Luận án Nghiên cứu cải tiến quy trình điều chế dung dịch siêu oxy hóa và ứng dụng trong khử trùng nước thải bệnh viện
Hiện tượng hoạt hóa điện hóa (HHĐH) được nhóm các nhà khoa học
Nga đứng đầu là Bakhir V.M. phát hiện năm 1975, sau đó liên tục được
nghiên cứu phát triển tại Nga và nhiều nước khác, nay đã trở thành một ngành
công nghệ nổi bật trong lĩnh vực điện hóa được ứng dụng rất rộng rãi trong
các ngành sản xuất và đời sống trên thế giới.
Quá trình hoạt hóa điện hóa được thực hiện khi dung dịch nước có độ
khoáng hóa thấp tương đương với nước uống bình thường dưới tác động của
một điện trường đơn cực trong buồng điện hóa có màng ngăn được đưa lên
trạng thái kích thích giả bền với các thông số hóa-lý khác thường, thay đổi
theo thời gian và dần phục hồi về trạng thái bền nhiệt động học. Các chất lỏng
sau khi được xử lý điện hóa trong một điện trường đơn cực ở trạng thái giả
bền được gọi là dung dịch HHĐH, công nghệ điều chế và ứng dụng chúng
được gọi là công nghệ HHĐH.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cải tiến quy trình điều chế dung dịch siêu oxy hóa và ứng dụng trong khử trùng nước thải bệnh viện
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------------------------------- NGUYỄN THỊ THANH HẢI NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN QUY TRÌNH ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SIÊU OXY HÓA VÀ ỨNG DỤNG TRONG KHỬ TRÙNG NƢỚC THẢI BỆNH VIỆN LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------------------------------- NGUYỄN THỊ THANH HẢI NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN QUY TRÌNH ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SIÊU OXY HÓA VÀ ỨNG DỤNG TRONG KHỬ TRÙNG NƢỚC THẢI BỆNH VIỆN LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trƣờng Mã số: 62 52 03 20 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu 2. PGS.TSKH. Ngô Quốc Bƣu Hà Nội 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận án “ Nghiên cứu cải tiến quy trình điều chế dung dịch siêu oxy hóa và ứng dụng trong khử trùng nước thải bệnh viện” là do tôi thực hiện với sự hƣớng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu và PGS.TSKH. Ngô Quốc Bƣu. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, chính xác và chƣa đƣợc tác giả khác công bố. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung mà tôi đã trình bày trong Luận án này. Tác giả luận án Nguyễn Thị Thanh Hải LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Lãnh đạo và bộ phận Đào tạo, các thầy giáo, cô giáo trong Khoa Công nghệ Môi trƣờng, Học Viện Khoa học và Công nghệ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập cũng nhƣ thực hiện công trình này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Nguyễn Hoài Châu, PGS.TSKH Ngô Quốc Bƣu - Viện Công nghệ môi trƣờng đã tận tình hƣớng dẫn, định hƣớng và tạo điều kiện tốt cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và học tập. Xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Viện Công nghệ môi trƣờng, phòng Công nghệ Hóa lý môi trƣờng (Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam) đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình nghiên cứu. Trong thời gian qua, tôi cũng đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của đồng nghiệp, sự giúp đỡ về tinh thần, vật chất của gia đình và ngƣời thân. Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó. Tác giả luận án Nguyễn Thị Thanh Hải DANH MỤC СÁС TỪ VIẾT TẮT ANK (Activated Neutral Anolyte): Dung dịch anolit trung tính BCC: buồng chia catolit BOD (Biochemical oxygen Demand): Nhu cầu oxy sinh hoá COD (chemical oxygen demand): Nhu cầu oxy hóa học Cs: cộng sự Dd: dung dịch DNA (deoxyribonucleic acid): axit nucleic EPA (Environmental Protection Agency): Cơ quan Bảo vệ Môi trƣờng FDA (Food and Drug Administration): Cục quản lý Thực phẩm và Dƣợc phẩm FEM (flow-through electrolytic module): Buồng điện hóa dòng chảy HAAs (Haloacetic acids): Axit Haloacetic HHĐH: hoạt hóa điện hóa KPH: không phát hiện MB-11: Buồng điện hóa kiểu MB-11 MDL (method detection limit): Giới hạn phát hiện của phƣơng pháp MQL: Giới hạn định lƣợng của phƣơng pháp Nguồn DC (Direct Current): Nguồn một chiều ORP (Oxidation reduction potential): Thế oxy hóa khử OSHA (the Occupational Safety and Health Administration): Cơ quan quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp (Hoa Kỳ) PAC (Poly Aluminum Chloride): phèn nhôm cao phân tử QCVN: Quy chuẩn Việt Nam SMEWW (Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water): Các phƣơng pháp chuẩn xét nghiệm nƣớc và nƣớc thải. STEL: Các thiết bị hoạt hóa điện hóa chuyên sản xuất các dung dịch khử trùng, sát trùng và tẩy rửa (đƣợc ghép bằng hai từ sterility và electrochemistry) Supowa (Super-Oxidized Water): Dung dịch siêu oxy hóa TDS (Total Dissolved Solids): Tổng hàm lƣợng khoáng chất TOC (Total Organic Carbon): Carbon hữu cơ tổng số THM: trihalogen methan Viện CNMT: Viện Công nghệ môi trƣờng VK: Vi khuẩn PA: Áp suất xuyên màng khoang anốt PC: Áp suất xuyên màng khoang catốt MỤC LỤC CHƢƠNG I. TỔNG QUAN ........................................................................................... 6 1.1. Dung dịch siêu oxy hóa và đặc tính của nó ................................................ 6 1.1.1. Giới thiệu về dung dịch siêu oxy hóa ...................................................... 6 1.1.2. Một số phương pháp điều chế dung dịch HHĐH .................................. 19 1.1.3. Tình hình nghiên cứu nước siêu oxy hóa trong nước ............................ 25 1.2. Nƣớc thải bệnh viện và đặc trƣng ô nhiễm ............................................... 32 1.2.1. Đặc điểm ô nhiễm nước thải bệnh viện ................................................. 32 1.2.2. Tiêu chuẩn vi sinh đối với nước thải y tế .............................................. 36 1.3. Các phƣơng pháp khử trùng nƣớc thải bệnh viện ..................................... 37 1.3.1. Công nghệ khử trùng bằng các hợp chất chứa clo ............................... 37 1.3.2. Công nghệ khử trùng bằng ozon ........................................................... 38 1.3.3. Công nghệ khử trùng bằng tia cực tím (UV) ......................................... 40 1.3.4. Khử trùng nước thải bệnh viện bằng dung dịch hoạt hóa điện hóa ...... 41 CHƢƠNG II. ĐIỀU KIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM .......................... 46 2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................... 46 2.2. Phƣơng pháp hoàn thiện công nghệ điều chế dung dịch siêu oxy hóa ..... 46 2.2.1. Phương pháp khảo sát các tính năng chủ yếu của công nghệ hấp thụ hỗn hợp khí ướt để điều chế dung dịch siêu oxy hóa ............................................ 46 2.2.2. Nghiên cứu khả năng lưu trữ và sự ổn định trong quá trình lưu trữ của dung dịch siêu oxy hóa ................................................................................... 51 2.2.3. Chế tạo thiết bị sản xuất dung dịch siêu oxy hóa .................................. 52 2.2.4. Các phương pháp xác định thông số của dung dịch siêu oxy hóa ........ 54 2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ứng dụng dung dịch siêu oxy hóa để khử trùng nƣớc thải bệnh viện ..................................................................................... 54 2.3.1. Phương pháp đánh giá hiệu lực khử trùng của dung dịch siêu oxy hóa 55 2.3.2. Phương pháp đánh giá ảnh hưởng của giá trị pH, amoni, COD và BOD5 trong nước thải đến hiệu lực khử trùng của dung dịch siêu oxy hóa ......... 56 2.3.3. So sánh sự tạo thành THMs khi dùng supowa với các chất khử trùng khác ............................................................................................................... 59 2.3.4. Nghiên cứu ứng dụng dung dịch siêu oxy hóa để khử trùng nước thải bệnh viện ............................................................................................................... 59 2.4. Vật liệu sử dụng ........................................................................................ 60 2.5. Kỹ thuật sử dụng ....................................................................................... 61 CHƢƠNG III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................. 65 3.1. Điều chế dung dịch siêu oxy hóa .............................................................. 65 3.1.1. Điều chế dung dịch siêu oxy hóa có độ khoáng hóa thấp sử dụng phương pháp quay vòng catolit ............................................................................. 65 3.1.2. Điều chế dung dịch siêu oxy hóa theo phương pháp không quay vòng catolit ............................................................................................................... 75 3.1.3. Nghiên cứu khả năng lưu trữ và sự thay đổi chất lượng dung dịch siêu oxy hóa trong quá trình lưu trữ ..................................................................... 83 3.1.4. Nhận xét chung ...................................................................................... 91 3.2. Nghiên cứu cải tiến thiết bị điều chế dung dịch siêu oxy hóa supowa ..... 92 3.2.1. Thiết kế công nghệ ................................................................................. 92 3.2.2. Chế tạo thiết bị ...................................................................................... 96 3.2.3. Thử nghiệm thiết bị ................................................................................ 97 3.2.4. Nhận xét chung ...................................................................................... 98 3.3. Nghiên cứu ứng dụng dung dịch siêu oxy hóa khử trùng nƣớc thải bệnh viện ................................................................................................................... 99 3.3.1. Hiệu lực khử trùng của dung dịch siêu oxy hóa trên một số chủng vi sinh gây bệnh thường có trong nước thải bệnh viện ............................................. 99 3.3.2. Ứng dụng supowa để khử trùng nước thải bệnh viện ......................... 113 3.3.3. Nhận xét chung .................................................................................... 129 KẾT LUẬN CHUNG .................................................................................................. 130 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ................................................... 132 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 134 DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU Bảng 1.1. Đặc trƣng của dung dịch HHĐH thông thƣờng (dung dịch oxy hóa) và dung dịch siêu oxy hóa .............................................................................................................................. 12 Bảng 1. 2. Đặc trƣng lý-hóa của các dung dịch anolit ANK sản xuất trên các thiết bị STEL cải tiến so sánh với dung dịch hypoclorit natri .............................................................................. 28 Bảng 1. 3. Tiêu chuẩn nƣớc cấp và lƣợng nƣớc thải bệnh viện ................................................ 32 Bảng 1.4. Giá trị của các chỉ số ô nhiễm ................................................................................. 36 Bảng 2. 1. Các thông số cơ bản của anolit perox ...................................................................... 64 Bảng 3. 1. Chế độ vận hành tối ƣu của sơ đồ quay vòng catolit ............................................... 71 Bảng 3. 2. Mức độ ổn định của các thông số khi vận hành theo sơ đồ quay vòng catolit ........ 72 Bảng 3.3. Chế độ vận hành tối ƣu của sơ đồ không quay vòng catolit ..................................... 81 Bảng 3.4. Mức độ ổn định của các thông số khi vận hành theo sơ đồ không quay vòng catolit .................................................................................................................................................. 81 Bảng 3.5. Sự thay đổi các thông số của dung dịch supowa theo thời gian và cách lƣu trữ ...... 84 Bảng 3. 6. So sánh ƣu nhƣợc điểm 2 phƣơng pháp .................................................................. 91 Bảng 3.7. Thông số cơ bản của mô đun điện hóa MB-11 ........................................................ 95 Bảng 3.8. Kết quả chạy thử nghiệm .......................................................................................... 98 Bảng 3.9. Kết quả xác định lƣợng coliform còn sống sau khử trùng bằng supowa ở các nồng độ khác nhau ........................................................................................................................... 111 Bảng 3.10. Kết quả xác định lƣợng vi khuẩn còn sống sau khử trùng bằng supowa ở các nồng độ khác nhau ........................................................................................................................... 112 Bảng 3.11. Kết quả phân tích nƣớc thải trƣớc và sau khử trùng bằng dung dịch supowa nồng độ 1,5 mg/L trong 15 phút ...................................................................................................... 120 Bảng 3.12. Kết quả sau khử trùng nƣớc thải bệnh viện Hữu Nghị (có bổ sung thêm vi khuẩn) bằng supowa 1,5 mg/L và 2,0 mg/L trong thời gian 15 phút.................................................. 121 Bảng 3.13. Kết quả phân tích nƣớc thải trƣớc và sau khử trùng bằng supowa nồng độ 2g/m3 ................................................................................................................................................ 123 Bảng 3.14. Kết quả phân tích nƣớc thải bệnh viện Hữu Nghị trƣớc và sau khử trùng bằng cloramine B và supowa nồng độ 2g/m3 .................................................................................. 123 Bảng 3.15. Kết quả phân tích nƣớc thải trƣớc và sau khử trùng bằng supowa ...................... 124 Bảng 3.16. Kết quả phân tích nƣớc thải bệnh viện Quân y 354 trƣớc và sau khử trùng bằng cloramine B và supowa nồng độ 2g/m3 .................................................................................. 124 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của một thiết bị sản xuất nƣớc oxy hóa ANK từ dung dịch muối ăn ............................................................................................................................... 7 Hình 1.2. Đƣờng cong thế năng của một chất trong quá trình điện hóa...........22 Hình 1.3. Mô đun buồng điện hóa dòng chảy FEM-3 và mặt cắt dọc, mặt cắt ngang của mô đun ............................................................................................................................................ 12 Hình 1.4. Mô đun buồng điện hóa MB-11 ................................................................................ 13 Hình 1.5. Sơ đồ nguyên lý của FEM-3 điều chế dung dịch HHĐH anolit ANK ..................... 19 Hình 1.6. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của MB-11 điều chế dung dịch supowa theo công nghệ hấp thụ hỗn hợp khí ƣớt ............................................................................................................ 21 Hình 1.7. Tƣơng quan giữa độ khoáng hóa và nồng độ hỗn hợp các chất oxy hóa. ................. 22 Hình 1.8. Sơ đồ quy trình công nghệ cải tiến cho phép điều chế anolit ANK có hàm lƣợng các chất oxy hóa cao trên thiết bị cải tiến STEL-30-ECO-C .......................................................... 23 Hình 1.9. Một số sơ đồ điều chế anolit của Nga...35 Hình 1.10. Hệ thiết bị ECAWA-60 và ECAWA-D-500 do Viện CNMT thiết kế chế tạo ....... 26 Hình 1.11. Sơ đồ thủy lực của các thiết bị kiểu STEL ............................................................. 27 Hình 1.12. Phổ hấp thụ UV-Vis của các dung dịch anolit ANK so sánh với phổ nƣớc Javen 29 Hình 2.1. Sơ đồ thủy lực STEL-ANK-PRO-01 ........................................................................ 47 Hình 2.2. Cấu tạo buồng điện hóa MB-11 ................................................................................ 49 Hình 2.3. Sơ đồ thí nghiệm hiệu lực khử trùng của dung dịch supowa p ... olysed oxidizing water and hypochlorous acid. Japan Journal Oral 142 Biology, 1996, 38, 564-571. 65. Leyer G.J., Johnson E.A. Acid adaptation sensitizes Sal- monella typhimurium to hypochlorous acid. Appl. Environmental Microbiology, 1997, 63, 461-467. 66. Albrich J.M., Gilbaugh J.H., Callahan K.B., Hurst J.K. Effects of the putative neutrophil-generated toxin, hypochlorous acid, on membrane permeability and transport systems of Es- cherichia coli. Journal of Clinical Investigation, 1986, 78 (1), 177-184. 67. Barrette W.C. Jr., Hannum D.M., Wheeler W.D., Hurst J.K. General mechanism for the bacterial toxicity of hypo- chlorous acid: abolition of ATP production. Biochemistry, 1989, 28 (23), 9172-9178. 68. Hurst R. H. Hy- pochlorous acid and myeloperoxidase-catalyzed oxidation of reduction potential in electrolyzed oxidizing and chemically modified water for the inactivation of food-related pathogens. Journal of Food Protection, 1991, 63, 19-24. 69. Denyer S.P. Mechanisms of action of antibacterial biocides. International Biodeterioration and Biodegradation, 1995, 36 (3-4), 227- 245. 70. Keramettin Yanik, Adil Karadag, Nevzat Unal, Hakan Odabasi, Saban Esen, Murat Gunaydin. An ınvestigation into the in-vitro effectiveness of electrolyzed water against various microorganisms. International journal of clinical and experimental medicine, 2015, 8(7), 11463-11469. 71. Nishimura M, Kariya N, Hulan U, Duan CY, Shimono T. Comparison of the hand disinfectant effects between super hypochlorous water and 7.5% povidone-iodine. Pediatric Dental Journal, 2004, 14, 1-3. 72. Landa-Solis C., González-Espinosa D., GuzmánSoriano B., Snyder M., Reyes-Terán G., Torres K., Gutierrez A.A. A novel super-oxidized water with neutral pH and disinfectant activity. Journal of Hospital Infection, 2005, 61, 291-299. 143 73. Sakurai Y., Ogoshi K., Okubo T., Kaku M., Kobayashi I. Strongly acidic electrolyzed water: Valuable disinfectant of endoscopes. Digestive Endoscopy, 2002, 14, 61-66. 74. Tanaka N., Tanaka N., Fujisawa T, Daimon T, Fujiwara K, Yamamoto M, Abe T. The use of electrolyzed solutions for the cleaning and disinfecting of dialyzers. Artif Organs, 2000, 24, 921-928. 75. Nakae H., Inaba H. Effectiveness of electrolyzed oxidized water irrigation in a burn-wound infection model. Journal of Trauma, 2000, 49, 511-514. 76. Vorobjeva N.V., Vorobjeva L.I, Khodjaev E.Y. The bactericidal effects of electrolyzed oxidizing water on bacterial strains involved in hospital infections. Artif Organs, 2004, 28, 590-592. 77. Gunaydin M., Esen S., Karadag A, Unal N, Yanik K, Odabasi H, Birinci A. In vitro antimicrobial activity of Medilox® super-oxidized water. Annals Clinical Microbiology Antimicrobials, doi: 10.1186/1476-0711- 13-29. 2014. 78. Martin M.V., Gallagher M.A. An investigation of the efficacy of super- oxidised (Optident/ Sterilox) water for the disinfection of dental unit water lines. British Dental Journal, 2005, 198, 353-354. 79. Selkon J.B. Sterilox® disinfection of endoscopes. Journal of Hospital Infection, 2001, 48 154-155. 80. Waters B.W., Hung Y. C. The effect of organic loads on stability of various chlorine-based sanitizers. Intẻnational Journal Food Science Technology, 2014a, 49, 867-875. 81. Iriarte-Velasco U., ´Alvarez-Uriarte J.I., Gonz´alez-Velasco J.R. Kinetics of chloroform formation from humic and fulvic acid chlorination. Journal of Environmental Science and Health, 2005, 41, 1495– 1508. 82. Russell A., Russell A.D. Factors influencing the efficacy of germicides. 144 In: Rutala WA, ed. Disinfection, sterilization and antisepsis: Principles, practices, challenges, and new research.,. Washington D.C: Association for Professionals in Infection Control and Epidemiology, 2004, 162-170. 83. Johnson M., and Melbourne P. Photolytic spectroscopic quantification of residual chlorine in potable water. Analyst, 1996, 121,1075- 1078. 84. Ayebah B., Hung Y.C. Electrolyzed water and its corrosiveness on various surface materials commonly found in food processing facilities. Journal of Food, 2005, 28, 247-264. 85. Deza M.A., Araujo M., Garrido M.J. Inactivation of Escherichia coli O157:H7, Salmonella enteritidis, and Listeria monocytogenes on the surfaces of tomatoes by neutral electrolyzed water. Lettes in Applied Microbiology, 2003, 37, 482-487. 86. Morris J.C. Modern chemical methods in water and waste treatment. International Course in Sanitary Engineering. Vol.1. International Institute for Hydraulic and Environmental Engineering, Delft, The Netherlands. 1978. 87. Hureiki L., Croue J.P. and Legube B. Chlorination Studies of Free and Combined Amino Acids. Water Research, 1994, 28 (12), 2521-2531. 88. Lu S.K. and Lederberg J. Chloramine Mutagenesis in Bacillus subtilis. Science, 1976, 192, 1141-1143. 89. Ernest R. Blatchley and Woei-Long Gong, Joan B. Rose, Debra E. Huffman, Masahiro Otaki, John T. Lisle. Effects of wastewater disinfection on human health. Final report. Water Environment Research Foundation. IWA Publishing. 2005. 90. William D.E.; Worley S.D.; Wheatley W.B. and Swango L..J. Bactericidal Properties of a New Water Disinfectant. Applied & Environmental Microbiology, 1985, 49 (3), 637-643. 91. Gowda N.M.M., Trieff N.M. and Stanton G.J. Kinetics of Inactivation of Adenovirus in Water by Chloramines-T. Water Research, 1986, 20, 817- 145 823. 92. Elder E.D., Worley S.D. and William D.E. Bactericidal Properties of an Organic N-Chloramine Formed In Situ. The Journal of Applied Bacteriology, 1987, 62, 457-464. 93. Swango L.J., Wilt G.R., Killen A.D., William D.E. and Worley S.D. Inactivation of Legionella pneumophila by Hypochlorite and an Organic Chloramines. Applied & Environmental Microbiology, 1987, 53 (12), 2983-2986. 94. Nissinen T. K., Miettinen I. T., Martikainen P. J. and Vartiainen T. Disinfection by-products in Finnish drinking waters. Chemosphere, 2002, 48, 9-20. 95. Qi Y.; Shang C., Lo I. M. C. Formation of haloacetic acids during monochloramination. Water Research, 2004, 38(9), 2374-2382. 96. Li-shawang, Hong-yinghu and Chao Wang. Effect of Ammonia Nitrogen and Dissolved Organic Matter Fractions on the Genotoxicity of Wastewater Effluent during Chlorine Disinfection. Envirinment Science Technology, 2007, 41, 160-165. 97. Satyanarayana S.V., Ramamohan R. K., Natiq J. Pharmaceutical waste Water Treatment using Hydrogen Peroxide Oxidation Method. International Journal of Applied Research, 2015, 1(6), 290-293. 98. Robert L. Jolley. Chlorine-Containing Organic Constituents in Chlorinated Effluents. Journal Water Pollution Control Federation, 1975, 47, (3), 601-618. 99. William A. Rutala, David J. Weber and the Healthcare Infection Control Practices Advisory Committee (HICPAC). Guideline for Disinfection and Sterilization in Healthcare Facilities. Department of Health & Human Services- USA. 2008. 100. Nguyễn Văn Hà, Nguyễn Hoài Châu. Dung dịch hoạt hóa điện hóa và 146 ứng dụng trong y tế. Tạp chí Hóa học, 2009, 47 (5A), 209-216. 101. Nguyen Hoai Chau. Using electrochemically activated solutions as eco- friendly disinfectants in medicine, agriculture and aquaculture in Vietnam. Proceedings of ASEM-5 Symposium on Environment Protection, 2004, 417-424, Hanoi. 102. Nguyễn Văn Hà, Nguyễn Hoài Châu, Nguyễn Minh Tuân. Nghiên cứu ứng dụng dung dịch hoạt hoá điện hoá để khử trùng nước và dụng cụ trong sản xuất tôm giống. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 2008, 46 (6A), 227-233. 103. Nguyễn Hoài Châu và cộng sự. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hoạt hoá điện hoá để khử trùng nước thải sản xuất và sản phẩm chế biến thay thế các hoá chất sát trùng trong xí nghiệp chế biến thuỷ sản. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 2008, 46 (6A), 89-95. 104. Nguyễn Hoài Châu, Nguyễn Văn Hà, Nguyễn Minh Tuân, Lê Anh Bằng. Ứng dụng các dung dịch hoạt hoá điện hoá để khử trùng, khử mùi và tăng hiệu qủa kinh tế chăn nuôi lợn qui mô trang trại.Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 2008, 46(6a), 89-95. 105. Nguyễn Văn Hà, Nguyễn Hoài Châu. Nghiên cứu ứng dụng dung dịch hoạt hóa điện hóa anolit để khử trùng thân thịt gà trên dây chuyền giết mổ công nghiệp. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 2010, 48 (2), 97-103. 106. Ngô Quốc Bƣu, Nguyễn Hoài Châu, Nguyễn Văn Hà. Nghiên cứu tổng hợp dung dịch sát trùng peroxocacbonat không bền và triển vọng ứng dụng của nó trong chế biến thủy sản.Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 2010, 48 (2), 47-56. 107. Nguyễn Hoài Châu và cộng sự. “Nghiên cứu sử dụng và hoàn thiện công nghệ điều chế dung dịch hoạt hoá điện hoá để thay thế chất khử trùng trong một số công đoạn sản xuất tại cơ sở chế biến thuỷ sản xuất khẩu”. Báo cáo tổng kết đề tài Bộ NN&PTNT, 2008. 108. Ngô Quốc Bƣu và cộng sự. Phân tích đặc trưng của một số thiết bị hoạt 147 hóa điện hóa kiểu STEL thông qua việc đánh giá mức độ giả bền và hoạt tính khử trùng của các dung dịch anolit thu được từ đó. Tạp chí Hóa học, 2010, 48 (4A), 730-735. 109. Nguyễn Xuân Nguyên, Phạm Hồng Hải.Công nghệ xử lý nước thảibệnh viện.Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2004. Hà Nội. 110. Tiêu chuẩn Việt nam TCVN 4470-87. Tiêu chuẩn nước cấp và lượng nước thải bệnh viện. 1988. 111. Vũ Mạnh. Nước ở bệnh viện, Vệ sinh bệnh viện, Bộ Y tế - Bệnh viện Việt Đức, 1991, 121-133. 112. Kümmerer K. Pharmaceuticals in the Environment. Springer Berlin Heidelberg (ISBN 978-3-540-74663-8), 2008, 3, 3-21. 113. Donn J. Tons of Released Drugs Taint US Water. Associated Press Writers, 2009. 114. Lƣơng Đức Phẩm. Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học. Nhà xuất bản Giáo dục, 2003. Hà Nội. 115. Warren C.F. Biology and Water Pollution Control. W.B. Saunders, Philadelphia. 1971. 116. Từ Hải Bằng. Đánh giá thực trạng ô nhiễm vi sinh vật, hóa học nước thải bệnh viện và hiệu quả xử lý của một số trạm xử lý nước thải bệnh viện. Học viện Quân y, Luận án tiến sĩ y học, 2010, 57-101. 117. WHO. Medical waste management in developing country. 1994. 118. Bùi Thanh Tâm. Vệ sinh bệnh viện. Giáo trình vệ sinh môi trƣờng. Trƣờng cán bộ Quản lý y tế, 1993, 95-106. 119. Lai J.S. and Tsai C.T. Study on the properties of wastewater from hospital. Journal of the Chinese Environmental Protection Society, 1988, 11, 32-42. 148 120. Earle B. Phelps. The Bacteriological Examination of Water Supplies. Journal of the American Chemical Society, 1977, 29 (9), 1377-1379. 121. Lewis M. J. The Bacteriological Examination of drinking Water Supplies. Journal of Hygiene, 1983, 90 (2) 143-147. 122. WHO. Guidelines for Drinking Water Quality. 2nd edn. Vol.1: Recommendations, Worl Health Organization, 1993, Geneva. 123. Lynch J. M. and Poole N. J. (eds). Microbial Ecology: A Conceptual Approach. Blackwell, Oxford. 1979. 124. Adams I. M., Ayres P. A. and Wood P. C. Bacteria reduction during tertiary treatment of sewage enffluents. Institute of Public Health Engineers Journal, 1972, 71, 108 - 125. 125. IFC environmental guidelines for health care facilities, 2003. 126. QCVN 28:2010/BTNMT. 127. EPA. Wastewater Technology Fact Sheet. Chlorine Disinfection. United States Environmental Protection Agency. EPA 832-F-99-062. 1999. 128. EPA. Water treatment manual: Disinfection-Ozone. Environmental Protection Agency, 2011, Ireland. 129. Reckhow D., Singer P. The removal of organic halide precursors by preozonation and alum coagulation. AWWA, 1999, 76, 151-157. 130. Suarez S., Juan M., Omil F. Pre-treatment of hospital wastewater by coagulation-flocculation and flotation. Bioresource Technology, 2009, 100, 2138-2146. 131. Franceys R., Pickford J., Reed R.. A guide to the development of on-site sanitation. Geneva, World Health Organization, 1992. 132. Dastan S. A. M., Masoodi H. The Use of Ozone in Hospital Wastewater Treatment. Science Journal (CSJ), 2015, 36 (6), 1358-1364. 149 133. O’Connor K., Martin C. P., Holtz K., Jensen J.N. Evaluation of ultraviolet (UV) radiation disinfection technologies for wastewater treatment plant effluent. New York State Energy Research and Development Authority, 2004. 134. Clement Solomon, Peter Casey, Colleen Mackne, and Andrew Lake. Ultraviolet Disinfection. Ngân hàng thông tin quốc gia Clearinghouse. Dự án do Cơ quan Bảo vệ Môi trƣờng Hoa Kỳ tài trợ theo Thỏa thuận hỗ trợ số CX824652. 1998. 135. Chul-Woo Jung, Hee-Jong Son. The relationship between disinfection by-products formation and characteristics of natural organic matter in raw water. Korean Journal of Chemical Engineering, 2008, 25 (4), 714- 720. 136. Gunaydin M., Esen S., Karadag A. In vitro antimicrobial activity of Medilox® super-oxidized water. Annals of Clinical Microbiology and Antimicrobials, 2014, 13-29. 137. Oomori T., Oka T., Inuta T., Arata Y. The efficiency of disinfection of acidic electrolyzed water in the presence of organic materials. Analytical Science, 2000, 16, 365-369. 138. Bệnh viện Hữu nghị. Báo cáo giám sát môi trường, 2015. 139. Ignat Ignatov. Preparation of electrochemically activated water solutions (catholyte/anolyte) and studying their physical-chemical properties. Journal of Medicine, Physiology and Biophysics, 2015, 11, 1-22. 140. Jie-Chung Lou, Chien-Er Huang, Jia-Yun Han, Yu-Jen Huang. Generation of disinfection by-products (DBPs) at two advanced water treatment plants. Environmental Monitoring and Assessment, 2010, 162 (1), 365–375. 141. Steve E. Hrudey.Chlorination Disinfection By-Products (DBPs) in Drinking Water and Public Health in Canada. Minister of National 150 Health and Welfare, 2008. 142. Devyatov P. S. Prevention of hospital infection using electrochemically activated aqueous solution – neutral anolyte. Electrochemical activation in medicine, Agriculture and Industry, second international symposium, Moscow, 1999, 174-176. 143. Kruglov L. B. Use of the STEL-type devices in Central Military Hospital of the Russian Federal Security Service (FSB). Electrochemical activation in medicine, Agriculture and Industry, Second International Sytmposium, Moscow, 1999, 228-229. 144. Loshon C.A., Melly E., Stelow P. Analysis of the killing of spores of Bacillus subtilis by a new disinfectant, Sterilox®. Journal of Applied Microbiology, 2001, 91, 1051-1058. 145. Vorobjeva V.N., Vorobjeva L.I. and Khodjaev E.Y. The bactericidal effects of electrolysed oxidizing water on bacterial strains involved in hospital infections. Artificial Organs, 2004, 28 (6), 590-592. 146. Kraft A., Wünsche M., Stadelmann M. and Blaschke M. Electrochemical Water Disinfection: A Short Review. Platinum Metals Review, 2008, 52(3), 177-185. 147. Samoilenko N., Yermakovych I. Hospitals sewage treatment by method of electrochemical oxidation. Науковий вiсник будівництва, 2015, 1, 183-186.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cai_tien_quy_trinh_dieu_che_dung_dich_sie.pdf
- Tóm tắt LA Hải - Tiếng Việt.pdf
- Tóm tắt LA Hải- English.pdf
- Trang thông tin Đóng góp mới- Nguyễn Thị Thanh Hải.pdf
- Trích yếu luận án- Nguyễn Thị Thanh Hải.pdf