Luận án Nghiên cứu công nghệ khoan ngang hợp lý để tháo khí mê tan ở mỏ than hầm lò vùng Mạo Khê

Để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ than của các ngành công nghiệp Việt Nam,

trong những năm qua, sản lƣợng khai thác than ở các mỏ than vùng Quảng

Ninh đã liên tục tăng nhanh. Trong tƣơng lai, các mỏ than sẽ phải nâng cao

công suất khai thác và phát triển mỏ theo bề rộng và xuống sâu. Đối với mỏ

than hầm lò, khi khai thác xuống sâu thƣờng gặp nhiều nguy cơ mất an toàn

trong khai thác, đặc biệt là nguy cơ cháy nổ khí Mêtan.

Trong những năm gần đây, một số mỏ vùng Quảng Ninh đã xảy ra các

vụ nổ khí lớn gây thiệt hại đến ngƣời và tài sản mỏ nhƣ Công ty than Mạo

Khê năm 1999 làm thiệt mạng 19 ngƣời, hai vụ nổ khí liên tiếp xảy ra tại Xí

nghiệp than Khe Chàm II và Xí nghiệp khai thác than 909 năm 2002 làm chết

13 ngƣời. Tháng 3 năm 2006, tại Công ty than Thống Nhất đã xảy ra vụ nổ

khí Mêtan làm chết 8 ngƣời và gần đây nhất là vụ nổ khí tại Công ty than Khe

Chàm ngày 09 tháng 12 năm 2008 làm chết 11 ngƣời.

Theo Quyết định số 1338/QĐ-BCT ngày 17/03/2009 của Bộ Công

Thƣơng về việc xếp loại mỏ theo khí Mêtan thì Mỏ than Mạo Khê đƣợc xếp

loại mỏ siêu hạng với độ xuất khí Mêtan tƣơng đối là 15,58 m3/T.ngày-đêm.

Với độ xuất khí nhƣ trên, cần phải nghiên cứu và áp dụng các giải pháp tháo

và thu hồi khí Mêtan nhằm phòng ngừa những hiểm họa cháy nổ khí Mêtan,

đảm bảo an toàn trong khai thác.

pdf 152 trang dienloan 16380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu công nghệ khoan ngang hợp lý để tháo khí mê tan ở mỏ than hầm lò vùng Mạo Khê", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu công nghệ khoan ngang hợp lý để tháo khí mê tan ở mỏ than hầm lò vùng Mạo Khê

Luận án Nghiên cứu công nghệ khoan ngang hợp lý để tháo khí mê tan ở mỏ than hầm lò vùng Mạo Khê
1 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
Nguyễn Trần Tuân 
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ KHOAN NGANG HỢP LÝ 
ĐỂ THÁO KHÍ MÊ TAN Ở MỎ THAN HẦM LÒ 
VÙNG MẠO KHÊ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI - 2014 
2 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
Nguyễn Trần Tuân 
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ KHOAN NGANG HỢP LÝ 
ĐỂ THÁO KHÍ MÊ TAN Ở MỎ THAN HẦM LÒ 
VÙNG MẠO KHÊ 
 Ngành: Kỹ thuật dầu khí 
 Mã số: 62.52.06.04 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. PGS.TS Trần Đình Kiên 
 2. TS Nguyễn Xuân Thảo 
HÀ NỘI - 2014 
3 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố 
trong bất kỳ một công trình nào khác. 
 Tác giả luận án 
4 
MỤC LỤC 
CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT iv 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU vi 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ix 
MỞ ĐẦU 1 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHOAN THÁO KHÍ Ở 
CÁC MỎ THAN KHAI THÁC HẦM LÒ TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT 
NAM 6 
1.1. Nhu cầu cần thiết thu hồi khí Mêtan ở các mỏ than khai thác hầm lò trên 
thế giới 6 
1.2. Công nghệ khoan tháo khí Mêtan ở các mỏ than hầm lò trên thế giới 9 
1.2.1. Phương pháp tháo khí Mêtan bằng các lỗ khoan từ trên mặt đất 9 
1.2.2. Phương pháp tháo và thu hồi khí Mêtan bằng các lỗ khoan trong hầm 
lò 13 
1.2.3. Công nghệ khoan các lỗ khoan tháo và thu hồi khí Mêtan trong hầm lò 17 
1.3. Tình hình nghiên cứu và áp dụng công nghệ khoan tháo khí Mêtan ở 
Việt Nam 19 
CHƢƠNG 2. NGHIÊN CỨU CÁC ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT, HIỆN TRẠNG 
KHAI THÁC ẢNH HƢỞNG TỚI CÔNG TÁC KHOAN VÀ TÌNH TRẠNG 
KHÍ MÊTAN Ở MỎ THAN MẠO KHÊ 24 
2.1. Đặc điểm địa chất và tính chất cơ lý đá 24 
2.1.1. Đặc điểm cấu trúc địa tầng 24 
2.1.2. Đặc điểm kiến tạo và hệ thống đứt gẫy 25 
2.1.3. Tính chất cơ lý đá 26 
2.2. Đặc điểm và tính chất các vỉa than ở mỏ Mạo Khê 29 
2.3. Hiện trạng khai thác than và tình trạng khí Mêtan ở mỏ Mạo Khê 30 
2.3.1. Hiện trạng khai thác than ở mỏ Mạo Khê 31 
2.3.2. Đặc điểm tiềm tàng khí Mêtan ở mỏ Mạo Khê 34 
2.3.3. Các giải pháp an toàn phòng ngừa khí Mêtan xuất hiện trong lò 38 
5 
CHƢƠNG 3. NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ KHOAN 
NGANG HỢP LÝ THÁO KHÍ MÊTAN Ở MỎ THAN MẠO KHÊ 
41 
3.1. Đặc điểm công nghệ khoan ngang 41 
3.1.1. Sự tổn thất tải trọng chiều trục lên dụng cụ phá hủy đá 41 
3.1.2 Đặc điểm cong xiên các lỗ khoan ngang 45 
3.1.3. Các dạng phức tạp trong khoan ngang 47 
3.2. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ khoan ngang hợp lý tháo khí Mêtan ở 
mỏ Mạo Khê 51 
3.2.1. Hiện trạng khoan tháo khí Mêtan ở mỏ Mạo Khê 51 
3.2.2. Cơ sở lựa chọn công nghệ khoan ngang tháo khí ở mỏ Mạo Khê 55 
3.2.3. Lựa chọn phương pháp và chế độ công nghệ khoan ngang tháo khí 
Mêtan ở mỏ Mạo Khê 58 
CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM PHƢƠNG PHÁP KHOAN XOAY 
- ĐẬP ĐỂ KHOAN CÁC LỖ KHOAN NGANG THÁO KHÍ MÊTAN Ở 
MỎ THAN MẠO KHÊ 66 
4.1. Thiết bị khoan thử nghiệm 67 
4.2. Kết quả nghiên cứu thử nghiệm ảnh hƣởng của các yếu tố chế độ công 
nghệ khoan ngang tới tốc độ cơ học khoan 70 
4.3. Kết quả thử nghiệm lựa chọn chế độ công nghệ khoan xoay - đập hợp lý 79 
4.4. Hiệu quả khoan tháo khí tại khu vực vỉa 9 cánh Đông mức -80 
103 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 108 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 110 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 112 
PHẦN PHỤ LỤC 117 
6 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
API: Viện dầu khí Mỹ 
B: Hƣớng Bắc 
DDK: Dung dịch khoan 
Đ: Hƣớng Đông 
ĐCCT-ĐCTV: Địa chất công trình, địa chất thủy văn 
E: Năng lƣợng phá hủy đá, kW.h/m 
F.A; F.B; F.340: Đứt gãy F.A; Đứt gãy F.B; Đứt gãy F.340 
K: Độ thẩm thấu, m2 
Kotb: Hệ số thu hồi khí Mêtan từ lỗ khoan 
L: Chiều dài lỗ khoan, m 
LK: Lỗ khoan 
MK: Mạo Khê 
n: Tốc độ quay cột cần khoan, v/ph 
nđ: Tần số đập, lần/ph 
N: Hƣớng Nam 
OML: Ống mẫu luồn 
P: Tải trọng chiều trục, N 
Pđ: Tải trọng chiều trục do năng lƣợng đập trong khoan xoay đập, kW 
PO: Tải trọng chiều trục trong khoan xoay, kN 
Ps: Độ cứng của đá, MPa 
q: Trọng lƣợng riêng một mét cần khoan, N/m 
Q: Lƣu lƣợng nƣớc rửa, l/ph 
7 
Qo: Lƣợng khí Mêtan thoát ra từ lỗ khoan, kg/s 
QMK: Khối lƣợng khí Mêtan thu hồi tại khu vực khai thác, m
3/tháng 
TKV: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 
T. IIIA: Tuyến III A 
T: Hƣớng Tây 
V.9: Vỉa than thứ 9 
Vimsat: Viện Khoa học Công nghệ Mỏ - Vinacomin 
Vm: Vận tốc cơ học khoan, m/h 
8 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
Bảng 1.1. Các vụ tai nạn điển hình liên quan tới nổ khí Mêtan ở các mỏ than 
hầm lò của một số nƣớc trên thế giới 7 
Bảng 2.1. Mức độ phong hóa, nứt nẻ đá ở mỏ Mạo Khê 25 
B¶ng 2.2. TÝnh chÊt c¬ lý ®Æc tr-ng cho c¸c lo¹i ®¸ ë má than hÇm lß M¹o 
Khª 28 
Bảng 2.3. Công suất khai thác của mỏ Mạo Khê từ năm 2010 đến năm 2015 32 
Bảng 2.4. Độ chứa khí và trữ lƣợng khí ở mỏ than Mạo Khê theo chiều sâu 35 
Bảng 2.5. Kết qủa quan trắc thực tế và dự báo lƣợng khí Mêtan thoát ra từ lò 
chợ khai thác các vỉa than ở mỏ Mạo khê 37 
Bảng 3.1. Các thông số chế độ khoan xoay - đập 64 
Bảng 4.1. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị khoan xoay - đập RPD-130SL-F2W 
và máy bơm nƣớc rửa MG-15 67 
Bảng 4.2. Đặc tính kỹ thuật bộ ống mẫu luồn khoan ngang PS-89 70 
Bảng 4.3. Mức độ ảnh hƣởng của các thông số chế độ khoan tới tốc độ cơ 
học trong khoan ngang bằng bộ ống mẫu luồn PS-89 72 
Bảng 4.4. Mức độ ảnh hƣởng của tốc độ quay cột cần khoan tới tốc độ cơ 
học khi khoan ngang bằng thiết bị khoan RPD-130SL-F2W và bộ OML PS-
89 trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, Ps= 5000 -7000MPa; tải trọng 
chiều trục Po= 9000 - 13000N; Q= 45-50l/ph; dung dịch khoan - nƣớc lã 73 
Bảng 4.5. Mức độ ảnh hƣởng của tải trọng chiều trục tới tốc độ cơ học khi 
khoan ngang bằng thiết bị khoan RPD-130SL-F2W và bộ OML PS-89 trong 
đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, Ps= 5000 -7000MPa; tốc độ quay cột cần 
khoan n = 80- 200v/ph; Q= 45-50l/ph; dung dịch khoan - nƣớc lã 74 
Bảng 4.6. Mức độ ảnh hƣởng của lƣu lƣợng nƣớc rửa tới tốc độ cơ học khi 
khoan ngang bằng thiết bị khoan RPD-130SL-F2W và bộ OML PS-89 trong 
đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, Ps= 5000 -7000MPa; tốc độ quay cột cần 
khoan n = 80 - 200v/ph; Po=9000-13000N; dung dịch khoan - nƣớc lã 75 
Bảng 4.7. Mức độ ảnh hƣởng của tốc độ quay cột cần khoan tới tốc độ cơ 
9 
học khi khoan ngang bằng thiết bị khoan RPD-130SL-F2W và bộ OML PS-
89 trong đá bột kết cấp VII-VIII, Ps= 2000 -3000MPa; tải trọng chiều trục 
Po= 6000- 7000N; Q=50-60l/ph; dung dịch khoan - nƣớc lã 
76 
Bảng 4.8. Mức độ ảnh hƣởng của tải trọng chiều trục tới tốc độ cơ học khi 
khoan ngang bằng thiết bị khoan RPD-130SL-F2W và bộ OML PS-89 
trong đá bột kết cấp VII-VIII, Ps= 2000 -3000MPa; tốc độ quay cột cần 
khoan n = 80- 200v/ph; Q= 50 -60l/ph; dung dịch khoan - nƣớc lã 77 
Bảng 4.9. Mức độ ảnh hƣởng của lƣu lƣợng nƣớc rửa tới tốc độ cơ học khi 
khoan ngang bằng thiết bị khoan RPD-130SL và bộ OML PS-89 trong đá 
bột kết cấp VII-VIII, Ps= 2000-3000MPa; tốc độ quay cột cần khoan n = 80- 
200v/ph; tải trọng chiều trục Po= 6000- 7000N; dung dịch khoan - nƣớc lã 78 
Bảng 4.10. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học và năng lƣợng phá hủy đá vào các 
thông số chế độ khoan, khi khoan xoay bằng thiết bị RPD 130-SL-F2W 
trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS=2000-3000MPa 81 
Bảng 4.11. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học và năng lƣợng phá hủy đá vào các 
thông số chế độ khoan, khi khoan xoay - đập bằng thiết bị RPD 130-SL-
F2W trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS = 2000-3000MPa; nđ = 
800lần/ph 83 
Bảng 4.12. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học và năng lƣợng phá hủy đá vào các 
thông số chế độ khoan, khi khoan xoay - đập bằng thiết bị RPD 130-SL-
F2W trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS = 2000-3000MPa; nđ = 
1000lần/ph 85 
Bảng 4.13. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học và năng lƣợng phá hủy đá vào các 
thông số chế độ khoan, khi khoan xoay - đập bằng thiết bị RPD 130-SL-
F2W trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS = 2000-3000MPa; nđ = 
1200lần/ph 87 
Bảng 4.14. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học và năng lƣợng phá hủy đá vào các 
thông số chế độ khoan, khi khoan xoay bằng thiết bị RPD 130-SL-F2W 
trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, Ps= 5000 -7000 MPa 89 
10 
Bảng 4.15. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học và năng lƣợng phá hủy đá vào các 
thông số chế độ khoan, khi khoan xoay - đập bằng thiết bị RPD 130-SL-
F2W trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, Ps= 5000 -7000MPa; nđ - 
800lần/ph 91 
Bảng 4.16. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học và năng lƣợng phá hủy đá vào các 
thông số chế độ khoan, khi khoan xoay - đập bằng thiết bị RPD 130-SL-
F2W trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, Ps= 5000 -7000MPa; nđ = 
1000lần/ph 93 
Bảng 4.17. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học và năng lƣợng phá hủy đá vào các 
thông số chế độ khoan, khi khoan xoay - đập bằng thiết bị RPD 130-SL-
F2W trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, Ps= 5000 -7000MPa; nđ = 
1200lần/ph 95 
Bảng 4.18. So sánh các chỉ tiêu khoan xoay và khoan xoay - đập trong đá có 
độ cứng Ps = 2000-3000MPa 97 
Bảng 4.19. So sánh các chỉ tiêu khoan xoay và khoan xoay - đập trong đá có 
độ cứng Ps = 5000-7000MPa 99 
Bảng 4.20. Thông số chế độ khoan xoay - đập hợp lý bằng thiết bị khoan 
RPD-130SL-F2W và bộ ống mẫu luồn PS -89 102 
11 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ 
Hình 1.1. Thực trạng và dự báo khối lƣợng khai thác khí Mêtan ở một số 
nƣớc trên thế giới 8 
Hình 1.2. Vị trí các lỗ khoan thu hồi khí từ trên mặt đất 10 
Hình 1.3. Cấu trúc lỗ khoan thu hồi khí từ trên mặt đất 11 
Hình 1.4. Phƣơng pháp thu hồi khí ở các vỉa than trƣớc khi khai thác bằng 
các lỗ khoan từ trên mặt đất 12 
Hình 1.5. Mô hình khai thác khí bằng các lỗ khoan từ trên mặt đất 13 
Hình 1.6. Khai thác khí Mêtan ở Nga bằng thiết bị hút gật gù 13 
Hình 1.7. Sơ đồ các lỗ khoan xiên lên tháo khí ở khu vực đã phá hoả sau 
khi khai thác 15 
Hình1.8. Các lỗ khoan ngang tháo khí trƣớc khi khai thác 16 
Hình 1.9. Các lỗ khoan ngang tháo khí bố trí theo dạng dải quạt ở gƣơng lò 
trong quá trình khai thác 16 
Hình 1.10. Mô hình sơ đồ tổng thể các lỗ khoan tháo khí trong hầm lò 17 
Hình 1.11. Cấu trúc lỗ khoan ngang tháo khí 19 
Hình 1.12. Bản đồ phân bổ khí Mêtan ở vùng than Quảng Ninh 20 
Hình 1.13. Sơ đồ các lỗ khoan xiên lên tháo khí ở mỏ than Khe Chàm 22 
Hình 1.14. Sơ đồ bố trí các cụm lỗ khoan tháo khí ở mỏ than Khe Chàm 22 
Hình 2.1. Khe nứt thể hiện trên bề mặt mẫu than ở mỏ Mạo Khê 30 
Hình 2.2. Hiện trạng khai thác khu vực cánh Bắc, mức -80 mỏ than Mạo 
Khê 32 
Hình 2.3. Hiện trạng khai thác cánh Nam, mức -80 mỏ than Mạo Khê 33 
Hình 2.4. Bản đồ hiện trạng khai thác mức -150 mỏ than Mạo Khê 33 
Hình 3.1 Hình dạng cột cần khoan bị nén trong lỗ khoan ngang 42 
Hình 3.2. Sự phụ thuộc tổn thất tải trọng chiều trục vào chiều dài lỗ khoan 
ngang 44 
12 
Hình 3.3. Sơ đồ lực tác dụng lên thành lỗ khoan ngang 44 
Hình 3.4. Hiện tƣợng cong lỗ khoan ngang do lệch tâm bộ dụng cụ khoan 46 
Hình 3.5. Hƣớng cong lỗ khoan ngang 46 
Hình 3.6. Khả năng lỗ khoan bị lệch hƣớng khi gặp lớp đá có độ cứng khác 
nhau 46 
Hình 3.7. Lệch hƣớng lỗ khoan khi khoan trong vỉa than 47 
Hình 3.8. Hình dạng thành trên của lỗ khoan ngang trong tầng đá nứt nẻ 48 
Hình 3.9. Trạng thái khối đá bao quanh thành trên lỗ khoan ngang 49 
Hình 3.10. Sơ đồ tạo rãnh phụ trong lỗ khoan ngang 50 
Hình 3.11. Sơ đồ tác dụng cần khoan với thành dƣới của lỗ khoan ngang 
trong quá trình khoan 50 
Hình 3.12. Vị trí lỗ khoan tháo khí ở khu vực vỉa 9Đ chuẩn bị khai thác 54 
Hình 3.13. Cấu trúc lỗ khoan ngang thu hồi khí tại vỉa 9Đ 54 
Hình 3.14. Mô hình phá huỷ đá trong các phƣơng pháp khoan 61 
H×nh 4.1. ThiÕt bÞ khoan RPD-130SL-F2W 69 
Hình 4.2. Bộ ống mẫu luồn PS – 89 69 
Hình 4.3. Mức độ ảnh hƣởng của các thông số chế độ khoan tới tốc độ cơ 
học trong khoan ngang bằng bộ ống mẫu luồn PS-89 72 
Hình 4.4. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào các thông số chế độ khoan khi 
khoan xoay trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS = 2000-3000MPa 82 
Hình 4.5. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào các thông số chế độ 
khoan khi khoan xoay trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS = 2000-
3000MPa 82 
Hình 4.6. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào các thông số chế độ khoan, khi 
khoan xoay - đập trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS = 2000-
3000MPa, nđ = 800lần/ph 84 
Hình 4.7. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào các thông số chế độ 
khoan, khi khoan xoay - đập trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS = 
2000-3000MPa, nđ = 800lần/ph 84 
13 
Hình 4.8. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào các thông số chế độ khoan, khi 
khoan xoay - đập trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS = 2000-
3000MPa, nđ = 1000lần/ph 86 
Hình 4.9. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào các thông số chế độ 
khoan, khi khoan xoay - đập trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS = 
2000-3000MPa, nđ = 1000lần/ph 86 
Hình 4.10. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào các thông số chế độ khoan, khi 
khoan xoay - đập trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS = 2000-
3000MPa, nđ = 1200lần/ph 88 
Hình 4.11. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào các thông số chế độ 
khoan, khi khoan xoay - đập trong đá bột kết, đồng nhất cấp V-VIII, PS = 
2000-3000MPa, nđ = 1200lần/ph 88 
Hình 4.12. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào các thông số chế độ khoan, khi 
khoan xoay trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, PS= 5000 -7000 MPa 90 
Hình 4.13. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào các thông số chế độ 
khoan, khi khoan xoay trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, PS= 5000 -
7000 MPa 90 
Hình 4.14. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào các thông số chế độ khoan, khi 
khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, PS= 5000 -7000 
MPa, nđ = 800lần/ph 92 
Hình 4.15. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào các thông số chế độ 
khoan, khi khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, PS= 
5000 -7000 MPa, nđ = 800lần/ph 92 
Hình 4.16. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào các thông số chế độ khoan, khi 
khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, PS= 5000 -7000 
MPa, nđ = 1000lần/ph 94 
Hình 4.17. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào các thông số chế độ 
khoan, khi khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, PS= 
5000 -7000 MPa, nđ = 1000lần/ph 94 
14 
Hình 4.18. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào các thông số chế độ khoan, khi 
khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, PS= 5000 -7000 
Mpa, nđ = 1200lần/ph 96 
Hình 4.19. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào các thông số chế độ 
khoan, khi khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, PS= 
5000 -7000 MPa, nđ = 1200lần/ph 96 
Hình 4.20. So sánh các chỉ tiêu khoan xoay và khoan xoay - đập trong đá 
có độ cứng Ps = 2000-3000MPa khi tải trọng chiều trục Po = 9000N 98 
Hình 4.21. So sánh các chỉ tiêu khoan xoay và khoan xoay - đập trong đá 
có độ cứng Ps = 2000-3000MPa khi tải trọng chiều trục Po = 11.000N 98 
Hình 4.22. So sánh các chỉ tiêu khoan xoay và khoan xoay - đập trong đá 
có độ cứng Ps = 5000-7000MPa khi tải trọng chiều trục Po = 9000N 100 
Hình 4.23. So sánh các chỉ tiêu khoan xoay và khoan xoay - đập trong đá 
có độ cứng  ... 0 10 11,2 0,67 0,82 1,22 
7000 120 10 13,8 0,83 1,23 1,48 
7000 160 10 16,2 0,97 1,64 1,68 
7000 200 10 18,7 1,12 2,04 1,82 
7000 240 10 22,7 1,36 2,45 1,80 
9000 80 10 11,8 0,71 1,05 1,48 
9000 120 10 14,3 0,86 1,58 1,84 
9000 160 10 18,04 1,08 2,10 1,94 
9000 200 10 20 1,20 2,63 2,19 
9000 240 10 23,5 1,41 3,15 2,24 
11000 80 10 12,1 0,73 1,28 1,77 
11000 120 10 15,3 0,92 1,93 2,10 
11000 160 10 20,57 1,23 2,57 2,08 
11000 200 10 22,8 1,37 3,21 2,35 
11000 240 10 26,8 1,61 3,85 2,40 
13000 80 10 12,5 0,75 1,52 2,02 
13000 120 10 16,1 0,97 2,28 2,36 
13000 160 10 19,36 1,16 3,04 2,61 
13000 200 10 22,2 1,33 3,80 2,85 
13000 240 10 25,4 1,52 4,56 2,99 
141 
0,00
0,50
1,00
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
80 120 160 200 240
Tốc độ vòng quay, v/ph
N
ă
n
g
 l
ư
ợ
n
g
 p
h
á
 h
ủ
y
 đ
á
, 
k
W
.h
/m
..
Tải trọng chiều trục: 5000N
Tải trọng chiều trục: 7000N
Tải trọng chiều trục: 9000N
Tải trọng chiều trục: 11000N
Tải trọng chiều trục: 13000N
0,00
0,20
0,40
0,60
0,80
1,00
1,20
1,40
1,60
1,80
80 120 160 200 240
Tốc độ vòng quay, v/ph
T
ố
c
 đ
ộ
 c
ơ
 h
ọ
c
, 
m
/h
Tải trọng chiều trục: 5000N
Tải trọng chiều trục: 7000N
Tải trọng chiều trục: 9000N
Tải trọng chiều trục: 11000N
Tải trọng chiều trục: 13000N
Hình P.2.1. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào tốc độ quay cột cần khi khoan 
xoay trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, Ps= 5000 -7000 MPa 
Hình P.2.2. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào tốc độ quay cột cần khi 
khoan xoay trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, Ps= 5000 -7000 MPa 
142 
Bảng P.2.2. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học và năng lƣợng phá hủy đá vào tốc độ 
quay cột cần khi khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, 
Ps= 5000 -7000 MPa, nđ = 800lần/ph 
Po, N nđ, lần/ph n, v/ph t, phút l, cm 
Vm, 
m/h N, kW E, kW.h/m 
5000 800 80 10 10,20 0,61 0,58 0,95 
5000 800 120 10 13,6 0,82 0,88 1,07 
5000 800 160 10 17,8 1,07 1,17 1,09 
5000 800 200 10 22,5 1,35 1,46 1,08 
7000 800 80 10 14,7 0,88 0,82 0,93 
7000 800 120 10 14,7 0,88 1,23 1,39 
7000 800 160 10 19,1 1,15 1,64 1,43 
7000 800 200 10 23,8 1,43 2,04 1,43 
9000 800 80 10 12,9 0,77 1,05 1,36 
9000 800 120 10 17,9 1,07 1,58 1,47 
9000 800 160 10 21,9 1,31 2,10 1,60 
9000 800 200 10 25,9 1,55 2,63 1,69 
11000 800 80 10 15,3 0,92 1,28 1,40 
11000 800 120 10 18,9 1,13 1,93 1,70 
11000 800 160 10 23,9 1,43 2,57 1,79 
11000 800 200 10 27,7 1,66 3,21 1,93 
143 
0,00
0,20
0,40
0,60
0,80
1,00
1,20
1,40
1,60
1,80
80 120 160 200
Tốc độ vòng quay, v/ph
T
ố
c
 đ
ộ
 c
ơ
 h
ọ
c
, 
m
/h
Tải trọng chiều trục: 5000N
Tải trọng chiều trục: 7000N
Tải trọng chiều trục: 9000N
Tải trọng chiều trục: 10000N
0,00
0,20
0,40
0,60
0,80
1,00
1,20
1,40
1,60
1,80
80 120 160 200
Tốc độ vòng quay, v/ph
N
ă
n
g
 l
ư
ợ
n
g
 p
h
á
 h
ủ
y
 đ
á
, 
k
W
.h
/m
.. Tải trọng chiều trục: 5000N
Tải trọng chiều trục: 7000N
Tải trọng chiều trục: 9000N
Tải trọng chiều trục: 10000N
Hình P.2.3. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào tốc độ quay cột cần khi khoan 
xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, 
Ps= 5000 -7000 MPa, nđ = 800lần/ph 
Hình P.2.4. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào tốc độ quay cột cần khi 
khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, 
Ps= 5000 -7000 MPa, nđ = 800lần/ph 
144 
Bảng P.2.3. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học và năng lƣợng phá hủy đá vào tốc độ 
quay cột cần khi khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, 
Ps= 5000 -7000 MPa, nđ = 1000lần/ph 
Po, N nđ, lần/ph n, v/ph t, phút l, cm Vm, m/h N, kW E, kW.h/m 
5000 1000 80 10 11,70 0,70 0,58 0,83 
5000 1000 120 10 15,2 0,91 0,88 0,96 
5000 1000 160 10 19,8 1,19 1,17 0,98 
5000 1000 200 10 24,9 1,49 1,46 0,98 
7000 1000 80 10 12,8 0,77 0,82 1,06 
7000 1000 120 10 16,8 1,01 1,23 1,22 
7000 1000 160 10 21,1 1,27 1,64 1,29 
7000 1000 200 10 26,7 1,60 2,04 1,28 
9000 1000 80 10 18,9 1,13 1,05 0,93 
9000 1000 120 10 18,9 1,13 1,58 1,39 
9000 1000 160 10 23,9 1,43 2,10 1,47 
9000 1000 200 10 30,6 1,84 2,63 1,43 
11000 1000 80 10 16,2 0,97 1,28 1,32 
11000 1000 120 10 20,3 1,22 1,93 1,58 
11000 1000 160 10 25,8 1,55 2,57 1,66 
11000 1000 200 10 33,5 2,01 3,21 1,60 
145 
0,00
0,50
1,00
1,50
2,00
2,50
80 120 160 200
Tốc độ vòng quay, v/ph
T
ố
c
 đ
ộ
 c
ơ
 h
ọ
c
, 
m
/h
Tải trọng chiều trục: 5000N
Tải trọng chiều trục: 7000N
Tải trọng chiều trục: 9000N
Tải trọng chiều trục: 10000N
0,00
0,50
1,00
1,50
2,00
2,50
80 120 160 200
Tốc độ vòng quay, v/ph
N
ă
n
g
 l
ư
ợ
n
g
 p
h
á
 h
ủ
y
 đ
á
, 
k
W
.h
/m
..
Tải trọng chiều trục: 5000N
Tải trọng chiều trục: 7000N
Tải trọng chiều trục: 9000N
Tải trọng chiều trục: 10000N
Hình P.2.5. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào tốc độ quay cột cần khoan 
khi khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, Ps= 5000 -7000 
MPa, nđ = 1000lần/ph 
Hình P.2.6. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào tốc độ quay cột cần 
khoan khi khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, 
Ps= 5000 -7000 MPa, nđ = 1000lần/ph 
146 
Bảng P.2.4. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học và năng lƣợng phá hủy đá vào tốc độ 
quay cột cần khi khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, 
 Ps= 5000 -7000 MPa, nđ = 1200lần/ph 
Po, N nđ, lần/ph n, v/ph t, phút l, cm Vm, m/h N, kW E, kW.h/m 
5000 1200 80 10 16,77 1,01 0,58 0,58 
5000 1200 120 10 18,2 1,09 0,88 0,80 
5000 1200 160 10 24,3 1,46 1,17 0,80 
5000 1200 200 10 33,8 2,03 1,46 0,72 
7000 1200 80 10 14,2 0,85 0,82 0,96 
7000 1200 120 10 20,7 1,24 1,23 0,99 
7000 1200 160 10 26,7 1,60 1,64 1,02 
7000 1200 200 10 36,3 2,18 2,04 0,94 
9000 1200 80 10 15,6 0,94 1,05 1,12 
9000 1200 120 10 22,7 1,36 1,58 1,16 
9000 1200 160 10 28 1,68 2,10 1,25 
9000 1200 200 10 38,5 2,31 2,63 1,14 
11000 1200 80 10 17,8 1,07 1,28 1,20 
11000 1200 120 10 24,2 1,45 1,93 1,33 
11000 1200 160 10 29,1 1,75 2,57 1,47 
11000 1200 200 10 39,1 2,35 3,21 1,37 
147 
0,00
0,50
1,00
1,50
2,00
2,50
80 120 160 200
Tốc độ vòng quay, v/ph
T
ố
c
 đ
ộ
 c
ơ
 h
ọ
c
, 
m
/h
Tải trọng chiều trục: 5000N
Tải trọng chiều trục: 7000N
Tải trọng chiều trục: 9000N
Tải trọng chiều trục: 10000N
0,00
0,20
0,40
0,60
0,80
1,00
1,20
1,40
1,60
80 120 160 200
Tốc độ vòng quay, v/ph
N
ă
n
g
 l
ư
ợ
n
g
 p
h
á
 h
ủ
y
 đ
á
, 
k
W
.h
/m
..
Tải trọng chiều trục: 5000N
Tải trọng chiều trục: 7000N
Tải trọng chiều trục: 9000N
Tải trọng chiều trục: 10000N
Hình P.2.7. Sự phụ thuộc tốc độ cơ học vào tốc độ quay cột cần khi khoan 
xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, 
Ps= 5000 -7000 MPa, nđ = 1200lần/ph 
Hình P.2.8. Sự phụ thuộc năng lƣợng phá hủy đá vào tốc độ quay cột cần 
khoan khi khoan xoay - đập trong đá cát kết hạt nhỏ mịn cấp IX- X, 
Ps= 5000 -7000 MPa, nđ = 1200lần/ph 
148 
Phụ lục 3. Đặc điểm cơ bản các vỉa than ở mỏ Mạo Khê 
Tên 
vỉa than 
Khu vực 
CD tổng quát 
của vỉa ( m) 
Chiều dày 
riêng than 
(m) 
Chiều 
dày 
đá kẹp 
(m) 
TS lớp 
kẹp 
(số lớp) 
Độ dốc 
vỉa 
(độ) 
Phân loại 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 
24(59) Cánh Bắc 
0.57-4.29 0.57-3.59 0-0.7 0-5 32-55 
Phức tạp 
2(53) 1.94 0.07 0 40 
23(58) Cánh Bắc 
0.23-2 0.23-1.6 0-0.46 0-4 25-55 Tƣơng đối 
phức tạp 1.1(28) 1.02 0.1 1 41 
22(57) Cánh Bắc 
0.28-1.89 0.28-1.89 0-0.46 0-4 25-55 Tƣơng đối 
phức tạp 1.09(29) 1.02 0.07 0 41 
18(53) Cánh Bắc 
0.57-4.29 0.57-3.59 0-0.7 0-5 32-55 Tƣơng đối 
phức tạp 2(53) 1.94 0.07 0 40 
16(51) Cánh Bắc 
0.08-1.97 0.08-1.69 0-0.28 0-1 25-45 
Đơn giản 
0.8(14) 0.78 0.02 0 39 
12(47) Cánh Bắc 
0.35-3.28 0.35-2.9 0-1.07 0-5 10-50 Tƣơng đối 
phức tạp 1.7(60) 1.48 0.23 1 35 
11(46) Cánh Bắc 
0.13-4.3 0.13-3.55 0-0.85 0-7 20-50 Tƣơng đối 
phức tạp 1.81(31) 1.6 0.21 1 36 
10(45) Cánh Bắc 
0.28-6.53 0.28-5.79 0-2 0-8 10-70 
Rất phức tạp 
2.34(100) 2.05 0.29 1 36 
9BT(44BT) Cánh Bắc 
0.45-9.3 0.45-9.15 0-1.22 0-8 10-75 
Rất phức tạp 
3(93) 2.73 0.27 2 39 
9V(44V) Cánh Bắc 
0.33-10.05 0.33-7.99 0-2.06 0-18 10-75 
Phức tạp 
2.71(95) 2.47 0.24 1 36 
9T(44T) Cánh Bắc 
0.73-3.1 0.56-2.7 0-0.46 0-2 15-65 
Phức tạp 
1.31(19) 1.23 0.08 0 39 
8T(43T) Cánh Bắc 
0.32-9.57 0.32-7.45 0-2.12 0-12 15-78 
Phức tạp 
2.18(80) 2 0.19 1 42 
7V(42V) Cánh Bắc 
0.27-7.99 0.27-7.07 0-1.65 0-9 15-75 
Phức tạp 
3.32(31) 2.85 0.41 2 36 
7T(42T) Cánh Bắc 
0.14-7.58 0.14-5.04 0-2.54 0-20 15-75 
Phức tạp 
2.09(70) 1.74 0.36 1 43 
7A(42A) Cánh Bắc 
0.08-1.6 0.08-1.1 0-0.5 0-2 30-70 
Phức tạp 
0.88(4) 0.71 0.17 1 54 
6V(41V) Cánh Bắc 
0.38-9.77 0.38-6.98 0-3.21 0-9 18-70 
Phức tạp 
3.26(49) 2.78 0.48 2 42 
6T(41T) Cánh Bắc 
0.33-10.22 0.28-8.56 0-3.08 0-6 18-70 
Phức tạp 
3.17(61) 2.73 0.45 1 45 
5V(40V) Cánh Bắc 
0.3-4.4 0.3-3.29 0-1.3 0-8 45-75 Tƣơng đối 
phức tạp 1.77(18) 1.43 0.34 1 62 
149 
5T(40T) Cánh Bắc 
0.41-8.43 0.41-5.79 0-2.45 0-22 20-75 Tƣơng đối 
phức tạp 2.22(41) 1.82 0.4 3 52 
4(39) Cánh Bắc 
0.11-1.85 0.11-1.85 0-0.9 0-2 20-85 
Đơn giản 
0.9(23) 0.87 0.07 0 50 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 
3(38) Cánh Bắc 
0.3-6.38 0.25-4.45 0-1.93 0-9 30-75 
Đơn giản 
2.01(38) 1.68 0.33 1 52 
2(37) Cánh Bắc 
0.19-11.78 0.19-7.97 0-3.81 0-13 25-70 
Đơn giản 
2.6(16) 2.01 0.59 2 42 
1(36) Cánh Bắc 
0.88-18.24 0.88-14.5 0-3.74 0-8 35-70 
Phức tạp 
4.86(54) 4.05 0.71 2 53 
1-T(36A) Cánh Bắc 
0.66-6.18 0.66-6 0-1.17 0-4 35-70 Tƣơng đối 
phức tạp 2.16(50) 2 0.16 1 52 
1A(36B) Cánh Bắc 
0.62-3.15 0.62-2.76 0-0.57 0-1 45-70 Tƣơng đối 
phức tạp 1.41(18) 1.36 0.05 0 56 
1B(35) Cánh Bắc 
1.13-19.9 1.13-18.99 0-2.02 0-13 40-80 
Phức tạp 
5.14(44) 4.35 0.79 2 54 
1CV(34) Cánh Bắc 
0.49-2.64 0.49-2.64 0-0 0-0 40-60 
Đơn giản 
1.2(7) 1.2 0 0 50 
1C(33) Cánh Bắc 
0.46-6.14 0.46-4.76 0-1.38 0-3 40-75 Tƣơng đối 
phức tạp 1.93(20) 1.8 0.19 1 51 
1CT(32) Cánh Bắc 
0.4-11.04 0.4-10.5 0-1.64 0-4 40-65 
Rất phức tạp 
2.47(22) 2.23 0.24 1 51 
1D(31) Cánh Bắc 
0.39-9.39 0.39-8.36 0-1.13 0-4 40-70 Tƣơng đối 
phức tạp 2.76(28) 2.52 0.24 1 53 
1DT(30) Cánh Bắc 
0.77-5.1 0.77-4.05 0-1.05 0-5 40-70 
Phức tạp 
2.29(13) 2.17 0.12 1 55 
1E(29) Cánh Bắc 
0.1-6.11 0.1-6.05 0-2.99 0-2 25-60 
Phức tạp 
3.46(8) 2.61 0.85 1 44 
1F(28) Cánh Bắc 
0.25-5.25 0.25-4.8 0-0.45 0-1 25-60 Tƣơng đối 
phức tạp 1.46(8) 1.38 0.09 0 51 
1G(27) Cánh Bắc 
1.15-2.7 1.15-2.38 0-0.32 0-2 50-60 
Phức tạp 
1.87(4) 1.67 0.2 1 53 
1H(27A) Cánh Bắc 
0.9-1.84 0.8-1.84 0-0.1 0-1 45-60 Tƣơng đối 
đơn giản 1.26(3) 1.22 0.03 0 52 
1I(26) Cánh Bắc 
1.14-1.29 1.14-1.29 0-0 0-0 40-65 
Rất phức tạp 
1.22(3) 1.22 0 0 52 
1K(25) Cánh Bắc 
2.51-4.89 2.25-4.35 0.26-0.54 1-1 25-50 
Phức tạp 
3.68(3) 3.24 0.44 1 35 
1-19(24) Cánh Bắc 
1.63-1.63 1.63-1.63 0-0 0-0 25-25 Tƣơng đối 
đơn giản 1.63(1) 1.63 0 0 25 
1-20(24A) Cánh Bắc 1.06-1.06 1.06-1.06 0-0 0-0 15-15 Tƣơng đối 
150 
1.06(1) 1.06 0 0 15 đơn giản 
1-21(24B) Cánh Bắc 
1.18-1.18 1.18-1.18 0-0 0-0 25-25 Tƣơng đối 
đơn giản 1.18(1) 1.18 0 0 25 
12(47) Cánh Nam 
0.46-1.33 0.46-1.33 0-0.35 0-2 35-71 Tƣơng đối 
phức tạp 0.86(9) 0.81 0.05 0 56 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 
11(46) Cánh Nam 
0.2-4.41 0.2-3.98 0-0.9 0-3 20-71 Tƣơng đối 
phức tạp 1.75(15) 1.54 0.21 1 50 
10(45) Cánh Nam 
0.4-22.49 0.4-19.73 0-3.93 0-22 20-75 
Rất phức tạp 
4.3(57) 3.65 0.66 3 49 
9BV(44BV) Cánh Nam 
0.2-14.8 0.2-8.59 0-6.21 0-19 20-70 
Rất phức tạp 
2.85(38) 2.4 0.54 2 45 
9BT(44BT) Cánh Nam 
0.09-16.38 0.09-14.17 0-3.62 0-25 20-75 
Rất phức tạp 
3.71(84) 3.15 0.56 3 51 
9AV(44AV) Cánh Nam 
0.64-11.7 0.59-11.12 0-1.93 0-19 40-70 
Phức tạp 
4.96(28) 4.05 0.91 4 55 
9AT(44AT) Cánh Nam 
0.16-13.72 0.16-12.77 0-3.05 0-21 20-80 
Phức tạp 
4.8(72) 3.99 0.84 3 50 
9V(44V) Cánh Nam 
0.41-9.88 0.41-8.37 0-2.73 0-19 26-75 
Phức tạp 
4.14(56) 3.41 0.73 3 53 
9T(44T) Cánh Nam 
0.64-9.48 0.64-9.48 0-2.75 0-10 0-78 
Phức tạp 
3.63(52) 3.17 0.46 2 54 
8V(43V) Cánh Nam 
0.41-8.46 0.41-6.18 0-2.28 0-9 40-75 
Phức tạp 
2.02(40) 1.73 0.29 2 58 
8T(43T) Cánh Nam 
0.27-12.28 0.27-11.06 0-4.17 0-12 35-75 
Phức tạp 
4.98(55) 4.03 0.95 3 55 
8A(43A) Cánh Nam 
0.64-4.31 0.64-3.35 0-0.96 0-5 35-78 
Phức tạp 
1.62(48) 1.51 0.11 1 58 
7T(42T) Cánh Nam 
0.35-6.72 0.35-5.55 0-1.77 0-8 20-70 
Phức tạp 
2.45(40) 2.09 0.37 1 52 
6V(41V) Cánh Nam 
0.27-3.27 0.27-2.63 0-0.72 0-6 40-80 
Phức tạp 
1.45(22) 1.26 0.19 1 57 
6T(41T) Cánh Nam 
0.27-4.06 0.27-3.76 0-0.99 0-2 40-80 
Phức tạp 
1.48(23) 1.27 0.22 1 57 
5T(40T) Cánh Nam 
0.3-3.41 0.3-2.87 0-0.54 0-2 40-70 Tƣơng đối 
phức tạp 1.14(7) 1.02 0.12 1 54 
4(39) Cánh Nam 
2.25-4.69 2.25-4.69 0-0 0-0 50-65 
Đơn giản 
3.47(3) 3.47 0 0 58 
3(38) Cánh Nam 
0.7-2.6 0.7-2.03 0-0.57 0-5 60-65 
Đơn giản 
1.54(3) 1.26 0.27 2 63 
2(37) Cánh Nam 
0.74-1.82 0.74-1.82 0-0 0-0 30-55 
Đơn giản 
1.36(7) 1.36 0 0 45 
1(36) Cánh Nam 0.71-12.99 0.71-10.65 0-2.9 0-6 30-60 Phức tạp 
151 
3.68(27) 2.98 0.78 2 45 
1-T(36A) Cánh Nam 
0.5-8.72 0.5-6.23 0-2.49 0-2 30-55 
Phức tạp 
2.24(23) 2.01 0.23 0 44 
1B(35) Cánh Nam 
3.1-23.59 2.65-19.45 0-4.14 0-6 25-80 
Rất phức tạp 
6.98(26) 6.11 0.88 2 46 
1C(33) Cánh Nam 
0.43-1.38 0.43-1.2 0-0.46 0-1 25-70 Tƣơng đối 
 phức tạp 0.97(11) 0.9 0.07 0 49 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 
1CT(32) Cánh Nam 
1.23-20.51 1.23-17.25 0-3.26 0-11 30-48 
Rất phức tạp 
7.71(13) 6.75 0.96 2 40 
1D(31) Cánh Nam 
0.49-9.19 0.49-7.75 0-1.69 0-2 27-70 
Rất phức tạp 
2.89(23) 2.66 0.22 0 45 
1DT(30) Cánh Nam 
0.57-4.77 0.57-4.58 0-1.15 0-2 30-60 
Phức tạp 
2.46(16) 2.33 0.13 0 46 
1E(29) Cánh Nam 
0.85-6.88 0.85-6.88 0-0.99 0-3 30-60 
Rất phức tạp 
3.03(15) 2.86 0.17 1 45 
1F(28) Cánh Nam 
0.82-4.76 0.82-4.15 0-0.81 0-2 25-65 Tƣơng đối 
phức tạp 2.31(12) 2.13 0.19 1 45 
1G(27) Cánh Nam 
0.38-7.6 0.38-7.49 0-0.87 0-2 30-65 
Phức tạp 
2.24(6) 2.08 0.16 1 43 
1H(27A) Cánh Nam 
1.13-1.13 1.13-1.13 0-0 0-0 45-45 
Đơn giản 
1.13(1) 1.13 0 0 45 
1I(26) Cánh Nam 
0.14-31.98 0.14-25.47 0-6.51 0-8 40-75 
Đơn giản 
5.9(11) 5.06 0.84 2 57 
1K(25) Cánh Nam 
1.41-8.17 1.41-7.21 0-0.96 0-3 35-50 
Phức tạp 
4.22(3) 3.82 0.41 1 43 
1-19(24) Cánh Nam 
2.49-2.87 2.37-2.87 0-0.12 0-3 35-65 Tƣơng đối 
đơn giản 2.68(2) 2.62 0.06 2 50 
1-20(24A) Cánh Nam 
0.46-0.46 0.46-0.46 0-0 0-0 65-65 Tƣơng đối 
đơn giản 0.46(1) 0.46 0 0 65 
152 
P T
¸p suÊt Min 0,7MPa
§-êng èng khÝ nÐn
Khu vùc hßa
lo·ng khÝ mªtan
dP
%CH4
Tñ ®éng lùc, ®iÒu khiÓn
thiÕt bÞ, ®o l-êng vµ
hiÓn thÞ
§-êng èng tho¸t khÝ mªtan
 tõ d-íi hÇm lß lªn
Bé ng¾t löa
C¶m biÕn nång
®é CH4 0-100%
Bé phËn gi¶m ©m
Khèi trén kh«ng
khÝ
Qu¹t giã
M¸y hót (Injector)
Cét chèng sÐt
Khö n-íc
C¶m biÕn ®o h¹ ¸p
Container v¨n phßng (phßng ®iÒu khiÓn)
C¶m biÕn nhiÖt ®éC¶m biÕn ¸p suÊt
§-êng truyÒn sè liÖu ®o an toµn tia löa
A
B
1
3 3
44
5
7
6
2
8
9
3 x 400 AC ®-êng ®iÖn nguån, 35kW
Nèi ®Êt
Phụ lục 4. Sơ đồ nguyên lý làm việc của trạm tháo khí mêtan trên mặt đất 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cong_nghe_khoan_ngang_hop_ly_de_thao_khi.pdf
  • pdfLuan an tom tat (tieng anh).pdf
  • pdfLuan an tom tat (Tieng Viet).pdf
  • pdfThong_tin_ve_ket_qua_cua_LA.pdf