Luận án Nghiên cứu các giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước về vận tải ô tô tại tỉnh Ninh Bình

Hệ thống vận tải chủ yếu bao gồm các phương thức vận tải chủ yếu là

vận tải đường sắt, vận tải đường bộ, vận tải đường thủy nội địa, vận tải đường

biển, vận tải đường hàng không và 02 phương thức vận tải đặc thù là vận tải

đường ống (chỉ sử dụng cho vận tải hàng hóa thể lỏng và thể khí), vận tải đô

thị. Trong các phương thức vận tải trên thì vận tải đường bộ bằng ô tô là loại

phương tiện có đặc điểm chính là vận chuyển triệt để từ cửa đến cửa. Đây là

loại phương thức vận tải tham gia vào các quá trình trực tiếp và gián tiếp trong

hoạt động vận tải và đã góp phần quan trọng vào phát triển kinh tế xã hội và an

ninh quốc phòng của địa phương và cả nước.

VTÔT theo đối tượng vận chuyển gồm vận tải hàng hóa và vận tải hành

khách, đối với vận tải hành khách do đa dạng hóa hình thức phục vụ do vậy

VTÔT bao gồm vận tải hành khách tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe

buýt, vận tải hành khách bằng taxi, vận tải hành khách theo hợp đồng. Trong

những năm qua cùng với sự phát triển của đất nước, VTÔT phát triển nhanh

chóng cả về số lượng và chất lượng, đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu đi lại

của người dân.

Hiện tại hoạt động VTÔT đang đóng góp quan trọng vào tất cả các quá

trình vận tải trong hệ thống vận tải và trực tiếp tham gia vận tải. Tính đến năm

năm 2016, trong cơ cấu khối lượng vận chuyển thì VTÔT chiếm 94% khối lượng

vận chuyển hành khách và 75,7% khối lượng vận chuyển hàng hóa [67]. VTÔT

đã có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, là cầu nối giữa các vùng kinh

tế trong nước, góp phần đáng kể vào sự phát triển kinh tế - xã hội.

pdf 205 trang dienloan 6480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu các giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước về vận tải ô tô tại tỉnh Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước về vận tải ô tô tại tỉnh Ninh Bình

Luận án Nghiên cứu các giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước về vận tải ô tô tại tỉnh Ninh Bình
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
----- ----- 
LÊ TRỌNG THÀNH 
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP 
HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 
VỀ VẬN TẢI Ô TÔ TẠI TỈNH NINH BÌNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HÀ NỘI - 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
----- ----- 
LÊ TRỌNG THÀNH 
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP 
HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 
VỀ VẬN TẢI Ô TÔ TẠI TỈNH NINH BÌNH 
Ngành: Tổ chức và quản lý vận tải 
 Mã số: 62.84.01.03 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS.TS. Từ Sỹ Sùa 
2. PGS.TS. Nguyễn Thanh Chương 
HÀ NỘI – 2017 
 i 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi, 
không sao chép. Các số liệu và kết quả trong luận án này là trung thực và có 
nguồn gốc rõ ràng. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2017 
Tác giả 
Lê Trọng Thành 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình thực hiện đề tài “Nghiên cứu các giải pháp hoàn thiện 
quản lý nhà nước về vận tải ô tô tại tỉnh Ninh Bình”, Nghiên cứu sinh đã nhận 
được rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của tập thể Ban Giám hiệu, Phòng đào 
tạo Sau Đại học, Khoa Vận tải - Kinh tế, giảng viên, cán bộ các phòng, ban 
chức năng Trường Đại học Giao thông vận tải, các nhà khoa học trong và ngoài 
ngành, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành về sự giúp đỡ đó. Nghiên cứu 
sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Từ Sỹ Sùa, PGS.TS. Nguyễn 
Thanh Chương, những thầy giáo trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo để luận án được 
hoàn thành. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp cơ 
quan và gia đình đã động viên, khích lệ, tạo điều kiện trong suốt quá trình thực 
hiện và hoàn thành luận án này./. 
Tác giả 
 iii 
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam đoan .................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ....................................................................................................... ii 
Mục lục ............................................................................................................ iii 
Danh mục các chữ viết tắt ............................................................................. vi 
Danh mục các bảng biểu .............................................................................. viii 
Danh mục các hình vẽ, sơ đồ, biểu đồ .......................................................... ix 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................. 6 
1.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài ........................................................... 6 
1.2. Tình hình nghiên cứu ở trong nước............................................................ 8 
1.3. Khoảng trống khoa học và nhiệm vụ nghiên cứu của luận án ................. 14 
1.3.1. Đánh giá chung những kết quả của các công trình nghiên cứu ... 14 
1.3.2. Khoảng trống khoa học ................................................................. 15 
1.3.3. Nhiệm vụ nghiên cứu của luận án ................................................. 16 
1.4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 17 
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 
VỀ VẬN TẢI Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ............................................. 20 
2.1. Những vấn đề chung về hoạt động vận tải ô tô ........................................ 20 
2.1.1. Khái niệm về vận tải ô tô .............................................................. 20 
2.1.2. Phương tiện vận tải ô tô ................................................................ 23 
2.1.3. Đặc điểm của vận tải ô tô ............................................................. 24 
2.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động vận tải ô tô ..................... 25 
2.1.5. Năng lực, vai trò của vận tải ô tô ................................................. 28 
2.2. Tổng quan quản lý nhà nước về vận tải ô tô ............................................ 30 
2.2.1. Những vấn đề chung về quản lý nhà nước .................................... 30 
 iv 
2.2.2. Quản lý nhà nước về vận tải ô tô .................................................. 32 
2.2.3. Quản lý nhà nước theo ngành kết hợp theo địa giới hành chính . 39 
2.2.4. Đánh giá quản lý nhà nước về vận tải ô tô ................................... 47 
2.3. Kinh nghiệm quản lý nhà nước về vận tải ô tô ........................................ 54 
2.3.1. Quản lý nhà nước về vận tải ô tô ở nước ngoài ........................... 54 
2.3.2. Quản lý nhà nước trong vận tải ô tô trong nước .......................... 58 
2.3.3. Bài học kinh nghiệm trong quản lý nhà nước về vận tải ô tô ....... 60 
Kết luận chương 2 ......................................................................................... 62 
Chương 3: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ 
NƯỚC VỀ VẬN TẢI Ô TÔ TẠI TỈNH NINH BÌNH GIAI ĐOẠN 2012 
- 2016 .............................................................................................................. 63 
3.1. Tổng quan về tỉnh Ninh Bình ................................................................... 63 
3.1.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên ..................................................... 63 
3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .............................................................. 64 
3.1.3. Đánh giá chung ............................................................................. 68 
3.2. Thực trạng công tác hoạch định chiến lược, kế hoạch, quy hoạch, cơ chế 
chính sách ........................................................................................................ 70 
3.2.1. Quản lý bằng văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch, chiến lược
 ................................................................................................................. 71 
3.2.2. Quản lý chuyên ngành bằng quy chuẩn, tiêu chuẩn ngành .......... 72 
3.2.3. Cơ chế, chính sách phát triển vận tải ô tô .................................... 72 
3.3. Thực trạng công tác tổ chức điều hành .................................................... 74 
3.3.1. Cơ cấu bộ máy quản lý nhà nước về vận tải ................................. 74 
3.3.2. Quản lý hoạt động kinh doanh vận tải ô tô ................................... 79 
3.4. Thực trạng công tác hậu kiểm ................................................................ 105 
3.5. Những kết quả đạt được, tồn tại và hạn chế trong quản lý nhà nước về 
vận tải ô tô ..................................................................................................... 106 
 v 
3.5.1. Đánh giá quản lý nhà nước về vận tải ô tô tỉnh Ninh Bình theo ma 
trận SWOT ............................................................................................. 106 
3.5.2. Nguyên nhân những điểm yếu, nguy cơ ...................................... 115 
Kết luận chương 3 ....................................................................................... 116 
Chương 4: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ 
NƯỚC VỀ VẬN TẢI Ô TÔ TẠI TỈNH NINH BÌNH ............................ 117 
4.1. Định hướng phát triển giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, 
tầm nhìn đến năm 2030 ................................................................................. 117 
4.1.1. Mục tiêu phát triển vận tải ô tô tỉnh Ninh Bình .......................... 117 
4.1.2. Quy hoạch phát triển vận tải ô tô tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, 
định hướng đến năm 2030 ..................................................................... 118 
4.2. Các giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước về vận tải ô tô tại tỉnh 
Ninh Bình ..................................................................................................... 119 
4.2.1. Nhóm giải pháp hoàn thiện quy hoạch, cơ chế, chính sách ....... 119 
4.2.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện bộ máy tổ chức và phân cấp quản lý ......... 127 
4.2.3. Nhóm giải pháp hoàn thiện quản lý hoạt động và tổ chức quản 
lý doanh nghiệp .................................................................................... 132 
4.2.4. Nhóm giải pháp tổng hợp ............................................................ 140 
Kết luận chương 4 ....................................................................................... 154 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 155 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ........ 158 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 159 
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 169 
 vi 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ 
Tiếng Việt 
ATGT An toàn giao thông 
CLCT Chất lượng công trình 
DNNN Doanh nghiệp nhà nước 
GPLX Giấy phép lái xe 
GTĐB Giao thông đường bộ 
GTVT Giao thông vận tải 
GSHT Giám sát hành trình 
KCHTGT Kết cấu hạ tầng giao thông 
KDVT Kinh doanh vận tải 
KLVC Khối lượng vận chuyển 
KTQD Kinh tế quốc dân 
KTTTX Kiểm tra tải trọng xe 
NSNN Ngân sách nhà nước 
QCVN Quy chuẩn Việt Nam 
QĐ Quyết định 
QLNN Quản lý Nhà nước 
QLXD Quản lý xây dựng 
QPPL Quy phạm pháp luật 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
TNGT Tai nạn giao thông 
TP Thành phố 
UBND Ủy ban nhân dân 
VNĐ Việt Nam đồng 
VT Vận tải 
 vii 
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ 
VTHH Vận tải hàng hóa 
VTHK Vận tải hành khách 
VTHKCC Vận tải hành khách công cộng 
VTÔT Vận tải ô tô 
Tiếng Anh 
GDP Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm nội địa) 
GDRP Gross Domestic Provincial Product (Tổng sản phẩm nội địa 
của địa phương) 
ISO International Organization for Standardization (Tổ chức tiêu 
chuẩn hóa quốc tế) 
SWOT Strengths - Weaknesses - Oportunities - Threat (Điểm mạnh - 
Điểm yếu - Cơ hội - Nguy cơ) 
USD United Stades Dollar (Đồng đô la Mỹ) 
WB World Bank (Ngân hàng thế giới) 
WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế thế giới) 
 viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
TT Tên bảng Trang 
Bảng 2. 1. Đánh giá chính sách phát triển VTÔT ........................................... 49 
Bảng 2. 2. Đánh giá chính sách pháp luật về VTÔT ...................................... 49 
Bảng 2. 3. Các tiêu chí đánh giá QLNN về VTÔT ......................................... 51 
Bảng 2. 4. Cấu trúc của SWOT ....................................................................... 53 
Bảng 3. 1. Phương tiện đang lưu hành tỉnh Ninh Bình đến tháng 12/2016 .... 80 
Bảng 3. 2. Tỷ lệ phương tiện vận tải năm 2016 so với quy hoạch ................. 81 
Bảng 3. 3. Thực trạng hoạt động vận tải hành khách tỉnh Ninh Bình giai đoạn 
2007-2016 ....................................................................................... 91 
Bảng 3. 4. Thực trạng hoạt động vận tải hàng hóa tỉnh Ninh Bình giai đoạn 
2007-2016 ....................................................................................... 92 
Bảng 3. 5. Tỷ lệ khối lượng vận tải đường bộ năm 2016 so với quy hoạch ... 93 
Bảng 3. 6. Các tuyến VTHK cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình .... 93 
Bảng 3. 7. Thực trạng phương tiện và tần suất hoạt động trên các tuyến buýt .... 94 
Bảng 3. 8. Số lượng xe Taxi trên địa bàn tỉnh năm 2016 ............................... 95 
Bảng 3. 9. Thực trạng đường bộ tỉnh Ninh Bình đến tháng 12/2016 ............. 98 
Bảng 3. 10. Thực trạng bến xe trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ......................... 100 
Bảng 3. 11. Tóm tắt SWOT thực trạng vận tải ô tô Ninh Bình .................... 111 
 ix 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ 
TT Tên bảng Trang 
Hình 1. 1. Khung logic nghiên cứu của luận án .............................................. 17 
Hình 2. 1. Quá trình sản xuất đối với các ngành sản xuất vật chất ................. 22 
Hình 2. 2. Quá trình sản xuất đối với ngành sản xuất vận tải ......................... 22 
Hình 2. 3. Các loại hình vận tải ô tô ............................................................... 23 
Hình 3. 1. Bộ máy quản lý nhà nước về vận tải ở trung ương ........................ 74 
Hình 3. 2. Bộ máy quản lý nhà nước về vận tải ở địa phương ....................... 75 
Hình 3. 3. Biểu đồ tốc độ tăng trưởng phương tiện tỉnh Ninh Bình và cả nước 
giai đoạn 2012-2016 ....................................................................... 82 
Hình 3. 4. Biểu đồ tỷ lệ xe ô tô theo độ tuổi tại Ninh Bình ............................ 82 
Hình 3. 5. Biểu đồ tỷ lệ xe ô tô theo độ tuổi trên cả nước .............................. 83 
Hình 3. 6. Biểu đồ tỷ lệ các hạng mục không đạt tiêu chuẩn ......................... 83 
Hình 3. 7. Tỷ lệ phương tiện vận tải trên một số tuyến đường tỉnh Ninh 
Bình ................................................................................................. 84 
Hình 3. 8. Đánh giá hoạt động của bộ phận theo dõi ATGT tại doanh 
nghiệp .............................................................................................. 89 
Hình 3. 9. Hạ tầng giao thông Ninh Bình so với cả nước ............................... 98 
Hình 3. 10. Cách thức tiếp nhận Luật giao thông đường bộ của lái xe ........ 105 
Hình 4.1. Tổ chức bộ máy Quản lý nhà nước ............................................... 128 
Hình 4.2. Theo dõi hoạt động của phương tiện qua thiết bị GSHT .............. 131 
Hình 4.3. Tiêu chuẩn phân hạng doanh nghiệp và phân hạng tuyến VTHK 
tuyến cố định trong QLNN trên địa bàn tỉnh Ninh Bình .............. 138 
Hình 4.4. Mô hình quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình lĩnh vực vận 
tải đường bộ bằng ô tô .................................................................. 139 
Hình 4.5. Thiết bị Giám sát hành trình ......................................................... 145 
Hình 4.6. Các hình thức ứng dụng thiết bị GSHT ........................................ 145 
 1 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án 
Hệ thống vận tải chủ yếu bao gồm các phương thức vận tải chủ yếu là 
vận tải đường sắt, vận tải đường bộ, vận tải đường thủy nội địa, vận tải đường 
biển, vận tải đường hàng không và 02 phương thức vận tải đặc thù là vận tải 
đường ống (chỉ sử dụng cho vận tải hàng hóa thể lỏng và thể khí), vận tải đô 
thị. Trong các phương thức vận tải trên thì vận tải đường bộ bằng ô tô là loại 
phương tiện có đặc điểm chính là vận chuyển triệt để từ cửa đến cửa. Đây là 
loại phương thức vận tải tham gia vào các quá trình trực tiếp và gián tiếp trong 
hoạt động vận tải và đã góp phần quan trọng vào phát triển kinh tế xã hội và an 
ninh quốc phòng của địa phương và cả nước. 
VTÔT theo đối tượng vận chuyển gồm vận tải hàng hóa và vận tải hành 
khách, đối với vận tải hành khách do đa dạng hóa hình thức phục vụ do vậy 
VTÔT bao gồm vận tải hành khách tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe 
buýt, vận tải hành khách bằng taxi, vận tải hành khách theo hợp đồng. Trong 
những năm qua cùng với sự phát triển của đất ...  KLVC Tỷ trọng (%) 
2007 11,6 0,71 1473,0 89,93 144,5 8,82 8,9 0,54 1.638 
2008 11,3 0,63 1629,0 90,83 143 7,97 10,2 0,57 1.794 
2009 11,1 0,55 1843,6 91,41 151,3 7,50 10,9 0,54 2.017 
2010 11,2 0,48 2132,3 92,10 157,5 6,80 14,2 0,61 2.315 
2011 11,9 0,48 2306,7 93,16 142,4 5,75 15,1 0,61 2.476 
2012 12,20 0,46 2.504,3 93,57 145 5,42 15,0 0,56 2.677 
2013 12,10 0,43 2.660,5 93,68 150,4 5,30 16,9 0,60 2.840 
2014 12,00 0,39 2.863,5 93,68 156,9 5,13 24,4 0,80 3.057 
2015 11,20 0,34 3.104,7 93,78 163,5 4,94 31,1 0,94 3.311 
2016 9,70 0,27 3.397,6 93,90 172,6 4,77 38,6 1,07 3.619 
179 
Bảng 13. Sản lượng vận chuyển hàng hóa cả nước giai đoạn 2007-2016 
Đơn vị: Nghìn tấn 
Năm 
Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Hàng không 
Tổng cộng KLVC 
(nghìn tấn) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
KLVC 
(nghìn tấn) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
KLVC 
(nghìn tấn) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
KLVC 
(nghìn tấn) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
KLVC 
(nghìn tấn) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
2007 9.050,0 1,52 403.361,8 67,59 135.282,8 22,67 48.976,7 8,21 129,6 0,022 596.800,9 
2008 8.481,1 1,30 455.898,4 69,79 133.027,9 20,36 55.696,5 8,53 131,4 0,020 653.235,3 
2009 8.247,5 1,15 513.629,9 71,78 137.714,5 19,25 55.790,9 7,80 139,6 0,020 715.522,4 
2010 7.861,5 0,98 587.014,2 73,30 144.227,0 18,01 61.593,2 7,69 190,1 0,024 800.886,0 
2011 7.285,1 0,82 654.127,1 73,86 160.164,5 18,08 63.904,5 7,22 200,3 0,023 885.681,5 
2012 6.952,1 0,72 717.905,7 74,69 174.385,4 18,14 61.694,2 6,42 191,0 0,020 961.128,4 
2013 6.525,9 0,65 763.790,0 75,59 181.212,7 17,93 58.701,6 5,81 183,7 0,018 1.010.413,9 
2014 7.178,9 0,67 821.700,0 76,18 190.600,0 17,67 58.900,0 5,46 202,0 0,019 1.078.580,9 
2015 6.707,0 0,58 877.628,4 76,52 201.530,7 17,57 60.800,0 5,30 229,6 0,020 1.146.895,7 
2016 5.204,0 0,42 957.492,6 77,20 212.514,1 17,13 64.764,2 5,22 274,1 0,022 1.240.249,0 
180 
Phụ lục 06. Chỉ số kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Bình 
Bảng 14. Thực trạng cơ cấu dân số tỉnh Ninh Bình 
Chỉ tiêu 
Năm 2012 Năm 2016 Tốc độ tăng 
2012 - 2016 Số lượng 
(người) 
Tỷ trọng 
(%) 
Số lượng 
(người) 
Tỷ trọng 
(%) 
1. Dân số trung bình 907.696 100% 952.509 100% 0,97 
2. Phân theo giới tính 
- Nam 451.889 49,78% 475.078 49,88% 1,006 
- Nữ 455.807 50,22% 477.431 50,12% 0,932 
3. Phân theo khu vực 
- Thành thị 172.388 18,99% 195.686 20,54% 2,57 
- Nông thôn 735.308 81,01% 756.823 79,46% 0,58 
Bảng 15. Các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình 
STT 
Khu công 
nghiệp 
Năm 
thành 
lập 
Diện tích (ha) Tỷ lệ 
lấp 
đầy 
(%) 
Diện tích 
đất tự 
nhiên 
Diện tích đất 
công nghiệp có 
thể cho thuê 
Diện tích đất 
công nghiệp 
đã cho thuê 
1 Khánh Phú 2008 351 232 232 100 
2 Gián Khẩu 2003 162 132 132 100 
3 Tam Điệp I 2006 194 117 61 52 
4 Phúc Sơn 2011 142 93 13 14 
5 Khánh Cư 2013 170 57 25 46 
181 
Bảng 16. Sản lượng sản phẩm công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp chủ yếu 
tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2012 - 2016 
Sản phẩm chủ yếu ĐVT 2012 2013 2014 2015 2016 
1. Ximăng (clinke) Ngh.tấn 9136,8 9625 11007,6 10662,5 12137,1 
2. Thép xây dựng Ngh.tấn 96 222 225,9 240,6 287,4 
3. Đá khai thác Ngh.tấn/m3 4749 3258 2966,2 4426,9 4157,4 
4. Gạch đất nung Tr.viên 419 340 287,3 272,5 268,6 
5. Bê tông đúc sẵn Ngh.m3 38 29,3 63,5 345,9 59,6 
6. Phân hóa học Ngh.tấn 337,1 534,6 610,6 576,8 376,7 
7. Quần áo may sẵn Ngh. SP 33.251 42.927 45.495 54.511 51.014 
8. Thịt đông lạnh Tấn 848 258 135,5 97 - 
9. Gạo ngô xay xát Ngh.tấn 512 290,2 624,3 632,6 638,4 
10. Chiếu cói Ngh. lá 3.399 3965,5 4329,1 2799,1 2537,1 
11. Hàng thêu Ngh.m2 376.831 1486,4 1208,9 1372,8 1268,5 
182 
Phụ lục 07. Bản đồ Thực trạng GTVT tỉnh Ninh Bình 
183 
Phụ lục 08. Thống kê cán bộ làm công tác quản lý vận tải 
thuộc các Sở GTVT 
STT Sở GTVT 
Phòng 
QLVT 
riêng 
Phòng 
QLVT 
chung 
với 
phòng 
khác 
Số 
lượng 
cán bộ 
biên 
chế 
Trình độ 
chuyên 
môn 
nghiệp 
vụ 
Lãnh đạo Sở 
phụ trách có 
chuyên môn 
vận tải hay 
không 
 Có Khác 
1 An Giang x 4 2 2 X 
2 Bà rịa - Vũng Tàu X 7 2 5 X 
3 Bạc Liêu X 7 2 5 X 
4 Bắc Kạn X 4 4 0 X 
5 Bắc Giang X 5 1 4 X 
6 Bắc Ninh X 4 2 2 X 
7 Bén Tre X 6 1 5 X 
8 Bình Dương X 3 1 2 X 
9 Bình định X 9 1 8 X 
10 Bình Phước X 3 2 1 X 
11 Bình Thuận X 8 2 6 X 
12 Cao Bằng X 6 4 2 X 
13 Cà Mau X 7 3 4 X 
14 Cần THơ X 5 0 5 X 
15 Đà Nẵng X 6 4 2 X 
16 Đắc Lắc X X 
17 Đắc Nông X 10 3 7 X 
18 Điện Biên X 5 2 3 X 
19 Đòng Nai X 8 1 7 X 
20 Đồng Tháp X 7 1 6 X 
21 Gia Lai X 4 0 4 X 
22 Hà Nội X 15 X 
23 TP Hồ Chí Minh X 13 11 2 X 
24 Hà Giang X 6 1 5 X 
25 Hà Nam X 3 0 3 X 
26 Hà Tĩnh X 8 4 4 X 
184 
STT Sở GTVT 
Phòng 
QLVT 
riêng 
Phòng 
QLVT 
chung 
với 
phòng 
khác 
Số 
lượng 
cán bộ 
biên 
chế 
Trình độ 
chuyên 
môn 
nghiệp 
vụ 
Lãnh đạo Sở 
phụ trách có 
chuyên môn 
vận tải hay 
không 
 Có Khác 
27 Hải Dương X 5 1 4 X 
28 Hải Phòng X 3 0 3 X 
29 Hậu Giang X 6 3 3 X 
30 Hòa Bình x 2 1 1 X 
31 Hưng Yên x 4 2 2 X 
32 Khánh Hòa X 5 1 4 X 
33 Kiên Giang X 8 1 7 X 
34 Kom Tum X 8 1 7 X 
35 Lai Châu X 6 2 4 X 
36 Lạng Sơn x 5 5 0 X 
37 Lào Cai X 9 0 9 X 
38 Lâm Đồng X 9 2 7 X 
39 Long An X 6 1 5 X 
40 Nam Định X 10 4 6 X 
41 Nghệ An X 17 2 15 X 
42 Ninh Bình X 6 3 3 X 
43 Ninh Thuận X 5 1 4 X 
44 Phú Thọ x 6 2 4 X 
45 Phú Yen X 5 2 3 X 
46 Quảng Bình X 5 1 4 X 
47 Quảng Nam X 7 1 6 X 
48 Quảng Ngãi X 4 1 3 X 
49 Quảng Ninh x 7 3 4 X 
50 Quảng Trị X 5 1 4 X 
51 Sóc Trăng X 10 1 9 X 
52 Sơn La x 4 3 1 X 
53 Tây Ninh X 8 1 7 X 
54 Thanh Hóa x 7 2 5 X 
185 
STT Sở GTVT 
Phòng 
QLVT 
riêng 
Phòng 
QLVT 
chung 
với 
phòng 
khác 
Số 
lượng 
cán bộ 
biên 
chế 
Trình độ 
chuyên 
môn 
nghiệp 
vụ 
Lãnh đạo Sở 
phụ trách có 
chuyên môn 
vận tải hay 
không 
 Có Khác 
55 Thái Bình X 5 2 3 X 
56 Thái Nguyên X 6 2 4 X 
57 Thừa Thiên Huế X 5 0 5 X 
58 Tiền Giang X 3 2 1 X 
59 Trà Vinh X 6 0 6 X 
60 Tuyên Quang X 5 1 4 X 
61 Vĩnh Long X 6 0 6 X 
62 Vĩnh Phúc X 4 1 3 X 
63 Yên Bái X 6 2 4 x 
 Tổng cộng 391 112 279 
186 
Phụ lục 09. Mẫu phiếu khảo sát ý kiến về hiệu lực, hiệu quả quản lý vận 
tải trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 
Mẫu số 01: Đối tượng Doanh nghiệp 
 Tác giả kính mong Quý Doanh nghiệp cùng đánh giá hiệu lực, hiệu quả 
quản lý vận tải đường bộ bằng cách trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát 
dưới đây. Sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp sẽ giúp chúng tôi đưa ra những 
giải pháp thiết thực hơn cho sự an toàn vận tải của quý vị và cho sự phát triển 
của vận tải đường bộ. 
 Chúng tôi cam kết: Thông tin quý vị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích 
khoa học. 
A. PHẦN THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI PHIẾU 
Tên Đơn vị:. 
Đại diện: 
Chức vụ: 
Số điện thoại:. 
Địa chỉ:. 
B. NÔI DUNG ĐIỀU TRA 
1. Đơn vị đã kinh doanh trong lĩnh vực vận tải trong bao lâu? 
 Mới thành lập dưới 1 năm Từ 1-3 năm 
 Từ 3-5 năm Trên 5 năm 
2. Đơn vị có thường xuyên cập nhật những chính sách pháp luật về vận tải 
đường bộ? 
 Không bao giờ cập nhật Thỉnh thoảng 
 Thường xuyên cập nhật 
3. Ý kiến của đơn vị về những quy định pháp luật về vận tải đường bộ: 
 Không phù hợp Phù hợp 
187 
 Phù hợp một phần Còn nhiều bất cập 
Nếu còn nhiều bất cập, đề nghị anh (chị) nêu rõ những bất cập, cụ thể: 
4. Đơn vị được hưởng chính sách hỗ trợ nào của Nhà nước cho Doanh 
nghiệp? 
 Hỗ trợ cho vay vốn Hỗ trợ về đào tạo, chuyển giao công nghệ 
 Hỗ trợ về thuế Không biết về những chính sách hỗ trợ doanh nghiệp 
5. Đơn vị có gặp khó khăn trong việc nhận những chính sách hỗ trợ doanh 
nghiệp? 
 Khó khăn về Thủ tục Hành chính Khó khăn về điều kiện được hưởng 
 Khó khăn trong việc thực hiện chính sách Không có khó khăn gì. 
6. Đơn vị có tổ chức phổ biến Luật giao thông đường bộ, cơ chế chính sách 
pháp luật cho cán bộ, công nhân viên không? 
 Chưa phổ biến. Phổ biến 1 lần cho nhân viên mới. 
 Phổ biến định kỳ hàng năm. Phổ biến khi có sự thay đổi về Luật 
7. Hình thức phổ biến pháp luật tại đơn vị? 
 Tập huấn toàn đơn vị Phát tài liệu cho từng cá nhân 
 Thông báo trên phương tiện thông báo chung của đơn vị: bảng thông báo, 
trang điện tử 
8. Đơn vị có bộ phận theo dõi an toàn giao thông không? 
 Có Không 
9. Khi sự cố xảy ra đối với phương tiện của đơn vị, đơn vị được biết qua 
hình thức nào? 
 Phương tiện thông tin đại chúng Cơ quan chứ năng thông báo 
 Lái xe báo về cho Lãnh đạo Bộ phận theo dõi an toàn giao thông 
188 
10. Hình thức xử lý đối với lái xe vi phạm Quy định về pháp luật về giao 
thông đường bộ 
 Cho thôi việc Tạm đình chỉ, tạp huấn lại về an toàn giao thông 
 Phạt hành chính Tiếp tục cho điều khiển phương tiện 
C. CÁC Ý KIẾN KHÁC 
Xin trân trọng cảm ơn và kính chúc Anh (chị) an khang thịnh vượng! 
189 
Mẫu số 02a: Đối tượng lái xe 
 Tác giả kính mong Quý vị cùng đánh giá hiệu lực, hiệu quả quản lý vận 
tải đường bộ bằng cách trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát dưới đây. Sự 
hợp tác của Quý vị sẽ giúp chúng tôi đưa ra những giải pháp thiết thực hơn 
cho sự an toàn vận tải của quý vị và cho sự phát triển của vận tải đường bộ 
tỉnh Ninh Bình. 
 Chúng tôi cam kết: Thông tin quý vị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích 
khoa học. 
A. PHẦN THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI PHIẾU 
Họ và Tên: 
Đơn vị công tác: 
Số điện thoại: 
Nghề nghiệp:. 
Địa chỉ:. 
B. NỘI DUNG ĐIỀU TRA 
1. Anh(chị) làm việc cho đơn vị nào? 
 Doanh nghiệp tư nhân Doanh nghiệp nhà nước 
 Nhóm hợp tác kinh doanh Cá nhân tự làm 
2. Anh (chị) có thường xuyên cập nhật những chính sách pháp luật về vận tải 
đường bộ? 
 Không bao giờ cập nhật Thỉnh thoảng 
 Thường xuyên cập nhật 
3. Anh (chị) nghĩ thế nào về những quy định pháp luật về VTÔT: 
 Không phù hợp Phù hợp 
 Phù hợp một phần Còn nhiều bất cập 
190 
Nếu còn nhiều bất cập, đề nghị anh (chị) nêu rõ những bất cập, cụ thể: 
4. Anh (chị) có được phổ biến, tuyên truyền, nâng cao hiểu biết về Luật 
giao thông đường bộ ở đâu? 
 Chưa được phổ biến Phổ biến tại doanh nghiệp 
 Trên các phương tiện thông tin đại chúng: báo, đài Tự tìm hiểu 
5. Anh (chị) đã từng bị phạt vi phạm Luật giao thông đường bộ? 
 Chưa bao giờ 1 lần 
 3 lần Nhiều lần 
6. Nguyên nhân Anh (chị) bị phạt vi phạm Luật giao thông đường bộ? 
(Có thể lựa chọn nhiều đáp án) 
 Do uống rượu bia Do vi phạm tốc độ 
 Do chở quá tải trọng Do không có giấy phép lái xe 
 Nguyên nhân khác: 
7. Nguyên nhân Anh (chị) tái phạm lại lần sau (Nếu đã từng tái phạm)? 
(Có thể lựa chọn nhiều đáp án) 
 Chế tài xử phạt quá nhẹ Có quan hệ, làm được “Luật” nên không sợ 
 Do sơ suất Do bản thân 
 Do bị ép buộc (chủ hàng yêu cầu chở quá tải trọng) 
8. Theo Anh (chị), nguyên nhân nào khiến Anh (chị) không vi phạm Luật 
giao thông đường bộ? 
 Mức phạt tiền thật nặng Bị thu giữ phương tiện 
 Bị tước giấy phép lái xe Không bị người khác tác động 
 (chủ hàng ép chở quá tải trọng) 
191 
9.Hàng ngày, hoặc sau mỗi chuyến vận tải anh (Chị) có bảo dưỡng cấp 
thường xuyên xe ô tô của mình không? 
 Thực hiện nghiêm ngặt Thực hiện tương đối thường xuyên 
 Đôi khi mới thực hiện Hầu như không thực hiện. 
10.Anh (Chị) thực hiện bảo dưỡng định kỳ theo chu kỳ nào? 
 3 tháng một lần 6 tháng một lần 
 9 tháng một lần 12 tháng một lần 
 Hầu như không thực hiện, khi hư hỏng mới sửa chữa 
11.Bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa ô tô của mình anh (Chị) thường thực 
hiện ở đâu? 
 Tự thực hiện Ở các cơ sở bảo dưỡng 
12.Cơ sở bảo dưỡng sửa chữa anh (Chị) đưa xe đến bảo dưỡng sửa chữa 
có đủ năng lực và thiết bị không? 
 Đáp ứng tốt yêu cầu Tương đối đáp ứng yêu cầu 
 Năng lực bảo dưỡng sửa chữa không đảm bảo Thiết bị không đảm bảo 
 Không đáp ứng yêu cầu 
13.Khi thay đổi tổng thành, thay đổi hình dáng, thông số kỹ thuật của xe, 
của các hệ thống tổng thành xe ô tô anh (Chị) có thực hiện thủ tục cải tạo 
không. 
 Thực hiện nghiêm chỉnh Thực hiện tương đối thường xuyên 
 Đôi khi mới thực hiện Hầu như không thực hiện 
C. CÁC Ý KIẾN KHÁC 
Xin trân trọng cảm ơn và kính chúc Anh (chị) thượng lộ bình an!
192 
Mẫu số 02b: Đối tượng hành khách, người dân 
 Nhóm nghiên cứu khoa học kính mong Quý vị cùng đánh giá hiệu lực, 
hiệu quả quản lý vận tải đường bộ bằng cách trả lời các câu hỏi trong phiếu 
khảo sát dưới đây. Sự hợp tác của Quý vị sẽ giúp chúng tôi đưa ra những giải 
pháp thiết thực hơn cho sự an toàn vận tải của quý vị và cho sự phát triển của 
vận tải đường bộ tỉnh Ninh Bình. 
 Chúng tôi cam kết: Thông tin quý vị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích 
khoa học. 
A. PHẦN THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI PHIẾU 
Họ và Tên:....... 
Đơn vị công tác: 
Số điện thoại: 
Nghề nghiệp:. 
Địa chỉ:. 
B. NỘI DUNG ĐIỀU TRA 
I. DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG CHỊU ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG 
VẬN TẢI (Người dân sống cạnh các tuyến Quốc lộ) 
1. Yếu tố nào của giao thông đường bộ ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống 
thường ngày của Anh (chị)? 
 Tiếng động cơ xe + tiếng còi Rung động gây ra do 
phương tiện 
 Lái xe ẩu, tai nạn giao thông Nguyên nhân khác: rơi vãi 
vật liệu, dừng đỗ trái phép 
2. Theo Anh (chị), Loại phương tiện nào gây ra các yếu tố ảnh hưởng tiêu 
cực đến cuộc sống thường ngày là chủ yếu? 
 Xe tải chở hàng hoá, vật liệu Container 
193 
 Xe khách Xe con cá nhân 
3. Những hư hỏng mặt đường nào xảy ra trên đoạn tuyến đi qua khu vực 
Anh (chị) sinh sống? 
 Hằn lún vệt bánh xe Ổ gà, bong tróc, cao su 
 Nứt chân chim Trơn trượt 
 Hư hỏng khác 
4. Theo Anh (chị), nguyên nhân nào gây ra những hư hỏng mặt đường đó? 
 Chất lượng công trình kém Lưu lượng giao thông quá đông 
 Xe chở quá tải trọng Điều kiện thời tiết 
5. Theo Anh (chị), xe chở quá tải trọng ảnh hưởng như thế nào đến mặt 
đường? 
 Không ảnh hưởng Phá hoại nghiêm trọng mặt đường 
 Làm mặt đường chặt hơn Ảnh hưởng đến cả các công trình xung quanh 
6. Anh (chị) nghĩ thế nào về tình trạng xe quá tải ở Việt Nam? 
 Phức tạp và nghiêm trọng Nằm ngoài tầm kiểm soát của Nhà nước 
 Vấn đề bình thường 
II. DÀNH CHO HÀNH KHÁCH SỬ DỤNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ 
(Hành khách) 
7. Anh (chị) đã từng sử dụng loại hình vận tải nào? 
 Xe buýt Taxi 
 Xe khách tuyến cố định Xe cá nhân 
8. Anh (chị) có thường xuyên sử dụng phương tiện giao thông công cộng? 
 Chưa bao giờ Thỉnh thoảng lúc đi xa 
 Thường xuyên 
9. Anh (chị) đánh giá thế nào về chất lượng vận tải ở Ninh Bình? 
 Tốt Bình thường 
 Còn nhiều hạn chế Kém 
194 
10. Nguyên nhân nào làm Anh (chị) khó chịu khi sử dụng phương tiện giao 
thông công cộng? 
 Chậm, ít chuyến Không đúng giờ 
 Chất lượng phương tiện kém Chất lượng phục vụ kém 
 Xe chạy vòng vo bắt khách Giá cước không cố định 
11. Theo Anh (chị) giải pháp nào cần thực hiện nhất để người dân sử 
dụng nhiều hơn phương tiện giao thông công cộng 
 Nâng cao chất lượng phục vụ Giảm giá cước 
 Nâng cao chất lượng phương tiện Niêm yết và thực hiện đúng thời 
gian và lộ trình 
12. Theo Anh (chị), vai trò quản lý của các cơ quan nhà nước thể hiện 
như thế nào trong hoạt động vận tải đường bộ? 
 Không thể hiện vai trò gì Chỉ thể hiện khi có sự cố xảy ra 
 Thể hiện mờ nhạt Thể hiện rõ rệt qua các hoạt động điều 
tiết giá vé, thanh kiểm tra phương tiện, 
người lái trên lộ trình. 
C. CÁC Ý KIẾN KHÁC 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_giai_phap_hoan_thien_quan_ly_nha_nuoc.pdf
  • docLATHONGTINLETRONGTHANH(TA).doc
  • docLATHONGTINLETRONGTHANH(TV).doc
  • pdfNCS Le Trong Thanh - Tom tat - TA (Bia).pdf
  • pdfNCS Le Trong Thanh - Tom tat - TA.pdf
  • pdfNCS Le Trong Thanh - Tom tat - TV (Bia).pdf
  • pdfNCS Le Trong Thanh - Tom tat - TV.pdf