Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học kết hợp mô hình mô phỏng – Tối ưu – Trí tuệ nhân tạo trong vận hành hệ thống hồ chứa đa mục tiêu, áp dụng cho lưu vực Sông Ba
Hồ chứa đóng vai trò quan trọng trong cung cấp nước cho các ngành kinh tế, đóng góp
vào phát triển kinh tế của nhiều quốc gia. Với dân số và nhu cầu nước, năng lượng
tăng nhanh như hiện nay thì phát triển, quản lý hồ chứa đứng trước những thách thức
và cần có cách tiếp cận mới. Phát triển bền vững đòi hỏi quản lý nguồn nước nói
chung và hồ chứa nói riêng theo hướng lợi dụng tổng hợp, đa mục tiêu, hiệu quả
nguồn nước (IAHS, 1998) [1]. Sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, biến đổi khí
hậu, con người cần được xét đến trong phát triển và quản lý hồ chứa và hệ thống
nguồn nước. Các thách thức và cơ hội trong bối cảnh một thế giới đang chuyển đổi đòi
hỏi một cách tiếp cận mới. Mặc dù nước cần cho mọi nhu cầu dân sinh, kinh tế nhưng
qua thống kê của Uỷ ban quốc tế về đập (WDC) thì hầu như các hồ chứa đã xây dựng
chưa bảo đảm khai thác, sử dụng nước có hiệu quả nhất. Hiện nay, do nhu cầu phát
triển nên ở các nước đang phát triển chỉ chú trọng phát triển về số lượng hồ chứa thuỷ
lợi - thuỷ điện mà thiếu quan tâm đúng mức đến vận hành sao cho có hiệu quả, đem lại
lợi ích lớn nhất. Các nhà khoa học vẫn tiếp tục nghiên cứu cụ thể hơn nữa vấn đề này,
phù hợp với điều kiện cụ thể từng quốc gia, từng vùng và hệ thống nguồn nước. Nhiều
công trình nghiên cứu về vận hành hồ chứa được công bố trong thời gian gần đây trên
các tạp chí quốc tế như Water Resources Research, Water Resources Planning and
Management, Water Management và các hội thảo quốc tế như International
Conference On Water Resources And Hydropower Development In Asia 2016 và
trong nước như ICOLD Congress - Hanoi 2010 v.v. cho thấy mối quan tâm của thế
giới về vấn đề này và đòi hỏi cần có các nghiên cứu chuyên sâu để kiểm nghiệm, cải
tiến và ứng dụng vào Việt Nam.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học kết hợp mô hình mô phỏng – Tối ưu – Trí tuệ nhân tạo trong vận hành hệ thống hồ chứa đa mục tiêu, áp dụng cho lưu vực Sông Ba
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI LÊ NGỌC SƠN NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC KẾT HỢP MÔ HÌNH MÔ PHỎNG – TỐI ƯU – TRÍ TUỆ NHÂN TẠO TRONG VẬN HÀNH HỆ THỐNG HỒ CHỨA ĐA MỤC TIÊU, ÁP DỤNG CHO LƯU VỰC SÔNG BA LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, NĂM 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI LÊ NGỌC SƠN NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC KẾT HỢP MÔ HÌNH MÔ PHỎNG – TỐI ƯU – TRÍ TUỆ NHÂN TẠO TRONG VẬN HÀNH HỆ THỐNG HỒ CHỨA ĐA MỤC TIÊU, ÁP DỤNG CHO LƯU VỰC SÔNG BA Chuyên ngành: Xây dựng Công trình thủy Mã số: 62 58 40 01 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS. Hồ Sỹ Dự 2. GS.TS. Lê Đình Thành HÀ NỘI, NĂM 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào.Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tác giả luận án Lê Ngọc Sơn ii LỜI CÁM ƠN Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Hồ Sỹ Dự và GS.TS. Lê Đình Thành đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn và giúp đỡ tác giả trong suốt thời gian thực hiện và hoàn thành luận án. Tác giả xin chân thành cảm ơn đến các cấp lãnh đạo của Trường Đại học Thủy lợi, Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học, Khoa Năng lượng, Khoa Công trình, Bộ môn Thủy điện và Năng lượng tái tạo, các thầy, cô giáo và các bạn đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi, chia sẻ, tư vấn cho tác giả trong suốt quá trình học tập và thực hiện Luận án. Tác giả xin trân trọng cảm ơn các nhà khoa học, các cơ quan đã tạo điều kiện cung cấp các thông tin và tài liệu cần thiết, giúp đỡ tác giả trong quá trình nghiên cứu, thực hiện Luận án. Cuối cùng tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, bạn bè, người thân đã luôn là chỗ dựa vững chắc cả về vật chất và tinh thần trong suốt quá trình nghiên cứu đến khi hoàn thành bản Luận án này. iii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH .....................................................................................vi DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. viii MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài luận án ........................................................... 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................... 3 4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ...................................................... 3 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ...................................................... 4 6. Những đóng góp mới của luận án ................................................................... 5 7. Cấu trúc của luận án ........................................................................................ 5 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG HỒ CHỨA ........................................................................................................ 6 1.1 Hồ chứa và phương pháp VHHTHC ............................................................... 6 1.1.1 Khái quát về hồ chứa ................................................................................... 6 1.1.2 Phương pháp VHHTHC .............................................................................. 7 1.2 Tổng quan về tình hình nghiên cứu VHHC trên thế giới ................................ 9 1.2.1 Các mô hình mô phỏng và ứng dụng trên thế giới ...................................... 9 1.2.2 Các mô hình tối ưu và ứng dụng trên thế giới ........................................... 11 1.2.3 Phương pháp kết hợp mô hình mô phỏng - tối ưu và ứng dụng trên thế giới................ ......................................................................................................... 23 1.3 Nghiên cứu ứng dụng các mô hình vận hành hồ chứa ở Việt Nam .............. 24 1.4 Lưu vực sông Ba và tình hình nghiên cứu VHHTHC trên lưu vực .............. 27 1.4.1 Lưu vực sông Ba ........................................................................................ 27 1.4.2 Tình hình nghiên cứu VHHTHC trên sông Ba .......................................... 28 1.5 Những tồn tại, hạn chế trong VHHTHC ....................................................... 33 1.6 Hướng tiếp cận và phương pháp giải quyết bài toán VHHTHC của Luận án .......................................................................................................................34 CHƯƠNG 2 NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH HỆ THỐNG HỒ CHỨA ......................................................................... 39 2.1 Mô hình mô phỏng hệ thống hồ chứa HEC-ResSim ..................................... 39 iv 2.1.1 Tính năng của chương trình....................................................................... 40 2.1.2 Cấu trúc mô hình ....................................................................................... 40 2.1.3 Quy tắc vận hành và các Bối cảnh vận hành ............................................. 43 2.1.4 Các chỉ tiêu đánh giá khả năng phát điện, cấp nước ................................. 44 2.1.5 Kết quả đầu ra của mô hình HEC-ResSim và kết nối với DP ................... 45 2.2 Mô hình tối ưu DP ......................................................................................... 45 2.2.1 Các khái niệm cơ bản ................................................................................ 45 2.2.2 Thuật toán DDDP ...................................................................................... 46 2.2.3 Lập trình bài toán quy hoạch động cho HTHC thủy điện ......................... 50 2.2.4 Kết quả từ mô hình DP và kết nối với ANN ............................................. 57 2.3 Mô hình ANN ................................................................................................ 59 2.3.1 Cấu trúc của mạng ANN ........................................................................... 59 2.3.2 Quá trình quét xuôi .................................................................................... 59 2.3.3 Phương pháp lan truyền ngược .................................................................. 64 2.3.4 Phần mềm tính toán ANN ......................................................................... 64 2.3.5 Các bước xác lập mạng ANN và áp dụng vào vận hành thực ................. 65 2.4 Kết luận Chương 2......................................................................................... 66 CHƯƠNG 3 ÁP DỤNG MÔ HÌNH NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH HỆ THỐNG HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN TRÊN SÔNG BA ................................................. 69 3.1 Tình hình số liệu quan trắc khí tượng thủy văn ............................................. 69 3.2 Số liệu HTHC và các yêu cầu dùng nước trên lưu vực sông Ba .................. 73 3.2.1 Hệ thống các hồ chứa thủy điện trên lưu vực sông Ba .............................. 73 3.2.2 Số liệu về tình hình sử dụng nước trên lưu vực ........................................ 73 3.3 Thiết lập hệ thống vật lý lưu vực sông Ba ..................................................... 79 3.4 Sử dụng mô hình HEC-ResSim để định lượng tình hình VHHTHC lưu vực .......................................................................................................................81 3.4.1 Định lượng và ảnh hưởng của các ràng buộc nhu cầu sử dụng nước hạ lưu ...................................................................................................................81 3.4.2 Định lượng và ảnh hưởng của các ràng buộc dòng chảy môi trường tối thiểu hạ lưu ............................................................................................................ 87 3.4.3 Kết quả tính toán từ mô hình HEC-ResSim sử dụng cho DP ................... 97 3.5 Thiết lập và chạy mô hình DP cho HTHC sông Ba ...................................... 98 v 3.5.1 Hàm mục tiêu và ràng buộc ....................................................................... 98 3.5.2 Điều kiện biên và ràng buộc ...................................................................... 99 3.5.3 Chuỗi tính toán ANN-DP cho HTHC sông Ba ....................................... 101 3.6 Thiết lập mạng ANN-DP và đánh giá ......................................................... 102 3.7 Kết luận Chương 3....................................................................................... 105 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 106 1. Kết quả đạt được của luận án ...................................................................... 106 2. Những đóng góp mới của luận án. .............................................................. 107 3. Những tồn tại và kiến nghị nghiên cứu tiếp theo của luận án. ................... 107 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................................ 109 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 110 PHỤ LỤC .................................................................................................................... 117 vi DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1.1 Bản đồ vị trí lưu vực và HTHC trên sông Ba ................................................. 31 Hình 1.3 Sơ đồ khối mô tả kết hợp các mô hình cho VHHTHC.................................. 36 Hình 1.2 Đường vận hành dự kiến cận tối ưu sau khi dùng kết hợp ANN-DP ............. 37 Hình 2.1 Các mô-đun của phần mềm HEC-ResSim ..................................................... 43 Hình 2.2 Quá trình ra quyết định theo trình tự của DP ................................................. 47 Hình 2.3 Lưới chia các giai đoạn và trạng thái của bài toán DP theo phương pháp DDDP ............................................................................................................................ 52 Hình 2.6 Phạm vi biến đổi của mực nước hồ sử dụng DDDP ...................................... 52 Hình 2.5 Giới hạn vùng làm việc của tua bin và đường đặc tính vận hành công suất N =f(Q, H) ......................................................................................................................... 55 Hình 2.6 Các bước tính toán Mô hình Quy hoạch động –DDDP .................................. 60 Hình 2.7 Xử lý ràng buộc trong mô hình DP ................................................................ 61 Hình 2.8 Cấu trúc mạng ANN ....................................................................................... 62 Hình 2.9 Các bước phát triển mạng ANN ..................................................................... 63 Hình 2.10 Sơ đồ khối thuật toán lan truyền ngược (BP) ............................................... 67 Hình 3.1 Sơ họa cắt dọc HTHC trên sông Ba ............................................................... 75 Hình 3.2 Sơ họa mặt bằng HTHC trên sông Ba ............................................................ 76 Hình 3.3 Sơ đồ tính toán cho hệ thống Sông Ba ........................................................... 77 Hình 3.4 Đồ thị tổng điện lượng trung bình năm các phương án .................................. 82 Hình 3.5 Đồ thị điện lượng trung bình năm từng hồ thủy điện ..................................... 82 Hình 3.6 Đồ thị thể hiện tổng điện lượng trung bình mùa kiệt các phương án ............. 85 Hình 3.7 Đồ thị thể hiện tổng lượng nước cấp trung bình năm các phương án. ........... 85 Hình 3.8 Đồ thị thể hiện lượng nước cấp trung bình năm từng khu tưới ...................... 86 Hình 3.9 Tổng điện lượng trung bình mùa kiệt các phương án .................................... 93 Hình 3.10 Điện lượng trung bình mùa kiệt các hồ thủy điện ........................................ 93 Hình 3.11 Tổng lượng nước cấp trung bình mùa kiệt các phương án ........................... 95 Hình 3.12 Lượng nước cấp trung bình mùa kiệt các khu tưới ...................................... 95 Hình 3.13 Lượng nước cấp trung bình mùa kiệt cho các tuyến .................................... 95 Hình 3.14 Phạm vi biến đổi mực nước các hồ chứa ...................................................... 97 Hình 3.15 So sánh dung tích hồ Sông Hinh trong các trường hợp tính khác nhau (2001-2005) ................................................................................................................. 104 Hình 3.16 So sánh kết quả dung tích hồ chứa qua kiểm định ANN với dung tích tối ưu DP ................................................................................................................................ 104 vii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 Mô tả các bước liên kết các mô hình giải quyết bài toán VHHTHC ............ 41 Bảng 3.1 Các trạm thủy văn trên lưu vực Sông Ba ....................................................... 70 Bảng 3.2 Thống kê chuỗi số liệu thủy văn .................................................................... 70 Bảng 3.3 Các trạm đo bốc hơi trên lưu vực ................................................................... 71 Bảng 3.4 Các trạm đo mưa trên lưu vực ........................................................................ 71 Bảng 3.5 Diện tích lưu vực tính đến các vị trí công trình ............................................. 72 Bảng 3.6 Thông số kỹ thuật chính của hồ chứa thủy điện. ........................................... 74 Bảng 3.7 Tổng hợp diện tích tưới .................................................................................. 78 Bảng 3.8 Nhu cầu tưới hàng tháng ................................................................................ 78 Bảng 3.9 Nhu cầu nước hàng năm cho sinh hoạt, công nghiệp và cấp nước đô thị ...... 78 Bảng 3.10 Các bước thiết lập mô hình và giải quyết bài toán VHHTHC ..................... 79 Bảng 3.11 Các hồ chứa chính trên hệ thống Sông Ba ................................................... 80 Bảng 3.12 Các khu tưới trên hệ thống ........................................................................... 80 Bảng 3.13 Các nút cấp nước sinh hoạt, công nghiệp, đô thị. ........................................ 80 Bảng 3.14 Nút chuyển nước hệ thống ........................................................................... 81 Bảng 3.15 Nút kiểm tra dòng chảy môi trường. ............................................................ 81 Bảng 3.16 Các phương án tí ... 01.5 203.0 200.3 200.4 201.4 204.0 204.0 203.2 1981 201.7 200.9 199.9 198.2 199.0 202.1 199.0 199.3 199.7 204.3 204.0 203.8 1982 202.4 200.9 199.9 197.7 196.5 203.0 202.9 200.6 202.7 204.0 204.0 202.7 1983 201.7 200.9 199.9 197.5 196.5 201.9 199.4 200.3 204.0 204.2 204.0 203.9 1984 202.6 200.9 199.8 199.9 201.2 203.9 200.2 204.0 204.0 204.0 204.0 203.7 1985 202.1 200.9 199.9 197.8 196.5 201.8 199.6 200.2 202.2 204.0 204.0 203.0 1986 201.7 200.9 199.9 197.5 200.3 199.0 199.7 204.0 204.0 204.0 203.9 203.7 1987 202.0 200.9 199.9 197.6 196.5 197.0 197.4 203.0 202.7 203.0 204.0 202.9 1988 201.7 200.9 199.8 197.6 196.5 199.4 198.5 198.7 200.8 204.0 204.0 203.3 1989 201.7 200.9 199.9 197.5 201.2 200.5 201.1 202.9 203.9 204.0 203.9 202.7 1990 201.7 200.9 199.9 197.5 198.1 204.0 200.5 202.9 203.3 204.0 204.0 203.8 1991 202.1 200.9 199.9 197.6 196.5 196.6 198.0 203.2 204.6 204.0 204.0 203.6 1992 201.8 200.9 199.8 197.5 196.5 199.4 199.3 204.1 203.8 204.0 204.0 203.5 1993 201.7 200.9 199.9 197.6 196.5 196.8 196.5 200.1 202.0 204.0 204.0 203.7 1994 201.9 200.9 199.9 197.6 196.6 196.6 202.0 201.8 204.0 204.0 203.8 202.5 1995 201.7 200.9 199.9 197.5 196.5 196.6 197.0 201.3 204.0 204.0 204.0 203.1 1996 201.7 200.9 199.8 197.8 202.8 201.7 201.3 203.5 204.0 204.0 204.0 203.8 1997 202.4 200.9 199.9 197.9 199.2 198.0 200.9 203.6 204.0 204.0 204.0 202.9 1998 201.7 200.9 199.9 197.5 196.5 196.6 196.5 198.9 203.2 204.0 204.0 203.9 1999 202.8 200.9 199.9 199.2 201.8 201.5 201.5 202.8 202.3 204.0 204.0 203.8 2000 202.2 200.9 199.8 197.8 201.6 202.4 202.0 202.2 204.0 204.0 204.0 203.6 PL-15 2) Krông H’năng Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1977 252.9 251.0 247.2 244.2 244.2 243.6 242.5 242.6 255.0 254.9 254.9 254.9 1978 254.9 252.9 250.0 246.0 247.4 242.7 242.5 242.6 242.9 253.3 254.9 254.9 1979 253.8 251.0 247.2 244.2 244.2 243.6 242.6 242.6 242.5 254.9 254.9 254.9 1980 254.1 251.0 247.1 244.2 249.6 246.1 242.8 242.6 244.4 255.0 254.9 254.9 1981 254.9 252.9 249.8 246.3 244.3 243.6 242.5 242.6 249.9 255.0 255.0 254.9 1982 254.9 254.5 253.2 251.7 249.1 246.0 242.9 242.6 242.9 248.3 252.6 252.2 1983 252.9 251.0 247.2 244.2 244.2 243.6 242.5 242.6 247.4 255.0 254.9 254.9 1984 253.4 250.9 247.1 244.2 244.1 245.5 243.0 242.5 243.0 254.9 255.0 254.9 1985 253.8 251.0 247.2 244.9 244.2 243.6 242.8 242.6 248.2 254.8 254.9 254.9 1986 254.2 251.3 247.2 244.2 244.2 243.6 243.0 242.5 250.9 255.0 254.9 254.8 1987 254.9 252.9 249.8 245.6 244.2 243.6 242.5 242.6 244.4 245.8 254.8 254.9 1988 254.2 251.2 247.1 244.2 244.2 243.6 242.5 242.5 248.4 254.9 254.9 254.9 1989 254.3 251.4 248.9 246.3 249.1 246.7 243.2 242.6 246.9 254.9 254.9 254.4 1990 252.9 251.0 247.1 244.2 244.9 246.3 243.1 243.5 249.9 254.9 254.9 254.9 1991 254.5 251.9 250.4 247.3 244.2 243.6 242.5 242.6 252.8 254.9 254.9 254.6 1992 252.9 250.9 247.1 244.2 244.2 248.5 243.6 244.4 248.7 255.0 254.9 254.9 1993 253.9 251.0 247.1 244.2 245.1 243.6 242.6 242.6 245.5 255.0 255.0 254.9 1994 254.9 254.4 252.8 251.2 249.6 246.6 243.3 242.6 247.2 255.0 254.9 254.9 1995 253.0 251.0 247.2 244.2 244.2 243.6 242.6 242.6 247.3 255.0 254.9 254.9 1996 254.1 251.0 247.1 244.2 245.8 246.6 243.0 242.8 251.2 255.0 255.0 255.0 1997 254.9 254.6 253.1 251.2 249.2 245.4 243.0 242.6 251.9 255.0 254.9 254.2 1998 252.9 251.0 247.1 244.2 244.2 243.6 242.5 242.6 243.9 254.9 255.0 254.9 1999 254.9 254.2 252.7 251.0 249.5 246.4 243.3 242.5 246.0 255.0 254.9 254.9 2000 254.9 254.2 252.4 251.7 249.9 246.7 243.0 242.5 248.6 254.9 255.0 254.9 PL-16 3) Sông Ba Hạ Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1977 104.9 104.0 102.6 101.0 101.0 101.0 101.0 101.0 105.0 103.0 105.0 105.0 1978 104.9 104.4 103.0 101.1 101.8 101.1 101.0 101.0 101.0 103.0 104.9 105.0 1979 103.9 103.5 102.6 101.0 101.0 103.8 101.0 101.0 101.0 102.7 105.0 105.0 1980 104.5 103.5 102.5 101.0 104.5 102.7 101.0 101.0 101.0 105.0 105.0 105.0 1981 105.0 104.9 104.3 104.6 104.0 103.1 101.0 101.0 101.0 105.0 105.0 105.0 1982 105.0 105.0 104.9 104.5 104.0 103.6 101.0 101.0 101.0 103.0 104.9 104.1 1983 103.5 103.5 102.6 101.0 102.6 102.7 101.0 101.0 102.3 105.0 105.0 105.0 1984 105.0 104.9 104.2 104.0 104.7 103.0 101.0 103.7 101.0 103.5 105.0 105.0 1985 105.0 104.9 104.1 103.0 102.5 103.1 101.0 101.0 101.0 103.0 105.0 105.0 1986 105.0 104.6 103.2 101.4 102.8 101.0 101.0 101.6 103.5 105.0 105.0 105.0 1987 105.0 105.0 104.7 104.1 102.3 101.0 101.0 101.0 101.0 101.6 105.0 105.0 1988 104.9 104.8 103.8 102.3 101.0 101.0 101.0 101.0 102.6 105.0 105.0 105.0 1989 105.0 104.8 104.6 104.2 104.6 102.8 101.0 101.0 101.0 102.8 105.0 104.9 1990 103.5 103.5 102.6 101.0 102.0 103.8 101.0 101.4 101.0 105.0 105.0 105.0 1991 105.0 104.9 104.9 104.4 103.8 101.8 101.0 101.0 105.0 104.9 105.0 105.0 1992 104.8 103.8 102.6 101.0 102.2 103.2 101.0 105.0 101.0 105.0 105.0 105.0 1993 105.0 104.6 104.1 102.9 101.1 101.0 101.0 101.0 102.1 105.0 105.0 105.0 1994 105.0 105.0 105.0 104.7 104.1 102.6 102.1 101.0 101.4 104.3 104.9 105.0 1995 104.1 103.5 102.6 101.0 101.0 101.2 101.0 101.0 101.9 105.0 105.0 105.0 1996 105.0 104.5 103.1 101.4 104.1 102.5 101.0 101.0 105.0 105.0 105.0 105.0 1997 105.0 105.0 104.9 104.9 104.9 103.0 101.0 101.0 105.0 103.0 105.0 105.0 1998 104.4 103.5 102.6 101.0 101.0 101.0 101.0 101.0 101.0 104.4 105.0 105.0 1999 105.0 105.0 105.0 105.0 104.9 102.8 101.0 101.0 101.0 105.0 105.0 105.0 2000 105.0 105.0 105.0 104.8 104.8 103.0 101.0 101.0 101.0 105.0 105.0 105.0 PL-17 4) Sông Hinh Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1977 208.9 208.6 207.5 205.8 204.0 202.0 200.0 198.0 207.4 209.0 209.0 208.9 1978 208.9 208.8 207.8 205.8 204.1 202.0 200.9 199.6 198.1 204.6 209.0 209.0 1979 208.9 207.1 206.9 205.8 204.0 202.5 200.4 198.0 196.2 204.6 209.0 209.0 1980 208.9 208.3 207.8 205.7 204.8 202.9 201.0 198.6 198.5 205.3 209.0 208.9 1981 209.0 208.7 207.8 205.8 204.2 202.8 200.1 198.0 200.6 209.0 209.0 209.0 1982 208.9 208.8 207.8 205.8 204.0 202.2 200.2 198.0 196.2 198.3 202.8 205.5 1983 207.6 207.1 206.9 205.8 204.0 202.3 200.1 198.0 197.1 207.9 209.0 208.9 1984 209.0 208.8 207.8 205.7 204.7 202.9 200.1 198.2 197.6 206.7 209.0 209.0 1985 209.0 208.9 207.8 205.8 204.0 202.2 200.1 198.0 198.0 203.5 209.0 209.0 1986 208.9 208.9 207.9 205.8 204.0 202.0 200.0 199.5 198.1 200.6 208.2 209.0 1987 208.9 208.8 207.9 205.8 204.0 202.0 200.0 198.0 196.3 197.7 209.0 209.0 1988 208.9 208.9 207.8 206.0 203.9 201.9 199.9 197.9 199.2 208.1 209.0 209.0 1989 209.0 208.9 207.8 205.8 204.6 203.0 200.0 198.0 198.3 206.5 209.0 208.9 1990 208.8 207.1 206.9 205.8 204.0 202.7 200.5 199.5 198.1 209.0 209.0 209.0 1991 208.9 208.9 207.8 206.1 204.3 202.0 200.0 198.0 199.6 203.6 206.4 208.9 1992 208.9 208.4 207.3 205.7 203.9 202.2 199.9 198.5 196.3 209.0 209.0 208.9 1993 208.8 208.5 207.7 205.8 204.0 202.0 200.0 198.0 196.5 209.0 209.0 209.0 1994 209.0 208.9 207.9 206.4 204.6 202.1 200.0 198.0 197.6 204.4 208.7 208.9 1995 208.9 207.1 206.9 205.8 204.0 202.0 200.0 198.0 196.7 204.3 209.0 209.0 1996 208.8 208.4 207.7 205.7 204.5 203.0 199.9 197.9 199.2 208.3 209.0 209.0 1997 208.9 208.9 207.9 206.0 204.8 202.2 200.1 198.0 197.5 200.4 207.0 208.9 1998 208.9 207.7 207.0 205.8 204.0 202.0 200.0 198.0 196.6 205.2 209.0 209.0 1999 209.0 208.9 207.9 205.8 204.8 203.0 200.3 198.0 196.6 207.3 209.0 209.0 2000 209.0 208.8 207.8 206.4 205.4 204.0 200.6 199.7 199.1 209.0 209.0 209.0 PL-18 Phụ lục 2.4: Mực nước hồ cuối thời đoạn (m) của Sông Hinh từ DP (1977-2000) Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1977 209.0 208.9 208.1 206.6 205.0 202.5 200.0 196.0 200.5 204.3 209.0 209.0 1978 209.0 207.6 206.3 203.9 202.3 200.9 200.7 199.5 196.0 198.5 208.5 209.0 1979 209.0 207.9 206.9 205.4 204.0 203.0 201.6 199.5 196.0 198.5 209.0 209.0 1980 208.7 207.8 206.5 204.7 203.6 202.9 201.0 198.1 196.0 199.5 209.0 209.0 1981 209.0 208.9 207.8 205.9 205.1 202.8 200.2 196.0 196.0 204.6 209.0 209.0 1982 209.0 208.4 207.7 206.8 205.9 204.7 202.7 200.5 199.6 199.9 203.3 204.5 1983 205.5 205.1 204.1 203.0 202.0 201.0 199.0 197.0 196.0 204.2 208.4 209.0 1984 209.0 209.0 208.2 206.5 204.8 203.0 201.2 198.5 196.0 202.5 209.0 209.0 1985 209.0 209.0 207.9 207.1 205.9 204.1 202.2 199.1 196.0 196.5 209.0 209.0 1986 209.0 208.8 207.8 206.3 204.3 202.5 200.3 198.1 196.0 196.0 203.0 209.0 1987 209.0 209.0 208.5 207.2 205.4 204.2 202.4 200.5 198.5 196.0 209.0 209.0 1988 209.0 209.0 208.8 207.7 206.0 203.8 202.1 198.4 196.0 203.8 209.0 209.0 1989 209.0 209.0 208.6 207.2 205.5 203.8 202.1 199.2 196.5 202.1 209.0 209.0 1990 208.6 207.1 205.4 203.7 202.1 201.0 199.2 197.5 196.0 204.5 208.9 209.0 1991 209.0 208.6 208.3 208.3 207.0 205.1 202.2 199.1 198.5 201.7 204.3 207.2 1992 207.9 207.0 206.2 204.5 203.1 201.6 200.0 199.0 196.0 204.4 208.1 209.0 1993 209.0 208.1 206.8 206.0 204.3 203.2 201.5 199.0 196.0 204.2 209.0 209.0 1994 209.0 209.0 208.0 207.0 206.1 205.0 203.1 200.5 198.0 203.4 206.9 209.0 1995 209.0 208.5 207.2 205.8 205.0 203.0 201.5 199.0 196.0 200.5 206.7 209.0 1996 209.0 208.2 206.8 205.1 203.6 202.1 200.5 196.4 196.0 203.9 209.0 209.0 1997 209.0 209.0 208.2 207.5 206.7 204.6 202.7 200.5 198.4 199.5 206.3 208.3 1998 208.9 208.6 207.9 206.7 205.3 204.0 201.5 199.0 196.0 200.5 209.0 209.0 1999 209.0 209.0 208.2 207.3 206.4 204.3 202.2 199.5 196.0 203.6 209.0 209.0 2000 209.0 209.0 207.4 206.5 206.0 206.0 203.6 200.5 196.0 204.5 209.0 209.2 PL-19 Phụ lục 2.5: Kết quả tính toán so sánh Dung tích (triệu m3) - Mực nước cuối thời đoạn (m) cho hồ sông Hinh với Thực tế và Mô hình khác nhau (2001-2005) Thực tế DP ANN-0 ANN-1 ANN-2 ANN-3 No Month Vc Zc Vc Zc Zc Vc Vc Zc Vc Zc Vc Zc mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m 2001 Jan-01 367.9 209.2 367.9 209.2 359.5 209.0 360.6 209.0 360.1 209.0 359.8 209.0 Feb-01 345.9 209.2 360.5 209.0 363.3 209.1 364.0 209.1 362.6 209.1 362.2 209.0 Mar-01 345.9 208.6 360.5 209.0 339.9 208.4 350.6 208.7 351.7 208.8 351.3 208.7 Apr-01 294.6 208.6 331.2 208.2 336.5 208.3 333.3 208.3 314.8 207.8 309.6 207.6 May-01 232.2 207.2 305.5 207.5 286.7 207.0 285.5 207.0 272.3 206.6 268.7 206.5 Jun-01 174.7 205.5 265.2 206.4 230.9 205.5 228.3 205.4 233.8 205.5 210.2 204.8 Jul-01 93.9 203.4 167.4 203.1 168.1 203.1 173.5 203.4 173.8 203.4 175.6 203.4 Aug-01 61.7 200.1 104.5 200.5 103.0 200.5 90.6 199.9 106.6 200.6 105.0 200.6 Sep-01 50.9 197.8 64.4 198.0 65.3 198.1 34.0 195.8 84.8 199.5 77.3 198.9 Oct-01 172.3 197.0 147.8 202.3 144.7 202.2 145.3 202.2 131.6 201.6 115.8 201.0 Nov-01 279.9 203.3 243.2 205.8 246.6 205.9 247.4 205.9 256.4 206.2 237.1 205.6 Dec-01 365.7 206.8 365.7 209.1 335.1 208.3 335.8 208.3 338.7 208.4 331.9 208.2 2002 Jan-02 339.6 209.1 360.5 209.0 357.8 208.9 355.5 208.9 356.0 208.9 354.7 208.8 Feb-02 319.5 208.4 356.1 208.9 345.3 208.6 343.2 208.5 359.4 209.0 355.3 208.9 Mar-02 269.3 207.9 305.9 207.5 324.5 208.0 329.5 208.2 323.9 208.0 337.8 208.4 Apr-02 209.7 206.5 244.3 205.8 256.5 206.2 251.5 206.0 254.7 206.1 250.7 206.0 May-02 166.4 204.8 216.1 205.1 205.1 204.6 204.4 204.6 196.5 204.3 194.9 204.2 Jun-02 112.6 203.1 161.5 202.9 173.3 203.3 164.8 203.0 168.0 203.1 162.7 202.9 Jul-02 65.5 200.9 93.5 200.1 116.2 201.0 111.4 200.8 108.6 200.7 107.5 200.7 Aug-02 58.2 198.1 44.7 196.5 48.1 196.8 38.0 196.1 38.2 196.1 39.8 196.2 Sep-02 56.8 197.5 37.3 196.0 37.6 196.0 36.1 195.9 37.2 196.0 35.3 195.9 Oct-02 102.8 197.4 37.3 196.0 36.9 196.0 36.6 195.9 36.6 195.9 37.8 196.0 Nov-02 360.5 200.5 360.5 209.0 362.1 209.0 362.6 209.1 359.0 209.0 359.7 209.0 Dec-02 373.0 209.0 373.0 209.3 363.0 209.1 363.2 209.1 362.2 209.0 363.8 209.1 2003 Jan-03 339.6 209.3 360.5 209.0 358.8 209.0 360.1 209.0 360.1 209.0 359.2 209.0 Feb-03 319.5 208.4 319.5 207.9 343.7 208.5 336.5 208.3 342.2 208.5 345.3 208.6 Mar-03 269.3 207.9 269.3 206.5 282.3 206.9 276.0 206.7 275.6 206.7 289.6 207.1 PL-20 Thực tế DP ANN-0 ANN-1 ANN-2 ANN-3 No Month Vc Zc Vc Zc Zc Vc Vc Zc Vc Zc Vc Zc mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m Apr-03 209.7 206.5 209.7 204.8 203.2 204.6 202.3 204.5 210.8 204.9 202.9 204.5 May-03 166.4 204.8 190.9 204.1 176.7 203.5 176.5 203.5 166.4 203.1 161.9 202.9 Jun-03 112.6 203.1 161.5 202.9 162.8 202.9 159.2 202.8 162.3 202.9 156.5 202.7 Jul-03 65.5 200.9 117.9 201.1 111.9 200.8 113.8 200.9 116.4 201.0 122.1 201.2 Aug-03 58.2 198.1 71.7 198.5 65.8 198.1 67.8 198.2 64.7 198.0 63.9 198.0 Sep-03 56.8 197.5 37.3 196.0 35.9 195.9 38.1 196.1 37.1 196.0 35.2 195.8 Oct-03 102.8 197.4 104.5 200.5 116.5 201.0 115.8 201.0 116.4 201.0 118.4 201.1 Nov-03 360.5 200.5 323.9 208.0 336.2 208.3 328.1 208.1 326.8 208.1 327.0 208.1 Dec-03 372.6 209.0 372.6 209.3 361.4 209.0 361.0 209.0 361.7 209.0 362.2 209.0 2004 Jan-04 365.7 209.3 365.7 209.1 359.0 209.0 359.7 209.0 359.4 209.0 358.7 208.9 Feb-04 325.3 209.1 360.5 209.0 351.9 208.8 349.8 208.7 357.8 208.9 357.4 208.9 Mar-04 268.9 208.0 342.2 208.5 329.5 208.2 333.3 208.3 329.6 208.2 332.5 208.2 Apr-04 206.6 206.5 276.2 206.7 288.3 207.0 290.5 207.1 296.0 207.2 298.2 207.3 May-04 209.0 204.7 243.2 205.8 237.9 205.7 217.7 205.1 220.2 205.2 215.5 205.0 Jun-04 202.6 204.8 202.6 204.5 200.6 204.5 206.5 204.7 195.2 204.2 198.7 204.4 Jul-04 174.7 204.5 174.7 203.4 161.2 202.8 163.8 203.0 163.8 203.0 165.4 203.0 Aug-04 114.8 203.4 114.8 200.9 104.4 200.5 100.4 200.4 103.1 200.5 104.7 200.5 Sep-04 80.4 200.9 80.4 199.2 66.1 198.1 61.7 197.8 49.3 196.9 49.8 196.9 Oct-04 82.4 199.2 99.6 200.3 114.3 200.9 115.2 201.0 111.8 200.8 111.8 200.8 Nov-04 201.9 199.3 201.9 204.5 205.3 204.6 220.1 205.2 223.3 205.3 220.6 205.2 Dec-04 263.0 204.5 299.7 207.3 279.6 206.8 280.7 206.8 268.2 206.7 260.7 206.7 2005 Jan-05 234.4 206.3 307.7 207.6 325.4 208.0 319.7 207.9 324.4 208.0 321.9 207.9 Feb-05 207.5 205.6 277.7 206.7 256.8 206.2 247.5 205.9 250.7 206.0 251.2 206.0 Mar-05 183.8 204.7 242.1 205.8 232.4 205.5 243.4 205.8 244.6 205.8 245.3 205.9 Apr-05 158.8 203.8 207.8 204.8 179.3 203.6 181.5 203.7 196.5 204.3 190.4 204.0 May-05 116.7 202.8 165.7 203.0 171.7 203.3 163.9 203.0 159.7 202.8 161.7 202.9 Jun-05 80.7 201.0 120.9 201.2 127.4 201.5 121.0 201.2 129.9 201.6 131.6 201.6 Jul-05 70.0 199.2 83.5 199.4 80.0 199.2 80.4 199.2 79.9 199.1 80.7 199.2 Aug-05 63.1 198.4 37.3 196.0 36.6 195.9 38.9 196.1 39.6 196.2 39.5 196.2 Sep-05 90.1 197.9 37.3 196.0 37.0 196.0 40.9 196.3 35.6 195.9 34.8 195.8 Oct-05 341.1 199.9 267.8 206.5 202.1 204.5 203.0 204.6 204.5 204.6 204.7 204.6 PL-21 Thực tế DP ANN-0 ANN-1 ANN-2 ANN-3 No Month Vc Zc Vc Zc Zc Vc Vc Zc Vc Zc Vc Zc mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m mill.m3 m Nov-05 362.4 208.5 362.4 209.1 361.1 209.0 367.2 209.2 364.7 209.1 366.5 209.2 Dec-05 360.5 209.1 360.5 209.0 365.5 209.0 367.2 209.0 366.2 209.0 366.0 209.0
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_co_so_khoa_hoc_ket_hop_mo_hinh_mo_phong_t.pdf
- 2. TomtatLATS_NCS_LeNgocSon(2017)_TV.pdf
- 3. TomtatLATS_NCS_LeNgocSon(2017)_TA.pdf
- 4. Thongtindonggopmoi_NCS_LeNgocSon(2017).pdf