Luận án Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của một số hợp chất từ vi nấm biển phân lập tại miền trung Việt Nam
Ngày nay, cùng với công cuộc phát triển kinh tế xã hội thì việc chăm sóc và
bảo vệ sức khỏe cộng đồng luôn là mối quan tâm đặc biệt của mọi quốc gia trên thế
giới. Mặc dù nền y học của con người đã đạt đến trình độ tiến bộ nhất định nhưng các
bệnh truyền nhiễm và bệnh nan y vẫn đang diễn biến khá phức tạp và là mối đe doạ
lớn đối với sức khoẻ cộng đồng. Tình trạng dịch bệnh xảy ra phổ biến ở các nước
đang phát triển do sự thiếu thuốc và sự xuất hiện lan rộng của các chủng vi sinh vật
gây bệnh kháng kháng sinh [1]. Vì vậy, việc nghiên cứu phát hiện các hợp chất tự
nhiên có hoạt tính sinh học, đặc biệt là các hợp chất có nguồn gốc từ vi sinh vật biển
đang thu hút sự quan tâm nghiên cứu của nhiều nhà khoa học trong nước và trên thế
giới [2].
Các nhà khoa học đã chứng minh vi sinh vật biển có vai trò rất quan trọng
trong quá trình trao đổi chất và phát triển của các sinh vật trong đại dương. Chính sự
đa dạng của hệ sinh thái biển cùng sự khắc nghiệt của môi trường sống đã tạo nên các
hợp chất tự nhiên có nguồn gốc từ vi sinh vật biển đa dạng về cấu trúc cũng như các
hoạt tính sinh học [3]. Do đó, trong những năm gần đây, nhiều nhà khoa học trên thế
giới đã tập trung nghiên cứu và thu nhận các sản phẩm tự nhiên từ vi sinh vật biển
với mục đích phát triển chúng thành các nguồn dược liệu mới
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của một số hợp chất từ vi nấm biển phân lập tại miền trung Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- PHAN THỊ HOÀI TRINH NGHIÊN CỨU HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT TỪ VI NẤM BIỂN PHÂN LẬP TẠI MIỀN TRUNG VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC Hà Nội – 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- PHAN THỊ HOÀI TRINH NGHIÊN CỨU HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT TỪ VI NẤM BIỂN PHÂN LẬP TẠI MIỀN TRUNG VIỆT NAM Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 9.42.02.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Phí Quyết Tiến 2. PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân Hà Nội – 2019 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: Đây là công trình nghiên cứu của tôi và một số kết quả cùng cộng tác với một số cộng sự khác. Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực, một phần đã được công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành và được sự đồng ý sử dụng số liệu của các đồng tác giả. Phần còn lại chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Nghiên cứu sinh Phan Thị Hoài Trinh ii LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và trân trọng nhất của mình đến PGS.TS. Phí Quyết Tiến, Viện Công nghệ sinh học và PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân, Viện Nghiên cứu và Ứng dụng công nghệ Nha Trang – những người Thầy đã luôn tận tình giúp đỡ, hướng dẫn khoa học và định hướng nghiên cứu trong suốt quá trình tôi thực hiện và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn cố PGS.TS. Bùi Minh Lý, người đã truyền niềm đam mê nghiên cứu khoa học, luôn quan tâm và tạo động lực cho tôi từ những ngày đầu thực hiện luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các Thầy, Cô ở Viện Công nghệ sinh học đã giảng dạy, cung cấp các kiến thức mới để tôi hoàn thành các học phần và các chuyên đề trong chương trình đào tạo. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Học viện Khoa học và Công nghệ đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành các nội dung trong chương trình đào tạo. Tôi xin chân thành cảm ơn ThS. Bùi Thị Hải Hà, chuyên viên phụ trách đào tạo ở Viện Công nghệ sinh học và Chuyên viên Nguyễn Thị Minh Tâm ở Học viện Khoa học và Công nghệ đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành các hồ sơ trong quá trình học tập. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Viện NC&UDCN Nha Trang cùng các đồng nghiệp đã luôn ủng hộ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi tập trung nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Hợp phần nhánh số 3 thuộc Dự án điều tra cơ bản và Dự án hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Viện NC&UDCN Nha Trang và Viện KH&CN Hải dương Hàn Quốc đã hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, người thân và bạn bè đã luôn quan tâm, hỗ trợ và động viên trong suốt thời gian qua để tôi có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập và công tác chuyên môn. Tôi xin trân trọng cảm ơn! Nghiên cứu sinh Phan Thị Hoài Trinh iii MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan ................................................................................................................ i Lời cảm ơn ..................................................................................................................ii Mục lục ...................................................................................................................... iii Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt .....................................................................vii Danh mục các bảng ..................................................................................................... x Danh mục các hình ..................................................................................................... xi MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ..................................................................................... 4 1.1. Giới thiệu chung về hoạt tính sinh học từ vi nấm biển ............................. 4 1.1.1. Các hợp chất chuyển hóa thứ cấp có hoạt tính sinh học từ vi nấm biển ........ 4 1.1.1.1. Chất kháng sinh .............................................................................................. 4 1.1.1.2. Chất gây độc tế bào ung thư .......................................................................... 8 1.1.1.3. Chất chống oxy hóa ...................................................................................... 10 1.1.1.4. Chất bảo vệ tế bào thần kinh ....................................................................... 11 1.1.1.5. Một số chất có hoạt tính sinh học khác ........................................................ 12 1.1.2. Đa dạng sinh học vi nấm biển ...................................................................... 12 1.1.3. Một số đặc tính sinh học của vi nấm biển .................................................... 14 1.1.4. Nghiên cứu sàng lọc vi nấm biển sinh tổng hợp hoạt chất sinh học ............ 16 1.2. Môi trường lên men và ảnh hưởng của điều kiện lên men đến khả năng sinh tổng hợp chất kháng sinh của vi nấm biển ....................................... 17 1.2.1. Đặc điểm của quá trình lên men sinh chất kháng sinh ................................. 17 1.2.2. Môi trường lên men vi nấm sinh kháng sinh ............................................... 19 1.2.2.1. Lên men rắn .................................................................................................. 19 1.2.2.2. Lên men chìm ............................................................................................... 20 1.2.3. Ảnh hưởng của điều kiện lên men đến khả năng sinh tổng hợp chất kháng sinh của vi nấm biển ...................................................................................... 22 1.2.3.1. Ảnh hưởng của thời gian lên men ................................................................ 22 1.2.3.2. Ảnh hưởng của nồng độ muối ..................................................................... 24 iv 1.2.3.3. Ảnh hưởng của pH ....................................................................................... 26 1.2.3.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ ............................................................................... 27 1.2.3.5. Ảnh hưởng của nguồn carbon và nitơ .......................................................... 28 1.3. Nghiên cứu phân lập và xác định cấu trúc hóa học chất chuyển hóa thứ cấp từ vi nấm biển ............................................................................... 29 1.3.1. Phân lập chất chuyển hóa thứ cấp từ vi nấm biển ........................................ 29 1.3.2. Xác định cấu trúc hóa học chất chuyển hóa thứ cấp từ vi nấm biển ............ 31 1.4. Xu hướng nghiên cứu các hoạt chất sinh học từ vi nấm biển trên thế giới và ở Việt Nam ...................................................................................... 32 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 37 2.1. Vật liệu và môi trường nghiên cứu ........................................................... 37 2.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 39 2.2.1. Phân lập vi nấm biển .................................................................................... 39 2.2.2. Đánh giá hoạt tính kháng VSV kiểm định của các chủng vi nấm biển ....... 39 2.2.3. Phân tích cặn chiết của các chủng vi nấm có hoạt tính kháng sinh cao ....... 39 2.2.4. Xác định đặc điểm hình thái và phân loại vi nấm biển ................................ 40 2.2.5. Xác định điều kiện lên men rắn thích hợp cho sinh tổng hợp chất kháng sinh của vi nấm biển ..................................................................................... 42 2.2.6. Phân tách các hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ vi nấm biển ........................ 42 2.2.6.1. Phân tách các hợp chất từ chủng vi nấm A. flocculosus 01NT.1.1.5 .......... 43 2.2.6.2. Phân tách các hợp chất từ chủng vi nấm Aspergillus sp. 01NT.1.12.3 ....... 43 2.2.6.3. Phân tách các hợp chất từ chủng vi nấm P. chrysogenum 045-357-2 ........ 44 2.2.7. Xác định cấu trúc hóa học của các hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ vi nấm biển .. 44 2.2.8. Xác định hoạt tính sinh học của các hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ vi nấm biển ....................................................................................................... 45 2.2.8.1. Xác định hoạt tính kháng VSV kiểm định ..................................................... 45 2.2.8.2. Xác định hoạt tính gây độc tế bào ................................................................ 45 2.2.8.3. Xác định hoạt tính chống oxy hóa ................................................................ 46 2.2.8.4. Xác định hoạt tính bảo vệ tế bào thần kinh.................................................. 47 2.2.9. Xử lý số liệu nghiên cứu .............................................................................. 47 2.2.10. Sơ đồ nghiên cứu tổng quát trong luận án .................................................. 48 v CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 49 3.1. Phân lập và sàng lọc hoạt tính kháng VSV kiểm định của vi nấm biển .. 49 3.1.1. Số lượng chủng vi nấm biển thu nhận theo địa điểm và nguồn phân lập ....... 49 3.1.2. Đặc điểm hình thái của vi nấm biển ................................................................ 50 3.1.3. Hoạt tính kháng VSV kiểm định của vi nấm biển .......................................... 58 3.2. Phân tích cặn chiết thô và xác định đặc điểm phân loại của 08 chủng vi nấm biển tuyển chọn ................................................................................ 62 3.2.1. Phân tích cặn chiết thô của 08 chủng vi nấm biển tuyển chọn ...................... 62 3.2.2. Xác định đặc điểm hình thái và phân loại 08 chủng vi nấm biển tuyển chọn ....... 64 3.3. Xác định điều kiện lên men rắn thích hợp cho sinh tổng hợp chất kháng sinh của 03 chủng vi nấm biển tuyển chọn ..... ...........................................71 3.3.1. Khảo sát thời gian lên men ............................................................................. 71 3.3.2. Khảo sát nồng độ muối biển .......................................................................... 73 3.3.3. Khảo sát pH ban đầu ...................................................................................... 76 3.4. Tách chiết, tinh sạch và xác định cấu trúc các hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ chủng vi nấm biển tuyển chọn ............................................................ 78 3.4.1. Tách chiết, tinh sạch và xác định cấu trúc các hợp chất từ chủng vi nấm A. flocculosus 01NT.1.1.5 .............................................................................. 78 3.4.2. Tách chiết, tinh sạch và xác định cấu trúc các hợp chất từ chủng vi nấm Aspergillus sp. 01NT.1.12.3 ........................................................................... 89 3.4.3. Tách chiết, tinh sạch và xác định cấu trúc các hợp chất từ chủng vi nấm P. chrysogenum 045-357-2 ............................................................................ 94 3.5. Xác định hoạt tính sinh học của 14 hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ 03 chủng vi nấm biển tuyển chọn ..................................................................... 97 3.5.1. Xác định hoạt tính kháng VSV kiểm định ..................................................... 97 3.5.2. Xác định hoạt tính gây độc tế bào ................................................................ 100 3.5.3. Xác định hoạt tính chống oxy hóa ............................................................... 100 3.5.4. Xác định hoạt tính bảo vệ tế bào thần kinh .................................................. 102 CHƯƠNG 4. THẢO LUẬN KẾT QUẢ .............................................................. 103 4.1. Hình thái và hoạt tính kháng VSV kiểm định của vi nấm biển miền Trung Việt Nam .......................................................................................... 103 vi 4.2. Đặc tính của các chủng vi nấm biển có tiềm năng sinh tổng hợp các hoạt chất sinh học ................................................................................................ 105 4.3. Điều kiện lên men rắn thích hợp cho sinh tổng hợp chất kháng sinh của vi nấm biển ................................................................................................... 107 4.4. Các hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ 03 chủng vi nấm biển tuyển chọn . 110 4.5. Hoạt tính sinh học của 14 hợp chất thu nhận từ 03 chủng vi nấm biển tuyển chọn .................................................................................................... 115 4.5.1. Hoạt tính kháng VSV kiểm định ............................................................... 115 4.5.2. Hoạt tính gây độc tế bào, chống oxy hóa và bảo vệ tế bào thần kinh..... 116 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 119 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ....................................................... 121 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 123 DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ................................................................................ 150 vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ACHN Renal carcinoma cells Tế bào ung thư biểu mô thận A-549 Adenocarcinomic human alveolar basal epithelial cells Tế bào ung thư phổi ADN Acid Deoxyribonucleic Axit deoxyribonucleic ATCC American Type Culture Collection Bảo tàng giống chuẩn Hoa Kỳ BGCs Biosynthetic gene clusters Nhóm gen sinh tổng hợp BGC-823 Gastric adenocarcinoma cell line Tế bào ung thư dạ dày CFU Colony Forming Units Đơn vị hình thành khuẩn lạc CC Chromatography column Sắc ký cột thường CLSI The Clinical & Laboratory Standards Institute Viện Tiêu chuẩn Lâm sàng và Xét ngiệm COSY Correlation spectroscopy Phổ tương tác hai chiều đồng hạt nhân DPPH 2,2-diphenyl-1-picrylhydrazyl DU-145 Prostatic carcinoma cell line Tế bào ung thư tuyến tiền liệt ESI-MS Electron spray ionzation mass spectroscopy Phổ khối lượng phun mù điện tử 13C -NMR 13C-Nuclear magnetic resonance spectroscopy Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon 13 H1N1 Influenza A virus subtype H1N1 Virus cúm A H1N1 H3N2 Influenza A virus subtype H3N2 Virus cúm A H3N2 HeLa HeLa cell line Tế bào ung thư cổ tử cung HCT-15 Human colon cancer cell line Tế bào ung thư đại tràng HCT-116 Human colon cancer cell line Tế bào ung thư đại tràng HL-60 Human leukemic cell line Tế bào ung thư bạch ... 11 EXPNO 75 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20170629 Time 11.24 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PATXO 31P PULPROG dept135 TD 32768 SOLVENT CDCl3 NS 37 DS 32 SWH 42613.637 Hz FIDRES 1.300465 Hz AQ 0.3845279 sec RG 203 DW 11.733 usec DE 6.50 usec TE 303.0 K CNST2 145.0000000 D1 2.00000000 sec D2 0.00344828 sec D12 0.00002000 sec TD0 4096 ======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 9.10 usec P2 18.20 usec PL1 0 dB PL1W 106.75517273 W SFO1 176.0353807 MHz ======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H P3 16.00 usec P4 32.00 usec PCPD2 71.90 usec PL2 0 dB PL12 13.05 dB PL2W 23.41078186 W PL12W 1.15988755 W SFO2 700.0028000 MHz F2 - Processing parameters SI 65536 SF 176.0151481 MHz WDW EM SSB 0 LB 5.00 Hz GB 0 PC 1.50 ppm 8.5 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 63 Phổ HMBC của hợp chất dihydroaspirone (9) Phổ HR-ESI-MS của hợp chất dihydroaspirone (9) ppm 8.5 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 Current Data Parameters NAME AF-7h-11 EXPNO 24 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20170709 Time 17.38 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG hmbclpndqf TD 4096 SOLVENT CDCl3 NS 32 DS 16 SWH 4708.098 Hz FIDRES 1.149438 Hz AQ 0.4350452 sec RG 196.84 DW 106.200 usec DE 6.50 usec TE 303.2 K CNST2 145.0000000 CNST13 8.0000000 D0 0.00000300 sec D1 2.00000000 sec D2 0.00344828 sec D6 0.06250000 sec IN0 0.00002090 sec ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 500.1321095 MHz NUC1 1H P1 11.00 usec P2 22.00 usec PLW1 15.84899998 W ======== CHANNEL f2 ======== SFO2 125.7697317 MHz NUC2 13C P3 12.50 usec PLW2 79.43299866 W F1 - Acquisition parameters TD 512 SFO1 125.7697 MHz FIDRES 46.725479 Hz SW 190.216 ppm FnMODE QF F2 - Processing parameters SI 2048 SF 500.1300222 MHz WDW QSINE SSB 3 LB 0 Hz GB 0 PC 12.00 F1 - Processing parameters SI 512 MC2 QF SF 125.7577903 MHz WDW GM SSB 0 LB 0 Hz GB 0 64 Các phổ của hợp chất aspilactonol F (10) Phổ 1H-NMR của hợp chất aspilactonol F (10) Phổ 13C-NMR của hợp chất aspilactonol F (10) 65 Phổ HSQC của hợp chất aspilactonol F (10) Phổ HMBC của hợp chất aspilactonol F (10) 66 Phổ HR-ESI-MS của hợp chất aspilactonol F (10) Các phổ của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) Phổ 1H-NMR của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm -0 .0 0 1 0 .8 9 4 0 .9 2 0 0 .9 8 7 1 .0 3 8 1 .0 9 7 1 .1 5 8 1 .2 2 0 1 .2 2 9 1 .2 3 4 1 .2 4 1 1 .2 4 6 1 .2 5 4 1 .3 3 8 1 .3 5 1 1 .3 6 0 1 .3 7 7 1 .3 8 6 1 .4 0 1 1 .4 1 1 1 .4 5 3 1 .4 6 2 1 .4 7 5 1 .4 8 0 1 .5 0 6 1 .5 1 2 1 .5 2 0 1 .5 3 1 1 .5 3 7 1 .5 4 6 1 .6 3 1 1 .6 5 7 1 .9 8 8 1 .9 9 6 2 .0 1 8 2 .0 7 5 2 .1 0 1 2 .1 1 2 2 .1 2 7 2 .1 3 7 2 .1 5 2 2 .1 6 3 2 .7 8 0 3 .3 2 9 3 .3 4 1 3 .4 0 7 3 .4 3 0 3 .4 8 5 3 .6 2 4 3 .7 1 1 3 .7 2 6 4 .2 3 0 4 .2 5 0 4 .3 9 5 4 .4 1 8 4 .4 3 0 4 .4 5 0 4 .6 1 4 4 .6 2 2 4 .6 3 0 6 .9 5 9 6 .9 6 8 7 .0 4 8 7 .2 6 0 7 .4 6 6 2 .9 5 4 .5 7 1 .2 4 2 .0 5 1 .1 1 1 .0 0 1 .0 0 0 .3 0 1 .0 8 0 .9 6 1 .0 5 0 .9 3 1 .0 3 0 .9 7 1 .0 0 Current Data Parameters NAME AF-8h-24 EXPNO 1 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20180417 Time 13.00 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG zg30 TD 32768 SOLVENT CDCl3 NS 1 DS 0 SWH 7500.000 Hz FIDRES 0.228882 Hz AQ 2.1845834 sec RG 196.84 DW 66.667 usec DE 6.50 usec TE 303.2 K D1 1.00000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 500.1331508 MHz NUC1 1H P1 11.00 usec PLW1 15.84899998 W F2 - Processing parameters SI 65536 SF 500.1300223 MHz WDW GM SSB 0 LB -1.50 Hz GB 0.15 PC 4.00 67 Phổ 13C-NMR của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) Phổ DEPT của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) 200 195 190 185 180 175 170 165 160 155 150 145 140 135 130 125 120 115 110 105 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 ppm 1 7 .6 3 1 8 .3 6 2 0 .8 4 2 6 .7 6 3 2 .5 8 3 8 .3 1 3 8 .9 7 4 1 .9 9 4 7 .0 5 5 8 .4 6 6 3 .4 9 6 8 .3 7 7 4 .9 9 7 6 .8 2 7 7 .0 0 7 7 .1 8 7 7 .5 2 1 3 0 .1 3 1 3 9 .1 1 1 6 9 .6 2 Current Data Parameters NAME AF-8h-24 EXPNO 11 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20170630 Time 11.47 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PATXO 31P PULPROG zgpg TD 32768 SOLVENT CDCl3 NS 121 DS 0 SWH 42613.637 Hz FIDRES 1.300465 Hz AQ 0.3845279 sec RG 203 DW 11.733 usec DE 6.50 usec TE 303.5 K D1 15.00000000 sec D11 0.03000000 sec TD0 4096 ======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 9.10 usec PL1 0 dB PL1W 106.75517273 W SFO1 176.0353807 MHz ======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 71.90 usec PL2 0 dB PL12 13.05 dB PL13 17.00 dB PL2W 23.41078186 W PL12W 1.15988755 W PL13W 0.46710649 W SFO2 700.0028000 MHz F2 - Processing parameters SI 65536 SF 176.0151423 MHz WDW EM SSB 0 LB 5.00 Hz GB 0 PC 1.20 -20-15-10-5190 185 180 175 170 165 160 155 150 145 140 135 130 125 120 115 110 105 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 ppm 1 7 .6 3 2 0 .8 5 2 6 .7 7 3 2 .5 9 4 2 .0 0 4 7 .0 5 5 8 .4 7 6 3 .5 0 6 8 .3 7 7 5 .0 1 7 7 .2 2 1 3 9 .1 2 Current Data Parameters NAME AF-8h-24 EXPNO 75 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20170630 Time 12.18 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PATXO 31P PULPROG dept135 TD 32768 SOLVENT CDCl3 NS 64 DS 32 SWH 42613.637 Hz FIDRES 1.300465 Hz AQ 0.3845279 sec RG 203 DW 11.733 usec DE 6.50 usec TE 302.8 K CNST2 145.0000000 D1 2.00000000 sec D2 0.00344828 sec D12 0.00002000 sec TD0 4096 ======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 9.10 usec P2 18.20 usec PL1 0 dB PL1W 106.75517273 W SFO1 176.0353807 MHz ======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H P3 16.00 usec P4 32.00 usec PCPD2 71.90 usec PL2 0 dB PL12 13.05 dB PL2W 23.41078186 W PL12W 1.15988755 W SFO2 700.0028000 MHz F2 - Processing parameters SI 65536 SF 176.0151414 MHz WDW EM SSB 0 LB 5.00 Hz GB 0 PC 1.30 68 Phổ HSQC của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) Phổ HMBC của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) ppm -0.59.0 8.5 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 ppm -0.59.0 8.5 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 Current Data Parameters NAME AF-8h-24 EXPNO 24 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20180417 Time 20.08 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG hmbclpndqf TD 2048 SOLVENT CDCl3 NS 128 DS 16 SWH 5241.090 Hz FIDRES 2.559126 Hz AQ 0.1954292 sec RG 196.84 DW 95.400 usec DE 6.50 usec TE 303.2 K CNST2 145.0000000 CNST13 8.0000000 D0 0.00000300 sec D1 2.00000000 sec D2 0.00344828 sec D6 0.06250000 sec IN0 0.00002090 sec ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 500.1321619 MHz NUC1 1H P1 11.00 usec P2 22.00 usec PLW1 15.84899998 W ======== CHANNEL f2 ======== SFO2 125.7697360 MHz NUC2 13C P3 12.50 usec PLW2 79.43299866 W F1 - Acquisition parameters TD 186 SFO1 125.7697 MHz FIDRES 128.620667 Hz SW 190.216 ppm FnMODE QF F2 - Processing parameters SI 2048 SF 500.1300223 MHz WDW QSINE SSB 3 LB 0 Hz GB 0 PC 4.00 F1 - Processing parameters SI 512 MC2 QF SF 125.7577912 MHz WDW GM SSB 0 LB 0 Hz GB 0 69 Phổ HR-ESI-MS của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) Các phổ của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) Phổ 1H-NMR của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) 0.51.01.52.02.53.03.54.04.55.05.5 ppm 1 .0 0 5 1 .0 9 6 1 .1 5 8 1 .1 6 8 1 .1 7 8 1 .1 8 4 1 .1 9 2 1 .2 3 0 1 .2 3 9 1 .2 6 7 1 .2 7 1 1 .2 7 5 1 .2 8 9 1 .2 9 5 1 .3 0 9 1 .3 1 5 1 .3 2 3 1 .4 2 4 1 .4 4 2 1 .4 4 8 1 .4 6 1 1 .4 6 6 1 .4 7 9 1 .4 8 5 1 .5 1 8 1 .5 5 7 1 .5 6 1 1 .5 6 7 1 .5 7 1 1 .5 7 7 1 .5 8 1 1 .5 8 6 1 .5 9 0 1 .6 0 7 1 .6 1 0 1 .6 2 6 1 .6 6 9 1 .6 8 7 1 .7 1 3 1 .7 9 9 1 .8 0 4 1 .8 1 0 1 .8 1 9 1 .8 2 4 1 .8 2 9 1 .8 3 9 1 .8 4 4 1 .8 4 9 1 .8 5 9 1 .8 6 4 1 .8 7 0 1 .9 8 9 2 .0 0 3 2 .0 2 4 2 .1 4 6 3 .1 9 8 3 .2 9 5 3 .2 9 7 3 .3 0 0 3 .3 0 4 3 .3 1 7 3 .3 3 8 3 .3 9 7 3 .4 3 7 3 .5 8 1 3 .5 9 1 3 .6 0 2 3 .6 1 1 3 .8 9 2 4 .0 9 7 4 .1 6 1 4 .1 7 7 4 .2 0 4 4 .2 4 7 4 .2 5 0 4 .2 5 2 4 .3 5 3 4 .5 2 8 4 .7 4 1 4 .8 1 0 4 .8 3 3 4 .8 5 0 4 .8 7 5 4 .9 5 3 4 .9 5 6 4 .9 7 8 4 .9 8 1 3 .1 0 1 .0 8 1 .0 3 3 .1 3 2 .0 9 1 .0 3 1 .0 5 1 .0 4 0 .5 4 0 .4 0 1 .0 6 1 .0 5 1 .0 7 0 .8 1 1 .0 6 1 .0 5 Current Data Parameters NAME AF-33h-4 EXPNO 5 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20170922 Time 13.06 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBI 1H/ PULPROG zg TD 32768 SOLVENT MeOD NS 1 DS 0 SWH 7102.273 Hz FIDRES 0.216744 Hz AQ 2.3069172 sec RG 57 DW 70.400 usec DE 6.50 usec TE 303.0 K D1 2.00000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 8.00 usec PL1 0 dB PL1W 23.41078186 W SFO1 700.0030370 MHz F2 - Processing parameters SI 32768 SF 699.9999876 MHz WDW GM SSB 0 LB -1.00 Hz GB 0.18 PC 4.00 70 Phổ 13C-NMR của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) Phổ DEPT của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) 200 195 190 185 180 175 170 165 160 155 150 145 140 135 130 125 120 115 110 105 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 ppm 1 9 .5 0 2 2 .3 6 2 8 .5 9 3 8 .2 4 3 9 .6 7 3 9 .8 3 4 8 .4 9 4 8 .6 0 4 8 .6 6 4 8 .7 2 4 8 .7 3 4 8 .7 5 4 8 .7 7 4 8 .7 9 4 8 .8 1 4 8 .8 3 4 8 .8 7 4 8 .8 9 4 8 .9 0 4 8 .9 2 4 8 .9 4 4 8 .9 6 4 8 .9 8 4 9 .0 0 4 9 .0 2 4 9 .0 4 4 9 .0 6 4 9 .0 7 4 9 .0 9 4 9 .1 1 4 9 .1 3 4 9 .1 5 4 9 .1 7 4 9 .2 1 4 9 .2 3 4 9 .2 4 4 9 .2 6 4 9 .2 8 4 9 .3 0 4 9 .3 2 4 9 .3 4 4 9 .5 1 5 0 .6 2 6 5 .6 3 6 8 .0 1 7 0 .1 9 7 1 .6 6 1 2 3 .4 0 1 7 6 .0 2 1 7 6 .2 7 -25-20-15-10-5200 195 190 185 180 175 170 165 160 155 150 145 140 135 130 125 120 115 110 105 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 ppm 1 9 .5 0 2 2 .3 6 2 8 .5 9 3 9 .6 7 3 9 .8 3 4 9 .1 1 4 9 .2 8 4 9 .4 5 5 0 .6 2 6 5 .6 3 6 8 .0 1 7 0 .1 9 7 1 .6 6 71 Phổ HSQC của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) Phổ HMBC của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) ppm -0.57.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 Current Data Parameters NAME AF-33h-4 EXPNO 22 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20170922 Time 15.58 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBI 1H/ PULPROG hsqcph TD 1024 SOLVENT MeOD NS 16 DS 16 SWH 7102.273 Hz FIDRES 6.935813 Hz AQ 0.0721396 sec RG 203 DW 70.400 usec DE 6.50 usec TE 303.3 K CNST2 145.0000000 D0 0.00000300 sec D1 2.00000000 sec D4 0.00172414 sec D11 0.03000000 sec IN0 0.00003155 sec L31 1 ======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 8.00 usec P2 16.00 usec PL1 0 dB PL1W 23.41078186 W SFO1 700.0030370 MHz ======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 bi_p5m4sp_4sp.2 NUC2 13C P3 22.00 usec P4 44.00 usec P63 1500.00 usec PL2 -1.00 dB PL12 9.05 dB PL2W 134.39680481 W PL12W 13.28583717 W SFO2 176.0230570 MHz SP14 4.00 dB SP31 10.00 dB SPNAM14 Crp32,1.5,20.2 SPNAM31 Crp32,1.5,20.2 SPOAL14 0.500 SPOAL31 0.500 SPOFFS14 0 Hz SPOFFS31 0 Hz F1 - Acquisition parameters TD 256 SFO1 176.0231 MHz FIDRES 61.883106 Hz SW 90.000 ppm FnMODE TPPI F2 - Processing parameters SI 2048 SF 699.9999841 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0 Hz GB 0 PC 4.00 F1 - Processing parameters SI 512 MC2 TPPI SF 176.0148687 MHz WDW SSB 2 LB 0 Hz GB 0 ppm 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 Current Data Parameters NAME AF-33h-4 EXPNO 24 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20170922 Time 22.33 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBI 1H/ PULPROG hmbclpndqf TD 4096 SOLVENT MeOD NS 80 DS 16 SWH 7102.273 Hz FIDRES 1.733953 Hz AQ 0.2884084 sec RG 203 DW 70.400 usec DE 6.50 usec TE 303.0 K CNST2 145.0000000 CNST13 8.0000000 D0 0.00000300 sec D1 2.00000000 sec D2 0.00344828 sec D6 0.06250000 sec IN0 0.00001420 sec ======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 8.00 usec P2 16.00 usec PL1 0 dB PL1W 23.41078186 W SFO1 700.0030370 MHz ======== CHANNEL f2 ======== NUC2 13C P3 22.00 usec PL2 -1.00 dB PL2W 134.39680481 W SFO2 176.0327410 MHz F1 - Acquisition parameters TD 299 SFO1 176.0327 MHz FIDRES 117.747650 Hz SW 200.000 ppm FnMODE QF F2 - Processing parameters SI 2048 SF 699.9999876 MHz WDW QSINE SSB 3 LB 0 Hz GB 0 PC 4.00 F1 - Processing parameters SI 512 MC2 QF SF 176.0148393 MHz WDW GM SSB 0 LB 0 Hz GB 0 72 Phổ HR-ESI-MS của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) Các phổ của hợp chất andrastin A (13) Phổ 1H-NMR của hợp chất andrastin A (13) 73 Phổ 13C-NMR của hợp chất andrastin A (13) Phổ COSY của hợp chất andrastin A (13) 74 Phổ HSQC của hợp chất andrastin A (13) Phổ HMBC của hợp chất andrastin A (13) 75 Phổ MS của hợp chất andrastin A (13) Các phổ của hợp chất citreohybridonol (14) Phổ 1H-NMR của hợp chất citreohybridonol (14) 76 Phổ 13C-NMR của hợp chất citreohybridonol (14) Phổ COSY của hợp chất citreohybridonol (14) 77 Phổ HSQC của hợp chất citreohybridonol (14) Phổ HMBC của hợp chất citreohybridonol (14) 78 Phổ MS của hợp chất citreohybridonol (14) VN-045-357-2-50%-3_20150824 #38-56 RT: 0.49-0.64 AV: 3 NL: 1.15E7 F: {0,3} - c APCI corona sid=50.00 det=1600.00 Full ms 300 350 400 450 500 550 600 650 700 m/z 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 R el at iv e Ab un da nc e 499.23 79 Phụ lục 5: Các phiếu trả kết quả phân loài 08 chủng vi nấm tuyển chọn
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_hoa_hoc_va_hoat_tinh_sinh_hoc_cua_mot_so.pdf
- Đóng góp mới.pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN NCS-TRINH-K2015-11.2019.pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN NCS-TRINH-K2015-Tieng Anh-11.2019.pdf
- Trích yếu luận án.pdf