Luận án Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh có độ bền va đập cao và trong suốt điện từ ứng dụng cho hệ thống bay không người lái
Vật liệu compozit được sử dụng trong rất nhiều các ứng dụng công nghiệp như
ô tô, xây dựng, giao thông vận tải do kết hợp độ cứng và độ bền cùng với tỉ trọng
thấp.
Nhựa epoxy là một trong những nhựa nền được sử dụng rộng rãi trong chế tạo
vật liệu compozit do có các ưu điểm như: tính chất cơ học cao, bền nhiệt, bền hoá
chất, dễ dàng gia công, khả năng tương hợp tốt với hầu hết các loại sợi gia cường.
Tuy nhiên vật liệu này tương đối giòn sau khi đóng rắn, độ bền va đập thấp, tính
mềm dẻo không cao nên bị hạn chế sử dụng trong những trường hợp đòi hỏi vật liệu
phải có độ bền va đập cao.
Vấn đề nâng cao khả năng chịu đựng của vật liệu trong quá trình phát triển vết
nứt hay ngăn chặn tốc độ phát triển vết nứt là những yêu cầu quan trọng đặc biệt hữu
ích trong thiết kế và phân tích các cấu trúc compozit [68]. Vật liệu compozit nền
nhựa epoxy gia cường bằng sợi thuỷ tinh dễ dàng bị phá huỷ bởi các vết nứt ngang,
vết nứt dọc và sự bóc tách giữa các lớp của vật liệu do tính giòn của nền nhựa epoxy.
Các nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng các cơ chế phá huỷ bên trong vật liệu compozit
có thể từng bước được kiểm soát.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh có độ bền va đập cao và trong suốt điện từ ứng dụng cho hệ thống bay không người lái
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VŨ MẠNH CƢỜNG NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU COMPOZIT EPOXY GIA CƢỜNG BẰNG SỢI THỦY TINH CÓ ĐỘ BỀN VA ĐẬP CAO VÀ TRONG SUỐT ĐIỆN TỪ ỨNG DỤNG CHO HỆ THỐNG BAY KHÔNG NGƢỜI LÁI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HOÁ HỌC Hà Nội-2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Vũ Mạnh Cƣờng NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU COMPOZIT EPOXY GIA CƢỜNG BẰNG SỢI THỦY TINH CÓ ĐỘ BỀN VA ĐẬP CAO VÀ TRONG SUỐT ĐIỆN TỪ ỨNG DỤNG CHO HỆ THỐNG BAY KHÔNG NGƢỜI LÁI Chuyên ngành: Vật liệu cao phân tử và tổ hợp Mã số: 62440125 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HOÁ HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. NGUYỄN THANH LIÊM 2. TS. NGUYỄN VIỆT THÁI Hà Nội-2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các kết quả nghiên cứu trong luận án này là của tôi và hoàn toàn trung thực, không sao chép, trùng lặp với bất kì ai khác. Các kết quả nghiên cứu này cũng chưa được công bố ở bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hướng dẫn Tác giả TS. Nguyễn Thanh Liêm TS. Nguyễn Việt Thái Vũ Mạnh Cường LỜI CÁM ƠN Đầu tiên tôi xin gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắc tới GS. TSKH Trần Vĩnh Diệu đã giúp tôi định hướng tên đề tài, đề cương chi tiết, Thầy đã không quản ngại tuổi tác hướng dẫn tôi những kiến thức, kĩ năng quan trọng ngay từ những ngày đầu bỡ ngỡ. Tôi xin gửi những lời tri ân sâu sắc nhất tới TS. Nguyễn Thanh Liêm và TS. Nguyễn Việt Thái, các Thầy đã tận tình hướng dẫn, đưa ra những định hướng, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất giúp tôi hoàn thành luận án này. Tôi cũng xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Ban giám hiệu Trường Học viện Kỹ thuật Quân sự, các Thầy Cô khoa Hoá-Lý Kỹ thuật-Học viện Kỹ thuật Quân sự, các Thầy Cô Trung tâm Nghiên cứu vật liệu Polyme-Trường đại học Bách khoa Hà Nội. Cuối cùng tôi xin chân thành cám ơn sự động viên và khích lệ của bạn bè, người thân và đặc biệt là gia đình đã tạo niềm tin giúp tôi phấn đấu học tập và hoàn thành công trình khoa học này. Tác giả Vũ Mạnh Cường MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT i DANH MỤC CÁC BẢNG iv DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ vi MỞ ĐẦU 1 1. TỔNG QUAN 4 1.1. Nhựa nền epoxy 4 1.1.1. Giới thiệu chung 4 1.1.2. Các đặc trưng của nhựa epoxy 4 1.1.3. Đóng rắn nhựa epoxy 5 1.1.4. Biến tính tăng tính dai cho nhựa epoxy 13 1.2. Nâng cao tính dai và độ bền va đập cho vật liệu compozit 20 1.3. Một số loại nguyên liệu có khả năng nâng cao tính dai và độ bền va đập cho vật liệu polyme compozit 21 1.3.1. Cao su tự nhiên lỏng epoxy hoá 21 1.3.2. Dầu lanh epoxy hoá 23 1.3.3. Thiokol 27 1.4. Tính chất điện từ của vật liệu compozit gia cƣờng bằng sợi thuỷ tinh 29 2. THỰC NGHIỆM 31 2.1. Nguyên vật liệu và hóa chất 31 2.2. Phân tích hóa học và hóa lý 33 2.2.1. Phân tích hàm lượng nhóm epoxy 33 2.2.2. Phân tích hàm lượng nhóm mecaptan SH 34 2.2.3. Phương pháp xác định hàm lượng chất đóng rắn DETA 35 2.2.4. Xác định mức độ đóng rắn 35 2.2.5. Phương pháp xác định độ nhớt Brookfield 36 2.3. Tổng hợp hóa học và quy trình chế tạo vật liệu 36 2.3.1. Tổng hợp adduct từ thiokol và nhựa epoxy DER331 36 2.3.2. Quy trình chế tạo pha nền 36 2.3.3. Quy trình chế tạo vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thuỷ tinh 37 2.4. Các phƣơng pháp phân tích cấu trúc và tính chất vật liệu 37 2.4.1. Phương pháp chụp ảnh kính hiển vi điện tử quét (SEM) và kính hiển vi phát xạ trường (FESEM) 37 2.4.2. Phân tích nhiệt trọng lượng TGA 38 2.4.3. Phân tích cơ nhiệt động DMTA 38 2.4.4. Phương pháp phổ hồng ngoại (FTIR) 39 2.4.5. Phương pháp sắc ký thẩm thấu gel (GPC) 39 2.4.6. Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân 1HNMR 39 2.5. Các phƣơng pháp xác định tính chất cơ học của vật liệu 40 2.5.1. Độ bền kéo 40 2.5.2. Độ bền uốn 40 2.5.3. Độ bền va đập Izod 40 2.5.4. Hệ số ứng suất tập trung tới hạn KIC 40 2.5.5. Năng lượng phá hủy tách lớp GIC, GIP 42 2.6. Phƣơng pháp xác định tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy gia cƣờng bằng sợi thủy tinh 45 2.6.1. Phương pháp xác định cường độ truyền qua sóng điện từ 45 2.6.2. Phương pháp xác định hằng số điện môi (ε), tổn hao điện môi (tanδ) của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh bằng tụ điện 46 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 48 3.1. Ảnh hƣởng của các chất biến tính nhựa epoxy: cao su tự nhiên lỏng epoxy hoá (ENR), dầu lanh epoxy hóa (ELO) và thiokol đến các tính chất cơ học của vật liệu compozit epoxy gia cƣờng bằng sợi thuỷ tinh 48 3.1.1. Ảnh hưởng của hàm lượng ENR, ELO và thiokol đến mức độ đóng rắn, thời gian gel hoá và độ nhớt của nhựa epoxy DER331 48 3.1.2. Khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng ENR, ELO và thiokol đến các tính chất cơ học nhựa epoxy DER331 50 3.1.3. Ảnh hưởng của hàm lượng ENR, ELO và thiokol tới tính chất nhiệt của nhựa epoxy DER331 62 3.1.4. Vật liệu compozit epoxy có bổ sung chất biến tính ENR, ELO, thiokol gia cường bằng sợi thuỷ tinh 67 3.2. Nghiên cứu ảnh hƣởng của adduct trên cơ sở thiokol và nhựa epoxy DER331 tới các tính chất cơ học của nhựa epoxy DER331 và vật liệu compozit epoxy gia cƣờng bằng sợi thủy tinh 78 3.2.1. Xác định các đặc trưng của adduct trên cơ sở thiokol và nhựa epoxy DER331 79 3.2.2. Ảnh hưởng của hàm lượng adduct tới các tính chất cơ học của nhựa epoxy DER331 82 3.2.3. Ảnh hưởng của tỉ lệ mol mecaptan/Epoxy tổng hợp adduct khác nhau tới các tính chất cơ học của nhựa epoxy DER331 85 3.2.4. Ảnh hưởng của adduct tới tính chất cơ học của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh. 87 3.3. Ảnh hƣởng của các loại chất biến tính nhựa epoxy: ENR, ELO, thiokol và adduct tới các tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy gia cƣờng bằng sợi thủy tinh 90 3.3.1. Ảnh hưởng của chiều dầy tới các tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh 90 3.3.2. Ảnh hưởng của hàm lượng các chất biến tính tới các tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh 95 3.4. Đánh giá khả năng ứng dụng của vật liệu compozit epoxy gia cƣờng bằng sợi thủy tinh cho hệ thống bay không ngƣời lái 105 KẾT LUẬN 107 TÀI LIỆU THAM KHẢO 109 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 119 PHỤ LỤC 120 i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT AEP 1-(2-aminoetyl)piperazin ASTM American Society for Testing and Materials: Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Mỹ CDCl3 Deuterated chloroform CFRP Carbon Fiber Reinforced Plastics : Vật liệu compozit gia cường bằng sợi cacbon CP/CTBN Vật liệu compozit epoxy/CTBN theo phương pháp biến tính trước đóng rắn bằng piperidin CTBN Carboxyl-terminated butadiene-acrylonitrile : Cao su butadien acrylonitril có nhóm cacboxyl ở cuối mạch CTBN1 Cao su CTBN có khối lượng phân tử 2000–3000 g/mol và hàm lượng acrylonitril là 25% DDS Diamino diphenyl sulphone DER Dow Epoxy Resin DETA Dietylenetriamin DGEBA Diglycidyl Ether bis-phenol A DICY Dicyanodiamit DMTA Dynamic mechanical thermal analysis: Phân tích cơ nhiệt động DSC Differential scanning calorimetry: Nhiệt vi sai quét DTG Derivative Thermogravimetric Analysis EDA 1, 2 diaminoetan ELO Epoxidized Linseed Oil: Dầu lanh epoxy hoá ECO Epoxidized castor oil: Dầu hạt cải dầu epoxy hóa EM Electromagnetic: Điện từ ENR Epoxidized Natural Rubber: Cao su tự nhiên epoxy hoá ESO Epoxidized soybean oil: Dầu đậu nành epoxy hóa EP Kí hiệu nhóm epoxy của nhựa epoxy ETPB Epoxy terminated polybutadiene: Cao su butadien có nhóm epoxy cuối mạch FESEM Field emission scanning electron microscopy: Kính hiển vi điện tử quét phát xạ trường FRP Fiber Reinforced Plastics: Chất dẻo gia cường bằng sợi ii FTIR Fourier transform infrared spectroscopy: Phổ hồng ngoại Fourier GPC Gel Permeation chromatography: Sắc kí thẩm thấu gel GIC, GIP Năng lượng phá hủy tách lớp tại thời điểm bắt đầu xuất hiện vết nứt và trong quá trình phát triển vết nứt 1 HNMR Hydrogen-1 nuclear magnetic resonance: Phổ cộng hưởng từ hạt nhân hydro HPLC High-performance liquid chromatography: Sắc kí lỏng hiệu năng cao HTPB Hydroxyl-terminated polybutadiene: Cao su butadien có nhóm hydroxyl ở cuối mạch IDT Initial decomposition temperature: Nhiệt độ bắt đầu phân huỷ ISO International Organization for Standardization: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế KIC Hệ số ứng suất tập trung tới hạn LP Liquid polysunfide: Polysulfit lỏng MDA Methylene di aniline MF Melamin-formandehit Mn Number average molercular weight: Khối lượng phân tử trung bình số Mw Weight Average Molecular Weight: Khối lượng phân tử trung bình khối MPDA Meta phenylene diamine MTHPA Methyltetrahydrophthalic Anhydride NBR Nitrile butadiene rubber: Cao su butadien nitril PC Vật liệu compozit PCL Polycaprolacton PES Polyether sulphone PEK Poly etherketone PEEK Poly etherether ketone PEI Polyetherimide PF Phenol-formandehit PKL Phần khối lượng PIP Polyisoprene PDI Polydispersity index: Chỉ số phân tán PS Polysulphone SENB Single edge notch bend: Uốn ba điểm có khía iii SEM Scanning electron microscope: Kính hiển vi điện tử quét T Kí hiệu thiokol Tanδ Tổn hao điện môi TDI Toluen diisocyanat TEA Trietyl amin TEM Transmission electron microscopy: Kính hiển vi điện tử truyền qua TETA Trietylene tetramin Tg Glass-transition temperature: Nhiệt độ hóa thủy tinh TGA Thermal gravimetric analysis: Nhiệt trọng lượng TGAP Triglycidyl para amino phenol TGDDM Tetraglycidyl diamino diphenyl methane Tmax Temperature of the maximum rate of degradation: Nhiệt độ tại đó tốc độ phân huỷ đạt cực đại TH.EP.0,6 Kí hiệu adduct hình thành từ thiokol và nhựa epoxy với tỉ lệ mol nhóm mercaptan:epoxy=0,6 TH.EP.0,7 Kí hiệu adduct hình thành từ thiokol và nhựa epoxy với tỉ lệ mol nhóm mercaptan:epoxy=0,7 TH.EP.0,8 Kí hiệu adduct hình thành từ thiokol và nhựa epoxy với tỉ lệ mol nhóm mercaptan:epoxy=0,8 T% Cường độ truyền qua UF Urê formandehit UV Ultraviolet: Tử ngoại WRE300 Woven roving E-glass: Vải thủy tinh E loại thô tỉ trọng 300 g/m2 ε Hằng số điện môi ε” Hệ số tổn hao iv DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Bảng 1.1 Một số chất đóng rắn amin thương mại Bảng 1.2 Một số chất đóng rắn anhydrit thương mại Bảng 1.3 Ảnh hưởng của hàm lượng cao su butadien có nhóm epoxy ở cuối mạch lên hệ số ứng suất tập trung tới hạn KIC Bảng 1.4 Thành phần của dầu lanh từ Rumani Bảng 1.5 Hằng số điện môi ε và tổn hao điện môi tanδ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh E theo góc nghiêng khác nhau tại tần số 10 GHz Bảng 2.1 Chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa epoxy DER331 Bảng 2.2 Chỉ tiêu kỹ thuật của chất đóng rắn DETA Bảng 2.3 Chỉ tiêu kỹ thuật của Thiokol Bảng 2.4 Khối lượng phân tử trung bình số Mn, khối lượng phân tử trung bình khối Mw và chỉ số phân tán PDI của thiokol Bảng 2.5 Chỉ tiêu kỹ thuật của trietylamin Bảng 2.6 Khối lượng phân tử trung bình số Mn, khối lượng phân tử trung bình khối Mw và chỉ số phân tán PDI của cao su tự nhiên lỏng epoxy hoá Bảng 3.1 Ảnh hưởng của hàm lượng ENR đến mức độ đóng rắn, thời gian gel hoá và độ nhớt của nhựa epoxy DER331 Bảng 3.2 Ảnh hưởng của hàm lượng ELO đến mức độ đóng rắn, thời gian gel hoá và độ nhớt của nhựa epoxy DER331 Bảng 3.3 Ảnh hưởng của hàm lượng thiokol đến mức độ đóng rắn, thời gian gel hoá và độ nhớt của nhựa epoxy DER331 Bảng 3.4 Giá trị khối lượng đoạn mạch giữa các nút mạng Bảng 3.5 Tính chất nhiệt của nhựa epoxy (EP) và nhựa epoxy bổ sung: 7 PKL ENR (EP-ENR7); 10 PKL ELO (EP-ELO10); 5 PKL thiokol (EP-T5) Bảng 3.6 Hàm lượng nhóm epoxy của adduct theo tỉ lệ mol phản ứng TH/EP khác nhau Bảng 3.7 Khối lượng phân tử trung bình số Mn, khối lượng phân tử trung bình khối Mw và chỉ số phân tán PDI của adduct TH.EP0,6 Bảng 3.8 Độ nhớt của thiokol, nhựa epoxy DER 331 và adduct (TH.EP0,6) ở 25 0 C v Bảng 3.9 Tính chất cơ học của vật liệu compozit epoxy (PC-EP) và vật liệu compozit epoxy biến tính với 10 PKL adduct TH.EP0,7 (PC-EP- TH.EP0,7) Bảng 3.10 Ảnh hưởng của chiều dầy tới cường độ truyền qua T% của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh trong dải tần số 4-8 GHz Bảng 3.11 Ảnh hưởng của hàm lượng ENR tới cường độ truyền qua T% của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh trong dải tần số 4-8 GHz Bảng 3.12 Ảnh hưởng của hàm lượng ELO tới cường độ truyền qua T% của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh trong dải tần số 4-8 GHz Bảng 3.13 Ảnh hưởng của hàm lượng thiokol tới cường độ truyền qua T% của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh trong dải tần số 4-8 GHz Bảng 3.14 Ảnh hưởng của hàm lượng ENR tới hằng số điện môi ε và tổn hao điện môi tanδ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh Bảng 3.15 Ảnh hưởng của hàm lượng ELO tới hằng số điện môi ε và tổn hao điện môi tanδ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh Bảng 3.16 Ảnh hưởng của hàm lượng thiokol tới hằng số điện môi ε và tổn hao điện môi tanδ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh Bảng 3.17 Tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy (PC-EP); vật liệu compozit epoxy bổ sung: 7 PKL ENR (PC-ENR7); 9 PKL ELO (PC- EP.ELO9); 5 PKL thiokol (PC-EP.T5) Bảng 3.18 Tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy (PC-EP) và vật liệu compozit epoxy bổ sung 10 PKL adduct TH.EP0,7 (PC-EP-TH.EP0,7) Bảng 3.19 So sánh tính chất cơ học và khả năng trong suốt điện từ của compozit trên nền DER331/10TH.EP0,7/DETA với compozit trên nền Epikote 828/6CTBN/XEDETA gia cường bằng sợi thủy tinh vi DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ Hình Tên hình Hình 1.1 Cấu tạo nhóm epoxy Hình 1.2 Sơ đồ phản ứng của nhựa epoxy với bazơ Lewis Hình 1.3 Phản ứng giữa amin với nhựa epoxy Hình 1.4 Sơ đồ phản ứng giữa axit cacboxylic với nhựa epoxy Hình 1.5 Phản ứng giữa nhựa epoxy với anhydrit axit Hình 1.6 Sơ đồ phản ứng giữa phenolformandehit với nhựa epoxy Hinh 1.7 Ảnh hưởng của loại và hàm lượng cao su butadien acrylonitril khác nhau tới độ bền va đập của nhựa epoxy Hình 1.8 Ảnh hưởng của hàm lượng cao su tự nhiên lỏng và tốc độ thử nghiệm lên hệ số ứng suất tập trung tới hạn KIC Hình 1.9 Phản ứng epoxy hoá cao su tự nhiên bởi axit hữu cơ và H2O2 Hình 1.10 Cấu trúc của một triglyxerit điển hình Hình 1.11 Cơ chế phản ứng epoxy hoá dầu thực vật từ peraxit hình thành in- situ Hình 1.12 Phản ứng epoxy hoá với sự có mặt xúc tác enzym của axit linoleic. Hình 1.13 Cấu trúc hoá học của dầu lanh epoxy hoá Hình 1.14 Sự thay đổi độ bền va đập IZOD theo hàm lượng dầu lanh epoxy hóa-ELO với chất đóng rắn amin và anhydrit Hình 1.15 Ảnh hưởng của hàm lượng dầu đậu nành epoxy hóa tới độ bền va đập IZOD của nhựa epoxy: (1) biến tính trước (2) không biến tính trước Hình 2.1 Thiết bị phân tích cơ nhiệt động DMA8000 Hình 2.2 Mẫu đo độ bền dai phá huỷ của nhựa nền theo kiểu uốn ba điểm có khía (SENB) Hình 2.3 Hình ảnh phép đo độ bền dai phá h ... wa, A. K. Mohanty, M. Misra, L. T. Drzal (2004) Thermo-Physical and Impact Properties of Epoxy Containing Epoxidized Linseed Oil, 2 Amine- Cured Epoxy, Macromol. Mater. Eng., 289, 636–641. 51. Hossein Yahyaie, Morteza Ebrahimi, Hamed Vakili Tahami, Ehsan R. Mafi (2013) Toughening mechanisms of rubber modified thin film epoxy resins, Progress in Organic Coatings., 76, 286–292. 52. Material 53. =15. 54. I. Hilker, D. Bothe, J. Pru Kss, H. -J. Warnecke (2001) Chemo-enzymatic epoxidation of unsaturated plant oils, Chem. Eng. Sci., 56, 427-432. 55. J. A. Brydson (1999), Plastic materials, Ch 26. Butterworths Heinemann, Oxford. 56. J.L. Tsai, B.H. Huang and Y.L. Cheng (2011) Enhancing Fracture Toughness of Glass/Epoxy Composites for Wind Blades Using Silica Nanoparticles and Rubber, ParticlesProcedia Engineering., 14, 1982–1987. 57. J.N. Sultan and F. Mc Garry (1973) Effect of Rubber Particle Size on Deformation Mechanisms in Glassy Epoxy, Polym. Eng. Sci., 13 , 29. 58. Johannes Karl Fink (2013) Chapter 3-Epoxy resin: Reactive Polymers Fundamentals and Applications. A Concise Guide to Industrial Polymers, 95- 153. 59. J.S. Park, P.H. Kang, Y.C. Nho and D.H. Suh (2003) Characterization in the Toughening Process of CTBN Modified Epoxy Resins Induced by Electron Beam Radiation, J. Macromolecular Sience, pure& Applied Chemistry., A-40, 641-653. 60. J. Tarrı´o-Saavedra, J. Lo´pez-Beceiro, S. Naya, R. Artiaga (2008) Effect of silica content on thermal stability of fumed silica/epoxy composites, Polymer Degradation and Stability., 93, 2133–2137. 61. K.Cho, D.Lee and C.E.Park (1996) Effect of molecular weight between crosslinks on fracture behaviour of diallylterephthalate resins, Polymer., 37, 813-817. 62. Lathi PS, Mattiasson B (2007) Green approach for the preparation of biodegradable lubricant base stock from epoxidized vegetable oil, Appl Catal B., 69, 207–212. 114 63. Latha PB, Adhinarayanan K, Ramaswamy R (1994) Epoxidized hydroxy- terminated polybutadiene synthesis, characterization and toughening studies, Int J Adhes Adhes., 14, 57. 64. Lowe A, Hyok Kwon O, Wing Mai Y (1996) Fatigue and fracture behavior of novel rubber modified epoxy resins, Polymer., 37, 565–72. 65. Masoud Frounchi, Mahmood Mehrabzadeh and Matin Parvary (2000), Toughening epoxy resins with solid acrylonitrile–butadiene rubber, Polym Int., 49, 163-169. 66. Ming Qiu Zhang, Min Zhi Rong (2011) Self healing polymers and polymer composites, John Wiley & Sons, Inc, 134. 67. Mircea Teodorescu, Constantin Draghici (2006) Poly(methyl methacrylate)- block-polysulfide-block-poly(methyl methacrylate) copolymers obtained by free- radical polymerization combined with oxidative coupling, Polymer Bulletin., 56, 359–368. 68. Mohamed H. Gabra, Mostafa Abd Elrahman, Kazuya Okubo, Toru Fujii (2010) Effect of microfibrillated cellulose on mechanical properties of plain- woven CFRP reinforced epoxy, Composite Structures., 92, 1999–2006. 69. Mohamed H. Gabra, Mostafa Abd Elrahman, Kazuya Okubo, Toru Fujii (2010) A study on mechanical properties of bacterial cellulose/epoxy reinforced by plain woven carbon fiber modified with liquid rubber, Composites: Part A., 41, 1263–1271. 70. M.R. Dadfar, F. Ghadami (2013) Effect of rubber modification on fracture toughness properties of glass reinforced hot cured epoxy composites, Materials and Design., 47, 16–20. 71. N. Chikhi, S. Fellahi, M. Bakar (2002) Modification of epoxy resin using reactive liquid (ATBN) rubber, Eur. Polym. J., 38, 251-264. 72. Nguyen Viet Bac & Chu Chien Huu (1996) Synthesis and Application of Epoxidized Natural Rubber, J. Macromol Sci, PartA: Pure Appl. Chem., 33, 1949-1955. 73. Nguyen Viet Bac, Levon Terlemezyan, Marin Mihailov (1991) On the Stability and In Situ Epoxidation of Natural Rubber in Latex by Performic Acid, J. Appl. Polym. Sci., 42, 2965-2973. 115 74. Orellana-Coca, C., S. Camocho, D. Adlercreutz, B. Mattiasson and R. Hatti-Kaul, (2005) Chemo-enzymatic epoxidation of linoleic acid , Parameters influencing the reaction, Eur.J.Lipid Sci. Technol., 107, 864-870. 75. Park SJ, Kim HC, Lee HL, Suh DH (2001) Thermal Stability of Imidized Epoxy Blends Initiated byN-Benzylpyrazinium Hexafluoroantimonate Salt, Macromolecules., 34, 7573. 76. Philippe Bartlet, Jean-Pierre Pascault and Henry Sautereau (1985) Relationships between structure and mechanical properties of rubber-modified epoxy networks cure with dicyanodiamide hardener, Journal of Applied Polymer Science., 30, 2955–2966. 77. Piazza GJ, Foglia TA (2005) Preparation of fatty amide polyols via epoxidation of vegetable oil amides by oat seed peroxygenase, J Am Oil Chem Soc., 82, 481–485. 78. Piotr Murias, Hieronim Maciejewski, Henryk Galina (2012) Epoxy resins modified with reactive low molecular weight siloxanes, Eur. Polym. J., 48, 769–773. 79. P. Saadati, H. Baharvand, A. Rahimi and J. Morshedian (2005) Effect of Modified Liquid Rubber on Increasing Toughness of Epoxy Resins, Iranian Polymer Journal., 14, 637-646. 80. Radio–Transparent GFRPs. 81. Raju Thomas, Ding Yumei, He Yuelong, Yang Le, Paula Moldenaers,Yang Weimin, Tibor Czigany, Sabu Thomas (2008), Miscibility, morphology, thermal, and mechanical properties of a DGEBA based epoxy resin toughened with a liquid rubber, Polymer., 49, 278-294. 82. R. Mungroo, N. C. Pradhan, V. V. Goud, A. K. Dalai (2008) Epoxidation of Canola Oil with Hydrogen Peroxide Catalyzed by Acidic Ion Exchange Resin, J Am Oil Chem Soc., 85, 887–896. 83. R. Raghavachar, R.J. Letasi, P.V. Kola, Z. Chen, and J.L. Massingill (1999) Rubber-Toughening Epoxy Thermosets with Epoxidized Crambe Oil, JAOCS., 76, 511-516. 84. S. Bandyopadhyay (1990) Review of the Microscopic and Macroscopic Aspects of Fracture of Unmodified and Modified Epoxy Resins, Mater. Sci. Eng, A., 125, 157. 116 85. S. Dirlikov, I. Frischinger, Z. Chen (1996), Phase Separation of Two-Phase Epoxy Thermosets That Contain Epoxidized Triglyceride Oils, Adv. Chem. Ser., 252, 95. 86. Seo IS, Chin WS, Lee DG (2004) Characterization of electromagnetic properties of polymeric composite materials with free space method, Compos Struct., 66, 533–42. 87. S. Fellahi, N. Chikhi, M. Bakar (2001) Modification of Epoxy Resin with Kaolin as a Toughening Agent, Journal of Applied Polymer Science., 82, 861– 878. 88. S.G. Tan, Z. Ahmad, W.S. Chow (2014) Reinforcing ability and co-catalytic effects of organo-montmorillonite clay on the epoxidized soybean oil bio- thermoset, Applied Clay Science., 90, 11–17. 89. Shinn-Gwo Hong, Chung-Sheng Wu (1998) DSC and FTIR analysis of the curing behaviors of epoxy/DICY/solvent open systems, Thermochimica Acta., 316, 167-175. 90. S.J Park, F.L. Jin, J.R. Lee (2004) Synthesis and Thermal Properties of Epoxidized Vegetable Oil, Macromol, Rapid Commun., 25, 724–727. 91. S. Kar., D. Gupta, A.K. Banthia and D. Ratna (2003) Study of impact properties and morphology of 4, 4-diaminodiphenyl methane cured epoxy resin toughened with acrylate-based liquid rubbers, Polym. Int., 52, 1332 -1338. 92. S. Kar and A.K. Banthia (2004) Use of Acrylate-Based Liquid Rubbers as Toughening Agents and Adhesive Property Modifiers of Epoxy Resin, J. Appl. Polym. Sci., 92, 3814-3821. 93. S. Kar and AK. Banthia (2005) Synthesis and Evaluation of Liquid Amine- Terminated Polybutadiene Rubber and Its Role in Epoxy Toughening, J. Appl. Polym. Sci., 96, 2446-2453. 94. S. K. Tan, S. Ahmad, C. H. Chia, A. Mamun, H. P. Heim (2013) A Comparison Study of Liquid Natural Rubber (LNR) and Liquid Epoxidized Natural Rubber (LENR) as the Toughening Agent for Epoxy, Amer. J. Mater. Sci., 3, 55-61. 95. S. Newman, S. Strella (1965) Stress-Strain Behavior of Rubber-Reinforced Glassy Polymers, J. Appl. Polym. Sci., 9, 2297. 117 96. S. N. Khot, J. J. LaScala, E. Can, S. S. Morye, G. I. Williams, G. R. Palmese, S. H. Kusefouglu, R. P. Wool (2001) Development and Application of Triglyceride-Based Polymers and Composites, J. Appl. Polym.Sci., 82, 703. 97. S. Sankaran and M., Chanda (1990) Chemical Toughening of Epoxies. I. Structural Modification of Epoxy Resins by Reaction with Hydroxy-Terminated Poly Butadiene-co-Acrylonitrile, J. Appl. Polym. Sci., 39, 1459. 98. S. Shkolnik, C. Barash (1993) Electrocoating of carbon fibres with polymers:3. Electro copolymerization of polyfunctional monomers, Polymer., 34, 2921. 99. Terence J. Kemp, Andrea Wilford and Oliver W. Howarth (1992) Structural and materials properties of a polysulphide-modified epoxide resin, Polymer., 33, 1860-1871. 100. Varaporn Tanrattanakul, Kaew SaeTiaw (2005) Comparison of Microwave and Thermal Cure of Epoxy–Anhydride Resins: Mechanical Properties and Dynamic Characteristics, Journal of Applied Polymer Science., 97, 1442– 1461. 101. Velmurugan R, Solaimurugan S (2007) Improvements in mode I interlaminar fracture toughness and in-plane mechanical properties of stitched glass/polyester composites, Compos Sci Technol., 67, 61–69. 102. Vera I Pereira Soares, Valeria D Ramos, George W.M. Rangel and Regina Sandra Nascimento (2002) Hydroxy-Terminated Polybutadiene Toughened Epoxy Resin: Chemical Modification, Microstructure and Impact Strength, Adv. Polym. Tech., 21, 25-32. 103. V. Popa, A. Gruia, D. Raba, D. Dumbrava, C. Moldovan, D. Bordean, C. Mateescu (2012) Fatty acids composition and oil characteristics of linseed (Linum Usitatissimum L.) from Romania, J. Agro. Pro. Technol., 18, 136-140. 104. Wetzel Bernd, Rosso Patrick, Haupert Frank, Friedrich Klaus (2006). Epoxy nanocomposites – fracture and toughening mechanisms, Eng Fract Mech., 73, 2375–98. 105. W. Jenningera, J.E.K. Schawe, I. Alig (2000) Calorimetric studies of isothermal curing of phase separating epoxy networks, Polymer., 41, 1577– 1588. 106. Wooster Tim J, etal (2004) Thermal, Mechanical and Conducting Properties of Cyanate Ester, Composites: Part A., 35, 75-82. 118 107. Yee AF, Pearson RA (1986) Toughening mechanisms in elastomer-modified epoxies, J Mater Sci., 21, 2462. Tiếng Nga 108. Trần Vĩnh Diệu (1982) Nghiên cứu trong lĩnh vực tổng hợp và ứng dụng các polyme trên cơ sở laccol. Luận án Tiến sĩ khoa học Hóa học (Tiếng Nga) , Мatxcơva. 119 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 1. Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Việt Thái, Vũ Mạnh Cường (2013) Ảnh hưởng của cao su thiên nhiên lỏng epoxy hóa đến tính chất cơ lý của vật liệu compozit trên cơ sở nhựa epoxy DER331 gia cường bằng sợi thủy tinh. Tạp chí Hóa học., T.51(6ABC), 326-330. 2. Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Việt Thái, Vũ Mạnh Cường (2013) Ảnh hưởng của dầu lanh epoxy hóa đến tính chất cơ lý của nhựa epoxy DER331. Tạp chí Hóa học., T.51(6ABC), 853-856. 3. Vu Manh Cuong, Nguyen Thanh Liem, Nguyen Viet Thai (2014) Studies on the physico-mechanical and thermal characteristics of epoxy resin modified with thiokol, Proceeding of the 15 th International Symposium on Eco-materials Processing and Design, Ha Noi, January 12-15, 2014, pp. 106-109. 4. Vu Manh Cuong, Nguyen Viet Thai, Nguyen Thanh Liem (2014) Influence of Thiokol on Mechanical properties of Glass-Fiber/Epoxy Composites, Proceeding of the 15 th International Symposium on Eco-materials Processing and Design, Ha Noi, January 12-15, 2014, pp. 282-284. 5. Cuong Manh Vu, Liem Thanh Nguyen, Thai Viet Nguyen, Hyoung Jin Choi (2014) Effect of Additive-added Epoxy on Mechanical and Dielectric Characteristics of Glass Fiber Reinforced Epoxy Composites, Polymer (Korea)., 38 (6), 726-734. 120 PHỤ LỤC 121 4.1. PHỔ HỒNG NGOẠI 4 8 1 .6 5 6 7 .7 7 2 6 .7 7 9 6 .4 8 2 2 .8 8 9 2 .4 9 4 8 .0 1 0 2 2 .4 1 0 9 9 .2 1 1 5 9 .5 1 2 4 3 .8 1 2 6 1 .6 1 3 8 8 .1 1 4 1 7 .9 1 4 6 3 .9 1 6 3 4 .1 1 7 4 3 .1 2 0 2 7 .6 2 1 6 7 .9 2 8 5 5 .3 2 9 2 7 .1 3 4 7 0 .8 ELO 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 % T ra n sm itt a n ce 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 Wavenumbers (cm-1) Number of sample scans: 32 Number of background scans: 32 Resolution: 4.000 Sample gain: 2.0 Mirror velocity: 0.6329 Aperture: 100.00 Hình 4.1: Phổ hồng ngoại của dầu lanh epoxy hóa ELO Hình 4.2: Phổ hồng ngoại của nhựa epoxy DER331 122 4 7 7 .8 5 3 0 .2 5 7 5 .47 2 7 .3 7 9 1 .4 8 3 1 .7 9 5 0 .1 1 0 2 9 .3 1 0 7 3 .5 1 1 1 3 .5 1 1 5 3 .9 1 1 8 5 .21 2 4 5 .6 1 2 8 6 .3 1 3 7 7 .2 1 4 1 2 .9 1 4 6 6 .5 1 5 1 0 .2 1 5 8 1 .2 1 6 0 7 .6 1 7 1 0 .9 2 0 6 1 .1 2 7 9 8 .9 2 8 7 0 .0 2 9 2 1 .5 3 4 8 2 .3 15PKL EPIT 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 % T ra n s m it ta n c e 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 Wavenumbers (cm-1) Number of sample scans: 32 Number of background scans: 32 Resolution: 4.000 Sample gain: 4.0 Mirror velocity: 0.6329 Aperture: 100.00 Hình 4.4: Phổ hồng ngoại của adduct tổng hợp từ thiokol và nhựa epoxy DER331 Hình 4.3: Phổ hồng ngoại của thiokol 123 4.2. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ ỨNG SUẤT TẬP TRUNG TỚI HẠN KIC Hình 4.5: Đồ thị lực-biến dạng trong phép đo uốn ba điểm có khía của mẫu vật liệu nhựa nền epoxy Hình 4.6: Đồ thị lực-biến dạng trong phép đo uốn ba điểm có khía của mẫu vật liệu nhựa nền epoxy bổ sung 9 PKL ELO 124 4.3. NĂNG LƯỢNG PHÁ HỦY TÁCH LỚP GIC, GIP Hình 4.7: Đồ thị lực-độ dịch chuyển trong phép đo độ bền dai phá hủy tách lớp của mẫu vật liệu compozit epoxy không biến tính Hình 4.8: Đồ thị lực-độ dịch chuyển trong phép đo độ bền dai phá hủy tách lớp của mẫu vật liệu compozit epoxy biến tính với 10 PKL adduct TH.EP0,7 125 4.4 XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ Hình 4.9 : Xác định khối lượng phân tử của thiokol Hình 4.10 : Xác định khối lượng phân tử của adduct TH.EP0,6 126 4.5. Xác định phổ cộng hưởng từ hạt nhân 1HNMR Hình 4.11 : Phổ 1HNMR của cao su tự nhiên lỏng epoxy hóa Hình 4.12 : Phổ 1HNMR của trietylamin 127 4.6. Xác định hằng số điện môi ε và tổn hao điện môi tanδ Hình 4.13: Xác định điện dung C và tổn hao điện môi tanδ của mẫu compozit epoxy không biến tính Hình 4.14: Xác định điện dung C và tổn hao điện môi tanδ của mẫu compozit epoxy biến tính với 5 PKL ENR 128 4.7. Hệ thống bay UAV theo mẫu M96 (Tỉ lệ 1 :10) [5] Hình 4.15 : Kích thước hệ thống UAV M96 Tính năng kỹ thuật của hệ thống UAV M96 [5] : Tốc độ bay : 35-70 m/s Độ cao bay trung bình tùy thuộc tầm nhìn xa : 1500 m Bán kính điều khiển trung bình tùy thuộc vào tầm nhìn xa : 2000 m Thời gian bay : 30 phút Trọng lượng tịnh : 6,0-6,5 kg Động cơ xăng 2 thì, dung tích xilanh 22,5 cm3, mã hiệu G 230 PU của hãng Komatsu Zencah (Nhật Bản).
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_che_tao_vat_lieu_compozit_epoxy_gia_cuong.pdf