Luận án Nghiên cứu đa hình / đột biến gen Cyp2c9, Cyp2c19, Cyp3a5 và Cyp2d6 cytochrome p450 ở người kinh Việt Nam
Các enzyme cytochrome P450 (CYP450) thuộc một họ protein-heme lớn,
những enzyme này có vai trò thiết yếu đối với các quá trình chuyển hóa hợp chất nội
sinh và ngoại sinh. Ở người, có 57 gen chức năng và 58 gen giả đã được báo cáo,
trong đó các CYP450 được phân loại thành 18 họ và 44 phân họ. Hầu hết các gen
trong nhóm này đều mang những chức năng sinh học trong chuyển hóa các chất nội
sinh như acid mật, eicosanoid và steroid. Tuy nhiên, khoảng 12 enzyme CYP450
thuộc các phân họ CYP1, CYP2 và CYP3 là tham gia chuyển hóa thuốc chính. Phần
lớn các loại thuốc được kê đơn trong lâm sàng được chuyển hóa bởi các enzyme
CYP450, ngoài ra cũng có rất nhiều loại thuốc chỉ được chuyển hóa bởi một CYP450
duy nhất. Có thể thấy, những yếu tố nội sinh và ngoại sinh gây ảnh hưởng đến hoạt
tính enzyme của CYP450 đóng vai trò rất quan trọng đến dược động học của các loại
thuốc được đưa vào cơ thể. Đối với một số các CYP450 tham gia chuyển hóa thuốc
như CYP2C9, CYP2C19 và CYP2D6, các biến thể di truyền trong các gen mã hóa
cho protein có ảnh hưởng nhiều đến sự khác biệt trong hoạt tính của enzyme, trong
khi đó đối với những CYP450 khác (CYP1A2, CYP3A4) thì tỉ lệ này không đáng kể
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đa hình / đột biến gen Cyp2c9, Cyp2c19, Cyp3a5 và Cyp2d6 cytochrome p450 ở người kinh Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- Vũ Phương Nhung NGHIÊN CỨU ĐA HÌNH/ĐỘT BIẾN GEN CYP2C9, CYP2C19, CYP3A5 VÀ CYP2D6 CYTOCHROME P450 Ở NGƯỜI KINH VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC Hà Nội – Năm 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- Vũ Phương Nhung NGHIÊN CỨU ĐA HÌNH/ĐỘT BIẾN GEN CYP2C9, CYP2C19, CYP3A5 VÀ CYP2D6 CYTOCHROME P450 Ở NGƯỜI KINH Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 9420201 LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. Nguyễn Hải Hà 2. GS. TS. Nông Văn Hải Hà Nội – Năm 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi với sự hướng dẫn khoa học của TS. Nguyễn Hải Hà và GS.TS. Nông Văn Hải. Những kết quả thu được của luận án là mới, trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các kết quả công bố chung đã được cán bộ hướng dẫn và các đồng tác giả cho phép sử dụng trong Luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Vũ Phương Nhung ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới GS.TS. Nông Văn Hải-nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu hệ gen, Chủ tịch hội đồng Khoa học Viện Nghiên cứu hệ gen và TS. Nguyễn Hải Hà-Phó trưởng phòng Phân tích hệ gen, Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu, tinh thần say mê và nghiêm khắc trong khoa học cùng với sự hướng dẫn tận tình và khích lệ của các thầy là động lực lớn lao giúp tôi không ngừng cố gắng và phấn đấu, vượt qua nhiều khó khăn để có thể hoàn thành Luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Đăng Tôn-Trưởng phòng Phân tích hệ gen cùng các đồng nghiệp công tác tại phòng Phân tích hệ gen đã luôn tạo điều kiện thuận lợi, đồng hành và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và làm việc chuyên môn tại Phòng. Bằng những tình cảm chân thành nhất, tôi xin trân trọng cảm ơn những giúp đỡ quý báu đó. Trong quá trình nghiên cứu và học tập, tôi đã nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các nhà khoa học, các cán bộ nghiên cứu tại Viện nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Những nhận xét và góp ý chuyên môn sâu sắc trong các buổi báo cáo, hội thảo đã giúp tôi hoàn thiện tốt nhất Luận án của mình. Nhân dịp này, tôi cũng xin chân thành cảm ơn ban Giám đốc, tập thể cán bộ Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu tại đây. Sau cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, người thân và bạn bè đã luôn tin tưởng và là nguồn động viên tinh thần lớn lao đối với tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Vũ Phương Nhung iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN ÁN ........................ vii DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. ix DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ x MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ................................................................................... 4 1.1. CYP450 và chuyển hóa thuốc trong gan ........................................................... 4 1.2. Đa dạng di truyền các gen mã hóa cho enzyme CYP450 tham gia chuyển hóa thuốc. ...................................................................................................................... 6 1.2.1. Gen CYP2C9 ................................................................................................. 7 1.2.2. Gen CYP2C19 ............................................................................................. 11 1.2.3. Gen CYP2D6 ............................................................................................... 14 1.2.4. Gen CYP3A5................................................................................................ 17 1.3. Ảnh hưởng của đa dạng di truyền các gen dược học đối với các ADR và sự khác biệt trong đáp ứng thuốc ........................................................................................ 20 1.3.1. Khái quát về các ADR ................................................................................. 20 1.3.2. Một số trường hợp đa dạng di truyền các gen dược học gây nên khác biệt trong đáp ứng thuốc ........................................................................................................ 22 1.4. Ứng dụng và triển vọng của di truyền dược học trong lâm sàng ...................... 29 1.5. Một số phương pháp nghiên cứu đa dạng di truyền của các gen CYP450 ........ 32 1.5.1. Các phương pháp nghiên cứu SNP và indel ................................................. 32 1.5.2. Các phương pháp nghiên cứu CNV .............................................................. 34 1.6. Tình hình nghiên cứu đa hình di truyền một số gen CYP450 trên người Việt Nam và phạm vi nghiên cứu của luận án ........................................................................ 37 1.6.1. Tình hình nghiên cứu đa hình di truyền của các gen CYP450 tại Việt Nam và trên thế giới ........................................................................................................... 37 iv 1.6.2. Phạm vi nghiên cứu của luận án ................................................................... 39 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 40 2.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 40 2.2. Các thiết bị, dụng cụ được sử dụng trong nghiên cứu ...................................... 40 2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 41 2.3.1 Tách chiết DNA tổng số ............................................................................... 41 2.3.2. Xác định nồng độ DNA tổng số ................................................................... 42 2.3.3. Phương pháp PCR Khuếch đại đặc hiệu các gen .......................................... 43 2.3.3.1. Thiết kế mồi .............................................................................................. 43 2.3.3.2. PCR đặc hiệu các gen CYP2C9, CYP2C19, CYP2D6 và CYP3A5 ............. 45 2.3.4. Giải trình tự Sanger...................................................................................... 46 2.3.4.1. PCR giải trình tự ....................................................................................... 46 2.3.4.2. Tinh sạch sản phẩm PCR giải trình tự ....................................................... 47 2.3.4.3. Biến tính sản phẩm PCR và điện di mao quản trên máy giải trình tự ......... 47 2.3.5. Phương pháp MLPA .................................................................................... 47 2.3.5.1. Thực hiện phản ứng MLPA....................................................................... 48 2.3.5.2. Điện di mao quản phân tách đoạn ............................................................. 49 2.3.5.3. Phân tích kết quả bằng phần mềm Coffalyzer ........................................... 49 2.3.6. Long range (LR) PCR .................................................................................. 50 2.3.7. Real-time PCR ............................................................................................. 51 2.3.8. Phân tích số liệu nghiên cứu ........................................................................ 52 2.3.8.1. Phân tích kết quả giải trình tự Sanger và đánh giá trạng thái cân bằng di truyền Hardy-Weinberg của quần thể ............................................................................... 52 2.3.8.2. Phân tích thống kê .................................................................................... 52 2.3.9. Dự đoán chức năng in silico của các biến thể mới ........................................ 53 2.3.9.1. Dự đoán chức năng của các biến thể mới trong vùng mã hóa .................... 53 v 2.3.9.2. Dự đoán chức năng của các biến thể mới trong vùng không mã hóa ......... 53 2.3.9.3. Dự đoán chức năng của các biến thể mới trong vùng promoter ................. 54 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.......................................................... 55 3.1. Tách chiết DNA tổng số ................................................................................. 55 3.2. Khuếch đại đặc hiệu các gen CYP2C9, CYP2C19, CYP2D6, CYP3A5 và giải trình tự ........................................................................................................................... 55 3.3. Phân tích đa hình/đột biến các gen CYP2C9, CYP2C19, CYP2D6 và CYP3A5 ở quần thể người Kinh Việt Nam .............................................................................. 59 3.3.1. Đa hình/đột biến của gen CYP2C9 ............................................................... 59 3.3.2. Đa hình/đột biến của gen CYP2C19 ............................................................. 65 3.3.3. Đa hình/đột biến của gen CYP2D6 ............................................................... 70 3.3.4. Đa hình/đột biến của gen CYP3A5 ............................................................... 83 3.4. Phân tích liên kết giữa các biến thể trên CYP2C9, CYP2C19 và CYP2D6 ....... 85 3.5. Dự đoán chức năng in silico của các biến thể mới tìm thấy trên CYP2C9, CYP2C19 và CYP2D6 ........................................................................................... 87 3.6. So sánh tần số allele của các gen nghiên cứu giữa quần thể người Kinh Việt Nam với các quần thể người khác trên thế giới............................................................... 90 3.6.1. So sánh tần số allele của gen CYP2C9 giữa quần thể người Kinh Việt Nam với các quần thể người khác trên thế giới..................................................................... 90 3.6.2. So sánh tần số allele của gen CYP2C19 giữa quần thể người Kinh Việt Nam với các quần thể người khác trên thế giới............................................................... 92 3.6.3. So sánh tần số allele của gen CYP2D6 giữa quần thể người Kinh Việt Nam với các quần thể người khác trên thế giới..................................................................... 93 3.6.4. So sánh tần số allele của gen CYP3A5 giữa quần thể người Kinh Việt Nam với các quần thể người khác trên thế giới..................................................................... 96 3.7. Thảo luận ........................................................................................................ 98 3.7.1. Sự phân bố của các SNP gây ảnh hưởng chức năng protein CYP2C9, CYP2C19, CYP2D6 và CYP3A5 ở các quần thể người trên thế giới ....................... 98 vi 3.7.2. Phân tích liên kết giữa các biến thể và ý nghiã trong nghiên cứu đa daṇg di truyền các gen CYP450........................................................................................ 102 3.7.3. Vai trò của các CNV và SV của các gen nghiên cứu trong đa dạng đáp ứng thuốc cá nhân....................................................................................................... 103 3.7.4. Vai trò của các biến thể mới của CYP2C9, CYP2C19 và CYP2D6 đối với chức năng của các protein tương ứng ........................................................................... 105 3.7.5. Ý nghĩa của việc sử dụng thông tin di truyền các gen CYP450 tham gia chuyển hóa thuốc trong tối ưu hiệu quả dùng thuốc trên người Kinh Việt Nam ............... 107 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................. 112 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ..................................................... 114 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 115 PHỤ LỤC................................................................................................................ 1 vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN ÁN Tên viết tắt Tên đầy đủ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt dùng trong luận án ADR Adverse drug reaction Phản ứng có hại của thuốc CNV Copy number variant Biến thể số bản sao CPIC Clinical Pharmacogenetics Implementation Consortium Hiệp hội ứng dụng Di truyền dược học lâm sàng CYP2C19 Cytochrome P450 2C19 CYP2C9 Cytochrome P450 2C9 CYP2D6 Cytochrome P450 2D6 CYP3A5 Cytochrome P450 3A5 CYP450 Cytochrome P450 DMSO Dimethyl sulfoxide DNA Deoxyribonucleic acid dNTPs Deoxynucleotide triphosphates EDTA Ethylenediaminetetraacetic Acid EM Extensive metabolizer Chuyển hóa thuốc bình thường FDA U.S. Food and Drug Administration Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ FPR False positive rate Tỉ lệ dương tính giả GWAS Genome-wide association study Nghiên cứu tương quan toàn bộ hệ gen HSF Human Splicing Finder viii IM Intermediate metabolizer Chuyển hóa thuốc trung bình Indel Insertion/deletion Biến thể thêm/mất nucleotide INR International normalized ratio Chỉ số phản ánh thời gian hình thành cục máu đông LD Linkage disequilibrium Độ liên kết giữa các biến thể LR-PCR Long range PCR MLPA Multiplex ligation dependent probe amplification Khuếch đại đa đầu dò phụ thuộc phản ứng ghép nối PCR Polymerase chain reaction PGRN Pharmacogenomics Research Netwwork Mạng lưới nghiên cứu hệ gen dược học PharmVar Pharmacogene Variation Đa dạng di truyền các gen dược học PM Poor metabolizer Chuyển hóa thuốc yếu SNP Single nucleotide polymorphism Đa hình đơn nucleotide SRS Substrate recognition site Vị trí nhận biết cơ chất SSRI Selective serotonin reuptake inhibitor Ức chế tái hấp thu serotonine SV Structural variant Biến thể cấu trúc TPMT Thiopurine S-methyltransferase enzyme chuyển hóa các thuốc thiopurine UM Ultra rapid metabolizer Chuyển hóa thuốc cực nhanh ix DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Trình tự các cặp mồi sử dụng cho khuếch đại gen CYP2C9 ................... 43 Bảng 2.2. Trình tự các cặp mồi sử dụng cho khuếch đại gen CYP2C19 ................. 44 Bảng 2.3. Trình tự các mồi sử dụng cho khuếch đại gen CYP2D6 ......................... 44 Bảng 2.4. Trình tự các cặp mồi sử dụng cho khuếch đại gen CYP3A5 ... FVN54 Nữ Bình thường Kinh 80,9 55 FVN55 Nữ Bình thường Kinh 69,7 56 FVN56 Nữ Bình thường Kinh 64,7 57 FVN75 Nữ Bình thường Kinh 45 58 FVN77 Nữ Bình thường Kinh 29,3 59 FVN78 Nữ Bình thường Kinh 61,9 60 FVN79 Nữ Bình thường Kinh 89,9 61 FVN80 Nữ Bình thường Kinh 77,5 62 FVN82 Nữ Bình thường Kinh 62,8 63 FVN83 Nữ Bình thường Kinh 58,2 64 FVN84 Nữ Bình thường Kinh 65,6 65 FVN85 Nữ Bình thường Kinh 54,3 66 FVN86 Nữ Bình thường Kinh 52,8 67 FVN87 Nữ Bình thường Kinh 70,9 68 FVN89 Nữ Bình thường Kinh 42,4 69 FVN90 Nữ Bình thường Kinh 40,2 70 FVN91 Nữ Bình thường Kinh 68,8 71 FVN92 Nữ Bình thường Kinh 51,1 72 FVN93 Nữ Bình thường Kinh 60 73 FVN95 Nữ Bình thường Kinh 139,6 74 FVN96 Nữ Bình thường Kinh 43,8 75 FVN97 Nữ Bình thường Kinh 43,5 76 FVN98 Nữ Bình thường Kinh 58,1 77 FVN99 Nữ Bình thường Kinh 54,9 78 FVN111 Nữ Bình thường Kinh 76,8 79 FVN112 Nữ Bình thường Kinh 87,6 80 FVN113 Nữ Bình thường Kinh 114,2 81 FVN114 Nữ Bình thường Kinh 55,7 82 MVN01 Nam Bình thường Kinh 25,4 83 MVN03 Nam Bình thường Kinh 38,3 84 MVN 04 Nam Bình thường Kinh 42,2 85 MVN 05 Nam Bình thường Kinh 39,3 86 MVN 06 Nam Bình thường Kinh 19,4 87 MVN 7 Nam Bình thường Kinh 53,4 88 MVN 8 Nam Bình thường Kinh 42,6 89 MVN 9 Nam Bình thường Kinh 33,6 90 MVN 10 Nam Bình thường Kinh 29,7 91 MVN 11 Nam Bình thường Kinh 53,8 92 MVN 12 Nam Bình thường Kinh 68,6 93 MVN 13 Nam Bình thường Kinh 21,7 94 MVN 14 Nam Bình thường Kinh 123,1 95 MVN 15 Nam Bình thường Kinh 94,8 96 MVN 16 Nam Bình thường Kinh 106,5 97 MVN 17 Nam Bình thường Kinh 44,7 98 MVN 18 Nam Bình thường Kinh 40 99 MVN 19 Nam Bình thường Kinh 57,8 100 MVN 20 Nam Bình thường Kinh 106,7 101 MVN 21 Nam Bình thường Kinh 55,6 102 MVN 22 Nam Bình thường Kinh 88,5 103 MVN 23 Nam Bình thường Kinh 60,1 104 MVN 24 Nam Bình thường Kinh 113,9 105 MVN 25 Nam Bình thường Kinh 111,6 106 MVN 26 Nam Bình thường Kinh 92,2 107 MVN 27 Nam Bình thường Kinh 83 108 MVN 28 Nam Bình thường Kinh 73,1 109 MVN 29 Nam Bình thường Kinh 152,9 110 MVN 30 Nam Bình thường Kinh 44,5 111 MVN 31 Nam Bình thường Kinh 94,9 112 MVN 32 Nam Bình thường Kinh 74,7 113 MVN 33 Nam Bình thường Kinh 26,6 114 MVN 34 Nam Bình thường Kinh 26,1 115 MVN 35 Nam Bình thường Kinh 92,6 116 MVN 36 Nam Bình thường Kinh 51,2 117 MVN 37 Nam Bình thường Kinh 129,5 118 MVN 38 Nam Bình thường Kinh 44,1 119 MVN 39 Nam Bình thường Kinh 36,6 120 MVN 40 Nam Bình thường Kinh 27,7 121 MVN 41 Nam Bình thường Kinh 84,3 122 MVN 42 Nam Bình thường Kinh 116,6 123 MVN 43 Nam Bình thường Kinh 115,2 124 MVN 44 Nam Bình thường Kinh 90 125 MVN 45 Nam Bình thường Kinh 86,7 126 MVN 46 Nam Bình thường Kinh 29,8 127 MVN 47 Nam Bình thường Kinh 31,7 128 MVN 48 Nam Bình thường Kinh 25,5 129 MVN 49 Nam Bình thường Kinh 40,7 130 MVN 50 Nam Bình thường Kinh 30 131 MVN 51 Nam Bình thường Kinh 35 132 MVN 52 Nam Bình thường Kinh 43,8 133 MVN 53 Nam Bình thường Kinh 53,6 134 MVN 54 Nam Bình thường Kinh 58,1 135 MVN 55 Nam Bình thường Kinh 32,6 136 MVN 56 Nam Bình thường Kinh 40,8 Phụ lục 2. Đánh giá trạng thái cân bằng quần thể của các biến thể trên CYP2C9 STT Name Position ObsHET PredHET HWpval 1 251T>C 251 0 0,02 0,0101 2 3235G>C 3235 0,01 0,01 1 3 3411T>C 3411 0,01 0,01 1 4 3415C>T 3415 0,01 0,01 1 5 9032G>C 9032 0,05 0,049 1 6 10311A>G 10311 0,06 0,058 1 7 10376T>C 10376 0,01 0,01 1 8 33622T>C 33622 0,01 0,01 1 9 38658A>G 38658 0,01 0,01 1 10 42614A>C 42614 0,07 0,068 1 11 42627C>A 42627 0,02 0,02 1 12 42726C>T 42726 0,06 0,058 1 13 42801A>G 42801 0,01 0,01 1 14 47543delT 47543 0 0 1 Phụ lục 3. Đánh giá trạng thái cân bằng quần thể của các biến thể trên CYP2C19 STT Name Position ObsHET PredHET HWpval 1 (-)806C>T -806 0,02 0,02 1 2 (-)98T>C -98 0,398 0,354 0,3679 3 12637C>G 12637 0,01 0,01 1 4 12662A>G 12662 0,37 0,326 0,3161 5 17948G>A 17948 0,061 0,059 1 6 19154G>A 19154 0,35 0,326 0,727 7 57637delG 57637 0 0 1 8 57678T>G 57678 0,01 0,01 1 9 57740C>G 57740 0,394 0,351 0,3839 10 80160C>T 80160 0,41 0,36 0,2769 11 80161A>G 80161 0,06 0,058 1 12 87106T>C 87160 0,43 0,439 0,9749 13 87313A>C 87313 0,07 0,068 1 14 90008C>T 90008 0,01 0,01 1 Phụ lục 4. Đánh giá trạng thái cân bằng quần thể của các biến thể trên CYP2D6 STT Name Position ObsHET PredHET HWpval 1 (-740) C>T -740 0,178 0,186 0,8467 2 (-678) G>A -678 0,193 0,231 0,1204 3 (-498) C>A -498 0,096 0,131 0,034 4 (-184) A>T -184 0,007 0,007 1 5 (-175) A>T -175 0,074 0,071 1 6 100C>T 100 0,311 0,449 7.00E-04 7 137insT 137 0 0 0 8 214G>C 214 0,17 0,18 0,7685 9 221C>A 221 0,176 0,185 0,8386 10 223C>G 223 0,147 0,161 0,5393 11 227T>C 227 0,176 0,196 0,4066 12 232G>C 232 0,206 0,251 0,085 13 233A>C 233 0,147 0,196 0,0221 14 245A>G 245 0,14 0,155 0,4715 15 310G>T 310 0,132 0,327 3,98E-10 16 1039C>T 1039 0,221 0,409 3,43E-07 17 1661G>C 1661 0,301 0,348 0,1787 18 1759G>A 1759 0,015 0,015 1 19 1846G>A 1846 0,022 0,022 1 20 2097A>G 2097 0,353 0,443 0,0275 21 2137G>C 2137 0,007 0,007 1 22 2607G>A 2607 0,022 0,05 0,0029 23 2611T>A 2611 0,007 0,007 1 24 2851C>T 2851 0,213 0,256 0,1084 25 2988G>A 2988 0,044 0,043 1 26 3157G>T 3157 0,007 0,007 1 27 3384A>C 3384 0,14 0,486 1,40E-17 28 3790C>T 3790 0,051 0,34 1,33E-20 29 3851G>A 3851 0,015 0,015 1 30 4181G>C 4181 0,082 0,49 1,92E-24 Phụ lục 5. Trình tự mồi sử dụng cho phản ứng LR-PCR (Tham khảo từ Hersberger và cộng sự, 2000) Tên mồi Vị trí Trình tự mồi Vị trí Dup 43 5'-CACACCGGGCACCTGTACTCCTCA-3' 66 Dlow 7846 5'-CAGGCATGAGCTAAGGCACCCAGAC-3' 7822 DPKup -259 5'-GTTATCCCAGAAGGCTTTGCAGGCTTCA-3' -232 DPKlow 4844 5'-GCCGACTGAGCCCTGGGAGGTAGGTA-3' 4819 Vị trí của các mồi được đánh số dựa trên trình tự tham chiếu của gen CYP2D6 (GenBank Accession No. M33388). Riêng mồi Dup nằm ở vùng nối giữa 2 gen CYP2D7 và CYP2D6 (GenBank Accession No. X90926). Phụ lục 6. Trình tự mồi sử dụng cho phản ứng giải trình tự Sanger Gen Vùng gen Trình tự mồi CYP2C9 Promoter 5'-AGGGGGTTTAATGGTAAAGGTGT-3' Exon 1 5'-TGCTGACCAGATCCCACAATA-3' Exon 2 5'-GCAAGTATAATCATCATCATGGTTTCTATT-3' Exon 3 5'-CTCTCAGCTTCAAACCCCC-3' Exon 4 5'-ATGCATGCCGAACTCTTTTT-3' Exon 5 5'-CAATAAAAATTTCCCCATCAAGA-3' Exon 6 5'-TTTGGGCAAGTTGGTCTACA-3' Exon 7 5'-CACATTTGTGCATCTGTAACCA-3' Exon 8 5'-TGGAAATGGTACTGCCCTTC-3' Exon 9 5'-CCCATCCACCCATCTATCTC-3' CYP2C19 Promoter 5'-TCCTGCCTTCACGTGTTTTT-3' Exon 1 5'-TAGTGGGCCTAGGTGATTGG-3' Exon 2 5'-AGTCAGGCTTAGTAAATGGA-3' Exon 3 5'-ATCTCCCTCCTAGTTTCGT-3' Exon 4 5'-ATGCATGCCAAACTCTTTTT-3' Exon 5 5'-CAATAAAAATTTCCCCATCAAGA-3' Exon 6 5'-AGCCAAAGACAAAAACCACATC-3' Exon 7 5'-TGATGTTTGGATACCTTCATCAT-3' Exon 8 5'-CTGCTCTTCTTTGGAATGGTG-3' Exon 9 5'-GATGACGGGTCAGAAGAAGC-3' CYP2D6 Promoter 5'-CCAGTGCTTCTAGCCCCATA-3' Exon 1 5'-ACTGGCAGCACAGTCAACAC-3' Exon 2 5'-CTCCTTCCACCTGCTCACTC-3' Exon 3 5'-CAAGGTGGATGCACAAAGAG-3' Exon 4 5'-AAGAAGTCGCTGGAGCAGTG-3' Exon 5 5'-GGCCAAGGACTCTGTACCTCCTA-3' Exon 6 5'-GGCAGAGATGGAGGTGA-3' Exon 7 5'-CGTGAGCCCATCTGGGAAA-3' Exon 8 5'-CAGCAGGGAGGTGAAGAAGA-3' Exon 9 5'-TGCTCAGCCTCAACGTACCCCT-3' CYP3A5 *3 5'-CTTGCAGCATTTAGTCCTTGTGAG-3' *6 5'-GACAGCTAAAGTGGTGAGGG-3' *8 5'-CTTGACCATTCCAGTTCCTGA-3' *9 5'-ATG CTT CTGCCAGTAGCAAC-3' Phụ lục 7. Dữ liệu MLPA về CNV gen CYP2D6 của một số mẫu trong nghiên cứu Tên mẫu Vị trí đầu dò của kit MLPA cho CYP2D6 và các tỉ lệ sau chuẩn hóa (Final ratio) Exon 1 Exon 5 Exon 6 Exon 9 FVN19 1,59 1,65 1,65 1,07 FVN22 0,81 0,95 1 1,01 FVN23 0,86 1,01 0,93 0,99 FVN30 1,35 1,63 1,58 0,91 FVN50 0,73 0,74 0,7 1,39 FVN69 0,41 0,38 0,36 0,49 FVN74 1,58 1,56 1,54 1,02 FVN76 0,57 0,62 0,94 0,77 FVN86 0,71 0,77 0,72 1,41 FVN87 1,45 1,47 1,49 0,56 FVN92 0,46 0,43 0,46 0,64 FVN94 1,47 1,37 1,57 0,53 MVN 03 1,85 1,96 1,94 0,96 MVN 09 0,48 0,58 0,55 0,63 MVN 26 0,61 0,67 0,6 0 MVN 37 1,76 1,83 1,69 1,07 MVN 41 0,97 1,03 1,05 1 MVN 42 1 1 0,99 1,07 Các vị trí đầu dò đánh dấu màu vàng: tăng số bản sao CYP2D6 Các vị trí đầu dò dánh dấu màu xanh: mất số bản sao của CYP2D6 Phụ lục 8. Tổng hợp số liệu về kiểu gen và kiểu hình chuyển hóa thuốc của các gen CYP2C9, CYP2C19, CYP2D6 và CYP3A5 trên các mẫu nghiên cứu STT Mã mẫu CYP2C9 CYP2C19 CYP2D6 CYP3A5 Kiểu gen Kiểu hình Kiểu gen Kiểu hình Kiểu gen Kiểu hình Kiểu gen Kiểu hình 1 FVN01 *1/*1 EM *1/*3 IM *10/*15 IM *1/*3 IM 2 FVN02 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *1/*3 IM 3 FVN03 *1/*1 EM *1/*1 EM *60/*60 PM *1/*3 IM 4 FVN04 *1/*1 EM *1/*2 IM *1/*10 IM *1/*3 IM 5 FVN05 *1/*1 EM *1/*2 IM *5/*10 IM *3/*3 PM 6 FVN06 *1/*1 EM *1/*2 IM *10/*10 IM *1/*3 IM 7 FVN07 *1/*1 EM *1/*2 IM *5/*36-*10 ND *3/*3 PM 8 FVN08 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *1/*3 IM 9 FVN09 *1/*1 EM *1/*1 EM *2/*10 ND *3/*3 PM 10 FVN10 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*3 IM 11 FVN11 *1/*1 EM *1/*3 IM *10/*36-*10 ND *3/*3 PM 12 FVN12 *1/*1 EM *1/*1 EM *2/*10 ND *3/*3 PM 13 FVN13 *1/*3 IM *1/*1 EM *10/*36-*10 ND *3/*3 PM 14 FVN14 *1/*1 EM *1/*3 IM *1/*10 IM *1/*3 IM 15 FVN15 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *1/*3 IM 16 FVN16 *1/*1 EM *1/*2 IM *2/*68-*4 ND *1/*1 EM 17 FVN17 *1/*1 EM *1/*2 IM *10/*10 IM *1/*3 IM 18 FVN18 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *1/*3 IM 19 FVN19 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*36-*10 ND *3/*3 PM 20 FVN20 *1/*1 EM *1/*1 EM *5/*36-*10 ND *3/*3 PM 21 FVN21 *1/*1 EM *1/*2 IM *1/*2 EM *1/*3 IM 22 FVN22 *1/*3 IM *1/*1 EM *10/*10 IM *3/*3 PM 23 FVN23 *1/*1 EM *1/*2 IM *1/*2 EM *3/*3 PM 24 FVN24 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *3/*3 PM 25 FVN25 *1/*1 EM *1/*2 IM *2/*65 IM *3/*3 PM 26 FVN26 *1/*1 EM *1/*3 IM *10/*36-*10 ND *3/*3 PM 27 FVN27 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*10 IM *1/*1 EM 28 FVN28 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*2 EM *3/*3 PM 29 FVN29 *1/*1 EM *1/*2 IM *1/*10 IM *3/*3 PM 30 FVN30 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*36-*10 ND *3/*3 PM 31 FVN31 *1/*1 EM *1/*2 IM *13/*10 IM *3/*3 PM 32 FVN32 *1/*1 EM *1/*1 EM *5/*10 IM *1/*1 EM 33 FVN33 *1/*1 EM *1/*2 IM *5/*36-*10 ND *1/*3 IM 34 FVN34 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*5 IM *3/*3 PM 35 FVN35 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*10 IM *1/*1 EM 36 FVN36 *1/*1 EM *1/*2 IM *10/*36-*10 ND *3/*3 PM 37 FVN37 *1/*1 EM *1/*1 EM *2/*10 ND *3/*3 PM 38 FVN38 *1/*1 EM *1/*2 IM *36-*10/*36-*10 ND *1/*3 IM 39 FVN39 *1/*3 IM *1/*1 EM *1/*36-*10 ND *3/*3 PM 40 FVN40 *1/*1 EM *1/*1 EM *2/*10 ND *1/*3 IM 41 FVN41 *1/*1 EM *1/*2 IM *10/*10 IM *1/*3 IM 42 FVN42 *1/*1 EM *2/*2 PM *10/*10 IM *1/*1 EM 43 FVN43 *1/*1 EM *1/*1 EM *4/*10 ND *3/*3 PM 44 FVN44 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *3/*3 PM 45 FVN45 *1/*1 EM *2/*2 PM *10/*10 IM *1/*3 IM 46 FVN46 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*1 EM *3/*3 PM 47 FVN47 *1/*1 EM *1/*1 EM *2/*10 ND *1/*3 IM 48 FVN48 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *1/*3 IM 49 FVN49 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*5 *1/*1 EM 50 FVN50 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*10 IM *1/*3 IM 51 FVN51 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*10 IM *1/*3 IM 52 FVN52 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*10 IM *1/*1 EM 53 FVN53 *1/*1 EM *1/*2 IM *1/*1 EM *1/*3 IM 54 FVN54 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*10 IM *3/*3 PM 55 FVN55 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*1 EM *3/*3 PM 56 FVN56 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *1/*3 IM 57 FVN111 *1/*1 EM *2/*17 IM *1/*10 IM *1/*3 IM 58 FVN112 *1/*1 EM *1/*2 IM *10/*10 IM *1/*3 IM 59 FVN113 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *1/*3 IM 60 FVN114 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*2 EM *3/*3 PM 61 MVN 01 *1/*1 EM *1/*1 EM *5/*10 IM *1/*3 IM 62 MVN 03 *1/*1 EM *1/*1 EM *36-*10/*36-*10 ND *1/*3 IM 63 MVN 04 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *1/*3 IM 64 MVN 05 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*10 IM *3/*3 PM 65 MVN 06 *1/*1 EM *1/*2 IM *10/*65 IM *1/*3 IM 66 MVN 7 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *3/*3 PM 67 MVN 8 *1/*1 EM *1/*2 IM *5/*10 IM *1/*1 EM 68 MVN 9 *1/*1 EM *1/*2 IM *5/*10 IM *1/*3 IM 69 MVN 10 *1/*1 EM *1/*1 EM *5/*10 IM *3/*3 PM 70 MVN 11 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*36-*10 ND *1/*3 IM 71 MVN 12 *1/*1 EM *1/*2 IM *10/*36-*10 ND *3/*3 PM 72 MVN 13 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *3/*3 PM 73 MVN 14 *1/*1 EM *1/*1 EM *36-*10/*36-*10 ND *3/*3 PM 74 MVN 15 *1/*1 EM *1/*2 IM *10/*36-*10 ND *1/*3 IM 75 MVN 16 *1/*1 EM *1/*2 IM *1/*5 IM *3/*3 PM 76 MVN 17 *1/*3 IM *1/*1 EM *5/*13-*2 ND *3/*3 PM 77 MVN 18 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*67 ND *1/*3 IM 78 MVN 19 *1/*1 EM *1/*2 IM *65/*36-*10 ND *3/*3 PM 79 MVN 20 *1/*1 EM *1/*1 EM *5/*36-*10 ND *1/*3 IM 80 MVN 21 *1/Del ND *1/*1 EM *36-*10/*36-*10 ND *3/*3 PM 81 MVN 22 *1/*3 IM *1/*2 IM *1/*10 IM *1/*3 IM 82 MVN 23 *1/Del ND *1/*1 EM *1/*2 EM *1/*3 IM 83 MVN 24 *1/Del ND *1/*2 IM *10/*36-*10 ND *1/*3 IM 84 MVN 25 *1/*1 EM *1/*1 EM *1/*1 EM *3/*3 PM 85 MVN 26 *1/*1 EM *1/*1 EM *5/*36 PM *1/*3 IM 86 MVN 27 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *1/*1 EM 87 MVN 28 *1/*1 EM *1/*2 IM *10/*65 IM *1/*3 IM 88 MVN 29 *1/*1 EM *1/*1 EM *2/*10 ND *1/*3 IM 89 MVN 30 *1/*1 EM *1/*2 IM *1/*10 IM *1/*3 IM 90 MVN 31 *1/*3 IM *1/*2 IM *1/*5 IM *3/*3 PM 91 MVN 32 *1/*1 EM *1/*2 IM *5/*13-*1 ND *1/*1 EM 92 MVN 33 *1/*1 EM *1/*1 EM *5/*65 IM *1/*3 IM 93 MVN 34 *1/*1 EM *1/*1 EM *2/*10 ND *1/*3 IM 94 MVN 35 *1/*1 EM *2/*2 PM *1/*10 IM *3/*3 PM 95 MVN 36 *1/*1 EM *2/*17 IM *10/*10 IM *3/*3 PM 96 MVN 37 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*36-*10 ND *3/*3 PM 97 MVN 39 *1/*1 EM *2/*3 PM *10/*36-*10 ND *1/*1 EM 98 MVN 41 *1/*1 EM *1/*2 IM *1/*10 IM *3/*3 PM 99 MVN 42 *1/*1 EM *1/*2 IM *1/*14 ND *3/*3 PM 100 MVN 43 *1/*1 EM *1/*1 EM *10/*10 IM *3/*3 PM 101 FVN75 - - - - *1/*10 IM - - 102 FVN77 - - - - *2/*65 IM - - 103 FVN78 - - - - *1/*10 IM - - 104 FVN79 - - - - *1/*1 EM - - 105 FVN80 - - - - *2/*65 IM - - 106 FVN82 - - - - *10/*36-*10 ND - - 107 FVN83 - - - - *1/*10 IM - - 108 FVN84 - - - - *1/*10 IM - - 109 FVN85 - - - - *10/*36-*10 ND - - 110 FVN86 - - - - *4/*13-*1 ND - - 111 FVN87 - - - - *5/*36-*36-*10 ND - - 112 FVN89 - - - - *1/*10 IM - - 113 FVN90 - - - - *2/*10 ND - - 114 FVN91 - - - - *5/*13-*2 ND - - 115 FVN92 - - - - *2/*5 ND - - 116 FVN93 - - - - *10/*36-*10 ND - - 117 FVN95 - - - - *13/*10 IM - - 118 FVN96 - - - - *1/*2 EM - - 119 FVN97 - - - - *10/*36-*10 ND - - 120 FVN98 - - - - *10/*10 IM - - 121 FVN99 - - - - *5/*36-*10 ND - - 122 MVN 38 - - - - *10/*10 IM - - 123 MVN 40 - - - - *10/*10 IM - - 124 MVN 44 - - - - *10/*65 IM - - 125 MVN 45 - - - - *10/*10 IM - - 126 MVN 46 - - - - *1/*1 EM - - 127 MVN 47 - - - - *10/*10 IM - - 128 MVN 48 - - - - *1/*1 EM - - 129 MVN 49 - - - - *2/*10 ND - - 130 MVN 50 - - - - *10/*10 IM - - 131 MVN 51 - - - - *1/*86 IM - - 132 MVN 52 - - - - *1/*10 IM - - 133 MVN 53 - - - - *10/*10 IM - - 134 MVN 54 - - - - *10/*10 IM - - 135 MVN 55 - - - - *36-*10/*36-*10 ND - - 136 MVN 56 - - - - *10/*10 IM - - Chú thích: EM: Chuyển hóa thuốc bình thường IM: Chuyển hóa thuốc trung bình PM: Chuyển hóa thuốc yếu ND: Chưa biết
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_da_hinh_dot_bien_gen_cyp2c9_cyp2c19_cyp3a.pdf
- Đóng góp mới của Luận án ENG.doc.docx
- Đóng góp mới của Luận án VIE.doc
- Đóng góp mới.pdf
- LATS tom tat_ENG.pdf
- LATS tom tat_VIE.pdf
- Trích yếu Luận án.docx
- Trích yếu luận án.pdf