Luận án Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài nguyên khoáng sản bằng công nghệ webgis
Việt Nam có nguồn TNKS phong phú, đa dạng. Theo kết quả điều tra của Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản, nước ta có hơn 5000 mỏ với trên 60 loại khoáng sản
khác nhau. Công nghiệp khai khoáng tiếp tục là ngành có đóng góp lớn và tăng
trưởng cao, đứng ở vị trí thứ 3 trong các ngành có đóng góp lớn nhất cho tăng
trưởng GDP. Là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế của đất nước, quản lý tài
nguyên khoáng sản là nhu cầu quan trọng và cấp thiết, là chiến lược quốc gia nhằm
nâng cao hiệu quả của quá trình từ thăm dò, xây dựng, khai thác, chế biến và bảo vệ
môi trường mỏ.
Ngày nay, với sự phát triển của khoa học kỹ thuật và cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ tư diễn ra trong tất cả các lĩnh vực, trong đó có cả các lĩnh vực quản
lý nhà nước về nguồn tài nguyên khoáng sản. Việc áp dụng các nền tảng công nghệ
tiên tiến đã trở nên cần thiết hơn bao giờ hết nhằm đảm bảo quản lý, khai thác
nguồn TNKS lâu dài, phục vụ phát triển kinh tế đất nước theo hướng bền vững. Đây
là một trong những nhiệm vụ trọng tâm đã được chính phủ xác định. Với cuộc cách
mạng công nghệ như hiện nay, việc áp dụng các nền tảng WebGIS mã nguồn mở
trong xây dựng CSDL quản lý TNKS là hợp lý, phù hợp cũng như đảm bảo tính
thời sự, độ tin cậy. Các giải pháp mã nguồn mở đã được chứng minh là hiệu quả
trong nhiều nghiên cứu khoa học, cũng như là nền tảng phát triển trong các hệ thống
quản lý dữ liệu không gian của nhiều tập đoàn, doanh nghiệp. Có thể kể đến các
nghiên cứu của Fortes (2013) [35], Ranka S. (2015) [58], Nutjaree C. (2016) [53].
Santosh K. và cộng sự (2016) [64] đã ứng dụng công nghệ WebGIS để phát triển hệ
thống giám sát sản lượng cây trồng và các hoạt động liên quan tới mùa vụ nhằm
giúp người dùng có thể truy cập các thông tin. Levente J. (2016) [45] đã ứng dụng
nền tảng WebGIS mã nguồn mở để phát triển hệ thống hỗ trợ việc thu thập dữ liệu
của các hệ thống sông ngòi; từ đó phân tích thủy văn nhằm mục đích đánh giá các
khu vực có khả năng gặp rủi ro ngập lụt trong mùa mưa lũ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài nguyên khoáng sản bằng công nghệ webgis
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT ĐẬU THANH BÌNH NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN BẰNG CÔNG NGHỆ WEBGIS LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Hà Nội - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT ĐẬU THANH BÌNH NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN BẰNG CÔNG NGHỆ WEBGIS Ngành: Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ Mã số: 9520503 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS Nguyễn Trường Xuân Hà Nội - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của riêng bản thân tôi. Toàn bộ quá trình nghiên cứu được tiến hành một cách khoa học, các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là chính xác, trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Đậu Thanh Bình ii LỜI CẢM ƠN Luận án này được hoàn thành tại Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám, Khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai, Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Trong quá trình thực hiện nghiên cứu, tác giả luôn nhận được sự giúp đỡ, tạo điều kiện của các thầy, cô giáo và các đồng nghiệp trong Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám, Khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai, phòng Đào tạo Sau đại học. Tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành về sự giúp đỡ đó. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn Trường Xuân - thầy giáo trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo cho tác giả hoàn thành luận án này. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất đến tất cả các thầy, cô giáo, các nhà khoa học, đồng nghiệp đang công tác tại Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng đơn vị và người thân đã tận tình giúp đỡ, đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tác giả hoàn thành luận án này. Xin chân thành cảm ơn! iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii MỤC LỤC iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................... viii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ .............................................................. x MỞ ĐẦU ...1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU VỀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU WEBGIS PHỤC VỤ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ......... 6 1.1. Thực trạng tài nguyên khoáng sản Việt Nam và Nghệ An ................................. 6 1.1.1 Thực trạng khoáng sản Việt Nam .................................................................... 6 1.1.2. Thực trạng khoáng sản Nghệ An .................................................................... 7 1.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước ............................................. 8 1.2.1. Trên thế giới .................................................................................................. 9 1.2.2. Trong nước .................................................................................................. 30 1.3. Đánh giá kết quả nghiên cứu .......................................................................... 40 1.4. Những vấn đề được phát triển trong luận án ................................................... 41 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC ỨNG DỤNG NỀN TẢNG MÃ NGUỒN MỞ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ....... 42 2.1. WebGIS mã nguồn mở .................................................................................... 42 2.1.1. Tổng quan WebGIS ...................................................................................... 42 2.1.2. Nền tảng phát triển WebGIS mã nguồn mở .................................................. 43 2.2. Một số kỹ thuật xử lý dữ liệu dựa trên mô hình WebGIS mở............................ 53 2.2.1. WMS ............................................................................................................ 53 2.2.2. WFS ............................................................................................................. 55 2.2.3. TMS ............................................................................................................. 56 2.2.4. WMTS .......................................................................................................... 58 2.2.5. Kỹ thuật lập chỉ mục không gian GiST trong PostGIS .................................. 62 iv 2.3. Một số thuật toán chiết tách thông tin khoáng sản trên ảnh viễn thám ............ 64 2.3.1. Chỉ số khoáng sản ........................................................................................ 64 2.3.2. Phương pháp PCA ....................................................................................... 66 2.3.3. Phương pháp DPCA .................................................................................... 70 2.4. Kết luận chương 2 .......................................................................................... 71 CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU WEBGIS QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN.......................................................... 73 3.1. Quy trình về xây dựng và quản lý CSDL tài nguyên môi trường ...................... 73 3.2. Mô hình giải pháp tổng thể về xây dựng và quản lý CSDL tài nguyên khoáng sản ......................................................................................................................... 75 3.3. Giải pháp kỹ thuật về xây dựng CSDL tài nguyên khoáng sản ........................ 81 Xây dựng các lớp dữ liệu bản đồ dạng vector ........................................................ 82 Xây dựng lớp dữ liệu không gian mỏ khoáng sản ................................................... 84 Xây dựng lớp dữ liệu ảnh....................................................................................... 85 Xây dựng lớp thông tin thuộc tính .......................................................................... 92 Xây dựng lớp dữ liệu đa phương tiện ..................................................................... 93 3.4. Giải pháp kỹ thuật về xây dựng hệ thống quản lý tài nguyên khoáng sản ........ 93 Mô đun phân quyền ............................................................................................... 95 Mô đun cập nhập dữ liệu ....................................................................................... 96 Mô đun truy vấn dữ liệu......................................................................................... 97 Mô đun nhập liệu ................................................................................................. 101 Mô đun phân tích, thống kê ................................................................................. 102 3.5. Kết luận chương 3 ........................................................................................ 102 CHƯƠNG 4. ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU WEBGIS QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN CỦA HUYỆN QUỲ HỢP TỈNH NGHỆ AN ........................................................................................ 103 4.1. Khu vực thực nghiệm .................................................................................... 103 4.2. Xây dựng CSDL tài nguyên khoáng sản Qùy Hợp ......................................... 104 v Xây dựng các lớp dữ liệu không gian dạng vector ............................................... 105 Xây dựng các bảng dữ liệu thuộc tính .................................................................. 112 Xây dựng các lớp dữ liệu không gian dạng raster ................................................ 116 4.3. Thực nghiệm đánh giá một số kỹ thuật xử lý dữ liệu lớn ............................... 121 Kỹ thuật đa luồng trong xử lý ảnh viễn thám kích thước lớn ................................ 121 Xây dựng chỉ mục không gian GiST đối với CSDL không gian lớn ...................... 124 4.4. Xây dựng thử nghiệm WebGIS quản lý tài nguyên khoáng sản Qùy Hợp ...... 130 Xây dựng CSDL không gian tài nguyên khoáng sản trên PostGIS ....................... 131 Thiết lập hệ thống WebGIS quản lý tài nguyên khoáng sản trên GeoServer ......... 133 Xây dựng giao diện hệ thống WebGIS quản lý tài nguyên khoáng sản ................. 134 4.5. Kết luận chương 4. ....................................................................................... 138 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................. 139 A. Kết luận .......................................................................................................... 139 B. Kiến nghị......................................................................................................... 139 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ....................... 141 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 142 vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT API : Application Programming Interface : Giao diện lập trình ứng dụng CSDL : Database : Cơ sở dữ liệu DBMS : Database Management System : Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DDP : Degrees per pixel Tọa độ theo điểm ảnh DPCA : Directed Principal Component Analysis : Phân tích thành phần chính có hướng ESA : European Space Agency : Cơ quan vũ trụ Châu Âu FOSS : Free and Open Source Software : Phần mềm miễn phí mã nguồn mở GIS : Geographic information system : Hệ thống thông tin địa lý GML : Geography Markup Language : Ngôn ngữ đánh dấu địa lý GUI : Graphical User Interface : Giao diện đồ họa người dùng HTTP : Hypertext Transfer Protocol : Giao thức truyền siêu văn bản HTTPS : Hyper Text Transfer Protocol Secure : Giao thức truyền tải siêu văn bản bảo mật LAN : Local Area Network : Mạng máy tính cục bộ OGC : Open Geospatial Consortium : Hiệp hội không gian địa lý mở OSGeo : Open Source Geospatial Foundation : Tổ chức địa không gian mã nguồn mở PCA : Principal Components Analysis : Phân tích thành phần chính ROI : Region Of Interest : Khu vực quan tâm SDE : Spatial Database Engine : Công cụ CSDL không gian SDI : Spatial Data Infrastructure : CSDL hạ tầng không gian SLD : Styled Layer Description : Sự biểu diễn lớp dữ liệu SQL : Structured Query Language : Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc TMS : Tile Map Service : Dịch vụ bản đồ Tile TNKS : Tài nguyên khoáng sản vii WCS : Web Coverage Service : Dịch vụ Coverage Web WFS : Web Processing Service : Dịch vụ xử lý Web WMS : Web Map Service : Dịch vụ bản đồ Web WMTS : Web Map Tile Service : Dịch vụ bản đồ Web dạng Tile XML : eXtensible Markup Language : Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Kích thước tập tin và thời gian tải về đối với dịch vụ WFS được tạo bởi các máy chủ MapServer, GeoServer và ArcServer. ................................................ 45 Bảng 2.2. Kết quả hồi quy tuyến tính đối với thời gian xử lý WFS và kích thước tập tin tải về từ ba máy chủ bản đồ. ............................................................................. 46 Bảng 2.3. Đánh giá thời gian phản hồi dịch vụ WMS của các máy chủ .................. 47 Bảng 2.4. So sánh tốc độ xử lý giữa WMS và tile map .......................................... 62 Bảng 2.5. Bảng các giá trị riêng ............................................................................. 70 Bảng 3.1. Quyền truy cập hệ thống với các nhóm đối tượng. ................................. 96 Bảng 4.1 Danh sách các lớp dữ liệu không gian dạng vector huyện Qùy Hợp ...... 106 Bảng 4.2 Sự biểu diễn một số lớp dữ liệu không gian trên hệ thống WebGIS quản lý TNKS Qùy Hợp................................................................................................... 109 Bảng 4.3. Bảng thông tin thuộc tính của lớp mỏ khoáng sản ................................ 112 Bảng 4.4. Bảng thông tin thuộc tính của lớp doanh nghiệp .................................. 113 Bảng 4.5. Bảng thông tin thuộc tính về các hoạt động kiểm tra ............................ 113 Bảng 4.6 Bảng thông tin thuộc tính về các hoạt động xử lý vi phạm .................... 113 Bảng 4.7. Bảng Thông tin của lớp giấy phép hoạt động khoáng sản .................... 114 Bảng 4.8 Bảng thông tin thuộc tính của lớp dữ liệu loại khoáng sản .................... 114 Bảng 4.9 Bảng thông tin thuộc tính về lớp đối tượng cán bộ tham gia công tác quản lý tài nguyên khoáng sản ..................................................................................... 114 Bảng 4.10 Bảng thông tin về lớp phân quyền ....................................................... 115 Bảng 4.11 Bảng thông tin về lớp tài khoản người dùng ....................................... 115 Bảng 4.12. Kết quả tính toán đa luồng đối với chỉ số oxit sắt ............................... 123 Bảng 4.13. Kết quả tính toán đa luồng đối với chỉ số khoáng sản sét ................... 123 Bảng 4.14. Bảng kết quả với ST_Dwithin giữa hai tập dữ liệu dạng đường và dạng điểm .................................................................................................................... 127 Bảng 4.15 Bảng kết quả với ST_Dwithin giữa hai tập dữ liệu dạng vùng và dạng điểm .................................................................................................................... 127 ix Bảng 4.16 Bảng kết quả với ST_Intersects giữa hai tập dữ liệu dạng đường và dạng điểm .................................................................................................................... 128 Bảng 4.17. Bảng kết quả với ST_Crosses giữa hai tập dữ liệu dạng đường và dạng đường .................................................................................................................. 128 Bảng 4.18. Chức năng tương tác với bản đồ ........................................................ 136 x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ Hình 1.1. Mỏ đá xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp bị khai thác sai quy trình. ............ 6 Hình 1.2. Sự phân bố khoáng sản ở tỉnh Nghệ An ................................................... 7 Hình 1.3. Giải pháp kỹ thuật của Kuosmanen trong việc xây dựng bản đồ tiềm năng các mỏ khoáng hóa chứa vàng dựa trên dữ liệu ảnh viễn thám. .............................. 10 Hình 1.4 Mô hình xây dựng các lớp tiềm năng khoáng sản dựa trên kỹ thuật chiết tách thông tin ......................................................................................................... 11 Hình 1.5. Giải pháp kỹ thuật của Sankaran Rajendran về việc xây dựng bản đồ tiềm năng khoáng sản mangan dựa trên kỹ thuật chiết tách thông tin ảnh ASTER. ........ 12 Hình 1.6. Giải pháp kỹ thuật của Seyed Mohammad Bolouki về việc xây dựng lớp dữ liệu tiềm năng khoáng hóa vàng dựa trên bộ phân loại mạng Bayes .................. 14 Hình ... 819.79 547 504.66 547 606.27 547 526.53 547 465.63 20 Công ty CP An Sơn 153 TT Số hiệu giấy phép Loại KS Khu vực cấp phép Diện tích (ha) Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, KTT 104 độ 45 phút, múi chiếu 3 độ) Thời hạn (năm) Tên tổ chức được cấp giấy phép KT khoáng sản X (m) Y (m) 2140 122.47 2140 254.54 2140 220.76 2140 037.68 547 895.00 548 038.35 548 119.08 547 945.69 5 68/GP-UBND ngày 09/01/2014 Đá XD Thung Chinh, xã Châu Quang 7.6692 2139623.25 2139552.32 2139681.46 2139875.13 2139926.78 541717.33 541538.90 541334.20 541258.55 541347.20 20 Công ty CP An Lộc 6 202/GP-UBND ngày 17/01/2014 Đá XD Thung Sa Nhân - Thung Khẳng, Thọ Hợp 3.56 2140544.58 2140643.10 2140582.26 2140696.08 2140639.99 2140748.79 547033.69 547061.32 547139.64 547184.68 547325.44 547277.07 20 Công ty TNHH khai thác chế biến KS Sông Dinh 7 203/GP-UBND Đá XD Thung Loong, 5.98 2140616.54 546417.63 20 Hợp tác xã Thành Công 154 TT Số hiệu giấy phép Loại KS Khu vực cấp phép Diện tích (ha) Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, KTT 104 độ 45 phút, múi chiếu 3 độ) Thời hạn (năm) Tên tổ chức được cấp giấy phép KT khoáng sản X (m) Y (m) ngày 17/01/2014 xã Châu Lộc 2140616.54 2140280.52 2140280.52 546595.63 546595.63 546417.63 8 6978/GP-UBND ngày 12/12/2014 Đá XD Thung Khẳng, Châu Lộc và Thọ Hợp 2.44 2.140.271,78 2.140.454,64 2.140.553,08 2.140.487,63 547.069,52 547.110,10 547.003,99 546.928,49 14 Công ty TNHH Tân Thuận An 9 7089/GP-UBND ngày 17/12/2014 Đá XD Bản Bàng, xã Châu Lý 6.2 2128892.15 2129003.50 2128904.74 2128846.14 2128755.09 2128757.21 540826.50 541051.49 541190.72 541222.72 541049.72 540896.72 20 Công ty TNHH Hòa Hiệp 10 938/GP-UBND ngày 12/3/2015 Thiếc Phá Líu - Thung Lùn, xã Châu Hồng 9.8 2148013.72 2148036.56 2147921.82 537371.66 537755.60 537821.82 30 Công ty Cổ phần Tân Hoàng Khang 155 TT Số hiệu giấy phép Loại KS Khu vực cấp phép Diện tích (ha) Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, KTT 104 độ 45 phút, múi chiếu 3 độ) Thời hạn (năm) Tên tổ chức được cấp giấy phép KT khoáng sản X (m) Y (m) 2147754.35 2147814.31 2147769.25 2147852.29 537831.10 537636.31 537492.96 537401.03 11 1327/GP-UBND ngày 08/4/2015 Đá XD Thung Cồn, xã Châu Lộc 8.993 2140943.10 2141033.43 2140878.14 2140712.95 2140793.76 545549.52 545921.31 545928.34 545562.76 545404.77 20 Công ty TNHH khai thác khoáng sản Quang Thắng 12 3347/GP-UBND ngày 4/8/2015 Thiếc Phá Líu, Châu Hồng 2.7 2.147.995 2.148.272 2.148.251 2.148.217 2.148.228 2.148.086 2.148.039 537.325 537.543 537.657 537.652 537.560 537.480 537.578 30 Công ty CP KS và TM Trung Hải Nghệ An 156 TT Số hiệu giấy phép Loại KS Khu vực cấp phép Diện tích (ha) Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, KTT 104 độ 45 phút, múi chiếu 3 độ) Thời hạn (năm) Tên tổ chức được cấp giấy phép KT khoáng sản X (m) Y (m) 2.148.016 2.147.901 537.371 537.317 13 3327/GP-UBND ngày 3/8/2015 Thiếc Thung Hung Nọi, xã Châu Hồng 1.87 2.146.106 2.146.186 2.146.222 2.146.145 2.146.105 2.146.094 537.793 537.820 537.962 537.018 537.938 537.865 24 Công ty TNHH Hồng Lương 14 3453/GP-UBND ngày 10/8/2015 Đá XD Thung Hung, Châu Tiến 5.24 21 46 522.77 21 46 520.97 21 46 328.42 21 46 327.32 21 46 198.33 21 46 198.99 539 863.84 539 964.88 540 025.57 539 963.20 539 967.41 539 778.84 22 Công ty CP KS Pha Lê 15 3878/GP-UBND ngày 01/9/2015 Đá XD Thung Khẳng, xã Thọ Hợp 9.32 2140308 2140326 546642 546805 20 Doanh nghiệp tư nhân Long Anh 157 TT Số hiệu giấy phép Loại KS Khu vực cấp phép Diện tích (ha) Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, KTT 104 độ 45 phút, múi chiếu 3 độ) Thời hạn (năm) Tên tổ chức được cấp giấy phép KT khoáng sản X (m) Y (m) 2140513 2140273 2140231 2140152 2140141 2140030 2139930 2140075 546911 547069 546872 546682 546869 546961 546757 546701 16 4119/GP-UBND ngày 14/9/2015 Đá XD Thung Nọi, xã Châu Lộc 4.929 2.141.294,04 2.141.127,30 2.141.002,08 2.141.153,03 2.141.201,46 546.667,70 546.901,31 546.801,91 546.515,41 546.643,06 20 Công ty TNHH Hà Quang 17 4222/GP-UBND ngày 21/9/2015 Thiếc Thung Xén, xã Châu Tiến 14.248 (3 khu vực) 2.147.352,92 2.147.241,20 2.147.151,15 538.484,09 538.674,20 538.639,33 30 Công ty TNHH Hà Cương 158 TT Số hiệu giấy phép Loại KS Khu vực cấp phép Diện tích (ha) Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, KTT 104 độ 45 phút, múi chiếu 3 độ) Thời hạn (năm) Tên tổ chức được cấp giấy phép KT khoáng sản X (m) Y (m) 2.147.235,87 2.146.429,80 2.146.674,87 2.146.644,16 2.146.396,26 2.146.393,27 2.146.794,89 2.146.727,50 2.146.312,86 538.449,23 538.428,38 538.525,83 538.609,95 538.519,45 538.527,61 538.667,85 538.878,11 538.747,90 18 5819/GP-UBND ngày 11/12/2015 Đá vôi trắng Bản Công, xã Châu Hồng 6.86 2 147 612,75 2 147 769,87 2 147 962,44 2 147 736,88 2 147 836,13 2 147 743,00 2 147 543,13 537 878,61 537 832,61 537 942,29 538 010,73 538 103,69 538 185,50 537 948,57 30 Công ty TNHH Duyên Hoàng 159 TT Số hiệu giấy phép Loại KS Khu vực cấp phép Diện tích (ha) Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000, KTT 104 độ 45 phút, múi chiếu 3 độ) Thời hạn (năm) Tên tổ chức được cấp giấy phép KT khoáng sản X (m) Y (m) 19 1151/GP-UBND ngày 21/3/2016 Đá XD Thung Khẳng xã Châu Lộc và Thung Bãi Bằng, xã Thọ Hợp 8.65 2 140 606,96 2 140 505,79 2 140 474,78 2 140 327,17 2 140 313,67 2 140 632,84 2 139 691,80 2 139 736,94 2 139 633,92 2 139 540,45 546 689,86 546 723,73 546 888,33 546 804,92 546 702,82 546 600,53 547 405,06 547 618,71 547 662,82 547 472,56 26 Doanh nghiệp TN Dũng Hùng 20 3796/GP-UBND ngày 08/8/2016 Đá hoa Thung Dên, xã Châu Cường 5.02 30 Doanh nghiệp TN Hải Hà 21 3797/GP-UBND ngày 08/8/2016 Đá hoa Bản Thắm, xã Châu Cường 8.05 30 Hợp tác xã chế biến đá Thanh An 22 3809/GP-UBND ngày 08/8/2016 Đá hoa Thung Hầm - Cò Phạt, xã Liên Hợp 6.2 30 Công ty TNHH TM Phúc Hưng 160 Phụ lục 2: Thông tin Doanh nghiệp, công ty khai thác khoáng sản ở Qùy Hợp – Nghệ An Tên Mã Số Thuế Địa chỉ Người đại diện Điện thoại Ngày cấp Công ty TNHH Toàn Thắng 2900328439 Khu tiểu thủ công nghiệp Thung Khuộc, Thị trấn Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Trần Thị Toàn 0383883279 30/09/1998 Doanh nghiệp TN Dũng Hùng 2900580420 Nhà ông Hùng, Khối 2, Thị Trấn Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Nguyễn Văn Hùng 038 883707 19/02/2004 Công ty TNHH khai thác khoáng sản Quang Thắng 2900619741 Xóm Đoàn Kết, Xã Nghĩa Xuân, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Trần Ngọc Đại 0383888834 03/03/2005 Công ty TNHH khai thác chế biến KS Sông Dinh 2900825889 Khu tiểu thủ công nghiệp, Thị trấn Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Nguyễn Thanh Sơn 0383985624 27/9/2007 Hợp tác xã Thành Công 2900487238 Khối 1 Thị Trấn Quỳ Hợp, Thị trấn Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Hoàng Khắc Ngọc 0983906789 01/01/2002 Công ty TNHH Hồng Lương 2900557936 Nhà ông Đinh Văn Hùng, khối 11, Thị Trấn Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Đinh Văn Lương 038 3883647 7/22/2003 Công ty CP KS và TM Trung Hải Nghệ An 2900806318 Khối Bắc Hồ, Thị Trấn Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Nguyễn Trung Hiến 383982777 02/8/2007 Công ty CP KS Pha Lê 103018538 Xóm Bản Hạt, Xã Châu Tiến, Huyện Nguyễn Hải Trung 915990338 29/06/2010 161 Tên Mã Số Thuế Địa chỉ Người đại diện Điện thoại Ngày cấp Quỳ Hợp, Nghệ An Công ty TNHH Duyên Hoàng 2900797617 xóm Đoàn Kết, Xã Nghĩa Xuân, Huyện Quỳ Hợp, Tỉnh Nghệ An Lê Hoàng Thiên 038 3888834 25/05/2007 Doanh nghiệp tư nhân Long Anh 2900492728 Xóm 1, Xã Đồng Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Tỉnh Nghệ An Đặng Văn Long 02383983666 8/03/2004 Công ty cổ phần Tân Hoàng Khang 2901285273 khối 17, Thị Trấn Quỳ Hợp,Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Nguyễn Văn Thủy 038 3983525 11/11/2010 Công ty CP đá và khoáng sản Phủ Qùy 2900731503 Khối Hợp Thành, Thị trấn Quỳ Hợp,Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Nguyễn Văn Tuấn 0383983525 11/01/2006 Công ty CP An Sơn 2900566024 xóm Đồng Càn, Xã Đồng Hợp,Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Hoàng Văn Sơn 0383888123 18/09/2003 Công ty TNHH Tân Thuận An 2900610442 khối 7, Thị trấn Quỳ Hợp,Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Nguyễn Thị Thảo 0383883457 13/12/2004 Công ty TNHH Hòa Hiệp 2900326537 Số 104, đường Nguyễn Sinh Sắc, Phường Cửa Nam, Thành phố Vinh Phạm Đình Hạnh 0383851940 01/4/1994 Công ty TNHH Hà Quang 2900765622 xóm Tân Mùng, Xã Tam Hợp,Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An Đậu Văn Linh 0383888114 22/09/2006 162 Tên Mã Số Thuế Địa chỉ Người đại diện Điện thoại Ngày cấp Doanh nghiệp TN Hải Hà 2900459858 khối 19, thị trấn Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp,Nghệ An Lê Duy Hà 0383883790 14/08/2001 Công ty TNHH Thành Trung 2900482381 Xóm 1- xã Đồng Hợp, Huyện Quỳ Hợp,Nghệ An Nguyễn Văn Trung 038565991 5/11/2001 Hợp tác xã chế biến đá Thanh An 2900328407 Bản thắm xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp,Nghệ An Lê Quang Vinh 30/9/1998 Công ty TNHH TM Phúc Hưng 2900576329 xóm Dinh, Xã Nghĩa Xuân, Huyện Quỳ Hợp,Nghệ An Bùi Huy Công 0383888999 16/12/2003 160 Phụ lục 3. Chương trình thử nghiệm một số kỹ thuật xử lý ảnh vệ tinh đa phổ Hình PL 2.1. Giao diện thực hiện chức năng cắt ảnh theo vùng Hình PL 2.2. Giao diện thực hiện chức năng tổ hợp kênh Hình PL 2.3. Giao diện thực hiện chức năng tổ hợp kênh 161 Hình PL 2.4. Giao diện thực hiện chức năng ghép kênh ảnh Hình PL 2.5. Giao diện thực hiện chức năng PCA 162 Đoạn mã dưới đây thực hiện tính toán PCA đầu vào (ảnh đa kênh phổ) // int num = dt.RasterCount; // Số lượng kênh ảnh của ảnh đầu vào int NumPC = Convert.ToInt16(args[1]);// args[1]: số lượng ảnh PC cần tạo Console.WriteLine(num.ToString() + " " + NumPC.ToString()); int w = dt.RasterXSize; // chiều rộng ảnh int h = dt.RasterYSize;// chiều cao ảnh int length = w * h;// kích thước kênh ảnh double[,] data = new double[length, num];// Lưu trữ dữ liệu ảnh double[] buffer = new double[length]; //****************** Bước 1: Lấy dữ liệu *********************** for (int i = 1; i <= num; i++) { Band band = dt.GetRasterBand(i); band.ReadRaster(0, 0, w, h, buffer, w, h, 0, 0);// Đọc dữ liệu kênh ảnh for (int j = 0; j < length; j++) data[j, i - 1] = buffer[j]; } //************** Bước 2: Thực hiện phép trừ giá trị trung bình 163 ********************** double[] mean = new double[num];//Measures.Mean(data, num); double[,] dataAdjust = new double[length, num]; int count = 0; double sum = 0; for (int i = 0; i < length; i++) if (data[i, 0] > 0) count++;// Chỉ xét những điểm ảnh có thông tin for (int i = 0; i < num; i++) { sum = 0; for (int j = 0; j < length; j++) sum += data[j, i]; mean[i] = sum / length;// Tính giá trị trung bình của từng kênh for (int j = 0; j < length; j++) dataAdjust[j, i] = data[j, i] - mean[i];//Xác định lại tâm của tập dữ liệu } //************* Bước 3: Tính ma trận hiệp phương sai *************** double[,] Cov = new double[num, num]; for (int i = 0; i < num; i++) for (int j = i; j < num; j++) { sum = 0; for (int k = 0; k < length; k++) { sum += dataAdjust[k, i] * dataAdjust[k, j]; } Cov[i, j] = sum / (length-1); } for (int i = 0; i < num; i++) for (int j = i - 1; j >= 0; j--) { Cov[i, j] = Cov[j, i];// Do ma trận hiệp phương sai là đối xứng } 164 //************** Bước 3: Tính toán trị rieng, vector riêng ****************************** EigenvalueDecomposition evd = new EigenvalueDecomposition(Cov); double[] _eigenvalues = evd.RealEigenvalues;// Trị riêng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần => PC1 là cuối double[,] _eigenvectors = evd.Eigenvectors;// Vector riêng được sắp xếp theo thứ tự ...PC2, PC1. giá trị vector riêng theo cột // Sắp xếp lại trị riêng - vector riêng double[] eigenvalues = new double[num]; // Trị riêng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần double[,] eigenvectors = new double[num, num]; // Vector riêng được sắp xếp theo thứ tự PC1,PC2... giá trị vector riêng theo cột for (int i = 0; i < num; i++) eigenvalues[i] = _eigenvalues[num - 1 - i];// Sắp xếp lại thứ tự của trị riêng //for (int i = 0; i < num; i++) // { for (int j = 0; j < num; j++) { eigenvectors[j, 0] = _eigenvectors[j, num - 1];// Sắp xếp lại đúng thứ tự của vector rieng theo trị riêng } //} //--------- Đảo ngược lại các giá trị vector riêng for (int i = 1; i < num; i++) { for (int j = 0; j < num; j++) { eigenvectors[j, i] = -_eigenvectors[j, num - 1 - i];// Sắp xếp lại đúng thứ tự của vector rieng theo trị riêng } } //********** Bước 4: Tính toán các giá trị PC ******************** 165 double[,] finalData = new double[length, num]; //Mảng lưu giá trị PC với chỉ số hàng là PC; chỉ số cột là số PC finalData = Accord.Math.Matrix.Multiply(dataAdjust, eigenvectors); // Tính toán PC Tổng hợp giấy phép UBND tỉnh Nghệ An cấp cho khai thác khoáng sản (còn hiệu lực) – Theo số liệu tổng hợp của Phòng Khoáng sản – Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An TT Loại khoáng sản Số lượng giấy phép 1 Quặng vàng 2 2 Quặng thiếc 11 3 Đá vôi trắng 3 4 Mangan 0 5 Bazan 1 6 Quặng sắt 1 7 Đá xây dựng 74 8 Đá san lấp 6 9 Đá vôi xây dựng 2 10 Cát sỏi xây dựng 44 11 Sét gạch ngói 3 Tổng cộng 147 Số lượng giấy phép khai thác khoáng sản theo địa phương (còn hiệu lực) TT Đơn vị Số lượng giấy phép 1 Nghi Lộc 7 2 Diễn Châu 4 3 Yên Thành 14 4 Quỳnh Lưu 5 5 Thị xã Hoàng Mai 6 166 6 Nghĩa Đàn 10 7 Thị xã Thái Hòa 5 8 Quỳ Châu 3 9 Quỳ Hợp 26 10 Quế Phong 3 11 Hưng Nguyên 5 12 Nam Đàn 7 13 Thanh Chương 3 14 Đô Lương 16 15 Tân Kỳ 17 16 Anh Sơn 8 17 Con Cuông 2 18 Tương Dương 3 19 Kỳ Sơn 3 Tổng cộng 147 Tổng hợp giấy phép khai thác do Bộ TN&MT cấp (còn hiệu lực) TT Loại khoáng sản Số lượng giấy phép 1 Quặng thiếc 7 2 Đá vôi trắng 26 3 Đá vôi xi măng 5 4 Bazan xi măng 2 5 Sét xi măng 3 6 Đá vôi (XD) 1 7 Đá quý 1 8 Nước khoáng 2 Tổng cộng 47 Tổng hợp giấy phép khai thác theo địa phương do Bộ TN&MT cấp (còn hiệu lực) 167 TT Đơn vị Số lượng giấy phép 1 Quỳnh Lưu 6 2 Nghĩa Đàn 2 3 Quỳ Hợp 30 4 Tân Kỳ 4 5 Quỳ Châu 1 6 Anh Sơn 4 Tổng cộng 47
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_giai_phap_ky_thuat_xay_dung_co_so_du_lieu.pdf
- QĐ Hoi dong cap truong - Dau Thanh Binh.pdf
- Tóm Tắt Luận Án_Tiếng Anh.pdf
- Tóm Tắt Luận Án_Tiếng Việt.pdf