Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ tại Việt Nam
Đầu thế kỷ 21, cùng với sự phát triển của ngành công nghiệp xây dựng nói chung,
xây dựng công trình giao thông đường bộ (CTGTĐB) tại Việt Nam cũng đạt được rất
nhiều thành tựu. Trong vòng 10 năm trở lại đây, hàng loạt công trình giao thông đường
bộ có chi phí đầu tư xây dựng lớn và thời gian xây dựng dài được thực hiện như: Dự án
đường QL3 mới Hà Nội – Thái Nguyên (chi phí đầu tư xây dựng là 10.217 tỷ đồng với
thời gian thực hiện từ 2009 ÷ 2014) ; Dự án cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành -
Dầu Giây (chi phí đầu tư xây dựng 20,630 tỷ đồng với thời gian thực hiện từ 2009 ÷
2015), Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyện (chi phí đầu tư xây dựng 11.849 tỷ đồng
với thời gian thực hiện từ 2014 ÷ 2018); Dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai giai
đoạn 1 (chi phí đầu tư xây dựng 26.229 tỷ đồng với thời gian thực hiện từ 2008 ÷ 2014);
Dự án đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi (chi phí đầu tư xây dựng 34.516 tỷ đồng
với thời gian thực hiện từ 2013 ÷ 2018), Dự án đường Hồ Chí Minh,.[31].
Chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như tiến độ,
chất lượng, môi trường,. Trong đó, ảnh hưởng của tiến độ dự án nói chung và tiến độ
thực hiện dự án nói riêng đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB được quan tâm nhất.
Về cơ bản, có thể nhận thấy xu hướng chung những dự án có chi phí đầu tư xây dựng
lớn thì thời gian xây dựng dài và ngược lại, những dự án có thời gian xây dựng dài thì
chi phí đầu tư xây dựng cũng thường khá lớn. Trong quá trình thực hiện dự án, tiến độ
dự án thay đổi cũng dẫn đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB thay đổi. Đối với bối
cảnh Việt Nam hiện nay, có rất nhiều dự án đầu tư bị chậm đổi tiến độ nên dẫn đến vượt
chi so với dự toán ban đầu. Trong đó có thể kể đến như: Dự án mở rộng Đường 5 (quận
Long Biên và huyện Đông Anh, Hà Nội) được phê duyệt vào năm 2005 với mức đầu tư
3.131 tỷ đồng. Tuy nhiên, sau nhiều lần điều chỉnh tiến độ, chủ đầu tư dự án đã xin Ủy
ban Nhân dân Thành phố Hà Nội tăng mức đầu tư lên 6.663 tỷ đồng. Tiếp theo Dự án
đường ô tô Tân Vũ – Lạch Huyện thành phố Hải Phòng phải điều chỉnh dự án 2 lần với
tiến độ chậm 3 năm và tổng mức đầu tư tăng lên 3,662 tỷ đồng; Dự án QL3 Hà Nội –
Thái Nguyên (giai đoạn 1) kéo dài thêm 1 năm với tổng mức đầu tư tăng 851 tỷ đồng
[31],. Những dự án này đều là dự án nghìn tỷ bị chậm tiến độ, tăng chi phí đầu tư xây
dựng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI ******** NGUYỄN THỊ HẬU NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÀ NỘI, 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI ******** NGUYỄN THỊ HẬU NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TẠI VIỆT NAM NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG MÃ SỐ: 9.58.03.02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Bùi Ngọc Toàn HÀ NỘI, 2021 LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan những nội dung trong Luận án ““Nghiên cứu ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ tại Việt Nam” là công trình nghiên cứu độc lập của tác giả dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Bùi Ngọc Toàn. Tất cả những số liệu và những trích dẫn trong luận án đều có nguồn gốc rõ ràng và chính xác. Kết quả nghiên cứu của luận án cũng chưa từng công bố ở công trình nào. Tác giả xin chịu trách nhiệm hoàn toàn với lời cam đoan này. Tác giả luận án Nguyễn Thị Hậu LỜI CÁM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến PGS.TS Bùi Ngọc Toàn đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải, Lãnh đạo và cán bộ phòng Đào tạo Sau đại học, các Phòng, Ban trong trường đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành các thủ tục theo đúng quy định. Tôi xin chân thành cám ơn Khoa Quản lý xây dựng, Bộ môn Kinh tế xây dựng, Bộ môn Quản lý dự án và các anh chị em đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện các nội dung của luận án. Tôi xin cảm ơn các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sỹ, Nhà khoa học của Trường Đại học Giao thông vận tải, Đại học Kinh tế quốc dân, Đại học Xây dựng, Đại học Thủy lợi, Đại học Kiến trúc Hà Nội,đã có những đóng góp quy báu để tôi hoàn thiện nội dung luận án. Tôi cũng xin cảm ơn sự giúp đỡ của Cục quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông – Bộ Giao thông vận tải trong việc thu thập số liệu cho luận án và những ý kiến đóng góp của các chuyên gia đến từ các cơ quan quản lý nhà nước, Sở, Ban, Ngành, chủ đầu tư, doanh nghiệp,liên quan đến lĩnh vực xây dựng để giúp tôi hoàn thành luận án. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn anh em, bạn bè, gia đình đã tạo điều kiện giúp đỡ, sát cánh bên cạnh tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn tất cả! Tác giả luận án Nguyễn Thị Hậu A MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC ..................................................................................................................... A DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... E DANH MỤC BẢNG BIỂU ..........................................................................................G DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................. I PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ............................................................................. 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 3 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4 5. Kết cấu luận án ....................................................................................................... 4 CHƯƠNG 1 .................................................................................................................... 5 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ................................................ 5 LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ....................................................................... 5 1.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................................. 5 1.1.1. Nghiên cứu liên quan đến tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ....................................................................... 5 1.1.2. Nghiên cứu liên quan đến ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ............................................ 13 1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ................................ 22 1.2.1. Nghiên cứu liên quan đến tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ..................................................................... 22 1.2.2. Nghiên cứu liên quan đến ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ............................................ 26 1.3. Kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài và khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu ............................................................. 27 1.3.1. Kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài ................................................................................................................................ 27 1.3.2. Khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu ........................................................... 28 1.3.3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 29 B 1.4. Trình tự nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu của luận án........................ 29 1.4.1. Trình tự nghiên cứu của luận án ................................................................... 29 1.4.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 32 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 40 CHƯƠNG 2 .................................................................................................................. 41 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ .. 41 2.1. Một số vấn đề chung về dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ....................................................................................................................................... 41 2.1.1. Khái niệm công trình giao thông đường bộ và dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ........................................................................................ 41 2.1.2. Đặc điểm của dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ...... 41 2.2. Lý luận về tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ....................................................................................................................... 43 2.2.1. Các khái niệm liên quan đến tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ........................................................................................ 43 2.2.2. Phân loại tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................................................................................................................... 47 2.2.3. Phương pháp lập tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ......................................................................................................... 49 2.2.4. Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................................................................................................................... 52 2.3. Lý luận về chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................. 52 2.3.1. Khái niệm chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .......... 52 2.3.2. Thành phần của chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ 54 2.3.3. Phương pháp xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................................................................................................................... 56 2.3.4. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .............. 56 2.4. Phân loại ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ................................................................................. 56 2.5. Phương pháp và mô hình phân tích ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án xây dựng đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ............... 59 2.5.1 Giả thiết nghiên cứu ........................................................................................ 59 2.5.2. Phương pháp và mô hình phân tích ............................................................... 60 C 2.6. Ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ trong mối quan hệ với mục tiêu khác của dự án ........ 72 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 74 CHƯƠNG 3 .................................................................................................................. 75 THỰC TRẠNG ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ........... 75 3.1. Thực trạng thực hiện tiến độ và chi phí các dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................................................................................................... 75 3.1.1. Vốn nhà nước sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................................................................................................................... 75 3.1.2. Tình hình tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ................................................................................................. 79 3.2. Phân tích thực trạng ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ............................................................ 86 3.2.1. Phân tích sơ bộ số liệu thứ cấp ....................................................................... 86 3.2.2. Phân tích ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ..................................................................... 89 3.2.3. Kết luận về thực trạng ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ................................................. 110 3.3. Nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án và tăng chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ..................................................................... 113 3.3.1. Nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ............................................................................................... 113 3.3.2. Phân tích nguyên nhân tăng chi phí đầu tư xây dựng các công trình giao thông đường bộ khi chậm tiến độ thực hiện dự án ............................................... 117 3.3.3. Danh mục các nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án và tăng chi phí khi chậm tiến độ theo tần xuất xuất hiện ........................................................ 117 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 119 CHƯƠNG 4 ................................................................................................................ 120 GIẢI PHÁP HẠN CHẾ ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ............................................................................................................... 120 4.1. Đề xuất giải pháp nhằm hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ......................... 120 D 4.1.1. Cơ sở đề xuất các giải pháp hạn chế hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................................................................................................................................. 120 4.1.2. Nội dung của các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .......... 120 4.2. Đánh giá các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ......................... 133 4.2.1. Mô hình đánh giá các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .. 133 4.2.2. Đánh giá các giải pháp hạn chế chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ................................................................... 139 4.2.3. Đánh giá các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .......... 146 4.3.3. Đánh giá các nhóm giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .......... 150 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .......................................................................................... 152 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 153 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ................................. 158 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 159 PHỤ LỤC ........................................................................................................................i PHỤ LỤC 01 ................................................................................................................. ii PHỤ LỤC 02 ................................................................................................................ iii PHỤ LỤC 03 .................................................................................................................. x PHỤ LỤC 04 .............................................................................................................. xiii PHỤ LỤC 05 ........................................................ ... PK6 228 1 5 3,54 ,907 GPK7 228 1 5 3,49 ,826 Valid N (listwise) 228 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả xviii Bảng PL06.2 : Phân tích độ tin cậy thang đo TTĐT Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,654 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTĐT1 17,9430 7,825 ,354 ,623 TTĐT2 17,1711 7,208 ,459 ,581 TTĐT3 17,1184 7,717 ,353 ,624 TTĐT4 17,1754 8,040 ,391 ,610 TTĐT5 17,0921 7,890 ,445 ,592 TTĐT6 17,1404 8,403 ,309 ,637 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL06.3: Phân tích độ cậy cho thang đo GPMB Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,644 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GPMB1 18,64 7,438 ,389 ,596 GPMB2 18,63 7,433 ,374 ,601 GPMB3 18,69 7,352 ,368 ,603 GPMB4 18,62 7,408 ,364 ,604 GPMB5 18,04 6,919 ,436 ,576 GPMB6 18,61 7,499 ,311 ,625 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL06.4: Phân tích độ tin cậy cho thang đo CĐT Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,752 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CĐT1 17,96 7,747 ,488 ,717 CĐT2 17,96 7,395 ,530 ,705 CĐT3 17,83 7,831 ,496 ,714 CĐT4 17,80 7,563 ,514 ,710 CĐT5 17,82 8,389 ,606 ,699 CĐT6 17,96 8,562 ,363 ,749 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL06.5: Phân tích độ cậy cho thang đo TV Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,683 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TV1 21,47 8,471 ,503 ,618 TV2 21,54 8,752 ,418 ,641 TV3 21,61 8,784 ,352 ,662 TV4 21,46 9,069 ,346 ,662 TV5 21,60 9,421 ,302 ,672 TV6 21,43 8,608 ,352 ,664 TV7 21,38 9,373 ,584 ,623 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả xix Bảng PL06.6: Phân tích độ cậy cho thang đo TVGS lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,623 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TVGS1 17,80 7,155 ,318 ,596 TVGS2 17,77 7,727 ,277 ,608 TVGS3 17,84 6,859 ,409 ,557 TVGS4 17,82 7,255 ,351 ,581 TVGS5 17,83 7,367 ,344 ,584 TVGS6 17,80 7,008 ,434 ,549 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL06.7: Phân tích độ cậy cho thang đo TVGS lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,608 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TVGS1 14,20 5,457 ,306 ,585 TVGS3 14,24 5,063 ,438 ,511 TVGS4 14,22 5,505 ,353 ,558 TVGS5 14,23 5,631 ,340 ,565 TVGS6 14,20 5,498 ,379 ,545 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL06.8: Phân tích độ cậy cho thang đo NTTC Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,667 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NTTC1 18,42 7,108 ,434 ,614 NTTC2 18,47 7,026 ,424 ,616 NTTC3 18,38 7,012 ,335 ,650 NTTC4 18,42 6,870 ,442 ,609 NTTC5 17,67 6,759 ,405 ,623 NTTC6 18,48 7,370 ,349 ,641 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL06.9: Phân tích độ cậy cho thang đo GPK lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,771 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GPK1 20,97 10,299 ,552 ,730 GPK2 20,92 9,742 ,659 ,707 GPK3 20,97 10,369 ,547 ,732 GPK4 20,96 11,853 ,234 ,791 GPK5 20,96 9,686 ,712 ,697 GPK6 20,89 11,777 ,187 ,808 GPK7 20,95 9,755 ,644 ,710 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả xx Bảng PL06.10: Phân tích độ cậy cho thang đo GPK lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,842 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GPK1 13,95 6,733 ,602 ,823 GPK2 13,89 6,403 ,678 ,802 GPK3 13,95 6,866 ,577 ,829 GPK5 13,94 6,446 ,707 ,795 GPK7 13,93 6,365 ,676 ,803 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL06.11: Phân tích EFA lần 1 cho các giải pháp hạn chế chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng CTGTĐB KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,895 Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 4663,254 df 820 Sig, ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 10,661 26,001 26,001 10,661 26,001 26,001 5,310 12,951 12,951 2 3,728 9,093 35,094 3,728 9,093 35,094 4,938 12,043 24,995 3 3,443 8,397 43,491 3,443 8,397 43,491 4,573 11,154 36,149 4 2,598 6,337 49,828 2,598 6,337 49,828 4,320 10,536 46,684 5 2,257 5,505 55,333 2,257 5,505 55,333 3,546 8,649 55,333 6 1,000 2,438 57,772 7 ,961 2,344 60,115 8 ,939 2,290 62,406 9 ,887 2,162 64,568 10 ,845 2,060 66,628 11 ,817 1,994 68,622 12 ,744 1,814 70,435 13 ,735 1,792 72,228 14 ,702 1,712 73,940 15 ,651 1,588 75,528 16 ,638 1,555 77,083 17 ,610 1,487 78,570 18 ,604 1,474 80,044 19 ,581 1,417 81,461 20 ,564 1,375 82,836 21 ,527 1,285 84,121 22 ,497 1,211 85,332 23 ,485 1,182 86,514 24 ,465 1,134 87,649 25 ,432 1,055 88,703 26 ,415 1,012 89,715 27 ,393 ,958 90,673 28 ,381 ,930 91,603 29 ,370 ,903 92,506 30 ,333 ,813 93,318 xxi 31 ,323 ,789 94,107 32 ,312 ,760 94,867 33 ,304 ,742 95,609 34 ,288 ,702 96,311 35 ,261 ,636 96,946 36 ,245 ,597 97,544 37 ,231 ,562 98,106 38 ,228 ,555 98,661 39 ,206 ,503 99,164 40 ,187 ,456 99,621 41 ,155 ,379 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 NTTC4 ,746 CĐT3 ,720 CĐT4 ,695 TV1 ,689 GPMB4 ,681 TV4 ,671 TTĐT5 ,658 NTTC5 ,575 GPMB2 ,561 TVGS5 ,546 CĐT1 ,804 CĐT2 ,788 TTĐT3 ,743 NTTC3 ,711 TTĐT2 ,697 GPMB5 ,685 TVGS1 ,674 TV6 ,661 TV7 GPK7 ,805 GPK2 ,781 GPK5 ,763 NTTC2 ,762 NTTC1 ,726 GPK3 ,702 GPK1 ,700 CĐT5 ,525 ,555 TV3 ,770 TV2 ,729 GPMB1 ,727 TTĐT4 ,715 TTĐT1 ,704 TVGS4 ,691 GPMB3 ,664 TVGS3 ,624 TVGS6 ,781 CĐT6 ,696 xxii NTTC6 ,691 TTĐT6 ,686 GPMB6 ,679 TV5 ,605 Bảng PL06.12: Phân tích EFA lần 2 sau khi loại bỏ 2 biến TV7, CĐT5 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,894 Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 4168,120 df 741 Sig, ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9,716 24,913 24,913 9,716 24,913 24,913 4,973 12,750 12,750 2 3,599 9,229 34,142 3,599 9,229 34,142 4,663 11,957 24,707 3 3,422 8,773 42,916 3,422 8,773 42,916 4,300 11,026 35,733 4 2,534 6,497 49,413 2,534 6,497 49,413 4,236 10,861 46,594 5 2,247 5,761 55,173 2,247 5,761 55,173 3,346 8,579 55,173 6 ,999 2,562 57,735 7 ,961 2,463 60,198 8 ,897 2,301 62,499 9 ,876 2,246 64,745 10 ,812 2,082 66,827 11 ,761 1,951 68,778 12 ,725 1,859 70,637 13 ,708 1,815 72,453 14 ,662 1,698 74,150 15 ,642 1,646 75,796 16 ,624 1,600 77,395 17 ,599 1,536 78,931 18 ,597 1,532 80,463 19 ,557 1,428 81,891 20 ,536 1,374 83,265 21 ,516 1,324 84,589 22 ,492 1,260 85,849 23 ,485 1,242 87,092 24 ,463 1,186 88,278 25 ,412 1,056 89,334 26 ,408 1,046 90,380 27 ,390 1,000 91,379 28 ,380 ,974 92,354 29 ,336 ,862 93,216 30 ,329 ,844 94,059 31 ,322 ,826 94,885 32 ,307 ,788 95,674 33 ,287 ,735 96,409 34 ,269 ,691 97,099 35 ,246 ,630 97,730 36 ,243 ,623 98,352 37 ,229 ,586 98,939 xxiii 38 ,217 ,557 99,496 39 ,197 ,504 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 NTTC4 ,748 CĐT3 ,710 TV1 ,696 GPMB4 ,694 CĐT4 ,682 TV4 ,678 TTĐT5 ,663 NTTC5 ,579 GPMB2 ,565 TVGS5 ,550 CĐT1 ,802 CĐT2 ,790 TTĐT3 ,747 NTTC3 ,713 TTĐT2 ,701 GPMB5 ,678 TVGS1 ,673 TV6 ,658 TV3 ,770 GPMB1 ,731 TV2 ,727 TTĐT4 ,717 TTĐT1 ,703 TVGS4 ,691 GPMB3 ,667 TVGS3 ,622 GPK7 ,800 GPK2 ,781 NTTC2 ,766 GPK5 ,755 NTTC1 ,737 GPK1 ,708 GPK3 ,705 TVGS6 ,786 NTTC6 ,703 CĐT6 ,703 TTĐT6 ,685 GPMB6 ,670 TV5 ,603 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả xxiv PHỤ LỤC 07 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH'S ALPHA VÀ EFA CHO CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC CỦA CHẬM TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CTGTĐB Bảng PL07.1: Giá trị trung bình của các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation KLPS1 228 2,00 5,00 3,74 ,80803 KLPS2 228 1,00 5,00 3,71 ,86363 KLPS3 228 1,00 5,00 3,65 ,83410 KLPS5 228 1,00 5,00 3,62 ,79592 TĐG1 228 1,00 5,00 3,46 ,90189 TĐG2 228 1,00 5,00 3,57 ,81256 TĐG3 228 1,00 5,00 4,00 ,78533 TĐG4 228 1,00 5,00 3,54 ,79802 TĐG5 228 1,00 5,00 3,96 ,78152 TĐG6 228 1,00 5,00 3,54 ,78713 TĐG7 228 1,00 5,00 3,43 ,88555 TĐG8 228 1,00 5,00 3,58 ,80630 GPC1 228 1,00 5,00 3,66 ,82183 GPC2 228 1,00 5,00 3,56 ,80784 GPC3 228 1,00 5,00 3,72 ,65043 Valid N (listwise) 228 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL07.2: Phân tích độ tin cậy thang đo KLPS Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,763 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KLPS1 10,97 4,184 ,468 ,756 KLPS2 11,00 3,661 ,598 ,688 KLPS3 11,06 3,661 ,635 ,667 KLPS4 11,09 3,987 ,554 ,712 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL06.3: Phân tích độ tin cậy cho thang đo TĐG lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,793 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TĐG1 25,63 13,706 ,463 ,777 TĐG2 25,52 13,396 ,598 ,755 TĐG3 25,09 13,816 ,545 ,763 TĐG4 25,54 13,421 ,608 ,753 TĐG5 25,13 13,600 ,590 ,757 TĐG6 25,55 15,650 ,216 ,811 TĐG7 25,65 13,857 ,451 ,779 TĐG8 25,51 13,625 ,561 ,761 xxv Bảng PL07.4: Phân tích độ tin cậy cho thang đo TĐG lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,811 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TĐG1 22,09 11,966 ,460 ,803 TĐG2 21,98 11,546 ,624 ,773 TĐG3 21,55 12,046 ,548 ,786 TĐG4 22,00 11,564 ,635 ,771 TĐG5 21,59 11,794 ,604 ,777 TĐG7 22,11 12,234 ,425 ,809 TĐG8 21,97 11,871 ,563 ,783 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL07.5: Phân tích độ tin cậy cho thang đo GPC Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,791 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GPC1 7,28 1,701 ,620 ,735 GPC2 7,38 1,690 ,649 ,700 GPC3 7,22 2,066 ,650 ,715 Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL07.6: Phân tích EFA lần 1 cho các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,887 Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 1449.163 df 91 Sig, .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5,822 41,587 41,587 5,822 41,587 41,587 3,423 24,447 24,447 2 1,853 13,236 54,823 1,853 13,236 54,823 3,059 21,853 46,300 3 1,303 9,309 64,132 1,303 9,309 64,132 2,496 17,831 64,132 4 ,708 5,055 69,186 5 ,651 4,647 73,834 6 ,570 4,071 77,904 7 ,526 3,756 81,661 8 ,499 3,565 85,226 9 ,437 3,123 88,349 10 ,416 2,973 91,322 11 ,352 2,512 93,834 12 ,336 2,397 96,231 13 ,282 2,015 98,246 14 ,246 1,754 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. xxvi Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 TĐG1 ,814 TĐG7 ,783 GPC1 ,763 GPC2 ,755 KLPS1 ,699 TĐG5 ,806 TĐG4 ,778 TĐG2 ,748 TĐG8 ,728 TĐG3 ,654 KLPS3 ,808 KLPS2 ,762 KLPS4 ,707 GPC3 ,545 ,583 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả Bảng PL07.7: Phân tích EFA lần 2 cho các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,881 Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 1225,308 df 78 Sig, ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5,264 40,492 40,492 5,264 40,492 40,492 3,175 24,425 24,425 2 1,819 13,993 54,485 1,819 13,993 54,485 3,034 23,342 47,766 3 1,269 9,764 64,249 1,269 9,764 64,249 2,143 16,483 64,249 4 ,669 5,148 69,397 5 ,642 4,940 74,338 6 ,527 4,051 78,389 7 ,507 3,903 82,292 8 ,493 3,796 86,087 9 ,437 3,363 89,450 10 ,416 3,200 92,650 11 ,351 2,704 95,354 12 ,325 2,503 97,857 13 ,279 2,143 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 TĐG1 ,818 TĐG7 ,791 GPC1 ,767 xxvii GPC2 ,757 KLPS1 ,702 TĐG5 ,800 TĐG4 ,781 TĐG2 ,753 TĐG8 ,737 TĐG3 ,651 KLPS2 ,807 KLPS3 ,803 KLPS4 ,692 Extraction Method: Principal Component Analysis, Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization, a, Rotation converged in 5 iterations, Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_tien_do_thuc_hien_du_an_den.pdf
- 2.Tóm tắt luận án tiếng Việt.pdf
- 3.Tóm tắt luận án tiếng Anh.pdf
- 4.Thông tin luận án tiếng Việt.docx
- 5.Thông tin luận án tiếng Anh.docx