn NTU mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 20/8/2013 6,32 31 30 6,0 29 16 1,124 0,060 0,370 0,254 0,008 4/9/2013 6,27 70 67 6,0 80 40 1,846 0,096 0,210 0,090 0,006 14/9/2013 6,31 11 9 6,1 31 16 1,158 0,292 0,028 0,051 0,007 21/9/2013 5,57 30 29 4,7 47 24 1,670 0,151 0,051 0,187 0,010 20/5/2014 6,03 62 56 4,6 52 32 2,135 0,422 0,146 0,246 0,013 25/9/2014 6,24 35 32 5,8 46 24 1,024 0,513 0,053 0,314 0,015 26/9/2014 6,28 32 30 6,4 48 22 1,642 0,421 0,079 0,580 0,017 27/9/2014 6,39 29 27 5,7 43 21 2,016 0,264 0,046 0,437 0,021 29/9/2014 6,46 26 23 5,3 51 26 1,971 0,346 0,076 0,316 0,026 23/10/2014 6,35 24 26 5,6 50 24 1,962 0,246 0,016 0,756 0,012 24/10/2014 6,75 23 24 5,8 46 23 1,463 0,421 0,134 0,462 0,009 Min 5,57 11 9 4,6 29 16 1,024 0,060 0,016 0,051 0,006 Q1 6,24 24 24 5,3 43 21 1,158 0,151 0,046 0,187 0,008 Median 6,31 30 29 5,8 47 24 1,670 0,292 0,076 0,314 0,012 Q3 6,39 35 32 6,0 51 26 1,971 0,421 0,146 0,462 0,017 Max 6,75 70 67 6,4 80 40 2,135 0,513 0,370 0,756 0,026 EMC 6,31 34 32 5,7 49 25 1,575 0,316 0,094 0,334 0,012 Phụ lục III.11.1: Kết quả mẫu nước mưa chảy tràn tại tiểu lưu vực LV1 Thời gian Q TSS BOD5 P-PO4 3- N-NO3- N-NH4+ (L/h) mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 9/21/2013 17:10 204 32 41 0,919 2,42 1,049 9/21/2013 17:20 204 45 49 0,964 2,04 1,059 9/21/2013 17:30 208 46 42 0,816 2,01 1,137 9/21/2013 17:40 278 43 45 0,742 2,70 1,225 9/21/2013 17:50 294 32 47 0,836 2,70 1,386 9/21/2013 18:00 459 45 65 0,627 2,54 1,225 9/21/2013 18:10 1460 68 76 0,637 2,72 1,386 9/21/2013 18:20 17030 162 120 1,132 3,41 1,475 9/21/2013 18:30 23000 209 210 1,177 3,13 1,595 9/21/2013 18:40 29000 125 64 1,197 3,44 1,455 9/21/2013 18:50 24000 98 45 0,642 3,16 1,255 9/21/2013 19:00 17203 96 28 0,632 3,79 1,055 9/21/2013 19:10 2973 88 21 0,647 2,73 1,225 9/21/2013 19:20 5382 71 25 0,637 2,760 1,255 9/21/2013 19:30 5723 89 26 0,662 2,533 1,260 9/21/2013 19:40 6346 63 29 0,687 2,816 1,236 9/21/2013 19:50 4712 51 27 0,797 2,478 1,221 9/21/2013 20:00 4931 53 29 0,665 2,533 1,057 9/21/2013 20:10 2673 46 23 0,671 2,326 1,053 9/21/2013 20:20 1382 32 27 0,649 2,245 1,057 9/21/2013 20:30 587 29 26 0,620 2,454 1,057 9/21/2013 20:40 537 28 25 0,642 2,421 1,056 9/21/2013 20:50 527 31 20 0,639 2,432 1,057 9/21/2013 21:00 567 29 27 0,628 2,512 1,055 9/21/2013 21:10 589 25 28 0,620 2,345 1,056 9/21/2013 21:20 583 32 23 0,780 2,156 1,056 9/21/2013 21:30 512 26 25 0,613 2,132 1,059 9/21/2013 21:40 417 28 24 0,616 1,376 1,043 Phụ lục III.11.2: Kết quả mẫu nước mưa chảy tràn tại tiểu lưu vực LV1 Thời gian Q A TSS BOD5 P-PO4 3- N-NO3- N-NH4+ (L/h) ha g/ha g/ha g/ha g/ha g/ha 21/9/2013 17:10 204 240 0,023 0,030 0,001 0,002 0,001 21/9/2013 17:20 204 240 0,033 0,036 0,001 0,001 0,001 21/9/2013 17:30 208 240 0,034 0,031 0,001 0,001 0,001 21/9/2013 17:40 278 240 0,043 0,045 0,001 0,003 0,001 21/9/2013 17:50 294 240 0,072 0,049 0,001 0,003 0,001 21/9/2013 18:00 459 240 0,159 0,080 0,001 0,004 0,002 21/9/2013 18:10 1460 240 0,618 0,311 0,005 0,013 0,007 21/9/2013 18:20 17030 240 9,597 3,649 0,087 0,171 0,087 21/9/2013 18:30 23000 240 14,490 5,477 0,151 0,238 0,156 21/9/2013 18:40 29000 240 14,669 4,815 0,165 0,259 0,185 21/9/2013 18:50 24000 240 12,821 4,507 0,063 0,397 0,226 21/9/2013 19:00 17203 240 14,423 4,207 0,095 0,509 0,263 21/9/2013 19:10 2973 240 3,777 0,901 0,028 0,117 0,057 21/9/2013 19:20 5382 240 3,099 1,091 0,028 0,120 0,055 21/9/2013 19:30 5723 240 1,822 0,532 0,014 0,052 0,026 21/9/2013 19:40 6346 240 0,979 0,451 0,011 0,044 0,019 21/9/2013 19:50 4712 240 0,677 0,359 0,011 0,033 0,016 21/9/2013 20:00 4931 240 0,745 0,408 0,009 0,036 0,015 21/9/2013 20:10 2673 240 0,275 0,138 0,004 0,014 0,006 21/9/2013 20:20 1382 240 0,158 0,133 0,003 0,011 0,005 21/9/2013 20:30 587 240 0,234 0,210 0,005 0,020 0,009 21/9/2013 20:40 537 240 0,202 0,180 0,005 0,017 0,008 21/9/2013 20:50 527 240 0,239 0,154 0,005 0,019 0,008 21/9/2013 21:00 1307 240 0,271 0,252 0,006 0,023 0,010 21/9/2013 21:10 1306 240 0,234 0,262 0,006 0,022 0,010 21/9/2013 21:20 807 240 0,185 0,133 0,005 0,012 0,006 21/9/2013 21:30 810 240 0,151 0,145 0,004 0,012 0,006 21/9/2013 21:40 807 240 0,162 0,139 0,004 0,008 0,006 Tổng tải lượng (g/ha) 80,19 28,73 0,71 2,16 1,19 Phụ lục III.12: Kết quả tỷ lệ Lưu lượng tích luỹ và thông số ô nhiễm tích luỹ tại tiểu lưu vực LV1 Thời gian Q TSS BOD5 P-PO4 3- N-NO3- N-NH4+ 21/9/2013 17:10 0,001 0,000 0,001 0,001 0,001 0,001 21/9/2013 17:20 0,002 0,001 0,002 0,002 0,002 0,001 21/9/2013 17:30 0,003 0,001 0,003 0,003 0,002 0,002 21/9/2013 17:40 0,005 0,002 0,005 0,004 0,003 0,003 21/9/2013 17:50 0,006 0,003 0,007 0,005 0,005 0,004 21/9/2013 18:00 0,009 0,005 0,009 0,006 0,007 0,006 21/9/2013 18:10 0,016 0,012 0,020 0,013 0,013 0,012 21/9/2013 18:20 0,090 0,132 0,147 0,134 0,092 0,085 21/9/2013 18:30 0,193 0,313 0,338 0,345 0,202 0,216 21/9/2013 18:40 0,304 0,496 0,506 0,576 0,321 0,371 21/9/2013 18:50 0,452 0,655 0,663 0,665 0,505 0,560 21/9/2013 19:00 0,675 0,835 0,809 0,797 0,740 0,781 21/9/2013 19:10 0,738 0,882 0,840 0,836 0,795 0,828 21/9/2013 19:20 0,803 0,921 0,878 0,875 0,850 0,874 21/9/2013 19:30 0,833 0,944 0,897 0,894 0,874 0,896 21/9/2013 19:40 0,856 0,956 0,913 0,909 0,895 0,912 21/9/2013 19:50 0,876 0,964 0,925 0,924 0,910 0,926 21/9/2013 20:00 0,896 0,974 0,939 0,937 0,926 0,938 21/9/2013 20:10 0,905 0,977 0,944 0,943 0,933 0,943 21/9/2013 20:20 0,913 0,979 0,949 0,947 0,938 0,948 21/9/2013 20:30 0,925 0,982 0,956 0,954 0,947 0,955 21/9/2013 20:40 0,935 0,985 0,962 0,961 0,955 0,961 21/9/2013 20:50 0,947 0,988 0,968 0,967 0,964 0,968 21/9/2013 21:00 0,961 0,991 0,976 0,976 0,975 0,976 Thời gian Q TSS BOD5 P-PO4 3- N-NO3- N-NH4+ 21/9/2013 21:10 0,974 0,994 0,986 0,984 0,985 0,985 21/9/2013 21:20 0,983 0,996 0,990 0,990 0,991 0,990 21/9/2013 21:30 0,991 0,998 0,995 0,995 0,996 0,995 21/9/2013 21:40 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 Phụ lục III.13.1: Kết quả mẫu nước mưa chảy tràn tại tiểu lưu vực LV2 Thời gian Q TSS BOD5 P-PO4 3- N-NO3- N-NH4+ (L/h) mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 8h00; 21/9/2013 39,6 10 5 0,028 0,245 0,315 8h10; 21/9/2013 39,6 12 6 0,029 0,246 0,324 8h20; 21/9/2013 39,6 14 5 0,039 0,214 0,316 8h30; 21/9/2013 39,6 15 5 0,049 0,204 0,317 8h40; 21/9/2013 39,6 12 7 0,059 0,234 0,321 8h50;21/9/2013 39,6 16 6 0,049 0,162 0,342 8h60; 21/9/2013 39,6 17 8 0,061 0,272 0,315 9h00; 21/9/2013 39,6 18 13 0,079 0,251 0,470 9h10; 21/9/2013 72,0 18 15 0,122 0,628 0,483 9h20; 21/9/2013 144,0 28 24 0,193 0,593 0,511 9h30; 21/9/2013 972,0 26 25 0,190 0,642 0,889 9h40; 21/9/2013 1224,0 21 28 0,158 0,557 0,914 9h50;21/9/2013 1899,1 24 19 0,103 0,600 0,799 9h60; 21/9/2013 1458,3 23 16 0,107 0,202 0,465 10h00; 21/9/2013 1368,0 22 13 0,104 0,119 0,478 10h10; 21/9/2013 645,5 22 14 0,117 0,120 0,456 10h20; 21/9/2013 612,0 23 13 0,103 0,156 0,408 10h30; 21/9/2013 504,0 21 14 0,116 0,119 0,599 10h40; 21/9/2013 432,0 21 12 0,121 0,171 0,465 10h50;21/9/2013 360,0 21 13 0,096 0,116 0,378 10h60; 21/9/2013 288,0 23 12 0,079 0,122 0,456 11h00; 21/9/2013 216,0 19 10 0,092 0,116 0,308 11h10; 21/9/2013 216,0 19 9 0,093 0,119 0,399 11h20; 21/9/2013 144,0 18 8 0,090 0,120 0,465 11h30; 21/9/2013 144,0 19 9 0,092 0,156 0,379 11h40; 21/9/2013 144,0 18 8 0,093 0,119 0,356 11h50;21/9/2013 97,0 17 7 0,090 0,186 0,318 11h60; 21/9/2013 89,0 18 8 0,104 0,119 0,351 Phụ lục III.13.2: Kết quả mẫu nước mưa chảy tràn tại tiểu lưu vực LV2 Q A TSS BOD5 P-PO4 3- N- NO3- N-NH4+ Thời gian (L/h) ha g/ha g/ha g/ha g/ha g/ha 21/9/2013 17:10 39,60 30 0,020 0,010 0,000 0,000 0,001 21/9/2013 17:20 39,60 30 0,024 0,013 0,000 0,001 0,001 21/9/2013 17:30 39,60 30 0,027 0,011 0,000 0,000 0,001 21/9/2013 17:40 39,60 30 0,028 0,011 0,000 0,000 0,001 21/9/2013 17:50 39,60 30 0,022 0,015 0,000 0,000 0,001 21/9/2013 18:00 39,60 30 0,028 0,013 0,000 0,000 0,001 21/9/2013 18:10 39,60 30 0,029 0,017 0,000 0,001 0,001 21/9/2013 18:20 39,60 30 0,030 0,027 0,000 0,001 0,001 21/9/2013 18:30 72,00 30 0,053 0,057 0,000 0,002 0,002 21/9/2013 18:40 144,00 30 0,159 0,184 0,001 0,005 0,004 21/9/2013 18:50 972,00 30 0,973 1,293 0,010 0,033 0,046 21/9/2013 19:00 1224,00 30 0,965 1,824 0,010 0,036 0,060 21/9/2013 19:10 1899,19 30 1,671 1,920 0,010 0,061 0,081 21/9/2013 19:20 1458,36 30 1,201 1,242 0,008 0,016 0,036 21/9/2013 19:30 1368,00 30 1,053 0,946 0,008 0,009 0,035 21/9/2013 19:40 645,52 30 0,486 0,481 0,004 0,004 0,016 21/9/2013 19:50 612,00 30 0,471 0,423 0,003 0,005 0,013 21/9/2013 20:00 504,00 30 0,347 0,375 0,003 0,003 0,016 21/9/2013 20:10 432,00 30 0,291 0,276 0,003 0,004 0,011 21/9/2013 20:20 360,00 30 0,238 0,249 0,002 0,002 0,007 21/9/2013 20:30 288,00 30 0,204 0,184 0,001 0,002 0,007 21/9/2013 20:40 216,00 30 0,124 0,115 0,001 0,001 0,004 21/9/2013 20:50 216,00 30 0,121 0,103 0,001 0,001 0,005 21/9/2013 21:00 144,00 30 0,075 0,061 0,001 0,001 0,004 21/9/2013 21:10 144,00 30 0,078 0,069 0,001 0,001 0,003 21/9/2013 21:20 144,00 30 0,073 0,061 0,001 0,001 0,003 21/9/2013 21:30 97,00 30 0,045 0,036 0,000 0,001 0,002 21/9/2013 21:40 89,00 30 0,043 0,038 0,000 0,001 0,002 Tổng tải lượng (g/ha) 8,876 10,055 0,071 0,193 0,359 Phụ lục III.14: Kết quả tỷ lệ Lưu lượng tích luỹ và thông số ô nhiễm tích luỹ tại tiểu lưu vực LV2 Thời gian Q TSS BOD5 P-PO4 3- N-NO3- N-NH4+ 8h00; 21/9/2013 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 8h10; 21/9/2013 0,01 0,00 0,00 0,00 0,01 0,00 8h20; 21/9/2013 0,01 0,01 0,00 0,00 0,01 0,01 8h30; 21/9/2013 0,01 0,01 0,00 0,00 0,01 0,01 8h40; 21/9/2013 0,02 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 8h50;21/9/2013 0,02 0,02 0,01 0,01 0,01 0,01 8h60; 21/9/2013 0,02 0,02 0,01 0,01 0,02 0,01 9h00; 21/9/2013 0,03 0,02 0,01 0,01 0,02 0,02 9h10; 21/9/2013 0,03 0,03 0,02 0,02 0,03 0,02 9h20; 21/9/2013 0,05 0,05 0,04 0,04 0,06 0,03 9h30; 21/9/2013 0,13 0,16 0,16 0,18 0,23 0,16 9h40; 21/9/2013 0,24 0,27 0,35 0,32 0,42 0,33 9h50;21/9/2013 0,41 0,45 0,54 0,47 0,73 0,55 9h60; 21/9/2013 0,54 0,59 0,66 0,59 0,81 0,65 10h00; 21/9/2013 0,66 0,71 0,75 0,70 0,86 0,75 10h10; 21/9/2013 0,71 0,76 0,80 0,75 0,88 0,79 10h20; 21/9/2013 0,77 0,82 0,84 0,80 0,90 0,83 10h30; 21/9/2013 0,81 0,85 0,88 0,84 0,92 0,87 10h40; 21/9/2013 0,85 0,89 0,91 0,88 0,94 0,90 10h50;21/9/2013 0,88 0,91 0,93 0,91 0,95 0,92 10h60; 21/9/2013 0,91 0,94 0,95 0,93 0,96 0,94 Thời gian Q TSS BOD5 P-PO4 3- N-NO3- N-NH4+ 11h00; 21/9/2013 0,93 0,95 0,96 0,94 0,97 0,95 11h10; 21/9/2013 0,95 0,96 0,97 0,96 0,98 0,97 11h20; 21/9/2013 0,96 0,97 0,98 0,97 0,98 0,98 11h30; 21/9/2013 0,97 0,98 0,99 0,98 0,99 0,98 11h40; 21/9/2013 0,98 0,99 0,99 0,99 0,99 0,99 11h50;21/9/2013 0,99 1,00 1,00 0,99 1,00 1,00 11h60; 21/9/2013 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 Phụ lục III.15: Phân bố dòng chảy trên các lưu vực theo thời gian mưa, theo kịch bản R=36 mm Thời gian Lượng mưa (R=36mm) Cường độ mưa (R=36 mm); 120 phút Cường độ mưa theo thể tích Củ Chi Hóc Môn Q12 Gò Vấp Bình Thạnh Q1,3 Phú Nhuận Q4 Thủ Đức Q2 mm/phut l/s.ha m3/s m3/s m3/s m3/s m3/s m3/s m3/s m3/s m3/s 0 0,00 0,00 0,00 - 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 10 0,05 0,00 0,06 1 0,5 0,2 0,1 1,2 0,1 0,0 0,2 0,2 20 0,68 0,01 0,95 22 8,2 3,3 1,4 18,0 1,3 0,3 3,4 3,6 30 2,18 0,02 3,03 70 26,1 10,7 4,5 57,5 4,1 0,9 10,9 11,4 40 5,82 0,05 8,08 186 69,7 28,5 12,1 153,3 10,9 2,4 29,1 30,3 50 8,14 0,07 11,30 261 97,5 39,8 17,0 214,4 15,3 3,4 40,7 42,4 60 5,82 0,05 8,08 186 69,7 28,5 12,1 153,3 10,9 2,4 29,1 30,3 70 4,18 0,03 5,81 134 50,1 20,5 8,7 110,2 7,8 1,7 20,9 21,8 80 3,00 0,02 4,17 96 35,9 14,7 6,3 79,1 5,6 1,3 15,0 15,6 90 2,18 0,02 3,03 70 26,1 10,7 4,5 57,5 4,1 0,9 10,9 11,4 100 1,55 0,01 2,15 49 18,5 7,6 3,2 40,7 2,9 0,6 7,7 8,0 110 1,05 0,01 1,45 33 12,5 5,1 2,2 27,6 2,0 0,4 5,2 5,4 120 0,68 0,01 0,95 22 8,2 3,3 1,4 18,0 1,3 0,3 3,4 3,6 130 0,41 0,00 0,57 13 4,9 2,0 0,9 10,8 0,8 0,2 2,0 2,1 140 0,18 0,00 0,25 6 2,2 0,9 0,4 4,8 0,3 0,1 0,9 0,9 150 0,05 0,00 0,06 1 0,5 0,2 0,1 1,2 0,1 0,0 0,2 0,2 160 0,05 0,00 0,07 2 0,6 0,2 0,1 1,3 0,1 0,0 0,2 0,3 Tổng 36,00 0,30 50,01 1153 431 176 75 949 68 15 180 188 Phụ lục III.16: Phân bố dòng chảy trên các lưu vực theo thời gian mưa, theo kịch bản R=43,3 mm Thời gian Lượng mưa (R=43,3mm) Cường độ mưa (R=43,3m); 120 phút Cường độ mưa theo thể tích Củ Chi Hóc Môn Q12 Gò Vấp Bình Thạnh Q1,3 Phú Nhuận Q4 Thủ Đức Q2 mm/phut l/s.ha m3/s m3/s m3/s m3/s m3/s m3/s m3/s m3/s m3/s 0 0,00 0,00 0,00 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 10 0,05 0,00 0,08 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 20 0,82 0,01 1,14 38 14,4 5,9 2,5 31,6 2,3 0,5 6,0 6,3 30 2,63 0,02 3,65 77 28,8 11,8 5,0 63,3 4,5 1,0 12,0 12,5 40 7,01 0,06 9,73 231 86,3 35,3 15,0 189,8 13,5 3,0 36,0 37,5 50 9,80 0,08 13,61 307 115,0 47,0 20,0 253,1 18,0 4,0 48,0 50,0 60 7,01 0,06 9,73 231 86,3 35,3 15,0 189,8 13,5 3,0 36,0 37,5 70 5,04 0,04 7,00 154 57,5 23,5 10,0 126,5 9,0 2,0 24,0 25,0 80 3,61 0,03 5,02 115 43,1 17,6 7,5 94,9 6,8 1,5 18,0 18,8 90 2,63 0,02 3,65 77 28,8 11,8 5,0 63,3 4,5 1,0 12,0 12,5 100 1,86 0,02 2,59 77 28,8 11,8 5,0 63,3 4,5 1,0 12,0 12,5 110 1,26 0,01 1,75 38 14,4 5,9 2,5 31,6 2,3 0,5 6,0 6,3 120 0,82 0,01 1,14 38 14,4 5,9 2,5 31,6 2,3 0,5 6,0 6,3 130 0,49 0,00 0,68 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 140 0,22 0,00 0,30 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 150 0,05 0,00 0,08 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 160 0,06 0,00 0,08 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 Tổng 43,36 0,36 60,23 1,384 518 212 90 1,139 81 18 216 225 Phụ lục III.17: Phụ lục hình ảnh khảo sát tại hiện trường Hình III.18: Vị trí lấy mẫu tại Nguyễn Văn Bá Hình III.19: Vị trí lấy mẫu tại Đặng Văn Bi Hình III.20: Đường số 9 Phước Bình Hình III.21: Lấy mẫu nước trong hệ thống thu gom nước thải LV1
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_nuoc_mua_chay_tran_den_chat.pdf
- Tom tat_Luan an Tieng Anh (1).pdf
- Tom tat_Luan an Tieng Viet (1).pdf
- Trang thong tin luan an Tieng Anh.pdf
- Trang thong tin luan an Tieng Viet.pdf