Luận án Nghiên cứu giải pháp huy động và sử dụng vốn cho bảo trì đường bộ

Hàng năm, khối lƣợng vận chuyển hàng hóa không ngừng tăng lên, lƣu lƣợng

xe chạy càng nhiều, tỉ lệ xe nặng càng lớn, do đó đƣờng sá và công trình trên đƣờng

càng chịu tác dụng nhiều của tải trọng xe. Mặt khác, các yếu tố khách quan nhƣ điều

kiện thời tiết, biến đổi khí hậu thƣờng xuyên tác động lên công trình đƣờng sá làm

cho chất lƣợng đƣờng không ổn định theo các mùa trong năm, phát sinh các hiện

tƣợng biến dạng, hƣ hỏng. Không có một con đƣờng nào tồn tại tốt đƣợc vĩnh viễn

dù đã đƣợc xây dựng đạt chất lƣợng cao. Chỉ có một sự quản lý phù hợp, với sự

chăm sóc liên tục mới cho phép hạn chế quá trình suy giảm chất lƣợng trong những

giới hạn có thể chấp nhận đƣợc.

Mạng lƣới đƣờng bộ Việt Nam tính đến cuối năm 2012 có khoảng gần

300.000 km đƣờng các loại. Nếu chỉ tính riêng hệ thống quốc lộ với chiều dài gần

18.000 km, có hơn 3.400 km đã khai thác trên 12 năm, hơn 9.700 km đã khai thác

trên 8 năm và đã quá thời hạn phải sửa chữa lớn, gần 2.600 km đã khai thác từ 4 - 8

năm đã đến hạn sửa chữa vừa cùng hàng nghìn cầu yếu. Trong 3 năm 2010, 2011,

2012 chỉ có trên 1.200 km đƣợc sửa chữa lớn và gần 2.600 km đƣợc sửa chữa

vừa.[13] Nguyên nhân là do vốn cấp cho công tác bảo trì thấp hơn nhiều so với nhu

cầu (vốn cấp cho bảo trì quốc lộ giai đoạn 2009 - 2012 trung bình là 2615,13 tỷ

đồng/năm, đáp ứng 30-40% nhu cầu), nguồn vốn này chủ yếu từ ngân sách nhà

nƣớc, khiến chất lƣợng hệ thống đƣờng bộ Việt Nam vào loại thấp trên thế giới.

[100]

Từ năm 2013, thực hiện chủ trƣơng xã hội hóa lĩnh vực đƣờng bộ, Quỹ bảo

trì đƣờng bộ đƣợc hình thành và đi vào hoạt động, bắt đầu thu phí sử dụng đƣờng bộ

theo đầu phƣơng tiện giao thông cơ giới đƣờng bộ, ngành đƣờng bộ có nguồn thu ổn

định cho công tác bảo trì. Vốn dành cho bảo trì đƣờng bộ tăng đáng kể (vốn cấp cho

bảo trì quốc lộ giai đoạn 2013-2016 trung bình là 6019,94 tỷ đồng/năm). Kết quả là

từ năm 2013 đến năm 2017 đã sửa chữa định kỳ trên 76,8 triệu m2 mặt đƣờng quốc

lộ, tƣơng đƣơng với 10.971,4 km đƣờng cấp III bề mặt đƣờng 7m, sửa chữa 1031

cầu yếu, hƣ hỏng, xuống cấp.[7] Chất lƣợng công tác bảo trì đƣợc cải thiện rõ rệt.

pdf 213 trang dienloan 4400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu giải pháp huy động và sử dụng vốn cho bảo trì đường bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp huy động và sử dụng vốn cho bảo trì đường bộ

Luận án Nghiên cứu giải pháp huy động và sử dụng vốn cho bảo trì đường bộ
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
 Nguyễn Thị Tuyết Dung 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN 
CHO BẢO TRÌ ĐƢỜNG BỘ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HÀ NỘI - 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
 NGUYỄN THỊ TUYẾT DUNG 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN 
CHO BẢO TRÌ ĐƢỜNG BỘ 
Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng 
Mã số: 9.58.03.02.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1: GS.TSKH. Nghiêm Văn Dĩnh 
 2: TS. Nguyễn Quỳnh Sang 
HÀ NỘI - 2018 
 LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. Các 
thông tin, số liệu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng, cụ thể, các 
trích dẫn theo đúng quy định. Kết quả nghiên cứu trong luận án là khách quan, trung 
thực, chƣa từng có ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
 TÁC GIẢ LUẬN ÁN 
 Nguyễn Thị Tuyết Dung 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG 
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 
ĐẾN HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN CHO BẢO TRÌ ĐƢỜNG BỘ .............. 5 
1.1. Các công trình nghiên cứu của nƣớc ngoài về huy động, sử dụng vốn đầu tƣ 
xây dựng và bảo trì đƣờng bộ .................................................................................. 5 
1.1.1. Các công trình nghiên cứu của nƣớc ngoài về huy động vốn đầu tƣ xây 
dựng và bảo trì đƣờng bộ ........................................................................................ 5 
1.1.2. Các công trình nghiên cứu của nƣớc ngoài về quản lý sử dụng vốn đầu tƣ 
xây dựng và bảo trì đƣờng bộ ................................................................................. 9 
1.2. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc về huy động, sử dụng vốn đầu tƣ xây 
dựng và bảo trì đƣờng bộ ....................................................................................... 11 
1.2.1. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc về huy động vốn đầu tƣ xây dựng và 
bảo trì đƣờng bộ .................................................................................................... 11 
1.2.1.1. Các công trình nghiên cứu về đa dạng hóa vốn đầu tƣ và các hình thức 
huy động vốn ..................................................................................................... 11 
1.2.1.2. Các công trình nghiên cứu về hoàn thiện môi trƣờng pháp lý ............. 14 
1.2.1.3. Các công trình nghiên cứu về huy động vốn từ các nguồn khác ......... 15 
1.2.2. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc về quản lý sử dụng vốn đầu tƣ xây 
dựng và bảo trì đƣờng bộ ...................................................................................... 16 
1.3. Một số nhận xét rút ra từ việc nghiên cứu các công trình có liên quan trong 
và ngoài nƣớc và vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu của luận án ............................ 19 
1.3.1. Một số nhận xét rút ra từ việc nghiên cứu các công trình có liên quan ...... 19 
1.3.2. Vấn đề cần đƣợc tiếp tục nghiên cứu .......................................................... 20 
1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................. 21 
1.4.1. Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu ................................................................. 22 
1.4.2. Phƣơng pháp điều tra bằng bảng câu hỏi .................................................... 22 
1.4.3. Phƣơng pháp phỏng vấn .............................................................................. 25 
1.4.4. Phƣơng pháp thống kê toán học .................................................................. 26 
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN .......... 27 
CHO BẢO TRÌ ĐƢỜNG BỘ ................................................................................. 27 
2.1. Công trình đƣờng bộ và bảo trì công trình đƣờng bộ .................................. 27 
2.1.1. Công trình đƣờng bộ ................................................................................... 27 
2.1.1.1. Tổng quan về công trình đƣờng bộ ...................................................... 27 
2.1.1.2. Một số đặc điểm của công trình đƣờng bộ ảnh hƣởng đến công tác bảo 
trì ....................................................................................................................... 29 
2.1.2. Bảo trì công trình đƣờng bộ ........................................................................ 32 
2.1.2.1. Khái niệm bảo trì công trình đƣờng bộ ................................................ 32 
2.1.2.2. Nội dung bảo trì công trình đƣờng bộ .................................................. 32 
2.2. Huy động vốn cho bảo trì đƣờng bộ ............................................................... 37 
2.2.1. Vốn và huy động vốn cho bảo trì đƣờng bộ ................................................ 37 
2.2.1.1. Khái niệm và đặc điểm vốn cho bảo trì đƣờng bộ ............................... 37 
2.2.1.2. Huy động vốn cho bảo trì đƣờng bộ .................................................... 39 
2.2.2. Xác định nhu cầu vốn bảo trì đƣờng bộ ...................................................... 41 
2.2.2.1. Căn cứ xác định nhu cầu vốn bảo trì đƣờng bộ ................................... 41 
2.2.2.2. Phƣơng pháp xác định nhu cầu vốn bảo trì đƣờng bộ ......................... 42 
2.2.3. Các nguồn vốn đƣợc huy động cho bảo trì đƣờng bộ ................................. 42 
2.3. Quản lý sử dụng vốn bảo trì đƣờng bộ .......................................................... 44 
2.3.1. Quản lý vốn và hiệu quả sử dụng vốn cho bảo trì đƣờng bộ ...................... 44 
2.3.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn bảo trì đƣờng bộ .......................... 46 
2.4. Nhân tố ảnh hƣởng đến huy động và sử dụng hiệu quả vốn cho bảo trì 
đƣờng bộ ................................................................................................................... 47 
2.4.1. Nhân tố ảnh hƣởng đến huy động vốn cho bảo trì đƣờng bộ ...................... 47 
2.4.2. Nhân tố ảnh hƣởng đến sử dụng hiệu quả vốn cho bảo trì đƣờng bộ ......... 49 
2.5. Kinh nghiệm của một số nƣớc về huy động và sử dụng vốn bảo trì đƣờng 
bộ và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ............................................................. 50 
2.5.1. Kinh nghiệm một số nƣớc về huy động và sử dụng vốn bảo trì đƣờng bộ . 50 
2.5.1.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc .............................................................. 51 
2.5.1.2. Kinh nghiệm của Hàn Quốc ................................................................. 53 
2.5.1.3. Kinh nghiệm của Nhật Bản .................................................................. 54 
2.5.1.4. Kinh nghiệm của các nƣớc tiểu sa mạc Sahara châu Phi ..................... 56 
2.5.2. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ............................................................ 57 
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN 
CHO BẢO TRÌ ĐƢỜNG BỘ ................................................................................. 60 
3.1. Tổng quan mạng lƣới đƣờng bộ và tổ chức thực hiện bảo trì đƣờng bộ tại 
Việt Nam................................................................................................................... 60 
3.1.1. Sơ lƣợc mạng lƣới đƣờng bộ Việt Nam ...................................................... 60 
3.1.2. Tổ chức thực hiện bảo trì đƣờng bộ ............................................................ 64 
3.1.3. Thực trạng công tác bảo trì đƣờng bộ tại Việt Nam ................................... 65 
3.1.3.1. Thực trạng công tác bảo trì đƣờng bộ tại Việt Nam giai đoạn trƣớc năm 
2013 ................................................................................................................... 65 
3.1.3.2. Thực trạng công tác bảo trì đƣờng bộ tại Việt Nam giai đoạn từ năm 
2013 đến nay ..................................................................................................... 68 
3.2. Thực trạng huy động vốn cho bảo trì đƣờng bộ ........................................... 73 
3.2.1. Về cơ chế, chính sách tài chính cho bảo trì đƣờng bộ ................................ 73 
3.2.2. Thực trạng huy động vốn cho bảo trì đƣờng bộ giai đoạn trƣớc năm 2013 76 
3.2.3. Quỹ bảo trì đƣờng bộ và thực trạng huy động vốn cho bảo trì đƣờng bộ giai 
đoạn sau năm 2013 ................................................................................................ 80 
3.2.3.1. Quỹ bảo trì đƣờng bộ và nguồn vốn cho bảo trì đƣờng bộ .................. 80 
3.2.3.2. Thực trạng huy động vốn cho bảo trì đƣờng bộ giai đoạn sau năm 2013
 ........................................................................................................................... 85 
3.2.4.Nhận xét về huy động vốn cho bảo trì đƣờng bộ ......................................... 88 
3.3. Thực trạng quản lý sử dụng vốn cho bảo trì đƣờng bộ ................................ 89 
3.3.1. Phân chia nguồn thu phí sử dụng đƣờng bộ và việc lập, giao dự toán chi đối 
với Quỹ bảo trì đƣờng bộ ...................................................................................... 89 
3.3.1.1. Phân chia nguồn thu phí sử dụng đƣờng bộ ......................................... 89 
3.3.1.2. Lập, giao dự toán chi đối với Quỹ bảo trì đƣờng bộ ............................ 90 
3.3.2. Sử dụng vốn cho bảo trì đƣờng bộ và kết quả đạt đƣợc từ khi có Quỹ bảo trì 
đƣờng bộ ................................................................................................................ 95 
3.3.3. Nhận xét về quản lý sử dụng vốn cho bảo trì đƣờng bộ ........................... 101 
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN CHO BẢO TRÌ 
ĐƢỜNG BỘ ........................................................................................................... 105 
4.1. Chính sách của Đảng, Nhà nƣớc về bảo trì đƣờng bộ và nhu cầu vốn cho 
công tác bảo trì đƣờng bộ ..................................................................................... 105 
4.1.1. Chính sách của Đảng, Nhà nƣớc với công tác bảo trì đƣờng bộ .............. 105 
4.1.2. Nhu cầu vốn cho công tác bảo trì đƣờng bộ ............................................. 106 
4.2. Quan điểm đề xuất các giải pháp huy động và sử dụng vốn cho bảo trì 
đƣờng bộ ................................................................................................................. 108 
4.3. Một số giải pháp huy động vốn cho bảo trì đƣờng bộ ................................ 109 
4.3.1. Hoàn thiện công tác lập kế hoạch bảo trì .................................................. 109 
4.3.2. Hoàn thiện các chính sách, pháp luật liên quan đến huy động vốn cho bảo 
trì đƣờng bộ ......................................................................................................... 115 
4.3.2.1. Hoàn thiện các chính sách, pháp luật về huy động vốn từ khai thác hạ 
tầng đƣờng bộ .................................................................................................. 115 
4.3.2.2. Hoàn thiện các chính sách, pháp luật về huy động vốn từ vay vốn ODA
 ......................................................................................................................... 122 
4.3.3. Tăng cƣờng tuyên truyền giáo dục pháp luật và thông tin về hoạt động của 
Quỹ bảo trì đƣờng bộ .......................................................................................... 124 
4.3.4. Khuyến khích các thành phần kinh tế đầu tƣ theo hình thức BOT ........... 125 
4.4. Một số giải pháp sử dụng vốn cho bảo trì đƣờng bộ .................................. 126 
4.4.1. Hoàn thiện cơ chế quản lý sử dụng Quỹ bảo trì đƣờng bộ ....................... 126 
4.4.1.1. Hoàn thiện cơ chế quản lý sử dụng Quỹ bảo trì đƣờng bộ trung ƣơng
 ......................................................................................................................... 126 
4.4.1.2. Hoàn thiện cơ chế phân chia kinh phí cho Quỹ bảo trì đƣờng bộ địa 
phƣơng............................................................................................................. 134 
4.4.2. Tăng cƣờng áp dụng tiến bộ công nghệ trong công tác bảo trì đƣờng bộ 136 
4.4.3. Nâng cao năng lực quản lý nhà nƣớc đối với công tác bảo trì đƣờng bộ . 140 
4.4.3.1. Hoàn thiện hệ thống pháp luật liên quan đến quản lý sử dụng vốn bảo 
trì đƣờng bộ ..................................................................................................... 140 
4.4.3.2. Tăng cƣờng thanh tra, kiểm tra, giám sát công tác quản lý sử dụng vốn 
cho bảo trì đƣờng bộ ....................................................................................... 142 
4.4.3.3. Đẩy mạnh áp dụng hợp đồng dựa trên chất lƣợng thực hiện ............. 144 
4.4.4. Điều chỉnh hợp lý cơ cấu vốn đầu tƣ cho bảo trì đƣờng bộ ...................... 145 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 147 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ....150 
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....151 
PHỤ LỤC...158 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết 
tắt 
Nguyên nghĩa 
 Tiếng Việt 
BDTX Bảo dƣỡng thƣờng xuyên 
ĐTXD Đầu tƣ xây dựng 
ĐBVN Đƣờng bộ Việt Nam 
BTĐB Bảo trì đƣờng bộ 
GTĐB Giao thông đƣờng bộ 
GTVT Giao thông vận tải 
KCHT Kết cấu hạ tầng 
NSNN Ngân sách Nhà nƣớc 
NCS Nghiên cứu sinh 
QL Quốc lộ 
QLDA Quản lý dự án 
QLĐB Quản lý đƣờng bộ 
 Tiếng Anh 
ADB The Asian Development Bank - Ngân hàng Phát triển châu Á 
BOT Build Operate Transfer - Xây dựng - Vận hành - Chuyển giao 
BT Build Transfer - Xây dựng - Chuyển giao 
BTO Build Transfer Operate - Xây dựng - Chuyển giao - Vận hành 
FDI Foreign Direct Investment – Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài 
IDA International Development Association - Hiệp hội phát triển quốc tế 
IMF International Monetary Fund - Quỹ tiền tệ quốc tế 
NPV Net Present Value - Giá trị hiện tại thuần 
ODA Official Development Assistance - Viện trợ phát triển chính thức 
PPP Public - Private Partner - Hợp tác công - tƣ 
PBC Performance - Based Contracting - Hợp đồng bảo trì dựa trên chất 
lƣợng thực hiện 
WB World Bank 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 
Số hình Tên hình Trang 
Hình 1.1 
Quy trình nghiên cứu phƣơng pháp điều tra bằng bảng 
câu hỏi 
22 
Hình 2.1 Phân loại công trình đƣờng bộ 27 
Hình 2.2 
Một số đặc điểm của công trình đƣờng bộ liên quan đến 
công tác bảo trì 
29 
Hình 2.3 Nội dung bảo trì công trình đƣờng bộ 33 
Hình 2.4 
Nội dung công tác quản lý bảo dƣỡng thƣờng xuyên công 
trình đƣờng bộ 
35 
Hình 2.5 
Một số đặc điểm chủ yếu của vốn bảo trì công trình 
đƣờng bộ 
38 
Hình 2.6 Các nguồn huy động vốn cho bảo trì công trình đƣờng bộ 43 
Hình 2.7 
Nhân tố ảnh hƣởng đến huy động và sử dụng hiệu quả 
vốn cho công tác bảo trì đƣờng bộ 
47 
Hình 3.1 Mạng lƣới tuyến điểm của đƣờng bộ Việt Nam 61 
Hình 3.2 
Tỷ lệ % lƣu lƣợng thực tế so với thiết kế tại một số tuy ... ì 
TT Các tiêu chí lựa chọn 
Mức độ ảnh hƣởng 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
I Nhóm các tiêu chí về tính chất, đặc điểm tuyến đƣờng 
1 Năm xây dựng mới, nâng cấp, cảo tạo gần nhất 3.93 0.580 
2 Lần bảo trì gần nhất (bảo dƣỡng, sửa chữa vừa và sửa chữa lớn) 3.82 0.741 
3 Chiều dài đƣờng, chiều rộng đƣờng và số làn đƣờng 3.73 0.649 
4 Loại mặt đƣờng 3.91 0.682 
II Nhóm các tiêu chí về hiện trạng kỹ thuật tuyến đƣờng 
5 
Tình trạng mặt đƣờng: độ gồ ghề IRI, tỷ lệ nứt, chiều sâu hằn lún vệt 
bánh xe, kích thƣớc ổ gà và mô đun đàn hồi Eyc. 
3.92 0.72 
6 
Tình trạng kỹ thuật đƣờng: hệ số cƣờng độ, hệ số trơn trƣợt, hệ số 
bám giới hạn cho phép 
3.85 0.47 
7 Cấp kỹ thuật của tuyến đƣờng 3.90 0.38 
8 
Những hƣ hỏng khác trên đƣờng gây mất an toàn giao thông nhƣ hƣ 
hỏng lan can, rào chắn, hệ thống thoát nƣớc, cọc tiêu biển báo, cây cỏ 
ven đƣờng, tầm nhìn của lái xe bị hạn chế 
3.72 0.62 
III Nhóm các tiêu chí về tình trạng chạy xe 
9 Lƣu lƣợng xe chạy 3.70 0.65 
10 Chủng loại và tải trọng xe (chiếm số lƣợng lớn) 3.69 0.64 
IV Nhóm các tiêu chí liên quan đến môi trƣờng tự nhiên - kinh tế - xã hội - quốc phòng 
11 Số liệu về tai nạn giao thông 3.17 0.68 
12 Có điểm đen tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông hoặc cầu yếu 3.89 0.67 
13 
Điều kiện địa hình, khí hậu, thời tiết, địa chất, thủy văn khu vực 
tuyến đƣờng đi qua 
3.54 0.62 
14 
Ảnh hƣởng đến phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng nơi tuyến 
đƣờng đi qua 
3.54 0.69 
15 Liên quan đến an ninh, quốc phòng 3.40 0.71 
16 
Tính chất quan trọng của tuyến đƣờng (ví dụ nhƣ là tuyến trục chính 
nối thủ đô Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và các thành phố lớn đến 
các vùng kinh tế trọng điểm, nối đến các hải cảng, cửa khẩu quốc tế; 
hoặc là tuyến nối trung tâm hành chính các tỉnh, thành phố) 
3.64 0.75 
 Trung bình 3,73 
192 
Phụ lục 10. Thống kê độ tin cậy (Reliability Statistics) và thống kê tƣơng quan 
giữa từng tiêu chí với toàn bộ các tiêu chí trong nhóm (Item-Total Statistics) – 
Bảng câu hỏi thử nghiệm 
Phần A: Các nhân tố ảnh hƣởng và sự hợp lý trong việc quản lý sử dụng Quỹ 
bảo trì đƣờng bộ trung ƣơng 
I. Mức độ ảnh hƣởng trong việc quản lý sử dụng sử dụng Quỹ bảo trì đƣờng bộ 
trung ƣơng 
- Các nhân tố về công tác quản lý Nhà nƣớc đối với Quỹ bảo trì đƣờng bộ trung 
ƣơng 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.801 4 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A1.1 .573 .774 
A1.2 .614 .754 
A1.3 .646 .735 
A1.4 .635 .741 
- Các nhân tố về quản lý, sử dụng nguồn vốn của Quỹ: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.778 4 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A1.5 .502 .763 
A1.6 .623 .702 
A1.7 .601 .714 
A1.8 .608 .710 
- Các nhân tố về lập kế hoạch bảo trì và dự toán chi: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.835 2 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A1.9 .720 . 
A1.10 .720 . 
- Các nhân tố về quản lý chất lƣợng và ứng dụng khoa học công nghệ trong bảo trì: 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.719 4 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A1.11 .563 .630 
A1.12 .662 .558 
A1.13 .292 .781 
A1.14 .550 .631 
193 
Loại biến A1.13: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,781 3 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A1.11 .605 .793 
A1.12 .748 .643 
A1.14 .623 .770 
II. Mức độ hợp lý trong việc quản lý sử dụng sử dụng Quỹ bảo trì đƣờng bộ 
trung ƣơng 
- Các nhân tố về công tác quản lý Nhà nƣớc đối với Quỹ bảo trì đƣờng bộ trung 
ƣơng 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.822 4 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A2.1 .570 .809 
A2.2 .704 .748 
A2.3 .613 .797 
A2.4 .730 .749 
- Các nhân tố về quản lý, sử dụng nguồn vốn của Quỹ: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.859 4 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A2.5 .620 .855 
A2.6 .844 .758 
A2.7 .825 .768 
A2.8 .577 .869 
- Các nhân tố về lập kế hoạch bảo trì và dự toán chi: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.740 2 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A2.9 .600 . 
A2.10 .600 . 
- Các nhân tố về quản lý chất lƣợng và ứng dụng khoa học công nghệ trong bảo trì: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.710 4 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A2.11 .578 .595 
A2.12 .543 .624 
194 
A2.13 .291 .769 
A2.14 .627 .578 
Loại biến A1.13: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.769 3 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A2.11 .643 .659 
A2.12 .550 .746 
A2.14 .645 .653 
Phần B: Các tiêu chí làm cơ sở cho xây dựng kế hoạch bảo trì quốc lộ 
- Nhóm các tiêu chí về tính chất, đặc điểm tuyến đƣờng: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.788 4 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
B1 .537 .766 
B2 .553 .764 
B3 .625 .723 
B4 .687 .688 
- Nhóm các tiêu chí về hiện trạng kỹ thuật tuyến đƣờng: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.766 4 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
B5 .545 .749 
B6 .563 .718 
B7 .671 .696 
B8 .615 .684 
- Nhóm các tiêu chí về tình trạng chạy xe: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,429 3 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
B9 ,532 -,209
a
B10 ,215 ,409 
B11 ,108 ,712 
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model 
assumptions. You may want to check item codings. 
Loại biến B11: 
Reliability Statistics Item-Total Statistics 
195 
Cronbach's Alpha N of Items 
,712 2 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
B9 ,503 . 
B10 ,503 . 
- Nhóm các tiêu chí liên quan đến môi trƣờng tự nhiên - kinh tế - xã hội - quốc 
phòng 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.779 7 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
B12 .636 .727 
B13 .645 .725 
B14 .563 .743 
B15 .133 .847 
B16 .559 .741 
B17 .591 .734 
B18 .606 .730 
Loại biến B15: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,847 6 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
B12 ,670 ,814 
B13 ,649 ,818 
B14 ,581 ,831 
B16 ,625 ,823 
B17 ,653 ,817 
B18 ,600 ,829 
196 
Phụ lục 11a. Thống kê độ tin cậy (Reliability Statistics) và thống kê tƣơng quan 
giữa từng tiêu chí với toàn bộ các tiêu chí trong nhóm (Item-Total Statistics) – 
Bảng câu hỏi chính thức 
Phần A: Các nhân tố ảnh hƣởng và sự hợp lý trong việc quản lý sử dụng Quỹ 
bảo trì đƣờng bộ trung ƣơng 
I. Mức độ ảnh hƣởng trong việc quản lý sử dụng sử dụng Quỹ bảo trì đƣờng bộ 
trung ƣơng 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 250 100,0 
Excluded 0 ,0 
Total 250 100,0 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
,840 13 
- Các nhân tố về công tác quản lý Nhà nƣớc đối với Quỹ bảo trì đƣờng bộ trung 
ƣơng 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,774 5 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A1.1 ,580 ,720 
A1.2 ,652 ,699 
A1.3 ,593 ,716 
A1.4 ,467 ,757 
A1.5 ,455 ,763 
- Các nhân tố về quản lý, sử dụng nguồn vốn của Quỹ: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,728 3 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A1.6 ,529 ,669 
A1.7 ,539 ,669 
A1.8 ,599 ,587 
- Các nhân tố về lập kế hoạch bảo trì và dự toán chi: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,753 2 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A1.9 ,605 . 
A1.10 ,605 . 
197 
- Các nhân tố về quản lý chất lƣợng và ứng dụng khoa học công nghệ trong bảo trì: 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,720 3 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A1.11 ,537 ,636 
A1.12 ,575 ,590 
A1.13 ,510 ,669 
II. Mức độ hợp lý trong việc quản lý sử dụng sử dụng Quỹ bảo trì đƣờng bộ 
trung ƣơng 
- Các nhân tố về công tác quản lý Nhà nƣớc đối với Quỹ bảo trì đƣờng bộ trung 
ƣơng 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,814 5 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A2.1 ,582 ,785 
A2.2 ,695 ,750 
A2.3 ,552 ,793 
A2.4 ,755 ,736 
A2.5 ,464 ,822 
- Các nhân tố về quản lý, sử dụng nguồn vốn của Quỹ: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,727 3 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A2.6 ,528 ,683 
A2.7 ,612 ,600 
A2.8 ,574 ,617 
- Các nhân tố về lập kế hoạch bảo trì và dự toán chi: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,700 2 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A2.9 ,542 . 
A2.10 ,542 . 
- Các nhân tố về quản lý chất lƣợng và ứng dụng khoa học công nghệ trong bảo trì: 
198 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,740 3 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
A2.11 ,690 ,493 
A2.12 ,439 ,790 
A2.13 ,616 ,591 
Phần B: Các tiêu chí làm cơ sở cho xây dựng kế hoạch bảo trì quốc lộ 
- Nhóm các tiêu chí về tính chất, đặc điểm tuyến đƣờng: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,790 4 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
B1 ,546 ,765 
B2 ,549 ,770 
B3 ,626 ,726 
B4 ,694 ,689 
- Nhóm các tiêu chí về hiện trạng kỹ thuật tuyến đƣờng: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,762 4 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
B5 ,538 ,748 
B6 ,563 ,711 
B7 ,674 ,690 
B8 ,604 ,683 
- Nhóm các tiêu chí về tình trạng chạy xe: 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,907 2 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
B9 ,830 . 
B10 ,830 . 
- Nhóm các tiêu chí liên quan đến môi trƣờng tự nhiên - kinh tế - xã hội - quốc 
phòng 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,847 6 
Item-Total Statistics 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item Deleted 
B11 ,673 ,813 
B12 ,642 ,819 
B13 ,577 ,831 
B14 ,627 ,821 
B15 ,651 ,817 
B16 ,601 ,828 
199 
Phụ lục 11b. 
Phần A: Các nhân tố ảnh hƣởng và sự hợp lý trong việc quản lý sử dụng Quỹ 
bảo trì đƣờng bộ trung ƣơng 
I. Mức độ ảnh hƣởng trong việc quản lý sử dụng sử dụng Quỹ bảo trì đƣờng bộ 
TW 
II. Mức độ hợp lý trong việc quản lý sử dụng sử dụng Quỹ bảo trì đƣờng bộ 
TW 
Statistics 
 A1.1 A1.2 A1.3 A1.4 A1.5 A1.6 A1.7 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 3,73 3,58 3,56 3,58 3,59 3,68 4,06 
Std. Deviation ,714 ,617 ,743 ,597 ,690 ,673 ,824 
Statistics 
 A1.8 A1.9 A1.10 A1.11 A1.12 A1.13 A2.1 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 3,64 3,75 3,61 3,55 3,60 3,23 3,52 
Std. Deviation ,699 ,798 ,839 ,766 ,734 ,767 ,701 
Statistics 
 A2.2 A2.3 A2.4 A2.5 A2.6 A2.7 A2.8 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 3,48 3,28 3,17 3,53 3,39 3,35 3,60 
Std. Deviation ,678 ,666 ,630 ,729 ,732 1,133 ,835 
Statistics 
 A2.9 A2.10 A2.11 A2.12 A2.13 
N Valid 250 250 250 250 250 
Missing 0 0 0 0 0 
Mean 3,32 3,29 3,10 3,43 2,97 
Std. Deviation ,851 ,732 ,966 ,656 ,894 
Statistics 
 TBC.A1 TBC.A2 
N Valid 250 250 
Missing 0 0 
Mean 3,6352 3,3954 
Std. Deviation ,44406 ,36785 
200 
III. Mức độ ảnh hƣởng trong việc phân chia Quỹ địa phƣơng 
Statistics 
A3. Chiều 
dài đường 
bộ của địa 
phương 
A3. Số xe ô 
tô quyy tiêu 
chuẩn đăng 
ký tại địa 
phương 
3A. Liên 
quan đến 
an ninh, 
quốc 
phòng 
A3. Lưu 
lượng 
xe chạy 
trên địa 
phương 
A3. Hệ số 
khó khăn về 
nguồn thu 
của từng 
địa phương 
A3.Điều kiện 
địa hình, địa 
chất thủy văn 
của địa 
phương 
A3. Điều 
kiện khí 
hậu, thời 
tiết của địa 
phương 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 5,0280 4,5200 3,0680 5,0440 3,7880 3,2720 3,3680 
Std. Deviation 1,88931 1,73599 1,72140 1,46515 1,76281 1,50168 1,72175 
Phần B: Các tiêu chí làm cơ sở cho xây dựng kế hoạch bảo trì quốc lộ 
Statistics 
 B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 3,9320 3,8200 3,7320 3,9120 3,9240 3,8520 3,8960 
Std. Deviation ,58028 ,74148 ,64951 ,68208 ,71573 ,47222 ,37650 
Statistics 
 B8 B9 B10 B11 B12 B13 B14 
N Valid 250 250 250 250 250 250 250 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 3,7160 3,6960 3,6920 3,1720 3,8880 3,5400 3,5400 
Std. Deviation ,61714 ,64905 ,63778 ,68138 ,67325 ,62124 ,68869 
Statistics 
 B15 B16 
N Valid 250 250 
Missing 0 0 
Mean 3,3960 3,6440 
Std. Deviation ,70510 ,75335 
Statistics 
CBT.B 
N Valid 250 
Missing 0 
Mean 3,7313 
Std. Deviation ,29682 
201 
IV. So sánh tƣơng quan giữa mức độ ảnh hƣởng và mức độ hợp lý trong việc 
quản lý sử dụng sử dụng Quỹ bảo trì đƣờng bộ TW 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
A1.1&A2.1 
250 0,405 0,000 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
A1.2&A2.2 
250 0,355 0,000 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
A1.3&A2.3 
250 0,199 0,002 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
A1.4&A2.4 
250 0,291 0,000 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
A1.5&A2.5 
250 0,370 0,000 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
A1.6&A2.6 
250 0,185 0,003 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
A1.7&A2.7 
250 0,381 0,000 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair A1.8&A2.8 250 0,250 0,000 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair A1.9&A2.9 250 0,247 0,000 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
A1.10&A2.10 
250 0,379 0,000 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
A1.11&A2.11 
250 0,268 0,000 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
A1.12&A2.12 
250 0,235 0,000 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 
A1.13&A2.13 
250 0,297 0,000 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_giai_phap_huy_dong_va_su_dung_von_cho_bao.pdf
  • docThông tin luận án.TA -Dung.doc
  • docThông tin luận án.TV-Dung.doc
  • pdfTóm tắt (đầy đủ) TA.pdf
  • pdfTóm tắt (đầy đủ) TV.pdf