Luận án Nghiên cứu hiệu quả điều hòa enzyme chuyển hóa glucose của lá xoài non (mangifera indica l.) và rể me keo (pithecellobium dulce (roxb.) benth.) trên chuột bệnh đái tháo đường

Xoài (Mangifera indica L.) và me keo (Pithecellobium ducle (Roxb.)

Benth) được trồng phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long. Trong nghiên cứu

này, khả năng chống oxy hóa, điều hòa hoạt động của các enzyme glucose-6-

phosphatase, glucose-6-phosphate dehydrogenase và lactate dehydrogenase,

bảo vệ tế bào min6 tụy tạng của cao chiết methanol lá xoài non và rễ me keo

được nghiên cứu in vitro. Độc tính cấp của cao chiết lá xoài non và rễ me keo

cũng được khảo sát trên chuột nhắt trắng. Khả năng chống tăng glucose huyết,

rối loạn lipid huyết, chống xơ vữa động mạch, điều hòa enzyme glucose-6-

phosphatase, glucose-6-phosphate dehydrogenase và lactate dehydrogenase in

vivo của cao chiết lá xoài non và rễ me keo cũng được thực hiện trên mô hình

chuột tăng glucose huyết. Bên cạnh đó, nghiên cứu còn đánh giá ảnh hưởng

của cao chiết lá xoài non và rễ me keo đến cholesterol toàn phần, triglyceride,

HDL-Cho, LDL-Cho và các chỉ số tim mạch (AI, CRI, CVRI). Mô hình chuột

tăng glucose huyết cảm ứng bởi alloxan monohydrate được tiến hành khảo sát

trong 28 ngày. Chuột tăng glucose huyết được chia thành 11 nhóm, mỗi nhóm

gồm 6 con chuột có khối lượng và glucose huyết khác biệt không có ý nghĩa

thống kê. Nghiệm thức I là nhóm đối chứng sinh lý (chuột bình thường không

tiêm alloxan monohydrate hay uống bất kỳ loại thuốc nào). Nghiệm thức II, III

là nhóm chuột bình thường uống 450 mg/kg khối lượng cao chiết lá xoài non

hoặc rễ me keo. Nghiệm thức IV là nhóm đối chứng bệnh lý (chuột tăng

glucose huyết không được điều trị). Nghiệm thức V là nhóm chuột tăng

glucose huyết dùng thuốc biệt dược glucophage (108 mg/kg khối lượng). Các

nghiệm thức tiếp sau là chuột tăng glucose huyết được điều trị bằng cao chiết

lá xoài non hoặc rễ me keo (liều 150, 300, 450 mg/kg thể trọng/ lần x 2 lần/

ngày). Cao chiết lá xoài non hoặc rễ me keo được khảo sát khả năng gây độc

tính cấp trên chuột nhắt trắng (Mus musculus L.) ở các nồng độ 1000, 2500 và

5000 mg/kg khối lượng in vivo.

pdf 192 trang dienloan 10020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu hiệu quả điều hòa enzyme chuyển hóa glucose của lá xoài non (mangifera indica l.) và rể me keo (pithecellobium dulce (roxb.) benth.) trên chuột bệnh đái tháo đường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu hiệu quả điều hòa enzyme chuyển hóa glucose của lá xoài non (mangifera indica l.) và rể me keo (pithecellobium dulce (roxb.) benth.) trên chuột bệnh đái tháo đường

Luận án Nghiên cứu hiệu quả điều hòa enzyme chuyển hóa glucose của lá xoài non (mangifera indica l.) và rể me keo (pithecellobium dulce (roxb.) benth.) trên chuột bệnh đái tháo đường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
NGUYỄN THỊ ÁI LAN 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU HÒA 
 ENZYME CHUYỂN HÓA GLUCOSE CỦA 
LÁ XOÀI NON (Mangifera indica L.) VÀ 
RỂ ME KEO (Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth.) 
TRÊN CHUỘT BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC 
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
MÃ NGÀNH: 62 42 02 01 
2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
NGUYỄN THỊ ÁI LAN 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU HÒA 
 ENZYME CHUYỂN HÓA GLUCOSE CỦA 
LÁ XOÀI NON (Mangifera indica L.) VÀ 
RỂ ME KEO (Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth.) 
TRÊN CHUỘT BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC 
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
MÃ NGÀNH: 62 42 02 01 
 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 
PGS.TS. ĐÁI THỊ XUÂN TRANG 
2021 
i 
TÓM TẮT TIẾNG VIỆT 
Xoài (Mangifera indica L.) và me keo (Pithecellobium ducle (Roxb.) 
Benth) được trồng phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long. Trong nghiên cứu 
này, khả năng chống oxy hóa, điều hòa hoạt động của các enzyme glucose-6-
phosphatase, glucose-6-phosphate dehydrogenase và lactate dehydrogenase, 
bảo vệ tế bào min6 tụy tạng của cao chiết methanol lá xoài non và rễ me keo 
được nghiên cứu in vitro. Độc tính cấp của cao chiết lá xoài non và rễ me keo 
cũng được khảo sát trên chuột nhắt trắng. Khả năng chống tăng glucose huyết, 
rối loạn lipid huyết, chống xơ vữa động mạch, điều hòa enzyme glucose-6-
phosphatase, glucose-6-phosphate dehydrogenase và lactate dehydrogenase in 
vivo của cao chiết lá xoài non và rễ me keo cũng được thực hiện trên mô hình 
chuột tăng glucose huyết. Bên cạnh đó, nghiên cứu còn đánh giá ảnh hưởng 
của cao chiết lá xoài non và rễ me keo đến cholesterol toàn phần, triglyceride, 
HDL-Cho, LDL-Cho và các chỉ số tim mạch (AI, CRI, CVRI). Mô hình chuột 
tăng glucose huyết cảm ứng bởi alloxan monohydrate được tiến hành khảo sát 
trong 28 ngày. Chuột tăng glucose huyết được chia thành 11 nhóm, mỗi nhóm 
gồm 6 con chuột có khối lượng và glucose huyết khác biệt không có ý nghĩa 
thống kê. Nghiệm thức I là nhóm đối chứng sinh lý (chuột bình thường không 
tiêm alloxan monohydrate hay uống bất kỳ loại thuốc nào). Nghiệm thức II, III 
là nhóm chuột bình thường uống 450 mg/kg khối lượng cao chiết lá xoài non 
hoặc rễ me keo. Nghiệm thức IV là nhóm đối chứng bệnh lý (chuột tăng 
glucose huyết không được điều trị). Nghiệm thức V là nhóm chuột tăng 
glucose huyết dùng thuốc biệt dược glucophage (108 mg/kg khối lượng). Các 
nghiệm thức tiếp sau là chuột tăng glucose huyết được điều trị bằng cao chiết 
lá xoài non hoặc rễ me keo (liều 150, 300, 450 mg/kg thể trọng/ lần x 2 lần/ 
ngày). Cao chiết lá xoài non hoặc rễ me keo được khảo sát khả năng gây độc 
tính cấp trên chuột nhắt trắng (Mus musculus L.) ở các nồng độ 1000, 2500 và 
5000 mg/kg khối lượng in vivo. 
Cao chiết lá xoài non và rễ me keo có chứa các hợp chất flavonoid, 
alkaloid, tannin, triterpenoid, glycoside. Cao chiết lá xoài non còn chứa thêm 
các chất courmarin và quinon; rễ me keo chứa thêm các chất phenol và 
saponin. Hàm lượng polyphenol tổng (total polyphenol content, TFC) của lá 
xoài non (335,06 ± 1,84 mg GAE/g cao chiết) cao hơn rễ me keo (246,5 ± 65,5 
mgGAE/g cao chiết). Hàm lượng flavonoid toàn phần (total flavonoide 
content, TFC) của lá xoài non (432,86 ± 10,01 mg QE/g cao chiết) cũng cao 
hơn rễ me keo (427,4 ± 4,9 mg QE/g cao chiết). Hoạt tính chống oxy hóa được 
xác định bằng các phương pháp khác nhau như DPPH, ABTS+ và RP. Kết quả 
ii 
cho thấy lá xoài non và rễ me keo đều có hiệu quả chống oxy hóa nhưng đều 
thấp hơn chất chống oxy hóa chuẩn. Hiệu quả loại bỏ gốc tự do DPPH của lá 
xoài non (EC50= 27,6 ± 0,88 µg/mL) cao hơn rễ me keo (28,9 ± 0,80 µg/mL) 
và thấp hơn chất chuẩn trolox (4,26 µg/mL). Ngược lại, rễ me keo có khả năng 
khử sắt (69,3 ± 1,34 µg/mL) và trung hòa gốc tự do ABTS+ (23,8 ± 2,4 
µg/mL) cao hơn lá xoài non ở cả hai phương pháp lần lượt là 321,4 ± 6,63 
µg/mL và 45,7 ± 0,5 µg/mL; nhưng thấp hơn chất chuẩn BHA (30,1 µg/mL) 
trong phương pháp khử sắt và trolox (0,037 µg/mL) trong phương pháp 
ABTS
+. Kết quả thực nghiệm khảo sát hiệu quả điều hòa hoạt động các 
enzyme chuyển hóa glucose cho thấy, LXN ức chế hoạt động G6Pase (IC50 = 
80,4 µg/mL), G6PDH (IC50= 82,6 µg/mL) tốt hơn so với RMK (IC50 = 26,8 
µg/mL, IC50 = 92,7 µg/mL). LXN (IC50 = 117,9 µg/mL) ức chế hoạt động 
enzyme LDH tốt hơn so với RMK (IC50 = 122,4 µg/mL). Nồng độ và thời gian 
tối ưu của tunicamycin để gây chết tế bào min6 tụy tạng là 5 µg/mL ở thời 
điểm 24 và 48 giờ. Cao chiết lá xoài non hoặc rễ me keo không gây độc tế bào 
đối với tế bào min6 trong 48 giờ ở tất cả nồng độ khảo sát từ 50-500 µg/mL. 
Nồng độ cao chiết lá xoài non hoặc rễ me keo có khả năng bảo vệ tế bào min6 
khỏi sự chết do tác động của tunicamycin là 50 và 100 µg/mL khi khảo sát lần 
lượt ở thời gian 24 và 48 giờ. 
Cao chiết lá xoài non (450 mg/kg) hoặc rễ me keo (150 mg/kg) được kết 
luận là có khả năng hạ glucose huyết, điều hòa lipid huyết và chống huyết khối 
ở chuột tăng glucose huyết. Kết quả quan sát cấu trúc mô bệnh học gan và 
thận chuột cho thấy, lá xoài non (450 mg/kg) hoặc rễ me keo (150 mg/kg) có 
khả năng cải thiện mô gan và thận của chuột tăng glucose huyết trở về tương 
đương với gan và thận ở chuột bình thường. Sau 14 ngày theo dõi, cao chiết lá 
xoài non và rễ me keo được chứng minh không gây ảnh hưởng bất thường nào 
đến các hành vi như lãnh cảm, tăng động, hệ hô hấp, nhịp tim và thông số 
AST, ALT của chuột trong suốt thời gian thí nghiệm. Bên cạnh đó, kết quả 
cho thấy lá xoài non hoặc rễ me keo ở các liều khảo sát không ảnh hưởng đến 
hành vi, sự tăng trọng bình thường của chuột. Các chỉ số về glucose huyết, 
huyết học, chức năng gan và thận ở nhóm chuột uống cao chiết lá xoài non 
hoặc rễ me keo ở các liều khảo sát đều tương đương với chuột bình thường. 
Điều này cho thấy lá xoài non hoặc rễ me keo không gây độc tính cấp trên 
chuột ở nồng độ khảo sát 5000 mg/kg. Cấu trúc mô học của gan và thận ở 
nhóm chuột uống cao chiết lá xoài non hoặc rễ me keo liều cao có ảnh hưởng 
đến cấu trúc mô gan và thận chuột bình thường. Tóm lại, cao chiết lá xoài non 
(450 mg/kg) và rễ me keo (150 mg/kg) có khả năng chống tăng glucose huyết, 
rối loạn chuyển hóa lipid, chống xơ vữa động mạch tốt nhất. Cao chiết lá xoài 
iii 
non hoặc rễ me keo có thể được sử dụng như một loại dược liệu hữu dụng 
trong điều trị tăng glucose huyết và ngăn ngừa biến chứng do sự tăng glucose 
huyết kéo dài gây ra. 
Từ khóa: glucose-6-phosphatase, glucose-6-phosphate dehydrogenase, lactate 
dehydrogenase, Mangifera indica L., min6 cell, Pithecellobium ducle (Roxb.) 
Benth. 
iv 
ABSTRACT 
Mangifera indica L. and Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. are 
popular in Mekong delta. So in this research, the antioxidant role, regulating 
glucose-6-phosphatase (G6Pase), glucose-6-phosphate dehydrogenase 
(G6PDH) and lactate dehydrogenase (LDH), protective effect min6 pancreatic 
β-cells, antidyslipidemic of Mangifera indica L. young leaves and 
Pithecellobium ducle (Roxb.) Benth. root were investigated in vitro. Acute 
toxicity studies with MIL or PDR were performed in experimental mice. The 
present study was also conducted to elucidate the anti-hyperglycemic, anti- 
dyslipidemia, anti- atherosclerosis. The activities of key carbohydrate 
metabolism enzyme comprising G6Pase, G6PDH and LDH in liver and 
muscle of diabetic mice were determined. The in vivo experiment, mice were 
orally treated with three different single doses 1000, 2500, 5000 mg/kg of the 
MIL or DPR extract and screened for signs of acute toxicity. This study was 
assessed by determining its effect on blood glucose, body weight, total 
cholesterol, triglyceride, HDL- Cho, LDL- Cho, atherogenic index (AI, CRI, 
CVRI) incompared with those of controls. Alloxan monohydrate (AM) - 
induced diabetic male Mus musculus L. mice were used as experimental 
models for a period of 28 days. The experiment was designed to determine 
effect of MIL or PDR extract on diabetic mice. The mice were allowed to 
acclimated to the laboratory environment for 48 hours, dictributed into eleven 
groups according to the similar weights and glucose blood with six animals in 
each group (n=6). Group I normal control consisted of normal mice that 
neither injected AM nor any drug. Group II and III were taken MIL or PDR 
extract (450 mg/kg body weight). Group IV served as negative control 
(diabetic control). Group V was given standard drug, glucophage (170 mg/ kg 
body weight as possitive control. Next groups, diabetic mice were treated with 
extract of MIL or PDR (150, 300, 450 mg/kg body weight/ twice a day). 
Hyperglycermia was resulted in the generation of free radicals. So the in 
vitro studies including phytochemical screening of methanol extracts of MIL 
and PDR were examined the presence of bioactive compounds. The 
antioxidant activities of MIL and PDR were demonstrated by employing 
established in vitro systems, which included radical scavenging DPPH, 
ABTS
·+
 and ferric reducing. Pancreatic beta cell line closely associated with to 
diabetes mellitus. So they become weak or die, insulin secretion will be 
affected immediately. Protective effect of MIL or PDR extract against 
endoplasmic reticulum (ER) stress was conducted in min6 pancreatic β-cells in 
v 
vitro. The min6 cell line was cultured with 5 µg/mL tunicamycin added in 24 
hours of exposure and 5% CO2 to induce ER stress and cell death. 
Cytotoxicity effect of MIL or PDR extract on min6 cells was observed 
concentration from 50 to 500 µg/mL. To investigate the effect of MIL or PDR 
extract on ER stress, min6 cell were treatment tunicamycin with extract (50 - 
500 µg/mL) for 48 hours at 37
o
C in a 5% CO2 humidified incubator. The first 
result show that phytochemical investigation on the MIL and PDR methanol 
extracts revealed the presence of various phytoconstituents such as flavonoids, 
alkaloids, tannins, triterpenoids and glycosides. MIL also contains phenols, 
coumarins and quinons while PDR contains saponins. The total polyphenol of 
MIL extract (335.06 ± 0.05 mg GAE/g extract) is higher than amount of total 
polyphenols of PDR (246.5 ± 65.5 mg GAE/g extract). Total flavonoid content 
of MIL (432.86 ± 10.01 mg QE/g extract) is also higher than TFC of PDR 
(427.4 ± 4.9 mg QE/g extract). In addition, the antioxidant effects of the MIL 
and PDR indicate that both MIL and PDR extract against oxidation effect but 
there are lower than standard. In DPPH assay, the anti-oxidation of MIL 
(EC50= 27.6 µg/mL) is higher than PDR (EC50= 67.9 µg/mL) and lower than 
Trolox standard (EC50= 4.26 µg/mL). In Fe
2+
 chelating and ABTS assay, the 
anti-oxidation of PDR extract (67.9 µg/mL, 7.03 µg/mL), is higher than MIL 
extract (45.7±0.50 µg/mL; 12.11±1.15 µg/mL, respectively) but lower than 
BHA standard (30.1 µg/mL) and Trolox standard (0.037 µg/mL). Addition, 
the second result indicate that at concentration 5 µg/mL, tunicamycin had 
significant induced apoptosis after 24 hours. MIL and PDR did not cause min6 
cell to die for 48 hours. The extract of MIL (50 µg/mL) or PDR (100 µg/mL) 
can protect min6 cells against cell death with ER stress respectively in 24 and 
48 hours. Next, the result screening of controlling glucose enzyme metabolism 
activities of extracts depicted the effect of MIL on G6Pase (IC50 = 42.9 
µg/mL), G6PDH (IC50 = 82.6 µg/mL) activities is better than PDR (IC50 = 56 
µg/mL, 92.7 µg/mL). In contrast, the effect of PDR extract on LDH(IC50 = 
122.6 µg/mL) activity is higher than MIL (IC50 = 142.6 µg/mL, respectively). 
The results showed that the methanol extract of MIL or PDR showed 
significantly antidiabetic and antihyperlipidemic activities as evidenced by 
significant decrease in plasma glucose, TC, TG, LDL- Cho levels with 
elevation of HDL- Cho level and diminution of atherogenic index in diabetic 
mice. Observation of the microscopic cross section of liver tissues revealed 
that mice treated with MIL or PDR extract had significantly improvement in 
liver tissues compared to those of the non-treated control group. Futher more, 
throughout the 14 days observation acute period, no abnormal changes 
vi 
attributable to the treatment tunicamycin were noticed in behavior such as 
apathy, hyperactivities, morbidity, respirations and hear rate etc. Besides, the 
body weight, blood glucose, AST and ALT were not significant changed after 
the period of experiment. Observation of the microscopic cross section of liver 
and tissues revealed that mice treated with high extracts had not change when 
compared in those of the control group. In conclution, the MIL or PDR hold 
anti diabetic, antihyperlipidemic activity and antiatherogenicity in diabetic 
mice. They can be utilized as useful remedy for alleviation of diabetes and its 
complication. 
Keywords: glucose-6-phosphatase, glucose-6-phosphate dehydrogenase, 
lactate dehydrogenase, Mangifera indica L., min6 cell, Pithecellobium ducle 
(Roxb.) Benth. 
vii 
viii 
MỤC LỤC 
TÓM TẮT TIẾNG VIỆT i 
ABSTRACT iv 
LỜI CAM ĐOAN Error! Bookmark not defined. 
MỤC LỤC viii 
DANH MỤC HÌNH xii 
DANH MỤC BẢNG xiv 
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT xvi 
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU 1 
1.1 Đặt vấn đề 1 
1.2 Mục tiêu và nội dung nghiên cứu 3 
1.2.1 Mục tiêu tổng quát 3 
1.2.2 Nội dung nghiên cứu 4 
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 6 
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu 6 
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu 6 
1.4 Ý nghĩa của nghiên cứu 6 
1.5 Tính mới của luận án 6 
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 8 
2.1 Giới thiệu về thực vật nghiên cứu 8 
2.1.1 Cây xoài (Mangifera indica L.) 8 
2.1.2 Cây me keo (Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth) 11 
2.2 Giới thiệu về bệnh đái tháo đường 12 
2.2.1 Khái niệm về bệnh đái tháo đường 12 
2.2.2 Triệu chứng của bệnh đái tháo đường 12 
2.2.3 Phân loại bệnh đái tháo đường 13 
2.3 Mối quan hệ giữa tụy tạng và bệnh đái tháo đường 14 
2.3.1 Vai trò của tụy tạng đối với bệnh đái tháo đường 14 
2.3.2 Tế bào beta tụy tạng và bệnh đái tháo đường 18 
2.4 Hoạt động của các enzyme chìa khóa trong chuyển hóa glucose ở người 
bình thường và người bệnh đái tháo đường 19 
ix 
2.4.1 Enzyme glucose-6-phosphatase 19 
2.4.2 Enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase 20 
2.4.3 Enzyme lactate dehydrogenase 21 
2.4.4 Vai trò của hoạt động enzyme trong kiểm soát glucose huyết và 
bệnh đái tháo đường 22 
2.5 Mối liên hệ giữa stress oxy hóa, sự tổn thương cơ quan và bệnh đái tháo 
đường 24 
2.5.1 Mối liên hệ giữa stress oxy hóa và bệnh đái tháo đường 24 
2.5.2 Vai trò của gan trong kiểm soát glucose huyết và bệnh đái tháo 
đường 25 
2.5.3 Ảnh hưởng của bệnh đái tháo đường đối với thận 28 
2.6 Các hóa chất được sử dụng để xây dựng mô hình stress mạng nội chất 
trên tế bào cô lập từ mô hình động vật 30 
2.7 Mô hình gây bệnh đái tháo đường 31 
2.7.1 Các phương pháp tạo động vật bệnh đái tháo đường 31 
2.7.2 Hóa chất gây bệnh đái tháo đườn ... 6 17.98 27.35 (-*--) 
P300D 6 28.42 11.71 (--*-) 
P450D 6 26.11 6.58 (-*--) 
 --+---------+---------+---------+------- 
 0 80 160 240 
Pooled StDev = 23.40 
Grouping Information Using Tukey Method 
 N Mean Grouping 
Diabetes 6 265.06 A 
M150D 3 32.57 B 
Glucophage 6 32.30 B 
P300D 6 28.42 B 
P450N 6 27.24 B 
P450D 6 26.11 B 
Normal 6 23.99 B 
M450D 6 22.75 B 
163 
M300D 6 22.36 B 
P150D 6 17.98 B 
M450N 6 4.10 B 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.86% 
4.3.4 Ảnh hưởng của cao chiết LXN và RMK lên các chỉ số AI, CRI, CRIV 
Chỉ số AI 
 One-way ANOVA: Normal, Diabetes, Glucophage, M450N, 
M150D, M300D, M450D, ... 
Source DF SS MS F P 
Factor 10 679.111 67.911 200.02 0.000 
Error 52 17.655 0.340 
Total 62 696.767 
S = 0.5827 R-Sq = 97.47% R-Sq(adj) = 96.98% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled 
StDev 
Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- 
Normal 6 0.553 0.159 (-*) 
Diabetes 6 11.688 1.574 (*-) 
Glucophage 6 0.890 0.788 (-*) 
M450N 6 0.357 0.104 (0*) 
M150D 3 0.596 0.394 (-*-) 
M300D 6 0.415 0.155 (*-) 
M450D 6 0.426 0.074 (*-) 
P450N 6 0.597 0.303 (-*) 
P150D 6 0.313 0.427 (*) 
P300D 6 0.494 0.072 (*-) 
P450D 6 0.545 0.162 (-*) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 0.0 3.5 7.0 10.5 
Pooled StDev = 0.583 
Grouping Information Using Tukey Method 
 N Mean Grouping 
Diabetes 6 11.688 A 
Glucophage 6 0.890 B 
P450N 6 0.597 B 
M150D 3 0.596 B 
Normal 6 0.553 B 
P450D 6 0.545 B 
164 
P300D 6 0.494 B 
M450D 6 0.426 B 
M300D 6 0.415 B 
M450N 6 0.357 B 
P150D 6 0.313 B 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.86% 
Chỉ số CRI 
One-way ANOVA: Normal, Diabetes, Glucophage, M450N, M150D, 
M300D, M450D, ... 
Source DF SS MS F P 
Factor 10 679.111 67.911 200.02 0.000 
Error 52 17.655 0.340 
Total 62 696.767 
S = 0.5827 R-Sq = 97.47% R-Sq(adj) = 96.98% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev --------+---------+---------+---------+- 
Normal 6 1.553 0.159 (*-) 
Diabetes 6 12.688 1.574 (*-) 
Glucophage 6 1.890 0.788 (*-) 
M450N 6 1.357 0.104 (*) 
M150D 3 1.596 0.394 (-*) 
M300D 6 1.415 0.155 (*) 
M450D 6 1.426 0.074 (*) 
P450N 6 1.597 0.303 (-*) 
P150D 6 1.313 0.427 (-*) 
P300D 6 1.494 0.072 (*-) 
P450D 6 1.545 0.162 (*-) 
 --------+---------+---------+---------+- 
 3.5 7.0 10.5 14.0 
Pooled StDev = 0.583 
Grouping Information Using Tukey Method 
 N Mean Grouping 
Diabetes 6 12.688 A 
Glucophage 6 1.890 B 
P450N 6 1.597 B 
M150D 3 1.596 B 
Normal 6 1.553 B 
P450D 6 1.545 B 
P300D 6 1.494 B 
165 
M450D 6 1.426 B 
M300D 6 1.415 B 
M450N 6 1.357 B 
P150D 6 1.313 B 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.86% 
Chỉ số CVRI 
One-way ANOVA: Normal, Diabetes, Glucophage, M450N, M150D, 
M300D, M450D, ... 
 Source DF SS MS F P 
Factor 10 543.689 54.369 106.52 0.000 
Error 52 26.541 0.510 
Total 62 570.230 
S = 0.7144 R-Sq = 95.35% R-Sq(adj) = 94.45% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+ 
Normal 6 1.462 0.278 (-*-) 
Diabetes 6 11.301 1.797 (-*-) 
Glucophage 6 1.997 0.591 (-*-) 
M450N 6 1.758 0.441 (-*-) 
M150D 3 1.179 0.417 (--*--) 
M300D 6 0.823 0.080 (-*-) 
M450D 6 1.009 0.330 (-*-) 
P450N 6 1.369 0.421 (-*-) 
P150D 6 1.478 0.689 (-*-) 
P300D 6 1.027 0.476 (-*-) 
P450D 6 1.368 0.629 (-*-) 
 ---------+---------+---------+---------+ 
 3.0 6.0 9.0 12.0 
Pooled StDev = 0.714 
Grouping Information Using Tukey Method 
 N Mean Grouping 
Diabetes 6 11.301 A 
Glucophage 6 1.997 B 
M450N 6 1.758 B 
P150D 6 1.478 B 
Normal 6 1.462 B 
P450N 6 1.369 B 
P450D 6 1.368 B 
M150D 3 1.179 B 
166 
P300D 6 1.027 B 
M450D 6 1.009 B 
M300D 6 0.823 B 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.86% 
One-way ANOVA: Normal, Diabetes, Glucophage, M450N, M150D, 
M300D, M450D, ... 
Source DF SS MS F P 
Factor 10 679.111 67.911 200.02 0.000 
Error 52 17.655 0.340 
Total 62 696.767 
S = 0.5827 R-Sq = 97.47% R-Sq(adj) = 96.98% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev --------+---------+---------+---------+- 
Normal 6 1.553 0.159 (*-) 
Diabetes 6 12.688 1.574 (*-) 
Glucophage 6 1.890 0.788 (*-) 
M450N 6 1.357 0.104 (*) 
M150D 3 1.596 0.394 (-*) 
M300D 6 1.415 0.155 (*) 
M450D 6 1.426 0.074 (*) 
P450N 6 1.597 0.303 (-*) 
P150D 6 1.313 0.427 (-*) 
P300D 6 1.494 0.072 (*-) 
P450D 6 1.545 0.162 (*-) 
 --------+---------+---------+---------+- 
 3.5 7.0 10.5 14.0 
Pooled StDev = 0.583 
Grouping Information Using Tukey Method 
 N Mean Grouping 
Diabetes 6 12.688 A 
Glucophage 6 1.890 B 
P450N 6 1.597 B 
M150D 3 1.596 B 
Normal 6 1.553 B 
P450D 6 1.545 B 
P300D 6 1.494 B 
M450D 6 1.426 B 
M300D 6 1.415 B 
M450N 6 1.357 B 
167 
P150D 6 1.313 B 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.86% 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.86% 
4.3.5.1 Enzyme glucose-6-phosphatase ở gan chuột thí nghiệm 
One-way ANOVA: G6PASE Normal, Glucophage, M150D, M300D, 
M450D, M450N, P150D, ... 
Source DF SS MS F P 
Factor 10 1234.607 123.461 756.13 0.000 
Error 367 59.924 0.163 
Total 377 1294.530 
S = 0.4041 R-Sq = 95.37% R-Sq(adj) = 95.24% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- 
Normal 36 3.3175 0.3375 (* 
Glucophage 36 1.7518 0.5033 (* 
M150D 18 2.1784 0.2405 (*) 
M300D 36 2.2979 0.7102 *) 
M450D 36 1.3962 0.3005 (*) 
M450N 36 2.4846 0.2244 *) 
P150D 36 2.4783 0.5278 *) 
P300D 36 2.4188 0.1816 (*) 
P450D 36 3.1616 0.3850 (* 
P450N 36 2.5219 0.2631 (* 
Diabetes 36 8.3019 0.3779 (* 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 2.0 4.0 6.0 8.0 
Pooled StDev = 0.4041 
Grouping Information Using Tukey Method 
 N Mean Grouping 
Diabetes 36 8.3019 A 
Normal 36 3.3175 B 
P450D 36 3.1616 B 
P450N 36 2.5219 C 
M450N 36 2.4846 C 
P150D 36 2.4783 C 
P300D 36 2.4188 C 
M300D 36 2.2979 C 
168 
M150D 18 2.1784 C 
Glucophage 36 1.7518 D 
M450D 36 1.3962 E 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.86% 
4.3.5.2 Hoạt động của enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase ở gan 
chuột thí nghiệm 
Source DF SS MS F P 
Factor 10 14974449 1497445 57.79 0.000 
Error 199 5156108 25910 
Total 209 20130557 
S = 161.0 R-Sq = 74.39% R-Sq(adj) = 73.10% 
Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- 
N 20 794.4 198.1 (-*--) 
D 20 356.2 66.8 (-*-) 
G 20 315.8 71.3 (--*-) 
M450N 20 247.3 59.8 (-*--) 
M150D 10 332.2 38.9 (--*--) 
M300D 20 304.4 62.0 (-*--) 
M450D 20 412.2 94.3 (--*-) 
P450N 20 508.5 29.0 (-*-) 
P150D 20 300.3 86.2 (-*-) 
P300D 20 773.3 35.6 (--*-) 
P450D 20 1107.5 442.7 (-*-) 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 300 600 900 1200 
Pooled StDev = 161.0 
Grouping Information Using Tukey Method 
 N Mean Grouping 
P450D 20 1107.5 A 
N 20 794.4 B 
P300D 20 773.3 B 
P450N 20 508.5 C 
M450D 20 412.2 C D 
D 20 356.2 C D 
M150D 10 332.2 C D 
G 20 315.8 D 
M300D 20 304.4 D 
P150D 20 300.3 D 
M450N 20 247.3 D 
169 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.87% 
One-way ANOVA: Đối chứng si, BT+450 LXN, 300LXN, 
450LXN, BT+450RMK, 150RMK, ... 
Source DF SS MS F P 
Factor 8 2048531 256066 176.08 0.000 
Error 54 78529 1454 
Total 62 2127060 
S = 38.13 R-Sq = 96.31% R-Sq(adj) = 95.76% 
 Individual 95% CIs For Mean Based 
on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------
+------- 
Đối chứng sinh lý 7 148.33 18.71 (-*--) 
BT+450 LXN 7 135.83 16.95 (-*--) 
300LXN 7 550.17 40.72 
(--*-) 
450LXN 7 534.67 26.09 
(--*-) 
BT+450RMK 7 129.83 8.61 (--*-) 
150RMK 7 511.00 48.34 
(--*-) 
300RMK 7 482.67 74.37 (-
*--) 
450RMK 7 496.67 38.16 (-
*--) 
G 7 534.14 26.70 
(--*-) 
 --+---------+---------+---------
+------- 
 120 240 360 480 
Pooled StDev = 38.13 
Grouping Information Using Tukey Method 
 N Mean Grouping 
300LXN 7 550.17 A 
450LXN 7 534.67 A B 
G 7 534.14 A B 
150RMK 7 511.00 A B 
450RMK 7 496.67 A B 
300RMK 7 482.67 B 
170 
Đối chứng sinh lý 7 148.33 C 
BT+450 LXN 7 135.83 C 
BT+450RMK 7 129.83 C 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.79% 
 One-way ANOVA: Đối chứng si, BT+450 LXN, 300LXN, 
450LXN, BT+450RMK, 150RMK, ... 
Source DF SS MS F P 
Factor 8 860961 107620 24.53 0.000 
Error 45 197462 4388 
Total 53 1058423 
S = 66.24 R-Sq = 81.34% R-Sq(adj) = 78.03% 
 Individual 95% CIs For Mean 
Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---+---------+---------+--------
-+------ 
Đối chứng sinh lý 6 148.33 20.50 (---*----) 
BT+450 LXN 6 144.17 13.59 (----*----) 
300LXN 6 451.00 69.46 (----
*---) 
450LXN 6 426.67 50.55 (----*--
-) 
BT+450RMK 6 135.50 6.44 (---*----) 
150RMK 6 417.17 109.05 (----*---
) 
300RMK 6 382.67 97.15 (----*---) 
450RMK 6 280.00 77.46 (---*----) 
G 6 400.83 64.31 (---*----) 
 ---+---------+---------+--------
-+------ 
 120 240 360 
480 
Pooled StDev = 66.24 
Grouping Information Using Tukey Method 
 N Mean Grouping 
300LXN 6 451.00 A 
450LXN 6 426.67 A 
150RMK 6 417.17 A 
G 6 400.83 A B 
300RMK 6 382.67 A B 
450RMK 6 280.00 B 
171 
Đối chứng sinh lý 6 148.33 C 
BT+450 LXN 6 144.17 C 
BT+450RMK 6 135.50 C 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.79% 
 One-way ANOVA: Đối chứng si, BT+450 LXN, 300LXN, 
450LXN, BT+450RMK, 150RMK, ... 
Source DF SS MS F P 
Factor 8 92739 11592 7.10 0.000 
Error 45 73493 1633 
Total 53 166232 
S = 40.41 R-Sq = 55.79% R-Sq(adj) = 47.93% 
Level N Mean StDev 
Đối chứng sinh lý 6 148.33 20.50 
BT+450 LXN 6 137.17 13.45 
300LXN 6 231.00 46.82 
450LXN 6 243.33 70.68 
BT+450RMK 6 135.50 6.44 
150RMK 6 217.17 61.09 
300RMK 6 182.67 33.43 
450RMK 6 164.33 34.02 
G 6 234.83 29.35 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level +---------+---------+---------+--------- 
Đối chứng sinh lý (------*-----) 
BT+450 LXN (-----*------) 
300LXN (-----*------) 
450LXN (------*-----) 
BT+450RMK (------*------) 
150RMK (-----*------) 
300RMK (------*-----) 
450RMK (------*------) 
G (------*------) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 100 150 200 250 
Pooled StDev = 40.41 
Grouping Information Using Tukey Method 
 N Mean Grouping 
450LXN 6 243.33 A 
G 6 234.83 A B 
172 
300LXN 6 231.00 A B 
150RMK 6 217.17 A B C 
300RMK 6 182.67 A B C D 
450RMK 6 164.33 B C D 
Đối chứng sinh lý 6 148.33 C D 
BT+450 LXN 6 137.17 D 
BT+450RMK 6 135.50 D 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.79% 
Độc tính cấp của LXN và RMK lên glucose huyết trước khi uống 
One-way ANOVA: Normal, P5000N, P2500N, P1000N, M5000N, M2500N, 
M1000N 
Source DF SS MS F P 
Factor 6 10892 1815 3.05 0.017 
Error 35 20864 596 
Total 41 31756 
S = 24.42 R-Sq = 34.30% R-Sq(adj) = 23.03% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 
Normal 6 124.17 13.63 (-------*-------) 
P5000N 6 134.00 41.54 (-------*-------) 
P2500N 6 113.17 24.02 (-------*-------) 
P1000N 6 116.67 21.10 (-------*-------) 
M5000N 6 146.00 22.23 (-------*-------) 
M2500N 6 158.00 18.89 (-------*-------) 
M1000N 6 150.33 19.72 (-------*-------) 
 ---+---------+---------+---------+------ 
 100 125 150 175 
Pooled StDev = 24.42 
Grouping Information Using Tukey Method 
 N Mean Grouping 
M2500N 6 158.00 A 
M1000N 6 150.33 A B 
M5000N 6 146.00 A B 
P5000N 6 134.00 A B 
Normal 6 124.17 A B 
P1000N 6 116.67 A B 
P2500N 6 113.17 B 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons 
Individual confidence level = 99.64% 
Normal subtracted from: 
173 
 Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- 
P5000N -34.22 9.83 53.89 (--------*--------) 
P2500N -55.06 -11.00 33.06 (--------*--------) 
P1000N -51.56 -7.50 36.56 (--------*-------) 
M5000N -22.22 21.83 65.89 (-------*--------) 
M2500N -10.22 33.83 77.89 (--------*--------) 
M1000N -17.89 26.17 70.22 (--------*--------) 
 --------+---------+---------+---------+- 
 -50 0 50 100 
P5000N subtracted from: 
 Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- 
P2500N -64.89 -20.83 23.22 (--------*--------) 
P1000N -61.39 -17.33 26.72 (--------*-------) 
M5000N -32.06 12.00 56.06 (-------*--------) 
M2500N -20.06 24.00 68.06 (--------*--------) 
M1000N -27.72 16.33 60.39 (--------*--------) 
 --------+---------+---------+---------+- 
 -50 0 50 100 
P2500N subtracted from: 
 Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- 
P1000N -40.56 3.50 47.56 (--------*--------) 
M5000N -11.22 32.83 76.89 (--------*-------) 
M2500N 0.78 44.83 88.89 (--------*--------) 
M1000N -6.89 37.17 81.22 (-------*--------) 
 --------+---------+---------+---------+- 
 -50 0 50 100 
P1000N subtracted from: 
 Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- 
M5000N -14.72 29.33 73.39 (--------*--------) 
M2500N -2.72 41.33 85.39 (--------*--------) 
M1000N -10.39 33.67 77.72 (--------*--------) 
 --------+---------+---------+---------+- 
 -50 0 50 100 
M5000N subtracted from: 
 Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- 
M2500N -32.06 12.00 56.06 (-------*--------) 
M1000N -39.72 4.33 48.39 (--------*--------) 
 --------+---------+---------+---------+- 
 -50 0 50 100 
M2500N subtracted from: 
 Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- 
M1000N -51.72 -7.67 36.39 (-------*--------) 
 --------+---------+---------+---------+- 
 -50 0 50 100 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_hieu_qua_dieu_hoa_enzyme_chuyen_hoa_gluco.pdf
  • pdfQuyen tom tat - Tieng Anh.pdf
  • pdfQuyen tom tat - Tieng Viet.pdf
  • doctrangthongtinLA -tieng ANH.doc
  • doctrangthongtinLA-Tieng Viet.doc