Luận án Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài nguyên khoáng sản bằng công nghệ webgis

Việt Nam có nguồn TNKS phong phú, đa dạng. Theo kết quả điều tra của Tổng

cục Địa chất và Khoáng sản, nước ta có hơn 5000 mỏ với trên 60 loại khoáng sản

khác nhau. Công nghiệp khai khoáng tiếp tục là ngành có đóng góp lớn và tăng

trưởng cao, đứng ở vị trí thứ 3 trong các ngành có đóng góp lớn nhất cho tăng

trưởng GDP. Là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế của đất nước, quản lý tài

nguyên khoáng sản là nhu cầu quan trọng và cấp thiết, là chiến lược quốc gia nhằm

nâng cao hiệu quả của quá trình từ thăm dò, xây dựng, khai thác, chế biến và bảo vệ

môi trường mỏ.

Ngày nay, với sự phát triển của khoa học kỹ thuật và cuộc cách mạng công

nghiệp lần thứ tư diễn ra trong tất cả các lĩnh vực, trong đó có cả các lĩnh vực quản

lý nhà nước về nguồn tài nguyên khoáng sản. Việc áp dụng các nền tảng công nghệ

tiên tiến đã trở nên cần thiết hơn bao giờ hết nhằm đảm bảo quản lý, khai thác

nguồn TNKS lâu dài, phục vụ phát triển kinh tế đất nước theo hướng bền vững. Đây

là một trong những nhiệm vụ trọng tâm đã được chính phủ xác định. Với cuộc cách

mạng công nghệ như hiện nay, việc áp dụng các nền tảng WebGIS mã nguồn mở

trong xây dựng CSDL quản lý TNKS là hợp lý, phù hợp cũng như đảm bảo tính

thời sự, độ tin cậy. Các giải pháp mã nguồn mở đã được chứng minh là hiệu quả

trong nhiều nghiên cứu khoa học, cũng như là nền tảng phát triển trong các hệ thống

quản lý dữ liệu không gian của nhiều tập đoàn, doanh nghiệp. Có thể kể đến các

nghiên cứu của Fortes (2013) [35], Ranka S. (2015) [58], Nutjaree C. (2016) [53].

Santosh K. và cộng sự (2016) [64] đã ứng dụng công nghệ WebGIS để phát triển hệ

thống giám sát sản lượng cây trồng và các hoạt động liên quan tới mùa vụ nhằm

giúp người dùng có thể truy cập các thông tin. Levente J. (2016) [45] đã ứng dụng

nền tảng WebGIS mã nguồn mở để phát triển hệ thống hỗ trợ việc thu thập dữ liệu

của các hệ thống sông ngòi; từ đó phân tích thủy văn nhằm mục đích đánh giá các

khu vực có khả năng gặp rủi ro ngập lụt trong mùa mưa lũ.

pdf 186 trang dienloan 14600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài nguyên khoáng sản bằng công nghệ webgis", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài nguyên khoáng sản bằng công nghệ webgis

Luận án Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài nguyên khoáng sản bằng công nghệ webgis
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
ĐẬU THANH BÌNH 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ 
DỮ LIỆU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN BẰNG 
CÔNG NGHỆ WEBGIS 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
Hà Nội - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
ĐẬU THANH BÌNH 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ 
DỮ LIỆU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN BẰNG 
CÔNG NGHỆ WEBGIS 
Ngành: Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 
 Mã số: 9520503 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 PGS.TS Nguyễn Trường Xuân 
Hà Nội - 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của riêng bản thân tôi. 
Toàn bộ quá trình nghiên cứu được tiến hành một cách khoa học, các số liệu, kết 
quả trình bày trong luận án là chính xác, trung thực và chưa từng được ai công bố 
trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
Đậu Thanh Bình 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án này được hoàn thành tại Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám, Khoa Trắc địa 
- Bản đồ và Quản lý đất đai, Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Trong quá trình thực 
hiện nghiên cứu, tác giả luôn nhận được sự giúp đỡ, tạo điều kiện của các thầy, cô 
giáo và các đồng nghiệp trong Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám, Khoa Trắc địa - Bản 
đồ và Quản lý đất đai, phòng Đào tạo Sau đại học. Tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn 
chân thành về sự giúp đỡ đó. 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn Trường Xuân - thầy 
giáo trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo cho tác giả hoàn thành luận án này. 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất đến tất cả các thầy, 
cô giáo, các nhà khoa học, đồng nghiệp đang công tác tại Sở Tài nguyên và Môi 
trường, thủ trưởng đơn vị và người thân đã tận tình giúp đỡ, đã tạo mọi điều kiện 
thuận lợi nhất để tác giả hoàn thành luận án này. 
 Xin chân thành cảm ơn! 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii 
MỤC LỤC iii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................... viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ .............................................................. x 
MỞ ĐẦU ...1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU VỀ XÂY DỰNG CƠ SỞ 
DỮ LIỆU WEBGIS PHỤC VỤ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ......... 6 
1.1. Thực trạng tài nguyên khoáng sản Việt Nam và Nghệ An ................................. 6 
1.1.1 Thực trạng khoáng sản Việt Nam .................................................................... 6 
1.1.2. Thực trạng khoáng sản Nghệ An .................................................................... 7 
1.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước ............................................. 8 
1.2.1. Trên thế giới .................................................................................................. 9 
1.2.2. Trong nước .................................................................................................. 30 
1.3. Đánh giá kết quả nghiên cứu .......................................................................... 40 
1.4. Những vấn đề được phát triển trong luận án ................................................... 41 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC ỨNG DỤNG NỀN TẢNG MÃ NGUỒN MỞ 
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ....... 42 
2.1. WebGIS mã nguồn mở .................................................................................... 42 
2.1.1. Tổng quan WebGIS ...................................................................................... 42 
2.1.2. Nền tảng phát triển WebGIS mã nguồn mở .................................................. 43 
2.2. Một số kỹ thuật xử lý dữ liệu dựa trên mô hình WebGIS mở............................ 53 
2.2.1. WMS ............................................................................................................ 53 
2.2.2. WFS ............................................................................................................. 55 
2.2.3. TMS ............................................................................................................. 56 
2.2.4. WMTS .......................................................................................................... 58 
2.2.5. Kỹ thuật lập chỉ mục không gian GiST trong PostGIS .................................. 62 
iv 
2.3. Một số thuật toán chiết tách thông tin khoáng sản trên ảnh viễn thám ............ 64 
2.3.1. Chỉ số khoáng sản ........................................................................................ 64 
2.3.2. Phương pháp PCA ....................................................................................... 66 
2.3.3. Phương pháp DPCA .................................................................................... 70 
2.4. Kết luận chương 2 .......................................................................................... 71 
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU WEBGIS 
QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN.......................................................... 73 
3.1. Quy trình về xây dựng và quản lý CSDL tài nguyên môi trường ...................... 73 
3.2. Mô hình giải pháp tổng thể về xây dựng và quản lý CSDL tài nguyên khoáng 
sản ......................................................................................................................... 75 
3.3. Giải pháp kỹ thuật về xây dựng CSDL tài nguyên khoáng sản ........................ 81 
Xây dựng các lớp dữ liệu bản đồ dạng vector ........................................................ 82 
Xây dựng lớp dữ liệu không gian mỏ khoáng sản ................................................... 84 
Xây dựng lớp dữ liệu ảnh....................................................................................... 85 
Xây dựng lớp thông tin thuộc tính .......................................................................... 92 
Xây dựng lớp dữ liệu đa phương tiện ..................................................................... 93 
3.4. Giải pháp kỹ thuật về xây dựng hệ thống quản lý tài nguyên khoáng sản ........ 93 
Mô đun phân quyền ............................................................................................... 95 
Mô đun cập nhập dữ liệu ....................................................................................... 96 
Mô đun truy vấn dữ liệu......................................................................................... 97 
Mô đun nhập liệu ................................................................................................. 101 
Mô đun phân tích, thống kê ................................................................................. 102 
3.5. Kết luận chương 3 ........................................................................................ 102 
CHƯƠNG 4. ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ 
LIỆU WEBGIS QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN CỦA HUYỆN QUỲ 
HỢP TỈNH NGHỆ AN ........................................................................................ 103 
4.1. Khu vực thực nghiệm .................................................................................... 103 
4.2. Xây dựng CSDL tài nguyên khoáng sản Qùy Hợp ......................................... 104 
v 
Xây dựng các lớp dữ liệu không gian dạng vector ............................................... 105 
Xây dựng các bảng dữ liệu thuộc tính .................................................................. 112 
Xây dựng các lớp dữ liệu không gian dạng raster ................................................ 116 
4.3. Thực nghiệm đánh giá một số kỹ thuật xử lý dữ liệu lớn ............................... 121 
Kỹ thuật đa luồng trong xử lý ảnh viễn thám kích thước lớn ................................ 121 
Xây dựng chỉ mục không gian GiST đối với CSDL không gian lớn ...................... 124 
4.4. Xây dựng thử nghiệm WebGIS quản lý tài nguyên khoáng sản Qùy Hợp ...... 130 
Xây dựng CSDL không gian tài nguyên khoáng sản trên PostGIS ....................... 131 
Thiết lập hệ thống WebGIS quản lý tài nguyên khoáng sản trên GeoServer ......... 133 
Xây dựng giao diện hệ thống WebGIS quản lý tài nguyên khoáng sản ................. 134 
4.5. Kết luận chương 4. ....................................................................................... 138 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................. 139 
A. Kết luận .......................................................................................................... 139 
B. Kiến nghị......................................................................................................... 139 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ....................... 141 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 142 
vi 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
API : Application Programming Interface : Giao diện lập trình ứng dụng 
CSDL : Database : Cơ sở dữ liệu 
DBMS : Database Management System : Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 
DDP : Degrees per pixel Tọa độ theo điểm ảnh 
DPCA : Directed Principal Component 
Analysis 
: Phân tích thành phần chính có 
hướng 
ESA : European Space Agency : Cơ quan vũ trụ Châu Âu 
FOSS : Free and Open Source Software : Phần mềm miễn phí mã nguồn mở 
GIS : Geographic information system : Hệ thống thông tin địa lý 
GML : Geography Markup Language : Ngôn ngữ đánh dấu địa lý 
GUI : Graphical User Interface : Giao diện đồ họa người dùng 
HTTP : Hypertext Transfer Protocol : Giao thức truyền siêu văn bản 
HTTPS : Hyper Text Transfer Protocol Secure : Giao thức truyền tải siêu văn bản 
bảo mật 
LAN : Local Area Network : Mạng máy tính cục bộ 
OGC : Open Geospatial Consortium : Hiệp hội không gian địa lý mở 
OSGeo : Open Source Geospatial Foundation : Tổ chức địa không gian mã nguồn 
mở 
PCA : Principal Components Analysis : Phân tích thành phần chính 
ROI : Region Of Interest : Khu vực quan tâm 
SDE : Spatial Database Engine : Công cụ CSDL không gian 
SDI : Spatial Data Infrastructure : CSDL hạ tầng không gian 
SLD : Styled Layer Description : Sự biểu diễn lớp dữ liệu 
SQL : Structured Query Language : Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc 
TMS : Tile Map Service : Dịch vụ bản đồ Tile 
TNKS : Tài nguyên khoáng sản 
vii 
WCS : Web Coverage Service : Dịch vụ Coverage Web 
WFS : Web Processing Service : Dịch vụ xử lý Web 
WMS : Web Map Service : Dịch vụ bản đồ Web 
WMTS : Web Map Tile Service : Dịch vụ bản đồ Web dạng Tile 
XML : eXtensible Markup Language : Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 2.1. Kích thước tập tin và thời gian tải về đối với dịch vụ WFS được tạo bởi 
các máy chủ MapServer, GeoServer và ArcServer. ................................................ 45 
Bảng 2.2. Kết quả hồi quy tuyến tính đối với thời gian xử lý WFS và kích thước tập 
tin tải về từ ba máy chủ bản đồ. ............................................................................. 46 
Bảng 2.3. Đánh giá thời gian phản hồi dịch vụ WMS của các máy chủ .................. 47 
Bảng 2.4. So sánh tốc độ xử lý giữa WMS và tile map .......................................... 62 
Bảng 2.5. Bảng các giá trị riêng ............................................................................. 70 
Bảng 3.1. Quyền truy cập hệ thống với các nhóm đối tượng. ................................. 96 
Bảng 4.1 Danh sách các lớp dữ liệu không gian dạng vector huyện Qùy Hợp ...... 106 
Bảng 4.2 Sự biểu diễn một số lớp dữ liệu không gian trên hệ thống WebGIS quản lý 
TNKS Qùy Hợp................................................................................................... 109 
Bảng 4.3. Bảng thông tin thuộc tính của lớp mỏ khoáng sản ................................ 112 
Bảng 4.4. Bảng thông tin thuộc tính của lớp doanh nghiệp .................................. 113 
Bảng 4.5. Bảng thông tin thuộc tính về các hoạt động kiểm tra ............................ 113 
Bảng 4.6 Bảng thông tin thuộc tính về các hoạt động xử lý vi phạm .................... 113 
Bảng 4.7. Bảng Thông tin của lớp giấy phép hoạt động khoáng sản .................... 114 
Bảng 4.8 Bảng thông tin thuộc tính của lớp dữ liệu loại khoáng sản .................... 114 
Bảng 4.9 Bảng thông tin thuộc tính về lớp đối tượng cán bộ tham gia công tác quản 
lý tài nguyên khoáng sản ..................................................................................... 114 
Bảng 4.10 Bảng thông tin về lớp phân quyền ....................................................... 115 
Bảng 4.11 Bảng thông tin về lớp tài khoản người dùng ....................................... 115 
Bảng 4.12. Kết quả tính toán đa luồng đối với chỉ số oxit sắt ............................... 123 
Bảng 4.13. Kết quả tính toán đa luồng đối với chỉ số khoáng sản sét ................... 123 
Bảng 4.14. Bảng kết quả với ST_Dwithin giữa hai tập dữ liệu dạng đường và dạng 
điểm .................................................................................................................... 127 
Bảng 4.15 Bảng kết quả với ST_Dwithin giữa hai tập dữ liệu dạng vùng và dạng 
điểm .................................................................................................................... 127 
ix 
Bảng 4.16 Bảng kết quả với ST_Intersects giữa hai tập dữ liệu dạng đường và dạng 
điểm .................................................................................................................... 128 
Bảng 4.17. Bảng kết quả với ST_Crosses giữa hai tập dữ liệu dạng đường và dạng 
đường .................................................................................................................. 128 
Bảng 4.18. Chức năng tương tác với bản đồ ........................................................ 136 
x 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ 
Hình 1.1. Mỏ đá xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp bị khai thác sai quy trình. ............ 6 
Hình 1.2. Sự phân bố khoáng sản ở tỉnh Nghệ An ................................................... 7 
Hình 1.3. Giải pháp kỹ thuật của Kuosmanen trong việc xây dựng bản đồ tiềm năng 
các mỏ khoáng hóa chứa vàng dựa trên dữ liệu ảnh viễn thám. .............................. 10 
Hình 1.4 Mô hình xây dựng các lớp tiềm năng khoáng sản dựa trên kỹ thuật chiết 
tách thông tin ......................................................................................................... 11 
Hình 1.5. Giải pháp kỹ thuật của Sankaran Rajendran về việc xây dựng bản đồ tiềm 
năng khoáng sản mangan dựa trên kỹ thuật chiết tách thông tin ảnh ASTER. ........ 12 
Hình 1.6. Giải pháp kỹ thuật của Seyed Mohammad Bolouki về việc xây dựng lớp 
dữ liệu tiềm năng khoáng hóa vàng dựa trên bộ phân loại mạng Bayes .................. 14 
Hình  ... 819.79 
547 504.66 
547 606.27 
547 526.53 
547 465.63 
20 Công ty CP An Sơn 
153 
TT 
Số hiệu giấy phép 
Loại 
KS 
Khu vực 
cấp phép 
Diện 
tích 
(ha) 
Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, 
KTT 104 độ 45 phút, múi 
chiếu 3 độ) 
Thời 
hạn 
(năm) 
Tên tổ chức được cấp 
giấy 
phép KT khoáng sản 
 X (m) Y (m) 
2140 122.47 
2140 254.54 
2140 220.76 
2140 037.68 
547 895.00 
548 038.35 
548 119.08 
547 945.69 
5 
68/GP-UBND 
ngày 09/01/2014 
Đá XD 
Thung Chinh, xã 
Châu 
Quang 
7.6692 
2139623.25 
2139552.32 
2139681.46 
2139875.13 
2139926.78 
541717.33 
541538.90 
541334.20 
541258.55 
541347.20 
20 Công ty CP An Lộc 
6 
202/GP-UBND 
ngày 17/01/2014 
Đá XD 
Thung Sa Nhân 
- Thung 
Khẳng, Thọ Hợp 
3.56 
2140544.58 
2140643.10 
2140582.26 
2140696.08 
2140639.99 
2140748.79 
547033.69 
547061.32 
547139.64 
547184.68 
547325.44 
547277.07 
20 
Công ty TNHH khai thác 
chế biến KS Sông Dinh 
7 203/GP-UBND Đá XD Thung Loong, 5.98 2140616.54 546417.63 20 Hợp tác xã Thành Công 
154 
TT 
Số hiệu giấy phép 
Loại 
KS 
Khu vực 
cấp phép 
Diện 
tích 
(ha) 
Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, 
KTT 104 độ 45 phút, múi 
chiếu 3 độ) 
Thời 
hạn 
(năm) 
Tên tổ chức được cấp 
giấy 
phép KT khoáng sản 
 X (m) Y (m) 
ngày 17/01/2014 xã Châu 
Lộc 
2140616.54 
2140280.52 
2140280.52 
546595.63 
546595.63 
546417.63 
8 
6978/GP-UBND 
ngày 12/12/2014 
Đá XD 
Thung Khẳng, 
Châu Lộc 
và Thọ Hợp 
2.44 
2.140.271,78 
2.140.454,64 
2.140.553,08 
2.140.487,63 
547.069,52 
547.110,10 
547.003,99 
546.928,49 
14 
Công ty TNHH Tân 
Thuận An 
9 
7089/GP-UBND 
ngày 17/12/2014 
Đá XD 
Bản Bàng, xã 
Châu Lý 
6.2 
2128892.15 
2129003.50 
2128904.74 
2128846.14 
2128755.09 
2128757.21 
540826.50 
541051.49 
541190.72 
541222.72 
541049.72 
540896.72 
20 Công ty TNHH Hòa Hiệp 
10 
938/GP-UBND 
ngày 12/3/2015 
Thiếc 
Phá Líu - Thung 
Lùn, 
xã Châu Hồng 
9.8 
2148013.72 
2148036.56 
2147921.82 
537371.66 
537755.60 
537821.82 
30 
Công ty Cổ phần 
Tân Hoàng Khang 
155 
TT 
Số hiệu giấy phép 
Loại 
KS 
Khu vực 
cấp phép 
Diện 
tích 
(ha) 
Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, 
KTT 104 độ 45 phút, múi 
chiếu 3 độ) 
Thời 
hạn 
(năm) 
Tên tổ chức được cấp 
giấy 
phép KT khoáng sản 
 X (m) Y (m) 
2147754.35 
2147814.31 
2147769.25 
2147852.29 
537831.10 
537636.31 
537492.96 
537401.03 
11 
1327/GP-UBND 
ngày 08/4/2015 
Đá XD 
Thung Cồn, xã 
Châu Lộc 
8.993 
2140943.10 
2141033.43 
2140878.14 
2140712.95 
2140793.76 
545549.52 
545921.31 
545928.34 
545562.76 
545404.77 
20 
Công ty TNHH khai thác 
khoáng sản Quang Thắng 
12 
3347/GP-UBND 
ngày 4/8/2015 
Thiếc 
Phá Líu, Châu 
Hồng 
2.7 
2.147.995 
2.148.272 
2.148.251 
2.148.217 
2.148.228 
2.148.086 
2.148.039 
537.325 
537.543 
537.657 
537.652 
537.560 
537.480 
537.578 
30 
Công ty CP KS và TM 
Trung Hải Nghệ An 
156 
TT 
Số hiệu giấy phép 
Loại 
KS 
Khu vực 
cấp phép 
Diện 
tích 
(ha) 
Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, 
KTT 104 độ 45 phút, múi 
chiếu 3 độ) 
Thời 
hạn 
(năm) 
Tên tổ chức được cấp 
giấy 
phép KT khoáng sản 
 X (m) Y (m) 
2.148.016 
2.147.901 
537.371 
537.317 
13 
3327/GP-UBND 
ngày 3/8/2015 
Thiếc 
Thung Hung 
Nọi, xã Châu 
Hồng 
1.87 
2.146.106 
2.146.186 
2.146.222 
2.146.145 
2.146.105 
2.146.094 
537.793 
537.820 
537.962 
537.018 
537.938 
537.865 
24 
Công ty TNHH Hồng 
Lương 
14 
3453/GP-UBND 
ngày 10/8/2015 
Đá XD 
Thung Hung, 
Châu Tiến 
5.24 
21 46 522.77 
21 46 520.97 
21 46 328.42 
21 46 327.32 
21 46 198.33 
21 46 198.99 
539 863.84 
539 964.88 
540 025.57 
539 963.20 
539 967.41 
539 778.84 
22 Công ty CP KS Pha Lê 
15 
3878/GP-UBND 
ngày 01/9/2015 
Đá XD 
Thung Khẳng, 
xã Thọ Hợp 
9.32 
2140308 
2140326 
546642 
546805 
20 
Doanh nghiệp tư nhân 
Long Anh 
157 
TT 
Số hiệu giấy phép 
Loại 
KS 
Khu vực 
cấp phép 
Diện 
tích 
(ha) 
Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, 
KTT 104 độ 45 phút, múi 
chiếu 3 độ) 
Thời 
hạn 
(năm) 
Tên tổ chức được cấp 
giấy 
phép KT khoáng sản 
 X (m) Y (m) 
2140513 
2140273 
2140231 
2140152 
2140141 
2140030 
2139930 
2140075 
546911 
547069 
546872 
546682 
546869 
546961 
546757 
546701 
16 
4119/GP-UBND 
ngày 14/9/2015 
Đá XD 
Thung Nọi, xã 
Châu Lộc 
4.929 
2.141.294,04 
2.141.127,30 
2.141.002,08 
2.141.153,03 
2.141.201,46 
546.667,70 
546.901,31 
546.801,91 
546.515,41 
546.643,06 
20 Công ty TNHH Hà Quang 
17 
4222/GP-UBND 
ngày 21/9/2015 
Thiếc 
Thung Xén, xã 
Châu Tiến 
14.248 
(3 khu 
vực) 
2.147.352,92 
2.147.241,20 
2.147.151,15 
538.484,09 
538.674,20 
538.639,33 
30 Công ty TNHH Hà Cương 
158 
TT 
Số hiệu giấy phép 
Loại 
KS 
Khu vực 
cấp phép 
Diện 
tích 
(ha) 
Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, 
KTT 104 độ 45 phút, múi 
chiếu 3 độ) 
Thời 
hạn 
(năm) 
Tên tổ chức được cấp 
giấy 
phép KT khoáng sản 
 X (m) Y (m) 
2.147.235,87 
2.146.429,80 
2.146.674,87 
2.146.644,16 
2.146.396,26 
2.146.393,27 
2.146.794,89 
2.146.727,50 
2.146.312,86 
538.449,23 
538.428,38 
538.525,83 
538.609,95 
538.519,45 
538.527,61 
538.667,85 
538.878,11 
538.747,90 
18 
5819/GP-UBND 
ngày 11/12/2015 
Đá vôi 
trắng 
Bản Công, xã 
Châu Hồng 
6.86 
2 147 612,75 
2 147 769,87 
2 147 962,44 
2 147 736,88 
2 147 836,13 
2 147 743,00 
2 147 543,13 
537 878,61 
537 832,61 
537 942,29 
538 010,73 
538 103,69 
538 185,50 
537 948,57 
30 
Công ty TNHH Duyên 
Hoàng 
159 
TT 
Số hiệu giấy phép 
Loại 
KS 
Khu vực 
cấp phép 
Diện 
tích 
(ha) 
Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, 
KTT 104 độ 45 phút, múi 
chiếu 3 độ) 
Thời 
hạn 
(năm) 
Tên tổ chức được cấp 
giấy 
phép KT khoáng sản 
 X (m) Y (m) 
19 
1151/GP-UBND 
ngày 21/3/2016 
Đá XD 
Thung Khẳng xã 
Châu Lộc và 
Thung Bãi 
Bằng, xã Thọ 
Hợp 
8.65 
2 140 606,96 
2 140 505,79 
2 140 474,78 
2 140 327,17 
2 140 313,67 
2 140 632,84 
2 139 691,80 
2 139 736,94 
2 139 633,92 
2 139 540,45 
546 689,86 
546 723,73 
546 888,33 
546 804,92 
546 702,82 
546 600,53 
547 405,06 
547 618,71 
547 662,82 
547 472,56 
26 
Doanh nghiệp TN Dũng 
Hùng 
20 
3796/GP-UBND 
ngày 08/8/2016 
Đá hoa 
Thung Dên, xã 
Châu Cường 
5.02 30 Doanh nghiệp TN Hải Hà 
21 
3797/GP-UBND 
ngày 08/8/2016 
Đá hoa 
Bản Thắm, xã 
Châu Cường 
8.05 30 
Hợp tác xã chế biến đá 
Thanh An 
22 
3809/GP-UBND 
ngày 08/8/2016 
Đá hoa 
Thung Hầm - Cò 
Phạt, xã Liên Hợp 
6.2 30 
Công ty TNHH TM Phúc 
Hưng 
160 
Phụ lục 2: Thông tin Doanh nghiệp, công ty khai thác khoáng sản ở Qùy Hợp – Nghệ An 
Tên Mã Số Thuế Địa chỉ Người đại diện Điện thoại Ngày cấp 
Công ty TNHH Toàn 
Thắng 
2900328439 
Khu tiểu thủ công nghiệp Thung 
Khuộc, Thị trấn Quỳ Hợp, Huyện 
Quỳ Hợp, Nghệ An 
Trần Thị Toàn 0383883279 30/09/1998 
Doanh nghiệp TN Dũng 
Hùng 
2900580420 
Nhà ông Hùng, Khối 2, Thị Trấn 
Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An 
Nguyễn Văn Hùng 038 883707 19/02/2004 
Công ty TNHH khai thác 
khoáng sản Quang Thắng 
2900619741 
Xóm Đoàn Kết, Xã Nghĩa Xuân, 
Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An 
Trần Ngọc Đại 0383888834 03/03/2005 
Công ty TNHH khai thác 
chế biến KS Sông Dinh 
2900825889 
Khu tiểu thủ công nghiệp, Thị trấn 
Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An 
Nguyễn Thanh Sơn 0383985624 27/9/2007 
Hợp tác xã Thành Công 2900487238 
Khối 1 Thị Trấn Quỳ Hợp, Thị trấn 
Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An 
Hoàng Khắc Ngọc 0983906789 01/01/2002 
Công ty TNHH Hồng 
Lương 
2900557936 
Nhà ông Đinh Văn Hùng, khối 11, 
Thị Trấn Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, 
Nghệ An 
Đinh Văn Lương 038 3883647 7/22/2003 
Công ty CP KS và TM 
Trung Hải Nghệ An 
2900806318 
Khối Bắc Hồ, Thị Trấn Quỳ Hợp, 
Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An 
Nguyễn Trung 
Hiến 
383982777 02/8/2007 
Công ty CP KS Pha Lê 103018538 Xóm Bản Hạt, Xã Châu Tiến, Huyện Nguyễn Hải Trung 915990338 29/06/2010 
161 
Tên Mã Số Thuế Địa chỉ Người đại diện Điện thoại Ngày cấp 
Quỳ Hợp, Nghệ An 
Công ty TNHH Duyên 
Hoàng 
2900797617 
xóm Đoàn Kết, Xã Nghĩa Xuân, 
Huyện Quỳ Hợp, Tỉnh Nghệ An 
Lê Hoàng Thiên 038 3888834 25/05/2007 
Doanh nghiệp tư nhân 
Long Anh 
2900492728 
Xóm 1, Xã Đồng Hợp, Huyện Quỳ 
Hợp, Tỉnh Nghệ An 
Đặng Văn Long 02383983666 8/03/2004 
Công ty cổ phần Tân 
Hoàng Khang 
2901285273 
khối 17, Thị Trấn Quỳ Hợp,Huyện 
Quỳ Hợp, Nghệ An 
Nguyễn Văn Thủy 038 3983525 11/11/2010 
Công ty CP đá và khoáng 
sản Phủ Qùy 
2900731503 
Khối Hợp Thành, Thị trấn Quỳ 
Hợp,Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An 
Nguyễn Văn Tuấn 0383983525 11/01/2006 
Công ty CP An Sơn 2900566024 
xóm Đồng Càn, Xã Đồng 
Hợp,Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An 
Hoàng Văn Sơn 0383888123 18/09/2003 
Công ty TNHH Tân Thuận 
An 
2900610442 
khối 7, Thị trấn Quỳ Hợp,Huyện 
Quỳ Hợp, Nghệ An 
Nguyễn Thị Thảo 0383883457 13/12/2004 
Công ty TNHH Hòa Hiệp 2900326537 
Số 104, đường Nguyễn Sinh Sắc, 
Phường Cửa Nam, Thành phố Vinh 
Phạm Đình Hạnh 0383851940 01/4/1994 
Công ty TNHH Hà Quang 2900765622 
xóm Tân Mùng, Xã Tam Hợp,Huyện 
Quỳ Hợp, Nghệ An 
Đậu Văn Linh 0383888114 22/09/2006 
162 
Tên Mã Số Thuế Địa chỉ Người đại diện Điện thoại Ngày cấp 
Doanh nghiệp TN Hải Hà 2900459858 
khối 19, thị trấn Quỳ Hợp, Huyện 
Quỳ Hợp,Nghệ An 
Lê Duy Hà 0383883790 14/08/2001 
Công ty TNHH Thành 
Trung 
2900482381 
Xóm 1- xã Đồng Hợp, Huyện Quỳ 
Hợp,Nghệ An 
Nguyễn Văn Trung 038565991 5/11/2001 
Hợp tác xã chế biến đá 
Thanh An 
2900328407 
Bản thắm xã Châu Cường, huyện 
Quỳ Hợp,Nghệ An 
Lê Quang Vinh 
30/9/1998 
Công ty TNHH TM Phúc 
Hưng 
2900576329 
xóm Dinh, Xã Nghĩa Xuân, Huyện 
Quỳ Hợp,Nghệ An 
Bùi Huy Công 0383888999 16/12/2003 
160 
Phụ lục 3. Chương trình thử nghiệm một số kỹ thuật xử lý ảnh vệ tinh đa phổ 
Hình PL 2.1. Giao diện thực hiện chức năng cắt ảnh theo vùng 
Hình PL 2.2. Giao diện thực hiện chức năng tổ hợp kênh 
Hình PL 2.3. Giao diện thực hiện chức năng tổ hợp kênh 
161 
Hình PL 2.4. Giao diện thực hiện chức năng ghép kênh ảnh 
Hình PL 2.5. Giao diện thực hiện chức năng PCA 
162 
Đoạn mã dưới đây thực hiện tính toán PCA 
đầu vào (ảnh đa kênh phổ) 
 // 
 int num = dt.RasterCount; // Số lượng kênh ảnh của ảnh đầu vào 
 int NumPC = Convert.ToInt16(args[1]);// args[1]: số lượng ảnh PC cần 
tạo 
 Console.WriteLine(num.ToString() + " " + NumPC.ToString()); 
 int w = dt.RasterXSize; // chiều rộng ảnh 
 int h = dt.RasterYSize;// chiều cao ảnh 
 int length = w * h;// kích thước kênh ảnh 
 double[,] data = new double[length, num];// Lưu trữ dữ liệu ảnh 
 double[] buffer = new double[length]; 
 //****************** Bước 1: Lấy dữ liệu *********************** 
 for (int i = 1; i <= num; i++) 
 { 
 Band band = dt.GetRasterBand(i); 
 band.ReadRaster(0, 0, w, h, buffer, w, h, 0, 0);// Đọc dữ liệu 
kênh ảnh 
 for (int j = 0; j < length; j++) 
 data[j, i - 1] = buffer[j]; 
 } 
 //************** Bước 2: Thực hiện phép trừ giá trị trung bình 
163 
********************** 
 double[] mean = new double[num];//Measures.Mean(data, num); 
 double[,] dataAdjust = new double[length, num]; 
 int count = 0; 
 double sum = 0; 
 for (int i = 0; i < length; i++) 
 if (data[i, 0] > 0) count++;// Chỉ xét những điểm ảnh có thông tin 
 for (int i = 0; i < num; i++) 
 { 
 sum = 0; 
 for (int j = 0; j < length; j++) 
 sum += data[j, i]; 
 mean[i] = sum / length;// Tính giá trị trung bình của từng kênh 
 for (int j = 0; j < length; j++) 
 dataAdjust[j, i] = data[j, i] - mean[i];//Xác định lại tâm 
của tập dữ liệu 
 } 
 //************* Bước 3: Tính ma trận hiệp phương sai *************** 
 double[,] Cov = new double[num, num]; 
 for (int i = 0; i < num; i++) 
 for (int j = i; j < num; j++) 
 { 
 sum = 0; 
 for (int k = 0; k < length; k++) 
 { 
 sum += dataAdjust[k, i] * dataAdjust[k, j]; 
 } 
 Cov[i, j] = sum / (length-1); 
 } 
 for (int i = 0; i < num; i++) 
 for (int j = i - 1; j >= 0; j--) 
 { 
 Cov[i, j] = Cov[j, i];// Do ma trận hiệp phương sai là đối 
xứng 
 } 
164 
 //************** Bước 3: Tính toán trị rieng, vector riêng 
****************************** 
 EigenvalueDecomposition evd = new EigenvalueDecomposition(Cov); 
 double[] _eigenvalues = evd.RealEigenvalues;// Trị riêng được sắp xếp 
theo thứ tự tăng dần => PC1 là cuối 
 double[,] _eigenvectors = evd.Eigenvectors;// Vector riêng được sắp 
xếp theo thứ tự ...PC2, PC1. giá trị vector riêng theo cột 
 // Sắp xếp lại trị riêng - vector riêng 
 double[] eigenvalues = new double[num]; // Trị riêng được sắp xếp theo 
thứ tự giảm dần 
 double[,] eigenvectors = new double[num, num]; // Vector riêng được 
sắp xếp theo thứ tự PC1,PC2... giá trị vector riêng theo cột 
 for (int i = 0; i < num; i++) 
 eigenvalues[i] = _eigenvalues[num - 1 - i];// Sắp xếp lại thứ tự 
của trị riêng 
 //for (int i = 0; i < num; i++) 
 // { 
 for (int j = 0; j < num; j++) 
 { 
 eigenvectors[j, 0] = _eigenvectors[j, num - 1];// Sắp xếp lại 
đúng thứ tự của vector rieng theo trị riêng 
 } 
 //} 
 //--------- Đảo ngược lại các giá trị vector riêng 
 for (int i = 1; i < num; i++) 
 { 
 for (int j = 0; j < num; j++) 
 { 
 eigenvectors[j, i] = -_eigenvectors[j, num - 1 - i];// Sắp xếp 
lại đúng thứ tự của vector rieng theo trị riêng 
 } 
 } 
 //********** Bước 4: Tính toán các giá trị PC ******************** 
165 
 double[,] finalData = new double[length, num]; //Mảng lưu giá trị PC 
với chỉ số hàng là PC; chỉ số cột là số PC 
 finalData = Accord.Math.Matrix.Multiply(dataAdjust, eigenvectors); // 
Tính toán PC 
Tổng hợp giấy phép UBND tỉnh Nghệ An cấp cho khai thác khoáng sản (còn hiệu 
lực) – Theo số liệu tổng hợp của Phòng Khoáng sản – Sở Tài nguyên và Môi 
trường Nghệ An 
TT Loại khoáng sản Số lượng giấy phép 
1 Quặng vàng 2 
2 Quặng thiếc 11 
3 Đá vôi trắng 3 
4 Mangan 0 
5 Bazan 1 
6 Quặng sắt 1 
7 Đá xây dựng 74 
8 Đá san lấp 6 
9 Đá vôi xây dựng 2 
10 Cát sỏi xây dựng 44 
11 Sét gạch ngói 3 
Tổng cộng 147 
Số lượng giấy phép khai thác khoáng sản theo địa phương (còn hiệu lực) 
TT Đơn vị Số lượng giấy phép 
1 Nghi Lộc 7 
2 Diễn Châu 4 
3 Yên Thành 14 
4 Quỳnh Lưu 5 
5 Thị xã Hoàng Mai 6 
166 
6 Nghĩa Đàn 10 
7 Thị xã Thái Hòa 5 
8 Quỳ Châu 3 
9 Quỳ Hợp 26 
10 Quế Phong 3 
11 Hưng Nguyên 5 
12 Nam Đàn 7 
13 Thanh Chương 3 
14 Đô Lương 16 
15 Tân Kỳ 17 
16 Anh Sơn 8 
17 Con Cuông 2 
18 Tương Dương 3 
19 Kỳ Sơn 3 
Tổng cộng 147 
Tổng hợp giấy phép khai thác do Bộ TN&MT cấp (còn hiệu lực) 
TT Loại khoáng sản Số lượng giấy phép 
1 Quặng thiếc 7 
2 Đá vôi trắng 26 
3 Đá vôi xi măng 5 
4 Bazan xi măng 2 
5 Sét xi măng 3 
6 Đá vôi (XD) 1 
7 Đá quý 1 
8 Nước khoáng 2 
Tổng cộng 47 
Tổng hợp giấy phép khai thác theo địa phương do Bộ TN&MT cấp (còn hiệu lực) 
167 
TT Đơn vị Số lượng giấy phép 
1 Quỳnh Lưu 6 
2 Nghĩa Đàn 2 
3 Quỳ Hợp 30 
4 Tân Kỳ 4 
5 Quỳ Châu 1 
6 Anh Sơn 4 
Tổng cộng 47 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_giai_phap_ky_thuat_xay_dung_co_so_du_lieu.pdf
  • pdfQĐ Hoi dong cap truong - Dau Thanh Binh.pdf
  • pdfTóm Tắt Luận Án_Tiếng Anh.pdf
  • pdfTóm Tắt Luận Án_Tiếng Việt.pdf