Luận án Nghiên cứu cải tiến năng suất một số dòng / giống lúa bằng chỉ thị phân tử
Lúa (Oryza sativa L.) là cây lƣơng thực quan trọng nhất ở Việt Nam, đồng
thời cũng là nguồn cung cấp thức ăn chính cho hơn một nửa dân số thế giới. Tuy
nhiên, theo báo cáo của Quỹ Nông lƣơng Liên hợp Quốc, năm 2017, thế giới đang
có nguy cơ khủng hoảng lƣơng thực do nhiều nguyên nhân nhƣ biến đổi khí hậu toàn
cầu, dân số tăng nhanh, diện tích đất nông nghiệp giảm. Năm 2017, có khoảng 815
triệu ngƣời bị đói, tập trung ở hai khu vực chính là châu Á và châu Phi. Nhu cầu cần
thêm lúa gạo toàn cầu khoảng 763 triệu tấn vào năm 2020 và tiếp tục tăng lên 852
triệu tấn vào năm 2035. Sản xuất lúa gạo phải gia tăng 25% mới đáp ứng nhu cầu
gia tăng dân số đáng kể. Mặt khác, sản xuất lúa gạo tiếp tục bị đe dọa bởi các điều
kiện bất lợi sinh học và phi sinh học nhƣ sâu bệnh hại, khô hạn, ngập, mặn. Vì vậy,
chọn tạo giống lúa có năng suất cao là hết sức cần thiết và có ý nghĩa cho an ninh
lƣơng thực [29], [33], [51].
Để cải tiến năng suất lúa, từ lâu các nhà chọn giống đã sử dụng các phƣơng
pháp truyền thống nhƣ chọn giống bằng ƣu thế lai, chọn tạo giống siêu lúa hoặc
phát triển lúa C4. Tuy nhiên, những năm gần đây, với sự phát triển mạnh mẽ của
công nghệ sinh học hiện đại, nhiều chỉ thị phân tử liên kết với các tính trạng cấu
thành năng suất đã đƣợc xác định. Các nhà khoa học bắt đầu quan tâm nhiều hơn tới
vấn đề ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống nhằm rút ngắn thời gian và
hiệu quả chọn giống.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cải tiến năng suất một số dòng / giống lúa bằng chỉ thị phân tử
i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ..................................... NGUYỄN THỊ THÚY ANH NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN NĂNG SUẤT MỘT SỐ DÒNG/GIỐNG LÚA BẰNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI, 2018 ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ..................................... NGUYỄN THỊ THÚY ANH NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN NĂNG SUẤT MỘT SỐ DÒNG/GIỐNG LÚA BẰNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 9 42 02 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn Khoa học: 1. GS.TS. Trần Trung 2. PGS.TS. Trần Đăng Khánh HÀ NỘI, 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi và nhóm tác giả. Toàn bộ số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực và chƣa từng đƣợc sử dụng để công bố trong các công trình nghiên cứu nhận học vị, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Nguyễn Thị Thúy Anh ii LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tôi xin đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới GS.TS.Trần Trung, PGS.TS.Trần Đăng Khánh, những ngƣời thầy đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này. Luận án nhận đƣợc sự hỗ trợ về kinh phí từ đề tài độc lập cấp Nhà nƣớc mã số ĐTĐL.2012-G36 và đề tài KC.06.12/11-15. Tôi trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, tập thể lãnh đạo và cán bộ Ban đào tạo sau đại học đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ Bộ môn Sinh học Phân tử, Bộ môn Kỹ thuật Di truyền - Viện Di truyền Nông nghiệp, nơi tôi thực hiện các nội dung chính trong luận án, đã giúp đỡ tôi và đóng góp nhiều ý kiến quý báu trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Lãnh đạo trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Hƣng Yên, các đồng nghiệp Khoa Công nghệ Hóa học và Môi trƣờng đã hỗ trợ, giúp đỡ và động viên tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè và ngƣời thân đã luôn bên cạnh chia sẻ, động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Nguyễn Thị Thúy Anh iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii MỤC LỤC .............................................................................................................iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. vi DANH MỤC BẢNG ............................................................................................ viii DANH MỤC HÌNH x MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3 5. Những đóng góp mới của luận án ........................................................................ 3 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 4 1.1. Ứng dụng chỉ thị di truyền trong chọn tạo giống lúa ......................................... 4 1.1.1. Khái niệm và phân loại chỉ thị di truyền ......................................................... 4 1.1.2. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong nghiên cứu và chọn giống ............................. 9 1.2. Ứng dụng chỉ thị phân tử cải tiến năng suất lúa ............................................... 16 1.2.1. Khái quát về năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất ............................ 16 1.2.2. Các QTL/gen liên kết với các tính trạng năng suất ....................................... 17 1.2.3. Ứng dụng chỉ thị phân tử cải tiến năng suất lúa ............................................ 29 1.3. Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa ở Việt Nam .... 40 CHƢƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...... 43 2.1. Vật liệu ........................................................................................................... 43 2.1.1. Các dòng/giống lúa làm vật liệu nghiên cứu ................................................. 43 2.1.2. Chỉ thị phân tử dùng trong nghiên cứu ......................................................... 44 2.1.3. Hóa chất và thiết bị ...................................................................................... 45 2.1.4. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................................ 45 2.2. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 45 iv 2.2.1. Đánh giá nguồn vật liệu phục vụ cho công tác chọn tạo giống lúa. ............... 45 2.2.2. Sử dụng chỉ thị phân tử để khảo sát đa hình ADN giữa dòng/giống cho và nhận QTL/gen tăng số hạt trên bông trên các nhiễm sắc thể. .................................. 45 2.2.3. Cải tiến năng suất giống lúa trồng đại trà cho đồng bằng sông Hồng và dòng NPT1 (Dạng hình mới) triển vọng bằng chỉ thị phân tử và lai trở lại ...................... 46 2.2.4. Trồng thử nghiệm và đánh giá một số dòng/giống triển vọng ....................... 46 2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 46 2.3.1. Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm đồng ruộng .................................................. 46 2.3.2. Phƣơng pháp lai hữu tính, lai trở lại giữa giống cho và nhận QTL/gen ......... 46 2.3.3. Phƣơng pháp chọn giống nhờ chỉ thị phân tử ............................................... 47 2.3.4. Các chỉ tiêu và phƣơng pháp đánh giá khả năng chống chịu của các dòng, giống lúa nghiên cứu ............................................................................................. 49 2.3.5. Các chỉ tiêu và phƣơng pháp đánh giá đặc điểm sinh trƣởng, hình thái và năng suất, yếu tố cấu thành năng suất...50 2.3.6. Một số kỹ thuật sử dụng trong phòng thí nghiệm ......................................... 52 2.3.7. Phƣơng pháp phân tích kết quả và xử lý số liệu ........................................... 57 CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.......................................................... 58 3.1. Đánh giá nguồn vật liệu phục vụ cho công tác chọn tạo giống lúa................... 58 3.1.1. Đánh giá chỉ tiêu hình thái sinh trƣởng và phát triển, chỉ tiêu năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất các dòng/giống lúa dùng làm dòng cho gen ................. 58 3.1.2. Đánh giá các chỉ tiêu hình thái sinh trƣởng phát triển, chỉ tiêu năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất các dòng/giống lúa dùng làm dòng nhận gen ......... 61 3.2. Sử dụng chỉ thị phân tử khảo sát đa hình ADN giữa dòng/giống cho và nhận QTL/gen tăng số hạt trên bông trên các nhiễm sắc thể ........................................... 62 3.2.1. Kết quả xác định chỉ thị phân tử đa hình tại vị trí QTL/gen quy định tính trạng tăng số hạt trên bông giữa dòng/giống cho và nhận QTL/gen ................................ 62 3.2.2. Kết quả khảo sát đa hình trên 12 NST giữa dòng/giống cho và nhận QTL/gen quy định tính trạng tăng số hạt trên bông ............................................................... 64 v 3.3. Cải tiến năng suất giống lúa trồng đại trà cho đồng bằng sông Hồng và dòng NPT1 (dạng hình mới) triển vọng bằng chỉ thị phân tử và lai trở lại ...................... 69 3.3.1. Kết quả sử dụng chỉ thị phân tử đa hình chọn lọc cá thể con lai của tổ hợp lai Khang dân 18/KC25 .............................................................................................. 69 3.3.2. Kết quả sử dụng chỉ thị phân tử đa hình chọn lọc cá thể con lai của tổ hợp lai NPT1/KC25 .......................................................................................................... 86 3.4. Trồng thử nghiệm và đánh giá một số dòng/giống triển vọng........................ 100 3.4.1. Kết quả trồng thử nghiệm và đánh giá một số dòng/giống triển vọng của tổ hợp KD18 x KC25............................................................................................... 100 3.4.2. Kết quả trồng thử nghiệm và đánh giá một số dòng/giống triển vọng của tổ hợp NPT1 x KC25 ............................................................................................... 110 3.4.3. Kết quả đánh giá dòng K2 (thế hệ BC3F5 của tổ hợp KD18/KC25) và dòng N8 (thế hệ BC3F5 của tổ hợp NPT1/KC25) .......................................................... 119 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................. 123 Kết luận ............................................................................................................... 123 Kiến nghị ............................................................................................................. 123 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .... 124 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 125 PHỤ LỤC............................................................................................................ 138 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Giải thích thuật ngữ ADN Axit deoxyribonucleic ARN Axit ribonucleic AFLP Amplified fragment length polymophism (Đa hình chiều dài đoạn đƣợc nhân bản) BC Backcross (Lai trở lại) B/K Số bông/khóm Cs Cộng sự CCC Chiều cao cây CV% Coefficient of variation (Hệ số biến động) DP Donor parent (Cây cho gen) đ/c Đối chứng HVNN Học viện Nông nghiệp HC/B Hạt chắc/bông HD Heading day (Thời gian sinh trƣởng) HI Haverst index (Chỉ số thu hoạch) HL/B Hạt lép/bông GA Gibberellin GGT Graphical Genotypes GN Grain number (Số hạt trên bông) GL Grain length (Chiều dài hạt) GS Grain size (Kích thƣớc hạt) GW Grain weight (Khối lƣợng hạt) IRRI International rice research institute (Viện Nghiên cứu lúa Quốc tế) KD18 Khang dân 18 LSD Least significant difference (Sự sai khác có ý nghĩa) NIL Near-isogenic line (Dòng cận đẳng gen) vii NPT New plant type (Dạng hình mới) NST Nhiễm sắc thể NSLT Năng suất lý thuyết NSTT Năng suất thực thu MAS Marker assisted selection (Chọn lọc nhờ chỉ thị phân tử) MABC Marker assisted backcrossing (Chọn lọc nhờ chỉ thị phân tử và lai trở lại) KL1000 Khối lƣợng nghìn hạt PBP Branches per panicle (Số nhánh trên bông) PCR Polymerase chain reaction (Chuỗi phản ứng trùng hợp) PL Panicle length (Chiều dài bông) PN Panicle number (Số bông) QTL Quantitative trait locus (Locus tính trạng số lƣợng) RAPD Randomly amplified polymorphic DNA (Đa hình các đoạn ADN khuyếch đại ngẫu nhiên) RFLP Restriction fragment length polymorphism (Đa hình chiều dài đoạn phân cắt giới hạn) RP Recipient parent (Cây nhận gen) TB Trung bình TGST Thời gian sinh trƣởng TS Tổng số TT Thứ tự SNP Single nucleotide polymorphisms (Đa hình nucleotide đơn) viii DANH MỤC BẢNG TT bảng Tên bảng Trang 1.1 Kết quả dự kiến chƣơng trình MABC kết hợp sử dụng chọn lọc gen mục tiêu và chọn lọc nền di truyền 14 1.2 Các QTL/gen kiểm soát tính trạng đẻ nhánh ở lúa 19 1.3 Các QTL/gen liên kết tính trạng số hạt trên bông 25 1.4 Các QTL/gen quy định tính trạng hình dạng hạt 27 1.5 Tóm tắt một số nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử để cải tiến năng suất lúa 34 2.1 Danh sách 13 dòng dùng làm dòng cho QTL/gen 43 2.2 Tên và trình tự nucleotide của các mồi đƣợc sử dụng 44 2.3 Thành phần và hàm lƣợng tham gia phản ứng PCR 53 2.4 Chƣơng trình phản ứng PCR 54 3.1 Kết quả theo dõi các chỉ tiêu hình thái sinh trƣởng phát triển, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của các dòng cho gen vụ Xuân 2013 tại Từ Liêm - Hà Nội 58 3.2 Kết quả đánh giá mức độ nhiễm sâu bệnh, chống đổ và độ thuần đồng ruộng của các dòng thí nghiệm vụ Xuân 2013 tại Từ Liêm - Hà Nội 60 3.3 Kết quả theo dõi các chỉ tiêu hình thái sinh trƣởng, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các dòng nhận gen vụ Xuân 2013 tại Từ Liêm - Hà Nội 61 3.4 Thống kê các chỉ thị SSR đa hình giữa Khang dân 18/KC25 65 3.5 Thống kê các chỉ thị SSR đa hình giữa dòng NPT1/KC25 66 3.6 Tỉ lệ phần trăm alen giống nhận gen của 32 cá thể BC1F1 mang QTL/gen 72 3.7 Tỉ lệ phần trăm alen giống nhận gen của 15 cá thể BC2F1mang QTL/gen 77 3.8 Các cá thể đồng hợp tử giống bố thế hệ BC3F2 tổ hợp 84 ix KD18/KC25 3.9 Các cá thể đồng hợp tử giống bố thế hệ BC3F2 tổ hợp NPT1/KC25 99 3.10 Đặc điểm sinh trƣởng và hình thái của các dòng triển vọng (tổ hợp KD18/KC25) vào vụ Xuân 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 101 3.11 Mức độ nhiễm sâu, bệnh hại của các dòng triển vọng (tổ hợp KD18/KC25) vụ Xuân 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 102 3.12 Các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng triển vọng (tổ hợp KD18/KC25) vụ Xuân 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 103 3.13 Đặc điểm sinh trƣởng và hình thái của các dòng triển vọng (tổ hợp KD18/KC25) vào vụ Mùa 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 106 3.14 Mức độ nhiễm sâu, bệnh hại của các dòng triển vọng (tổ hợp KD18/KC25) vụ Mùa 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 107 3.15 Các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng triển vọng (tổ hợp KD18/KC25) vụ Mùa 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 108 3.16 Đặc điểm sinh trƣởng và hình thái của các dòng triển vọng (tổ hợp NPT1/KC25) vụ Xuân 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 111 3.17 Mức độ nhiễm sâu, bệnh hại của các dòng triển vọng (tổ hợp NPT1/KC25) vụ Xuân 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 112 3.18 Các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng triển vọng (tổ hợp NPT1/KC25) vụ Xuân 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 113 3.19 Đặc điểm sinh trƣởng và hình thái của các dòng triển vọng (tổ hợp NPT1/KC25) vụ Mùa 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 115 3.20 Mức độ nhiễm sâu, bệnh hại của các dòng triển vọng (tổ hợp NPT1/KC25) vụ Mùa 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 116 3.21 Các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng triển vọng (tổ hợp NPT1/KC25) vụ Mùa 2016 tại Hoài Đức - Hà Nội 117 3.22 Đặc điểm sinh trƣởng và hình thái của dòng K2 và dòng N8 tại Hoài Đức - Hà Nội 119 3.23 Mức độ nhiễm sâu bệnh của dòng K2 và dòng N8 vụ Xuân 2017 tại Hoài Đức - Hà Nội 120 3.24 Yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của dòng K2 ... RRECTED) 23 9816.90 239.437 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 5NSLT 25/ 1/17 6:26 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 nang suat ly thuyet cac dong trien vong MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS NL NSLT ĐC 3 2.00000 75.4000 K1 3 2.00000 108.700 K2 3 2.00000 110.300 K5 3 2.00000 107.000 K7 3 2.00000 96.8000 K8 3 2.00000 111.200 K9 3 2.00000 113.000 K11 3 2.00000 111.800 SE(N= 3) 0.577350 8.66608 5%LSD 16DF 1.67245 17.8037 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 5NSLT 25/ 1/17 6:26 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 nang suat ly thuyet cac dong trien vong F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRADN MEAN STADNARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 23) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | NL 42 2.0000 0.82639 1.0000 50.0 1.0000 NSLT 42 98.026 15.474 15.010 9.7 0.3307 Năng suất thực thu các dòng chọn lọc BALANCED ANOVA FOR VARIATE NL FILE 5NSTT 25/ 1/17 6:29 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 nang suat thuc thu cac dong chon loc VARIATE V002 NL LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 7 0.000000 0.000000 0.00 1.000 2 * RESIDUAL 16 28.0000 1.00000 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 23 28.0000 .682927 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE 5NSTT 25/ 1/17 6:29 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 nang suat thuc thu cac dong chon loc VARIATE V003 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN 152 ============================================================================= 1 CT$ 7 1032.04 79.3874 1.46 0.193 2 * RESIDUAL 16 1518.36 54.2271 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 23 2550.40 62.2048 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 5NSTT 25/ 1/17 6:29 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 nang suat thuc thu cac dong chon loc MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS NL NSTT ĐC 3 2.00000 57.7000 K1 3 2.00000 71.9000 K2 3 2.00000 73.2000 K5 3 2.00000 70.3000 K7 3 2.00000 62.7000 K8 3 2.00000 70.4000 K9 3 2.00000 72.9000 K11 3 2.00000 71.9000 SE(N= 3) 0.577350 4.25155 5%LSD 16DF 1.67245 10.8158 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 5NSTT 25/ 1/17 6:29 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 nang suat thuc thu cac dong chon loc F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRADN MEAN STADNARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 42) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | NL 42 2.0000 0.82639 1.0000 50.0 1.0000 NSTT 42 64.806 7.8870 7.3639 8.1 0.1926 153 PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH 156 CHỈ THỊ SÀNG LỌC ĐA HÌNH TRÊN 12 NST STT Tên chỉ thị NST Trình tự mồi xuôi Trình tự mồi ngƣợc Vị trí (Mb) Sản phẩm PCR (bp) Nhiệt độ gắn mồi ( o C) 1 RM10916 1 CATCTCAAAGTCTCAAACCCTAGCC CTCGTGCTCCCTGTACCTACTCC 15,0 296 55 2 RM10136 1 GGTGGGACTGAGGCTTAATCG GTACACCGTGGTGAACAACTTGC 2,6 255 60 3 RM10965 1 AGCTCAAGGCCTCTAAACTCCTATCC GCAGACGATGAGGATCCATGC 16,3 81 60 4 RM10968 1 TCCTTCACCTCCGCCTCAAACC CCATGGAGACTAGGTGGAACTTGAGG 16,4 117 55 5 RM10986 1 TGGAGAGGAATGGGTGAGAAGC CCTCTACAGTCCTCCACCAGAGG 17,2 163 55 6 RM12038 1 AGACGCACGCAACATCACTCG GGGTATACCATACTCCCTCCGTTGC 39,2 384 55 7 RM11062 1 CCGAATCGTGGTGGTGTGAGC GCGAGCTCGATTCCTTGCTTCC 19,3 219 55 8 RM11504 1 TCGTCTTTGAGCCCACCATATTCG CGCACCAGCACCCTTGTATCC 27,8 281 55 9 RM11757 1 GCTTGTTGCCTGTGAACAGTAGC TGTCAGCATGCAACATCAATCC 33,4 598 55 10 RM11745 1 CTCCTACATGTCCACGATAACAGC AGGAGGGTGAGTGAATGTGTCC 33,2 196 60 11 RM11799 1 CCGTAGTATGTTACGGACATGAGG TGTTATGGCAGAGTGGTAGATGC 34,5 196 55 12 RM11847 1 TCTTCATTGCATTGCTGCTACG AACCAACCGTACTGTTTCTTCTCC 35,7 278 55 13 RM11438 1 GCACGGTTCTCTTTCTGTGATAGC TTTCGAAGACCGTAGTAGCAGTGG 26,5 175 60 14 RM7643 1 TCCTCCTATTCGGTCGAAAC ACCAACGAAATACCGGCAC 28,1 160 61 15 RM8094 1 AAGTTTGTACACATCGTATACA CGCGACCAGTACTACTACTA 11,2 209 55 16 RM8094A 1 AAGTTTGTACACATCGTATACA CGCGACCAGTACTACTACTA 11,2 209 55 17 RM8094B 1 AAGTTTGTACACATCGTATACA CGCGACCAGTACTACTACTA 11,2 209 55 18 RM10757 1 GGCGCTAGTTATGGTAGAGATTTCG AACAAATCTAGCGGCTGTTTCC 11,9 157 55 154 19 RM10793 1 GACTTGCCAACTCCTTCAATTCG TCGTCGAGTAGCTTCCCTCTCTACC 12,6 123 60 20 RM10800 1 CGTACGCCCTCACATCACCTTTCC CTCTCCGGGAGCTCACTTGTCG 12,7 143 55 21 RM10825 1 GGACACAAGTCCATGATCCTATCC GTTTCCTTTCCATCCTTGTTGC 13,3 97 60 22 RM10829 1 TCATCCGTGGAGCAAGGAGAGG CCTAGCTAATTGGAGTCCGGGTTGG 13,3 122 60 23 RM10115 1 ACAAGACGAGGTAACACGCAAGC GCGAAGGATCAACGATGATATGG 2,1 245 60 24 RM10649 1 GACCAATATGGAGTGGTCTCTTGG ACGCTCCGCCTGCTATTTAGG 10,2 444 55 25 RM10681 1 CGAAGAGCAGCCACATAACAAGC TAGAGACGGTTGGGAGTTGTTGG 10,8 199 55 26 RM10694A 1 TTTCCCTGGTTTCAAGCTTACG AGTACGGTACCTTGATGGTAGAAAGG 10,9 194 60 27 RM10694 1 TTTCCCTGGTTTCAAGCTTACG AGTACGGTACCTTGATGGTAGAAAGG 10,9 194 60 28 RM10720 1 GCAAACGTCTACGTGAGAAACAAGC GCATGTGGTGCCTTAACATTTGG 11,4 204 55 29 RM10741 1 AGGTCGCCTGAGTTTCATACCC TGTGCGGTTTAAGATAGAGTGAGC 11,6 195 55 30 RM10782 1 CTACTGATATGCCCGTACCAACG CCAAACTGGAGTAGTATTAGGTGTGG 12,4 201 55 31 RM10806 1 TTAGAGCGCCACTTAGCAGCTTGG TCTTTCTTCGCCTTTGTCGTTTCG 12,8 201 55 32 RM10815 1 CCACCCGCAACTCACTAGTCC ATCTAAAGTGACCCTGATCGAACG 13,1 207 55 33 RM10820 1 ACCCTAGCTAGCCACCATGAACC GAAAGCCCTTCTTTCTCCACTCTACC 13,2 263 55 34 RM8115 1 TATATAGTAAATTTGTTTGGTGTAGG ACAGATGGATATTATAAGAAGTAACA 12,6 112 55 35 RM7075 1 TATGGACTGGAGCAAACCTC GGCACAGCACCAATGTCTC 15,1 155 55 36 RM5461 1 GCCTCCCATATAAACCGGC AGCGAAGGGAACACGACAG 26,9 134 55 37 RM7278 1 GCTAGTCTGATGAATGCCG TTAGAACACCACATGGCAGC 1,8 175 55 38 RM3482 1 TTGTTGTCAAGCTACGGTGG CTGCTTCGTGATGTTGTTGG 39,7 101 55 39 RM3412b 1 AAAGCAGGTTTTCCTCCTCC CCCATGTGCAATGTGTCTTC 11,5 211 55 40 RM3412a 1 AAAGCAGGTTTTCCTCCTCC CCCATGTGCAATGTGTCTTC 11,5 211 55 41 RM3412 1 AAAGCAGGTTTTCCTCCTCC CCCATGTGCAATGTGTCTTC 11,5 211 55 42 RM5365 1 TCTGTTCGATGTTCCCATCG TAAACTCAAACAGGCTGGGC 14,5 180 55 155 43 RM493 1 TAGCTCCAACAGGATCGACC GTACGTAAACGCGGAAGGTG 12,3 211 55 44 RM1287 1 GTGAAGAAAGCATGGTAAATG CTCAGCTTGCTTGTGGTTAG 10,8 162 55 45 RM 1125 1 GGGGCCAGAGTTTTCTTCAG GTACGCGCAGAAAATGAGAG 20,5 147 50 46 RM449 1 TTGGGAGGTGTTGATAAGGC ACCACCAGCGTCTCTCTCTC 15,1 116 55 47 RM312 1 GTATGCATATTTGATAAGAG AAGTCACCGAGTTTACCTTC - 97 55 48 RM240 1 CCTTAATGGGTAGTGTGCAC TGTAACCATTCCTTCCATCC 31,4 132 55 49 RM1 1 GCGAAAACACAATGCAAAAA GCGTTGGTTGGACCTGAC 5,0 113 55 50 RM11229 1 TGACAGAAACAAAGCGGAAGG TCCAAACCGCTATTCTTGTAGC 22,3 393 55 51 RM11300 1 GGTGAGGGAGGTACCGAACTAGG AACTAGGGCGCTGGGAGAGG 23,8 492 55 52 RM207 2 CCATTCGTGAGAAGATCTGA CACCTCATCCTCGTAACGCC 35,3 118 55 53 RM6 2 GTCCCCTCCACCCAATTC CGTCTAGCGTTGGCTGCAC 29,5 163 55 54 RM425 2 CCAACGAAGATTCGAAGCTC CAGCACCATGAAGTCGCC 32,3 126 55 55 RM1243 2 TTTCGGGAGGGATTATGACC GTGACCCCCGATACAAACAC 3,5 157 50 56 RM526 2 CCCAAGCAATACGTCCCTAG ACCTGGTCATGACAAGGAGG 26,6 240 55 57 RM5356 2 AGAGCACTTGGAGTGAAGAGG AAGCGAGGGAGACAGATGC 9,4 152 61 58 RM7355 2 GAACCCACCCAAACAAACAC GCTTCGGTTTTTCGTGAGAG 7,1 193 55 59 RM12769 2 GAAGCAGAAGGCGTAACCTATCG CACAGCAGAAAGAGACACACAGC 7,2 163 55 60 RM13197 2 AAACCCTCCGGCTCATTCTTGC ACTCGAATCGTATCGGCTTGAGG 16,4 182 55 61 RM13155 2 TACCAACAGGGAGTTGTCTCTCG AGCGACGGTGTAAAGAATAAGTCG 15,2 478 55 62 RM148 3 ATACAACATTAGGGATGAGGCTGG TCCTTAAAGGTGGTGCAATGCGAG 35,6 129 55 63 RM282 3 CTGTGTCGAAAGGCTGCAC CAGTCCTGTGTTGCCAGCAAG 12,4 136 55 64 RM1164 3 CGTTTCTCCGAGAAAAGTCG CAAGGTGGTCGTTGAGGC 14,8 200 55 65 RM5480 3 AAGAAGAGGATTTCCTCGCC GTCCAAGATTTCGCAACGG 5,3 186 55 66 RM5548 3 TCAGCACTGATCGAACAATAGG GCAATGCTGAAATTCTCTGTGG 35,7 144 55 156 67 RM3297 3 CTCGTACTCCTCTTCCACCG GTAACCTAGCTGCCCCTTCC 13,2 163 55 68 RM3654 3 GAAGAGACATTGTAGGCGGC CCTCCTGCGATGGTCATC 8,8 112 61 69 RM7389 3 AGCGACGGATGCATGATC TTGAGCCGGAGGTAGTCTTG 36,1 111 55 70 RM7431 3 CGGGACTTCTCATAGGCATG ACTACTGGCTTCCCACAACG 19,5 145 55 71 RM1332 3 AACTACATGTATTGCAATGA AGAACACTCCAGATTATTTC 2,4 122 55 72 RM14795 3 GCGCGATAAACGTTTGAGAGAAGG AAATCAGTCGCGGTTGCTGTCC 10,3 160 55 73 RM14820 3 AGGTCGTCGATGTCCCTCTCC AAACCATCGTGGCATCATCTCC 10,8 189 55 74 RM16589 4 GTCCTTATCCCTACCCACGTCAACC CTCTTTGTCCACGCGCTAGAAGG 11,2 195 55 75 RM16820 4 CCCTGCACCTGGATTCTCTCTCC ATTGACGCCACAGACAAGAACAAGA CG 18,4 173 55 76 RM17391 4 ACTTTGCTCTGAACTTGCAGTGG GTCAGCTGCTATCAGGATTCACG 29.3 175 60 77 RM17411 4 ACATCCCACACATTCACAATCTGC GAGTCCTGTTGGCTAGACTTTCAGC 29,8 168 60 78 RM3333 4 GAAGCAAAAGCTATCGACAC GAGCTTGTTGGCACCTTAC 34,7 201 55 79 RM537 4 CCGTCCCTCTCTCTCCTTTC ACAGGGAAACCATCCTCCTC 0,2 236 55 80 RM344 4 CAGAGACAATAGTCCCTGCAC GTAGGAGGAGATGGATGATGG 9,8 163 55 81 RM551 4 AGCCCAGACTAGCATGATTG GAAGGCGAGAAGGATCACAG 0,17 192 55 82 RM335 4 GTACACACCCACATCGAGAAG GCTCTATGCGAGTATCCATGG 0,7 104 55 83 RM349 4 TTGCCATTCGCGTGGAGGCGC GTCCATCATCCCTATGGTCG 32,5 136 55 84 RM280 4 ACACGATCCACTTGCGC TGTGTCTTGAGCAGCCAGG 34,9 155 85 RM31 5 GATCACGATCCACTGGAGCT AAGTCCATTACTCTCCTCCC 28,6 140 55 86 RM249 5 GGCGTAAAGGTTTTGCATGT ATGATGCCATGAAGGTCAGC 10,7 121 55 87 RM334 5 GTTCAGTGTTCAGTGCCACC GACTTTGATCTTTGGTGGACG - 182 55 88 RM3215 5 CGGCGTAGCTAAATTTGGAC ATGGCGAGCAAGGAAGTAAG 8,5 197 55 89 RM3327 5 CGGGAGAACCGAGCAATC TCGAGTGTCGAGACATCCAC 22,4 135 61 90 RM7027 5 AGGACCTGGACTTTATGGGC CCTGCACTGCTCCACAGTAC 15,8 85 55 157 91 RM19034 5 CTTCAACCTCCGGCAAGTAATGG CAAGCAACCCGCTATTCTCACC 26,7 120 55 92 RM19199 5 GCTCTACCAGGTATTATAGCCGATCC AACTCCTCCAAGGTTCCATAGCC 29 158 55 93 RM18161 5 GAAGGCCTGAATAGTAGGATGG GATACCCATGGATAATGCTTGC 8,1 357 60 94 RM3 6 ACACTGTAGCGGCCACTG CCTCCACTGCTCCACATCTT 19,5 145 55 95 RM345 6 ATTGGTAGCTCAATGCAAGC GTGCAACAACCCCACATG 30,8 167 55 96 RM564 6 ATGCAGAGGATTGGCTTGAG ATGCAGAGGATTGGCTTGAG 11,8 228 55 97 RM494 6 GGGAGGGGATCGAGATAGAC TTTAACCTTCCTTCCGCTCC 31 203 55 98 RM527 6 GGCTCGATCTAGAAAATCCG TTGCACAGGTTGCGATAGAAG 9,8 233 55 99 RM528 6 GGCATCCAATTTTACCCCTC AAATGGGAGCATGGAGGTCAC 26,5 232 55 100 RM7434 6 GGAGGAAAGGTTGGAGAAGG TTTCCCGTATTCCATGAGCC 23,9 143 50 101 RM19238 6 GACTGGGAGGATGAAAGAGATGG AGGTCAGTCGCTGTTCTCTTACG 0,29 168 55 102 RM20163 6 CCATCGAGGAAACCAAAGTAAAGG TTCTCACGCACCTTAGTCAATGG 19,7 183 55 103 RM20192 6 CACTCGATTCACCCAGATCC TTATCCCCTCCTCTTTAGGC 20,3 208 55 104 RM19545 6 TAGTTGGGTGGAAATGGTCATCC TAAGACGAGTGGTCACACAGTGC 5,0 465 55 105 RM19840 6 TTATACACAGATGACGCACACG TGGGTTAAGGGACACACTTAGG 10,8 254 60 106 RM20019 6 GGTTAGAGGTGGCCTGGGTAGG CTGGCAATCCAGTGATAGTGAGC 15,7 246 55 107 RM21539 7 GCCCAACTACTTCGACAGCTTCC CAATGACCTGAGTAGCATCCAAGG 16,5 394 55 108 RM20848 7 AAAGTGGGCACTGAGATACAACG AGCGAAGGCAGTGAAGTTTCG 0,8 610 55 109 RM21584 7 CACCGTGAGGAGCCTACCATTCC TAAGGCCAGGGAGGAGCAGTGG 17,4 187 55 110 RM21645 7 GCACGGACAGGTCCAGAAGAGC ATCGCCCTAGCGAAATCAGAAATCC 18,8 168 55 111 RM21471 7 TCTTGCCATCACATAGCAACAGG ACTCGGTGAGCATCCAATGTCC 14,6 160 60 112 RM7338 7 CTTATCTCTCGGCAAGCAGC CTCACACGCATGGATCAATC 15,4 164 55 113 RM3635 7 CGTGAGAGCGTGAGAGACAG ACTTTGGTGTTCCCTCCCTC 11,0 109 55 114 RM3753 7 GAATGAGCTAAGAACACGCC CTGATGGCCCAAGACTTTTG 23,6 119 50 158 115 RM320 7 CAACGTGATCGAGGATGATC GATTTGCTTACCACAGTC 18,7 167 55 116 RM487 7 CAGCTGGGGAAGAGAGAGAG TCAGAAACTAAACGCACCCC 25,9 205 55 117 RM11 7 TCTCCTCTTCCCCCGATC ATAGCGGGCGAGGCTTAG 19,2 140 55 118 RM125 7 ATCAGCAGCCATGGCAGCGACC AGGGGATCATGTGCCGAAGGCC - 127 55 119 RM248 7 TCCTTGTGAAATCTGGTCCC GTAGCCTAGCATGGTGCATG 29,3 102 55 120 RM210 8 TCACATTCGGTGGCATTG CGAGGATGGTTGTTCACTTG 22,5 140 55 121 RM80 8 TTGAAGGCGCTGAAGGAG CATCAACCTCGTCTTCACCG 24,5 142 55 122 RM447 8 CCCTTGTGCTGTCTCCTCTC ACGGGCTTCTTCTCCTTCTC 26,5 111 55 123 RM331 8 GAACCAGAGGACAAAAATGC CATCATCACTTTGCAGCCAG 12,3 176 55 124 RM22825 8 AGCACATCACAAACCTACCCTACC CCTAATTAATCCCGCGGAACC 11,7 160 55 125 RM23060 8 CAGCAGCTGCCTCAGTGTCACC AACGTTGTCGGTGAAGGTCCATCC 19,2 126 55 126 RM22786 8 CAAAGAGGATCGAGATGCTCACC CCTATGATCTGACGCCCTTCTCC 11,1 184 60 127 RM22897 8 AGAGAGGAGCGACAGGGAGGAAGG TGGCCCAAGTCGGCTTAGATGC 14,7 372 55 128 RM22870 8 CCCGGTAGTAGTGGGTTATGTCC CTAGTCGCCCTGAGAAGAAGACC 13,9 248 55 129 RM23654 9 CTCCGATGCCTTCTTCCTCTTGC AAAGGGAGTAGCAAGCCGAGTGG 0,1 186 60 130 RM7175 9 ACAGTAAACGTGGTGCCTCC AGAAGTAGCCTCGAGGACCC 16,8 105 55 131 RM1026 9 GCCTCTGGCAGAATAGCATC TATCACTTTGCTGCCTAGGC 22,6 194 55 132 RM105 9 GTCGTCGACCCATCGGAGCCAC TGGTCGAGGTGGGGATCGGGTC 2,0 134 55 133 RM296 9 CACATGGCACCAACCTCC GCCAAGTCATTCACTACTCTGG 4,61 123 55 134 RM311 10 TGGTAGTATAGGTACTAAACAT TCCTATACACATACAAACATAC 9,5 179 55 135 RM333 10 GTACGACTACGAGTGTCACCAA GTCTTCGCGATCACTCGC 22,1 191 55 136 RM5392 10 GCCGTCTACCTCATGGTCAC CCATAACCGTGGTGTTTGAG 17,3 149 55 137 RM3628 10 AATCATGCCTAGAGCATCGG GTTCAACATGGGTGCAGATG 23,7 126 55 138 RM25181 10 AAAGAGCTTCCCTAATGGCTTCG GAGAGAATGACCTCTCCCAAGACC 8,8 162 55 159 139 RM25271 10 AGACGCTACTCCCACCTGTAACC ATATCATTGCCGCAACACAAGC 11,2 185 55 140 RM24865 10 TTGAGTGAGGAGACTATCTGTACG TTGTTTGGTCAGAGTAGCTTGG 0,15 195 55 141 RM25022 10 ACATTCCGCGTTTGTGTGTAGC GCTTGGTAGTTGGGCTGATGG 3,6 225 60 142 RM25955 11 TTGGAGGGAGTAGTGTGTATGC CACCTATCAGTAAACGGTACAGC 0,2 152 55 143 RM25972 11 GCGAGTCACCAAGACGATAGACAGC CTCCTCCTCAAGCTCCTCCTTCC 0,4 263 55 144 RM7283 11 GGGGCATATAACGCAAACAC ATTTTAGGAGGCTCACGTGG 9,1 183 55 145 RM3625 11 CTTGCAATTCAATTGCTTAC GGTGGCCTAGTGAAACTAAA 6,6 143 55 146 RM3137 11 GTTAGGAATTCCATGCTGCG TGCCCGTGCTCGATAAGG 6,1 197 61 147 RM341 11 CAAGAAACCTCAATCCGAGC CTCCTCCCGATCCCAATC 20 172 55 148 RM1124 11 AAGCTATCCCCCTTTTTGGC AGGGATCGGTAGACCCAATC 3,8 180 55 149 RM287 11 TTCCCTGTTAAGAGAGAAATC GTGTATTTGGTGAAAGCAAC 16,7 118 55 150 RM209 11 ATATGAGTTGCTGTCGTGCG CAACTTGCATCCTCCCCTCC 17,7 134 55 151 RM206 11 CCCATGCGTTTAACTATTCT CGTTCCATCGATCCGTATGG 22 147 55 152 RM247 12 TAGTGCCGATCGATGTAACG CATCTGGTTTTGACAAAGCG 3,1 131 55 153 RM1194 12 GTGGAGATTGGAGAGAAGCG AATACGCTCTCTGTCCCTGC 25,8 170 55 154 RM1208 12 GCAGGGGACACGAGATTTC TGTGCTCTGCTTGGAGAGTG 1,0 187 55 155 RM7102 12 TTGAGAGCGTTTTTAGGATG TCGGTTTACTTGGTTACTCG 13,2 169 55 156 RM7558 12 CAGTAGCAGGCTCCCTTTTG ATCAGGAACACCAGAGACGG 27,0 149 55 160
File đính kèm:
- nghien_cuu_cai_tien_nang_suat_mot_so_dong_giong_lua_bang_chi.pdf
- tóm tắt LA - tiếng Việt.pdf
- tóm tắt LA-tiếng anh.pdf
- TRANG THONG TIN LUAN AN_THUY ANH.pdf
- TRANG THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN.docx