Luận án Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển bắc bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển

Việt am với hơn 326 km bờ biển thuộc 28 tỉnh, thành phố. Các tỉnh, thành phố

ven biển chiếm khoảng 41,3% diện tích tự nhiên và 5 ,9% dân số của cả nước. Đây

là vùng trọng điểm phát triển kinh tế của Việt am nhưng cũng là vùng thường

xuyên chịu tác động bất lợi từ thiên nhiên, như: sóng, gió, tố, lốc, nước biển dâng,

xâm nhập mặn, sạt lở, .

 ghiên cứu nhằm đa dạng các giải pháp giảm thiểu tác động của các yếu tố động

lực đến bờ biển và công trình xây dựng ven bờ biển đã được các nhà khoa học trong

và ngoài nước quan tâm nghiên cứu. Giải pháp công trình tuy mang lại hiệu quả

ngay sau khi xây dựng nhưng trong một số trường hợp không mang tính bền vững,

lãng phí, hiệu quả tổng hợp không cao; giải pháp phi công trình tuy phạm vi áp

dụng không rộng, phát huy hiệu quả chậm hơn nhưng hiệu quả tổng hợp cao hơn,

tính bền vững cao hơn. ghiên cứu về cơ chế giảm sóng và quá trình lan truyền

sóng qua rừng ngập mặn ( M) làm cơ sở khoa học đề xuất các giải pháp đồng bộ

giảm thiểu tác động của sóng đến các công trình bảo vệ bờ biển có ý nghĩa khoa học

và thực tiễn cao, đặc biệt trong điều kiện hiện nay khi chúng ta phải đối mặt thường

xuyên với các hiện tượng thời tiết cực đoan (tăng cả về cường độ và tần suất xuất

hiện), ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

pdf 173 trang dienloan 6860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển bắc bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển bắc bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển

Luận án Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển bắc bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ G G I VÀ ÁT T I G T 
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM 
NGUYỄN TUẤN ANH 
NGHI£N CøU T¸C DôNG GI¶M SãNG 
CñA RõNG C¢Y NGËP MÆN VEN BIÓN B¾C Bé 
PHôC Vô QUY HO¹CH Vµ THIÕT KÕ §£ BIÓN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI - 2018 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ G G I VÀ ÁT T I G T 
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM 
NGUYỄN TUẤN ANH 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢM SÓNG 
CỦA RỪNG CÂY NGẬP MẶN VEN BIỂN BẮC BỘ 
PHỤC VỤ QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ ĐÊ BIỂN 
Chuyên ngành: K 
M : 62 58 02 02 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
N ười ướ ẫ k oa ọ 1: PGS.TS. Đi Vũ T a 
N ười ướ ẫ k oa ọ 2: PGS.TS. N ễ K ắ N ĩa 
HÀ NỘI - 2018 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả, các kết quả 
nghiên cứu và các kết luận trong luận án này là trung thực và không sao chép từ bất 
kỳ một nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu 
đã được trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. 
 Tá iả l á 
 N ễ T ấ A 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án tiến sĩ này được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của GS.TS Đinh 
Vũ Thanh và GS.TS guyễn Khắc ghĩa. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc 
tới các Thầy về định hướng khoa học, sự quan tâm và tạo điều kiện thuận lợi trong 
suốt quá trình nghiên cứu để hoàn thành luận án này. Tác giả xin được chân thành 
cảm ơn các nhà khoa học – Tác giả của các công trình nghiên cứu đã công bố mà 
tác giả đã trích dẫn trong luận án, cung cấp nguồn tư liệu quý báu, những kiến thức 
liên quan trong quá trình nghiên cứu hoàn thành luận án. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo và các cán bộ Ban Tổ chức - Hành chính 
thuộc Viện Khoa học Thủy lợi Việt am đã tạo điều kiện để nghiên cứu sinh được 
thực hiện và hoàn thành chương trình nghiên cứu của mình. 
Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn đến nhóm cộng tác nghiên cứu vì đã tạo điều kiện 
thuận lợi, hỗ trợ thực hiện việc quan trắc thu thập dữ liệu ngoài hiện trường, triển 
khai nghiên cứu, thí nghiệm mô hình. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo và đồng nghiệp tại Vụ Khoa học Công nghệ 
và Môi trường đã động viên, chia sẻ, tạo điều kiện trong cả quá trình nghiên cứu và 
hoàn thành luận án. 
Cuối cùng là sự biết ơn đối với gia đình và những người bạn thân thiết vì đã động 
viên, chia sẻ sự cảm thông trong cả quá trình để hoàn thành luận án. 
 Tá iả l á 
 iii 
MỤC LỤC 
DA MỤC CÁC Ì Ả .......................................................................... vii 
DA MỤC BẢ G BI U .................................................................................. ix 
DA MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ T UẬT GỮ ......................................... x 
CÁC KÝ I U C Ủ YẾU DÙ G T O G LUẬ Á .................................... xi 
M Đ U ................................................................................................................ 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 1 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 1 
4. ội dung nghiên cứu ........................................................................................... 2 
5. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu......................................................... 2 
5.1. Cách tiếp cận ................................................................................................ 2 
5.2. Các phương pháp sử dụng trong luận án ..................................................... 2 
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ......................................................... 4 
7. hững đóng góp mới của luận án ....................................................................... 5 
8. Cấu trúc của luận án............................................................................................ 5 
C ƯƠ G 1: TỔ G QUA G IÊ CỨU VỀ Ừ G GẬ MẶ VÀ TÁC 
DỤ G GIẢM SÓ G CỦA Ừ G GẬ MẶ ..................................................... 6 
1.1. Giới thiệu chung .............................................................................................. 6 
1.1.1 ừng ngập mặn .......................................................................................... 6 
1.1.2. Vai trò của M trong bảo vệ để biển ..................................................... 9 
1.1.3. ệ thống đê biển ..................................................................................... 10 
1.2. ghiên cứu trên thế giới về C M và tác dụng giảm sóng của M ........... 11 
1.2.1. hương pháp khảo sát hiện trường ......................................................... 11 
1.2.2. hương pháp sử dụng hệ số ma sát đáy .................................................. 13 
1.2.3 hương pháp hình khối trụ ....................................................................... 15 
1.3. ghiên cứu tại hiện trường Việt am về tác dụng giảm sóng của M ..... 18 
1.3.1. hương pháp khảo sát hiện trường ......................................................... 18 
1.3.2. hương pháp sử dụng hệ số ma sát đáy .................................................. 22 
1.4 Kết luận Chương 1. ......................................................................................... 25 
C ƯƠ G 2: CƠ S K OA ỌC LÀM CĂ CỨ G IÊ CỨU TÁC DỤ G 
GIẢM SÓ G CỦA Ừ G GẬ MẶ ................................................................ 27 
2.1. Điều kiện tự nhiên vùng nghiên cứu .............................................................. 27 
 iv 
2.1.1 Vị trí địa lý ............................................................................................... 27 
2.1.2 Đặc trưng khí tượng thủy hải văn ............................................................ 28 
2.1.3 ình thái dải ven biển nghiên cứu ........................................................... 31 
2.2. Các quá trình vật lý tiêu hao năng lượng sóng vùng nước nông ................... 32 
2.2.1 Vùng 1. Sóng lan truyền trên bãi phía trước đai M - Ảnh hưởng của 
yếu tố địa hình - ma sát đáy vùng nước nông ................................................... 33 
2.2.2 Vùng 2. Sóng lan truyền trong khu vực có M - Ảnh hưởng của M
 ........................................................................................................................... 34 
2.2.3 Vùng 3. Sóng ra khỏi M và tác động đến bờ ...................................... 36 
2.3. Mô hình hóa và lý thuyết tương tự mô hình .................................................. 36 
2.3.1 Khái niệm ................................................................................................. 36 
2.3.2 Tính chất của mô hình tương tự ............................................................... 37 
2.3.3 Điều kiện tương tự của mô hình............................................................... 37 
2.3.4 Các tiêu chuẩn tương tự ........................................................................... 38 
2.3.5 Điều kiện mô hình hóa các hiện tượng thủy động lực ............................. 41 
2.4. Xây dựng mô hình thí nghiệm ....................................................................... 42 
2.4.1. Tỷ lệ mô hình .......................................................................................... 42 
2.4.2. Địa hình bãi trồng C M ......................................................................... 43 
2.4.3. Cấu trúc M ......................................................................................... 43 
2.4.4. Các các yếu tố động lực ven bờ .............................................................. 45 
2.4.5. Máng thí nghiệm sóng và thiết bị đo sóng .............................................. 46 
2.5. Kiểm tra kỹ thuật và điều kiện giới hạn......................................................... 47 
2.6. Lựa chọn M T mô phỏng lan truyền sóng qua M................................... 47 
2.7. Mô hình SWASH ........................................................................................... 48 
2.7.1 ệ phương trình cơ bản sử dụng trong mô hình SWAS ....................... 49 
2.7.2 Điều kiện biên và các tham số mô hình ................................................... 51 
2.7.3. Thiết lập mô hình .................................................................................... 52 
2.8. Kết luận Chương 2 ......................................................................................... 54 
C ƯƠ G 3: G IÊ CỨU ĐÁ GIÁ TÁC DỤ G GIẢM SÓ G CỦA 
 Ừ G GẬ MẶ ................................................................................................. 55 
3.1 Đặt vấn đề ....................................................................................................... 55 
3.2 Đánh giá xu thế và ảnh hưởng của đặc điểm cấu trúc M đến sự suy giảm 
chiều cao sóng ....................................................................................................... 56 
3.2.1. Xác định bộ thông số cho M T .............................................................. 57 
 v 
3.2.2. Mở rộng đánh giá xu thế và mức độ ảnh hưởng của đặc điểm cấu trúc 
 M đến sự suy giảm chiều cao sóng, năng lượng sóng ................................. 66 
3.3. Thiết lập phương trình tổng quát về suy giảm sóng qua M ..................... 75 
3.3.1 Tổ hợp các kịch bản thí nghiệm ............................................................... 77 
3.3.2 Trình tự thực hiện và các tham số cần đo ................................................ 79 
3.3.3. Thiết lập phương trình tổng quát về suy giảm chiều cao sóng qua M
 ........................................................................................................................... 80 
3.4. hạm vi ứng dụng của các công thức thực nghiệm của luận án .................... 88 
3.5. Kết luận Chương 3 ......................................................................................... 88 
C ƯƠ G 4: G IÊ CỨU ĐỀ XUẤT ƯƠ G Á VÀ QUY T Ì 
TÍ TOÁ T IẾT KẾ Ừ G GẬ MẶ BẢO V ĐÊ BI ....................... 90 
4.1. Đặt vấn đề ...................................................................................................... 90 
4.2. Xác định chức năng thiết kế của M .......................................................... 90 
4.3. Các bài toán thiết kế M ............................................................................ 90 
4.4. Quy trình thiết kế M giảm sóng, bảo vệ đê biển ...................................... 90 
4.4.1. Xác định mật độ cây và tuổi cây khi biết trước điều kiện bãi trước đê và 
các yếu tố động lực ven bờ................................................................................ 90 
4.4.2. Xác định chiều rộng đai trồng M khi biết trước các yếu tố động lực 
ven bờ và chủ động về giống cây ngập mặn (chiều cao cây, mật độ cây) ........ 91 
4.5. Áp dụng tính toán thiết kế M giảm sóng cho đoạn đê biển lựa chọn thuộc 
xã Giao Xuân, huyện Giao Thủy, tỉnh am Định ................................................ 92 
4.5.1 Thông tin chung ....................................................................................... 92 
4.5.2 Áp dụng tính toán thiết kế M giảm sóng cho đê biển xã Giao Xuân, 
huyện Giao Thủy, tỉnh am Định ..................................................................... 95 
4.6. Kết luận Chương 4 ......................................................................................... 98 
KẾT LUẬ VÀ KIẾ G Ị .............................................................................. 99 
I. Kết quả đạt được của luận án ............................................................................ 99 
1. ghiên cứu tổng quan ................................................................................... 99 
2. ghiên cứu bằng mô hình toán ..................................................................... 99 
3. ghiên cứu bằng mô hình vật lý ................................................................. 100 
4. ghiên cứu ứng dụng .................................................................................. 101 
II. hững đóng góp mới của luận án .................................................................. 102 
III. Tồn tại và hướng phát triển ........................................................................... 102 
1. hững tồn tại ............................................................................................... 102 
2. ướng phát triển ......................................................................................... 103 
 vi 
IV. Kiến nghị ...................................................................................................... 103 
DA MỤC C G T Ì ĐÃ C G BỐ ................................................... 104 
TÀI LI U T AM K ẢO .................................................................................. 105 
 Ụ LỤC A ........................................................................................................ 111 
A1. Mực nước tổng hợp ven bờ [39] .................................................................. 111 
A2. Tham số sóng vùng nước nông ven bờ [39] ................................................ 111 
 Ụ LỤC B ........................................................................................................ 114 
B1. Kết quả xác định thông số mô hình (trường hợp bãi không có M) ........ 114 
B2. Kết quả tính toán, hiệu chỉnh mô hình xác định hệ số cản CD khi sóng lan 
truyền qua bãi có M ....................................................................................... 125 
B3. Mở rộng đánh giá xu thế và mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chi phối đến 
hiệu quả giảm sóng của rừng ngập mặn ............................................................. 142 
 Ụ LỤC C ........................................................................................................ 152 
 vii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH 
Hình 1.1. Phân bố RNM trên thế giới ......................................................................... 6 
Hình 1.2. Hình ảnh cây bần chua ................................................................................ 8 
Hình 1.3. Mô hình hóa cây ngập mặn trong mô hình ............................................... 15 
Hình 2.1. Vị trí địa lý khu vực nghiên cứu ............................................................... 27 
Hình 2.2. Hình ảnh lịch sử các cơn bão hoạt động trên biển Đông [15]. ................ 30 
Hình 2.3. Quá trình vật lý tiêu hao năng lượng sóng ................................................ 33 
Hình 2.4. Cấu trúc RNM - Các yếu tố ảnh hưởng đến suy giảm sóng ..................... 34 
Hình 2.5. Sự suy giảm năng lượng sóng theo chiều sâu nước .................................. 35 
Hình 2.6. Mô phỏng dòng chảy xung quanh một khối trụ ........................................ 36 
Hình 2.7. Mô phỏng dòng chảy trong sóng ảnh hưởng của mật độ cây ................... 36 
Hình 2.8. Mô phỏng cắt dọc má ... 5 WG5 0,115 0,112 0,11 0,110 0,109 0,105 
22,905 WG6 0,089 0,083 0,079 0,078 0,076 0,072 
27,905 WG7 0,071 0,063 0,059 0,058 0,056 0,052 
30,905 WG8 0,064 0,057 0,053 0,051 0,49 0,045 
Kết quả tại Bảng B.30, B.31 vẽ đồ thị thể hiện xu thế của m theo N cho 2 điểm 
WG4 và WG8 như ình B.25 
 144 
Hình B,25, Quan hệ giữa m và mật độ cây ( ) 
2. Ảnh hưởng của đường kính trung bình thân cây ( ) 
Như với trường hợp mật độ cây thay đổi, các thông số không thay đổi trong tính 
toán ảnh hưởng của thân cây là: mật độ cây; chiều cao cây; chiều rộng đai rừng; các 
kịch bản đánh giá ảnh hưởng của đường kính trung bình thân cây là: , 5 m, 
0,0074 m và 0,01 m. Kết quả tính toán thể hiện trong Bảng B.32, B.33 và Hình B.26 
a) Trường hợp D15H12T16 
Bảng B.32. Chiều cao sóng khi đường kính trung bình thân cây ( ) thay đổi, 
trường hợp D15H12T16 
Mật độ 
cây 
Vị trí 
đầu đo 
(m) 
Điểm đo 
Hm0 tính toán (m) 
dv = 0,005 
(m) 
dv = 0,0074 
(m) 
dv = 0,01 
(m) 
N1 
2,095 WG1 0,117 0,116 0,116 
3,725 WG2 0,115 0,115 0,115 
3,905 WG3 0,115 0,115 0,115 
14,905 WG4 0,117 0,116 0,114 
0 
0.02 
0.04 
0.06 
0.08 
0.1 
0.12 
0.14 
40 50 60 70 80 90 100 
C
h
iề
u
 c
ao
 s
ó
n
g 
p
h
ổ
 (
H
m
0
) 
Mật độ cây (N) 
WG4-D15 WG8-D15 WG4-D25 WG8-D25 
Linear (WG4-D15) Linear (WG8-D15) Linear (WG4-D25) Linear (WG8-D25) 
 145 
Mật độ 
cây 
Vị trí 
đầu đo 
(m) 
Điểm đo 
Hm0 tính toán (m) 
dv = 0,005 
(m) 
dv = 0,0074 
(m) 
dv = 0,01 
(m) 
16,905 WG5 0,09 0,087 0,084 
22,905 WG6 0,051 0,047 0,043 
27,905 WG7 0,033 0,028 0,024 
30,905 WG8 0,028 0,023 0,02 
N2 
2,095 WG1 0,116 0,116 0,116 
3,725 WG2 0,115 0,115 0,115 
3,905 WG3 0,115 0,115 0,115 
14,905 WG4 0,118 0,117 0,116 
16,905 WG5 0,091 0,089 0,087 
22,905 WG6 0,054 0,051 0,047 
27,905 WG7 0,036 0,032 0,028 
30,905 WG8 0,031 0,027 0,023 
b) Trường hợp D25H12T16 
Bảng B.33. Chiều cao sóng khi đường kính trung bình thân cây ( ) thay đổi, 
trường hợp D25H12T16 
Mật độ 
cây 
Vị trí 
đầu đo 
(m) 
Điểm đo 
Hm0 tính toán (m) 
dv = 0,005 
(m) 
dv = 0,0074 
(m) 
dv = 0,01 
(m) 
N1 
2,095 WG1 0,117 0,117 0,117 
3,725 WG2 0,115 0,116 0,116 
3,905 WG3 0,115 0,115 0,116 
14,905 WG4 0,126 0,125 0,122 
16,905 WG5 0,113 0,109 0,105 
22,905 WG6 0,084 0,076 0,07 
27,905 WG7 0,064 0,056 0,049 
30,905 WG8 0,053 0,049 0,045 
 146 
Mật độ 
cây 
Vị trí 
đầu đo 
(m) 
Điểm đo 
Hm0 tính toán (m) 
dv = 0,005 
(m) 
dv = 0,0074 
(m) 
dv = 0,01 
(m) 
N2 
2,095 WG1 0,117 0,117 0,117 
3,725 WG2 0,115 0,115 0,116 
3,905 WG3 0,115 0,115 0,115 
14,905 WG4 0,128 0,127 0,126 
16,905 WG5 0,116 0,112 0,109 
22,905 WG6 0,089 0,083 0,077 
27,905 WG7 0,071 0,063 0,057 
30,905 WG8 0,064 0,057 0,051 
Hình B.26. Quan hệ giữa m và đường kính trung bình thân cây (dv) 
3. Ảnh hưởng của chiều cao cây (hv) 
Các kịch bản tính toán mở rộng ảnh hưởng của chiều cao cây là: hv = 0,1 m; 0,13 m; 0,15 
m; ,225 m; ,25 m; các thông số không thay đổi gồm: mật độ cây ( 1); hệ số cản (CD); 
0 
0.01 
0.02 
0.03 
0.04 
0.05 
0.06 
0.07 
0.005 0.006 0.007 0.008 0.009 0.01 
C
h
iề
u
 c
ao
 s
ó
n
g 
p
h
ổ
 (
H
m
0
) 
Đường kính TB thân cây (dv) 
WG8-D15-N1 WG8-D25-N1 WG8-D15-N2 
WG8-D25-N2 Linear (WG8-D15-N1) Linear (WG8-D25-N1) 
Linear (WG8-D15-N2) Linear (WG8-D25-N2) 
 147 
đường kính thân cây (dv) và chiều rộng đai rừng (Bv). Kết quả tính toán thể hiện trong 
Bảng B.34, B.35 và Hình B.27 
a) Trường hợp D15H12T16 
Bảng B,34, Chiều cao sóng khi thay đổi chiều cao cây ( ), trường hợp D15H12T16 
Vị trí 
đầu đo 
(m) 
Điểm đo 
Hm0 tính toán (m) 
hv = 0,1 
(m) 
hv = 0,13 
(m) 
hv = 0,15 
(m) 
hv = 0,225 
(m) 
hv = 0,25 
(m) 
2,095 WG1 0,117 0,117 0,116 0,116 
3,725 WG2 0,115 0,115 0,115 0,115 
3,905 WG3 0,115 0,115 0,115 0,115 
14,905 WG4 0,118 0,117 0,117 0,116 
16,905 WG5 0,088 0,086 0,086 0,087 
22,905 WG6 0,05 0,047 0,046 0,047 
27,905 WG7 0,033 0,03 0,029 0,028 
30,905 WG8 0,028 0,026 0,024 0,023 
b) Trường hợp D25H12T16 
Bảng B.35. Chiều cao sóng khi thay đổi chiều cao cây ( ), trường hợp D25H12T16 
Vị trí 
đầu đo 
(m) 
Điểm 
đo 
Hm0 tính toán (m) 
hv = 0,1 
(m) 
hv = 0,13 
(m) 
hv = 0,15 
(m) 
hv = 0,225 
(m) 
hv = 0,25 
(m) 
2,095 WG1 0,116 0,116 0,117 0,117 
3,725 WG2 0,115 0,115 0,116 0,115 
3,905 WG3 0,115 0,115 0,115 0,115 
14,905 WG4 0,129 0,128 0,125 0,126 
16,905 WG5 0,118 0,116 0,109 0,112 
22,905 WG6 0,096 0,09 0,076 0,082 
27,905 WG7 0,079 0,072 0,056 0,062 
30,905 WG8 0,072 0,065 0,049 0,056 
 148 
Hình B.27. Quan hệ giữa m và chiều cao cây (dv) 
4. Ảnh hưởng của mở rộng đai rừng 
Khi tính toán ảnh hưởng của đai rừng, đã bổ sung thêm kịch bản chiều rộng rừng 
mở rộng thành 5 m (tương đương 1 m ngoài thực tế) để tính toán theo 2 trường 
hợp là D15H12T16 (CD=1,15) và D25H12T16 (CD = 1,20); các thông số không 
thay đổi gồm: mật độ cây ( ); chiều cao cây ( ); đường kính thân cây (dv), 
Kết quả tính toán chiều cao sóng ở một số điểm dọc theo chiều rộng rừng thể hiện 
trong Bảng B.36, B.37 và Hình B.28, B.29 
a) Trường hợp D15H12T16 
Bảng B.33. Kết quả tính chiều cao sóng m kịch bản mở rộng đai rừng, trường 
hợp D15H12T16 
TT đầu 
đo 
Vị trí 
đầu đo (m) 
Hm0 (m) cho trường hợp mở rộng bề rộng đai rừng 
N1 N2 
CD1,15-N1 Tp (s) CD 1,15-N2 Tp (s) 
WG1 2,095 0,116 1,63 0,115 1,63 
WG2 3,725 0,115 1,63 0,114 1,63 
WG3 3,905 0,115 1,63 0,114 1,63 
0 
0.02 
0.04 
0.06 
0.08 
0.1 
0.12 
0.14 
0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 0.22 0.24 0.26 
H
m
0
 (
m
) 
Chiều cao cây (hv), m 
WG4-D15 WG8-D15 WG4-D25 WG8-D25 
Linear (WG4-D15) Linear (WG8-D15) Linear (WG4-D25) Linear (WG8-D25) 
 149 
TT đầu 
đo 
Vị trí 
đầu đo (m) 
Hm0 (m) cho trường hợp mở rộng bề rộng đai rừng 
N1 N2 
CD1,15-N1 Tp (s) CD 1,15-N2 Tp (s) 
WG4 14,905 0,031 1,97 0,078 19 
WG5 16,905 0,017 19 0,037 19 
WG6 22,905 0,005 18,92 0,01 18,92 
WG7 27,905 0,003 18,92 0,005 18,92 
WG8 30,905 0,002 18,92 0,004 18,92 
WG9 41 0,001 18,92 0,002 18,92 
WG10 51 0,001 18,92 0,001 18,92 
WG11 61 0 18,92 0,001 18,92 
WG12 66 0 18,92 0,001 18,92 
b) Trường hợp D25H12T16 
Bảng B.34. Kết quả tính chiều cao sóng m kịch bản mở rộng đai rừng, trường 
hợp D25H12T16 
TT đầu 
đo 
Vị trí 
đầu đo (m) 
Hm0 (m) cho trường hợp mở rộng bề rộng đai rừng 
N1 N2 
CD 1,15-N2 Tp (s) CD1,2-N2 Tp (s) 
WG1 2,095 0,115 1,63 0,116 1,63 
WG2 3,725 0,114 1,63 0,115 1,63 
WG3 3,905 0,114 1,63 0,115 1,63 
WG4 14,905 0,078 1,97 0,135 19 
WG5 16,905 0,037 19 0,107 19 
WG6 22,905 0,01 18,92 0,064 18,92 
WG7 27,905 0,005 18,92 0,042 18,92 
WG8 30,905 0,004 18,92 0,035 18,92 
WG9 41 0,002 18,92 0,019 18,92 
WG10 51 0,001 18,92 0,012 18,92 
WG11 61 0,001 18,92 0,008 18,92 
WG12 66 0,001 18,92 0,007 18,92 
 150 
Hình B.28 Đường quá trình lan truyền sóng tính toán theo chiều rộng đai rừng 
Hình B.29. ệ số giảm sóng theo chiều rộng đai rừng 
0 
0.02 
0.04 
0.06 
0.08 
0.1 
0.12 
0.14 
0.16 
0 10 20 30 40 50 60 70 
C
h
iề
u
 c
ao
 s
ó
n
g 
(H
m
0
, m
) 
Chiều rộng rừng (X, m) 
D15H12T16-CD1.15-N1 
D15H12T16-CD1.15-N2 
D25H12T16-CD1.2-N1 
D25H12T16-CD1.2-N2 
10% 
20% 
30% 
40% 
50% 
60% 
70% 
80% 
90% 
100% 
15 25 35 45 55 65 
H
ệ
 s
ô
 g
iả
m
 s
ó
n
g 
(K
t)
Chiều rộng rừng (X, m) 
D15H12T16-CD1.15-N1 
D15H12T16-CD1.15-N2 
D25H12T16-CD1.2-N1 
D25H12T16-CD1.2-N2 
 151 
Từ đồ thị ình B.28 và B.29 cho thấy, khi sóng lan truyền đến khoảng cách 3 m so 
với bảng tạo sóng (tương ứng với khoảng cách 15m trong M), hệ số giảm sóng 
đạt trên 7 % so với vị trí sóng bắt đầu vào M (WG4). Từ khoảng cách 5 m 
(tương ứng với khoảng cách 35 m trong M), hệ số giảm sóng đạt trên 9 %, 
chiều cao sóng còn lại rất nhỏ. Việc mở rộng đai rừng cũng không còn ý nghĩa về 
mặt giảm sóng. 
 152 
PHỤ LỤC C 
Kế q ả iê ứ ê MHVL iế l p p ươ ổ q á m ả 
 iảm iề ao ó q a RNM 
C1. Tổ ợp á kị bả í iệm liê q a độ ướ và á đặ ư 
 ó ( iề ao ó , kỳ ó ) 
TT Ký iệ 
Độ ướ 
(m) 
Só k ởi ạo 
T ời ia 
(s) Hs,0 (m) Tp (s) 
1 D10H08T13 
0,1 
0,08 1,3 650 
2 D10H08T16 0,08 1,6 800 
3 D10H12T16 0,12 1,6 800 
4 D10H12T20 0,12 2,0 1000 
5 D15H08T13 
0,15 
0,08 1,3 650 
6 D15H08T16 0,08 1,6 800 
7 D15H12T16 0,12 1,6 800 
8 D15H12T20 0,12 2,0 1000 
9 D15H15T18 0,15 1,8 900 
10 D15H15T22 0,15 2,2 1100 
11 D20H08T13 
0,2 
0,08 1,3 650 
12 D20H08T16 0,08 1,6 800 
13 D20H12T16 0,12 1,6 800 
14 D20H12T20 0,12 2,0 1000 
15 D20H15T18 0,15 1,8 900 
16 D20H15T22 0,15 2,2 1100 
17 D20H20T21 0,20 2,1 1050 
18 D20H20T25 0,20 2,5 1250 
19 D25H08T13 
0,25 
0,08 1,3 650 
20 D25H08T16 0,08 1,6 800 
21 D25H12T16 0,12 1,6 800 
22 D25H12T20 0,12 2,0 1000 
23 D25H15T18 0,15 1,8 900 
24 D25H15T22 0,15 2,2 1100 
25 D25H20T21 0,20 2,1 1050 
26 D25H20T25 0,20 2,5 1250 
27 D25H25T23 0,25 2,3 1200 
28 D25H25T28 0,25 2,8 1400 
 153 
C2. Tổ ợp á ườ ợp liê q a ấ ú RNM 
Trường hợp 1. Bãi trước đê không có M; 
Trường hợp 2. Bãi trước đê có M: mật độ N1 = 85 cây/1m2, chiều cao cây hv = 
 ,25 m, chiều rộng đai rừng B = 15 m; 
Trường hợp 2. Bãi trước đê có M: mật độ N2 = 60 cây/1m2, chiều cao cây hv = 
 ,25 m, chiều rộng đai rừng B = 15 m, 
Chú thích: 
- Các thông số sóng đưa vào thí nghiệm là sóng đều và sóng phổ Jonswap 
- Giá trị trong phụ lục là giá trị trên mô hình (MH); 
C3. Giá ị ệ ả ổ ợp CD 
Bảng C3.1. Giá trị hệ số cản tổng hợp CD 
TT Test 
h 
(m) 
Nv 
(cây 
/m
2
) 
Chiều cao sóng m0 (m) 
T (s) CD 
WG4 WG5 WG6 WG7 WG8 
1 D10H08T13 0,10 85 0,0533 0,0467 0,0243 0,0195 0,0144 1,30 0,366 
2 D10H08T16 0,10 85 0,0558 0,0467 0,0250 0,0201 0,0149 1,60 0,316 
3 D10H12T16 0,10 85 0,0594 0,0490 0,0257 0,0206 0,0152 1,60 0,254 
4 D10H12T20 0,10 85 0,0625 0,0515 0,0272 0,0217 0,0164 2,00 0,232 
5 D15H08T13 0,15 85 0,0680 0,0610 0,0332 0,0237 0,0195 1,30 0,674 
6 D15H08T16 0,15 85 0,0723 0,0640 0,0363 0,0264 0,0222 1,60 0,601 
7 D15H12T16 0,15 85 0,0839 0,0695 0,0382 0,0278 0,0231 1,60 0,404 
8 D15H12T20 0,15 85 0,0871 0,0714 0,0408 0,0288 0,0244 2,00 0,331 
9 D15H15T18 0,15 85 0,0883 0,0722 0,0408 0,0287 0,0244 1,80 0,275 
10 D15H15T22 0,15 85 0,0907 0,0731 0,0418 0,0294 0,0251 2,20 0,242 
 154 
TT Test 
h 
(m) 
Nv 
(cây 
/m
2
) 
Chiều cao sóng m0 (m) 
T (s) CD 
WG4 WG5 WG6 WG7 WG8 
11 D20H08T13 0,20 85 0,0715 0,0661 0,0422 0,0313 0,0257 1,30 0,906 
12 D20H08T16 0,20 85 0,0764 0,0710 0,0471 0,0360 0,0301 1,60 0,850 
13 D20H12T16 0,20 85 0,1010 0,0887 0,0581 0,0432 0,0359 1,60 0,552 
14 D20H12T20 0,20 85 0,1056 0,0904 0,0612 0,0461 0,0383 2,00 0,448 
15 D20H15T18 0,20 85 0,1160 0,0959 0,0646 0,0463 0,0384 1,80 0,391 
16 D20H15T22 0,20 85 0,1191 0,0967 0,0662 0,0478 0,0396 2,20 0,354 
17 D20H20T21 0,20 85 0,1227 0,0977 0,0670 0,0483 0,0400 2,10 0,301 
18 D20H20T25 0,20 85 0,1256 0,0997 0,0681 0,0495 0,0409 2,50 0,266 
19 D25H08T13 0,25 85 0,0707 0,0678 0,0496 0,0389 0,0340 1,30 1,280 
20 D25H08T16 0,25 85 0,0751 0,0731 0,0541 0,0432 0,0381 1,60 1,120 
21 D25H12T16 0,25 85 0,1054 0,0996 0,0726 0,0563 0,0492 1,60 0,792 
22 D25H12T20 0,25 85 0,1110 0,1037 0,0778 0,0608 0,0535 2,00 0,685 
23 D25H15T18 0,25 85 0,1265 0,1126 0,0835 0,0645 0,0564 1,80 0,567 
24 D25H15T22 0,25 85 0,1313 0,1166 0,0872 0,0679 0,0600 2,20 0,505 
25 D25H20T21 0,25 85 0,1435 0,1204 0,0898 0,0697 0,0613 2,10 0,357 
26 D25H20T25 0,25 85 0,1482 0,1239 0,0917 0,0726 0,0636 2,50 0,303 
27 D25H25T23 0,25 85 0,1480 0,1224 0,0917 0,0724 0,0632 2,30 0,289 
28 D25H25T28 0,25 85 0,1538 0,1272 0,0934 0,0744 0,0647 2,80 0,241 
29 D10H08T13 0,10 60 0,0518 0,0455 0,0262 0,0202 0,0175 1,30 0,439 
30 D10H08T16 0,10 60 0,0544 0,0469 0,0276 0,0210 0,0180 1,60 0,375 
 155 
TT Test 
h 
(m) 
Nv 
(cây 
/m
2
) 
Chiều cao sóng m0 (m) 
T (s) CD 
WG4 WG5 WG6 WG7 WG8 
31 D10H12T16 0,10 60 0,0571 0,0484 0,0284 0,0215 0,0184 1,60 0,268 
32 D10H12T20 0,10 60 0,0624 0,0508 0,0297 0,0223 0,0196 2,00 0,294 
33 D15H08T13 0,15 60 0,0668 0,0620 0,0383 0,0275 0,0233 1,30 0,896 
34 D15H08T16 0,15 60 0,0705 0,0639 0,0410 0,0301 0,0259 1,60 0,792 
35 D15H12T16 0,15 60 0,0822 0,0692 0,0432 0,0315 0,0269 1,60 0,522 
36 D15H12T20 0,15 60 0,0892 0,0734 0,0479 0,0339 0,0291 2,00 0,454 
37 D15H15T18 0,15 60 0,0902 0,0741 0,0479 0,0339 0,0292 1,80 0,377 
38 D15H15T22 0,15 60 0,0932 0,0759 0,0491 0,0347 0,0299 2,20 0,341 
39 D20H08T13 0,20 60 0,0720 0,0679 0,0464 0,0352 0,0301 1,30 1,194 
40 D20H08T16 0,20 60 0,0760 0,0720 0,0507 0,0397 0,0346 1,60 1,115 
41 D20H12T16 0,20 60 0,1008 0,0896 0,0627 0,0484 0,0421 1,60 0,717 
42 D20H12T20 0,20 60 0,1061 0,0917 0,0656 0,0515 0,0448 2,00 0,577 
43 D20H15T18 0,20 60 0,1140 0,0941 0,0666 0,0516 0,0448 1,80 0,492 
44 D20H15T22 0,20 60 0,1169 0,0950 0,0678 0,0531 0,0460 2,20 0,439 
45 D20H20T21 0,20 60 0,1215 0,0958 0,0686 0,0536 0,0464 2,10 0,375 
46 D20H20T25 0,20 60 0,1293 0,1020 0,0732 0,0570 0,0490 2,50 0,359 
47 D25H08T13 0,25 60 0,0718 0,0694 0,0531 0,0440 0,0389 1,30 1,618 
48 D25H08T16 0,25 60 0,0757 0,0736 0,0571 0,0479 0,0428 1,60 1,414 
49 D25H12T16 0,25 60 0,1080 0,1005 0,0779 0,0642 0,0564 1,60 1,010 
50 D25H12T20 0,25 60 0,1133 0,1042 0,0829 0,0686 0,0610 2,00 0,865 
 156 
TT Test 
h 
(m) 
Nv 
(cây 
/m
2
) 
Chiều cao sóng m0 (m) 
T (s) CD 
WG4 WG5 WG6 WG7 WG8 
51 D25H15T18 0,25 60 0,1287 0,1143 0,0894 0,0732 0,0646 1,80 0,722 
52 D25H15T22 0,25 60 0,1339 0,1178 0,0926 0,0770 0,0688 2,20 0,638 
53 D25H20T21 0,25 60 0,1489 0,1226 0,0969 0,0802 0,0711 2,10 0,470 
54 D25H20T25 0,25 60 0,1540 0,1257 0,0988 0,0832 0,0736 2,50 0,403 
55 D25H25T23 0,25 60 0,1545 0,1249 0,0990 0,0828 0,0733 2,30 0,391 
56 D25H25T28 0,25 60 0,1605 0,1291 0,0999 0,0849 0,0746 2,80 0,335 
C4. So á với liệ đo ừ í iệm MHVL về iảm iề ao 
sóng qua RNM 
Kết quả so sánh giữa đường suy giảm chiều cao sóng tính toán với các số liệu thực 
đo từ thí nghiệm M VL cho tất cả các kịch bản được thể hiện trên các hình từ ình 
C 4.1 đến ình C 4.7. 
Hình C 4.1. So sánh sự suy giảm chiều cao sóng qua rừng giữa tính toán (đường 
liền nét) và thực đo (điểm tròn), kịch bản số 1 đến 8. Bảng C 3.1 
 157 
Hình C 4.2. So sánh sự suy giảm chiều cao sóng qua rừng giữa tính toán (đường 
liền nét) và thực đo (điểm tròn), kịch bản số 9 đến 16. Bảng C 3.1 
Hình C 4.3. So sánh sự suy giảm chiều cao sóng qua rừng giữa tính toán (đường 
liền nét) và thực đo (điểm tròn), kịch bản số 17 đến 24. Bảng C 3.1 
 158 
Hình C 4.4. So sánh sự suy giảm chiều cao sóng qua rừng giữa tính toán (đường 
liền nét) và thực đo (điểm tròn), kịch bản số 25 đến 32. Bảng C 3.1 
Hình C 4.5. So sánh sự suy giảm chiều cao sóng qua rừng giữa tính toán (đường 
liền nét) và thực đo (điểm tròn), kịch bản số 33 đến 4 . Bảng C 3.1 
 159 
Hình C 4.6 So sánh sự suy giảm chiều cao sóng qua rừng giữa tính toán (đường liền 
nét) và thực đo (điểm tròn), kịch bản số 41 đến 48. Bảng C 3.1 
Hình C 4.7 So sánh sự suy giảm chiều cao sóng qua rừng giữa tính toán (đường liền 
nét) và thực đo (điểm tròn), kịch bản số 49 đến 56. Bảng C 3.1 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_tac_dung_giam_song_cua_rung_cay_ngap_man_ven_bien.pdf
  • pdfLuan an_Tom tat_TA.pdf
  • pdfLuan an_Tom tat_TV.pdf
  • pdfThong tin Luan an_TA.pdf
  • pdfThong tin Luan an_TV.pdf