Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ tại Việt Nam

Đầu thế kỷ 21, cùng với sự phát triển của ngành công nghiệp xây dựng nói chung,

xây dựng công trình giao thông đường bộ (CTGTĐB) tại Việt Nam cũng đạt được rất

nhiều thành tựu. Trong vòng 10 năm trở lại đây, hàng loạt công trình giao thông đường

bộ có chi phí đầu tư xây dựng lớn và thời gian xây dựng dài được thực hiện như: Dự án

đường QL3 mới Hà Nội – Thái Nguyên (chi phí đầu tư xây dựng là 10.217 tỷ đồng với

thời gian thực hiện từ 2009 ÷ 2014) ; Dự án cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành -

Dầu Giây (chi phí đầu tư xây dựng 20,630 tỷ đồng với thời gian thực hiện từ 2009 ÷

2015), Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyện (chi phí đầu tư xây dựng 11.849 tỷ đồng

với thời gian thực hiện từ 2014 ÷ 2018); Dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai giai

đoạn 1 (chi phí đầu tư xây dựng 26.229 tỷ đồng với thời gian thực hiện từ 2008 ÷ 2014);

Dự án đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi (chi phí đầu tư xây dựng 34.516 tỷ đồng

với thời gian thực hiện từ 2013 ÷ 2018), Dự án đường Hồ Chí Minh,.[31].

Chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như tiến độ,

chất lượng, môi trường,. Trong đó, ảnh hưởng của tiến độ dự án nói chung và tiến độ

thực hiện dự án nói riêng đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB được quan tâm nhất.

Về cơ bản, có thể nhận thấy xu hướng chung những dự án có chi phí đầu tư xây dựng

lớn thì thời gian xây dựng dài và ngược lại, những dự án có thời gian xây dựng dài thì

chi phí đầu tư xây dựng cũng thường khá lớn. Trong quá trình thực hiện dự án, tiến độ

dự án thay đổi cũng dẫn đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB thay đổi. Đối với bối

cảnh Việt Nam hiện nay, có rất nhiều dự án đầu tư bị chậm đổi tiến độ nên dẫn đến vượt

chi so với dự toán ban đầu. Trong đó có thể kể đến như: Dự án mở rộng Đường 5 (quận

Long Biên và huyện Đông Anh, Hà Nội) được phê duyệt vào năm 2005 với mức đầu tư

3.131 tỷ đồng. Tuy nhiên, sau nhiều lần điều chỉnh tiến độ, chủ đầu tư dự án đã xin Ủy

ban Nhân dân Thành phố Hà Nội tăng mức đầu tư lên 6.663 tỷ đồng. Tiếp theo Dự án

đường ô tô Tân Vũ – Lạch Huyện thành phố Hải Phòng phải điều chỉnh dự án 2 lần với

tiến độ chậm 3 năm và tổng mức đầu tư tăng lên 3,662 tỷ đồng; Dự án QL3 Hà Nội –

Thái Nguyên (giai đoạn 1) kéo dài thêm 1 năm với tổng mức đầu tư tăng 851 tỷ đồng

[31],. Những dự án này đều là dự án nghìn tỷ bị chậm tiến độ, tăng chi phí đầu tư xây

dựng

pdf 205 trang dienloan 5220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ tại Việt Nam

Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
******** 
NGUYỄN THỊ HẬU 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN 
DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TẠI VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
HÀ NỘI, 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
******** 
NGUYỄN THỊ HẬU 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ 
ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO 
THÔNG ĐƯỜNG BỘ TẠI VIỆT NAM 
NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG 
MÃ SỐ: 9.58.03.02 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Bùi Ngọc Toàn 
HÀ NỘI, 2021
LỜI CAM ĐOAN 
 Tác giả xin cam đoan những nội dung trong Luận án ““Nghiên cứu ảnh hưởng 
của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông 
đường bộ tại Việt Nam” là công trình nghiên cứu độc lập của tác giả dưới sự hướng 
dẫn của PGS.TS Bùi Ngọc Toàn. Tất cả những số liệu và những trích dẫn trong luận án 
đều có nguồn gốc rõ ràng và chính xác. Kết quả nghiên cứu của luận án cũng chưa từng 
công bố ở công trình nào. 
 Tác giả xin chịu trách nhiệm hoàn toàn với lời cam đoan này. 
 Tác giả luận án 
Nguyễn Thị Hậu 
LỜI CÁM ƠN 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến PGS.TS Bùi Ngọc Toàn đã tận tình 
hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. 
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Giao thông vận 
tải, Lãnh đạo và cán bộ phòng Đào tạo Sau đại học, các Phòng, Ban trong trường đã tạo 
điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành các thủ tục theo đúng quy định. 
Tôi xin chân thành cám ơn Khoa Quản lý xây dựng, Bộ môn Kinh tế xây dựng, Bộ 
môn Quản lý dự án và các anh chị em đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực 
hiện các nội dung của luận án. 
Tôi xin cảm ơn các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sỹ, Nhà khoa học của Trường Đại 
học Giao thông vận tải, Đại học Kinh tế quốc dân, Đại học Xây dựng, Đại học Thủy lợi, 
Đại học Kiến trúc Hà Nội,đã có những đóng góp quy báu để tôi hoàn thiện nội dung 
luận án. 
Tôi cũng xin cảm ơn sự giúp đỡ của Cục quản lý xây dựng và chất lượng công 
trình giao thông – Bộ Giao thông vận tải trong việc thu thập số liệu cho luận án và những 
ý kiến đóng góp của các chuyên gia đến từ các cơ quan quản lý nhà nước, Sở, Ban, 
Ngành, chủ đầu tư, doanh nghiệp,liên quan đến lĩnh vực xây dựng để giúp tôi hoàn 
thành luận án. 
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn anh em, bạn bè, gia đình đã tạo điều kiện giúp đỡ, sát 
cánh bên cạnh tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án này. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn tất cả! 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Thị Hậu 
A 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN 
LỜI CẢM ƠN 
MỤC LỤC ..................................................................................................................... A 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... E 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..........................................................................................G 
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................. I 
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 
1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1 
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ............................................................................. 3 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 3 
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4 
5. Kết cấu luận án ....................................................................................................... 4 
CHƯƠNG 1 .................................................................................................................... 5 
TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ................................................ 5 
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ....................................................................... 5 
1.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án 
đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................................. 5 
1.1.1. Nghiên cứu liên quan đến tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây 
dựng công trình giao thông đường bộ ....................................................................... 5 
1.1.2. Nghiên cứu liên quan đến ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi 
phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ............................................ 13 
1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án 
đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ................................ 22 
1.2.1. Nghiên cứu liên quan đến tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây 
dựng công trình giao thông đường bộ ..................................................................... 22 
1.2.2. Nghiên cứu liên quan đến ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi 
phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ............................................ 26 
1.3. Kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề 
tài và khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu ............................................................. 27 
1.3.1. Kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề 
tài ................................................................................................................................ 27 
1.3.2. Khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu ........................................................... 28 
1.3.3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 29 
B 
1.4. Trình tự nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu của luận án........................ 29 
1.4.1. Trình tự nghiên cứu của luận án ................................................................... 29 
1.4.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 32 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 40 
CHƯƠNG 2 .................................................................................................................. 41 
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN 
CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ .. 41 
2.1. Một số vấn đề chung về dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ
 ....................................................................................................................................... 41 
2.1.1. Khái niệm công trình giao thông đường bộ và dự án đầu tư xây dựng công 
trình giao thông đường bộ ........................................................................................ 41 
2.1.2. Đặc điểm của dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ...... 41 
2.2. Lý luận về tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông 
đường bộ ....................................................................................................................... 43 
2.2.1. Các khái niệm liên quan đến tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công 
trình giao thông đường bộ ........................................................................................ 43 
2.2.2. Phân loại tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông 
đường bộ .................................................................................................................... 47 
2.2.3. Phương pháp lập tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao 
thông đường bộ ......................................................................................................... 49 
2.2.4. Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông 
đường bộ .................................................................................................................... 52 
2.3. Lý luận về chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................. 52 
2.3.1. Khái niệm chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .......... 52 
2.3.2. Thành phần của chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ 54 
2.3.3. Phương pháp xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông 
đường bộ .................................................................................................................... 56 
2.3.4. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .............. 56 
2.4. Phân loại ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng 
công trình giao thông đường bộ ................................................................................. 56 
2.5. Phương pháp và mô hình phân tích ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án 
xây dựng đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ............... 59 
2.5.1 Giả thiết nghiên cứu ........................................................................................ 59 
2.5.2. Phương pháp và mô hình phân tích ............................................................... 60 
C 
2.6. Ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công 
trình giao thông đường bộ trong mối quan hệ với mục tiêu khác của dự án ........ 72 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 74 
CHƯƠNG 3 .................................................................................................................. 75 
THỰC TRẠNG ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI 
PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ........... 75 
3.1. Thực trạng thực hiện tiến độ và chi phí các dự án đầu tư xây dựng công trình 
giao thông đường bộ .................................................................................................... 75 
3.1.1. Vốn nhà nước sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông 
đường bộ .................................................................................................................... 75 
3.1.2. Tình hình tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng công trình 
giao thông đường bộ ................................................................................................. 79 
3.2. Phân tích thực trạng ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu 
tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ............................................................ 86 
3.2.1. Phân tích sơ bộ số liệu thứ cấp ....................................................................... 86 
3.2.2. Phân tích ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây 
dựng công trình giao thông đường bộ ..................................................................... 89 
3.2.3. Kết luận về thực trạng ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí 
đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ................................................. 110 
3.3. Nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án và tăng chi phí đầu tư xây 
dựng công trình giao thông đường bộ ..................................................................... 113 
3.3.1. Nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình 
giao thông đường bộ ............................................................................................... 113 
3.3.2. Phân tích nguyên nhân tăng chi phí đầu tư xây dựng các công trình giao 
thông đường bộ khi chậm tiến độ thực hiện dự án ............................................... 117 
3.3.3. Danh mục các nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án và tăng chi 
phí khi chậm tiến độ theo tần xuất xuất hiện ........................................................ 117 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 119 
CHƯƠNG 4 ................................................................................................................ 120 
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN 
DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 
ĐƯỜNG BỘ ............................................................................................................... 120 
4.1. Đề xuất giải pháp nhằm hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự 
án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ......................... 120 
D 
4.1.1. Cơ sở đề xuất các giải pháp hạn chế hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến 
độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ
 .................................................................................................................................. 120 
4.1.2. Nội dung của các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực 
hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .......... 120 
4.2. Đánh giá các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự 
án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ......................... 133 
4.2.1. Mô hình đánh giá các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ 
thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .. 133 
4.2.2. Đánh giá các giải pháp hạn chế chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây 
dựng công trình giao thông đường bộ ................................................................... 139 
4.2.3. Đánh giá các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của chậm tiến độ thực 
hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .......... 146 
4.3.3. Đánh giá các nhóm giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực 
hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .......... 150 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .......................................................................................... 152 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 153 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ................................. 158 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 159 
PHỤ LỤC ........................................................................................................................i 
PHỤ LỤC 01 ................................................................................................................. ii 
PHỤ LỤC 02 ................................................................................................................ iii 
PHỤ LỤC 03 .................................................................................................................. x 
PHỤ LỤC 04 .............................................................................................................. xiii 
PHỤ LỤC 05 ........................................................ ... PK6 228 1 5 3,54 ,907 
GPK7 228 1 5 3,49 ,826 
Valid N (listwise) 228 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
xviii 
Bảng PL06.2 : Phân tích độ tin cậy thang đo TTĐT 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,654 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TTĐT1 17,9430 7,825 ,354 ,623 
TTĐT2 17,1711 7,208 ,459 ,581 
TTĐT3 17,1184 7,717 ,353 ,624 
TTĐT4 17,1754 8,040 ,391 ,610 
TTĐT5 17,0921 7,890 ,445 ,592 
TTĐT6 17,1404 8,403 ,309 ,637 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL06.3: Phân tích độ cậy cho thang đo GPMB 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,644 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
GPMB1 18,64 7,438 ,389 ,596 
GPMB2 18,63 7,433 ,374 ,601 
GPMB3 18,69 7,352 ,368 ,603 
GPMB4 18,62 7,408 ,364 ,604 
GPMB5 18,04 6,919 ,436 ,576 
GPMB6 18,61 7,499 ,311 ,625 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL06.4: Phân tích độ tin cậy cho thang đo CĐT 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,752 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
CĐT1 17,96 7,747 ,488 ,717 
CĐT2 17,96 7,395 ,530 ,705 
CĐT3 17,83 7,831 ,496 ,714 
CĐT4 17,80 7,563 ,514 ,710 
CĐT5 17,82 8,389 ,606 ,699 
CĐT6 17,96 8,562 ,363 ,749 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL06.5: Phân tích độ cậy cho thang đo TV 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,683 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TV1 21,47 8,471 ,503 ,618 
TV2 21,54 8,752 ,418 ,641 
TV3 21,61 8,784 ,352 ,662 
TV4 21,46 9,069 ,346 ,662 
TV5 21,60 9,421 ,302 ,672 
TV6 21,43 8,608 ,352 ,664 
TV7 21,38 9,373 ,584 ,623 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
xix 
Bảng PL06.6: Phân tích độ cậy cho thang đo TVGS lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,623 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TVGS1 17,80 7,155 ,318 ,596 
TVGS2 17,77 7,727 ,277 ,608 
TVGS3 17,84 6,859 ,409 ,557 
TVGS4 17,82 7,255 ,351 ,581 
TVGS5 17,83 7,367 ,344 ,584 
TVGS6 17,80 7,008 ,434 ,549 
 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL06.7: Phân tích độ cậy cho thang đo TVGS lần 2 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,608 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TVGS1 14,20 5,457 ,306 ,585 
TVGS3 14,24 5,063 ,438 ,511 
TVGS4 14,22 5,505 ,353 ,558 
TVGS5 14,23 5,631 ,340 ,565 
TVGS6 14,20 5,498 ,379 ,545 
 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL06.8: Phân tích độ cậy cho thang đo NTTC 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,667 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
NTTC1 18,42 7,108 ,434 ,614 
NTTC2 18,47 7,026 ,424 ,616 
NTTC3 18,38 7,012 ,335 ,650 
NTTC4 18,42 6,870 ,442 ,609 
NTTC5 17,67 6,759 ,405 ,623 
NTTC6 18,48 7,370 ,349 ,641 
 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL06.9: Phân tích độ cậy cho thang đo GPK lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,771 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
GPK1 20,97 10,299 ,552 ,730 
GPK2 20,92 9,742 ,659 ,707 
GPK3 20,97 10,369 ,547 ,732 
GPK4 20,96 11,853 ,234 ,791 
GPK5 20,96 9,686 ,712 ,697 
GPK6 20,89 11,777 ,187 ,808 
GPK7 20,95 9,755 ,644 ,710 
 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
xx 
Bảng PL06.10: Phân tích độ cậy cho thang đo GPK lần 2 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,842 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
GPK1 13,95 6,733 ,602 ,823 
GPK2 13,89 6,403 ,678 ,802 
GPK3 13,95 6,866 ,577 ,829 
GPK5 13,94 6,446 ,707 ,795 
GPK7 13,93 6,365 ,676 ,803 
 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL06.11: Phân tích EFA lần 1 cho các giải pháp hạn chế chậm tiến độ thực 
hiện dự án đầu tư xây dựng CTGTĐB 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,895 
Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 4663,254 
df 820 
Sig, ,000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 10,661 26,001 26,001 10,661 26,001 26,001 5,310 12,951 12,951 
2 3,728 9,093 35,094 3,728 9,093 35,094 4,938 12,043 24,995 
3 3,443 8,397 43,491 3,443 8,397 43,491 4,573 11,154 36,149 
4 2,598 6,337 49,828 2,598 6,337 49,828 4,320 10,536 46,684 
5 2,257 5,505 55,333 2,257 5,505 55,333 3,546 8,649 55,333 
6 1,000 2,438 57,772 
7 ,961 2,344 60,115 
8 ,939 2,290 62,406 
9 ,887 2,162 64,568 
10 ,845 2,060 66,628 
11 ,817 1,994 68,622 
12 ,744 1,814 70,435 
13 ,735 1,792 72,228 
14 ,702 1,712 73,940 
15 ,651 1,588 75,528 
16 ,638 1,555 77,083 
17 ,610 1,487 78,570 
18 ,604 1,474 80,044 
19 ,581 1,417 81,461 
20 ,564 1,375 82,836 
21 ,527 1,285 84,121 
22 ,497 1,211 85,332 
23 ,485 1,182 86,514 
24 ,465 1,134 87,649 
25 ,432 1,055 88,703 
26 ,415 1,012 89,715 
27 ,393 ,958 90,673 
28 ,381 ,930 91,603 
29 ,370 ,903 92,506 
30 ,333 ,813 93,318 
xxi 
31 ,323 ,789 94,107 
32 ,312 ,760 94,867 
33 ,304 ,742 95,609 
34 ,288 ,702 96,311 
35 ,261 ,636 96,946 
36 ,245 ,597 97,544 
37 ,231 ,562 98,106 
38 ,228 ,555 98,661 
39 ,206 ,503 99,164 
40 ,187 ,456 99,621 
41 ,155 ,379 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 
NTTC4 ,746 
CĐT3 ,720 
CĐT4 ,695 
TV1 ,689 
GPMB4 ,681 
TV4 ,671 
TTĐT5 ,658 
NTTC5 ,575 
GPMB2 ,561 
TVGS5 ,546 
CĐT1 ,804 
CĐT2 ,788 
TTĐT3 ,743 
NTTC3 ,711 
TTĐT2 ,697 
GPMB5 ,685 
TVGS1 ,674 
TV6 ,661 
TV7 
GPK7 ,805 
GPK2 ,781 
GPK5 ,763 
NTTC2 ,762 
NTTC1 ,726 
GPK3 ,702 
GPK1 ,700 
CĐT5 ,525 ,555 
TV3 ,770 
TV2 ,729 
GPMB1 ,727 
TTĐT4 ,715 
TTĐT1 ,704 
TVGS4 ,691 
GPMB3 ,664 
TVGS3 ,624 
TVGS6 ,781 
CĐT6 ,696 
xxii 
NTTC6 ,691 
TTĐT6 ,686 
GPMB6 ,679 
TV5 ,605 
Bảng PL06.12: Phân tích EFA lần 2 sau khi loại bỏ 2 biến TV7, CĐT5 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,894 
Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 4168,120 
df 741 
Sig, ,000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 9,716 24,913 24,913 9,716 24,913 24,913 4,973 12,750 12,750 
2 3,599 9,229 34,142 3,599 9,229 34,142 4,663 11,957 24,707 
3 3,422 8,773 42,916 3,422 8,773 42,916 4,300 11,026 35,733 
4 2,534 6,497 49,413 2,534 6,497 49,413 4,236 10,861 46,594 
5 2,247 5,761 55,173 2,247 5,761 55,173 3,346 8,579 55,173 
6 ,999 2,562 57,735 
7 ,961 2,463 60,198 
8 ,897 2,301 62,499 
9 ,876 2,246 64,745 
10 ,812 2,082 66,827 
11 ,761 1,951 68,778 
12 ,725 1,859 70,637 
13 ,708 1,815 72,453 
14 ,662 1,698 74,150 
15 ,642 1,646 75,796 
16 ,624 1,600 77,395 
17 ,599 1,536 78,931 
18 ,597 1,532 80,463 
19 ,557 1,428 81,891 
20 ,536 1,374 83,265 
21 ,516 1,324 84,589 
22 ,492 1,260 85,849 
23 ,485 1,242 87,092 
24 ,463 1,186 88,278 
25 ,412 1,056 89,334 
26 ,408 1,046 90,380 
27 ,390 1,000 91,379 
28 ,380 ,974 92,354 
29 ,336 ,862 93,216 
30 ,329 ,844 94,059 
31 ,322 ,826 94,885 
32 ,307 ,788 95,674 
33 ,287 ,735 96,409 
34 ,269 ,691 97,099 
35 ,246 ,630 97,730 
36 ,243 ,623 98,352 
37 ,229 ,586 98,939 
xxiii 
38 ,217 ,557 99,496 
39 ,197 ,504 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 
NTTC4 ,748 
CĐT3 ,710 
TV1 ,696 
GPMB4 ,694 
CĐT4 ,682 
TV4 ,678 
TTĐT5 ,663 
NTTC5 ,579 
GPMB2 ,565 
TVGS5 ,550 
CĐT1 ,802 
CĐT2 ,790 
TTĐT3 ,747 
NTTC3 ,713 
TTĐT2 ,701 
GPMB5 ,678 
TVGS1 ,673 
TV6 ,658 
TV3 ,770 
GPMB1 ,731 
TV2 ,727 
TTĐT4 ,717 
TTĐT1 ,703 
TVGS4 ,691 
GPMB3 ,667 
TVGS3 ,622 
GPK7 ,800 
GPK2 ,781 
NTTC2 ,766 
GPK5 ,755 
NTTC1 ,737 
GPK1 ,708 
GPK3 ,705 
TVGS6 ,786 
NTTC6 ,703 
CĐT6 ,703 
TTĐT6 ,685 
GPMB6 ,670 
TV5 ,603 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
xxiv 
PHỤ LỤC 07 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH'S ALPHA VÀ EFA CHO CÁC GIẢI 
PHÁP HẠN CHẾ ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC CỦA CHẬM TIẾN ĐỘ THỰC 
HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CTGTĐB 
Bảng PL07.1: Giá trị trung bình của các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực 
của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
KLPS1 228 2,00 5,00 3,74 ,80803 
KLPS2 228 1,00 5,00 3,71 ,86363 
KLPS3 228 1,00 5,00 3,65 ,83410 
KLPS5 228 1,00 5,00 3,62 ,79592 
TĐG1 228 1,00 5,00 3,46 ,90189 
TĐG2 228 1,00 5,00 3,57 ,81256 
TĐG3 228 1,00 5,00 4,00 ,78533 
TĐG4 228 1,00 5,00 3,54 ,79802 
TĐG5 228 1,00 5,00 3,96 ,78152 
TĐG6 228 1,00 5,00 3,54 ,78713 
TĐG7 228 1,00 5,00 3,43 ,88555 
TĐG8 228 1,00 5,00 3,58 ,80630 
GPC1 228 1,00 5,00 3,66 ,82183 
GPC2 228 1,00 5,00 3,56 ,80784 
GPC3 228 1,00 5,00 3,72 ,65043 
Valid N (listwise) 228 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL07.2: Phân tích độ tin cậy thang đo KLPS 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,763 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
KLPS1 10,97 4,184 ,468 ,756 
KLPS2 11,00 3,661 ,598 ,688 
KLPS3 11,06 3,661 ,635 ,667 
KLPS4 11,09 3,987 ,554 ,712 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL06.3: Phân tích độ tin cậy cho thang đo TĐG lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,793 8 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TĐG1 25,63 13,706 ,463 ,777 
TĐG2 25,52 13,396 ,598 ,755 
TĐG3 25,09 13,816 ,545 ,763 
TĐG4 25,54 13,421 ,608 ,753 
TĐG5 25,13 13,600 ,590 ,757 
TĐG6 25,55 15,650 ,216 ,811 
TĐG7 25,65 13,857 ,451 ,779 
TĐG8 25,51 13,625 ,561 ,761 
xxv 
Bảng PL07.4: Phân tích độ tin cậy cho thang đo TĐG lần 2 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,811 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TĐG1 22,09 11,966 ,460 ,803 
TĐG2 21,98 11,546 ,624 ,773 
TĐG3 21,55 12,046 ,548 ,786 
TĐG4 22,00 11,564 ,635 ,771 
TĐG5 21,59 11,794 ,604 ,777 
TĐG7 22,11 12,234 ,425 ,809 
TĐG8 21,97 11,871 ,563 ,783 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL07.5: Phân tích độ tin cậy cho thang đo GPC 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,791 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
GPC1 7,28 1,701 ,620 ,735 
GPC2 7,38 1,690 ,649 ,700 
GPC3 7,22 2,066 ,650 ,715 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL07.6: Phân tích EFA lần 1 cho các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực 
của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,887 
Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 1449.163 
df 91 
Sig, .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5,822 41,587 41,587 5,822 41,587 41,587 3,423 24,447 24,447 
2 1,853 13,236 54,823 1,853 13,236 54,823 3,059 21,853 46,300 
3 1,303 9,309 64,132 1,303 9,309 64,132 2,496 17,831 64,132 
4 ,708 5,055 69,186 
5 ,651 4,647 73,834 
6 ,570 4,071 77,904 
7 ,526 3,756 81,661 
8 ,499 3,565 85,226 
9 ,437 3,123 88,349 
10 ,416 2,973 91,322 
11 ,352 2,512 93,834 
12 ,336 2,397 96,231 
13 ,282 2,015 98,246 
14 ,246 1,754 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
xxvi 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 
TĐG1 ,814 
TĐG7 ,783 
GPC1 ,763 
GPC2 ,755 
KLPS1 ,699 
TĐG5 ,806 
TĐG4 ,778 
TĐG2 ,748 
TĐG8 ,728 
TĐG3 ,654 
KLPS3 ,808 
KLPS2 ,762 
KLPS4 ,707 
GPC3 ,545 ,583 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 
Bảng PL07.7: Phân tích EFA lần 2 cho các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực 
của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,881 
Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 1225,308 
df 78 
Sig, ,000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5,264 40,492 40,492 5,264 40,492 40,492 3,175 24,425 24,425 
2 1,819 13,993 54,485 1,819 13,993 54,485 3,034 23,342 47,766 
3 1,269 9,764 64,249 1,269 9,764 64,249 2,143 16,483 64,249 
4 ,669 5,148 69,397 
5 ,642 4,940 74,338 
6 ,527 4,051 78,389 
7 ,507 3,903 82,292 
8 ,493 3,796 86,087 
9 ,437 3,363 89,450 
10 ,416 3,200 92,650 
11 ,351 2,704 95,354 
12 ,325 2,503 97,857 
13 ,279 2,143 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 
TĐG1 ,818 
TĐG7 ,791 
GPC1 ,767 
xxvii 
GPC2 ,757 
KLPS1 ,702 
TĐG5 ,800 
TĐG4 ,781 
TĐG2 ,753 
TĐG8 ,737 
TĐG3 ,651 
KLPS2 ,807 
KLPS3 ,803 
KLPS4 ,692 
Extraction Method: Principal Component Analysis, 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization, 
a, Rotation converged in 5 iterations, 
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_tien_do_thuc_hien_du_an_den.pdf
  • pdf2.Tóm tắt luận án tiếng Việt.pdf
  • pdf3.Tóm tắt luận án tiếng Anh.pdf
  • docx4.Thông tin luận án tiếng Việt.docx
  • docx5.Thông tin luận án tiếng Anh.docx