Luận án Nghiên cứu sự lan truyền và phạm vi ảnh hưởng của một số nguồn phát thải có khả năng gây ô nhiễm môi trường từ hoạt động của các khu công nghiệp ở tỉnh Phú Yên
Trong vài thập kỷ gần đây, môi trường toàn cầu có nhiều biến đổi theo chiều
hướng ngày càng xấu thêm. Hiện tượng băng tan ở hai đầu cực và trái đất nóng lên
đang là vấn đề lớn được cả thế giới quan tâm. Ô nhiễm môi trường khí quyển, thủng
tầng ôzôn do lượng khí thải ngày càng tăng là nguyên nhân chủ yếu gây nên hiện
tượng này. Vấn đề ô nhiễm độc tố kim loại nặng cũng như dư lượng hóa chất bảo vệ
thực vật trong lương thực, thực phẩm do môi trường nước bị ô nhiễm bởi lượng chất
thải công nghiệp cũng như hóa chất bảo vệ thực vật ngày càng tăng cũng đang là
vấn đề được nhiều quốc gia quan tâm. Vì vậy, mục tiêu phát triển bền vững và bảo
vệ môi trường trái đất trong thế kỷ 21 là mục tiêu chung của toàn nhân loại.
Việt Nam cũng đang trong thời kỳ đổi mới và hội nhập; thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa - hiện đại hóa với nhịp độ ngày càng cao, nhằm đưa nước ta cơ bản
thành nước công nghiệp vào năm 2020. Sự phát triển với quy mô lớn ở nhiều lĩnh
vực cả về số lượng, tốc độ, chất lượng, ; đặc biệt là lĩnh vực công nghiệp đã và
đang gây nên những tác động toàn diện tới môi trường. Tình trạng ô nhiễm môi
trường không khí, môi trường đất và nước đã làm suy giảm đa dạng sinh học, ảnh
hưởng đến chất lượng cuộc sống. Vấn đề này đã và đang được các cấp lãnh đạo, các
ngành và toàn xã hội quan tâm nghiên cứu, tìm giải pháp khắc phục
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sự lan truyền và phạm vi ảnh hưởng của một số nguồn phát thải có khả năng gây ô nhiễm môi trường từ hoạt động của các khu công nghiệp ở tỉnh Phú Yên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ VIỆT NAM
TRƯƠNG MINH TRÍ
NGHIÊN CỨU SỰ LAN TRUYỀN VÀ PHẠM VI
ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NGUỒN PHÁT THẢI
CÓ KHẢ NĂNG GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
TỪ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Ở TỈNH PHÚ YÊN
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA PHÂN TÍCH
Đà Lạt – 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tác giả và người hướng dẫn
khoa học. Những kết quả và số liệu trong luận án chưa từng được công bố trước đây
dưới bất kỳ hình thức nào. Ngoài ra, trong luận án này tôi có tham chiếu một số
thông tin từ các nguồn số liệu khác nhau, các thông tin này đều được đảm bảo trích
dẫn đúng, chính xác và rõ nguồn gốc.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này.
Phú Yên, tháng 7 năm 2014
Tác giả
ii
LỜI CẢM ƠN
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
- Thầy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Tuấn, đã tận tình hướng dẫn và tạo mọi điều
kiện thuận lợi nhất cho em trong suốt thời gian qua, nhất là trong quá trình thực
hiện đề tài.
- Quý Thầy giảng dạy, đã tận tình truyền đạt cho em những kiến thức quý báu
làm nền tảng cho những bước tiến mai sau.
Cuối cùng, xin gửi lời cám ơn đến tất cả những người bạn xa gần đã động viên
giúp đỡ tôi trong suốt những năm tháng qua.
Trân trọng !
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................ii
MỤC LỤC .............................................................................................................iii
DANH MỤC HÌNH ...............................................................................................ix
DANH MỤC BẢNG ..............................................................................................xi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ......................................................xv
PHẦN MỞ ĐẦU.....................................................................................................1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ...................................................................................5
1.1. Những nghiên cứu về ô nhiễm môi trường........................................................5
1.1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới .................................................................5
1.1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ...................................................................6
1.1.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến sự tích lũy và lan truyền chất ô nhiễm ..............7
1.1.3.1. Yếu tố pH....................................................................................................8
1.1.3.2. Yếu tố độ dẫn điện (EC)..............................................................................9
1.1.3.3. Cacbon mônôxít (CO).................................................................................9
1.1.3.4. Asen (As) ....................................................................................................9
1.1.3.5. Crôm (Cr).................................................................................................10
1.1.3.6. Mangan (Mn)............................................................................................10
1.1.3.7. Đồng (Cu).................................................................................................10
1.1.3.8. Một số thông số khác ................................................................................11
1.1.3.9. Sự khuếch tán chất ô nhiễm vào môi trường ..................................................13
1.2. Tình hình hoạt động chung của các KCN ở Việt Nam ....................................14
1.2.1. Sự hình thành ...............................................................................................14
1.2.2. Quy mô phát triển.........................................................................................14
1.2.3. Xu thế phát triển...........................................................................................15
1.2.4. Áp lực môi trường từ hoạt động ở các KCN .................................................16
1.3. Hiện trạng nước thải tại các khu công nghiệp ở Việt Nam .............................17
iv
1.3.1. Đặc trưng nước thải ở các Khu công nghiệp..................................................17
1.3.2. Tình hình ô nhiễm nước mặt do nước thải ở các khu công nghiệp..................20
1.3.3. Xu thế diễn biến tổng lượng nước thải và lượng các chất thải gây ô nhiễm nước
từ các khu công nghiệp...........................................................................................23
1.3.4. Ô nhiễm không khí và đất từ hoạt động phát thải của các khu công nghiệp ...24
1.4. Đặc điểm, quy hoạch hoạt động của các khu công nghiệp ở tỉnh Phú Yên .....25
1.4.1. Đặc điểm của khu công nghiệp An Phú.........................................................25
1.4.1.1. Vị trí địa lý................................................................................................25
1.4.1.2. Quy hoạch hoạt động chủ yếu ...................................................................25
1.4.2. Đặc điểm của khu công nghiệp Đông bắc Sông Cầu......................................26
1.4.2.1. Vị trí địa lý................................................................................................26
1.4.2.2. Quy hoạch hoạt động chủ yếu ...................................................................27
1.4.3. Đặc điểm của khu công nghiệp Hòa Hiệp......................................................27
1.4.3.1. Vị trí địa lý................................................................................................27
1.4.3.2. Cơ cấu ngành công nghiệp dự kiến đầu tư ................................................27
1.4.4. Tình hình hoạt động của các cơ sở sản xuất tại các KCN của tỉnh Phú Yên ...28
1.5. Một số công cụ máy tính ứng dụng trong nghiên cứu sự khuếch tán các chất ô
nhiễm trong môi trường.........................................................................................32
1.5.1. Phần mềm Mapinfo ....................................................................................32
1.5.2. Phần mềm Matlab ........................................................................................33
1.6. Phân tích kích hoạt nơtron (NAA) .................................................................39
1.6.1. Nguyên lý.....................................................................................................39
1.6.2. Phương trình kích hoạt nơtron.......................................................................40
1.6.3. Sự lựa chọn các thông số thời gian trong phân tích kích hoạt .........................42
1.6.4. Độ nhạy của phương pháp kích hoạt nơtron ..................................................44
1.6.5. Các kỹ thuật phân tích kích hoạt nơtron ........................................................45
1.6.5.1. Phân tích kích hoạt nơtron dụng cụ (INAA) ..............................................45
1.6.5.2. Phân tích kích hoạt nơtron có xử lý hoá (RNAA).......................................46
1.6.6. Các nguyên nhân gây ra sai số trong quá trình phân tích kích hoạt .................47
v
1.6.7. Phương pháp định lượng trong phân tích kích hoạt........................................47
1.6.8. Những ưu khuyết điểm của phương pháp NAA .............................................49
1.7. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) .........................................50
1.7.1. Giới thiệu chung...........................................................................................50
1.7.2. Cơ sở lý thuyết của phương pháp hấp thụ nguyên tử......................................50
1.7.2.1. Nguyên tắc của phương pháp....................................................................50
1.7.2.2. Sự xuất hiện phổ hấp thụ nguyên tử ..........................................................51
1.7.2.3. Cường độ của vạch phổ hấp thụ................................................................52
1.7.3. Các kỹ thuật chủ yếu và trang bị của phép đo ................................................54
1.7.3.1. Thiết bị nguyên tử hóa ..............................................................................54
1.7.3.2. Nguồn bức xạ đơn sắc...............................................................................54
1.7.3.3. Hệ thống đơn sắc ......................................................................................55
1.7.3.4. Các kỹ thuật đo và ghi phổ........................................................................55
1.7.4. Phương pháp phân tích định lượng bằng phép đo AAS..................................55
CHƯƠNG II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................56
2.1. Đối tượng và nội dung nghiên cứu .................................................................56
2.2. Các kỹ thuật và phương pháp nghiên cứu .......................................................58
2.2.1. Các kỹ thuật thu gom, xử lý và bảo quản mẫu ..............................................58
2.2.2. Các kỹ thuật tách và làm giàu chất trước phân tích định lượng.......................60
2.3. Phân tích định lượng các kim loại Cu, Mn, As và Cr ......................................61
2.4. Quan trắc một số thông số chất lượng không khí ............................................62
2.5. Thiết bị, Dụng cụ và Hóa chất ........................................................................62
2.5.1. Thiết bị.........................................................................................................62
2.5.2. Dụng cụ .......................................................................................................63
2.5.3. Hóa chất.......................................................................................................64
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..............................65
3.1. Nghiên cứu xây dựng qui trình phân tích Cu và Mn trong mẫu nước thải .......65
3.1.1. Nghiên cứu điều kiện tối ưu tách làm giàu Cu và Mn trong mẫu nước ...........65
a. Ảnh hưởng của pH đến hiệu suất hấp thu Cu2+ và Mn2+ ....................................65
vi
b. Ảnh hưởng của tốc độ chảy qua cột ...................................................................66
c. Ảnh hưởng của lượng thuốc thử.........................................................................67
d. Ảnh hưởng của hàm lượng các ion quan tâm.....................................................68
e. Khả năng hấp phụ của ion kim loại Cu2+ và Mn2+ trên than hoạt tính ................69
g. Nghiên cứu sự giải hấp của phức ocxiquinolinat Cu2+, Mn2+ sau khi hấp phụ trên
than hoạt tính ........................................................................................................71
3.1.2. Qui trình phân tích Cu2+ và Mn2+ trong mẫu nước bằng RNAA ...................71
3.1.3. Kiểm tra độ tin cậy của qui trình phân tích Cu2+ và Mn2+ đã xác lập ............74
a. Phân tích mẫu chuẩn Merck bằng phương pháp RNAA .....................................74
b. Phân tích mẫu chuẩn Merck bằng phương pháp AAS ........................................75
3.2. Nghiên cứu xây dựng qui trình phân tích As3+, As5+, Cr3+và Cr6+ trong mẫu
nước thải ...............................................................................................................78
3.2.1. Nghiên cứu tách làm giàu As3+, As5+, Cr3+và Cr6+ trong mẫu nước ................78
a. Ảnh hưởng của pH đến quá trình hấp phụ các phức As3+ - APDC và Cr6+ -
APDC trên than hoạt tính ......................................................................................78
b. Ảnh hưởng của lượng thuốc thử.........................................................................79
c. Ảnh hưởng của thời gian đến khả năng hấp phụ phức trên than hoạt tính..........80
d. Khả năng hấp phụ của ion kim loại As3+ và Cr6+ trên than hoạt tính .................81
đ. Nghiên cứu ảnh hưởng của dung môi giải hấp đến hiệu suất tách As3+ và Cr6+ 82
3.2.2. Nghiên cứu xây dựng qui trình phân tích As3+, As5+, Cr3+và Cr6+ trong mẫu
nước bằng phương pháp RNAA .............................................................................83
3.2.3. Kiểm tra độ tin cậy qui trình phân tích As3+, As5+, Cr3+và Cr6+ đã xác lập ......86
3.2.3.1. Phân tích mẫu chuẩn Merck bằng phương pháp RNAA.............................86
3.2.3.2. Phân tích mẫu chuẩn Merck bằng phương pháp AAS................................87
3.3. Nghiên cứu xây dựng qui trình phân tích Cu và Mn trong mẫu trầm tích bằng
RNAA ...................................................................................................................90
3.3.1. Nguyên tắc...................................................................................................91
3.3.2. Các bước tiến hành......................................................................................91
3.4. Qui trình phân tích Cr và As trong mẫu trầm tích bằng phương pháp RNAA ..94
vii
3.4.1. Nguyên tắc...................................................................................................94
3.4.2. Các bước tiến hành......................................................................................94
3.5. Qui trình phân tích Cu, Mn, Cr và As trong mẫu trầm tích bằng phương pháp
AAS. .....................................................................................................................97
3.5.1. Nguyên tắc...................................................................................................97
3.5.2. Các bước tiến hành......................................................................................97
3.6. Xác định Nhôm ............................................................................................100
3.7. Đánh giá hiện trạng môi trường của 03 khu công nghiệp, tỉnh Phú Yên........100
3.7.1. Kết quả phân tích kim loại trong các mẫu nước thải ....................................100
3.7.2. Kết quả phân tích kim loại trong các mẫu trầm tích .....................................106
3.7.3. Kết quả xác định một số chất khí tại 03 khu công nghiệp của tỉnh Phú Yên .112
3.7.4. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu mô phỏng sự lan truyền..............................116
3.8. Mô hình hóa sự lan truyền và phạm vi ảnh hưởng của các nguồn phát thải tại
khu công nghiệp An Phú .....................................................................................119
3.8.1. Xây dựng tỷ lệ biến động As, Cr, Cu, Mn trong nước thải ...........................119
3.8.1.1. Sự biến động hệ số tỷ lệ hàm lượng của các nguyên tố As, Cr.................119
3.8.1.2. Sự biến động hàm lượng của As, Cr, Cu, Mn trong nước thải của khu công
nghiệp An Phú, với yếu tố nền ... ', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,600,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
text(800,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,800,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
text(900,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,900,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
title('NONG DO CHAT THAI Cr, C(ppb)')
xlabel('x (m)')
ylabel('z (m)')
colorbar;
axis on;
grid on;
subplot(2,1,2);
y2=0.0;
[t2 z2] = meshgrid (0:5/U:1000/U,-20:0.1:0);
%[C] = CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,t,y,z,H)
[Czt] = CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,t2,y2,z2,H);
v =[0:0.5:26];
[f2 h2] = contour (t2,z2,Czt, v);
text(140/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,140/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(200/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,200/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(300/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,300/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(400/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,400/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(600/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,600/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(800/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,800/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(900/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,900/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
xlabel('t (sec)')
ylabel('z (m)')
colorbar;
179
axis on;
grid on;
% DO THI 2D Y-X va Y-T
hold on;
figure(2);
clf;
subplot(2,1,1);
z3 = H;
[x3 y3] = meshgrid (0:5:1000,-100:1:100);
%[C] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x,y,z,H)
[Cxy] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x3,y3,z3,H);
v = [0:1:26];
[f3 h3] = contour (x3,y3,Cxy, v);
title('NONG DO CHAT THAI Cr, C(ppb)')
xlabel('x (m)')
ylabel('y (m)')
text(140,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,140,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(200,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,200,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(300,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,300,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(400,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,400,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(600,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,600,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(800,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,800,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(900,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,900,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
colorbar;
axis on;
grid on;
subplot(2,1,2);
z4 = H;
180
[t4 y4] = meshgrid (0:5/U:1000/U,-100:1:100);
% [C] = CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,t,y,z,H)
[Cyt] = CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,t4,y4,z4,H);
v = [0:1:26];
[f4 h4] = contour (t4,y4,Cyt, v);
xlabel('t (sec)')
ylabel('y (m)')
text(140/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,140/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(200/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,200/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(300/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,300/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(400/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,400/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(600/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,600/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(800/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,800/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(900/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,900/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
colorbar;
axis on;
grid on;
% DO THI 3D
hold on;
figure(3);
clf;
[x z] = meshgrid (0:50:1000,-20:0.1:0);
%[C] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x,y,z,H)
[C] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x,0.0,z,H);
surf(x,z,C,'EdgeColor','none');
title('NONG DO CHAT THAI Cr, C(ppb)')
xlabel('x (m)')
ylabel('z (m)')
zlabel('C (mg/m3)')
181
axis tight;
shading interp;
material dull;
lighting phong;
colorbar
box on
view(30, 30);
Chương trình lan truyền chất thải Cu
close all;
clear all;
clc;
% MO HINH SU LAN TRUYEN CHAT THAI Cu
U = 1; % m2/sec
Ac = 5; % m2/sec
Kc = 0.5; % m2/sec
ws = 0; % m/sec
M = 283786; % mg/sec
H = -2; % m
% DO THI 2D Z-X va Z-T
figure(1);
clf;
subplot(2,1,1);
y1=0.0;
[x1 z1] = meshgrid (0:5:1000,-20:0.1:0);
%[C] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x,y,z,H)
[Cxz] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x1,y1,z1,H);
v =[0:5:110];
[f1 h1] = contour (x1,z1,Cxz, v);
text(140,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,140,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
text(200,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,200,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
text(300,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,300,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
text(500,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,500,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
182
text(700,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,700,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
text(900,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,900,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
title('NONG DO CHAT THAI Cu, C(ppb)')
xlabel('x (m)')
ylabel('z (m)')
colorbar;
axis on;
grid on;
subplot(2,1,2);
y2=0.0;
[t2 z2] = meshgrid (0:5/U:1000/U,-20:0.1:0);
%[C] = CXYT(M,U,Ac,Kc,ws,t,y,z,H)
[Czt] = CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,t2,y2,z2,H);
v = [0:5:110];
[f2 h2] = contour (t2,z2,Czt, v);
text(140/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,140/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(200/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,200/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(300/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,300/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(500/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,500/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(700/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,700/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(900/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,900/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
xlabel('t (sec)')
ylabel('z (m)')
colorbar;
axis on;
grid on;
% DO THI 2D Y-X va Y-T
183
hold on;
figure(2);
clf;
subplot(2,1,1);
z3 = H;
[x3 y3] = meshgrid (0:5:1000,-100:1:100);
%[C] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x,y,z,H)
[Cxy] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x3,y3,z3,H);
v =[0:5:110];
[f3 h3] = contour (x3,y3,Cxy, v);
title('NONG DO CHAT THAI Cu, C(ppb)')
xlabel('x (m)')
ylabel('y (m)')
text(140,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,140,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(200,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,200,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(300,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,300,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(500,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,500,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(700,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,700,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(900,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,900,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
colorbar;
axis on;
grid on;
subplot(2,1,2);
z4 = H;
[t4 y4] = meshgrid (0:5/U:1000/U,-100:1:100);
% [C] = CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,t,y,z,H)
[Cyt] = CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,t4,y4,z4,H);
v =[0:5:110];
[f4 h4] = contour (t4,y4,Cyt, v);
xlabel('t (sec)')
184
ylabel('y (m)')
text(140/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,140/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(200/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,200/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(300/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,300/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(500/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,500/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(700/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,700/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(900/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,900/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
colorbar;
axis on;
grid on;
% DO THI 3D
hold on;
figure(3);
clf;
[x z] = meshgrid (0:50:1000,-20:0.1:0);
%[C] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x,y,z,H)
[C] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x,0.0,z,H);
surf(x,z,C,'EdgeColor','none');
title('NONG DO CHAT THAI Cu, C(ppb)')
xlabel('x (m)')
ylabel('z (m)')
zlabel('C (mg/m3)')
axis tight;
shading interp;
material dull;
lighting phong;
colorbar
box on
view(30, 30);
185
Chương trình lan truyền chất thải Mn
close all;
clear all;
clc;
% MO HINH SU LAN TRUYEN CHAT THAI Mn
U = 1; % m2/sec
Ac = 5; % m2/sec
Kc = 0.5; % m2/sec
ws = 0; % m/sec
M = 1690018; % mg/sec
H = -2;
% DO THI 2D Z-X va Z-T
figure(1);
clf;
subplot(2,1,1);
y1=0.0;
[x1 z1] = meshgrid (0:5:1000,-20:0.1:0);
%[C] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x,y,z,H)
[Cxz] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x1,y1,z1,H);
v =[0:50:800];
[f1 h1] = contour (x1,z1,Cxz, v);
text(140,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,140,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
text(200,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,200,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
text(300,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,300,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
text(500,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,500,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
text(700,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,700,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
text(900,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,900,y1,H,H))],'Rotation',-45,
'FontSize',12);
title('NONG DO CHAT THAI Mn, C(ppb)')
186
xlabel('x (m)')
ylabel('z (m)')
%clabel (f1,h1);
colorbar;
axis on;
grid on;
subplot(2,1,2);
y2=0.0;
[t2 z2] = meshgrid (0:5/U:1000/U,-20:0.1:0);
% [C] = CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,t,y,z,H)
[Czt] = CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,t2,y2,z2,H);
v =[0:50:800];
[f2 h2] = contour (t2,z2,Czt, v);
text(140/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,140/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(200/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,200/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(300/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,300/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(500/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,500/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(700/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,700/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
text(900/U,H,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,900/U,y1,H,H))],'Rotation',-45, 'FontSize',12);
xlabel('t (sec)')
ylabel('z (m)')
%clabel (f1,h1);
colorbar;
axis on;
grid on;
% DO THI 2D Y-X va Y-T
hold on;
figure(2);
clf;
187
subplot(2,1,1);
z3 = H;
[x3 y3] = meshgrid (0:5:1000,-100:1:100);
%[C] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x,y,z,H)
[Cxy] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x3,y3,z3,H);
v =[0:50:800];
[f3 h3] = contour (x3,y3,Cxy, v);
title('NONG DO CHAT THAI Mn, C(ppb)')
xlabel('x (m)')
ylabel('y (m)')
text(140,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,140,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(200,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,200,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(300,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,300,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(500,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,500,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(700,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,700,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
text(900,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=', num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,900,0,H,H))],'Rotation',45,
'FontSize',12);
colorbar;
axis on;
grid on;
subplot(2,1,2);
z4 = H;
[t4 y4] = meshgrid (0:5/U:1000/U,-100:1:100);
%[C] = CXYT(M,U,Ac,Kc,ws,x,y,z,H)
[Cyt] = CYZT(M,U,Ac,Kc,ws,t4,y4,z4,H);
v =[0:50:800];
[f4 h4] = contour (t4,y4,Cyt, v);
xlabel('t (sec)')
ylabel('y (m)')
text(140/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,140/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
188
text(200/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,200/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(300/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,300/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(500/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,500/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(700/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,700/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
text(900/U,0,['\fontsize{12}','\color{red}','\leftarrowC=',
num2str(CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,900/U,0,H,H))],'Rotation',45, 'FontSize',12);
colorbar;
axis on;
grid on;
% DO THI 3D
hold on;
figure(3);
clf;
[x z] = meshgrid (0:50:1000,-20:0.1:0);
%[C] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x,y,z,H)
[C] = CXYZ(M,U,Ac,Kc,ws,x,0.0,z,H);
surf(x,z,C,'EdgeColor','none');
title('NONG DO CHAT THAI Mn, C(ppb)')
xlabel('x (m)')
ylabel('z (m)')
zlabel('C (mg/m3)')
axis tight;
shading interp;
material dull;
lighting phong;
colorbar
box on
view(30, 30);
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_su_lan_truyen_va_pham_vi_anh_huong_cua_mo.pdf
BẢN TRÍCH YẾU LUẬN ÁN.pdf
TOM TAT LUAN AN TRI.pdf

