Luận án Nghiên cứu đánh giá tai biến môi trường liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản khu vực Nghệ an - Hà tĩnh và xây dựng giải pháp giảm thiểu
Ngành công nghiệp khai thác mỏ đã và đang ngày càng chiếm vị trí quan trọng trong
nền kinh tế của nước ta và là nguồn lực quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa đất nước.
Tuy nhiên, bên cạnh mặt tích cực, thì hoạt động khai thác khoáng sản cũng gây ra nhiều tác
động xấu ảnh hưởng tới môi trường sinh thái và cả tính mạng, tài sản của con người. Hoạt
động khai thác và sử dụng nguồn tài nguyên khoáng sản nói chung đều có tác động mạnh mẽ
đến môi trường tự nhiên; trong đó có môi trường sống. Bên cạnh đó, do công tác đánh giá
nguy cơ tai biến môi trường chưa được quan tâm và thực hiện tốt. Vì vậy, vấn đề ô nhiễm
môi trường trong hoạt động khai thác mỏ ngày càng gia tăng cả về số lượng và quy mô; trong
đó, đặc biệt nghiêm trọng tại khu vực Nghệ An - Hã Tĩnh, một trong những khu vực tập trung
lớn và đa dạng các hoạt động khai thác khoáng sản của nước ta. Yếu tố chính gây tác động
đến môi trường là các dạng tai biến từ khai trường khai thác khoáng sản, các bãi thải, khí độc
hại, bụi và nước thải mỏ. làm phá vỡ cân bằng điều kiện sinh thái vốn đã được hình thành
từ hàng chục triệu năm, gây ra sự ô nhiễm nặng nề đối với môi trường đất, nước, không khí
và ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ của con người.
Trên thế giới, việc nghiên cứu các tai biến môi trường do hoạt động khai thác khoáng
sản được chú ý từ rất sớm và hiện đã áp dụng nhiều phương pháp có tính khoa học cao vào
việc ước lượng và dự báo nguy cơ. Nhưng ở nước ta, vấn đề này mới chỉ được chú trọng
trong khoảng 10 năm trở lại đây khi các hoạt động tai biến xảy ra liên tục hàng năm và gây
ra rất nhiều thiệt hại nghiêm trọng về người và của. Các thiệt hại về tính mạng con người và
tài sản do các dạng tai biến môi trường gây ra thường nghiêm trọng hơn so với nhận thức và
đánh giá hiện nay của xã hội. Sự quan tâm của cộng đồng về các sự cố môi trường chỉ được
chú ý sau khi các thảm hoạ nghiêm trọng đã diễn ra cho thấy các nguy cơ về tai biến môi
trường chưa được đánh giá đúng mức, chưa được nghiên cứu một cách bài bản, hệ thống; đặc
biệt công tác nghiên cứu dự báo tai biến và rủi do liên quan khai thác khoáng sản gần như
còn bỏ ngỏ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đánh giá tai biến môi trường liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản khu vực Nghệ an - Hà tĩnh và xây dựng giải pháp giảm thiểu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Nguyễn Thị Hòa NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TAI BIẾN MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KHU VỰC NGHỆ AN - HÀ TĨNH VÀ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Nguyễn Thị Hòa NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TAI BIẾN MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KHU VỰC NGHỆ AN - HÀ TĨNH VÀ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU Ngành: Kỹ thuật môi trường Mã số: 9520320 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. TS.TRỊNH THÀNH 2. PGS.TS. NGUYỄN PHƯƠNG HÀ NỘI - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong các công trình nghiên cứu nào. Hà nội, ngày tháng năm 2020 T/M TẬP THỂ GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN TS. Trịnh Thành Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Hòa ii LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới TS. Trịnh Thành và PGS.TS. Nguyễn Phương người Thầy đã hướng dẫn và giúp tôi định hướng trong nghiên cứu khoa học trong suốt thời gian thực hiện luận án. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tập thể cán bộ bộ môn Kỹ thuật môi trường, Khoa Môi trường, Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Đây không chỉ là nơi đào tạo giúp tôi trưởng thành hơn trong hoạt động nghiên cứu khoa học mà còn là nơi để tôi chia sẻ những khúc mắc gặp phải trong quá trình thực hiện luận án. Lãnh đạo bộ môn đã tạo điều kiện về mặt thời gian và trang thiết bị để tôi thực hiện trong suốt quá trình làm luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến chủ nhiệm đề tài cấp bộ B2014-02-212, TS. Nguyễn Quốc Phi, khoa Môi trường, trường Đại học Mỏ - Địa chất đã hỗ trợ kinh phí và tài liệu cho các nội dung nghiên cứu thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn đến các Thầy Cô của Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, những kiến thức mà tôi được tiếp thu, tích lũy trong suốt thời gian học tập tại đây từ khi là học viên cao học là nền tảng không thể thiếu để tôi có đủ khả năng tiếp thu, trau dồi kiến thức mới phục vụ cho các nghiên cứu trong luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô của phòng đào tạo trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã giúp đỡ và hướng dẫn tận tình cho tôi các mẫu giấy tờ văn bản trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án. Để hoàn thành luận án này không thể không nhắc tới sự hỗ trợ và khuyến khích về tinh thần của những người thân trong gia đình và bạn bè. Tôi xin Chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày........tháng năm 2020 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Hòa iii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIỆT TẮT TRONG LUẬN ÁN .............................................................. v DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................................... vi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .................................................................................................... vii MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TAI BIÊN MÔI TRƯỜNG VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC NGHIÊN CỨU .......................................................................................................... 7 . Một số khái niệm, tiêu chuẩn, quy chuẩn sử dụng trong luận án .......................................... 7 Một số khái niệm .................................................................................................... 7 Một số tiêu chuẩn, quy chuẩn sử dụng trong luận án ................................................ 7 . Tổng quan các tai biến môi trường liên quan đến hoạt động khai thác ............................... 8 . Tổng quan tình hình nghiên cứu tai biến môi trường liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản trong nước và ngoài nước.................................................................................................... 9 Trên thế giới ........................................................................................................... 9 Tại Việt Nam ....................................................................................................... 14 . Nguyên tắc lựa chọn các phương pháp phân tích nguy cơ tai biến môi trường ................ 18 . Khái quát chung và hiện trạng môi trường khu vực nghiên cứu ......................................... 19 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, nhân văn .......................................................... 19 Khái quát đặc điểm địa chất - khoáng sản vùng nghiên cứu .................................... 21 Hiện trạng khai thác, chế biến khoáng sản ............................................................. 23 Hiện trạng môi trường tại các khu vực khai thác khoáng sản đặc trưng của vùng nghiên cứu .......................................................................................................................... 28 . Kết luận chương 1 .................................................................................................................... 35 CHƯƠNG 2 CÁCH TIẾP CẬN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 37 . Cách tiếp cận trong nghiên cứu tai biến môi trường ............................................................ 37 . Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................................ 41 Phương pháp thu thập, xử lý và tổng hợp tài liệu ............................................... 41 Phương pháp nghiên cứu khảo sát địa chất môi trường .......................................... 41 Phương pháp phân tích ảnh viễn thám kết hợp GIS ................................................ 42 Phương pháp nghiên cứu địa động lực ................................................................... 43 Phương pháp mô hình hóa môi trường .................................................................. 43 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................................. 57 3.1. Kết quả xây dựng cơ sở dữ liệu tai biến môi trường liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản ............................................................................................................................................... 57 3.1.1. Kết quả xây dựng cơ sở dữ liệu các vị trí khai thác khoáng sản .............................. 57 3.1.2. Kết quả xây dựng cơ sở dữ liệu các điều kiện môi trường ...................................... 59 3.1.3. Kết quả xây dựng CSDL nền phân tích nguy cơ xảy ra tai biến .............................. 62 3.2. Kết quả xác định các yếu tố ảnh hưởng đến nguy cơ xảy ra tai biến tại vùng .................... 64 iv 3.2.1. Nhóm các yếu tố tự nhiên ..................................................................................... 64 3.2.2. Nhóm các yếu tố liên quan đến công nghệ khai thác , chế biến khoáng sản ...... 67 3.3. Kết quả đánh giá nguy cơ tai biến môi trường liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản khu vực nghiên cứu ......................................................................................................................... 70 3.3.1. Kết quả đánh giá nguy cơ xảy ra tai biến trượt lở liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản khu vực nghiên cứu (Vùng Quỳ Hợp và vùng Tương Dương Nghệ An). ............. 71 3.3.2. Kết quả phân vùng lũ bùn đá tại vùng Nghiên cứu (Quỳ Hợp - Nghệ An) ............ 100 3.3.3. Kết quả mô phỏng quá trình lan truyền một số chất gây ô nhiễm môi trường tại một số bãi thải quặng đuôi các khu vực khai thác, chế biến khoáng sản ...................................... 104 3.3.4. Kết quả phân vùng dự báo nguy cơ ô nhiễm môi trường tại các khu vực khai thác khoáng sản ........................................................................................................................ 115 3.4. Phân tích đặc điểm tai biến môi trường liên quan đến các hoạt động khai thác khoáng sản khu vực nghiên cứu .............................................................................................................................. 118 3.4.1. Đặc điểm tai biến môi trường liên quan đến công nghệ khai thác ......................... 118 3.4.2. Đặc điểm tai biến liên quan đến điều kiện địa chất và loại hình khoáng sản ............... 120 3.5. Phân tích nguyên nhân gây tai biến môi trường tại khu vực Nghiên cứu ............................................ 121 3.5.1. Nguyên nhân tự nhiên ......................................................................................... 121 3.5.2. Các nguyên nhân liên quan đến hoạt động nhân sinh ........................................... 123 3.5.3. Công tác quản lý nhà nước về khoáng sản và môi trường ..................................... 128 3.6. Xây dựng giải pháp giảm thiểu và phòng ngừa tai biến môi trường liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản ............................................................................................................................ 130 3.6.1. Xây dựng và hoàn thiện các giải pháp tổng thể .................................................... 132 3.6.2. Các giải pháp cụ thể đối với hoạt động khai thác khoáng sản tại khu vực .............. 133 3.6.3. Xây dựng các giải pháp giảm thiểu các tác nhân gây tai biến ................................ 138 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 141 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................ 144 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ...................................... 150 v DANH MỤC CÁC TỪ VIỆT TẮT TRONG LUẬN ÁN Ký Hiệu Tiếng Việt Tiếng Anh AHP Phương pháp phân tích thứ bậc Analytic Hierarchy Process AR5 Báo cáo đánh giá lần thứ 5 Fifth Assessment Report CF Hệ số tin cậy Certainty Factor CHASM Mô hình kết hợp Thủy văn và ổn định Combined Hydrology and Stability Model CN Công nghiệp Industry CSDL Cơ sở dữ liệu Database CP KSTM Cổ phần khoáng sản thương mại Commercial and mineral joint stocks (company) DNTN Doanh nghiệp tư nhân Private enterprise DDA Phương pháp phân tích biến dạng không liên tục Discontinuous Deformation Analysis DEM Mô hình số độ cao Digital Elevation Model ĐCTV Địa chất thủy văn Hydrogeology ĐCCT Địa chất công trình Geological engineering FEM Phương pháp phần tử hữu hạn Finite Element Method GIS Hệ thống thông tin địa lý Geographic Information System GPS Hệ thống xác định vị trí Global Positioning System HTX Hợp tác xã Co-operative association Cooperative IPCC Ủy ban Liên chính phủ về biến đổi khí hậu Intergovernmental Panel on Climate Change JTC1 Ủy ban Hỗn hợp tai địa chất KTKS Khai thác khoáng sản Mining activities LSI Chỉ số nhạy cảm trượt lở đất NDVI Chỉ số thảm thực vật chuẩn hóa Normalized Difference Vegetation Index QCVN Quy chuẩn Việt Nam Vietnamese regulations QCKTVMT Quy chuẩn kỹ thuật về môi trường Environmental technical regulations SINMAP Mô hình Khoanh vẽ chỉ số ổn định Stability Index MAPping TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam Vietnamese standards TCCLMT Tiêu chuẩn chất lượng môi trường Environmental quality standards TNHH Trách nhiệm hữu hạn Limited Liability (company) TNMT Tài nguyên môi trường Natural resources and environment TRIGRS Mô hình ước tính lượng mưa xâm nhập và tính toán ổn định sườn dốc của vùng theo sơ đồ lưới Transient Rainfall Infiltration and Grid- Based Regional Slope-Stability Model TT-BTNMT Thông tư - Bộ tài nguyên Môi tường Circular, Ministry of Natural Resources and Environment UBND Ủy ban nhân dân People's Committee VN Việt Nam Vietnam VLXD Vật liệu xây dựng Building materials XM Xi măng Cement vi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Khả năng áp dụng các phương pháp phân tích tai biến....19 Bảng 1.2. Tổng hợp số lượng, sản lượng các mỏ đang khai thác trên khu vực ............................... 26 Bảng 1.3. Tóm tắt điểm mạnh, điểm yếu của các nhóm phương pháp ........................................... 36 Bảng 2.1. Chỉ tiêu của Saaty so sánh cặp đôi các yếu tố ............................................................... 49 Bảng 2.2. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố ................................................................. 49 Bảng 2.3. Giá trị RI ứng với từng số lượng chỉ tiêu n ................................................................... 50 Bảng 3.1. Các thành phần môi trường và yếu tố ảnh hưởng liên quan đến tai biến ............................ 63 Bảng 3.2. Kết quả tính toán trọng số cho các yếu tố độ dốc .......................................................... 82 Bảng 3.3. Kết quả tính toán trọng số cho các yếu tố vỏ phong hóa ................................................ 82 Bảng 3.4. Kết quả tính toán trọng số cho các yếu tố thạch học ...................................................... 83 Bảng 3.5. Kết quả tính toán trọng số cho các yếu tố phân cắt sâu .................................................. 84 Bảng 3.6. Ma trận sai số .............................................................................................................. 85 Bảng 3.7. Độ tin cậy của các phương pháp dự báo ....................................................................... 86 Bảng 3.8. Kết quả tính toán trọng số cho độ cao địa hình.......92 Bảng 3.9. Kết quả tính toán trọng số cho độ dốc địa hình ............................................................. 93 Bảng 3.10. Kết quả tính toán trọng số cho hướng dốc địa hình ..................................................... 93 Bảng 3.11. Kết quả tính toán trọng số cho mật độ dòng chảy ........................................................ 93 Bảng 3.12. Kết quả tính toán trọng số cho yếu tố chỉ số thực vật - NDVI ...................................... 94 Bảng 3.13. Kết quả tính toán trọng số cho yếu tố địa chất............................................................. 94 Bảng 3.14. Kết quả tính toán trọng số cho điều kiện ĐCCT ......................................................... 95 Bảng 3.15. Kết quả tính toán trọng số cho điều kiện ĐCTV ......................................................... 95 Bảng 3.16. Kết quả tính toán trọng số cho mật độ đứt gãy ............................................................ 96 Bảng 3.17. Kết quả tính toán trọng số cho đặc điểm vỏ phong hoá .............................................. 96 Bảng 3.18. Kết quả tính toán trọng số cho yếu tố lượng mưa ....................................................... 97 Bảng 3.19. Kết quả tính toán trọng số cho loại hình đất ............................................................... 97 Bảng 3.20. Kết quả tính toán trọng số cho chiều dày tầng đấ ... 25 6 SS (mg/l) ≤49,5 >49,5 - 148,5 >148,5 - 247,5 >247,5 7 As (mg/l) ≤0,05 >0,05 - 0,15 > 0,15 - 0,25 >0,25 8 Hg (mg/l) ≤0,005 >0,005 - 0,015 >0,015 - 0,025 >0,025 9 BOD5 (mg/l) ≤29,7 >29,7 -148,5 >148,5 >297 10 COD (mg/l) ≤49,5 >49,5 - 247,5 >247,5 >495 11 NO3- (mg/l) ≤5 >5 - 25 >25 - 50 >50 3 TT Thông số môi môi trường (đơn vị tính) Hàm lượng xác định mức độ ô nhiễm Bình thường Ô nhiễm Nghiêm trọng Đặc biệt nghiêm trọng IV Mẫu đất và chất thải rắn 1 Cu (ppm) ≤50 >50 - 150 >150 - 250 >250 2 Pb (ppm) ≤70 >70 - 210 >210 - 350 >350 3 Zn (ppm) ≤200 >200 - 600 >600 - 1.000 >1.000 4 Mn (ppm) ≤3000 >300 - 9.000 >900 - 15.000 >15.000 5 Cr6+ (ppm) ≤250 >250 - 750 >750 - 1.250 >1.250 6 Sb (ppm) ≤0,6 >0,6 - 1,8 >1,8 - 3,0 >3,0 7 Hg (ppm) ≤7 >7 - 21 >21 - 35 >35 8 As (ppm) ≤12 >12 - 36 >36 - 60 >60 V Không khí 1 Bụi lơ lửng (μg/m3) 300 > 300 - 900 >900 - 1.500 >1.500 2 CO (μg/m3) 30.000 >30.000-90.000 >90.000-150.000 >150.000 3 SO2 (μg/m3) 350 >350 - 1.050 >1.050 - 1.750 >1750 4 NO3 (μg/m3) 200 >200 - 600 >600 - 1.000 >1.000 5 Tiếng ồn (dBA) 70 >70 - 210 >210 - 350 >350 Bảng 2: Bảng thống kê các điểm khai thác khoáng sản khu vực Quỳ Hợp-Nghệ An TT Tên điểm mỏ Vị trí hành chính Tổ chức khai thác Diện tích mỏ (ha) Trữ lượng (tấn) Sản lượng (tấn/năm) I Nhóm kim loại 1 Mỏ sắt Trại Bò Xã Yên Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Luyện kim và Khai khoáng Việt Đức 4,0 117 60 2 Mỏ thiếcsa khoáng Bản Poòng Xã Châu Hồng, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Kim loại màu Nghệ Tĩnh 43,5 500 46,7 3 Mỏ thiếc sa khoáng Thung 1 Xã Châu Tiến, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Kim loại màu Nghệ Tĩnh 6,5 250 30 4 Mỏ thiếc sa khoáng Thung Lùn Xã Châu Hồng, Quỳ Hợp, Nghệ An Doanh nghiệp Tư nhân Ngoan Cường 60,353 450 100 5 Mỏ thiếc gốc Suối Bắc Xã Châu Hồng, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Kim loại màu Nghệ Tĩnh 3,88 175.899 26 6 Mỏ thiếc sa khoáng Bản Hạt Xã Châu Tiến, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Kim loại màu Nghệ Tĩnh 3,0 300 30 4 TT Tên điểm mỏ Vị trí hành chính Tổ chức khai thác Diện tích mỏ (ha) Trữ lượng (tấn) Sản lượng (tấn/năm) 7 Mỏ thiếc sa khoáng Thung Xén Xã Châu Tiến, Quỳ Hợp, Nghệ An Doanh nghiệp Tư nhân Hà Cường 2,0 190 70 8 Mỏ thiếc sa khoáng Châu Hồng Xã Châu Hồng, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Chính Nghĩa 63,441 1.024 78 9 Mỏ thiếc sa khoáng Châu Cường Xã Châu Cường, Quỳ Hợp, Nghệ An Doanh nghiệp Tư nhân Ngoan Cường 3,0 - 30 10 Mỏ thiếc sa khoáng Thung Bù Ham Xã Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An Doanh nghiệp Tư nhân Ngoan Cường 4,5 300 100 11 Mỏ thiếc sa khoáng Bản Cô Xã Châu Thành, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Kim loại màu Nghệ Tĩnh 39,9 2.032,7 175,2 12 Mỏ thiếc sa khoáng Thung Phá Băng Xã Châu Hồng, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Xây lắp Trung Tín 1,0 27 9,7 13 Mỏ thiếc sa khoáng Bản Công Xã Châu Hồng, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hồng Bảo Ngọc 1,68 157 30 14 Mỏ thiếc bãi thải Thung Hung Nọi Xã Châu Hồng, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hồng Lương 1,869 44,22 9,77 Tổng 125775,96 2512,14 795,37 II Nhóm khoáng chất công nghiệp 1 Mỏ đá vôi trắng Châu Hồng Xã Châu Hồng và Châu Tiến, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Khoáng sản Nghệ An 8,66 7.830.000 (m3) 270.000 (m3/năm) 2 Mỏ đá vôi trắng Thung Hội Cóp Xã Châu Tiến, Quỳ Hợp, Nghệ An Đoàn Địa chất số 6, Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ 8,0 513.083 (m3) 35.400 (m3/năm) 3 Mỏ đá xây dựng Châu Tiến Xã Châu Tiến, Quỳ Hợp, Nghệ an Công ty Cổ phần Đồng Tiến 6,0 567.000 (m3) 36.000 (m3/năm) 4 Mỏ đá xây dựng Thung Pen Xã Châu Hồng, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Chính Nghĩa 6,0 15.000 (m3) 10.000 (m3/năm) 5 TT Tên điểm mỏ Vị trí hành chính Tổ chức khai thác Diện tích mỏ (ha) Trữ lượng (tấn) Sản lượng (tấn/năm) 5 Mỏ đá xây dựng Châu Hồng Xã Châu Hồng, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phúc Hằng 5,9 495.600 (m3) 48.000 (m3/năm) 6 Mỏ đá xây dựng núi Phá Lưu Xã Châu Hồng, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn chế biến lâm sản Trung Liên 2,66 90.000 (m3) 15.960 (m3/năm) 7 Mỏ đá xây dựng Bản Thắm Xã Châu Cường, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vi Tiếp 8,96 1.200.000 (m3) 20.000 (m3/năm) 8 Mỏ đá vôi trắng Châu Cường Xã Châu Cường, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty khai thác đá vôi Yabashi-Việt Nam 49,42 4.200.000 (m3) 300.000 (m3/năm) 9 Mỏ đá vôi trắng Thung Dên Xã Châu Cường, Quỳ Hợp, Nghệ An Doanh nghiệp Tư nhân Hải Hà 5,209 589.000 (m3) 14.700 (m3/năm) 10 Mỏ đá vôi trắng Thung Hun Xã Châu Cường, Quỳ Hợp, Nghệ An Hợp tác xã Thanh An 4,5 1.300.000 (m3) 400.000 (m3/năm) 11 Mỏ đá xây dựng Châu Cường Xã Châu Cường, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phú Nguyên Hải 6,0 456.000 (m3) 20.000 (m3/năm) 12 Mỏ đá vôi trắng Châu Quang Xã Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Hợp tác Kinh tế Quân Khu 4 13,12 2.850.000 (m3) 95.000 (m3/năm) 13 Mỏ đá vôi trắng Thung Hom Xã Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An Hợp tác xã Hợp Thịnh 2,0 99.637 (m3) 10.000 (m3/năm) 14 Mỏ đá xây dựng Thung Hom Xã Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đạo Thắng 3,4 142.797,8 (m3) 12.000 (m3/năm) 15 Mỏ đá xây dựng Thung Chinh Xã Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Quang Phú 3,2 512.000 (m3) 18.000 (m3/năm) 16 Mỏ đá vôi trắng Núi Phá Cụm Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thành Trung 3,0 250.000 (m3) 43.000 (m3/năm) 6 TT Tên điểm mỏ Vị trí hành chính Tổ chức khai thác Diện tích mỏ (ha) Trữ lượng (tấn) Sản lượng (tấn/năm) 17 Mỏ đá xây dựng Bản Cút Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại và Dịch vụ Lam Hồng 6,0 300.000 (m3) 30.000 (m3/năm) 18 Mỏ đá xây dựng Thung Nọi, Bản Cút Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thành Thủy 7,0 303.750 (m3) 15.000 (m3/năm) 19 Mỏ đá vôi trắng Bản Ính Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Phát triển Khoáng sản 4 6,0 1.620.000 (m3) 60.000 (m3/năm) 20 Mỏ đá xây dựng Pá Cáng Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Hợp tác xã Tứ Lộc 4,58 185.500 (m3) 40.020 (m3/năm) 21 Mỏ đá vôi trắng Núi Phá Phầng Bản Đan, xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Hợp tác xã Khai thác và Chế biến đá Thanh An 21,821 374.512,6 (m3) 29.718 (m3/năm) 22 Mỏ đá vôi trắng Bản Kèn Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Hợp tác xã An Lộc 2,2 220.000 (m3) 35.000 (m3/năm) 23 Mỏ đá vôi trắng Bản Cút Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Tổ chức cá nhân không có giấy phép - - - 24 Mỏ đá vôi trắng Châu Lộc Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Hồng Mạnh 2,3 300.000 (m3) 100.000 (m3/năm) 25 Mỏ đá xây dựng Thung Hầm Cò Phạt Xã Liên Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách ngiệm hữu hạn Thương mại Phúc Hưng 6,2 282.100 (m3) 24.000 (m3/năm) 26 Mỏ đá vôi trắng Kèn Cò Phạt Xã Liên Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Hợp tác xã Liên Hợp 3,122 400.000 (m3) 80.000 (m3/năm) 27 Mỏ đá xây dựng Kèn Cò Phạt Xã Liên Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần An Sơn 3,27 550.000 (m3) 64.000 (m3/năm) 28 Mỏ đá xây dựng Phá Cọ, Thung Giếng Xã Liên Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Công trình Miền Trung 4,0 320.000 (m3) 36.000 (m3/năm) 7 TT Tên điểm mỏ Vị trí hành chính Tổ chức khai thác Diện tích mỏ (ha) Trữ lượng (tấn) Sản lượng (tấn/năm) 29 Mỏ đá vôi trắng Thung Chạng Xã Liên Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tân Đại Thành 3,0 240.000 (m3) 12.000 (m3/năm) 30 Mỏ đá xây dựng Na Phá Ký Xã Liên Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Hợp tác xã Liên Hợp 2,0 170.000 (m3) 8.000 (m3/năm) 31 Mỏ đá vôi trắng Thung Xanh Tái Xã Liên Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hoàng Gia 4,5 340.000 (m3) 3.000 (m3/năm) 32 Mỏ đá vôi trắng Bản Công Xã Châu Hồng, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạnThương mại và Dịch vụ Lam Hồng 9,0 345.000 (m3) 30.000 (m3/năm) 33 Mỏ đá vôi trắng Bản Ính Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Long Vũ 29,644 241.141 (m3) 25.000 (m3/năm) Tổng 59986,87 158412,6 1939,80 III Nhóm vật liệu xây dựng thông thường 1 Mỏ đá xây dựng Thung Dược Xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Phát triển Khoáng sản MIDECO 43,847 1100000 38 2 Mỏ đá xây dựng Thung Khỉ Xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kinh Quốc 60,273 92 13 3 Mỏ đá xây dựng Thung Mây Xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn An Lộc Sơn 8,0 870 45 4 Mỏ đá xây dựng Lèn Làng Đò Xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Doanh nghiệp Tư nhân Long Anh 40,507 550 35.5 5 Mỏ đá xây dựng Thung Khẳng Xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần An Sơn 73,126 120 15 6 Mỏ đá xây dựng Túng Pá Hán Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Xuân 3,28 400 40 7 Mỏ đá xây dựng Thung Lát Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Hợp tác xã Thành Công 6,6 462 48 8 TT Tên điểm mỏ Vị trí hành chính Tổ chức khai thác Diện tích mỏ (ha) Trữ lượng (tấn) Sản lượng (tấn/năm) 8 Mỏ đá xây dựng Thung Treo-Thung Khẳng Xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Doanh nghiệp Tư nhân Hiển Châu 92,057 1.016.250 48.7 9 Mỏ đá xây dựng Thung Ông Đua Xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Hợp tác xã Thành Công 24,234 200 24 10 Mỏ đá xây dựng Thung Khẳng Xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần Thạch An 66,592 2.190.060 38 11 Mỏ đá xây dựng Châu Lộc Xã Châu Lộc, Quỳ Hợp, Nghệ An Hợp tác xã Thành Công 6,0 240 12 12 Mỏ đá xây dựng Thung Bãi Bằng Xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Doanh nghiệp Tư nhân Dũng Hùng 2,9 320 15 13 Mỏ đá xây dựng Thung Chuối Xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vinh An 81,378 2.037.284 442.596 14 Mỏ đá xây dựng Thung Ổi Xã Thọ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hùng Thái 1,003 80 15 15 Mỏ đá xây dựng Thung Vang Sang Vì Xã Văn Lợi, Quỳ Hợp, Nghệ An Doanh nghiệp Tư nhân Tùng Thương 3,35 - 2.5 16 Mỏ đá xây dựng Bản Chiềng Xã Đồng Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty Cổ phần An Sơn 57,123 80 15 17 Mỏ đá xây dựng Bản Bàng Xã Châu Lý, Quỳ Hợp, Nghệ An Doanh nghiệp Tư nhân Tiến Thành 6, 0 350.4 25 Tổng 540170,13 1103764 872,30 9 PHỤC LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG MỎ THIẾC SA KHOÁNG- BẢN CÔ-QUỲ HỢP-NGHỆ AN Bảng 3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải TT Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị QCVN 40:2011/BTNMT NT1-1 (Trong) NT1-2 (Ngoài) NT2-1 (Trong) NT2-2 (Ngoài) 1 Độ pH - 5,4 6,5 6,1 7 6-9 2 DO mg/l 6,4 5,4 5,7 4,2 3 COD mg/l 63 43 54 44 75 4 BOD5 (200C) mg/l 6,7 3,2 4,6 3,5 30 5 TSS mg/l 105 67 86 32 50 6 NO3- mg/l 2,15 0,32 1,16 0,58 5 8 Mn mg/l 5,74 2,3 4,62 0,43 0,5 9 Cd mg/l 0,025 0,018 0,021 <0,001 0,05 10 Zn mg/l 1,67 0,12 1,85 0,23 3 11 As mg/l 0,36 0,017 0,23 0,008 0,05 12 Pb mg/l 0,07 <0,001 0,006 <0,001 0,1 13 Hg mg/l <0,001 <0,001 <0,001 <0,001 0,005 Bảng 4: Kết quả phân tích chất lượng đất Stt Thông số Đơn vị Giá trị QCVN 03- MT:2015/ BTNMT Đ1-1 Đ1-2 Đ2-1 Đ2-2 A B A B A B A B 1 Cu mg/kg 112 82 80 64 39 14 57 30 100 2 Mn mg/kg 1435 488 1221 221 1071 105 747 328 3 As mg/kg 189,4 51,3 79,8 50,2 105,7 44,3 83 50,8 15 4 Cd mg/kg 1.3 0.8 0.7 0.4 0.8 0.3 0.5 0.08 1.5 5 Pb mg/kg 107 39 41 29 37 12,4 43 32 70 6 Hg mg/kg 0,13 0,06 0,09 0,07 0,09 <0,03 0,05 KPH 10* 7 Zn mg/kg 210 85 190 66 140 55 136 93 200 8 Cr6+ mg/kg 168 138 186 111 315 122 235 96 150 10 Bảng 5. Kết quả phân tích độ hạt Số hiệu mẫu Thành phần cỡ hạt (%) Sỏi sạn Cát Bột Sét Đường kính cỡ hạt (mm) > 10 5-10 2-5 1-2 0,5-1 0,25- 0,5 0,10- 0,25 0,05- 0,10 0,01- 0,05 0,005- 0,01 < 0,005 Đ1-1 A 1 5 4 6 9 9 24 28 14 B 3 9 6 7 6 10 26 25 8 Đ1-2 A 7 25 30 38 B 9 24 33 34 Đ2-1 A 1 8 22 24 45 B 2 2 4 24 28 40 Đ2-2 A 2 2 5 25 28 38 B 3 5 6 9 19 25 33 Ghi chú : A: Lớp mặt (0-10cm) B: Lớp sâu 30cm(10-30cm) 11 PHỤ LỤC 3: PHỤ LỤC ẢNH Ảnh 1. Quy trình tuyển thu hồi quặng thiếc bằng hệ thống bàn đãi của mỏ thiếc Suối Bắc Ảnh 2. Lò khai thác quặng thiếc gốc được chống bằng các vì gỗ với khoảng cách các vì 50c m tại mỏ thiếc Suối Bắc Ảnh 3. Máy xúc đào, xúc bốc lớp sản phẩn chứa quặng thiếc lên xe tải và vận chuyển về xưởng tuyển đãi tại mỏ thiếc sa khoáng Bản Cô – Quỳ Hợp Ảnh 4. Sản phẩm chứa quặng đưa vào các bunke để loại bỏ sét, cát và đá tảng bằng súng phun nước áp lực tại mỏ thiếc sa khoáng Bản Cô – Quỳ Hợp Ảnh 5. Mỏ đá vôi trắng thung Nọi của Công ty TNHH Thành Thủy dùng máy cắt để khai thác đá block Ảnh 6. Đá hộc để nghiền bột carbonat canxi tại mỏ đá vôi trắng núi Phá Lưu của Công ty TNHH Trung Liên 12 Ảnh 7. Xưởng sản xuất đá ốp lát của DNTN Hải Hà Ảnh 8. Xưởng nghiền bột đá carbonat canxi của Công ty Long Vũ Ảnh 9. Hệ thống vít xoắn tại mỏ Cẩm Hòa đặt tại bờ moong khai thác để tuyển thu hồi các khoáng vật nặng có ích Ảnh 10.. Hệ thống máy tuyển từ để tách ilmenít ra khỏi các khoáng vật nặng Ảnh 11. Đá sau khi nổ mìn được xúc bốc lên xe tải, vận chuyển về xưởng nghiền sang tại mỏ đá xây dựng Bản Chiềng do công ty Cổ phần An Sơn khai thác Ảnh 12. Đá hộc sau khi nổ mìn được vận chuyển về xường nghiền sàng để sản xuất đá xay có cỡ hạt 1 của Doanh nghiệp Tư nhân Tiến Thành 13 a) b) Ảnh 13. Khai thác hầm lò tại mỏ than Khe Bố: a) Đường lò chính, b) than được vận chuyển bằng xe goòng đến bãi tập kết a) b) Ảnh 14.. Hiện trạng các khu mỏ sau khai thác không hoàn thổ, không trồng cây phục hồi môi trường tại mỏ titan Thạch Văn (a) và Cẩm Hòa (b) thuộc tỉnh Hà Tĩnh. 14 PHỤ LỤC 4: PHỤC LỤC BẢN VẼ
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_danh_gia_tai_bien_moi_truong_lien_quan_de.pdf
- Mẫu 5_Thông tin điểm mới của luận án.pdf
- Tom tat luan an.pdf