Luận án Nghiên cứu đề xuất phương pháp vận hành tối ưu hệ thống hồ chứa thượng lưu lưu vực sông Hồng trong mùa cạn
Hệ thống sông Hồng là hệ thống sông lớn thứ hai ở Việt Nam sau hệ thống
sông Mê Công. Hệ thống có vị trí chiến lược quan trọng, có vùng đồng bằng sông
Hồng (ĐBSH) nằm ở hạ lưu với 11 tỉnh và thành phố (795/QĐ-TTg). Trong đó, thủ
đô Hà Nội là trái tim và là trung tâm kinh tế - chính trị quan trọng của cả nước và
Hải Phòng là thành phố cảng lớn nhất miền Bắc. Toàn vùng ĐBSH có diện tích đất
canh tác nông nghiệp lớn với khoảng 0,8 triệu ha, trong đó, 84 % diện tích là cây
hàng năm (chủ yếu là lúa), đã tạo điều kiện cho vùng luôn xếp thứ hai cả nước về
tổng sản lượng lúa gạo.
Một nguồn lợi quan trọng khác của hệ thống sông Hồng là thủy điện. Ngoài hồ
Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang, và hồ Sơn La đã đi vào vận hành, đến năm 2016,
các hồ Bản Chát, Huội Quảng và Lai Châu cũng đã chính thức phát điện. Có thể
nói, hệ thống hồ chứa thủy điện sông Hồng đã gần như hoàn thiện và đang đóng vai
trò chủ chốt trong điều tiết dòng chảy trên hệ thống.
Tuy nhiên, trong những năm vừa qua, tình trạng cạn kiệt dòng chảy trên hệ
thống đang diễn biến ngày một trầm trọng. Trong khi các nguyên nhân đã bước đầu
được chỉ ra như: Khai thác dòng chảy phía thượng nguồn Trung Quốc; tác động của
Biến đổi Khí hậu (BĐKH); phân lưu sông Đuống và hạ thấp lòng dẫn do khai thác
cát trái phép và tích trữ bùn cát ở lòng hồ. Thực hành xả nước Đông Xuân với mức
tăng gấp đôi từ 2,78 đến 5,77 tỷ m3 từ 2007 đến 2015, đang yêu cầu phải có những
hành động ngay lúc này
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đề xuất phương pháp vận hành tối ưu hệ thống hồ chứa thượng lưu lưu vực sông Hồng trong mùa cạn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN XUÂN LÂM NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG PHÁP VẬN HÀNH TỐI ƯU HỆ THỐNG HỒ CHỨA THƯỢNG LƯU LƯU VỰC SÔNG HỒNG TRONG MÙA CẠN LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÀ NỘI, NĂM 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN XUÂN LÂM NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG PHÁP VẬN HÀNH TỐI ƯU HỆ THỐNG HỒ CHỨA THƯỢNG LƯU LƯU VỰC SÔNG HỒNG TRONG MÙA CẠN Chuyên nghành: Kỹ thuật tài nguyên nước Mã Số: 9 580 212 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Nguyễn Quang Trung 2. PGS.TS. Hoàng Minh Tuyển HÀ NỘI, NĂM 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các số liệu sử dụng phân tích trong luận án có nguồn gốc rõ ràng, đã công bố theo đúng quy định. Các kết quả nghiên cứu trong luận án do tôi tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn của Việt Nam. Các kết quả này chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác. Nghiên cứu sinh Nguyễn Xuân Lâm ii LỜI CẢM ƠN Trân trọng cảm ơn các thầy giáo hướng dẫn, các lãnh đạo, cán bộ, nhà khoa học tại Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường, Viện Khoa học Khí tượng, Thủy văn và BĐKH đã tạo những điều kiện tốt nhất để tác giả thực hiện luận án. Đặc biệt, xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành nhất đến gia đình, bạn bè đã hết sức giúp đỡ và tạo ra môi trường thuận lợi nhất để tác giả có thể hoàn thành nghiên cứu này. iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án ......................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu .......................................................................................... 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 2 4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ......................................................... 2 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ......................................................... 4 5.1. Ý nghĩa khoa học ............................................................................................................ 4 5.2. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................................................ 5 6. Những đóng góp mới của luận án. ...................................................................... 6 7. Cấu trúc Luận án ................................................................................................. 6 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TỐI ƯU VẬN HÀNH HỒ CHỨA .............................. 7 Giới thiệu chung .............................................................................................. 7 Các nghiên cứu ở nước ngoài .......................................................................... 8 1.2.1. Phương pháp mô phỏng ............................................................................................. 8 1.2.2. Phương pháp tối ưu ..................................................................................................... 9 1.2.3. Bài toán tối ưu hóa hệ thống hồ chứa ...................................................................... 10 1.2.3.1 Hàm mục tiêu .................................................................................... 10 1.2.3.2 Ràng buộc .......................................................................................... 12 1.2.3.3 Tối ưu đa mục tiêu ............................................................................ 13 1.2.4. Các phương pháp giải tối ưu .................................................................................... 14 1.2.4.1 Tối ưu ngẫu nhiên ẩn......................................................................... 15 1.2.4.2 Tối ưu ngẫu nhiên hiện ..................................................................... 19 1.2.4.3 Quy hoạch kinh nghiệm (Heuristic) và thuật toán di truyền GA. ..... 23 Các nghiên cứu ở trong nước ......................................................................... 26 1.3.1. Nghiên cứu về quy hoạch trên vùng Đồng bằng sông Hồng – Thái Bình .......... 26 1.3.2. Nghiên cứu về vận hành liên hồ chứa ..................................................................... 27 Kết luận chương 1 .......................................................................................... 32 iv CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP VẬN HÀNH TỐI ƯU HỆ THỐNG HỒ CHỨA TRONG MÙA CẠN TRÊN LƯU VỰC SÔNG HỒNG ........................................................................................................... 34 Đặc điểm lưu vực và hệ thống hồ chứa sông Hồng ....................................... 34 2.1.1. Điều kiện tự nhiên, khí hậu và thủy văn lưu vực ................................................... 34 2.1.2. Hệ thống hồ chứa lưu vực sông Hồng .................................................................... 38 2.1.3. Những yếu tố tác động đến vận hành hệ thống hồ chứa thủy điện lưu vực sông Hồng ...................................................................................................................................... 47 2.1.3.1 Dòng chảy từ Trung Quốc................................................................. 48 2.1.3.2 Vai trò phát điện của hệ thống .......................................................... 50 2.1.3.3 Đảm bảo nước cho hạ du................................................................... 51 2.1.3.4 Ảnh hưởng của triều và mặn ............................................................. 54 2.1.3.5 Mâu thuẫn giữa cấp nước và phát điện ............................................. 59 2.1.3.6 Tác động của BĐKH ......................................................................... 61 2.1.3.7 Quy trình vận hành liên hồ chứa ....................................................... 62 2.1.4. Những định hướng để thiết lập bài toán tối ưu vận hành hệ thống hồ chứa lưu vực sông Hồng ..................................................................................................................... 64 Phương pháp xây dựng giải pháp tối ưu vận hành hệ thống hồ chứa lưu vực sông Hồng ............................................................................................................. 67 2.2.1. Thiết lập bài toán tối ưu ............................................................................................ 67 2.2.1.1 Hàm mục tiêu .................................................................................... 67 2.2.1.2 Ràng buộc .......................................................................................... 70 2.2.2. Khung tính toán tối ưu xây dựng hàm vận hành thời gian thực cho hệ thống hồ chứa sông Hồng trong mùa cạn. ......................................................................................... 72 2.2.3. Mô phỏng hệ thống hồ chứa .................................................................................... 75 2.2.3.1 Các quan hệ đặc tính hồ chứa ........................................................... 75 2.2.3.2 Quan hệ mực nước và mức xả tối đa, tối thiểu ................................. 77 2.2.3.3 Hiệu chỉnh mức xả 𝑟𝑚𝑎𝑥 và 𝑟𝑚𝑖𝑛 theo dòng chảy đến, dung tích đầu bước và bước thời gian mô phỏng .......................................................... 78 v 2.2.3.4 Mô phỏng cân bằng nước hệ thống hồ và quá trình ra quyết định vận hành ............................................................................................................... 80 2.2.4. Mô hình hạ lưu .......................................................................................................... 81 2.2.5. Hàm chinh sách vận hành hệ thống hồ chứa thời gian thực ................................. 84 2.2.6. Thuật toán BORG-MOEA ....................................................................................... 85 2.2.6.1 Tập trội dạng hộp epsilon (𝜖) ............................................................ 85 2.2.6.2 Tiến bộ epsilon 𝜖 ............................................................................... 86 2.2.6.3 Khởi động lại ..................................................................................... 86 2.2.6.4 Kết hợp đa toán tử tự động thích ứng ............................................... 87 Số liệu đầu vào ............................................................................................... 89 Kết luận chương 2 .......................................................................................... 93 CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP VẬN HÀNH TỐI ƯU HỆ THỐNG HỒ CHỨA TRONG MÙA CẠN TRÊN LƯU VỰC SÔNG HỒNG .................................................................................................. 95 Mô hình hệ thống hồ chứa ............................................................................. 95 Mô hình hạ lưu ............................................................................................. 105 3.2.1. Xây dựng mô hình Mike 11 cho vùng Đồng bằng sông Hồng .......................... 105 3.2.2. Mô hình thay thế...................................................................................................... 114 Kích thước bài toán, máy tính, và ngôn ngữ lập trình ................................. 116 Giao diện cho vận hành thời gian thực ........................................................ 117 Phân tích và đánh giá kết quả tính toán các hàm vận hành tối ưu. .............. 118 Kết luận chương 3 ........................................................................................ 136 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 138 1. Kết luận ........................................................................................................... 138 2. Kiến nghị ......................................................................................................... 140 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ............................................... 142 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 142 PHỤ LỤC ................................................................................................................ 154 Phụ lục 1. Mã nguồn chính của hệ thống trên C/C++ ........................................ 155 vi Phụ lục 2. Đặc trưng mưa và dòng chảy của các trạm chính trên hệ thống sông Hồng .................................................................................................................... 160 Phụ lục 3. Tổng hợp tủy chọn mô phỏng các hệ thống lấy nước trên sông Hồng ............................................................................................................................. 164 Phụ lục 4. Quan hệ giữa mực nước thượng lưu hồ và tổng khả năng xả max và min rmin, rmax của các hồ chứa ............................................................................. 169 Phụ lục 5. Tổng hợp 350 nghiệm Pareto - tham số hàm vận hành ..................... 174 vii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2-1. Tổng lượng dòng chảy năm của hệ thống sông Hồng .............................. 36 Bảng 2-2. Lưu lượng đỉnh lũ lớn nhất và lưu lượng nhỏ nhất tại một số trạm thuỷ văn trong lưu vực sông Hồng giai đoạn trước khi có hồ Hòa Bình ................. 37 Bảng 2-3. Tổng hợp các thông số cơ bản các hồ chứa trong nghiên cứu ................. 39 Bảng 2-4 Nhu cầu nước dùng vùng châu thổ sông Hồng phân chia theo các ngành kinh tế (triệu m3) ............................................................................................... 51 Bảng 2-5. Thời vụ sản xuất vụ Đông Xuân trong những năm gần đây .................... 52 Bảng 2-6. Tổng hợp mức xả và diện tích canh tác Đông Xuân ................................ 54 Bảng 2-7. Tổng hợp các điều khoản quy định vận hành theo quy trình vận hành 1622/QĐ-Ttg ngày 17 tháng 9 năm 2015 ......................................................... 63 Bảng 3-1. Thống kê các biên trên và biên nhập lưu khu giữa ................................ 108 Bảng 3-2. Địa hình lòng dẫn sông Hồng - Thái Bình ............................................. 109 Bảng 3-3. Kết quả hiệu chỉnh thông số mô hình ..................................................... 111 Bảng 3-4. Kết quả kiểm định thông số mô hình thủy lực ....................................... 112 Bảng 3-5. Tổng hợp một số nghiệm điển hình của mặt Pareto tối ưu .................... 121 Bảng 3-6. Tổng hợp hiệu quả của các giải pháp vận hành và thực tiễn vận hành thời kỳ 16/10/2015 đến 14/6/2016 ......................................................................... 128 viii DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1-1. Sự cần thiết của điều tiết để đáp ứng yêu cầu của xã hội. .......................... 7 Hình 1-2. Ví dụ về một hệ thống hồ chứa ................................................................... 8 Hình 1-3: Cách tiếp cận giải tối ưu ngẫu nhiên ẩn (ISO) ......................................... 15 Hình 1-4. Thể hiện tối ưu hệ thống hồ chứa như một chuỗi quyết định ................... 18 Hình 1-5. Cách tiếp cận tối ưu ngẫu nhiên hiện (ESO) ............................................ 20 Hình 1-6. Khung tổng quát của một thuật toán di truyền GA ................................... 25 Hình 2-1. Lưu vực sông Hồng và các hồ chứa lớn ................................................... 38 Hình 2-2. Lưu lượng vào và xả, mực nước hồ Hòa Bình trung bình từ năm 1991 đến 2011 .................................................................................................................. 41 Hình 2-3 Quá trình mực nước hồ Thác Bà từ 1973 đến 2012 .................................. 42 Hình 2-4 Quá trình xả nước hồ Thác Bà năm 1/1-15/6 năm 2011 ........................... 42 Hình 2-5. Mực nước hồ Tuyên Quang từ 1/8 đến 14/6 thời kỳ 2007-2014 .............. 44 Hình 2-6. Lưu lượng vào và xả hồ Tuyên Quang trung bình từ năm 2007 đến 2014 .......... 44 Hình 2-7 Mực nước hồ Sơn La từ từ 1/8 năm trước đến 14/6 năm sau thời kỳ 2010 đến 2014 ........................................................................................................... 45 Hình 2-8. Lưu lượng xả từ hồ Sơn La và Hòa Bình từ 1/1-14/6/2014 ..................... 46 Hình 2-9. Thông số kỹ thuật cơ bản của 6 hồ chứa lớn trên lưu vực sông Hồng ..... 47 Hình 2-10 Quá trình lưu lượng ngày I-IV/2007-2012 tại trạm Lai Châu ................. 49 Hình 2-11 Quá trình lưu lượng ngày từ I-IV/2007-2012 tại trạm Lào Cai ............... 49 Hình 2-12 Quá trình lưu lượng ngày từ tháng I-IV/2007-2012 trạm Đạo Đức ........ 50 Hình 2-13. Biểu đồ dù ... Sơn từ Liễn Sơn đến Cửa Sông 9161 Sông Phó Đáy 0- 25000 15.12 06 Hạ Núi Cốc Tính lưu lượng dựa trên diện tích phục vụ thực tế; Thị xã Sông Công;- Huyện Phổ Yên; - Huyện Phú Bình; - Thành phố Thái Nguyên 12051 Sông Cầu 44026. 5 17.59 07 Hạ Thác Huống Tính lưu lượng dựa trên diện tích phục vụ thực tế đất đai của tỉnh Bắc Giangvà 80% diện tích của huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên 39302 Sông Cầu 0 - 136393 68.78 08 Khu Cà Lồ TB Bạch Hạc (Khu Liễn Sơn- Bạch Hạc) 43140 Sông Lô 106075 11 09 TB Đại Định (Cun cấp cho khu Liễn Sơn Bạch Hạc + Khu bãi sông Hồng Sông Hồng 13702 11 10 Khu bãi sông Hồng :Gộp các công trình TB Liễu Trì + TB Lũng Hạ Sông Hồng 12702 3.52 11 Tiểu khu tưới hữu Cà Lồ - TB Ấp Bắc Sông Hồng: 60287 12.24 12 Gộp các công trình lấy nước từ sông Cà Lồ chết Sông Cà Lồ 0 - 15790 2.72 13 Khu Bắc Đuống Cống Long Tửu- TB Trịnh Xá Sông Đuống 2934 Mô phỏng dạng công trình điều khiển 14 Tiêu khu tưới trạm bơm Trịnh Xá: Gộp các TB nhỏ còn lại Sông Đuống: 8901 - 53243 14.51 15 Tiểu khu độc lập 3 xã (TB Kiều Lương) Sông Đuống 57426 2.62 16 Tiểu khu ven sông Cầu, bắc đường 18 (TB Kim Đôi) sông Cầu 133632 10 17 Cầu Sơn - Cấm Sơn Hệ thống Cầu Sơn - Cấm Sơn 15 TB tưới (XN quản lý) Công trình địa phương quản lý 17156 sông Thương 0- 91235 32.77 18 Lưu vực huyện Lục Nam (Về phía tả sông Lục 10531 Sông Lục 0 - 20.11 166 TT Khu thủy lợi Tên/Phương án mô phỏng Ftt (ha) Sông Vị trí Q (m3/s) sông Lục Nam Nam), Sơn Động, Lục Ngạn của tỉnh Bắc Giang và huyện Đình Lập của Lạng Sơn Nam 53080 19 Khu hạ du sông Đà Hoà Bình 9339.35 Sông Đà 0 - 60703 16.81 20 Khu sông Nhuệ Cống Liên Mạc 71037 Sông Hồng 60792 Mô phỏng dạng công trình điều khiển 21 TB Hồng Vân Sông Hồng 89205 11.11 22 TB Đan Hoài Sông Hồng 55907 11.11 23 TB Vĩnh Tuy (kết hợp) Sông Hồng 76872 6.67 24 Các trạm bơm nhỏ lấy nước sông Đáy, sông Châu tổng số 46 công trình Sông Đáy 7.00 25 Khu Sông Tích - Thanh Hà TB Phù Sa + TB Cộng Hoà, Hạ Dục, An Mỹ, Bạch Tuyết, Phù Lưu Tế. và hàng loạt các công trình có quy mô vừa và nhỏ. 43345 Sông Hồng 0 - 33027 43.98 26 Khu hữu sông Đáy thuộc Hà nam TB Đanh Xu(gộp các tb nhỏ hữu Đáy) 1698 Sông Đáy 4.49 27 Khu 6 trạm bơm Nam Hà Hệ thống các trạm bơm Như Trác, Hữu Bị, Cổ Đam, Nhâm Trang, Võ Giang (gộp Đông Hà và Thanh Tâm), TB Cốc Thành, TB Quang Trung và 5 trạm bơm nhỏ (13 máy 1000 m3/h) 36901 Hồng: Hồng: Đáy: Đáy: Đào: 151038 ; 164190 155484 141096 10377 Các TB được mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 28 Khu Bắc Ninh Bình TB Gia Tường + Cống Gia lạc (gộp các cống nhỏ khác) 8819 Hữu Đáy 150050 12.68 29 Cống Gia lạc (gộp các cống nhỏ khác) Hoàng Long: 13633 0.72 30 Khu Nam Ninh Bình Cống Mới + TB Chất Thành 26584 Hữu Đáy: 174065 – 274135 36.42 31 Khu Trung Nam Định Tổng cộng 46 cống, trạm bơm lớn nhỏ 27296 Sông Hồng; Sông Đào; Sông Ninh Cơ; Sông Đáy 32 Khu Nam Nam Định Tổng cộng 40 cống, trạm bơm lớn nhỏ 26210 Sông Ninh Cơ; Sông Hồng; 40 cống, trạm bơm đã được mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 33 Khu thượng 3 huyện Lạc Thủy, Yên Thủy và huyện Kim Bôi (trừ 8 xã lưu vực sông Thanh 3954 Sông Bôi 5.61 167 TT Khu thủy lợi Tên/Phương án mô phỏng Ftt (ha) Sông Vị trí Q (m3/s) sông Bôi Hà) thuộc tỉnh Hoà Bình 34 Khu Bắc Thái Bình 24 công trình cống/trạm bơm lớn nhỏ lấy nước trên dòng chính 54828 Sông Luộc; Sông Trà Lý; Sông Hóa 24 cống, trạm bơm đã được mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 35 Khu Nam Thái Bình 16 công trình cống/trạm bơm lớn nhỏ lấy nước trên dòng chính 36419 Sông Hồng; Sông Trà Lý 16 cống, trạm bơm đã được mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 36 Khu Bắc Hưng Hải Cống Xuân Quan 126854 Sông Hồng: 82663 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 37 Khu (TB Gia thượng TB Vàng , TB Môn quảng , Cống Môn Quảng, Cống Phú Mỹ) Sông Đuống: 4721- 59222 7.86 38 T/v Cẩm Giàng, TX Hải Dương (TB Tiên kiều ) T/v Tứ Lộc (TB An thanh TB Quang trung ) Sông thái Bình: 25320 1.87 39 TB Cống Gạch;TB Nguyên Giáp;T/v đông nam S.Cửu An; TB Cống Sao; TB Cống Rác; Cống Hà kỳ;Cống Trung;Cống Nhạn; Cống My động Sông Luộc: 0 - 69830 3.14 40 Cống Cầu Xe Thái Bình: 58045 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 41 Cống An Thổ Luộc 65501 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 42 Khu Chí Linh TB Văn Trung 3631 Tả Kinh Thầy 8373 3.85 43 Khu Nam Sách - Thanh Hà Cống Mạc Dầu 12986 Tả Thái Bình 5739- 56821 3.24 44 TB Đò Hàn 18.06 45 Khu Kinh Môn Hải Dương Tiểu khu Nhị Chiểu và khu vực còn lạigồm 4 tiểu khu nhỏ: Bắc An Phụ, nam An Phụ, Tam Lưu và vùng núi An Phụ. 5520 Tả Kinh Môn 20821 9.05 46 Khu Thủy Nguyên - Hải Cống An Sơn 7087 Sông Kinh Thầy 41718 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 168 TT Khu thủy lợi Tên/Phương án mô phỏng Ftt (ha) Sông Vị trí Q (m3/s) 47 Phòng Cống Ngọc Khê Sông Kinh Thầy 45340 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 48 Gộp các cống còn lại Sông Cấm 0- 18331 4.42 49 Khu An Kim Hải Cống Bằng Lai 11148 Lai Vu 16817 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 50 Cống Quảng Đạt Lai Vu 17931 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 51 Khu Đa Độ Cống TrungTrang 15253 Văn Úc 2119 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 52 TB Quang Hưng Văn Úc 2441 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 53 Khu Vĩnh Bảo Cống Tranh Chử 8239 Hữu Luộc 37100 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 54 Cống Ba Đồng Hữu Luộc 44718 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 55 Cống Đồng Ngừ Hữu Luộc 44610 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 56 Cống Hiệp Hòa Hóa 5500 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 57 Khu Tiên Lãng Tiểu khu Bắc sông Mới (Cống Giang Khẩu) 9952 Thái Bình 60334 1.114 58 Rỗ Cũ Thái Bình 66469 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 59 Rỗ Mới Thái Bình 67635 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 60 Trọi Thái Bình 69392 Mô phỏng theo dạng cấu trúc điều khiển 169 Phụ lục 4. Quan hệ giữa mực nước thượng lưu hồ và tổng khả năng xả max và min rmin, rmax của các hồ chứa 170 Bảng 4. Bảng quan hệ giữa mực nước thượng lưu hồ và lưu lượng xả tối đa, tối thiểu hồ Bản Chát trong mùa cạn TT Ztl (m) Qturbin max (m3/s) Q tràn max (m3/s) rmax (m3/s) rmin (m3/s) 1 400 0 0.0 0 0 2 405 0 0.0 0 0 3 410 0 0.0 0 0 4 415 0 0.0 0 0 5 420 0 0.0 0 0 6 430.9 0 0.0 0 0 7 431 273.3 0.0 273.3 5 8 435 273.3 0.0 273.3 5 9 440 273.3 0.0 273.3 5 10 445 273.3 0.0 273.3 5 11 450 273.3 0.0 273.3 5 12 455 273.3 0.0 273.3 5 13 460 273.3 0.0 273.3 5 14 465 273.3 0.0 273.3 5 15 470 273.3 0.0 273.3 5 16 475 273.3 0.0 273.3 5 17 480 273.3 23295.5 23568.8 23568.8 18 482 273.3 26875.8 27149.1 27149.1 Bảng 5. Bảng quan hệ giữa mực nước thượng lưu hồ và lưu lượng xả tối đa, tối thiểu hồ Lai Châu trong mùa cạn TT Ztl (m) Qturbin max (m3/s) Q tràn max (m3/s) rmax (m3/s) rmin (m3/s) 1 235 0 0 0 0 2 240 0 0 0 0 3 245 0 0 0 0 4 250 0 0 0 0 5 255 0 0 0 0 6 260 0 0 0 0 7 264.9 0 0 0 0 8 265 1665 0 1665 5 9 270 1665 0 1665 5 10 275 1665 0 1665 5 11 280 1665 0 1665 5 12 285 1665 0 1665 5 13 290 1665 0 1665 5 14 294.9 1665 0 1665 5 15 295 1665 0 1665 5 16 296 1665 15490 17155 17155 171 17 297 1665 16642 18307 18307 18 298 1665 17821 19486 19486 19 299 1665 19027 20692 20692 20 300 1665 20259 21924 21924 21 301 1665 21518 23183 23183 22 302 1665 22803 24468 24468 23 303 1665 24116 25781 25781 Bảng 6. Bảng quan hệ giữa mực nước thượng lưu hồ và lưu lượng xả tối đa, tối thiểu hồ Sơn La trong mùa cạn TT Ztl (m) Qturbin max (m3/s) Q tràn max (m3/s) rmax (m3/s) rmin (m3/s) 1 145 0 0 0 0 2 170 0 0 0 0 3 174.99 0 0 0 0 4 175 3438 0 3438 Không có quy định cụ thể 5 194.1 3438 0 3438 6 197.8 3438 0 3438 7 200 3438 0 3438 8 202 3438 0 3438 9 204 3438 0 3438 10 206 3438 0 3438 11 208 3438 0 3438 12 210 3438 0 3438 13 212 3438 0 3438 14 214 3438 0 3438 15 215 3438 0 3438 16 217 3438 36572 40010 40010 17 220 3438 38031 41469 41469 18 221 3438 38527 41965 41965 19 224 3438 39982 43420 43420 20 227 3438 41430 44868 44868 21 228.1 3438 41985 45423 45423 Bảng 7. Bảng quan hệ giữa mực nước thượng lưu hồ và lưu lượng xả tối đa, tối thiểu hồ Hòa Bình trong mùa cạn TT Ztl (m) Qturbin max (m3/s) Q tràn max (m3/s) rmax (m3/s) rmin (m3/s) 1 70 0 0 0 0 2 79.99 0 0 0 0 3 80 2400 0 2400 214 4 81 2400 0 2400 214 5 82 2400 0 2400 214 6 83 2400 0 2400 214 7 84 2400 0 2400 214 8 85 2400 0 2400 214 172 9 86 2400 0 2400 214 10 87 2400 0 2400 214 11 88 2400 0 2400 214 12 89 2400 0 2400 214 13 90 2400 0 2400 214 14 91 2400 0 2400 214 15 92 2400 0 2400 214 16 93 2400 0 2400 214 17 94 2400 0 2400 214 18 95 2400 0 2400 214 19 96 2400 0 2400 214 20 97 2400 0 2400 214 21 98 2400 0 2400 214 22 99 2400 0 2400 214 23 100 2400 0 2400 214 24 101 2400 0 2400 214 25 102 2400 0 2400 214 26 103 2400 0 2400 214 27 104 2400 0 2400 214 28 105 2400 0 2400 214 29 106 2400 0 2400 214 30 107 2400 0 2400 214 31 108 2400 0 2400 214 32 109 2400 0 2400 214 33 110 2400 0 2400 214 34 111 2400 0 2400 214 35 112 2400 0 2400 214 36 113 2400 0 2400 214 37 114 2400 0 2400 214 38 115 2400 0 2400 214 39 116 2400 0 2400 214 40 117 2400 0 2400 214 41 118 2400 33384 35784 35784 42 119 2400 34764 37164 37164 43 120 2400 36150 38550 38550 44 121 2400 37152 39552 39552 45 122 2400 38970 41370 41370 46 124 2400 41334 43734 43734 Bảng 8. Bảng quan hệ giữa mực nước thượng lưu hồ và lưu lượng xả tối đa hồ Thác Bà trong mùa cạn TT Ztl (m) Qturbin max (m3/s) Q tràn max (m3/s) rmax (m3/s) rmin (m3/s) 1 30 0 0 0 0 2 45.99 0 0 0 0 3 46 420 0 420 Không có quy định cụ thể 4 48 420 0 420 5 50 420 0 420 6 52 420 0 420 173 7 54 420 0 420 8 56 420 0 420 9 57 420 0 420 10 58 420 0 420 11 59 420 2700 3120 3120 12 59.6 420 2911 3331 3331 13 61 420 3230 3650 3650 Bảng 9. Bảng quan hệ giữa mực nước thượng lưu hồ và lưu lượng xả tối đa hồ Tuyên Quang trong mùa cạn TT Ztl (m) Qturbin max (m3/s) Q tràn max (m3/s) rmax (m3/s) rmin (m3/s) 1 79 0 0 0 0 2 83.8 0 0 0 0 3 85 0 0 0 0 4 87.5 0 0 0 0 5 89.99 0 0 0 0 6 90 750 0 750 Không có quy định cụ thể 7 92.5 750 0 750 8 95 750 0 750 9 97.5 750 0 750 10 100 750 0 750 11 102.5 750 0 750 12 104.85 750 0 750 13 106 750 0 750 14 107 750 0 750 15 108 750 0 750 16 109 750 0 750 17 110 750 0 750 18 111 750 0 750 19 112 750 0 750 20 113 750 0 750 21 114 750 0 750 22 115 750 0 750 23 116 750 0 750 24 117 750 0 750 25 118 750 0 750 26 119 750 0 750 27 120 750 0 750 28 121 750 12801 13551 13551 29 122 750 13645 14395 14395 30 122.55 750 14124 14874 14874 174 Phụ lục 5. Tổng hợp 350 nghiệm Pareto - tham số hàm vận hành 175 TT Tên nghiệm/tham số theta1 theta2 theta3 theta4 theta5 theta6 theta72 theta73 theta74 theta75 theta76 theta77 theta78 obj1 obj2 1 P350H1 0.003083 0.014746 0.25576 0.004876 0.55796 0.06467 0.97102 0.220739 0.037668 0.747954 0.107078 0.003589 0.961695 -1494.47 -115.081 2 P349H2 0.003083 0.014746 0.25576 0.004876 0.55796 0.06467 0.97102 0.73818 0.037668 0.747954 0.107078 0.003589 0.961695 -1494.99 -115.075 3 P348H3 0.003083 0.014746 0.25576 0.004876 0.55796 0.06467 0.97102 0.370101 0.037668 0.747954 0.107078 0.003589 0.961695 -1495.33 -115.052 4 P347H4 0.003083 0.014746 0.25576 0.004876 0.55796 0.06467 0.97102 0.435598 0.037668 0.747954 0.107078 0.003589 0.961695 -1495.68 -115.01 5 P346H5 0.003083 0.014746 0.25576 0.004876 0.55796 0.06467 0.97102 0.224299 0.037668 0.747954 0.107078 0.003589 0.961695 -1495.77 -115.001 6 P345H6 0.003083 0.014746 0.25576 0.004876 0.55796 0.06467 0.97102 0.101041 0.037668 0.747954 0.107078 0.003589 0.961695 -1500.87 -114.997 7 P344H7 0.003083 0.014746 0.25576 0.004876 0.55796 0.06467 0.97102 0.101041 0.037668 0.747954 0.107078 0.003589 0.961695 -1501.08 -114.963 8 P343H8 0.003799 0.014876 0.257383 0.004862 0.55814 0.06401 0.970942 0.097911 0.0375 0.748956 0.107008 0.003795 0.961586 -1501.7 -114.921 9 P342H9 0.003083 0.014746 0.25576 0.004876 0.55796 0.06467 0.97102 0.101041 0.037668 0.747954 0.107078 0.003589 0.961695 -1501.8 -114.906 10 P341H10 0.003083 0.014746 0.25576 0.004876 0.55796 0.06467 0.97102 0.101041 0.037668 0.747954 0.107078 0.003589 0.961695 -1502.03 -114.894 11 P340H11 0.003083 0.014746 0.25576 0.004876 0.55796 0.06467 0.97102 0.101041 0.037668 0.747954 0.107078 0.003589 0.961695 -1505.16 -114.89 12 P339H12 0.000909 0.014025 0.12093 0.004958 0.5583 0.06403 0.970505 0.088588 0.041028 0.748574 0.106861 0.003728 0.961453 -1505.4 -114.841 13 P338H13 0.003083 0.014746 0.25576 0.004876 0.55796 0.06467 0.97102 0.220739 0.037668 0.747954 0.107078 0.003589 0.961695 -1506.15 -114.837 14 P337H14 0.002694 0.014814 0.559126 0.004905 0.55808 0.06385 0.970963 0.089366 0.03835 0.749368 0.107043 0.003745 0.961552 -1508.44 -114.777 342 P9H342 0.162916 0.001231 0.423416 0.000577 0.54389 0.06103 0.974278 0.067269 0.096511 0.754189 0.090998 0.00092 0.942365 -1557.57 -74.4648 343 P8H343 0.161857 0.00058 0.794938 0.000596 0.5442 0.05031 0.973871 0.229195 0.097322 0.752648 0.091079 0.000307 0.94275 -1557.66 -73.1999 344 P7H344 0.161857 0.00058 0.794938 0.000596 0.5442 0.05031 0.973871 0.065385 0.097322 0.752648 0.091079 0.000307 0.94275 -1557.73 -73.1887 345 P6H345 0.161857 0.00058 0.794938 0.000596 0.5442 0.06127 0.973871 0.065385 0.097322 0.752648 0.091079 0.000307 0.94275 -1557.89 -72.2949 346 P5H346 0.161857 0.00058 0.794938 0.000596 0.5442 0.06127 0.973871 0.065385 0.097322 0.752648 0.091079 0.000307 0.94275 -1557.91 -72.1512 347 P4H347 0.161857 0.00058 0.794938 0.000596 0.5442 0.06127 0.973871 0.065385 0.097322 0.752648 0.091079 0.000307 0.94275 -1558.06 -72.1097 348 P3H348 0.166899 0.000589 0.667616 0.000578 0.54456 0.01392 0.973685 0.063231 0.102239 0.75328 0.091182 0.001846 0.942456 -1558.12 -69.8092 349 P2H349 0.166899 0.000589 0.667616 0.000578 0.54456 0.01392 0.973685 0.063231 0.102239 0.75328 0.091182 0.001846 0.942456 -1558.24 -69.6234 350 P1H350 0.166899 0.000589 0.667616 0.000578 0.54456 0.01392 0.973685 0.063231 0.102239 0.75328 0.091182 0.001846 0.942456 -1558.36 -69.3203
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_de_xuat_phuong_phap_van_hanh_toi_uu_he_th.pdf
- ban_trich_yeu_NguyenXuanLam_eng.pdf
- ban_trich_yeu_NguyenXuanLam_vie.pdf
- tom_tat_nghien_cuu_NguyenXuanLam_eng.pdf
- tom_tat_nghien_cuu_NguyenXuanLam_vie.pdf