Luận án Nghiên cứu sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông Sedon, Lào trong bối cảnh biến đổi khí hậu

Trong mấy thập kỷ qua, nhân loại đã và đang trải qua các biến động bất thường của

khí hậu toàn cầu. Trên bề mặt Trái đất, khí quyển và thủy quyển không ngừng nóng

lên làm xáo động môi trường sinh thái, gây ra nhiều hệ lụy với đời sống loài người.

Các báo cáo của Tổ chức nghiên cứu liên chính phủ về biến đổi khí hậu của Liên

hợp quốc (Intergovernmental Panel on Climate Change - IPCC) và nhiều trung tâm

nghiên cứu có uy tín hàng đầu trên thế giới công bố trong thời gian gần đây cung

cấp cho chúng ta nhiều thông tin và dự báo quan trọng. Theo đó, nhiệt độ trung bình

trên bề mặt địa cầu ấm lên gần 1°C trong vòng hơn 100 năm qua (từ 1880 đến

2012) và trung bình giai đoạn 2003-2012 cao hơn trung bình giai đoạn 1850-1900 là

-0,78oC[1]. Các công trình nghiên cứu quy mô toàn cầu về hiện tượng này đã được

các nhà khoa học ở những trung tâm nổi tiếng trên thế giới tiến hành từ đầu thập kỷ

90 thế kỷ XX.

Biến đổi khí hậu (BĐKH) là một trong những thách thức lớn nhất đối với nhân loại

trong thế kỷ 21. Hiện nay trên thế giới đã có nhiều nghiên cứu về BĐKH tác động

đến các lĩnh vực và đời sống của con người. Kết quả của những nghiên cứu đã chỉ

ra rằng BĐKH sẽ tác động nghiêm trọng tới sản xuất, đời sống và môi trường trên

phạm vi toàn cầu, đặc biệt là lĩnh vực nông nghiệp sẽ dễ bị tổn thương nhất.[1]

pdf 227 trang dienloan 16400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông Sedon, Lào trong bối cảnh biến đổi khí hậu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông Sedon, Lào trong bối cảnh biến đổi khí hậu

Luận án Nghiên cứu sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông Sedon, Lào trong bối cảnh biến đổi khí hậu
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI 
VINVILAY SAYAPHONE 
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC 
LƯU VỰC SÔNG SEDON, LÀO TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI 
KHÍ HẬU 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI – 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI 
VINVILAY SAYAPHONE 
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC 
LƯU VỰC SÔNG SEDON, LÀO TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI 
KHÍ HẬU 
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC 
MÃ SỐ: 9 - 58 - 02 - 12 
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: PGS.TS. LÊ VĂN CHÍN 
 GS.TS. TRẦN VIẾT ỔN 
HÀ NỘI – 2018 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả 
nghiên cứu và các kết luận trong luận án là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một 
nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào.Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được 
thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. 
 Tác giả luận án 
VinVilay Sayaphone 
ii 
LỜI CÁM ƠN 
Sau một thời gian miệt mài nghiên cứu, luận án đã hoàn thành dưới sự hướng dẫn tận 
tình của PGS.TS. Lê Văn Chín và GS.TS. Trần Viết Ổn. Tác giả xin bày tỏ biết ơn sâu 
sắc tới các thầy đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình và tạo mọi điều kiện thuận lợi 
trong suốt quá trình nghiên cứu để tác giả hoàn thành luận án này. 
Tác giả xin chân thành cảm ơn các đơn vị, cá nhân đã tạo điều kiện cung cấp các tài 
liệu và tham gia góp ý cho tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu. Xin cảm ơn tác giả 
các công trình nghiên cứu đã cung cấp nguồn tư liệu và những kiến thức liên quan quý 
báu để tác giả sử dụng trong quá trình nghiên cứu và trích dẫn trong luận án này. 
Tác giả xin chân thành cảm ơn bộ môn Kỹ thuật và Quản lý tưới; Khoa Kỹ thuật tài 
nguyên nước; Phòng Đào tạo đại học và sau đại học; Trường Đại học Thủy lợi; Cục 
Thủy lợi Lào; Sở Nông Lâm nghiệp tỉnh Salavan; Champasak và Sekong; Viện 
Nghiên cứu Nông Lâm nghiệp Quốc gia Lào; Cục khí tượng thủy văn Lào cùng toàn 
thể các thầy, cô giáo; bạn bè; đồng nghiệp; cơ quan và gia đình đã tạo điều kiện, chia 
sẻ khó khăn, tham gia ý kiến và giúp tác giả trong suốt quá trình học tập và hoàn thành 
luận án này. 
 Tác giả luận án 
Vinvilay Sayaphone 
iii 
MỤC LỤC 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................ 7 
1.1 Tổng quan về sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ................................................. 7 
1.1.1 Cơ sở lý thuyết về sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ................................ 7 
1.1.2 Các nghiên cứu về sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ............................... 8 
1.2 Tổng quan về biến đổi khí hậu và ảnh hưởng đến tài nguyên nước ................... 10 
1.2.1 Biến đổi khí hậu ........................................................................................ 10 
1.2.2 Tác động của BĐKH đến tài nguyên nước ............................................... 15 
1.2.3 Tác động của BĐKH đến cân bằng nước .................................................. 18 
1.2.4 Các nghiên cứu về tác động của BĐKH ở Lào ......................................... 23 
1.3 Tổng quan về lưu vực nghiên cứu ....................................................................... 24 
1.3.1 Đặc điểm địa lý tự nhiên ........................................................................... 24 
1.3.2 Khí tượng, thủy văn ................................................................................... 29 
1.3.3 Xu thế biến động tài nguyên nước ............................................................ 34 
1.3.4 Hiện trạng thủy lợi và tình hình khai thác sử dụng tài nguyên nước của 
vùng nghiên cứu ............................................................................................................ 46 
1.3.5 Phương hướng phát triển kinh tế - xã hội của các ngành sử dụng nước ... 49 
1.4 Định hướng nghiên cứu của luận án ................................................................... 52 
1.4.1 Các tồn tại chính ........................................................................................ 52 
1.4.2 Định hướng nghiên cứu ............................................................................. 53 
CHƯƠNG 2. XÂY DỰNG CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN 
CỨU ............................................................................................................................... 56 
2.1 Xây dựng cơ sở khoa học .................................................................................... 56 
2.1.1 Cơ sở lý thuyết tính toán xác định dòng chảy trên lưu vực....................... 56 
2.1.2 Cơ sở lý thuyết tính toán nhu cầu nước của lưu vực ................................. 58 
2.1.3 Cơ sở lý thuyết tính toán cân bằng nước lưu vực ...................................... 63 
2.2 Cơ sở dữ liệu ....................................................................................................... 66 
2.2.1 Giai đoạn nền (số liệu thực đo) ................................................................. 66 
2.2.2 Giai đoạn tương lai (Kịch bản BĐKH) ..................................................... 66 
2.3 Phương pháp tính toán nhu cầu nước cho các đối tượng dùng nước trong lưu 
vực ................................................................................................................................. 75 
2.3.1 Nhu cầu sử dụng nước cho trồng trọt ........................................................ 75 
iv 
2.3.2 Nhu cầu sử dụng nước cho chăn nuôi ....................................................... 77 
2.3.3 Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt ........................................................ 77 
2.3.4 Nhu cầu sử dụng nước cho công nghiệp ................................................... 77 
2.3.5 Nhu cầu nước sử dụng cho thủy sản.......................................................... 77 
2.3.6 Nhu cầu sử dụng nước cho du lịch ............................................................ 78 
2.3.7 Tổng nhu cầu nước của các ngành trên lưu vực ........................................ 78 
2.4 Phương pháp tính toán dòng chảy cho lưu vực ................................................... 78 
2.4.1 Xây dựng sơ đồ mạng sông mô hình SWAT ............................................ 79 
2.4.2 Thu thập dữ liệu ......................................................................................... 80 
2.4.3 Xây dựng mô hình tính toán mô phỏng dòng chảy ................................... 85 
2.5 Phương pháp tính toán cân bằng nước trên lưu vực ........................................... 88 
2.5.1 Phân chia tiểu lưu vực để tính lượng nước đến trong mô hình WEAP ..... 88 
2.5.2 Tài liệu tính toán cân bằng nước ............................................................... 91 
2.6 Tính toán cần bằng nước cho lưu vực giai đoạn hiện tại .................................... 91 
2.6.1 Tính toán xác định dòng chảy trên lưu vực ở giai đoạn hiện tại ............... 91 
2.6.2 Tính toán nhu cầu nước của các đối tượng dùng nước trong lưu vực ....... 92 
2.6.3 Kết quả tính toán cân bằng nước bằng mô hình WEAP ........................... 93 
2.6.4 Phân tích đánh giá kết quả cân bằng nước giai đoạn hiện tại ................... 94 
CHƯƠNG 3. ẢNH HƯỞNG CỦA BĐKH ĐẾN SỬ DỤNG NƯỚC LƯU VỰC 
SÔNG SEDON VÀ GIẢI PHÁP ỨNG PHÓ ............................................................... 97 
3.1 Ảnh hưởng của BĐKH đến mưa và nhiệt độ ...................................................... 97 
3.1.1 Lượng mưa ................................................................................................ 97 
3.1.2 Nhiệt độ ................................................................................................... 101 
3.2 Ảnh hưởng của BĐKH đến nhu cầu nước của các đối tượng dùng nước trong 
lưu vực ......................................................................................................................... 106 
3.2.1 Các căn cứ xác định nhu cầu nước cho tương lai .................................... 107 
3.2.2 Tính toán nhiệt độ, lượng mưa theo kịch bản BĐKH ............................. 107 
3.2.3 Tính toán nhu cầu nước của các đối tượng dùng nước trong lưu vực ở giai 
đoạn 2030s ................................................................................................................... 108 
3.2.4 Tính toán nhu cầu nước của các đối tượng dùng nước trong lưu vực ở giai 
đoạn 2050s ................................................................................................................... 110 
3.3 Ảnh hưởng của BĐKH đến dòng chảy ............................................................. 112 
v 
3.4 Ảnh hưởng của BĐKH đến cân bằng nước ...................................................... 116 
3.4.1 Giai đoạn 2021-2040 (2030s) .................................................................. 116 
3.4.2 Giai đoạn 2041-2060 (2050s) .................................................................. 120 
3.5 Đề xuất giải pháp sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông Sedon ...... 125 
3.5.1 Các cơ sở đề xuất giải pháp ..................................................................... 125 
3.5.2 Đề xuất giải pháp ..................................................................................... 126 
1. Kết luận ............................................................................................................... 144 
2. Kiến nghị ............................................................................................................. 145 
3. Những hạn chế của Luận án ................................................................................ 146 
4. Đóng góp mới của luận án ................................................................................. 146 
vi 
DANH MỤC HÌNH ẢNH 
Hình 1.1 Quan hệ giữa các quan trắc (a,b,c) và sự phát thải (d)[2] .............................. 12 
Hình 1.2 Xu thế nhiệt độ trung bình hàng năm tại một số tỉnh, 1970-2010, Lào.[5] .... 13 
Hình 1.3 Thay đổi phân bố mưa tháng ở Lào giữa 1901 – 1953 và 1954 - 2006 ......... 14 
Hình 1.4 Cưỡng bức bức xạ theo đường nồng độ khí nhà kính đại diện (Van Vuuren và 
nnk, 2011)[7] ................................................................................................................. 15 
Hình 1.5 Sơ đồ vị trí lưu vực sông Sedon ..................................................................... 25 
Hình 1.6 Bản đồ vị trí các trạm KTTV trong lưu vực và lân cận .................................. 30 
Hình 1.7 Biểu đồ tổng lượng mưa tháng trung bình nhiều năm tại các trạm quan trắc 39 
Hình 1.8 Biến trình lượng mưa năm, mưa mùa tại trạm KongSedon thời kỳ 1990 – 
2015 ............................................................................................................................... 40 
Hình 1.9 Biến trình lượng mưa năm, mưa mùa tại trạm Saravan thời kỳ 1990 – 2015 40 
Hình 1.10 Biến trình lượng mưa năm, mưa mùa tại trạm Selabam thời kỳ 1990 – 2015
 ....................................................................................................................................... 41 
Hình 1.11 Biến trình lượng mưa năm, mưa mùa tại trạm Pakse thời kỳ 1990 – 2015 . 41 
Hình 1.12 Biến trình lượng mưa năm, mưa mùa tại trạm LaoNgarm thời kỳ 1990 – 
2015 ............................................................................................................................... 41 
Hình 1.13 Biến trình lượng mưa năm, mưa mùa tại trạm Nikom 3-4 thời kỳ 1990 – 
2015 ............................................................................................................................... 42 
Hình 1.14 Biến trình lượng mưa năm, mưa mùa tại trạm Batieng thời kỳ 1990 – 2015
 ....................................................................................................................................... 42 
Hình 1.15 Biến trình lượng mưa năm, mưa mùa tại trạm Paksong thời kỳ 1990 – 2015
 ....................................................................................................................................... 42 
Hình 1.16 Biến trình lượng mưa năm, mưa mùa tại trạm Sekong thời kỳ 1990 – 2015
 ....................................................................................................................................... 43 
Hình 1.17 Xu thế biến động lượng mưa trung bình năm .............................................. 44 
Hình 1.18 Xu thế biến động lượng mưa trung bình mùa khô ....................................... 45 
Hình 1.19 Xu thế biến động lượng mưa trung bình mùa mưa ...................................... 46 
Hình 1.20 Sơ đồ các công trình thủy lợi lưu vực sông Sedon ....................................... 49 
Hình 1.21 Sơ đồ nghiên cứu của luận án ....................................................................... 54 
Hình 2.1 Bản đồ toạ độ các điểm ô lưới trong mô hình CCLM5-0-2 (EC-EARTH) ở 
vùng nghiên cứu ............................................................................................................ 68 
vii 
Hình 2.2 Bản đồ toạ độ các điểm ô lưới trong mô hình REMO2009 (MPI-ESM-LR) . 69 
Hình 2.3 Bản đồ toạ độ các điểm ô lưới trong mô hình CCLM5-0-2 (MPI-ESM-LR) 70 
Hình 2.4 Bản đồ toạ độ các điểm ô lưới trong mô hình HadGEM3-RA (HadGEM2-
AO) ................................................................................................................................ 71 
Hình 2.5 Sơ đồ mạng lưới sông xây dựng trong mô hình ............................................. 79 
Hình 2.6 Sơ đồ hệ thống sông và trạm khí tượng, thủy văn của lưu vực sông Sedon .. 81 
Hình 2.7 Bản đồ sử dụng đất lưu vực sông Sedon ........................................................ 83 
Hình 2.8 Bản đồ loại đất ................................................................................................ 84 
Hình 2.9 Bản đồ số độ cao sử dụng trong SWAT ......................................................... 85 
Hình 2.10 Bản đồ phân chia lưu vực trong SWAT ....................................................... 85 
Hình 2.11 Đường quá trình dòng chảy (hiệu chỉnh) tại trạm Kongsedone ................... 87 
Hình 2.12 Đường quá trình dòng chảy (hiệu chỉnh) tại trạm Sounvannakhily ............. 87 
Hình 2.13 Đường quá trình dòng chảy (kiểm định) tại trạm Kongsedone .................... 88 
Hình 2.14 Đường quá trình dòng chảy (kiểm định) tại trạm Sounvannakhily .............. 88 
Hình 2.15 Phân chia lưu vực sông Sedon thành 20 tiểu lưu vực .................................. 89 
Hình 2.16 Sơ đồ mô phỏng cân bằng nước lưu vực sông Sedon .................................. 90 
Hình 2.17 Lượng thiếu hụt nước trung bình từng tháng hiện trạng .............................. 94 
Hình 3.1 Sự gia tăng lượng mưa năm (mm) tính trung bình 4 mô hình và 2 kịch bản 
giai đoạn 2030s so với giai đoạn nền ............................................................................ 98 
Hình 3.2 Sự gia tăng lượng mưa năm (mm) tí ... 0,09 2,91 4,19 26,38 
TLV13 74,53 74,97 58,89 20,53 3,62 0,00 0,00 0,00 0,00 1,06 35,46 50,89 319,95 
TLV14 12,32 12,37 9,72 3,55 0,73 0,04 0,00 0,00 0,00 0,17 5,83 8,44 53,18 
TLV15 18,98 19,11 15,01 5,58 0,91 0,00 0,00 0,00 0,00 0,27 9,29 12,97 82,12 
TLV16 7,19 7,24 5,68 2,11 0,34 0,00 0,00 0,00 0,00 0,10 3,51 4,91 31,07 
208 
LV I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII SUM 
TLV17 4,39 4,43 3,49 1,31 0,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,06 2,15 3,00 19,05 
TLV18 12,21 12,31 9,68 3,61 0,59 0,00 0,00 0,00 0,00 0,17 5,96 8,33 52,86 
TLV19 9,63 9,72 7,65 2,86 0,47 0,00 0,00 0,00 0,00 0,13 4,74 6,58 41,79 
TLV20 27,62 27,80 21,82 8,07 1,37 0,00 0,00 0,00 0,00 0,52 13,84 18,95 119,99 
SUM 543,81 542,39 426,27 152,75 28,38 0,28 0,00 0,00 0,00 43,14 335,74 395,11 2467,88 
Phụ lục 68.Lượng thiếu hụt nước trung bình từng tháng theo CCLM5-0-2 (MPI-
ESM-LR) giai đoạn 2030s 
 LV I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII SUM 
TLV1 39,27 45,53 36,77 7,06 0,52 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,15 15,66 149,96 
TLV2 21,01 24,37 19,58 3,80 0,27 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,77 8,34 80,12 
TLV3 30,14 31,16 24,86 5,89 0,56 0,00 0,00 0,00 0,00 0,70 20,00 20,38 133,69 
TLV4 33,51 38,94 31,25 5,98 0,42 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,33 13,17 127,60 
TLV5 49,50 50,56 40,52 8,27 0,87 0,00 0,00 0,00 0,00 5,77 31,53 34,08 221,11 
TLV6 43,54 46,51 37,83 7,57 0,52 0,00 0,00 0,00 0,00 0,39 26,27 27,57 190,18 
TLV7 32,33 33,62 26,62 7,40 1,96 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 16,24 21,57 139,74 
TLV8 16,56 19,27 15,43 2,91 0,20 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,10 6,45 62,92 
TLV9 17,27 19,11 15,46 2,89 0,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6,80 9,08 70,83 
TLV10 10,93 12,72 10,23 1,92 0,13 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,39 4,26 41,60 
TLV11 31,01 36,07 29,00 5,47 0,38 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,96 12,12 118,02 
TLV12 5,12 5,96 4,80 0,90 0,06 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,65 2,00 19,49 
TLV13 62,08 72,08 58,09 11,15 0,78 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 8,09 24,51 236,78 
TLV14 33,51 38,94 31,25 5,98 0,42 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,33 13,17 127,60 
TLV15 15,93 18,50 14,91 3,32 0,20 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,05 6,24 61,15 
TLV16 6,03 7,00 5,64 1,25 0,08 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,77 2,36 23,13 
TLV17 3,69 4,28 3,46 0,78 0,05 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,48 1,45 14,19 
TLV18 10,25 11,90 9,61 2,16 0,13 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,32 4,02 39,38 
TLV19 8,10 9,38 7,59 1,69 0,10 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,04 3,17 31,08 
TLV20 23,25 26,91 21,79 4,79 0,38 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,96 9,29 89,37 
SUM 493,02 552,82 444,71 91,18 8,26 0,00 0,00 0,00 0,00 6,86 142,21 238,89 1977,95 
Phụ lục 69. Lượng thiếu hụt nước trung bình từng tháng theo REMO2009 (MPI-
ESM-LR) giai đoạn 2030s 
LV I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII SUM 
TLV1 20,36 7,61 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,05 27,79 42,95 24,35 123,10 
TLV2 11,46 5,03 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 15,27 24,61 13,49 69,89 
TLV3 16,60 7,53 0,00 0,12 0,00 0,00 0,00 0,08 0,92 21,09 32,12 17,89 96,35 
TLV4 18,79 8,31 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 24,96 40,47 22,12 114,69 
TLV5 30,41 14,43 4,22 0,85 0,17 0,07 0,23 0,47 1,87 34,16 54,16 29,86 170,89 
TLV6 22,99 8,71 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,05 1,08 32,88 48,94 27,25 141,90 
TLV7 18,29 8,63 0,00 0,25 0,00 0,00 0,00 0,00 0,01 19,98 33,36 19,37 99,89 
TLV8 8,75 3,87 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,01 11,60 18,88 10,30 53,40 
TLV9 10,92 4,65 0,49 0,02 0,00 0,00 0,00 0,00 0,01 12,29 20,31 11,01 59,69 
209 
LV I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII SUM 
TLV10 5,78 2,61 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,66 12,47 6,83 35,36 
TLV11 17,14 7,73 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 22,73 36,93 20,23 104,77 
TLV12 2,84 1,28 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,76 6,12 3,35 17,34 
TLV13 34,33 15,48 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,05 45,64 73,81 40,51 209,83 
TLV14 6,43 2,59 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,01 7,52 12,28 6,79 35,62 
TLV15 8,68 3,96 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,01 11,49 18,68 10,23 53,04 
TLV16 3,28 1,50 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,06 4,39 7,07 3,87 20,17 
TLV17 2,02 0,92 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,67 4,33 2,38 12,31 
TLV18 5,60 2,55 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,01 7,40 12,04 6,60 34,20 
TLV19 4,42 2,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,09 5,92 9,51 5,22 27,17 
TLV20 13,83 6,94 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,11 16,73 27,19 14,94 79,73 
SUM 262,91 116,32 4,71 1,24 0,17 0,07 0,24 0,60 4,34 335,94 536,22 296,56 1337,32 
Phụ lục 70.Lượng thiếu hụt nước trung bình tháng theo HadGEM3-RA giai đoạn 
2030s 
LV I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII SUM 
TLV1 37,37 43,18 31,22 7,38 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,28 13,41 136,83 
TLV2 20,07 23,20 17,44 5,46 0,27 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,31 7,16 75,91 
TLV3 26,16 28,67 20,89 5,21 0,34 0,00 0,00 0,00 0,00 0,53 8,65 14,26 104,71 
TLV4 31,19 36,14 27,10 8,52 0,99 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,53 11,05 118,51 
TLV5 49,01 48,83 36,90 12,84 3,35 0,02 0,07 0,00 0,00 4,24 28,64 32,29 216,19 
TLV6 41,67 44,40 33,22 7,57 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,27 14,46 23,98 165,55 
TLV7 31,51 32,94 25,77 9,25 3,48 0,00 0,00 0,00 0,00 0,37 12,42 17,66 133,40 
TLV8 15,80 18,33 13,71 4,25 0,49 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,76 5,55 59,88 
TLV9 17,36 18,53 13,84 4,78 0,83 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6,14 8,65 70,13 
TLV10 10,45 12,13 9,13 2,94 0,32 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,61 4,16 40,74 
TLV11 29,64 34,38 25,89 8,36 0,92 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,59 11,83 115,62 
TLV12 4,90 5,68 4,28 1,38 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,75 1,95 19,09 
TLV13 59,37 68,73 51,94 17,10 1,90 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 9,32 23,86 232,22 
TLV14 9,77 11,34 8,57 2,93 0,44 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,53 3,92 38,51 
TLV15 15,12 17,53 13,23 4,42 0,80 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,35 6,05 59,51 
TLV16 5,72 6,64 5,01 1,67 0,31 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,89 2,29 22,51 
TLV17 3,50 4,06 3,07 1,04 0,20 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,55 1,41 13,83 
TLV18 9,72 11,28 8,52 2,86 0,55 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,51 3,89 38,34 
TLV19 7,74 8,91 6,73 2,26 0,44 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,19 3,07 30,33 
TLV20 22,60 25,73 21,29 6,78 1,18 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,63 9,22 90,43 
SUM 448,66 500,63 377,74 116,97 16,96 0,02 0,07 0,00 0,00 5,41 110,13 205,66 1782,25 
Phụ lục 71. Lượng thiếu hụt nước trung bình từng tháng theo CCLM5-0-2 (EC-
EARTH) giai đoạn 2050s 
LV I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII SUM 
TLV1 48,02 48,26 38,20 12,62 0,53 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 25,84 35,04 208,52 
TLV2 26,09 26,13 20,58 6,79 0,28 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 14,16 18,98 112,99 
210 
LV I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII SUM 
TLV3 32,70 31,78 25,13 8,75 0,74 0,00 0,00 0,00 0,00 11,11 32,31 27,54 170,06 
TLV4 39,82 39,98 31,43 10,21 0,40 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 21,48 28,87 172,20 
TLV5 52,52 51,10 40,25 14,08 0,72 0,00 0,00 0,00 0,00 11,45 46,74 43,47 260,33 
TLV6 50,29 49,16 38,75 13,65 0,59 0,00 0,00 0,00 0,00 9,01 47,16 41,08 249,71 
TLV7 34,87 34,52 27,08 9,29 1,14 0,00 0,00 0,00 0,00 3,39 30,26 28,03 168,58 
TLV8 19,99 20,07 15,72 5,02 0,19 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 10,72 14,45 86,15 
TLV9 20,18 19,98 15,64 5,10 0,18 0,00 0,00 0,00 0,00 1,09 13,84 15,76 91,78 
TLV10 13,20 13,25 10,38 3,42 0,14 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,08 9,54 57,02 
TLV11 37,72 37,83 29,65 9,82 0,41 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 20,27 27,29 162,99 
TLV12 6,23 6,26 4,91 1,62 0,07 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,34 4,50 26,93 
TLV13 75,59 75,74 59,55 20,13 0,89 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 40,89 54,89 327,66 
TLV14 12,49 12,50 9,84 3,34 0,14 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6,72 9,17 54,21 
TLV15 19,20 19,29 15,16 5,41 0,22 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 10,34 13,91 83,52 
TLV16 7,26 7,30 5,73 2,04 0,08 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,91 5,26 31,58 
TLV17 4,45 4,48 3,53 1,27 0,06 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,40 3,23 19,42 
TLV18 12,35 12,42 9,78 3,50 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6,65 8,95 53,81 
TLV19 9,74 9,82 7,74 2,78 0,12 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,35 7,06 42,60 
TLV20 27,98 28,03 22,00 7,82 0,32 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 15,65 20,18 121,98 
SUM 550,69 547,90 431,04 146,65 7,37 0,00 0,00 0,00 0,00 36,05 365,12 417,22 2502,04 
Phụ lục 72. Lượng thiếu hụt nước trung bình từng tháng theo CCLM5-0-2 (MPI-
ESM-LR) giai đoạn 2050s 
LV I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII SUM 
TLV1 42,16 47,03 36,68 6,51 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 9,20 19,24 160,82 
TLV2 22,45 25,04 19,42 3,87 0,14 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,92 10,19 86,02 
TLV3 30,51 31,24 25,09 5,68 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,17 21,86 21,66 138,21 
TLV4 34,93 39,05 30,23 5,90 0,20 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,53 15,71 133,55 
TLV5 50,47 50,52 38,76 8,32 0,46 0,00 0,00 0,00 0,00 12,67 42,59 36,47 240,26 
TLV6 45,75 48,03 38,47 7,90 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,33 33,66 32,08 208,22 
TLV7 33,20 34,26 27,31 7,47 1,57 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 18,10 22,43 144,34 
TLV8 17,62 19,74 15,22 2,92 0,09 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,74 7,86 67,20 
TLV9 18,63 19,77 15,17 3,04 0,09 0,00 0,00 0,00 0,00 0,55 11,06 10,95 79,26 
TLV10 11,64 13,03 10,05 1,93 0,07 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,47 5,27 44,46 
TLV11 33,32 37,28 28,76 5,54 0,20 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,11 15,13 127,35 
TLV12 5,50 6,16 4,76 0,91 0,03 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,17 2,49 21,02 
TLV13 66,86 74,66 57,79 11,42 0,48 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 14,51 30,64 256,35 
TLV14 11,01 12,34 9,54 1,89 0,08 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,38 5,04 42,27 
TLV15 16,92 18,92 15,23 3,78 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,63 7,71 66,35 
TLV16 6,40 7,16 5,76 1,42 0,06 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,37 2,91 25,08 
TLV17 3,92 4,39 3,54 0,89 0,06 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,85 1,80 15,44 
TLV18 10,88 12,17 9,83 2,44 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,34 4,96 42,77 
TLV19 8,58 9,61 7,76 1,93 0,12 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,84 3,91 33,76 
TLV20 24,71 27,52 22,10 5,45 0,21 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 5,24 11,19 96,42 
SUM 495,45 537,92 421,47 89,21 4,15 0,00 0,00 0,00 0,00 17,72 195,57 267,66 2029,15 
211 
Phụ lục 73. Lượng thiếu hụt nước trung bình từng tháng theo REMO2009 (MPI-
ESM-LR) giai đoạn 2050s 
LV I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII SUM 
TLV1 41,25 45,99 30,64 3,24 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 8,50 20,21 149,83 
TLV2 22,02 24,61 16,58 5,77 0,56 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,57 10,74 84,85 
TLV3 28,67 30,51 20,85 2,26 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,56 12,17 17,45 112,46 
TLV4 34,22 38,35 26,74 8,79 0,81 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,02 16,58 132,50 
TLV5 50,99 50,25 38,28 13,02 2,57 0,06 0,07 0,00 0,00 4,45 36,06 38,75 234,50 
TLV6 44,91 47,40 32,87 3,60 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 18,91 27,96 175,65 
TLV7 32,08 34,15 26,06 10,22 3,32 0,00 0,00 0,00 0,00 0,39 13,81 21,36 141,40 
TLV8 17,34 19,47 13,52 4,37 0,38 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,52 8,35 66,94 
TLV9 19,00 19,65 14,69 4,57 0,72 0,00 0,00 0,00 0,00 0,37 8,39 11,70 79,08 
TLV10 11,67 12,88 9,20 2,88 0,25 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,43 5,56 44,87 
TLV11 33,39 36,83 26,34 8,29 0,73 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6,97 15,93 128,49 
TLV12 5,51 6,09 4,35 1,36 0,12 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,15 2,62 21,20 
TLV13 67,08 73,77 53,04 17,24 1,60 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 14,18 32,19 259,09 
TLV14 11,05 12,17 9,13 2,86 0,37 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,33 5,29 43,20 
TLV15 18,35 20,21 14,80 4,87 0,47 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 3,84 8,76 71,31 
TLV16 6,94 7,65 5,60 1,84 0,19 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,45 3,31 26,99 
TLV17 4,25 4,68 3,43 1,15 0,16 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,89 2,04 16,60 
TLV18 11,79 12,99 9,49 3,17 0,43 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,47 5,63 45,97 
TLV19 9,30 10,25 7,52 2,52 0,34 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2,01 4,53 36,47 
TLV20 27,00 29,75 23,13 7,50 0,70 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,01 13,81 108,91 
SUM 496,79 537,64 386,24 109,54 13,72 0,06 0,07 0,00 0,00 5,77 157,68 272,79 1980,30 
Phụ lục 74. Lượng thiếu hụt nước trung bình tháng theo HadGEM3-RA giai đoạn 
2050s 
LV I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII SUM 
TLV1 0,00 1,74 5,61 3,55 4,19 1,90 1,49 0,92 1,29 6,57 1,14 1,26 29,65 
TLV2 0,00 0,94 3,04 1,92 2,21 0,96 0,68 0,35 0,65 4,78 0,94 0,77 17,24 
TLV3 2,83 9,77 10,58 4,49 4,18 1,77 1,50 0,86 1,08 6,47 1,03 0,90 45,46 
TLV4 0,00 1,48 4,89 3,03 3,47 1,42 0,91 0,40 0,89 7,79 1,52 1,26 27,05 
TLV5 9,50 20,68 22,31 9,84 8,65 3,36 2,22 1,01 1,36 15,13 8,37 3,38 105,82 
TLV6 3,26 12,19 14,68 6,07 5,81 2,32 1,87 0,99 1,24 7,32 1,28 1,40 58,42 
TLV7 0,29 4,64 7,14 3,09 2,97 1,06 0,64 0,23 0,71 8,85 4,93 1,69 36,25 
TLV8 0,00 0,67 2,24 1,37 1,56 0,59 0,33 0,10 0,34 3,61 0,70 0,58 12,10 
TLV9 1,05 4,22 5,29 2,36 2,05 0,79 0,43 0,12 0,35 4,27 1,40 0,75 23,09 
TLV10 0,00 0,44 1,48 0,91 1,03 0,39 0,22 0,07 0,23 2,39 0,46 0,39 8,01 
TLV11 0,00 1,34 4,44 2,73 3,10 1,18 0,68 0,23 0,70 7,12 1,38 1,15 24,06 
TLV12 0,00 0,22 0,73 0,45 0,51 0,19 0,11 0,04 0,11 1,18 0,23 0,19 3,95 
TLV13 0,00 2,78 9,10 5,69 6,52 2,70 1,80 0,84 1,75 14,42 2,82 2,32 50,74 
TLV14 0,00 0,46 1,55 1,01 1,09 0,46 0,31 0,15 0,30 2,38 0,60 0,38 8,68 
TLV15 0,00 0,68 2,23 1,38 1,59 0,65 0,42 0,18 0,41 3,62 0,69 0,58 12,43 
212 
LV I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII SUM 
TLV16 0,00 0,25 0,84 0,52 0,59 0,24 0,15 0,08 0,15 1,38 0,26 0,22 4,69 
TLV17 0,00 0,16 0,52 0,33 0,38 0,16 0,11 0,06 0,11 0,86 0,16 0,13 2,99 
TLV18 0,00 0,44 1,44 0,89 1,03 0,43 0,29 0,13 0,27 2,38 0,45 0,37 8,12 
TLV19 0,00 0,34 1,14 0,71 0,82 0,35 0,25 0,14 0,23 1,88 0,35 0,29 6,50 
TLV20 0,00 0,97 3,22 1,98 2,26 0,89 0,54 0,21 0,54 5,23 1,00 0,83 17,68 
SUM 16,93 64,41 102,47 52,31 54,01 21,81 14,95 7,12 12,71 107,63 29,71 18,84 502,91 
Phụ lục 75. So sánh kết quả cân bằng nước trước và sau khi bổ sung xây dựng công 
trình giai đoạn 2030s 
Tiểu lưu 
vực 
Tổng lượng nước thiếu (106m3) 
Khi chưa có 
công trình 
Sau khi 
xây dựng 
công trình 
Tổng lượng nước thiếu 
hụt được giảm sau khi 
có công trình 
% giảm 
TLV1 149,96 45,59 104,37 69,60 
TLV2 80,12 22,91 57,21 71,40 
TLV3 133,69 35,27 98,42 73,62 
TLV4 127,60 36,70 90,90 71,24 
TLV5 221,11 55,10 166,01 75,08 
TLV6 190,18 55,55 134,63 70,79 
TLV7 139,74 42,72 97,02 69,43 
TLV8 62,92 62,92 
TLV9 70,83 70,83 
TLV10 41,60 41,60 
TLV11 118,02 33,88 84,14 71,29 
TLV12 19,49 19,49 
TLV13 236,78 69,54 167,24 70,63 
TLV14 127,60 127,60 
TLV15 61,15 61,15 
TLV16 23,13 23,13 
TLV17 14,19 14,19 
TLV18 39,38 39,38 
TLV19 31,08 31,08 
TLV20 89,37 89,37 
SUM 1977,94 978,00 999,94 51% 
213 
Phụ lục 76. So sánh kết quả cân bằng nước trước và sau khi bổ sung xây dựng công 
trình giai đoạn 2050s 
Tiểu lưu vực 
Khi chưa 
có công 
trình 
Sau khi 
xây dựng 
công trình 
Tổng lượng nước thiếu 
giảm sau khi có công 
trình - trước khi có 
công trình 
% giảm 
TLV1 160,82 56,45 104,37 64,90 
TLV2 86,02 28,81 57,21 66,50 
TLV3 138,21 39,79 98,42 71,21 
TLV4 133,55 42,65 90,90 68,07 
TLV5 240,26 74,25 166,01 69,10 
TLV6 208,22 73,59 134,63 64,66 
TLV7 144,34 47,32 97,02 67,22 
TLV8 67,2 67,20 
TLV9 79,26 79,26 
TLV10 44,46 44,46 
TLV11 127,35 43,21 84,14 66,07 
TLV12 21,02 21,02 
TLV13 256,35 89,11 167,24 65,24 
TLV14 42,27 2,27 40,00 94,63 
TLV15 66,35 6,35 60,00 90,43 
TLV16 25,08 0,08 25,00 99,68 
TLV17 15,44 0,44 15,00 97,15 
TLV18 42,77 42,77 
TLV19 33,76 33,76 
TLV20 96,42 6,42 90,00 93,34 
SUM 2029,15 799,21 1229,94 61% 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_su_dung_tong_hop_tai_nguyen_nuoc_luu_vuc.pdf
  • pdfThongTinLATS_VivinlaySAYAPHONE(2018).pdf
  • pdfTomtatLATS_TA_VivinlaySAYAPHONE(2018).pdf
  • pdfTomtatLATS_TV_VivinlaySAYAPHONE(2018).pdf