Luận án Nghiên cứu khả năng chịu tải cọc khoan nhồi đặt trong tầng đá phong hóa nứt nẻ
Hiện nay ở nước ta việc thiết kế cọc khoan nhồi thường tuân thủ theo
TCVN 10304 :2014 (áp dụng theo tiêu chuẩn AASHTO LRFD đối với ngành
giao thông vận tải) hoặc TCVN 11823-10:2017. Trong các tiêu chuẩn này việc
dự tính sức chịu tải của cọc được chia ra làm hai trường hợp, khi cọc đặt vào đất
thì sử dụng các công thức liên quan đến sức kháng của nền đất như góc ma sát
trong của đất rời, sức kháng nén có nở hông trong điều kiện không thoát nước qu
cho đất dính, sử dụng kết quả thí nghiệm hiện trường như CPT, SPT còn khi
cọc ngàm vào đá thì có thể sử dụng sức kháng nén của đá qu. Tuy nhiên ở những
khu vực có chiều dày tầng đá phong hóa tương đối lớn từ: 5m÷25m ví dụ như
khu vực miền Trung và tỉnh Quảng Trị, trong nhiều trường hợp cọc khoan nhồi
khi thi công vào tầng đá phong hoá mạnh, cường độ nhỏ hơn so với đá nhưng lại
lớn hơn nhiều so với đất, lớp đất đá phong hóa nứt nẻ này được gọi là IGM (lớp
địa chất trung gian giữa đất và đá), điều này dẫn tới khó khăn trong việc áp dụng
tiêu chuẩn tính toán cũng như kiểm tra. Trên thế giới, hiện nay nhiều tác giả đưa
ra khái niệm lớp địa chất trung gian giữa đất và đá (Intermediate Geological
Material - IGM) vào tính toán thiết kế, như vậy có thể sử dụng kết quả thí
nghiệm SPT- N hoặc có thể sử dụng kết quả thí nghiệm nén nở hông qu để xác
định sức chịu tải cho cọc trong trường hợp này.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu khả năng chịu tải cọc khoan nhồi đặt trong tầng đá phong hóa nứt nẻ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI LÊ ĐỨC TIẾN NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI ĐẶT TRONG TẦNG ĐÁ PHONG HÓA NỨT NẺ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Hà Nội - 12/2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI LÊ ĐỨC TIẾN NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI ĐẶT TRONG TẦNG ĐÁ PHONG HÓA NỨT NẺ Ngành : Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Chuyên ngành: Xây dựng cầu hầm Mã số : 62.58.02.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS Nguyễn Ngọc Long PGS.TS. Bùi Tiến Thành Hà Nội - 12/2019 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi. Các kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa được công bố trong các công trình khác. Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2019 Tác giả Lê Đức Tiến ii LỜI CẢM ƠN Luận án được thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của PGS.TS Nguyễn Ngọc Long và PGS.TS Bùi Tiến Thành. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy hướng dẫn đã chỉ dẫn tận tình và đã đóng góp các ý kiến quý báu để giúp tôi thực hiện luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám Hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải, lãnh đạo khoa Công trình, Phòng Đào tạo Sau đại học, bộ môn Cầu Hầm đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu. Cuối cùng tôi bày tỏ cảm ơn các đồng nghiệp, gia đình người thân đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2019 Tác giả Lê Đức Tiến iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... I LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... II MỤC LỤC ............................................................................................................... III MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ SỨC CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI TRONG TẦNG ĐÁ PHONG HÓA NỨT NẺ .......................................................................... 5 1.1. Giới thiệu chung về cọc khoan nhồi ................................................................... 5 1.1.1. Giới thiệu chung ................................................................................................ 5 1.1.2. Thi công cọc khoan nhồi .................................................................................... 7 1.2. Tổng kết địa chất của khu vực miền Trung đặc trƣng của lớp đá phong hóa nứt nẻ. ......................................................................................................................... 9 1.3. Định nghĩa và đặc điểm của lớp đất trung gian IGM...................................... 13 1.4. Tổng quan một số phƣơng pháp tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi trong nền đá phong hóa nứt nẻ tại Việt nam .......................................................... 15 1.4.1. Tính sức kháng theo nền và biến dạng của cọc khoan nhồi trong tầng phong hóa nứt nẻ theo tiêu chuẩn cầu đường bộ TCVN 11823-10:2017 [5] ................................ 15 1.4.2. Dự tính độ lún của cọc khoan trong tầng phong hóa nứt nẻ dưới tác dụng của tải trọng dọc trục. ............................................................................................................ 19 1.4.3. Tính toán sức kháng cọc khoan nhồi đặt trong tầng phong hóa nứt nẻ dựa theo các nghiên cứu nước ngoài. ........................................................................................ 22 1.5. Kết luận chƣơng 1 ............................................................................................. 34 CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ SỨC CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI TRONG TẦNG ĐÁ PHONG HOÁ NỨT NẺ . 35 2.1. Tổng quan về các phƣơng pháp xác định sức chịu tải của cọc khoan nhồi có gắn các thiết bị đo dọc theo thân cọc tại Việt nam. ................................................ 35 2.2. Tổng quan về các phƣơng pháp xác định sức chịu tải của cọc khoan nhồi có gắn các thiết bị đo dọc theo thân cọc trên thế giới ................................................. 38 2.2.1. Thí nghiệm thử tải cọc cho cọc khoan nhồi tại Ấn Độ ...................................... 40 2.2.2. Thí nghiệm thử tải cọc cho cọc khoan nhồi tại Nashville (Mỹ) ......................... 41 2.2.3. Thí nghiệm thử tải cọc cho cọc khoan nhồi tại Kazakhstan .............................. 50 2.2.4. Thí nghiệm thử tải cọc khoan nhồi tại Maylaysia ............................................. 53 iv 2.2.5. Thí nghiệm thử tải cọc khoan tại Đài Loan ....................................................... 55 2.3. Nghiên cứu bố trí thí nghiệm hiện trƣờng sức chịu tải của cọc ...................... 58 2.4. Kết luận chƣơng 2 ............................................................................................. 62 CHƢƠNG 3. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM HIỆN TRƢỜNG NÉN TĨNH VÀ NHỔ CỌC CỦA CỌC KHOAN NHỒI ĐẶT TRONG TẦNG ĐÁ PHONG HÓA NỨT NẺ ................................................................................................................... 63 3.1. Nghiên cứu công thức tính toán lý thuyết dự tính sức chịu tải của cọc khoan nhồi trong điều kiện đá phong hóa nứt nẻ .............................................................. 63 3.1.1. Tính toán theo các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành ...................................... 63 3.1.2. Một số hướng dẫn tính toán theo các tiêu chuẩn nước ngoài và một số nghiên cứu khác .................................................................................................................... 65 3.2. Thí nghiệm hiện trƣờng xác định sức chịu tải cọc khoan nhồi ....................... 71 3.2.1. Điều kiện địa chất cầu Ái Tử ............................................................................ 71 3.2.2. Giới thiệu tổng quan về thí nghiệm .................................................................. 73 3.2.3. Thí nghiệm nén tĩnh dọc trục............................................................................ 74 3.2.4. Thí nghiệm nhổ cọc.......................................................................................... 85 3.3. Nghiên cứu theo phân tích ngƣợc kết hợp lí thuyết và kết quả đo đạc trong quá trình thí nghiệm ................................................................................................ 89 3.3.1. Sức chịu tải của cọc theo lý thuyết ................................................................... 89 3.3.2. Sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm ................................................................ 89 3.3.3. Giải thích kết quả ............................................................................................. 91 3.4. Thí nghiệm siêu âm ........................................................................................... 96 3.5. Kết luận chƣơng 3 ............................................................................................. 96 CHƢƠNG 4. PHÂN TÍCH SỨC CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI TRONG TẦNG PHONG HÓA NỨT NẺ THEO PHƢƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN VÀ SO SÁNH ĐỐI CHỨNG VỚI KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM HIỆN TRƢỜNG ...................................................................................................... 98 4.1. Lựa chọn phần mềm tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi vào tầng phong hóa nứt nẻ ..................................................................................................... 98 4.2. Tính toán theo mô hình phần mềm FB-Pier .................................................... 99 4.2.1. Phần mềm FB-Pier, giới thiệu và phân tích nguyên lí ....................................... 99 4.2.2. Mô hình tính toán ........................................................................................... 100 v 4.2.3. Kết quả tính toán ............................................................................................ 109 4.3. So sánh kết quả tính toán giữa FB-Pier và kết quả thí nghiệm thực tế ........ 110 4.3.1. Kết quả tính toán bằng phần mềm FB-Pier ..................................................... 110 4.3.2. Dự tính theo phần mềm Fb-pier...................................................................... 111 4.3. Kết luận chƣơng 4 ........................................................................................... 113 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 114 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 114 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH Đà CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ................... 120 PHỤ LỤC ............................................................................................................... 121 vi DANH MỤC HÌNH Hình 1-1: Cấu tạo cọc khoan nhồi móng cầu Kiền (Hải Phòng) ................................... 7 Hình 1-2 Phân loại công nghệ khoan tạo lỗ .................................................................. 8 Hình 1-3: Một số mẫu đá phiến sét ............................................................................ 10 Hình 1-4: Hệ số α với loại địa chất trung gian giữa đất và đá IGM [30] ..................... 17 Hình 1-5: Thông số n của thành hố nhẵn trong hố khoan nền đá mềm IGM [41]........ 21 Hình 1-6: Hệ số α cho IGM (O’Neill và cộng sự, 1996-1999)[41] ............................. 24 Hình 1-7: Quan hệ giữa hệ số M và độ sụt của bêtông cọc nhồi (O’Neill [42]) ......... 24 Hình 1-8: Giá trị n trường hợp thành nhẵn ................................................................. 26 Hình 1-9: Quan hệ giữa Ncs với góc nghiêng ω và sức kháng cắt ............................... 31 Hình 2-1: Cấu tạo thiết bị đo biến dạng – Model 491 ................................................. 35 Hình 2-2 Biến dạng ứng với từng cấp tải trọng theo độ sâu ....................................... 36 Hình 2-3: Đường truyền tải trong cọc. ....................................................................... 37 Hình 2-4:Mô hình phân tích Plaxis. ........................................................................... 37 Hình 2-5: Kết quả thử tĩnh và Plaxis .......................................................................... 38 Hình 2-6: Biểu đồ so sánh kết quả ............................................................................. 38 Hình 2-7: Điều kiện địa chất điển hình tại vị trí cọc thí nghiệm và sơ đồ bố trí thiệt bị đo (strain gauges) trên cọc. ........................................................................................ 40 Hình 2-8: Lực dọc thân cọc cho toàn bộ các cấp tải trọng .......................................... 40 Hình 2-9: Lực dọc thân cọc trong các lớp địa chất khác nhau..................................... 41 Hình 2-10: Vị trí thí nghiệm tại Mỹ ........................................................................... 42 Hình 2-11: Bố trí thiết bị đo ....................................................................................... 43 Hình 2-12: Vị trí thí nghiệm và lỗ khoan.................................................................... 43 Hình 2-13: Tỉ lệ thu hồi lõi khoan .............................................................................. 44 Hình 2-14: Chỉ số RQD tại theo độ sâu ...................................................................... 44 Hình 2-15: Cường độ mẫu đá theo độ sâu .................................................................. 45 Hình 2-16: Thiết bị thi công ....................................................................................... 45 Hình 2-17: Vị trí gắn Thiết bị thí nghiệm ................................................................... 46 Hình 2-19: Sức kháng ma sát đơn vị và chuyển vị tương ứng..................................... 47 Hình 2-20: Sức chịu tải và chuyển vị ......................................................................... 48 Hình 2-21: Sức chịu tải và chuyển vị ......................................................................... 49 Hình 2-22: Thí nghiệm nén tĩnh cọc ........................................................................... 50 vii Hình 2-23: Điều kiện địa chất tại vị trí thí nghiệm và chi tiết bố trí thiết bị đo ........... 51 Hình 2-24: Thiết bị thí nghiệm O-cell ........................................................................ 51 Hình 2-25: Phân bố tổng lực thiết kế lên cọc PTP-1 và PTP-2 theo phương pháp O-cell .................................................................................................................................. 52 Hình 2-26: Đường cong tải trong – lún của thí nghiệm cọc khoan .............................. 52 Hình 2-27: So sánh kết quả thí nghiệm O-cell và nén tĩnh .......................................... 52 Hình 2-28: Thí nghiệm nén tĩnh cho cọc theo phương pháp gắn các thiết bị đo chuyển vị và biến dạng dọc theo thân cọc khoan nhồi ............................................................ 53 Hình 2-29: Phương pháp thí nghiệm dùng phương pháp mới đo chuyển vị của cọc... 54 Hình 2-30: Một số hình ảnh bố trí thiết bị đo theo lồng cốt thép................................. 54 Hình 2-31: Bố trí thiết bị đo loại mới cho cọc có đường kính 750mm và chiều dài = 47.0m ........................................................................................................................ 55 Hình 2-32: Biểu đồ phân bố lực tác dụng theo chiều sâu ............................................ 55 Hình 2-33: Bố trí thí nghiệm trên mặt đứng ............................................................... 55 Hình 2-34: Bố trí thí nghiệm trên bằng, các vị trí gắn đầu đo trên mặt bằng ............... 56 Hình 2-35: Thiết bị đo biến dạng của thanh cốt thép .................................................. 56 Hình 2-36: Thiết bị đo biến dạng của cọc ................................................................... 57 Hình 2-37: Phân bố sức kháng thân cọc theo chiều sâu .............................................. 57 Hình 2-38: Biểu đồ t-z ............................................................................................... 58 Hình 2-39: Bố trí các thiết bị cho thí nghiệm nén tĩnh cọc kết hợp đầu đo biến dạng dọc theo thân cọc ....................................................................................................... 58 Hình 2-40: Hình ảnh thiết bị đo biến dạng gắn vào lồng cọc khoan nhồi .................... 59 Hình 3-1: Biểu đồ xác định hệ số sức chịu tải mũi cọc ............................................... 67 Hình 3-2: Hình trụ lỗ khoan tại vị trí cầu Ái Tử ......................................................... 71 Hình 3-3: Bố trí các thiết bị đo dọc theo lồng cốt thép ............................................... 76 Hình 3-4: Thiết ... N Xây dựng -IBST(1), pp. 1-7. 8. JRA, Hiệp hội đường bộ Nhật bản (2002), Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ, phần IV: Kết cấu dưới. 9. Vũ Công Ngữ và Nguyễn Thái, (2004), Móng cọc – Phân tích và thiết kế, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. 10. Lê Phương (2015), "Phân tích đường truyền tải trọng trong cọc bằng thí nghiệm nén tĩnh kết hợp đo biến dạng thân cọc". 1388, pp. 1-12. 11. Sơn, Nguyễn Thanh (2013), "Vấn đề khảo sát và tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi trên nền đá phiến phong hóa nặng qua một số công trình cầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ", Thông tin tư vấn Tedi, pp. 23-32. 12. Tedi (2017), Hồ sơ thiết kế cầu tuyến tránh Quảng Trị. TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG ANH 13. Herrera, Rodrigo and Jones, Lawrence E. (2016), "Drilled Shaft Design and Load Testing in Florida Intermediate Geomaterial and Weak Limestone". 2579(1), pp. 32-39. 117 14. ASTM D1143 / D1143M - (2013), Standard Test Methods for Deep Foundations Under Static Axial Compressive Load.” 15. ASTM D3689 / D3689M - (2013), Standard Test Methods for Deep Foundations Under Static Axial Tensile Load,. 16. AASHTO (2010), "Specification for LRFD Bridge Design". 17. AASHTO (2012), Specification for LRFD Bridge Design, 6th edition. ed, American Association of State Highway and Transportation Officials, Washington, D.C., iii, 27 pages. 18. A. Z. Zhussupbekov, A. R. Omarov, and G. A. Zhukenova (2017), "The experience in applying of static load and O-cell pile testing geotechnologies in problematical soil conditions of Astana", Japanese Geotech. Soc. Spec. Publ. 5(2), pp. 167–171. 19. Abdul Aziz , Lee Sieng Kai (2006), Innovation in Instrumented Test Piles in Malaysia: Application of Global Strain Extensometer (GloStrExt) Method for Bored Piles, 10th International Conference on Piling and Deep Foundations, Editor^Editors, Amsterdam, pp. 1-8. 20. Abu-Hejleh, Naser M., et al. (2005), "Improvement of the Geotechnical Axial Design Methodology for Colorado's Drilled Shafts Socketed in Weak Rocks". 1936(1), pp. 100- 107. 21. Armitage, R. K. Rowe and H. H. (2010), "A design method for drilled piers in soft rock", Can. Geotech. J. 24(1), pp. 126–142. 22. Bica, Adriano V. D., et al. (2014), "Instrumentation and axial load testing of displacement piles", Proceedings of the Institution of Civil Engineers - Geotechnical Engineering. 167(3), pp. 238-252. 23. Brooks, Heather Margaret (2008), Axial capacity of piles supported on intermediate geomaterials, Civil engineering, MONTANA STATE UNIVERSITY, Montana. 24. Brown, D., Wulleman, T., and Bottiau, M. (2016), "A comparison of design practice of bored piles/drilled shafts between Europe and North America", DFI Journal - The Journal of the Deep Foundations Institute. 10(2), pp. 54-63. 25. Brown, M. J., Hyde, A. F. L., and Anderson, W. F. (2006), "Analysis of a rapid load test on an instrumented bored pile in clay". 56(9), pp. 627-638. 26. Carter, John P. and Kulhawy, Fred H. (1998), Analysis and design of drilled shaft foundations socketed into rock: Final report. 118 27. D. E. Mayne, P.W. and Harris (1993), Axial load-displacement behavior of drilled shaft foundations in Piedmont residuum, Georgia Tech Research Corp, Atlanta. 28. Fellenius, Bengt H., Harris, Dean E., and Anderson, Donald G. (2004), "Static loading test on a 45 m long pipe pile in Sandpoint, Idaho", Canadian Geotechnical Journal. 41(4), pp. 613-628. 29. Gupta, Ramesh Chandra (2012), "Hyperbolic Model for Load Tests on Instrumented Drilled Shafts in Intermediate Geomaterials and Rock". 138(11), pp. 1407-1414. 30. Gupta, Ramesh Chandra (2013), "Load-Settlement Behavior of Drilled Shafts in Multilayered Deposits of Soils and Intermediate Geomaterials", Geotechnical Testing Journal. 35(5), pp. 725-741. 31. H.Long, Jame (2016), Static Pile Load Tests on Driven Piles into Intermediate-Geo Materials. 32. Haagen, B. H. Fellenius and T. (1969), "New Pile Force Gauge for Accurate Measurements of Pile Behavior During and Following Driving: Research Note," Can. Geotech. J. 6(3), pp. 356–362. 33. Hassan, Khaled M., et al. (1997), "Design Method for Drilled Shafts in Soft Argillaceous Rock". 123(3), pp. 272-280. 34. IW, Attewell PB and Farmer (1976), Principles of Engineering Geology. London: Chapman and Hall, 1045. 35. K.Muthukkumaran, S.R. Grandhi (2004), Behaviour of instrumentation under vertical loading -a field investigation, Indian Geotechnical conference, Editor^Editors, pp. 347- 350. 36. Kulkarni, R. U. and Dewaikar, D. M. (2017), "Analysis of rock-socketed piles loaded in axial compression in Mumbai region based on load transfer characteristics", International Journal of Geotechnical Engineering. 13(3), pp. 261-269. 37. Kuo, Ching L., McVay, Michael C., and Birgisson, Bjorn (2002), "Calibration of Load and Resistance Factor Design: Resistance Factors for Drilled Shaft Design". 1808(1), pp. 108-111. 38. Ladanyi, B. (1977), "Friction and end bearing tests on bedrock for high capacity socket design: Discussion", Canadian Geotechnical Journal. 14(1), pp. 153-155. 39. McVay, M. C., Townsend, F. C., and Williams, R. C. (1992), "Design of Socketed Drilled Shafts in Limestone". 118(10), pp. 1626-1637. 119 40. Nguyen, Thai, et al. (2019), "Strength Envelopes of Florida Carbonate Rocks near Ground Surface". 145(8), p. 04019034. 41. O'Neill, Michael W., et al. (1999), "Drilled shafts : construction procedures and design methods". 42. O'Neill, Michael W., et al. (1996), Load transfer for drilled shafts in intermediate geomaterials, Federal Highway Administration 43. Park, J. S. Lee and Y. H. (2008), "Equivalent pile load-head settlement curve using a bi- directional pile load test", Comput. Geotech.,. 35(2), pp. 124–133. 44. Rahman, Saidur, Siddiqui, Shafiq, and Sharp, Kimberly (2019), "Behavior of Rock- Socketed Drilled Shaft under Uni-Axial Loading: A Parametric Study", Geo-Congress 2019, pp. 213-222. 45. Rowe, R. K. and Armitage, Heupel Hemphill (1987), A design method for drilled piers in soft rock. 46. S. S. Liew, C. M. Khoo, S. T. Tan, and Y. E. Loh (2011), "Pile Performance in Weathered Meta-Sedimentary Formation and KL Limestone". 47. Simmonds, J. Hayes and T. (2002), Interpreting strain measurements from load tests in bored piles, Proc. Ninth Int. Conf. Piling Deep Found, Editor^Editors. 48. Society, Canadian Geotechnical (1978), Canadian foundation engineering manual, Canadian Geotechnical Society. 49. T. C. Horvath and Kenney, R. G. (1979), Shaft resistance of rocksocketed drilled piers, Proc., Symp. on Deep Found., ASCE, New York, pp. 182–214. 50. Tony Ruban, Denton A. Kort (2011), Pile load testing of concrete belled pile and rock socket pile using the Osterberg load cell, Pan-Arm CGS, Editor^Editors, Canada, pp. 1- 8. 51. Yadav, Ramkripal (2016), "Analysis of Load Carrying Capacity of a Single Pile in Weathered Rock", International Journal of Advanced Research in Science, Engineering and Technology. 3(10), pp. 2764-2772. 52. Yang, Xiaoming, et al. (2008), "Resistance Factors for Drilled Shafts in Weak Rock Based on O-Cell Test Data". 2045(1), pp. 62-67. 53. Zhang, Lianyang and Einstein, Herbert H. (1998), "End Bearing Capacity of Drilled Shafts in Rock". 124(7), pp. 574-584. 120 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH Đà CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 1) Lê Đức Tiến; Nguyễn Châu Lân; Bùi Tiến Thành; Nguyễn Ngọc Long (2019). “Nghiên cứu thí nghiệm nén tĩnh và thí nghiệm nhổ cọc của cọc khoan nhồi khi đặt vào tầng phong hóa nứt nẻ khu vực Quảng Trị” (Hội thảo cục giám định tại Quảng Ninh tháng 4 năm 2019) 2) Lê Đức Tiến; Nguyễn Châu Lân; Bùi Tiến Thành; Nguyễn Ngọc Long; Nguyễn Đức Bình (2019). “Nghiên cứu sức chịu tải dọc trục của cọc khoan nhồi khi đặt vào tầng phong hóa nứt nẻ khu vực Quảng Trị”. Tạp chí Cầu đường tháng 4 năm 2019. Tr. 10-14. 3) Nguyen Chau Lan, Le Duc Tien, Bui Tien Thanh, Nguyen Ngoc Long (2019). “Estimation of bearing capacity for bored piles installed in the weathering rock in central Vietnam”. Proceedings of “The Third International Conference on Transport Infrastructure and Sustainable Development (TISDIC2019)” 31/8-1/9/2019 in Da nang. 4) Tiến, L. Đức, Dương, Đặng H., Lân, N. C., Thành, B. T., & Long, N. (2019). “Đánh giá sức chịu tải cọc khoan nhồi trong lớp đá nứt nẻ từ kết quả thí nghiệm và mô h nh phần tử hữu hạn”. Tạp Chí Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng (KHCNXD) - ĐHXD, 13(3V), 55-63. https://doi.org/10.31814/stce.nuce2019-13(3V)-06 121 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM CỌC 1. Thí nghiệm nén cọc 2. Thí nghiệm nhổ cọc 122 PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM Thí nghiệm nén tĩnh Biểu đồ quan hệ giữa tải trọng- độ lún- thời gian Thí nghiệm nhổ cọc .000 0.4 0.6 0.79 0.9 1.22 1.43 0.01 0.09 0.21 0.25 0.43 0.5 0.0 2 0.0019 0.0031 0.0065 0.0092 0.01 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 0 38.25 76.5 114.75 153 191.25 229.5 Đ ộ l ú n ( m m ) Tải trọng (T) BIỂU ĐỒ QUAN HỆ GIỮA TẢI TRỌNG - ĐỘ LÚN Biểu đồ lún đầu cọc biểu đồ giữa cọc biểu đồ đáy cọc 0 38.25 76.5 114.75 153 191.25 229.5 0 00 biÓu ®å gi÷a cäc biÓu ®å ®¸y cäc biÓu ®å t¶i träng § é l ó n ( m m ) T ¶ i t r ä n g ( T ) bIÓU §å QUAN HÖ T¶I TRäNG - §é LóN - THêI GIAN 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 biÓu ®å ®Çu cäc 123 Biểu đồ quan hệ giữa tải trọng- độ lún- thời gian .000 0.9 1.88 2.7 0.9 5.95 7.74 9.930 11.320 0.66 0.89 1.43 1.93 2.52 3.12 4.690 5.730 0.35 0.47 0.64 0.71 0.78 0.83 0.86 0.9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 0 32.5 65 97.5 130 162.5 195 227.5 260 Đ ộ l ú n (m m ) Tải trọng (T) BIỂU ĐỒ QUAN HỆ GIỮA TẢI TRỌNG - ĐỘ LÚN Biểu đồ lún đầu cọc biểu đồ giữa cọc biểu đồ đáy cọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 15 30 45 60 75 90 105 120 135 150 165 180 biÓu ®å ®Çu cäc biÓu ®å gi÷a cäc biÓu ®å ®¸y cäc 32.5 65 97.5 130 162.5 195 227.5 260 biÓu ®å t¶i träng thêi gian ( phót) § é l ó n ( m m ) T ¶ i t r ä n g ( T ) bIÓU §å QUAN HÖ T¶I TRäNG - §é LóN - THêI GIAN 124 CONCRETE EMBEDMENT STRAIN GAUGE CALCULATION SHEET Project : Cầu Ái Tử Gauge Length (mm) : 153 Install Location Reference : Cách đáy lồng 11.8m Batch Factor (B) : 0.97 Serier Number : 1 Thermal Factor (με/°C) : 2.2 Initial Site Reading (με) : 3190.5 Positive Δμε/mm indicates tensile strain Initial Site Temp (°C) : 28.9 Negative Δμε/mm indicates compressive strain Hình minh họa: Date Ti me %Require ment testing load Read ing (με) Tempera ture (°C) Stra in (∆μ ε) Displace ment (mm) Modu lus of elasti city (Ec) Stre ss (Mp a) Cross sectio nal area (m2) Load (T) 12/25/2 018 10: 50 25 Ptk 3191. 5 29 1.19 0 0.000 29440 0.03 5 0.503 1.76 12/25/2 11: 50 Ptk 3197. 28.8 6.47 0.001 29440 0.19 0.503 9.59 125 018 10 4 3 1 12/25/2 018 11: 30 75 Ptk 3202. 7 28.8 11.6 21 0.002 29440 0.34 2 0.503 17.21 12/25/2 018 11: 45 100 Ptk 3213. 1 28.9 21.9 22 0.003 29440 0.64 5 0.503 32.46 12/25/2 018 11: 55 150 Ptk 3228. 4 28.3 35.4 83 0.005 29440 1.04 5 0.503 52.54 12/25/2 018 13: 50 175 Ptk 3245. 9 27.9 51.6 04 0.008 29440 1.51 9 0.503 76.42 12/25/2 018 14: 00 200 Ptk 3267. 8 28.4 73.9 14 0.011 29440 2.17 6 0.503 109.4 5 12/25/2 018 14: 30 100 Ptk 3219. 2 28.4 26.7 72 0.004 29440 0.78 8 0.503 39.64 12/25/2 018 14: 50 00 Ptk 3193. 4 28.3 1.53 3 0.000 29440 0.04 5 0.503 2.27 126 Biểu đồ siêu âm cọc T6-1 Dự án: Cầu Ái Tử Hạng mục: Trụ T6 Tiêu chuẩn thí nghiệm / Testing standard: TCVN 9396:2012 Thiết bị thí nghiệm / Equipment: OLSON INSTRUMENS Tên cọc / Pile name: Cọc 1 Trụ T6 Tên mặt cắt / Tubepairs: 2-3 Ngày thí nghiệm / Testing date 06/10/2018 Số ống siêu âm / Number of tubes: 03 Khoảng cách giữa các ống siêu âm / Tube spacing: 0.38m Biểu đồ vận tốc xung siêu âm / Velocity graph Biểu đồ năng lƣợng và phổ / Energy and spectrum graph 127 Dự án: Cầu Ái Tử Hạng mục: Trụ T6 Tiêu chuẩn thí nghiệm / Testing standard: TCVN 9396:2012 Thiết bị thí nghiệm / Equipment: OLSON INSTRUMENS Tên cọc / Pile name: Cọc 2 Trụ T6 Tên mặt cắt / Tubepairs: 2-3 Ngày thí nghiệm / Testing date: 06/10/2018 Số ống siêu âm / Number of tubes: 03 Khoảng cách giữa các ống siêu âm / Tube spacing: 0.38m Biểu đồ vận tốc xung siêu âm / Velocity graph Biểu đồ năng lƣợng và phổ / Energy and spectrum graph 128 Dự án: Cầu Ái Tử Hạng mục: Trụ T6 Tiêu chuẩn thí nghiệm / Testing standard: TCVN 9396:2012 Thiết bị thí nghiệm / Equipment: OLSON INSTRUMENS Tên cọc / Pile name: Cọc 3 Trụ T6 Tên mặt cắt / Tubepairs: 3-1 Ngày thí nghiệm / Testing date: 06/10/2018 Số ống siêu âm / Number of tubes: 03 Khoảng cách giữa các ống siêu âm / Tube spacing: 0.38m Biểu đồ vận tốc xung siêu âm / Velocity graph Biểu đồ năng lƣợng và phổ / Energy and spectrum graph 129 Phụ lục (cách thu nhận số liệu) CONCRETE EMBEDMENT STRAIN GAUGE CALCULATION SHEET Project : Cầu Ái Tử Gauge Length (mm) : 153 Install Location Reference : Cách đáy lồng 11.8m Batch Factor (B) : 0.97 Serier Number : 1 Thermal Factor (με/°C) : 2.2 Initial Site Reading (με) : 3195 Positive Δμε/mm indicates tensile strain Initial Site Temp (°C) : 28.3 Negative Δμε/mm indicates compressive strain Hình minh họa: Date Ti me %Require ment testing load Readi ng (με) Temperat ure (°C) Strai n (∆με) Displace ment (mm) Modul us of elastic ity (Ec) Stre ss (Mp a) Cross sectio nal area (m2) Load (T) 4/12/20 18 8:1 5 25 Ptk 3150 28.4 - 43.43 0 -0.007 29440 1.27 9 0.503 64.31 Tại các cao độ cọc thì xác định được biến dạng từ data logger, sau đó xác định được chuyển vị cọc tại các vị trí, có xét đến các hệ số điều chỉnh nhiệt độ. Từ đó xác định được lực tác dụng tại các độ sâu. F =ε(AE) Trong đó: 130 F = lực tác dụng vào thân cọc ε = biến dạng dọc trục của cọc A = diện tích cọc E = mô đun đàn hồi của cọc Đối với các strain gage tại các độ sâu, có 2-3 strain gage tại 1 độ sâu để so sánh. Straingage và data logger của hãng Geosience; chuyển vị đầu cọc được xác định bằng thiết bị đo chuyển vị của hãng Kyowa Nhật bản. Lực tác dụng được đo bằng Load cell có độ chính xác cao. Như vậy số liệu thí nghiệm đo được có độ tin cậy. Cách thu thập số liệu áp dụng cho cả thí nghiệm nén tĩnh và thí nghiệm nhổ cọc.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_kha_nang_chiu_tai_coc_khoan_nhoi_dat_tron.pdf
- 1. Thông tin luận án A TIẾN 13.2.2020.doc
- Summary Le Duc Tien_ENG A Lan edit.pdf
- Tom tat Le Duc Tien Lân edit TViet.pdf