Luận án Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của một số hợp chất từ vi nấm biển phân lập tại miền trung Việt Nam

Ngày nay, cùng với công cuộc phát triển kinh tế xã hội thì việc chăm sóc và

bảo vệ sức khỏe cộng đồng luôn là mối quan tâm đặc biệt của mọi quốc gia trên thế

giới. Mặc dù nền y học của con người đã đạt đến trình độ tiến bộ nhất định nhưng các

bệnh truyền nhiễm và bệnh nan y vẫn đang diễn biến khá phức tạp và là mối đe doạ

lớn đối với sức khoẻ cộng đồng. Tình trạng dịch bệnh xảy ra phổ biến ở các nước

đang phát triển do sự thiếu thuốc và sự xuất hiện lan rộng của các chủng vi sinh vật

gây bệnh kháng kháng sinh [1]. Vì vậy, việc nghiên cứu phát hiện các hợp chất tự

nhiên có hoạt tính sinh học, đặc biệt là các hợp chất có nguồn gốc từ vi sinh vật biển

đang thu hút sự quan tâm nghiên cứu của nhiều nhà khoa học trong nước và trên thế

giới [2].

Các nhà khoa học đã chứng minh vi sinh vật biển có vai trò rất quan trọng

trong quá trình trao đổi chất và phát triển của các sinh vật trong đại dương. Chính sự

đa dạng của hệ sinh thái biển cùng sự khắc nghiệt của môi trường sống đã tạo nên các

hợp chất tự nhiên có nguồn gốc từ vi sinh vật biển đa dạng về cấu trúc cũng như các

hoạt tính sinh học [3]. Do đó, trong những năm gần đây, nhiều nhà khoa học trên thế

giới đã tập trung nghiên cứu và thu nhận các sản phẩm tự nhiên từ vi sinh vật biển

với mục đích phát triển chúng thành các nguồn dược liệu mới

pdf 244 trang dienloan 14020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của một số hợp chất từ vi nấm biển phân lập tại miền trung Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của một số hợp chất từ vi nấm biển phân lập tại miền trung Việt Nam

Luận án Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của một số hợp chất từ vi nấm biển phân lập tại miền trung Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
PHAN THỊ HOÀI TRINH 
NGHIÊN CỨU HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC 
CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT TỪ VI NẤM BIỂN PHÂN LẬP 
TẠI MIỀN TRUNG VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC 
Hà Nội – 2019 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
PHAN THỊ HOÀI TRINH 
NGHIÊN CỨU HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC 
CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT TỪ VI NẤM BIỂN PHÂN LẬP 
TẠI MIỀN TRUNG VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học 
Mã số: 9.42.02.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. PGS.TS. Phí Quyết Tiến 
 2. PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân 
Hà Nội – 2019
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan: 
Đây là công trình nghiên cứu của tôi và một số kết quả cùng cộng tác với một 
số cộng sự khác. 
Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực, một phần đã được 
công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành và được sự đồng ý sử dụng số liệu 
của các đồng tác giả. 
Phần còn lại chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2019 
Nghiên cứu sinh 
 Phan Thị Hoài Trinh 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Lời đầu tiên tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và trân trọng nhất của 
mình đến PGS.TS. Phí Quyết Tiến, Viện Công nghệ sinh học và PGS.TS. Trần Thị 
Thanh Vân, Viện Nghiên cứu và Ứng dụng công nghệ Nha Trang – những người Thầy 
đã luôn tận tình giúp đỡ, hướng dẫn khoa học và định hướng nghiên cứu trong suốt 
quá trình tôi thực hiện và hoàn thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn cố PGS.TS. Bùi Minh Lý, người đã truyền niềm đam 
mê nghiên cứu khoa học, luôn quan tâm và tạo động lực cho tôi từ những ngày đầu 
thực hiện luận án. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các Thầy, Cô ở Viện Công nghệ sinh 
học đã giảng dạy, cung cấp các kiến thức mới để tôi hoàn thành các học phần và các 
chuyên đề trong chương trình đào tạo. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Học viện Khoa học và Công nghệ 
đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành các nội dung trong chương trình đào tạo. 
Tôi xin chân thành cảm ơn ThS. Bùi Thị Hải Hà, chuyên viên phụ trách đào 
tạo ở Viện Công nghệ sinh học và Chuyên viên Nguyễn Thị Minh Tâm ở Học viện 
Khoa học và Công nghệ đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành các hồ sơ 
trong quá trình học tập. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Viện NC&UDCN Nha Trang cùng 
các đồng nghiệp đã luôn ủng hộ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi tập trung nghiên 
cứu và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Hợp phần nhánh số 3 thuộc Dự án điều tra cơ bản 
và Dự án hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Viện NC&UDCN Nha Trang và Viện 
KH&CN Hải dương Hàn Quốc đã hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài. 
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, người thân và bạn bè đã luôn quan tâm, 
hỗ trợ và động viên trong suốt thời gian qua để tôi có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ 
học tập và công tác chuyên môn. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn! 
 Nghiên cứu sinh 
 Phan Thị Hoài Trinh 
iii 
MỤC LỤC 
 Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan ................................................................................................................ i 
Lời cảm ơn ..................................................................................................................ii 
Mục lục ...................................................................................................................... iii 
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt .....................................................................vii 
Danh mục các bảng ..................................................................................................... x 
Danh mục các hình ..................................................................................................... xi 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ..................................................................................... 4 
1.1. Giới thiệu chung về hoạt tính sinh học từ vi nấm biển ............................. 4 
1.1.1. Các hợp chất chuyển hóa thứ cấp có hoạt tính sinh học từ vi nấm biển ........ 4 
1.1.1.1. Chất kháng sinh .............................................................................................. 4 
1.1.1.2. Chất gây độc tế bào ung thư .......................................................................... 8 
1.1.1.3. Chất chống oxy hóa ...................................................................................... 10 
1.1.1.4. Chất bảo vệ tế bào thần kinh ....................................................................... 11 
1.1.1.5. Một số chất có hoạt tính sinh học khác ........................................................ 12 
1.1.2. Đa dạng sinh học vi nấm biển ...................................................................... 12 
1.1.3. Một số đặc tính sinh học của vi nấm biển .................................................... 14 
1.1.4. Nghiên cứu sàng lọc vi nấm biển sinh tổng hợp hoạt chất sinh học ............ 16 
1.2. Môi trường lên men và ảnh hưởng của điều kiện lên men đến khả năng 
 sinh tổng hợp chất kháng sinh của vi nấm biển ....................................... 17 
1.2.1. Đặc điểm của quá trình lên men sinh chất kháng sinh ................................. 17 
1.2.2. Môi trường lên men vi nấm sinh kháng sinh ............................................... 19 
1.2.2.1. Lên men rắn .................................................................................................. 19 
1.2.2.2. Lên men chìm ............................................................................................... 20 
1.2.3. Ảnh hưởng của điều kiện lên men đến khả năng sinh tổng hợp chất kháng 
 sinh của vi nấm biển ...................................................................................... 22 
1.2.3.1. Ảnh hưởng của thời gian lên men ................................................................ 22 
1.2.3.2. Ảnh hưởng của nồng độ muối ..................................................................... 24 
iv 
1.2.3.3. Ảnh hưởng của pH ....................................................................................... 26 
1.2.3.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ ............................................................................... 27 
1.2.3.5. Ảnh hưởng của nguồn carbon và nitơ .......................................................... 28 
1.3. Nghiên cứu phân lập và xác định cấu trúc hóa học chất chuyển hóa 
 thứ cấp từ vi nấm biển ............................................................................... 29 
1.3.1. Phân lập chất chuyển hóa thứ cấp từ vi nấm biển ........................................ 29 
1.3.2. Xác định cấu trúc hóa học chất chuyển hóa thứ cấp từ vi nấm biển ............ 31 
1.4. Xu hướng nghiên cứu các hoạt chất sinh học từ vi nấm biển trên thế 
 giới và ở Việt Nam ...................................................................................... 32 
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 37 
2.1. Vật liệu và môi trường nghiên cứu ........................................................... 37 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 39 
2.2.1. Phân lập vi nấm biển .................................................................................... 39 
2.2.2. Đánh giá hoạt tính kháng VSV kiểm định của các chủng vi nấm biển ....... 39 
2.2.3. Phân tích cặn chiết của các chủng vi nấm có hoạt tính kháng sinh cao ....... 39 
2.2.4. Xác định đặc điểm hình thái và phân loại vi nấm biển ................................ 40 
2.2.5. Xác định điều kiện lên men rắn thích hợp cho sinh tổng hợp chất kháng 
 sinh của vi nấm biển ..................................................................................... 42 
2.2.6. Phân tách các hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ vi nấm biển ........................ 42 
2.2.6.1. Phân tách các hợp chất từ chủng vi nấm A. flocculosus 01NT.1.1.5 .......... 43 
2.2.6.2. Phân tách các hợp chất từ chủng vi nấm Aspergillus sp. 01NT.1.12.3 ....... 43 
2.2.6.3. Phân tách các hợp chất từ chủng vi nấm P. chrysogenum 045-357-2 ........ 44 
2.2.7. Xác định cấu trúc hóa học của các hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ vi nấm biển .. 44 
2.2.8. Xác định hoạt tính sinh học của các hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ vi 
 nấm biển ....................................................................................................... 45 
2.2.8.1. Xác định hoạt tính kháng VSV kiểm định ..................................................... 45 
2.2.8.2. Xác định hoạt tính gây độc tế bào ................................................................ 45 
2.2.8.3. Xác định hoạt tính chống oxy hóa ................................................................ 46 
2.2.8.4. Xác định hoạt tính bảo vệ tế bào thần kinh.................................................. 47 
2.2.9. Xử lý số liệu nghiên cứu .............................................................................. 47 
2.2.10. Sơ đồ nghiên cứu tổng quát trong luận án .................................................. 48 
v 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 49 
3.1. Phân lập và sàng lọc hoạt tính kháng VSV kiểm định của vi nấm biển .. 49 
3.1.1. Số lượng chủng vi nấm biển thu nhận theo địa điểm và nguồn phân lập ....... 49 
3.1.2. Đặc điểm hình thái của vi nấm biển ................................................................ 50 
3.1.3. Hoạt tính kháng VSV kiểm định của vi nấm biển .......................................... 58 
3.2. Phân tích cặn chiết thô và xác định đặc điểm phân loại của 08 chủng 
vi nấm biển tuyển chọn ................................................................................ 62 
3.2.1. Phân tích cặn chiết thô của 08 chủng vi nấm biển tuyển chọn ...................... 62 
3.2.2. Xác định đặc điểm hình thái và phân loại 08 chủng vi nấm biển tuyển chọn ....... 64 
3.3. Xác định điều kiện lên men rắn thích hợp cho sinh tổng hợp chất kháng 
 sinh của 03 chủng vi nấm biển tuyển chọn ..... ...........................................71 
3.3.1. Khảo sát thời gian lên men ............................................................................. 71 
3.3.2. Khảo sát nồng độ muối biển .......................................................................... 73 
3.3.3. Khảo sát pH ban đầu ...................................................................................... 76 
3.4. Tách chiết, tinh sạch và xác định cấu trúc các hợp chất chuyển hóa thứ 
cấp từ chủng vi nấm biển tuyển chọn ............................................................ 78 
3.4.1. Tách chiết, tinh sạch và xác định cấu trúc các hợp chất từ chủng vi nấm 
A. flocculosus 01NT.1.1.5 .............................................................................. 78 
3.4.2. Tách chiết, tinh sạch và xác định cấu trúc các hợp chất từ chủng vi nấm 
Aspergillus sp. 01NT.1.12.3 ........................................................................... 89 
3.4.3. Tách chiết, tinh sạch và xác định cấu trúc các hợp chất từ chủng vi nấm 
P. chrysogenum 045-357-2 ............................................................................ 94 
3.5. Xác định hoạt tính sinh học của 14 hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ 03 
chủng vi nấm biển tuyển chọn ..................................................................... 97 
3.5.1. Xác định hoạt tính kháng VSV kiểm định ..................................................... 97 
3.5.2. Xác định hoạt tính gây độc tế bào ................................................................ 100 
3.5.3. Xác định hoạt tính chống oxy hóa ............................................................... 100 
3.5.4. Xác định hoạt tính bảo vệ tế bào thần kinh .................................................. 102 
CHƯƠNG 4. THẢO LUẬN KẾT QUẢ .............................................................. 103 
4.1. Hình thái và hoạt tính kháng VSV kiểm định của vi nấm biển miền 
 Trung Việt Nam .......................................................................................... 103 
vi 
4.2. Đặc tính của các chủng vi nấm biển có tiềm năng sinh tổng hợp các hoạt 
 chất sinh học ................................................................................................ 105 
4.3. Điều kiện lên men rắn thích hợp cho sinh tổng hợp chất kháng sinh của 
 vi nấm biển ................................................................................................... 107 
4.4. Các hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ 03 chủng vi nấm biển tuyển chọn . 110 
4.5. Hoạt tính sinh học của 14 hợp chất thu nhận từ 03 chủng vi nấm biển 
 tuyển chọn .................................................................................................... 115 
4.5.1. Hoạt tính kháng VSV kiểm định ............................................................... 115 
4.5.2. Hoạt tính gây độc tế bào, chống oxy hóa và bảo vệ tế bào thần kinh..... 116 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 119 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ....................................................... 121 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 123 
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ................................................................................ 150 
vii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết 
tắt 
Tiếng Anh Tiếng Việt 
ACHN Renal carcinoma cells Tế bào ung thư biểu mô thận 
A-549 Adenocarcinomic human alveolar 
basal epithelial cells 
Tế bào ung thư phổi 
ADN Acid Deoxyribonucleic Axit deoxyribonucleic 
ATCC American Type Culture Collection Bảo tàng giống chuẩn Hoa Kỳ 
BGCs Biosynthetic gene clusters Nhóm gen sinh tổng hợp 
BGC-823 Gastric adenocarcinoma cell line Tế bào ung thư dạ dày 
CFU Colony Forming Units Đơn vị hình thành khuẩn lạc 
CC Chromatography column Sắc ký cột thường 
CLSI The Clinical & Laboratory 
Standards Institute 
Viện Tiêu chuẩn Lâm sàng và 
Xét ngiệm 
COSY Correlation spectroscopy Phổ tương tác hai chiều đồng 
hạt nhân 
DPPH 2,2-diphenyl-1-picrylhydrazyl 
DU-145 Prostatic carcinoma cell line Tế bào ung thư tuyến tiền liệt 
ESI-MS Electron spray ionzation mass 
spectroscopy 
Phổ khối lượng phun mù điện 
tử 
13C -NMR 13C-Nuclear magnetic resonance 
spectroscopy 
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 
carbon 13 
H1N1 Influenza A virus subtype H1N1 Virus cúm A H1N1 
H3N2 Influenza A virus subtype H3N2 Virus cúm A H3N2 
HeLa HeLa cell line Tế bào ung thư cổ tử cung 
HCT-15 Human colon cancer cell line Tế bào ung thư đại tràng 
HCT-116 Human colon cancer cell line Tế bào ung thư đại tràng 
HL-60 Human leukemic cell line Tế bào ung thư bạch ... 11
EXPNO 75
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20170629
Time 11.24
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PATXO 31P
PULPROG dept135
TD 32768
SOLVENT CDCl3
NS 37
DS 32
SWH 42613.637 Hz
FIDRES 1.300465 Hz
AQ 0.3845279 sec
RG 203
DW 11.733 usec
DE 6.50 usec
TE 303.0 K
CNST2 145.0000000
D1 2.00000000 sec
D2 0.00344828 sec
D12 0.00002000 sec
TD0 4096
======== CHANNEL f1 ========
NUC1 13C
P1 9.10 usec
P2 18.20 usec
PL1 0 dB
PL1W 106.75517273 W
SFO1 176.0353807 MHz
======== CHANNEL f2 ========
CPDPRG2 waltz16
NUC2 1H
P3 16.00 usec
P4 32.00 usec
PCPD2 71.90 usec
PL2 0 dB
PL12 13.05 dB
PL2W 23.41078186 W
PL12W 1.15988755 W
SFO2 700.0028000 MHz
F2 - Processing parameters
SI 65536
SF 176.0151481 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 5.00 Hz
GB 0
PC 1.50
ppm
8.5 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
63 
Phổ HMBC của hợp chất dihydroaspirone (9) 
Phổ HR-ESI-MS của hợp chất dihydroaspirone (9) 
ppm
8.5 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
Current Data Parameters
NAME AF-7h-11
EXPNO 24
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20170709
Time 17.38
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG hmbclpndqf
TD 4096
SOLVENT CDCl3
NS 32
DS 16
SWH 4708.098 Hz
FIDRES 1.149438 Hz
AQ 0.4350452 sec
RG 196.84
DW 106.200 usec
DE 6.50 usec
TE 303.2 K
CNST2 145.0000000
CNST13 8.0000000
D0 0.00000300 sec
D1 2.00000000 sec
D2 0.00344828 sec
D6 0.06250000 sec
IN0 0.00002090 sec
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 500.1321095 MHz
NUC1 1H
P1 11.00 usec
P2 22.00 usec
PLW1 15.84899998 W
======== CHANNEL f2 ========
SFO2 125.7697317 MHz
NUC2 13C
P3 12.50 usec
PLW2 79.43299866 W
F1 - Acquisition parameters
TD 512
SFO1 125.7697 MHz
FIDRES 46.725479 Hz
SW 190.216 ppm
FnMODE QF
F2 - Processing parameters
SI 2048
SF 500.1300222 MHz
WDW QSINE
SSB 3
LB 0 Hz
GB 0
PC 12.00
F1 - Processing parameters
SI 512
MC2 QF
SF 125.7577903 MHz
WDW GM
SSB 0
LB 0 Hz
GB 0
64 
Các phổ của hợp chất aspilactonol F (10) 
Phổ 1H-NMR của hợp chất aspilactonol F (10) 
Phổ 13C-NMR của hợp chất aspilactonol F (10) 
65 
Phổ HSQC của hợp chất aspilactonol F (10) 
Phổ HMBC của hợp chất aspilactonol F (10) 
66 
Phổ HR-ESI-MS của hợp chất aspilactonol F (10) 
Các phổ của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) 
Phổ 1H-NMR của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) 
8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm
-0
.0
0
1
0
.8
9
4
0
.9
2
0
0
.9
8
7
1
.0
3
8
1
.0
9
7
1
.1
5
8
1
.2
2
0
1
.2
2
9
1
.2
3
4
1
.2
4
1
1
.2
4
6
1
.2
5
4
1
.3
3
8
1
.3
5
1
1
.3
6
0
1
.3
7
7
1
.3
8
6
1
.4
0
1
1
.4
1
1
1
.4
5
3
1
.4
6
2
1
.4
7
5
1
.4
8
0
1
.5
0
6
1
.5
1
2
1
.5
2
0
1
.5
3
1
1
.5
3
7
1
.5
4
6
1
.6
3
1
1
.6
5
7
1
.9
8
8
1
.9
9
6
2
.0
1
8
2
.0
7
5
2
.1
0
1
2
.1
1
2
2
.1
2
7
2
.1
3
7
2
.1
5
2
2
.1
6
3
2
.7
8
0
3
.3
2
9
3
.3
4
1
3
.4
0
7
3
.4
3
0
3
.4
8
5
3
.6
2
4
3
.7
1
1
3
.7
2
6
4
.2
3
0
4
.2
5
0
4
.3
9
5
4
.4
1
8
4
.4
3
0
4
.4
5
0
4
.6
1
4
4
.6
2
2
4
.6
3
0
6
.9
5
9
6
.9
6
8
7
.0
4
8
7
.2
6
0
7
.4
6
6
2
.9
5
4
.5
7
1
.2
4
2
.0
5
1
.1
1
1
.0
0
1
.0
0
0
.3
0
1
.0
8
0
.9
6
1
.0
5
0
.9
3
1
.0
3
0
.9
7
1
.0
0
Current Data Parameters
NAME AF-8h-24
EXPNO 1
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20180417
Time 13.00
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG zg30
TD 32768
SOLVENT CDCl3
NS 1
DS 0
SWH 7500.000 Hz
FIDRES 0.228882 Hz
AQ 2.1845834 sec
RG 196.84
DW 66.667 usec
DE 6.50 usec
TE 303.2 K
D1 1.00000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 500.1331508 MHz
NUC1 1H
P1 11.00 usec
PLW1 15.84899998 W
F2 - Processing parameters
SI 65536
SF 500.1300223 MHz
WDW GM
SSB 0
LB -1.50 Hz
GB 0.15
PC 4.00
67 
Phổ 13C-NMR của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) 
Phổ DEPT của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) 
200 195 190 185 180 175 170 165 160 155 150 145 140 135 130 125 120 115 110 105 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 ppm
1
7
.6
3
1
8
.3
6
2
0
.8
4
2
6
.7
6
3
2
.5
8
3
8
.3
1
3
8
.9
7
4
1
.9
9
4
7
.0
5
5
8
.4
6
6
3
.4
9
6
8
.3
7
7
4
.9
9
7
6
.8
2
7
7
.0
0
7
7
.1
8
7
7
.5
2
1
3
0
.1
3
1
3
9
.1
1
1
6
9
.6
2
Current Data Parameters
NAME AF-8h-24
EXPNO 11
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20170630
Time 11.47
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PATXO 31P
PULPROG zgpg
TD 32768
SOLVENT CDCl3
NS 121
DS 0
SWH 42613.637 Hz
FIDRES 1.300465 Hz
AQ 0.3845279 sec
RG 203
DW 11.733 usec
DE 6.50 usec
TE 303.5 K
D1 15.00000000 sec
D11 0.03000000 sec
TD0 4096
======== CHANNEL f1 ========
NUC1 13C
P1 9.10 usec
PL1 0 dB
PL1W 106.75517273 W
SFO1 176.0353807 MHz
======== CHANNEL f2 ========
CPDPRG2 waltz16
NUC2 1H
PCPD2 71.90 usec
PL2 0 dB
PL12 13.05 dB
PL13 17.00 dB
PL2W 23.41078186 W
PL12W 1.15988755 W
PL13W 0.46710649 W
SFO2 700.0028000 MHz
F2 - Processing parameters
SI 65536
SF 176.0151423 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 5.00 Hz
GB 0
PC 1.20
-20-15-10-5190 185 180 175 170 165 160 155 150 145 140 135 130 125 120 115 110 105 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 ppm
1
7
.6
3
2
0
.8
5
2
6
.7
7
3
2
.5
9
4
2
.0
0
4
7
.0
5
5
8
.4
7
6
3
.5
0
6
8
.3
7
7
5
.0
1
7
7
.2
2
1
3
9
.1
2
Current Data Parameters
NAME AF-8h-24
EXPNO 75
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20170630
Time 12.18
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PATXO 31P
PULPROG dept135
TD 32768
SOLVENT CDCl3
NS 64
DS 32
SWH 42613.637 Hz
FIDRES 1.300465 Hz
AQ 0.3845279 sec
RG 203
DW 11.733 usec
DE 6.50 usec
TE 302.8 K
CNST2 145.0000000
D1 2.00000000 sec
D2 0.00344828 sec
D12 0.00002000 sec
TD0 4096
======== CHANNEL f1 ========
NUC1 13C
P1 9.10 usec
P2 18.20 usec
PL1 0 dB
PL1W 106.75517273 W
SFO1 176.0353807 MHz
======== CHANNEL f2 ========
CPDPRG2 waltz16
NUC2 1H
P3 16.00 usec
P4 32.00 usec
PCPD2 71.90 usec
PL2 0 dB
PL12 13.05 dB
PL2W 23.41078186 W
PL12W 1.15988755 W
SFO2 700.0028000 MHz
F2 - Processing parameters
SI 65536
SF 176.0151414 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 5.00 Hz
GB 0
PC 1.30
68 
Phổ HSQC của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) 
Phổ HMBC của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) 
ppm
-0.59.0 8.5 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
ppm
-0.59.0 8.5 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
Current Data Parameters
NAME AF-8h-24
EXPNO 24
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20180417
Time 20.08
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG hmbclpndqf
TD 2048
SOLVENT CDCl3
NS 128
DS 16
SWH 5241.090 Hz
FIDRES 2.559126 Hz
AQ 0.1954292 sec
RG 196.84
DW 95.400 usec
DE 6.50 usec
TE 303.2 K
CNST2 145.0000000
CNST13 8.0000000
D0 0.00000300 sec
D1 2.00000000 sec
D2 0.00344828 sec
D6 0.06250000 sec
IN0 0.00002090 sec
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 500.1321619 MHz
NUC1 1H
P1 11.00 usec
P2 22.00 usec
PLW1 15.84899998 W
======== CHANNEL f2 ========
SFO2 125.7697360 MHz
NUC2 13C
P3 12.50 usec
PLW2 79.43299866 W
F1 - Acquisition parameters
TD 186
SFO1 125.7697 MHz
FIDRES 128.620667 Hz
SW 190.216 ppm
FnMODE QF
F2 - Processing parameters
SI 2048
SF 500.1300223 MHz
WDW QSINE
SSB 3
LB 0 Hz
GB 0
PC 4.00
F1 - Processing parameters
SI 512
MC2 QF
SF 125.7577912 MHz
WDW GM
SSB 0
LB 0 Hz
GB 0
69 
Phổ HR-ESI-MS của hợp chất 6β,9α,14-trihydroxycinnamolide (11) 
Các phổ của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) 
Phổ 1H-NMR của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) 
0.51.01.52.02.53.03.54.04.55.05.5 ppm
1
.0
0
5
1
.0
9
6
1
.1
5
8
1
.1
6
8
1
.1
7
8
1
.1
8
4
1
.1
9
2
1
.2
3
0
1
.2
3
9
1
.2
6
7
1
.2
7
1
1
.2
7
5
1
.2
8
9
1
.2
9
5
1
.3
0
9
1
.3
1
5
1
.3
2
3
1
.4
2
4
1
.4
4
2
1
.4
4
8
1
.4
6
1
1
.4
6
6
1
.4
7
9
1
.4
8
5
1
.5
1
8
1
.5
5
7
1
.5
6
1
1
.5
6
7
1
.5
7
1
1
.5
7
7
1
.5
8
1
1
.5
8
6
1
.5
9
0
1
.6
0
7
1
.6
1
0
1
.6
2
6
1
.6
6
9
1
.6
8
7
1
.7
1
3
1
.7
9
9
1
.8
0
4
1
.8
1
0
1
.8
1
9
1
.8
2
4
1
.8
2
9
1
.8
3
9
1
.8
4
4
1
.8
4
9
1
.8
5
9
1
.8
6
4
1
.8
7
0
1
.9
8
9
2
.0
0
3
2
.0
2
4
2
.1
4
6
3
.1
9
8
3
.2
9
5
3
.2
9
7
3
.3
0
0
3
.3
0
4
3
.3
1
7
3
.3
3
8
3
.3
9
7
3
.4
3
7
3
.5
8
1
3
.5
9
1
3
.6
0
2
3
.6
1
1
3
.8
9
2
4
.0
9
7
4
.1
6
1
4
.1
7
7
4
.2
0
4
4
.2
4
7
4
.2
5
0
4
.2
5
2
4
.3
5
3
4
.5
2
8
4
.7
4
1
4
.8
1
0
4
.8
3
3
4
.8
5
0
4
.8
7
5
4
.9
5
3
4
.9
5
6
4
.9
7
8
4
.9
8
1
3
.1
0
1
.0
8
1
.0
3
3
.1
3
2
.0
9
1
.0
3
1
.0
5
1
.0
4
0
.5
4
0
.4
0
1
.0
6
1
.0
5
1
.0
7
0
.8
1
1
.0
6
1
.0
5
Current Data Parameters
NAME AF-33h-4
EXPNO 5
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20170922
Time 13.06
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBI 1H/
PULPROG zg
TD 32768
SOLVENT MeOD
NS 1
DS 0
SWH 7102.273 Hz
FIDRES 0.216744 Hz
AQ 2.3069172 sec
RG 57
DW 70.400 usec
DE 6.50 usec
TE 303.0 K
D1 2.00000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
NUC1 1H
P1 8.00 usec
PL1 0 dB
PL1W 23.41078186 W
SFO1 700.0030370 MHz
F2 - Processing parameters
SI 32768
SF 699.9999876 MHz
WDW GM
SSB 0
LB -1.00 Hz
GB 0.18
PC 4.00
70 
Phổ 13C-NMR của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) 
Phổ DEPT của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) 
200 195 190 185 180 175 170 165 160 155 150 145 140 135 130 125 120 115 110 105 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 ppm
1
9
.5
0
2
2
.3
6
2
8
.5
9
3
8
.2
4
3
9
.6
7
3
9
.8
3
4
8
.4
9
4
8
.6
0
4
8
.6
6
4
8
.7
2
4
8
.7
3
4
8
.7
5
4
8
.7
7
4
8
.7
9
4
8
.8
1
4
8
.8
3
4
8
.8
7
4
8
.8
9
4
8
.9
0
4
8
.9
2
4
8
.9
4
4
8
.9
6
4
8
.9
8
4
9
.0
0
4
9
.0
2
4
9
.0
4
4
9
.0
6
4
9
.0
7
4
9
.0
9
4
9
.1
1
4
9
.1
3
4
9
.1
5
4
9
.1
7
4
9
.2
1
4
9
.2
3
4
9
.2
4
4
9
.2
6
4
9
.2
8
4
9
.3
0
4
9
.3
2
4
9
.3
4
4
9
.5
1
5
0
.6
2
6
5
.6
3
6
8
.0
1
7
0
.1
9
7
1
.6
6
1
2
3
.4
0
1
7
6
.0
2
1
7
6
.2
7
-25-20-15-10-5200 195 190 185 180 175 170 165 160 155 150 145 140 135 130 125 120 115 110 105 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 ppm
1
9
.5
0
2
2
.3
6
2
8
.5
9
3
9
.6
7
3
9
.8
3
4
9
.1
1
4
9
.2
8
4
9
.4
5
5
0
.6
2
6
5
.6
3
6
8
.0
1
7
0
.1
9
7
1
.6
6
71 
Phổ HSQC của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) 
Phổ HMBC của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) 
ppm
-0.57.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
Current Data Parameters
NAME AF-33h-4
EXPNO 22
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20170922
Time 15.58
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBI 1H/
PULPROG hsqcph
TD 1024
SOLVENT MeOD
NS 16
DS 16
SWH 7102.273 Hz
FIDRES 6.935813 Hz
AQ 0.0721396 sec
RG 203
DW 70.400 usec
DE 6.50 usec
TE 303.3 K
CNST2 145.0000000
D0 0.00000300 sec
D1 2.00000000 sec
D4 0.00172414 sec
D11 0.03000000 sec
IN0 0.00003155 sec
L31 1
======== CHANNEL f1 ========
NUC1 1H
P1 8.00 usec
P2 16.00 usec
PL1 0 dB
PL1W 23.41078186 W
SFO1 700.0030370 MHz
======== CHANNEL f2 ========
CPDPRG2 bi_p5m4sp_4sp.2
NUC2 13C
P3 22.00 usec
P4 44.00 usec
P63 1500.00 usec
PL2 -1.00 dB
PL12 9.05 dB
PL2W 134.39680481 W
PL12W 13.28583717 W
SFO2 176.0230570 MHz
SP14 4.00 dB
SP31 10.00 dB
SPNAM14 Crp32,1.5,20.2
SPNAM31 Crp32,1.5,20.2
SPOAL14 0.500
SPOAL31 0.500
SPOFFS14 0 Hz
SPOFFS31 0 Hz
F1 - Acquisition parameters
TD 256
SFO1 176.0231 MHz
FIDRES 61.883106 Hz
SW 90.000 ppm
FnMODE TPPI
F2 - Processing parameters
SI 2048
SF 699.9999841 MHz
WDW QSINE
SSB 2
LB 0 Hz
GB 0
PC 4.00
F1 - Processing parameters
SI 512
MC2 TPPI
SF 176.0148687 MHz
WDW
SSB 2
LB 0 Hz
GB 0
ppm
6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 ppm
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
Current Data Parameters
NAME AF-33h-4
EXPNO 24
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20170922
Time 22.33
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBI 1H/
PULPROG hmbclpndqf
TD 4096
SOLVENT MeOD
NS 80
DS 16
SWH 7102.273 Hz
FIDRES 1.733953 Hz
AQ 0.2884084 sec
RG 203
DW 70.400 usec
DE 6.50 usec
TE 303.0 K
CNST2 145.0000000
CNST13 8.0000000
D0 0.00000300 sec
D1 2.00000000 sec
D2 0.00344828 sec
D6 0.06250000 sec
IN0 0.00001420 sec
======== CHANNEL f1 ========
NUC1 1H
P1 8.00 usec
P2 16.00 usec
PL1 0 dB
PL1W 23.41078186 W
SFO1 700.0030370 MHz
======== CHANNEL f2 ========
NUC2 13C
P3 22.00 usec
PL2 -1.00 dB
PL2W 134.39680481 W
SFO2 176.0327410 MHz
F1 - Acquisition parameters
TD 299
SFO1 176.0327 MHz
FIDRES 117.747650 Hz
SW 200.000 ppm
FnMODE QF
F2 - Processing parameters
SI 2048
SF 699.9999876 MHz
WDW QSINE
SSB 3
LB 0 Hz
GB 0
PC 4.00
F1 - Processing parameters
SI 512
MC2 QF
SF 176.0148393 MHz
WDW GM
SSB 0
LB 0 Hz
GB 0
72 
Phổ HR-ESI-MS của hợp chất 6β,7α,14-trihydroxyconfertifolin (12) 
Các phổ của hợp chất andrastin A (13) 
Phổ 1H-NMR của hợp chất andrastin A (13) 
73 
Phổ 13C-NMR của hợp chất andrastin A (13) 
Phổ COSY của hợp chất andrastin A (13) 
74 
Phổ HSQC của hợp chất andrastin A (13) 
Phổ HMBC của hợp chất andrastin A (13) 
75 
Phổ MS của hợp chất andrastin A (13) 
Các phổ của hợp chất citreohybridonol (14) 
Phổ 1H-NMR của hợp chất citreohybridonol (14) 
76 
Phổ 13C-NMR của hợp chất citreohybridonol (14) 
Phổ COSY của hợp chất citreohybridonol (14) 
77 
Phổ HSQC của hợp chất citreohybridonol (14) 
Phổ HMBC của hợp chất citreohybridonol (14) 
78 
Phổ MS của hợp chất citreohybridonol (14) 
VN-045-357-2-50%-3_20150824 #38-56 RT: 0.49-0.64 AV: 3 NL: 1.15E7
F: {0,3} - c APCI corona sid=50.00 det=1600.00 Full ms 
300 350 400 450 500 550 600 650 700
m/z
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
R
el
at
iv
e 
Ab
un
da
nc
e
499.23
79 
Phụ lục 5: Các phiếu trả kết quả phân loài 08 chủng vi nấm tuyển chọn 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_hoa_hoc_va_hoat_tinh_sinh_hoc_cua_mot_so.pdf
  • pdfĐóng góp mới.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN NCS-TRINH-K2015-11.2019.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN NCS-TRINH-K2015-Tieng Anh-11.2019.pdf
  • pdfTrích yếu luận án.pdf