Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình tích tụ đất nông nghiệp đến sử dụng đất tại tỉnh Nam Định
Với chủ trƣơng “Đổi mới quản lý nông nghiệp” của Nghị Quyết Trung
ƣơng 10 năm 1988, Việt Nam đã tạo đƣợc một bƣớc ngoặt lịch sử trong ngành sản
xuất nông nghiệp. Từ một nƣớc nhập khẩu lƣơng thực, Việt Nam đã trở thành một
quốc gia xuất khẩu hàng đầu thế giới với một số nông sản: tiêu, điều, cà phê,
gạo Trong vấn đề sử dụng đất, để tạo động lực cho ngƣời sử dụng đất yên tâm
đầu tƣ sản xuất, năm 1993 Chính phủ đã ban hành Nghị định 64/CP, và sửa đổi bổ
sung Nghị định 85/1999/NĐ-CP về việc giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá
nhân sử dụng ổn định lâu dài. Thành công của chính sách này là giúp cho ngƣời
dân chủ động hơn trong sử dụng đất và thâm canh tăng vụ nhằm nâng cao đời sống
cho các hộ dân sản xuất nông nghiệp.
Trong quá trình thực hiện giao đất nông nghiệp theo tinh thần của Nghị
định 64/CP năm 1993 và Nghị định 85/1999/NĐ-CP, bên cạnh những thành quả
quan trọng đã đạt đƣợc trong lĩnh vực kinh tế, xã hội còn tồn tại những bất cập,
điển hình là tình trạng đất đai manh mún, khó áp dụng máy móc cơ giới hóa, tăng
chi phí sản xuất Cụ thể, cả nƣớc có 75 triệu thửa đất, bình quân mỗi hộ có 6 - 8
thửa với khoảng 0,3 - 0,5 ha/hộ (Nguyễn Đức, 2008). Tuy nhiên, khi đất nƣớc
bƣớc vào thời kỳ hội nhập và phát triển theo hƣớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
nông nghiệp nông thôn thì đất đai manh mún nhỏ lẻ là một trở ngại cho sản xuất,
khó áp dụng cơ giới hóa, tiến bộ khoa học kỹ thuật, khó hình thành vùng sản xuất
hàng hóa tập trung. Vì vậy, tích tụ đất nông nghiệp là yêu cầu tất yếu, khách quan
trong quá trình phát triển sản xuất nông nghiệp theo hƣớng sản xuất hàng hoá
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình tích tụ đất nông nghiệp đến sử dụng đất tại tỉnh Nam Định
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM XUÂN THỊ THU THẢO NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH TÍCH TỤ ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐẾN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI TỈNH NAM ĐỊNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM XUÂN THỊ THU THẢO NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA QUÁ TRÌNH TÍCH TỤ ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐẾN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI TỈNH NAM ĐỊNH CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI MÃ SỐ: 62.85.01.03 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. HỒ THỊ LAM TRÀ 2. TS. PHẠM PHƢƠNG NAM HÀ NỘI, NĂM 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày .. tháng .. năm 2016 Tác giả luận án Xuân Thị Thu Thảo ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo của các thầy giáo, cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Hồ Thị Lam Trà và TS. Phạm Phƣơng Nam đã tận tình hƣớng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Quản lý đất đai, Khoa Quản lý đất đai – Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức của tỉnh Nam Định đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày .. tháng .. năm 2016 Nghiên cứu sinh Xuân Thị Thu Thảo iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục chữ viết tắt vi Danh mục bảng vii Danh mục biểu đồ x Danh mục hình xi Trích yếu luận án xii Thesis abstract xiv PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2 Mục tiêu của đề tài 2 1.3 Phạm vi nghiên cứu 2 1.4 Những đóng góp mới của đề tài 3 1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4 2.1 Cơ sở lý luận về tích tụ đất nông nghiệp 4 2.1.1 Khái niệm về đất và đất đai 4 2.1.2 Khái niệm về sử dụng đất nông nghiệp 5 2.1.3 Khái niệm về tích tụ đất nông nghiệp 8 2.2 Tích tụ đất nông nghiệp tại một số nƣớc trên thế giới 17 2.2.1 Trung Quốc 19 2.2.2 Đài Loan 19 2.2.3 Nhật Bản 20 2.2.4 Mỹ 21 2.2.5 Hà Lan 22 2.3 Tích tụ đất nông nghiệp tại Việt Nam 22 2.3.1 Chính sách pháp luật đất đai liên quan đến tích tụ đất nông nghiệp 22 2.3.2 Kết quả tích tụ đất nông nghiệp ở Việt Nam 30 iv 2.4 Nhận xét chung và hƣớng nghiên cứu 36 2.4.1 Kinh nghiệm tích tụ đất nông nghiệp tại Việt Nam từ thực tiễn tại một số nƣớc trên thế giới 36 2.4.2 Hƣớng nghiên cứu của đề tài 38 PHẦN 3 VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 41 3.1 Địa điểm nghiên cứu 41 3.2 Thời gian nghiên cứu 41 3.3 Đối tƣợng nghiên cứu 41 3.4 Nội dung nghiên cứu 41 3.4.1 Đặc điểm vùng nghiên cứu 41 3.4.2 Thực trạng tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 41 3.4.3 Ảnh hƣởng của tích tụ đất nông nghiệp đến sử dụng đất tại tỉnh Nam Định 42 3.4.4 Một số mô hình tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 42 3.4.5 Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất cho các hộ dân tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 42 3.5 Phƣơng pháp nghiên cứu 42 3.5.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp 42 3.5.2 Phƣơng pháp chọn điểm nghiên cứu 43 3.5.3 Phƣơng pháp thu thập số liệu sơ cấp 44 3.5.4 Phƣơng pháp lựa chọn và theo dõi mô hình 45 3.5.5 Phƣơng pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất 46 3.5.6 Phƣơng pháp đánh giá hiệu quả tổng hợp theo Walfredo Ravel Rola 47 3.5.7 Phƣơng pháp xử lý và phân tích số liệu 48 3.5.8 Khung logic nghiên cứu 49 PHẦN 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 51 4.1 Đặc điểm vùng nghiên cứu 51 4.1.1 Điều kiện tự nhiên của vùng nghiên cứu 51 4.1.2 Các nguồn tài nguyên 54 4.1.3 Thực trạng phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Nam Định 55 4.1.4 Hiện trạng và biến động sử dụng đất nông nghiệp của tỉnh Nam Định 58 4.1.5 Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của tỉnh có liên quan đến đề tài nghiên cứu 61 v 4.2 Thực trạng tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 61 4.2.1 Khái quát chung về tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 61 4.2.2 Kết quả công tác dồn điền đổi thửa của tỉnh Nam Định 63 4.2.3 Kết quả tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 69 4.2.4 Một số hạn chế đến thực hiện tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 83 4.3 Ảnh hƣởng của tích tụ đất nông nghiệp đến sử dụng đất 88 4.3.1 Ảnh hƣởng của quy mô tích tụ đất nông nghiệp đến phát triển loại hình sử dụng đất 88 4.3.2 Ảnh hƣởng của quy mô tích tụ đất nông nghiệp đến phƣơng thức sản xuất 90 4.3.3 Ảnh hƣởng của quy mô tích tụ đất nông nghiệp đến tính ổn định và bền vững của thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm 95 4.3.4 Ảnh hƣởng của quy mô tích tụ đất nông nghiệp đến thu nhập của các hộ 97 4.3.5 Ảnh hƣởng của quy mô tích tụ đất nông nghiệp đến hiệu quả sử dụng đất 98 4.4 Mội số mô hình tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 131 4.4.1 Hiệu quả tổng hợp của các mô hình theo dõi 131 4.4.2 So sánh hiệu quả sử dụng đất của các loại hình sử dụng đất tại tỉnh Nam Định 136 4.5 Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất cho các hộ dân tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 140 4.5.1 Giải pháp về nâng cao hiệu quả sử dụng đất 140 4.5.2 Giải pháp về tổ chức thực hiện tích tụ đất nông nghiệp 142 4.5.3 Giải pháp về tăng cƣờng tích tụ đất nông nghiệp 143 4.5.4 Giải pháp về huy động vốn phục vụ tích tụ đất nông nghiệp 145 4.5.5 Giải pháp về tính ổn định và bền vững của thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm 146 PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 147 5.1 Kết luận 147 5.2 Kiến nghị 148 Danh mục các công trình công bố 149 Tài liệu tham khảo 150 Phụ lục 158 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt BVTV Bảo vệ thực vật BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn CP Chính phủ ĐVT Đơn vị tính FAO Tổ chức Lƣơng thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc GDP/PPP Tổng giá trị quốc nội quy đổi theo sức mua tƣơng đƣơng HGĐ Hộ gia đình HTX Hợp tác xã LUT Loại hình sử dụng đất NĐ Nghị định NQ Nghị quyết NN Nông nghiệp NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn NTTS Nuôi trồng thủy sản Max Giá trị cao nhất Min Giá trị nhỏ nhất QSDĐ Quyền sử dụng đất SX NN Sản xuất nông nghiệp TNMT Tài nguyên môi trƣờng TB Trung bình TT Thông tƣ Trđ Triệu đồng TNHH Trách nhiệm hữu hạn TW Trung ƣơng UBND Ủy ban nhân dân UNESCO Tổ chức Liên Hợp Quốc về giáo dục, khoa học và văn hóa USD Đô la Mỹ VAC Vƣờn ao chuồng WTO Tổ chức thƣơng mại thế giới (Tổ chức mậu dịch thế giới) vii DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang 2.1 Quy mô bình quân trang trại của một số nƣớc 18 2.2 Một số chỉ tiêu sản xuất nông nghiệp của các nƣớc trên thế giới 18 2.3 Số lƣợng trang trại ở Việt Nam từ năm 2011 - 2014 33 2.4 Số trang trại năm 2011 của các vùng kinh tế 33 2.5 Tình hình nắm giữ ruộng đất của các hộ nông dân ở An Giang 35 3.1 Phân loại quy mô tích tụ của các hộ tích tụ đất nông nghiệp 45 3.2 Phân bố phiếu điều tra theo quy mô tích tụ đất nông nghiệp 45 3.3 Các chỉ tiêu định lƣợng lựa chọn khi đánh giá hiệu quả tổng hợp của các quy mô tích tụ với từng loại hình sử dụng đất 48 4.1 Một số chỉ tiêu về khí hậu của tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2014 52 4.2 Thủy văn trên các con sông chính của tỉnh Nam Định 53 4.3 Thống kê phân loại đất theo tiêu chuẩn quốc tế (FAO) tại tỉnh Nam Định 54 4.4 Dân số và lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại tỉnh Nam Định giai đoạn từ 2010 - 2014 58 4.5 Hiện trạng đất nông nghiệp tỉnh Nam Định năm 2014 59 4.6 Tình hình biến động đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định giai đoạn 2005 – 2014 60 4.7 Diện tích đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã tại tỉnh Nam Định 63 4.8 Kết quả thực hiện dồn điền đổi thửa giai đoạn 2002 – 2004 tại tỉnh Nam Định 65 4.9 Kết quả thực hiện các bƣớc công tác dồn điền đổi thửa giai đoạn 2012 - 2014 66 4.10 Kết quả thực hiện dồn điền đổi thửa giai đoạn 2012-2014 tại tỉnh Nam Định 67 4.11 Quy mô đất nông nghiệp của hộ tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 69 4.12 Bình quân diện tích của các hộ tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 70 4.13 Các hình thức tích tụ đất nông nghiệp của hộ tại tỉnh Nam Định 72 4.14 Kết hợp các hình thức tích tụ của hộ tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 73 4.15 Cách thức thực hiện trong tích tụ đất nông nghiệp của các hộ tại tỉnh Nam Định 75 viii 4.16 Thời gian thực hiện thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với từng loại hình sử dụng đất tại tỉnh Nam Định 76 4.17 Hình thức và số lần thanh toán trong giao dịch đất nông nghiệp 78 4.18 Khó khăn trong quá trình tích tụ của hộ thực hiện hình thức thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã 79 4.19 Khó khăn trong quá trình tích tụ của hộ thực hiện hình thức thuê đất nông nghiệp của các hộ dân cùng địa phƣơng 80 4.20 Khó khăn trong quá trình tích tụ của hộ thực hiện hình thức nhận chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất 82 4.21 Kết quả áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp của hộ tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 91 4.22 Số lƣợng các trang trại của tỉnh Nam Định giai đoạn 2011 – 2014 93 4.23 Một số chỉ tiêu của các hộ điều tra đạt tiêu chuẩn trang trại tại tỉnh Nam Định 94 4.24 Phƣơng thức tiêu thụ sản phẩm nông sản của hộ tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 96 4.25 Thu nhập của hộ tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 97 4.26 HIệu quả kinh tế của các loại hình sử dụng 99 4.27 Hiệu quả lao động của các loại hình sử dụng đất 100 4.28 Ý kiến đánh giá của hộ dân thực hiện tích tụ đất nông nghiệp 102 4.29 Kết quả đánh giá mức độ chấp nhận của hộ với từng loại hình sử dụng đất và hình thức thực hiện tích tụ tại tỉnh Nam Định 104 4.30 Nhu cầu tích tụ mở rộng diện tích của hộ tích tụ đất nông nghiệp trong thời gian tới tại tỉnh Nam Định 106 4.31 So sánh lƣợng phân bón thực tế của hộ và quy định bón phân của LUT 2 lúa và LUT 2 lúa – màu tại tỉnh Nam Định 108 4.32 Chi phí sử dụng phân bón của hộ tích tụ đất nông nghiệp sử dụng LUT 2 lúa và LUT 2 lúa – màu tại tỉnh Nam Định 109 4.33 Chi phí sử dụng thuốc bảo vệ thực vật của hộ tích tụ đất nông nghiệp sử dụng LUT 2 lúa và LUT 2 lúa – màu tại tỉnh Nam Định 110 4.34 Mức độ che phủ đất của LUT 2 lúa và LUT 2 lúa – màu tại tỉnh Nam Định 111 4.35 Thống kê cách thức cải tạo đất của các hộ tích tụ đất nông nghiệp sử dụng LUT 2 lúa và LUT 2 lúa - màu tại tỉnh Nam Định 112 ix 4.36 Chi phí thức ăn và thuốc cho vật nuôi của hộ tích tụ đất nông nghiệp sử dụng LUT chăn nuôi tổng hợp tại tỉnh Nam Định 113 4.37 Tình hình xử lý chất thải của các hộ tích tụ đất nông nghiệp sử dụng LUT chăn nuôi tổng hợp tại tỉnh Nam Định 115 4.38 Chi phí thức ăn và thuốc cho vật nuôi của hộ tích tụ đất nông nghiệp sử dụng LUT nuôi trồng thủy sản tại tỉnh Nam Định 116 4.39 Tình hình sử dụng thức ăn và nguồn nƣớc của hộ tích tụ đất nông nghiệp sử dụng LUT nuôi trồng thủy sản tại tỉnh Nam Định 119 4.40 Hiệu quả tổng hợp trên 1 ha của LUT 2 lúa tại tiểu vùng 1 122 4.41 Hiệu quả tổng hợp trên 1 ha của LUT 2 lúa tại tiểu vùng 2 122 4.42 Hiệu quả tổng hợp trên 1 ha của LUT 2 lúa – màu tại tiểu vùng 1 125 4.43 Hiệu quả tổng hợp trên 1 ha của LUT 2 lúa – màu tại tiểu vùng 2 125 4.44 Hiệu quả tổng hợp trên 1 ha của LUT chăn nuôi tổng hợp tại tiểu vùng 1 127 4.45 Hiệu quả tổng hợp trên 1 ha của LUT nuôi trồng thủy sản của tiểu vùng 2 129 4.46 Hiệu quả kinh tế và xã hội trên 1 ha của các mô hình theo dõi với LUT 2 lúa 133 4.47 Hiệu quả kinh tế và xã hội trên 1 ha của các mô hình theo dõi với LUT 2 lúa – màu 133 4.48 Hiệu quả kinh tế và xã hội trên 1 ha của các mô hình theo dõi với LUT chăn nuôi tổng hợp 134 4.49 Hiệu quả kinh tế và xã hội trên 1ha của các mô hình theo dõi với LUT nuôi trồng thủy sản 134 4.50 Bình quân hiệu quả kinh tế trên 1 ha của các mô hình theo dõi với từng loại hình sử dụng đất tại tỉnh Nam Định 136 4.51 Bình quân hiệu quả xã hội trên 1 ha của các mô hình theo dõi với từng loại hình sử dụng đất tại tỉnh Nam Định 137 4.52 Hiệu quả môi trƣờng của các mô hình theo dõi với từng loại hình sử dụng đất tại tỉnh Nam Định 139 x DANH MỤC BIỂU ĐỒ STT Tên biểu đồ Trang 4.1 Cơ cấu các ngành kinh tế của tỉnh Nam Định năm 2014 56 4.2 Giá trị sản xuất của ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản giai đoạn 2010 - 2014 57 4.3 Cơ cấu sử dụng đất đai của tỉnh Nam Định 58 4.4 Bình quân số thửa đất/hộ của các hộ gia đình trƣớc và sau dồn điền đổi thửa giai đoạn 2012-2014 68 4.5 Ý kiến của các hộ dân về thời gian thuê quyền sử dụng đất tại hai tiểu vùng 77 4.6 Loại hình sử dụng đất của hộ tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định 89 xi DANH MỤC HÌNH STT Tên hình Trang 3.1 Sơ đồ vị trí điểm nghiên cứu tại tỉnh Nam Định 43 3.2 Sơ đồ khung logic nghiên cứu 50 4.1 Sơ đồ vị trí của tỉnh Nam Định 51 4.2 Máy xạ đƣợc hộ dân xã Hải Hà huyện Hải Hậu sử dụng 92 4.3 Máy quạt nƣớc dụng trong nuôi trồng thủy sản 92 4.4 Ngƣời dân xã Xuân Ninh – Xuân Trƣờng phun thuốc diệt cỏ trên bờ ruộng 111 4.5 Bể chứa vỏ thuốc trừ sâu của các hộ dân tại xã Hải Hà – Hải Hậu 111 4.6 Một số hộ dân xã Yên Trung- Ý Yên xả thải nƣớc thải từ chuồng nuôi lợn ra ngoài môi trƣờng. 114 4.7 Hệ thống ống thải phân từ trang trại lợn làm thức ăn cho cá của hộ sử dụng LUT chăn nuôi tổng hợp (Xuân Tân, Xuân Trƣờng) 114 4.10 Bể Biogas của hộ ông Lê Văn Bình, Xuân Tân, Xuân Trƣờng 115 4.11 Bao tải phân lợn Nái đƣợc đóng gói để bán phục vụ trồng trọt của một số hộ sử dụng LUT chăn nuôi tổng hợp 115 4.10 Cách vệ sinh ao nuôi tôm sau khi thu hoạch của hộ dân tại Hải Phúc- Hải Hậu 117 4.11 Thuốc tăng trọng của tôm đƣợc một số hộ dân tại Hải Hòa, Hải Hậu sử dụng 117 4.12 Ao nƣớc thải trƣớc khi đổ ra biển của hộ ông Vũ Văn Tài ở Hải Phúc, Hải Hậu 120 4.13 Môi trƣờng nƣớc thải xung quanh đầm nuôi tôm của hộ Nguyễn Văn Thịnh ở Hải Hòa, Hải Hậu 120 4.14 Ống xả nƣớc ra biển của hộ nuôi tôm tại Hải Hậu 121 4.15 Men vi sinh xử lý nƣớc trong ao nuôi tôm của hộ ông Nguyễn Văn Cƣờng 121 xii TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Tên tác giả: Xuân Thị Thu Thảo. Tên Luận án: Nghiên cứu ảnh hƣởng của quá trình tích tụ đất nông nghiệp đến sử dụng đất tại tỉnh Nam Định. Chuyên ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 62.85.01.03. Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu: (1) Đánh giá thực trạng tích tụ đấ ... t Hạ (2015). Vì sao ngành nông nghiệp Mỹ Đứng hàng đầu thế giới?, Đại Kỷ Nguyên. Truy cập ngày 19/1/2015 tại https://daikynguyenvn.com/kinh-doanh/vi-sao- nganh-nong-nghiep-my-dung-hang-dau-the-gioi.html 59. Oxfam (2012). Báo cáo nghiên cứu tập trung đất đai vì ngƣời nghèo tại Lâm Đồng. tr 21-24. 60. Pham Phƣơng Nam (2012). Tích tụ đất nông nghiệp ở cộng hòa Bulgari. Tạp chí tài nguyên và môi trƣờng, số 24 (158), tr 80- 61. Phúc Minh (2015). Năm 2014: Tăng trƣởng kinh tế Trung Quốc chậm nhất 24 năm, Truy cập ngày 19/1/2016 tại Tang-truong-kinh-te-Trung-Quoc-cham-nhat-24-nam.html 62. Quốc hội (2003). Luật đất đai 2003. NXB Lao động xã hội. 63. Quốc hội (2013). Luật đất đai 2013. NXB Lao động xã hội. 64. Sally P. Marsh, T. Gordon MacAulay và Phạm văn Hùng (2007). Phát triển nông nghiệp và chính sách đất đai ở Việt Nam. NXB Printers Pty Ltd. (Phạm Văn Hùng dịch thuật). 65. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang (2008). Điều tra tích tụ nông nghiệp. 66. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định (2013). Báo cáo kết quả 2 năm triển khai thực hiện Nghị quyết số 07/NQ/TU ngày 25/7/2011 của BCH Đảng bộ tỉnh về phát triển kinh tế trang trại, gia trại giai đoạn 2011- 2015. 67. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định (2014). Báo cáo kết quả 3 năm triển khai thực hiện Nghị quyết số 07/NQ/TU ngày 25/7/2011 của BCH Đảng bộ tỉnh về phát triển kinh tế trang trại, gia trại giai đoạn 2011- 2015. 68. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định (2015). Kỹ thuật trồng cây vụ đông. 69. Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Nam Định (2015). Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai 2014. 155 70. Tạ Hữu Nghĩa (2009). Nghiên ứu xu hƣớng tích tụ ruộng đất ở khu vực phía Bắc. Báo cáo khoa học của Bộ NN&PTNT. tr 26-31. 71. Markussen. T, F. Tarp, Đỗ Huy Thiệp và Nguyễn Đỗ Anh Tuấn (2012). Phân mảnh đất đai của hộ và giữa các hộ nông nghiệp ở Việt Nam, Trƣờng Đại học Copenhagen (UoC) Và UNU-WIDER, Helsinki. Viện Chính sách và Chiến lƣợc Phát triển Nông nghiệp Nông thôn (IPSARD). tr 3- 24. 72. Tổng cục Thống kê (2011). Niên giám thống kê 2010. NXB Thống kê, Hà Nội. 73. Tổng cục Thống kê (2014). Niên giám thống kê 2013. NXB Thống kê, Hà Nội. 74. Tổng cục Thống kê (2015).Niên giám thống kê 2014. NXB Thống kê, Hà Nội 75. Tổng cục thống kê (2016). Số liệu thống kê GDP 6 tháng đầu năm 2015. Truy cập ngày 2/2/2016 tại https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid 76. Trần Hữu Viên (2005). Giáo trình quy hoạch sử dụng đất. NXB Nông nghiệp. tr 5-9. 77. Trần Ngọc Phác và Trần Thị Kim Thu (2011). Giáo trình lý thuyết thống kê. NXB Thống kê. 78. Trần Quốc Toản (2013). Đổi mới quan hệ sở hữu đất đai, lý luận và thực tiễn. NXB Chính trị quốc gia. tr 5-31. 79. UBND tỉnh Nam Định (2010). Báo cáo quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nam Định đến năm 2020. 80. UBND tỉnh Nam Định (2013). Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2013 và mục tiêu năm 2014. 81. UBND tỉnh Nam Định (2014a). Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện chỉ thị 01-CT/TU ngày 08/11/2010 của Ban Thƣờng vụ Tỉnh ủy về xây dựng NTM giai đoạn 2010-2015 82. UBND tỉnh Nam Định (2014b). Báo cáo tổng kết thực hiện chỉ thị 07/CT ngày 19/9/2011 của Ban thƣờng vụ Đảng bộ tỉnh Nam Định về tiếp tục thực hiện dồn điền, đổi thửa trong sản xuất nông nghiệp. 83. Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam (2013). Từ điển Tiếng Việt. NXB Từ điển Bách Khoa. 84. Viện Nghiên cứu Quản lý kinh tế Trung ƣơng (2011). Báo cáo phân tích yếu tố ảnh hƣởng tới phân mảnh ruộng đất và các tác động tại Việt Nam. Thực hiện theo chƣơng trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn (ARD). Đại sứ quán Đan Mạch tại Việt Nam. 156 85. Viện Chính sách và Chiến lƣợc Phát triển Nông nghiệp Nông thôn (2013). Tập trung đất đai vì ngƣời nghèo tại Việt Nam. NXB Lao động. tr 40-46. 86. Võ Tòng Xuân (2015). Thị trƣờng nông sản Việt Nam: Giải pháp nào ổn định đầu ra?. Truy cập ngày 2/2/2016 tại ELEMENT_ID=39820 87. Vũ Năng Dũng (1997). Đánh giá một số mô hình đa dạng hoá cây trồng vùng đồng bằng sông Hồng. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. tr 10- 88. Vũ Năng Dũng (2015). Biến động sử dụng đất và những thách thức trong những năm tới ở nƣớc ta. Hội thảo quốc gia đất Việt Nam hiện trạng và thách thức. NXB Nông nghiệp. tr 9-15. 89. Vũ Trọng Khải (2008a). Tích tụ đất đai trên khía cạnh kinh tế. Thời báo Kinh tế Việt Nam, số 185/2008. tr 17-24. 90. Vũ Trọng Khải (2008b). Tích tụ ruộng đất trong nông nghiệp xét trên khía cạnh kinh tế. Truy cập ngày 1/6/2016 tại ruong-dat-trong-nong-nghiep-xet-tren-khia-canh-kinh-te-2-9803.html 91. World Bank (2013). Một số chỉ tiêu sản xuất nông nghiệp của các nƣớc trên thế giới. Truy cập ngày 12/1/2014 tại /agriculture-and- rural-development Tiếng Anh 92. Abhijit B and I. Lakshmi (2005). History, Institutions, and Economic Performance: The Legacy of Colonial Land Tenure Systems in India. American Economic Review, 95(4): 1190-1213. 93. Brandt L. (2006). Land access, land markets and their distributional implications in rural Vietnam. Summary report, University of Toronto. 94. Brinkman R. and A.J. Smyth (1973) Land evaluation for rural purposes. Summary of an expert consultation, Wageningen, the Netherlands, 6-12 October 1972. Publication 17, International Institute for Land Reclamation and Improvement, Wageningen. 116 p. 95. DANIDA _ CAP (2010). Characteristics of the Vietnamese Rural Economy: Evidence from a 2010 Rural Household Survey in 12 Provinces of Vietnam. 96. DANIDA – CAP (2011). Determinants and effect of land framentation in Vietnam. CAP/IPSARD. 157 97. Deininger K. and S. Jin (2003). Land Sales and Rental Market in transition: Evidence from ruaral Viet Nam. Paper prepared for presentation at American Agricultural Economics Association Annual meeting, Provindence, 90, Rhole Island, July 24-27,2005. 98. Klaus D. (2003). Land policies for growth and poverty reduction. A World Bank policy research report. Washington, DC: World Bank Group. 99. FAO (1976): A framework for Evaluation. Soil Bulletin No 332 FAO- ROME. 100. Heath H., C. Leonardo, S. Eric and W. Paul (2014). Land accumulation dynamics in developing country agriculture. IDB working paper series No. IDB-WP-519 101. Kisley Y. and W. Peterson (1982). Prices, technology, and farm size. Journal of Political Economy, vo. 90, no. 3: 578-595. 102. Krasil’nikov N.A. (1958). Vi sinh vật đất và các thực vật bậc cao hơn truy cập ngày 12/12/2015 tại http//vi.m.wikipedia.org 103. Mason N., W. Burke, A. Shipekesa and T.S. Jayne ( 2011). The 2011 surplus in smallholder maize production in Zambia: Drivers, beneficiaries, and implications for agricultural and poverty production policies. FSPR Working pp. 58. 104. Marsh S.P. and T.G. MacAulay (2001). Land Reform And The Development Of Commercial Agriculture InVietnam: Policy And Issues. Paper presented at the 45th Annual Conference of the Australian Agricultural and Resource Economics Society, Stamford Plaza, Adelaide, South Australia, 23rd-25th January 2001. 105. Marsh S.P. and T.G. MacAulay (2003). “Farm Size and Land Use Changes in Vietnam Following Land Reforms”, Paper presented to the 47th Annual Conference of the Australian Agricultural and Resource Economics Society The Esplanade Hotel, Fremantle, 13-15th February 2003 106. Nicholas J.S., T.S. Jayne and M. Hichaambwa (2013). Emergent farmer Growth Trajectories in Zambia: Land Accumulation and Its Implications for Poverty Reduction. 107. Tabachnick B.G. and L.S. Fidell (2007). Using Multivariate Statistics, Boston: Pearson Education. 108. Tan S. (2005). Land Fragmentation and Rice Production: A Case Study of Small Farms in Jiangxi Province, P.R. China. Wagenigen University. 109. Serooa da Motta. R. and P.H. May (1992). Loss in forest resource values due to agricultural land conversion in Brazil. Discussion Paper 248. Rio de Janeiro: IPEA. 158 PHỤ LỤC PH LỤC 159 DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 1 Phiếu điều tra hộ nông dân Phụ lục 2a Hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội của LUT 2 lúa của các hộ tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định Phụ lục 2b Hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội của LUT 2 lúa - màu của các hộ tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định Phụ lục 2c Hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội của LUT chăn nuôi tổng hợp của các hộ tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định Phụ lục 2d Hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội của LUT nuôi trồng thủy sản của các hộ tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định Phụ lục 3a Thông tin chung về các mô hình theo dõi của LUT 2 lúa Phụ lục 3b Thông tin chung về các mô hình theo dõi của LUT 2 lúa - màu Phụ lục 3c Thông tin chung về các mô hình theo dõi của LUT chăn nuôi tong hợp Phụ lục 3d Thông tin chung về các mô hình theo dõi của LUT nuôi trồng thủy sản Phụ lục 4a Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Nguyễn Đăng Khoa sử dụng LUT 2 lúa Phụ lục 4b Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Lê Văn Ánh sử dụng LUT 2 lúa Phụ lục 4c Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Nguyễn Văn Long sử dụng LUT 2 lúa Phụ lục 4d Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Nguyễn Tiến Dũng sử dụng LUT 2 lúa Phụ lục 5a Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Ngô Đăng Ngọ sử dụng LUT 2 lúa - màu Phụ lục 5b Kết quả theo dõi mô hình hộ bà Vũ Thị THúy sử dụng LUT 2 lúa - màu Phụ lục 5c Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Trần Văn Bằng sử dụng LUT 2 lúa - màu Phụ lục 6a Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Lê Văn Hải sử dụng LUT chăn nuôi tổng hợp Phụ lục 6b Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Chu Xuân Thành sử dụng LUT chăn nuôi tổng hợp Phụ lục 6c Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Bùi Văn Giang sử dụng LUT chăn nuôi tổng hợp Phụ lục 6d Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Lê Văn Bình sử dụng LUT chăn nuôi tổng hợp Phụ lục 7a Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Nguyễn Văn Thịnh sử dụng LUT nuôi trồng thủy sản 160 Phụ lục 7b Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Nguyễn Văn Liêm sử dụng LUT nuôi trồng thủy sản Phụ lục 7c Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Nguyễn Văn Cƣờng sử dụng LUT nuôi trồng thủy sản Phụ lục 7d Kết quả theo dõi mô hình hộ ông Vũ Văn Tài sử dụng LUT nuôi trồng thủy sản Phụ lục 8 Một số văn bản pháp luật liên quan đến tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định Phụ lục 9 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 Phụ lục 10 Bản đồ thổ nhƣỡng của tỉnh Nam Định Phụ lục 11 Một số hình ảnh của 15 mô hình theo dõi Phụ lục 12 Một hình ảnh về quá trình điều tra thu thập số liệu phục vụ luận án Phụ lục 8. Một số văn bản pháp luật liên quan đến tích tụ đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định Tên văn bản Năm ban hành Cụ thể Nghị quyết 2002 Nghị quyết 02/NQ-TW ngày 6/8/2002 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về dồn điền đổi thửa trong sản xuất nông nghiệp; Quyết định 2010 Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản và muối tỉnh Nam Định giai đoạn 2010 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Chỉ thị 2011 Chỉ thị 07/CT-TU ngày 19/9/2011 của Ban thƣờng vụ tỉnh Ủy về tiếp thụ triển khai thực hiện dồn điền đổi thửa trong sản xuất nông nghiệp; Hƣớng dẫn 2011 Hƣớng dẫn 1071/HD-STNMT ngày 6/9/2011 của sở Tài nguyên môi trƣờng hƣớng dẫn về việc tiếp tục thực hiện công tác dồn điền đổi thửa trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. Quyết định 2011 Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh ban hành quyết định về cơ chế hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa từ năm 2011 - 2012 trên địa bàn tỉnh; Kế hoạch 2011 Kế hoạch 36/KH-UBND ngày 12/8/2011 của UBND tỉnh Nam Định về triển khai Nghị quyết của BCH Đảng bộ tỉnh về phát triển kinh tế trang trại, gia trại giai đoạn 2011 - 2015; Nghị quyết 2011 Nghị quyết số 07/NQ-TU ngày 25/7/2011 về phát triển kinh tế trang trại, gia trại giai đoạn 2011 - 2015; Chỉ thị 2013 Chỉ thị 15/CT-UBND ngày 29/2/2013 của UBND tỉnh Nam Định về đẩy mạnh liên kế sản xuất, tiêu thụ nông sản theo mô hình cánh đồng mẫu lớn; Công vă 2013 Công văn số 473/SNN-PTNT ngày 12/8/2013 của sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về báo cáo đánh giá tình hình phát triển trang trại; Phụ lục 11a. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Nguyễn Đăng Khoa (LUT 2 lúa) Hình 1: UBND xã Hải Chính Phụ lục 11b. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Lê Văn Ánh (LUT 2 lúa) Phụ lục 11c. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Nguyễn Văn Long (LUT 2 lúa) Phụ lục 11d. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Nguyễn Tiến Dũng (LUT 2 lúa) Phụ lục 11e. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Ngô Đăng Ngọ (LUT 2 lúa - màu) Phụ lục 11f. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ bà Vũ Thị Thúy (LUT 2 lúa - màu) Phụ lục 11g. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Trần Văn Bằng (LUT 2 lúa - màu) Phụ lục 11i. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Lê Văn Hải (LUT chăn nuôi tổng hợp) Phụ lục 11k. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Chu Xuân Thành (LUT chăn nuôi tổng hợp) Phụ lục 11k. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Bùi Văn Giang (LUT chăn nuôi tổng hợp) Phụ lục 11k. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Lê Văn Bình (LUT chăn nuôi tổng hợp) Phụ lục 11k. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Nguyễn Văn Thịnh (LUT nuôi trồng thủy sản) Phụ lục 11k. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Nguyễn Văn Liêm (LUT nuôi trồng thủy sản) Phụ lục 11k. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Nguyễn Văn Cƣờng (LUT nuôi trồng thủy sản) Phụ lục 11k. Một số hình ảnh phỏng vấn hộ ông Vũ Văn Tài (LUT nuôi trồng thủy sản) PHỤ LỤC 12 Hình 2:Phỏng vấn cán bộ xã Hải Hà- Hải Hậu Hình 4: Cánh đồng trồng màu của hộ dân huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định Hình 1: UBND huyện Ý Yên tỉnh Nam Định Hình 3: Cánh đồng trồng lúa của nguời dâ xã Xuân Thƣợng, huyện Xuân Trƣờng, tỉnh Nam Định Hình 6: Máy sục khí và máy quạt nƣớc đƣợc hộ dân xã Hải Phúc, huyện Hải Hậu sử dụng Hình 7: Các loại thuốc hộ dân sử dụng trong quá trình chăn nuôi Hình 5: Phỏng vấn hộ dân nuôi tôm thẻ chân trắng tại xã Hài Hòa huyện Hải Hậu Hình 8: Phỏng vấn hộ dân tại huyện Xuân Trƣờng, tỉnh Nam Định Hình 9: Máy cày đƣợc hộ dân sử dụng trong quá trình sản xuất Hình 10: Phỏng vấn ngƣời dân ở huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định về mô hình chăn nuôi tổng hợp Hình 11: Phỏng vấn ngƣời dân ở huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định về mô hình chăn nuôi tổng hợp Hình 12. Ngƣời dân thu hoạch cá tại huyện Xuân Trƣờng tỉnh Nam Định Hình 14: Phỏng vấn hộ dân đang chờ lấy thóc tại công ty TNHH Cƣờng Tân, tỉnh Nam Định Hình 15: Hệ thống máy sấy thóc của công ty TNHH Cƣờng Tân, tỉnh Nam Định Hình 16: Thăm quan mô hình sử dụng máy sấy thóc của công ty TNHH Cƣờng Tân, tỉnh Nam Định Hình 13: Thăm quan mô hình sử dụng máy sấy thóc của công ty TNHH Cƣờng Tân, tỉnh Nam Định Hình 17: Phỏng vấn hộ dân xã Hải Hà, huyện Hải Hậu Hình 19: Cách một số hộ dân thải nƣớc thải chăn nuôi ra ruộng lúa Hình 20: Phỏng vấn hộ dân xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trƣờng Hình 18: Ngƣời dân sử dụng máy cày bừa trong quá trình làm đất phục vụ cho vụ tiếp theo
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_qua_trinh_tich_tu_dat_nong.pdf
- QLDD - TTLA - Xuan Thi Thu Thao.pdf
- TTT - Xuan Thi Thu Thao.pdf