Luận án Nghiên cứu cải tiến phương pháp xác định mô hình mua và lưu lượng tiêu thiết kế cho các hệ thống tiêu vùng đồng bằng Bắc Bộ
Việt Nam là một trong những nước nằm trong vùng nhiệt đới chịu tác động mạnh mẽ
của các hình thái thời tiết gây mưa lớn, lượng mưa phân bố không đều theo không gian
và thời gian Lũ l t, ng p úng là mối đe doạ thường xuyên đối với các vùng dân cư
nằm ở hạ lưu các sông lớn đặc biệt là vùng đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng sông
Cửu Long Biến đổi khí h u đã làm cho s gia tăng các tr n mưa với cường độ nặng
hơn nhiều trong những năm gần đây cùng với quá trình công nghiệp, đô thị hoá ngày
càng tăng khiến cho việc tiêu thoát ngày càng khó khăn do hệ số tiêu cho nông nghiệp,
dân cư, đô thị đều tăng
Trong công tác quy hoạch, thiết kế các hệ thống tiêu, một trong những nội dung quan
trọng là xác định mô hình mưa thiết kế và tính toán lưu lượng tiêu thiết kế Tuy đã có
nhiều nghiên cứu về v n đề này nhưng vẫn còn có một số tồn tại như:
i) Đối với vùng đô thị hay dân cư t p trung hiện nay vẫn dùng công thức cường độ giới
hạn để tính lưu lượng tiêu thiết kế (Q = q.C.F), trong đó công thức tính cường độ mưa
(q) được xây d ng trên cơ sở bộ số liệu trước đây do đó cần c p nh t, cải tiến với bộ
số liệu mới nhằm tăng tính chính xác cho kết quả tính toán
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cải tiến phương pháp xác định mô hình mua và lưu lượng tiêu thiết kế cho các hệ thống tiêu vùng đồng bằng Bắc Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
NGUYỄN TH VIỆT HỒNG
NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN PHƯ NG PHÁP ÁC Đ NH Ô H NH Ư
VÀ LƯU LƯỢNG TIÊU THIẾT Ế CHO CÁC HỆ THỐNG TIÊU
V NG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Ỹ THUẬT
HÀ NỘI, NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
NGUYỄN TH VIỆT HỒNG
NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN PHƯ NG PHÁP ÁC Đ NH Ô H NH Ư
VÀ LƯU LƯỢNG TIÊU THIẾT Ế CHO CÁC HỆ THỐNG TIÊU
V NG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
Chuyên ngành: ỹ thuật tài nguyên nước
ã số: 62-58-02-12
NGƯỜI HƯỚNG DẪN HO HỌC: 1. PGS.TS Nguyễn Tuấn nh
2. GS.TS Lê Chí Nguyện
HÀ NỘI, NĂM 2018
i
LỜI C ĐO N
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả Các kết quả
nghiên cứu và các kết lu n trong lu n án là trung th c, không sao ch p t b t k một
nguồn nào và dưới b t k hình thức nào Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã
được th c hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định
Tác giả lu n án
Chữ ký
Nguyễn Th Việt Hồng
ii
LỜI CẢ N
Trước hết tác giả xin được trân trọng cảm ơn sâu sắc tới PGS TS Nguyễn Tu n Anh,
GS TS Lê Chí Nguyện đã định hướng về mặt khoa học và t n tình hướng dẫn để tác
giả có thể hoàn thành lu n án này
Tác giả xin được trân trọng cảm ơn đến các Thầy trong các Hội đồng ch m chuyên đề,
Hội đồng ch m lu n án của tác giả, đã đóng góp các ý kiến quý báu để tác giả có thể
hoàn thành lu n án Tác giả xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Đại
học và Sau đại học, Khoa Kỹ thu t tài nguyên nước; Bộ môn Kỹ thu t hạ tầng và Phát
triển nông thôn Trường Đại học Thủy lợi đã tạo mọi điều kiện thu n lợi để tác giả
hoàn thành lu n án
Tác giả xin chân thành cảm ơn Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc bộ, nơi tác giả đang
công tác, đã tạo điều kiện, giúp đỡ, động viên tác giả trong suốt thời gian th c hiện
lu n án Xin được cảm ơn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nam, Sở Xây
d ng Hà Nam, Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Hà Nam đã trao đổi,
cung c p tài liệu cũng như kiến thức th c tế quý báu giúp tác giả hoàn thành các nội
dung nghiên cứu của lu n án
Cuối cùng tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình, bạn bè luôn quan tâm, động
viên, giúp đỡ tác giả vượt qua mọi khó khăn để tác giả có thể hoàn thành được lu n án
của mình
Tác giả lu n án
Chữ ký
Nguyễn Th Việt Hồng
iii
ỤC LỤC
ỤC LỤC iii
D NH ỤC BẢNG BIỂU ..........................................................................................ix
D NH ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................xi
Ở Đ U...................... ................................................................................................... 1
1 Tính c p thiết của đề tài ............................................................................................... 1
2 M c tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 2
3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 3
4 Nội dung nghiên cứu ................................................................................................... 3
5 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 3
6 Ý nghĩa khoa học và th c tiễn ..................................................................................... 4
7 C u trúc lu n án ........................................................................................................... 4
CHƯ NG 1 TỔNG QU N ....................................................................................... 5
1.1 Tổng quan về mô hình mưa tiêu thiết kế .......................................................... 5
1.1.1 Khái niệm về mô hình mưa tiêu thiết kế ................................................... 5
1.1.2 Các nghiên cứu về xác định mô hình mưa tiêu thiết kế ............................ 6
1.1.3 Các nghiên cứu xác định mô hình mưa tiêu thiết kế ở Việt Nam ........... 11
1.2 Tổng quan các nghiên cứu về quan hệ lượng mưa – thời gian mưa – tần su t
(DDF) và quan hệ cường độ mưa-thời gian mưa-tần su t (IDF) .............................. 16
1.2.1 Tổng quan các nghiên cứu về quan hệ lượng mưa – thời gian mưa – tần
su t...................................................................................................................... 16
1.2.2 Tổng quan các nghiên cứu về quan hệ cường độ mưa – thời gian – tần
su t.............. ....................................................................................................... 17
1.3 Tổng quan các nghiên cứu về xây d ng bản đồ đẳng trị mưa ........................ 22
1.4 Tổng quan các nghiên cứu về tính lưu lượng tiêu thiết kế và hệ số hiệu chỉnh
lưu lượng theo bước thời gian mưa ........................................................................... 28
1.4.1 Các nghiên cứu về tính lưu lượng tiêu thiết kế cho các khu v c dân cư,
đô thị.... ............................................................................................................... 28
1.4.2 Các nghiên cứu về tính lưu lượng tiêu thiết kế cho các vùng nông nghiệp
và hỗn hợp dân cư, nông nghiệp ....................................................................... 29
1.5 Giới thiệu về đồng bằng Bắc Bộ ..................................................................... 33
iv
1.5.1 Điều kiện t nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ ........................................... 33
1.5.2 Phát triển kinh tế xã hội trong vùng ........................................................ 36
1.5.3 Tình hình đo mưa trong khu v c ............................................................. 37
1.5.4 Tình hình tiêu nước trong khu v c .......................................................... 39
1.6 Kết lu n chương 1 ........................................................................................... 42
CHƯƠNG 2 XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH MƯA VÀ
LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ CHO HỆ THỐNG TIÊU .............................................. 45
2.1 Phương pháp xây d ng quan hệ lượng mưa - thời gian - tần su t và (DDF)
quan hệ cường độ mưa - thời gian - tần su t (IDF) thời đoạn ngắn, t đó thiết l p
công thức tính cường độ mưa cho các trạm đo mưa t ghi ...................................... 45
2.1.1 Phương pháp xây d ng quan hệ lượng mưa – thời gian – tần su t ......... 46
2.1.2 Thiết l p công thức tính cường độ mưa (quan hệ cường độ mưa – thời
gian – tần su t) cho các trạm đo mưa t ghi ...................................................... 51
2.2 Phương pháp xây d ng các bản đồ đẳng trị lượng mưa thiết kế tương ứng với
thời gian mưa và tần su t khác nhau cho vùng Đồng bằng Bắc bộ........................... 51
2.2.1 L a chọn phần mềm vẽ bản đồ ............................................................... 52
2.2.2 L a chọn phương pháp nội suy trong phần mềm .................................... 53
2.3 Phương pháp mới đề xu t về l a chọn mô hình mưa tiêu thiết kế phù hợp
nh t cho các khu v c trồng lúa vùng đồng bằng Bắc Bộ bằng mô phỏng toàn liệt các
tr n mưa đã xảy ra trong th c tế ............................................................................... 55
2.3.1 Giới thiệu phương pháp .......................................................................... 56
2.3.2 Xây d ng các mô hình mưa điển hình .................................................... 58
2.3.3 Phương pháp tính toán hệ số tiêu cho lúa ............................................... 59
2.4 Phương pháp xây d ng hệ số hiệu chỉnh lưu lượng tiêu thiết kế t mô hình
mưa giờ và mô hình mưa ngày cho vùng tiêu hỗn hợp nông nghiệp và dân cư đô thị
........................................................................................................................64
2.4.1 Tính toán lưu lượng tiêu của hệ thống theo mô hình SWMM ................ 65
2.4.2 Tính toán lưu lượng tiêu của hệ thống theo TCVN 10406:2015 ............ 71
2.5 Kết lu n chương 2 ........................................................................................... 71
CHƯ NG 3 ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 73
3.1 Kết quả xây d ng quan hệ lượng mưa - thời gian - tần su t (DDF) và quan hệ
cường độ mưa - thời gian - tần su t (IDF) ................................................................ 73
v
3.1.1 Kết quả xây d ng quan hệ DDF .............................................................. 73
3.1.2 Đánh giá khả năng ứng d ng của công thức tính cường độ mưa đã thiết
l p.............. ......................................................................................................... 84
3.2 Kết quả xây d ng các bản đồ đẳng trị mưa thời đoạn ngắn ứng với tần su t
thiết kế P = 10% cho vùng đồng bằng Bắc bộ........................................................... 97
3.2.1 Kết quả xây d ng các bản đồ đẳng trị lượng mưa ứng với tần su t P =
10%.............. ....................................................................................................... 97
3.2.2 Kết quả xây d ng các bản đồ đẳng trị tham số của phương trình cường
độ mưa ứng với tần su t P = 10% ................................................................... 104
3.3 Kết quả xác định mô hình mưa thiết kế hợp lý cho vùng trồng lúa ứng d ng
cho khu v c Hà Nam ............................................................................................... 107
3.3.1 Tính toán và vẽ đường tần su t ............................................................. 107
3.3.2 Kết quả l a chọn các tr n mưa điển hình .............................................. 108
3.3.3 Kết quả l a chọn tr n mưa thiết kế ....................................................... 114
3.4 Kết quả xây d ng hệ số hiệu chỉnh lưu lượng cho vùng tiêu hỗn hợp ......... 122
3.4.1 Thiết l p các thông số giả định của hệ thống ........................................ 123
3.4.2 Xây d ng hệ số hiệu chỉnh lưu lượng trong trường hợp chưa x t đến ảnh
hưởng của hồ điều hòa trong hệ thống ............................................................ 124
3.4.3 Xây d ng hệ số hiệu chỉnh lưu lượng có x t đến ảnh hưởng của hồ điều
hòa...... .............................................................................................................. 128
3.5 Kết lu n chương 3 ......................................................................................... 134
ẾT LUẬN VÀ IẾN NGH ................................................................................... 135
D NH ỤC CÁC BÀI BÁO ĐÃ CÔNG BỐ.........................................................138
TÀI LIỆU TH HẢO.........................................................................................139
PHỤ LỤC........ ........................................................................................................... 147
vi
D NH ỤC CÁC H NH ẢNH
Hình 1 1 Phân bố xác su t của các tr n mưa nhóm thứ nh t tại Illinois[1] .................... 7
Hình 1 2 Biểu đồ xác su t 10% các tr n mưa nhóm thứ nh t tại Illinois ........................ 8
Hình 1 3 Biểu đồ xác su t 50% các tr n mưa nhóm thứ nh t tại Illinois ........................ 8
Hình 1 4 Biểu đồ xác su t 90% các tr n mưa nhóm thứ nh t tại Illinois ........................ 8
Hình 1 5 Các đường quá trình mưa lũy tích mưa trong 24 giờ của SCS Hoa K ........... 9
Hình 1 6 Phạm vi áp d ng các loại đường quá trình mưa của SCS trên lãnh thổ Hoa K
......................................................................................................................................... 9
Hình 1 7 Biểu đồ mưa thiết kế xây d ng bằng phương pháp khối xen kẽ của Chow [3]
....................................................................................................................................... 10
Hình 1 8 Biểu đồ quá trình mưa thiết kế hình tam giác ................................................ 10
Hình 1.9 Các đường cong DDF của mưa lớn nh t thời đoạn ngắn tại trạm Phủ lý .... 187
Hình 1.10 Các đường cong IDF của mưa lớn nh t tại Chicago, Hoa K [3] ................ 18
Hình 1.11 Phân bố mưa (in) thời k xu t hiện lại 2 năm, thời gian mưa 60 phút trên
lãnh thổ Hoa K [38] ..................................................................................................... 24
Hình 1.12 Bản đồ đẳng trị tham số của phương trình lượng mưa lưu v c sông Tre
Venezie (Ý) .................................................................................................................... 24
Hình 1.13 Bản đồ xác định khu v c áp d ng các công thức tính lượng mưa được thiết
l p thuộc lưu v c sông Tre Venezie (Ý) ....................................................................... 25
Hình 1.14 Một ví d về đồ thị quan hệ độ sâu mưa và diện tích mưa để tính các giá trị
trung bình của mưa diện (Tổ chức khí tượng thế giới, 1983) ....................................... 27
Hình 1.15 Bản đồ vị trí vùng Đồng bằng Bắc bộ .......................................................... 33
Hình 1.16 Bản đồ mạng lưới trạm khí tượng thủy văn vùng ĐBBB ............................ 38
Hình 1.17 Bản đồ hệ thống thủy nông đồng bằng sông Hồng [51] ............................... 40
Hình 1 18 Sơ đồ nội dung nghiên cứu và cách tiếp c n...............................................44
Hình 2 1 Sơ đồ tiến trình xây d ng quan hệ DDF và IDF ............................................ 45
Hình 2.2 Quan hệ giữa lượng mưa và thời gian mưa ................................................... 49
Hình 2 3 Đường quan hệ Hd được mô tả bởi phương trình (2-14) và (2-15) và những
điểm th c nghiệm .......................................................................................................... 50
Hình 2 4 Bản đồ các trạm đo mưa t ghi vùng ĐBBB .................................................. 52
Hình 2 5 Phương pháp nội suy IDW ............................................................................. 54
vii
Hình 2 6 Sơ đồ khối tính toán l a chọn MHM tiêu cho lúa phù hợp nh t bằng phương
pháp so sánh mô phỏng toàn liệt ................................................................................... 57
Hình 2 7 Dòng chảy t ô ruộng vào kênh .................................................................... 59
Hình 2 8 Sơ đồ khối tính hệ số tiêu thiết kế .................................................................. 62
Hình 2 9 Sơ đồ khối mô phỏng hệ số tiêu q~t toàn liệt ................................................. 63
Hình 2 10 Sơ đồ một hệ thống tiêu hỗn hợp dân cư và nông nghiệp (TB: trạm bơm) . 64
Hình 2 11 Sơ đồ khối tính toán dòng chảy cho lưu v c nghiên cứu ............................. 70
Hình 3 1 Quan hệ giữa lượng mưa và thời gian mưa trạm Phủ Lý .............................. 74
Hình 3 2 Đường cong H d ứng với ... * (x1 + H1) * (x1 + H1) / 8)
F2 = W - x2 * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((x2
+ H1) * (x2 + H1) * (x2 + H1) / 8)
Do Until (F1 * F2) < 0
x2 = x2 + 5
F1 = W - x1 * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((x1
+ H1) * (x1 + H1) * (x1 + H1) / 8)
F2 = W - x2 * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((x2
+ H1) * (x2 + H1) * (x2 + H1) / 8)
Loop
Do
d = (x1 + x2) / 2
F1 = W - x1 * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((x1
+ H1) * (x1 + H1) * (x1 + H1) / 8)
176
Fd = W - d * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((d +
H1) * (d + H1) * (d + H1) / 8)
F2 = W - x2 * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((x2
+ H1) * (x2 + H1) * (x2 + H1) / 8)
If Fd * F1 < 0 Then
x1 = x1
x2 = d
Else
If Fd * F1 > 0 Then
x1 = d
x2 = x2
Else
If Fd * F1 = 0 Then
Fd = 0
End If
End If
End If
Loop While Abs(x2 - x1) > ep
H2 = d
Hm = (H2 + H1) / 2 '(*------H mean-----*)
Q = (W - H2 * S * 10000) / (beta * delt * 3600) '(* m3/s *)
If Q < 0 Then
Q = 0
End If
End If
177
a = 1000 * (hs + Hm) '(* Chieu sau lop nuoc: mm *)
If a >= a1 Then
tn1 = tn1 + 1
End If
If a >= a2 Then
tn2 = tn2 + 1
End If
If a >= a3 Then
tn3 = tn3 + 1
End If
If a >= a4 Then
tn4 = tn4 + 1
End If
If a >= a5 Then
tn5 = tn5 + 1
End If
H1 = H2
qr(i) = 1000 * Q
If qr_max < qr(i) Then
qr_max = qr(i)
End If
Next 'Quay lai vong lap for
Loop Until (tn1 <= 1) And (tn2 <= 2) And (tn3 <= 3) And (tn4 <= 4) And (tn5 <= 5)
And (a <= 110)
Print
178
Print " KET QUA TINH TOAN "
Print " Thoi doan Mua (mm) He so tieu (l/s/ha)"
Write #2, " KET QUA TINH TOAN"
Write #2, " Thoi doan He so tieu(l/s/ha)"
For i = 1 To N
Print "", i, Pr(i), Format(qr(i), "##.##")
Write #2, " ", i, " ", Format(qr(i), "##.##")
Next
Write #2, "Chieu rong tran mat ruong, b = ", Format(b, "##.###"), "m/ha"
Write #2, "He so tieu cho lua max, qmax = ", Format(qr_max, "##.##"), "l/s/ha"
Close 2
Print "He so tieu cho lua max, qmax = ", Format(qr_max, "##.##"), "l/s/ha"
Print
Print "Chieu rong tran mat ruong, b = ", Format(b, "##.###"), "m/ha"
Print
Print "Ghi chu: Ket qua da duoc luu tai file ket qua."
End Sub
Private Sub cmdXoa_Click()
Cls
End Sub
Private Sub cmdKet_Click()
Beep
End
End Sub
PL 3.4: Chương trình tính hệ số tiêu vận hành
Private Sub cmdTinh_HSTVH_Click()
179
Dim Tenfile1$, Tenfile2$, Tenfile3$, st$, Tenthumuc$, Tennam$, tentran$
Dim i%, k%, n1%, N%
Dim x!, delt!, Tmua!, Tdongchay!, Tsaumua!, qr_max!
Dim qr1!, Hp!, qmax!, qmax1!, Qtongmax!
Dim Hc1!, Hc2!
Dim P!(2000), Pr!(2000), Zsong!(2000), qr!(2000), Qtong!(2000), Qlua!(2000),
Qmau!(2000)
Dim Qthocu!(2000), Qctcc!(2000), Qao_kodt!(2000), Qao_codt!(2000)
Dim b!, Pt!, inf!, Ho!, H!, sig!, a!, S!, H1!, H2!, Q!, Zbhut!, Zbthao!, Zbthao1!,
Zbthao2!, Hdh!
Dim W!, x1!, x2!, Fd!, F1!, F2!, d!, Hm!
Const ep = 0.00001
Const beta = 1.03
Const hs = 0.1
Const mt = 0.34
Const hsm = 0.9
'----------Nhap du lieu ve tram bom, luu vuc tieu
Tenthumuc = "D:\HSTL"
Tenfile1 = Tenthumuc + "\" + "b_tran.txt"
Open Tenfile1 For Input As 1
Input #1, st$
Input #1, b
Close 1
'------Nhap so lieu tran mua, muc nuoc song
Tennam = InputBox("Nhap ten nam tinh toan (VD: 1990):")
180
tentran = InputBox("Nhap ten tran mua tinh toan (VD: 1):")
Tenfile2 = Tenthumuc + "\" + Tennam + "\" + tentran + ".txt"
Open Tenfile2 For Input As 2
Input #2, st$
Input #2, st$
Input #2, delt 'gio
Input #2, st$
Input #2, Tsaumua
Input #2, st$
Input #2, n1 'so thoi doan mua
Input #2, st$
For i = 1 To n1
Input #2, P(i) 'mm/thoi doan
Next
Close 2
Tenfile3 = Tenthumuc + "\" + Tennam + "\TL" + tentran + ".txt"
Open Tenfile3 For Append As 3
Write #3, "KET QUA TINH TOAN "
Print
Print
Print " KET QUA TINH TOAN "
Print " Thoi doan Mua (mm) He so tieu (l/s/ha) "
Write #3, "Thoi doan - He so tieu (l/s/ha) "
'(*--------BEGIN COMPUTING------*)
181
Tmua = n1 * delt 'Thoi gian mua, gio
Tdongchay = Tmua + Tsaumua 'Thoi gian mo phong, gio
N = Round(Tdongchay / delt)
For i = 1 To n1
Pr(i) = P(i)
Next
For i = (n1 + 1) To N
Pr(i) = 0
Next
'(*---------Tinh he so tieu vung lua------*)
sig = 1
H1 = 0
qr_max = 0
S = 1 'ha
inf = 0.23 'mm/h = 5.5 mm/ngay
H = inf
'(*----P: mm/delt, delt: gio, S: ha, q:m3/s, a:mm, H1: m, H2:m---*)
For i = 1 To N
Pt = Pr(i)
W = (Pt / 1000) * beta * S * 10000 - (H / 1000) * delt * beta * S * 10000 + H1 * S *
10000
If W <= 0 Then
Hm = 0
Q = 0
H2 = 0
182
Else
'(*--------Tim H2-----------*)
x1 = 0
x2 = 0
F1 = W - x1 * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((x1 +
H1) * (x1 + H1) * (x1 + H1) / 8)
F2 = W - x2 * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((x2 +
H1) * (x2 + H1) * (x2 + H1) / 8)
Do Until (F1 * F2) < 0
x2 = x2 + 5
F1 = W - x1 * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((x1 +
H1) * (x1 + H1) * (x1 + H1) / 8)
F2 = W - x2 * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((x2 +
H1) * (x2 + H1) * (x2 + H1) / 8)
Loop
Do
d = (x1 + x2) / 2
F1 = W - x1 * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((x1 +
H1) * (x1 + H1) * (x1 + H1) / 8)
Fd = W - d * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((d +
H1) * (d + H1) * (d + H1) / 8)
F2 = W - x2 * S * 10000 - beta * 3600 * delt * mt * sig * Sqr(2 * 9.81) * b * Sqr((x2 +
H1) * (x2 + H1) * (x2 + H1) / 8)
If Fd * F1 < 0 Then
x1 = x1
x2 = d
Else
If Fd * F1 > 0 Then
x1 = d
x2 = x2
Else
If Fd * F1 = 0 Then
Fd = 0
End If
End If
End If
Loop While Abs(x2 - x1) > ep
H2 = d
183
Hm = (H2 + H1) / 2 '(*------H mean (m)-----*)
Q = (W - H2 * S * 10000) / (beta * delt * 3600) '(* m3/s *)
If Q < 0 Then
Q = 0
End If
End If
a = 1000 * (hs + Hm) '(* water layer depth: mm *)
'---------------------------------------
H1 = H2
qr(i) = 1000 * Q
If qr_max < qr(i) Then
qr_max = qr(i)
End If
Print "", i, Pr(i), Format(qr(i), "##.##")
Write #3, " ", i, " ", Format(qr(i), "##.##")
Next
Write #3, "He so tieu cho lua max, qmax = ", Format(qr_max, "##.##"), "l/s/ha"
Close 3
Print
Print "He so tieu cho lua max, qmax =", Format(qr_max, "##.##"), "l/s/ha"
Print
Print "Ghi chu: Ket qua da duoc luu tai file ket qua."
End Sub
184
Phụ lục 3.5: Kết quả tính hệ số tiêu toàn liệt lớn nhất ứng với btran
max
STT Năm
Hệ số tiêu vận hành lớn nhất củ năm qmaxmax (l/s/ha)
btràn
1
= 0,33
(m/ha)
btràn
2
= 0,29
(m/ha)
btràn
3
= 0,35
(m/ha)
btràn
4
= 0,42
(m/ha)
btràn
5 = 0,43
(m/ha)
1 1985 15.97 15.87 16.47 16.84 16.95
2 1986 15.09 15.05 15.16 15.68 15.99
3 1987 3.87 3.82 4.14 4.35 4.4
4 1988 4.15 4.11 4.36 4.5 4.66
5 1989 9.95 9.89 10.28 10.49 10.54
6 1990 12.67 12.57 13.1 13.36 13.42
7 1991 4.47 4.40 4.86 5.17 5.26
8 1992 11.43 11.33 11.96 12.36 12.48
9 1993 16.03 15.88 16.79 17.33 17.48
10 1994 21.77 21.57 22.75 23.45 23.64
11 1995 8.89 8.83 9.16 9.31 9.34
12 1996 21.02 20.73 22.51 23.72 24.07
13 1997 10.76 10.59 11.68 12.43 12.66
14 1998 4.96 4.91 5.21 5.38 5.43
15 1999 5.43 5.38 5.68 5.83 5.87
16 2000 8.77 8.73 8.97 9.06 9.08
17 2001 8.37 8.31 8.7 9.0 9.1
18 2002 10.64 10.52 11.25 11.7 11.82
19 2003 10.82 10.73 11.29 11.63 11.73
20 2004 5.95 5.89 6.28 6.51 6.57
21 2005 8.91 8.83 9.32 9.6 9.67
22 2006 7.34 7.28 7.62 7.79 7.84
23 2007 8.63 8.55 9.03 9.30 9.37
24 2008 16.28 16.21 16.6 16.75 16.77
25 2009 7.61 7.52 8.05 8.37 8.46
26 2010 7.7 7.66 7.91 8.04 8.08
27 2011 6.08 6.03 6.34 6.5 6.54
28 2012 7.08 7.0 7.51 7.84 7.93
29 2013 5.84 5.79 6.14 6.35 6.4
30 2014 11.34 11.27 11.62 11.75 11.77
185
PL 3.6: Kết quả tính hệ số tiêu toàn liệt lớn nhất ứng với btran
max
STT Năm
Hệ số tiêu vận hành lớn nhất củ năm qmaxmax (l/s/ha)
btràn
6
= 0,4
(m/ha)
btràn
7
= 0, 32
(m/ha)
btràn
8
= 0,42
(m/ha)
1 1985 16.79 16.24 16.9
2 1986 15.53 15.15 15.84
3 1987 4.32 4.02 4.38
4 1988 4.48 4.26 4.51
5 1989 10.46 10.13 10.52
6 1990 13.32 12.91 13.39
7 1991 5.12 4.67 5.21
8 1992 12.3 11.72 12.42
9 1993 17.25 16.44 17.41
10 1994 23.35 22.3 23.55
11 1995 9.28 9.04 9.33
12 1996 23.53 21.8 23.9
13 1997 12.32 11.24 12.55
14 1998 5.36 5.1 5.41
15 1999 5.81 5.57 5.86
16 2000 9.03 8.89 9.07
17 2001 8.95 8.54 9.05
18 2002 11.63 10.97 11.76
19 2003 11.58 11.07 11.68
20 2004 6.48 6.15 6.54
21 2005 9.56 9.13 9.63
22 2006 7.77 7.5 7.81
23 2007 9.26 8.85 9.34
24 2008 16.73 16.47 16.76
25 2009 8.32 7.84 8.41
26 2010 8.02 7.84 8.06
27 2011 6.48 6.23 6.52
28 2012 7.79 7.31 7.89
29 2013 6.32 6.0 6.38
30 2014 11.73 11.5 11.76
186
PL 3.7: Kết quả vẽ ường t n suất hệ số tiêu toàn liệt
Hình 1: Đường tần su t hệ số tiêu toàn liệt ứng với btràn
1
= 0,33m/ha
Với P = 10% tra được qTL
6
= 15,57 (l/s.ha)
Hình 2: Đường tần su t hệ số tiêu toàn liệt ứng với btràn
2
= 0,29 m/ha
Với P = 10% tra được qTL
6
= 14,97 (l/s.ha)
187
Hình 3: Đường tần su t hệ số tiêu toàn liệt ứng với btràn
3
= 0,35m/ha
Với P = 10% tra được qTL
6
= 16,44 (l/s.ha)
Hình 4: Đường tần su t hệ số tiêu toàn liệt ứng với btràn
4
= 0,38 m/ha
Với P = 10% tra được qTL
6
= 17,03 (l/s.ha)
188
Hình 5: Đường tần su t hệ số tiêu toàn liệt ứng với btràn
5
= 0,43 m/ha
Với P = 10% tra được qTL
6
= 17,11 (l/s.ha)
Hình 6: Đường tần su t hệ số tiêu toàn liệt ứng với btràn
6
= 0,41 m/ha
Với P = 10% tra được qTL
6
= 16,87 (l/s.ha)
189
Hình 7: Đường tần su t hệ số tiêu toàn liệt ứng với btràn
7
= 0,32 m/ha
Với P = 10% tra được qTL
7
= 16,24 (l/s.ha)
Hình 8: Đường tần su t hệ số tiêu toàn liệt ứng với btràn
8
= 0,42 m/ha
Với P = 10% tra được qTL
8
= 17,03 (l/s.ha)
190
PHỤ LỤC 4
ết quả tính toán hệ số tiêu sơ bộ củ hệ thống theo mô hình mư ngày
(Theo TCVN 10604:2015)
PL 4.1: Kết quả tính toán hệ số tiêu sơ bộ của hệ thống theo cơ c u sử d ng đ t:
l/ dc = 0,8/0,2
Ngày
Pi
(mm)
l ql l.qli dc
qdc
(l/s/ha)
l.qdci
qi
(l/s/ha)
(ha)
Q
(m
3
/s)
(ha)
Q
(m3/s)
(ha)
Q
(m
3
/s)
1 11.33 0.8 0.07 0.06 0.20 0.85 0.17 0.23 300 0.07 500 0.11 1000 0.23
2 40.68 0.8 1.26 1.01 0.20 3.06 0.61 1.62 300 0.49 500 0.81 1000 1.62
3 220.71 0.8 12.84 10.27 0.20 16.60 3.32 13.59 300 4.08 500 6.80 1000 13.59
4 78.63 0.8 16.81 13.45 0.20 5.91 1.18 14.63 300 4.39 500 7.32 1000 14.63
5 44.63 0.8 6.63 5.30 0.20 3.36 0.67 5.98 300 1.79 500 2.99 1000 5.98
6
0.8 2.71 2.17 0.20 0.00 0.00 2.17 300 0.65 500 1.08 1000 2.17
7
0.8 0.51 0.41 0.20 0.00 0.00 0.41 300 0.12 500 0.20 1000 0.41
PL 4.2: Kết quả tính toán hệ số tiêu sơ bộ của hệ thống theo cơ c u sử d ng đ t:
l/ dc = 0,7/0,3
Ngày
Pi
(mm)
l ql l.qli dc
qdc
(l/s/ha)
l.qdci
qi
(l/s/ha)
(ha)
Q
(m
3
/s)
(ha)
Q
(m3/s)
(ha)
Q
(m
3
/s)
1 11.33 0.7 0.07 0.05 0.30 0.85 0.26 0.30 300 0.09 500 0.15 1000 0.30
2 40.68 0.7 1.26 0.88 0.30 3.06 0.92 1.80 300 0.54 500 0.90 1000 1.80
3 220.7 0.7 12.84 8.99 0.30 16.60 4.98 13.97 300 4.19 500 6.98 1000 13.97
4 78.63 0.7 16.81 11.77 0.30 5.91 1.77 13.54 300 4.06 500 6.77 1000 13.54
5 44.63 0.7 6.63 4.64 0.30 3.36 1.01 5.65 300 1.69 500 2.82 1000 5.65
6
0.7 2.71 1.90 0.30 0.00 0.00 1.90 300 0.57 500 0.95 1000 1.90
7
0.7 0.51 0.36 0.30 0.00 0.00 0.36 300 0.11 500 0.18 1000 0.36
191
PL 4.3: Kết quả tính toán hệ số tiêu sơ bộ của hệ thống theo cơ c u sử d ng đ t:
l/ dc = 0,6/0,4
Ngày
Pi
(mm)
l ql l.qli dc
qdc
(l/s/ha)
l.qdci
qi
(l/s/ha)
(ha)
Q
(m
3
/s)
(ha)
Q
(m3/s)
(ha)
Q
(m
3
/s)
1 11.33 0.6 0.07 0.04 0.40 0.85 0.34 0.38 300 0.11 500 0.19 1000 0.38
2 40.68 0.6 1.26 0.76 0.40 3.06 1.22 1.98 300 0.59 500 0.99 1000 1.98
3 220.7 0.6 12.84 7.70 0.40 16.60 6.64 14.34 300 4.30 500 7.17 1000 14.34
4 78.63 0.6 16.81 10.09 0.40 5.91 2.37 12.45 300 3.74 500 6.23 1000 12.45
5 44.63 0.6 6.63 3.98 0.40 3.36 1.34 5.32 300 1.60 500 2.66 1000 5.32
6
0.6 2.71 1.63 0.40 0.00 0.00 1.63 300 0.49 500 0.81 1000 1.63
7
0.6 0.51 0.31 0.40 0.00 0.00 0.31 300 0.09 500 0.15 1000 0.31
PL 4.4: Kết quả tính toán hệ số tiêu sơ bộ của hệ thống theo cơ c u sử d ng đ t:
l/ dc = 0,5/0,5
Ngày
Pi
(mm)
l ql l.qli dc
qdc
(l/s/ha)
l.qdci
qi
(l/s/ha)
(ha)
Q
(m
3
/s)
(ha)
Q
(m3/s)
(ha)
Q
(m
3
/s)
1 11.33 0.5 0.07 0.50 0.46 0.14 0.23 0.46
2 40.68 0.5 1.26 0.63 0.50 3.06 1.53 2.16 300 0.65 500 1.08 1000 2.16
3 220.7 0.5 12.84 6.42 0.50 16.60 8.30 14.72 300 4.42 500 7.36 1000 14.72
4 78.63 0.5 16.81 8.41 0.50 5.91 2.96 11.36 300 3.41 500 5.68 1000 11.36
5 44.63 0.5 6.63 3.32 0.50 3.36 1.68 4.99 300 1.50 500 2.50 1000 4.99
6
0.5 2.71 1.36 0.50 0.00 0.00 1.36 300 0.41 500 0.68 1000 1.36
7
0.5 0.51 0.26 0.50 0.00 0.00 0.26 300 0.08 500 0.13 1000 0.26
192
PL 4.5: Kết quả tính toán hệ số tiêu sơ bộ của hệ thống theo cơ c u sử d ng đ t:
l/ dc = 0,6/0,4
Ngày
Pi
(mm)
l ql l.qli dc
qdc
(l/s/ha)
l.qdci
qi
(l/s/ha)
(ha)
Q
(m
3
/s)
(ha)
Q
(m3/s)
(ha)
Q
(m
3
/s)
1 11.33 0.4 0.07 0.03 0.40 0.85 0.34 0.37 300 0.11 500 0.18 1000 0.37
2 40.68 0.4 1.26 0.50 0.40 3.06 1.22 1.73 300 0.52 500 0.86 1000 1.73
3 220.7 0.4 12.84 5.14 0.40 16.60 6.64 11.77 300 3.53 500 5.89 1000 11.77
4 78.63 0.4 16.81 6.72 0.40 5.91 2.37 9.09 300 2.73 500 4.54 1000 9.09
5 44.63 0.4 6.63 2.65 0.40 3.36 1.34 3.99 300 1.20 500 2.00 1000 3.99
6
0.4 2.71 1.08 0.40 0.00 0.00 1.08 300 0.33 500 0.54 1000 1.08
7
0.4 0.51 0.20 0.40 0.00 0.00 0.20 300 0.06 500 0.10 1000 0.20
Bảng 4.6: Kết quả tính toán hệ số tiêu sơ bộ của hệ thống theo cơ c u sử d ng đ t:
l/ dc = 0,7/0,3
Ngày
Pi
(mm)
l ql l.qli dc
qdc
(l/s/ha)
l.qdci
qi
(l/s/ha)
(ha)
Q
(m
3
/s)
(ha)
Q
(m3/s)
(ha)
Q
(m
3
/s)
1 11.33 0.3 0.07 0.02 0.40 0.85 0.34 0.36 300 0.11 500 0.18 1000 0.36
2 40.68 0.3 1.26 0.38 0.40 3.06 1.22 1.60 300 0.48 500 0.80 1000 1.60
3 220.7 0.3 12.84 3.85 0.40 16.60 6.64 10.49 300 3.15 500 5.25 1000 10.49
4 78.63 0.3 16.81 5.04 0.40 5.91 2.37 7.41 300 2.22 500 3.70 1000 7.41
5 44.63 0.3 6.63 1.99 0.40 3.36 1.34 3.33 300 1.00 500 1.67 1000 3.33
6
0.3 2.71 0.81 0.00 0.00 0.81 300 0.24 500 0.41 1000 0.81
7
0.3 0.51 0.15 0.00 0.00 0.15 300 0.05 500 0.08 1000 0.15
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_cai_tien_phuong_phap_xac_dinh_mo_hinh_mua.pdf
ThongtinLA(TA)NguyenThiVietHong (2018).pdf
ThongtinLA(TV)NguyenThiVietHong(2018).pdf
TomtatLA(TA)NguyenThiVietHong(2018).pdf
TomtatLA(TV)NguyenThiVietHong(2018).pdf

