Luận án Nghiên cứu tạo gelatinase tái tổ hợp và ứng dụng trong thủy phân gelatin da cá tra
Gelatinase (GEL) là một trong những enzym được nghiên cứu nhiều
hiện nay với tác dụng thủy phân gelatin, pheromone, collagen, casein và
fibrinogen thành các đoạn peptit ngắn và các axít amin. Gelatinase là enzym
chứa kim loại, thuộc nhóm protease ngoại bào sử dụng trong ngành công
nghiệp hóa chất, y học, công nghệ thực phẩm.
Gelatinase tự nhiên được thu nhận từ nhiều loài vi khuẩn thuộc các chi
khác nhau như Staphylococcus, Pseudomonas, Aerromonas, Enterobacter,
Bacillus Tuy nhiên, phần lớn vi khuẩn sinh gelatinase nói trên là các đối
tượng vi sinh vật (VSV) gây bệnh có thể gây hại đối với con người, động vật
nên không được sử dụng trực tiếp để sản xuất gelatinase. Ngoài ra, các vi
khuẩn tự nhiên sinh gelatinase có hoạt tính không cao.
Để khắc phục những tồn tại trên đối với nguồn gelatinase tự nhiên,
hướng nghiên cứu sản xuất gelatinase tái tổ hợp đã và đang được các nhà
khoa học, doanh nghiệp quan tâm nghiên cứu nhằm nâng cao hoạt tính
enzym, sản xuất ở quy mô lớn và ứng dụng rộng rãi. Ngoài ra, gelatinase tái
tổ hợp sản xuất được sẽ loại trừ tính độc của các chủng vi khuẩn tự nhiên, hạn
chế tác dụng gây hại tới con người hay động vật
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tạo gelatinase tái tổ hợp và ứng dụng trong thủy phân gelatin da cá tra
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM -------------------------------------------------- PHẠM MỸ DUNG NGHIÊN CỨU TẠO GELATINASE TÁI TỔ HỢP VÀ ỨNG DỤNG TRONG THỦY PHÂN GELATIN DA CÁ TRA LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI, 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM -------------------------------------------------- PHẠM MỸ DUNG NGHIÊN CỨU TẠO GELATINASE TÁI TỔ HỢP VÀ ỨNG DỤNG TRONG THỦY PHÂN GELATIN DA CÁ TRA Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 9 42 02 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: (1) PGS. TS. PHẠM CÔNG HOẠT (2) GS. TS. LÊ HUY HÀM HÀ NỘI, 2018 i LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tôi xin được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Phạm Công Hoạt, Bộ Khoa học và Công nghệ và GS.TS. Lê Huy Hàm, Viện Di Truyền Nông Nghiệp, những người thầy đã định hướng, truyền dạy những kiến thức khoa học, động viên và tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi vượt qua những khó khăn và trở ngại trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Di Truyền Nông Nghiệp, Viện Khoa học Nông Nghiệp Việt Nam, Ban Đào tạo của Viện Khoa học Nông Nghiệp Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất và giúp tôi hoàn thành mọi thủ tục cần thiết trong quá trình làm luận án. Đặc biệt, Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo Trường Đại học Vinh, Viện Nông Nghiệp và Tài Nguyên đã tạo điều kiện giúp tôi hoàn thành tốt nhiệm vụ công tác, học tập và nghiên cứu trong bốn năm qua. Tôi xin chân thành cảm ơn đến Khoa Công nghệ sinh học -Viện Đại học Mở Hà Nội, Trại thủy sản mặn lợ - Nghi Xuân của Trường Đại học Vinh đã hỗ trợ, giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè và người thân đã luôn bên cạnh chia sẻ, và tạo điều kiện cho tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án của mình. Hà Nội, ngày. tháng năm 2018 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: - Luận án là công trình nghiên cứu của tôi và một số kết quả này cộng tác với các cộng sự khác. - Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, một phần đã được công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành với sự đồng ý và cho phép của các đồng tác giả Hà Nội, ngày.. tháng năm 2018 Tác giả luận án Phạm Mỹ Dung iii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................... i LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................. vii DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................................... ix MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................................ 5 1.1. GELATIN ....................................................................................................................... 5 1.1.1. Cấu trúc và tính chất gelatin ........................................................................................ 5 1.1.2. Gelatin có nguồn gốc từ da cá ..................................................................................... 6 1.2. GELATINASE .............................................................................................................. 11 1.2.1. Đặc điểm, chức năng của gelatinase .......................................................................... 11 1.2.2. Phân loại gelatinase ................................................................................................... 13 1.2.3. Cấu trúc và cơ chế hoạt động của gelatinase ............................................................. 16 1.2.4. Tính chất chung của gelatinase .................................................................................. 19 1.2.5. Nguồn sản xuất gelatinase ......................................................................................... 25 1.3. NGHIÊN CỨU VỀ GELATINASE TÁI TỔ HỢP ...................................................... 27 1.3.1. Gen mã hóa gelatinase ............................................................................................... 27 1.3.2. Sản xuất gelatinase tái tổ hợp .................................................................................... 32 1.4. NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT VÀ ỨNG DỤNG GETATINASE TẠI VIỆT NAM ..... 41 1.4.1. Nghiên cứu sản xuất gelatinase.................................................................................. 41 1.4.2. Nghiên cứu ứng dụng gelatinase vào thủy phân da cá ............................................... 42 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................... 50 2.1. VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 50 2.2. HÓA CHẤT VÀ THIẾT BỊ .......................................................................................... 50 2.2.1. Hóa chất ..................................................................................................................... 50 2.2.2. Thiết bị ....................................................................................................................... 51 2.3. MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY ....................................................................................... 52 2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................ 52 2.4.1. Phương pháp sàng lọc nguồn gen mã hóa gelatinase................................................ 52 2.4.2. Phương pháp tạo chủng tái tổ hợp ............................................................................. 55 2.4.3. Phương pháp nghiên cứu điều kiện biểu hiện rGEL .................................................. 61 2.4.4. Phương pháp thu hồi, tinh sạch và đặc tính của rGEL ............................................. 63 iv 2.4.5. Ứng dụng rGEL thủy phân gelatin da các tra ........................................................... 65 2.4.6. Phương pháp thu thập và xử lý số liệu....................................................................... 71 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................................. 72 3.1. SÀNG LỌC NGUỒN GEN MÃ HÓA GELATINASE .............................................. 72 3.1.1. Tuyển chọn các chủng vi khuẩn sinh tổng hợp gelatinase cao .................................. 72 3.1.2. Đặc điểm sinh học, sinh lý, sinh hóa và định tên của chủng vi khuẩn lựa chọn........ 74 3.2. TẠO CHỦNG TÁI TỔ HỢP ........................................................................................ 79 3.2.1. Thiết kế mồi khuếch đại gen gelE mã hóa gelatinase từ chủng E. faecalis MD4 ..... 79 3.2.2. Nhân dòng gen gelE mã hóa gelatinase .................................................................... 79 3.2.3. Giải trình tự và phân tích gen gelE ............................................................................ 81 3.2.4. Thiết kế vector tái tổ hợp cho biểu hiện gen gelE trong E. coli BL21(DE3) ............ 84 3.2.5. Tạo chủng E. coli tái tổ hợp mang gen gelE .............................................................. 86 3.3. ĐIỀU KIỆN BIỂU HIỆN rGEL ................................................................................... 87 3.3.1. Ảnh hưởng của pH đến biểu hiện rGEL .................................................................... 88 3.3.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến biểu hiện rGEL ............................................................ 89 3.3.3. Ảnh hưởng của IPTG đến biểu hiện rGEL ................................................................ 93 3.3.4. Động thái quá trình lên men sinh tổng hợp gelE tái tổ hợp ....................................... 95 3.4. THU HỒI, TINH SẠCH VÀ ĐẶC TÍNH CỦA rGEL ................................................. 96 3.4.1. Thu hồi và tinh sạch rGEL ......................................................................................... 96 3.4.2. Đặc tính của gelatinase tái tổ hợp .............................................................................. 99 3.5. ỨNG DỤNG rGEL THỦY PHÂN GELATIN DA CÁ TRA ................................... 106 3.5.1. Kết quả xác định các điều kiện thủy phân gelatin da cá Tra bằng rGEL ................. 106 3.5.2. Đánh giá hiệu quả bổ sung chế phẩm axit amin vào thức ăn ương cá Mú chấm đen ....... 111 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 118 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 121 PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 145 v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tên đầy đủ ADG : Average daily growth ADN : Acid deoxyribonucleic AMP : Ampicillin ARN : Acid ribonucleic BLAST : Basis Local Aligment Search Tool bp : base pair BSA : Bovine Serum Albumin Dal : Dalton E : Enzym EC : Classification enzyme EDTA : Ethyllene diamine tetraacetic acid EtBr : Ethidium Bromide FCR : Feed change rate IPTG : Isopropyl β-D- thiogalactoside kDa : Kilo Dalton Kb : Kilo base LB : Lubria – Bertani MMP 2 : Matrix metalloprotease 2 MMP 9 : Matrix metalloprotease 9 MMPs : Matrix metalloproteases NST : Nhiễm sắc thể OD : Optical density (mật độ quang) PBS : Phosphate buffer PCR : Polymerase Chain Reactions rGelE : recombinant gelatinase enzyme (enzyme gelatinase tái tổ hợp) vi RE : Restriction enzyme (enzyme giới hạn) S : Cơ chất SDS-PAGE : Sodium dodecyl sulfate polyarcrylamide gel electrophoresis SGR : Special growth rate sprE : serine proteinase TAE : Tris - acetate - EDTA TSVKHK : tổng số vi khuẩn hiếu khí TTHĐ : Trung tâm hoạt động UV : Ultra violet VT TTH : vector tái tổ hợp VSV : vi sinh vật vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Thành phần axit amin của gelatin từ da cá da trơn (Clarias gariepinus) ........................................................................................................ 8 Bảng 1.2. Các thành phần axít amin chủ yếu trong gelatin da một số loại cá và bì lợn (thành phần trong 1000g) ...................................................................... 10 Bảng 1.3. Một số loại enzym thuộc nhóm MMPs .......................................... 14 Bảng 2.1. Thành phần dinh dưỡng thức ăn ..................................................... 68 Bảng 2.2. Thành phần dinh dưỡng các công thức thức ăn thí nghiệm ........... 69 Bảng 2.3. Thành phần axit amin trong các loại thức ăn thí nghiệm .............. 69 Bảng 3.1. Hoạt tính phân giải gelatin của dịch lên men 11 chủng vi khuẩn phân lập phân lập từ các mẫu cá nước ngọt bị bệnh sau 48 giờ nuôi cấy. ...... 72 Bảng 3.2. Khả năng đồng hoá nguồn carbon và nitơ và đặc điểm sinh trưởng của chủng MD4 sau 2 ngày nuôi cấy ở 37°C. ................................................. 75 Bảng 3.3. Độ tương đồng trình tự gen 16S rRNA của vi khuẩn MD4 với trình tự gen tương ứng của các chủng được đăng ký trên Genbank (NCBI) .......... 77 Bảng 3.4. Mức độ tương đồng trình tự nucleotit của gen gelE của chủng E. faecalis MD4 với các gen gelE tương ứng cả các vi khuẩn được đăng kí trên GenBank .......................................................................................................... 81 Bảng 3.5. Mức độ tương đồng trình tự axít amin suy diễn của gen gelE của chủng E. faecalis MD4 với các gen gelE tương ứng cả các vi khuẩn được đăng kí trên GenBank ...................................................................................... 84 Bảng 3.6. Ảnh hưởng của nồng độ chất cảm ứng đến sinh trưởng và biểu hiện GEL ................................................................................................................. 93 Bảng 3.7. Hiệu suất tinh sạch của GEL tái tổ hợp .......................................... 97 Bảng 3.8. Ảnh hưởng của các ion kim loại và hóa chất đến hoạt tính của GEL tái tổ hợp ........................................................................................................ 103 Bảng 3.9. Ảnh hưởng của tỷ lệ nước khảo sát đến hiệu suất thủy phân ....... 106 Bảng 3.10. Thành phần axít amin của sản phẩm thủy phân từ gelatin da cá Tra ....................................................................................................................... 110 viii Bảng 3.11. Diễn biến các yếu tố môi trường nước trong quá trình ương cá Mú chấm đen ....................................................................................................... 111 Bảng 3.12. Tốc độ tăng trưởng trung bình ngày của cá Mú chấm đen theo khối lượng ở các mức bổ sung chế phẩm axit amin khác nhau .................... 113 Bảng 3.13. Tốc độ tăng trưởng trung bình ngày của cá Mú chấm đen theo chiều dài ở các mức bổ sung chế phẩm axit amin khác nhau ....................... 114 Bảng 3.14. Hệ số chuyển đổi thức ăn của cá Mú ở các mức bổ sung chế phẩm axit amin khác nhau ...................................................................................... 116 Bảng 3.15. Hệ số biến động của cá Mú chấm đen giai đoạn giống .............. 117 ix DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1 . Cấu trúc điển hình của gelatinase A, B có nguồn gốc từ người ... 17 Hình 1.2. Cấu trúc của các enzym gelatinase ................................................. 18 Hình 1.3. Sơ đồ trình tự axit amin dự đoán của gelatinase ............................ 28 Hình 1.4. A) Hệ thống điều hòa sự biểu hiện của gen gelE bởi operon ......... 31 Hình 2.1 Đồ thị đường chuẩn xác định nồng độ protein ................................. 61 Hình 2.2a. Cá Mú chấm đen (Epinephelus malabaricus) ............................... 67 Hình 2.2b. Hệ thống giai ương thí nghiệm ..................................................... 67 Hình 2.3. Thức ăn công nghiệp dùng cho cá Mú chấm đen ........................... 68 Hình 3.1. Khả năng thủy phân gelatin (nồng độ 7,5 g/l) sang dạng lỏng của chủng MD4 ...................................................................................................... 73 Hình 3.2. Vòng phân giải cơ chất gelatin của chủng vi khuẩn ....................... 73 Hình 3.3. Hình ảnh khuẩn lạc trên môi trường MPA (a), tế bào MD4 dưới kính hiển vi điện tử quét (b) và nhuộm Gram (c) ........ ... n of Gelatin from Catfish (Clarias gariepinus) Skin”, Sains Malaysiana 42(12): pp.1697–1705. [132]. Sayed EEM., Saad MM., Awad HM., Selim MH. and Hassan HM. (2012), “Optimization conditions of extracellular proteases production from a newly isolated Streptomyces pseudogrisiolus NRC-15”, E- Journal of Chemistry; 9(2), pp.949-961. [133]. Schellman J.A. (1997), Temperature, stability, and the hydrophobic interaction. Biophys. J. 73: 2960-2964. [134]. Sezonov G, Joseleau-Petit D, D'Ari R. (2007), “Escherichia coli physiology in Luria-Bertani broth”, Journal Bacteriol. 189(23), pp. 8746-8749. [135]. Shaheen M., Shah AA., Hameed A., Hasan F. (2008), “Influence of culture conditions on production and activity of protease from Bacillus subtilis BS1”, Pak.J.Bot; 40(5): pp.2161- 2169. [136]. Shahidi F. (1994), Proteins from seafood processing discards. In Z.E. Sikorski, B. S. Pan, & F. Shahidi (Eds.). Seafoods proteins. NewYork, NY: Chapman and Hall, pp.171-193. [137]. Shanmugasundaram Senthil Balan, Rajendiran Nethaji, Sudalayandi Sankar, Singaram Jayalakshmi (2012), “Production of gelatinase enzyme from Bacillus spp isolated from the sediment sample of Porto Novo Coastal sites”, Asian Pacific Journal of Tropical Biomedicine, S1811-S1816. [138]. Sharma A., Dour, P. & Gupta P. (2006), “Screening of Enterobacterial Contamination During Gelatin Production and its 140 Effect on Pharmaceutical Grade Gelatin”, World J Microbiol Biotechnol 22, pp.1049-1054. [139]. Shin CS, Hong MS, Bae CS, Lee J. (1997), Enhanced production of human mini-proinsulin in fed-batch cultures at high cell density of Escherichia coli BL21(DE3)[pET-3aT2M2] Biotechnol Prog. 13:249–257. doi: 10.1021/bp970018m [140]. Shiau S.-Y., Lan, C.-W. (1996), « Optimum dietary protein level and protein to energy ratio for growth of grouper (Epinephelus malabaricus)”, Aquaculture 145, pp.259–266. [141]. Shojaosadati SA, Kolaei SMV, Babaeipour1 V, Farnoud AM (2008), Recent advances in high cell density cultivation for production of recombinant protein. Iranian J Biotechnol 6(2): 63-77. [142]. Small B.C., & Soares J.H. Jr.(2000), “Quantitative dietary lysine requirement of Juvenline striped bass Morone saxatilis”, Aquaculture Nutrition 6. pp.207-212. [143]. Stack MS, Gray RD. (1990), “The effect of pH, temperature, and D2O on the activity of porcine synovial collagenase and gelatinase”. Arch Biochem Biophys 281(2), pp.257–263. [144]. Stainsby, G. (1987), Gelatin gels, in A.M. Pearson, T.R. Dutson, and A.J. Bailey (eds.), Advances in Meat Research 4: pp.209-222. [145]. Steck Natalie, Hoffmann, Irina G.Sava, Sandra C.Kim; HannesHahne; Susan L.Tonkonogy, KatrinMair; DagmarKrueger; MihaelaPruteanu, FergusShanahan; RogerVogelmann; MichaelSchemann; BernhardKuster; BalforSartor R. (2011), Enterococcus faecalis Metalloprotease Compromises Epithelial Barrier and Contributes to Intestinal Inflammation. Gastroenterology Volume 141, Issue 3, pp.959-971. [146]. Steffensen B, Wallon UM, Overall CM. (1995), “Extracellular matrix binding properties of recombinant fibronectin type II-like modules of 141 human 72-kDa gelatinase/type IV collagenase. High affinity binding to native type I collagen but not native type IV collagen”, Journal Biol Chem. 12;270(19), pp.11555-11566. [147]. Sternlicht MD, Werb Z., (2001), How matrix metalloproteinases regulate cell behavior. Annu. Rev. Cell. Dev. Biol 17: pp:463-516. [148]. Strandberg L, Enfors SO. (1991), Factors influencing inclusion body formation in the production of a fused protein in Escherichia coli. Appl Environ Microbiol. 57:1669–1674. [149]. Su Y. A., Sulavik M. C., He P., Makinen K. K., Makinen P. L., Fiedler S., Wirth R. & Clewell, D. B. (1991), “Nucleotide sequence of the gelatinase gene (gelE) from Enterococcus faecalis subsp. liquefaciens”, Infect Immun 59, pp.415–420. [150]. Susanna Monaco, Valentina Sparano, Magda Gioia, Diego Sbardella, Donato Di Pierro, Stefano Marini,Massimo Coletta. (2006) “Enzymatic processing of collagen IV by MMP-2 (gelatinase A) affects neutrophil migration and it is modulated by extracatalytic domains”, Protein Science 15(12), pp.2805–2815. [151]. Teixeira Neuza, Sofia Santos, Paulo Marujo, Ryoji Yokohata, Vijayalakshmi S. Iyer, Jiro Nakayama, Lynn E. Hancock, Pascale Serror, and Maria de Fátima Silva Lopes., (2012), “ The incongruent gelatinase genotype and phenotype in Enterococcus faecalis are due to shutting off the ability to respond to the gelatinase biosynthesis-activating pheromone (GBAP) quorum-sensing signal”, Microbiology 158(Pt 2), pp.519–528. [152]. Tong A., Reich A., Genin O., Pines M., Monsonego-Ornan E. (2003), “Expression of chicken 75-kDa gelatinase B-like enzyme in perivascular chondrocytes suggests its role in vascularization of the growth plate”, Journal Bone Miner Res. 18(8), pp.1443-1452. 142 [153]. Tran LH, Nagano H. (2002), “Isolation and Characteristics of Bacillus subtilis CN2 and its Collagenase Production”, Journal of Food Science 67(3), pp.1184- 1187. [154]. Tuan L.A., Kevin C. Williams (2007), “Optimum dietary protein and lipid specifications for juvenile malabar grouper (Epinephelus malabaricus)”, Aquaculture 267, pp.129–138. [155]. Urban A, Ansmant I, Motorin Y. (2003), Optimisation of expression and purification of the recombinant Yol066 (Rib2) protein from Saccharomyces cerevisiae. J Chromatogr B Biomed Sci Appl. 786(1–2):187–195. [156]. Brammachary U. and Paily K. (2014), Gelatinase activity of metabolites of Pseudomonas fluorescens Migula on larvae and pupae of culex quinquefasciatus (Diptera: Culicidae), Int Journal Pharm Bio Sicence 2014 July 5(3): Pp, 234-245. [157]. Van den Steen PE, Van Aelst I, Hvidberg V, Piccard H, Fiten P, Jacobsen C, Moestrup SK, Fry S, Royle L, Wormald MR, Wallis R, Rudd PM, Dwek RA, Opdenakker G., (2006), “The hemopexin and O-glycosylated domains tune gelatinase B/MMP-9 bioavailability via inhibition and binding to cargo receptors”, Journal Biol Chem. 7;281(27), pp.18626-18637. [158]. Van den Steen PE., Proost P., Wuyts A., Van Damme J., Opdenakker G. (2000), “Neutrophil gelatinase B potentiates interleukin-8 tenfold by aminoterminal processing, whereas it degrades CTAP-III, PF-4, and GRO-alpha and leaves RANTES and MCP-2 intact”, Blood. 96, pp.2673–2681. [159]. Van den Steen PE., Dubois B., Nelissen I., Rudd PM., Dwek RA, Opdenakker G. (2002), Biochemistry and molecular biology of gelatinase B or matrix metalloproteinase-9 (MMP-9). Crit Rev Biochem Mol Biol. 37(6), pp.375-536. 143 [160]. Van den Steen P.E., Dubois B., Nelissen I., Rudd P.M., Dwek R. and Opdenakker G. (2013), "Biochemistry and molecular biology of gelatinase B or matrix metalloproteinase-9 (MMP-9)"; Critical Reviews in Biochemistry and Molecular Biology, 37(6): 375–386. [161]. Vandooren J., Van den Steen P. E., Opdenakker G. (2013), Biochemistry and molecular biology of gelatinase B or matrix metalloproteinase-9 (MMP-9): the next decade. Crit. Rev. Biochem. Mol. Biol. 48, pp.222–272. [162]. Verma, R. P. and Hansch, C. (2007), “Matrix metalloproteinases (MMPs): Chemical biological functions and (Q)SARs”, Bioorganic & Medicinal Chemistry 15(6), pp.2223-2268. [163]. Veis, A. (1964), The Macromolecular Chemistry of Gelatine. Academic Press NY, p6-44. [164]. Visse R, Nagase H. (2003), Matrix metalloproteinases and tissue inhibitors of metalloproteinases: structure, function, and biochemistry. Circ Res. 92(8):827-39 [165]. Wachirattanapongmetee K, Thawornchinsombut S, Pitirit T, Yongsawatdigul J, Park JW. (2009), “Functional properties of protein hydrolysates prepared from alkali-aided protein extraction of hybrid catfish frame”, Trends Research in Science and Technology 1: p71-81 [166]. Williamson RA, Martorell G., Carr MD., Murphy G., Docherty AJP., Freedman RB., Feeney J. (1994), “Solution structure of the active domain of tissue inhibitor of metalloproteinases-2. A new member of the OB fold protein family”. Biochemistry. 33, pp.11745–11759. [167]. Woolley DE., Roberts DR., Evanson JM. (1975), “Inhibition of human collagenase activity by a small molecular weight serum protein”, Biochem Biophys Res Commun. 66, pp.747–754. 144 [168]. Xia T., Akers K., Eisen AZ, Seltzer JL. (1996), “Comparison of cleavage site specificity of gelatinases A and B using collagenous peptides”, Biochim Biophys Acta. 16;1293(2): pp.259-266. [169]. Yang, H., Wang, Y., Jiang, M., Oh, J.H., Herring, J. & Zhou, P. (2007), “2-Step optimization of the extraction and subsequent physical properties of channel catfish (Ictalurus punctatus) skin gelatin”, Journal of Food Science72, pp.C188-C195 [170]. Ye Q.Z., Hupe D., &Johnson L., (1996), “Catalytic domains of matrix metalloproteinases: A molecular biology approach to drug discovery”, Current Medicinal Chemistry, 3(6), pp.407-418. [171]. Zeng Jing, Teng Fang, Murray Barbara E.., (2005), “Gelatinase Is Important for Translocation of Enterococcus faecalis across Polarized Human Enterocyte-Like T84 Cells”, Infect Immun. 73(3): pp.1606– 1612. [172]. Zhou P., Mulvaney S. J., & Regenstein J. M., (2006), “Properties of Alaska pollock skin gelatin: a comparison with Tilapia and pork skin gelatins”, Journal of Food Science, 71, C313–C321. [173]. Zitka O., J. Kukacka, S. Krizkova, D. Huska, V. Adam, M. Masarik, R. Prusa and R. Kizek, (2010), Matrix Metalloproteinases. Current Medicinal Chemistry, 17, p3751-3768. [174]. enzymes.org/enzyme.php?ecno=3.4.24.35&onlyTable=Disease). [175]. [176]. https://www.brenda-enzymes.org/enzyme.php?ecno=3.4.24.24; [177]. https://www.brenda-enzymes.org/enzyme.php?ecno=3.4.24.35; [178]. [179]. 145 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Vector pET 22b(+) Phụ lục 2: Vector pJET1.2 146 Phụ lục 3: Vector pJet1.2/Blunt Phụ lục 4: Trình tự nucleotide gen 16S rRNA của chủng MD4 1 TGAAAGGCGC TTTCGGGTGT CGCTGATGGA TGGACCCGCG GTGCATTAGC TAGTTGGTGA 61 GGTAACGGCT CACCAAGGCC ACGATGCATA GCCGACCTGA GAGGGTGATC GGCCACACTG 121 GGACTGAGAC ACGGCCCAGA CTCCTACGGG AGGCAGCAGT AGGGAATCTT CGGCAATGGA 181 CGAAAGTCTG ACCGAGCAAC GCCGCGTGAG TGAAGAAGGT TTTCGGATCG TAAAACTCTG 241 TTGTTAGAGA AGAACAAGGA CGTTAGTAAC TGAACGTCCC CTGACGGTAT CTAACCAGAA 301 AGCCACGGCT AACTACGTGC CAGCAGCCGC GGTAATACGT AGGTGGCAAG CGTTGTCCGG 361 ATTTATTGGG CGTAAAGCGA GCGCAGGCGG TTTCTTAAGT CTGATGTGAA AGCCCCCGGC 421 TCAACCGGGG AGGGTCATTG GAAACTGGGA GACTTGAGTG CAGAAGAGGA GAGTGGAATT 481 CCATGTGTAG CGGTGAAATG CGTAGATATA TGGAGGAACA CCAGTGGCGA AGGCGGCTCT 541 CTGGTCTGTA ACTGACGCTG AGGCTCGAAA GCGTGGGGAG CAAACAGGAT TAGATACCCT 601 GGTAGTCCAC GCCGTAAACG ATGAGTGCTA AGTGTTGGAG GGTTTCCGCC CTTCAGTGCT 661 GCAGCAAACG CATTAAGCAC TCCGCCTGGG GAGTACGACC GCAAGGTTGA AACTCAAAGG 721 AATTGACGGG GGCCCGCACA AGCGGTGGAG CATGTGGTTT AATTCGAAGC AACGCGAAGA 781 ACCTTACCAG GTCTTGACAT CCTTTGACCA CTCTAGAGAT AGAGCTTTCC CTTCGGGGAC 841 AAAGTGACAG GTGGTGCATG GTTGTCGTCA GCTCGTGTCG TGAGATGTTG GGTTAAGTCC 901 CGCAACGAGC GCAACCCTTA TTGTTAGTTG CCATCATTTA GTTGGGCACT CTAGCGAGAC 961 TGCCGGTGAC AAACCGGAGG AAGGTGGGGA TGACGTCAAA TCATCATGCC CCTTATGACC 1021 TGGGCTACAC ACGTGCTACA ATGGGAAGTA CAACGAGTCG CTAGACCGCG AGGTCATGCA 1081 AATCTCTTAA AGCTTCTCTC AGTTCGGATT GCAGGCTGCA ACTCGCCTGC ATGAAGCCGG 1141 AATCGCTAGT AATCGCGGAT CAGCACGCCG CGGTGAATAC TTCCCGGGCC TTGT 147 Trình tự gen gelE của chủng Enterococus faecalis MD4 CTACAAATAAGGATACGGTGTCAGGCATCTTTGTTGGAAGTTCATGTCTATTTTCTTCAC TTTTTGTAGCAGCAGAAGAACAAGTTTATTCAGAAAGTGAAGTTTCAACAGTTTTATCGA AGTTGGAAAAGGAGGCAATTTCTGAGGCAGCTGCTGAACAATATACGGTTGTAGATCGAA AAGAAGATGCGTGGGGGATGAAGCATCTTAAGTTAGAAAAGCAAACGGAAGGCGTTACTG TTGATTCAGATAATGTGATTATTCATTTAGATAAAAATGGTGCAGTAACAAGTGTTACAG GAAATCCAGTTGATCAAGTAGTGAAAATTCAATCGGTTGATGCAATCGGTGAAGAAGGAG TTAAAAAAATTATTGCTTCTGATAATCTGGAAAATAAAGATCTTGTCTTTTTAGCTATTG ACCAACGTGTAAATAATGAAGGGCAATTATTTTATAAAGTCAGAGTAACTTCTTCACCAA CTGGTGACCCCGTATCATTGGTTTATAAAGTGAACGCTACAGATGGAACAATTATGGAAA AACAAGATTTAACGGAACATGTCGGTAGTGAAGTAACGTTAAAAAACTCTTTTCAAGTAA CGTTTAATGTACCAGTTGAAAAAAGCAATACGGGAATTGCTTTACACGGAACGGATAACA CAGGGGTTTACCATGCAGTAGTTGATGGCAAAAATAATTATTCTATTATTCAAGCGCCAT CACTAGCGACATTAAATCAGAATGCTGTTGACGCCTATACGCATGGAAAATTTGTGAAAA CATATTATGAAGATCATTTCCAACGACACAGTATTGATGATCGAGGGATGCCCATCTTGT CAGTTGTTGATGAACAACATCCAGATGCTTATGACAATGCTTTTTGGGATGGAAAAGCAA TGCGTTATGGTGAAACAAGTACACCAACAGGAAAAACGTATGCTTCCTCTTTAGATGTAG TTGGTCATGAAATGACACATGGTGTGACGGAACATACTGCCGGTTTAGAATATTTAGGAC AATCAGGTGCCTTGAATGAATCTTATTCTGATTTGATGGGTTATATTATTTCGGGTGCAT CTAATCCAGAAATTGGTGCGGATACTCAGAGTGTTGACCGAAAAACAGGTATTCGAAATT TACAAACGCCAAGTAAACACGGACAACCAGAAACCATGGCTCAATACGACGATCGAGCAC GGTATAAAGGAACGCCTTATTATGATCAAGGCGGTGTTCATTATAATAGTGGAATTATTA ATCGGATTGGTTACACCATTATCCAGAACTTAGGCATTGAAAAAGCACAGACTATTTTCT ACAGCTCGTTAGTAAATTACTTAACACCTAAAGCACAATTCAGTGATGCTCGTGATGCGA TGCTTGCTGCTGCAAAAGTTCAATATGGCGATGAAGCAGCTTCAGTGGTGTCAGCAGCCT TTAACTCTGCTGGAATCGGAGCTAAAGAAGACATCAGG Phụ lục 5. Ảnh hưởng của nhiệt độ, pH đến hoạt tính rGEL Nhiệt độ (ᵒC) Hoạt tính gelatinase (U/ml) 20ᵒC 1,16±0,03 30ᵒC 1,45±0,04 37ᵒC 2,57±0,04 40ᵒC 2,89±0,02 45ᵒC 2,60±0,03 55ᵒC 1,73±0,03 pH Hoạt tính rGEL (U/ml) 5,0 0,87±0,09 6,0 1,30±0,12 6.5 2,60±0,09 7,0 2,92±0,14 7,5 2,89±0,17 8,0 2,60±0,20 8,5 2,54±0,23 9,0 2,31±0,03 10 1,73±0,06 11 1,45±0,12 12 0,58±0,09 148 Phụ lục 6. Hình ảnh nuôi sinh khối chủng tái tổ hợp trong môi trường LB lỏng Hình ảnh nuôi sinh khối chủng tái tổ hợp trên môi trường LB lỏng. Phụ lục 7: Một số hình ảnh sản xuất bột axit amin thủy phân từ da cá Tra bằng gelatinase Da cá cấp đông đá khi lấy từ nhà máy chế biến Da cá sau khi xử lý tiền thủy phân 149 Sản phẩm thủy phân: Bột axit amin Phụ lục 8: Một số hình ảnh thí nghiệm ứng dụng bổ sung bột axit amin thủy phân từ da cá Tra vào thức ăn cho cá Mú giống. Hệ thống giai thí nghiệm Cá Mú chấm đen thí nghiệm Đo chiều dài cá thí nghiệm Kiểm tra tăng trưởng cá theo khối lượng 150 Phụ lục 9. Thành phần một số phản ứng (1) Thành phần phản ứng cắt bằng enzyme HindIII Thành phần Thể tích (µl) Điều kiện xử lý H2O 60 Ủ 370C trong 2 giờ Đệm 10X 15 pET 22(b+) /GelE 70 HindIII 5 Tổng thể tích 150 (2) Thành phần phản ứng cắt bằng enzyme SalI Thành phần Thể tích (µl) Điều kiện xử lý H2O 33 Ủ 370C trong 2 giờ Đệm 10X 10 pET 22(b+) /GelE 54 SalI 3 Tổng thể tích 100 (3)Thành phần và điều kiện phản ứng nối gen Thành phần Thể tích (µl) Điều kiện xử lý T4 ligase buffer 2 Ủ 40C qua đêm gelE cắt bằng SalI và HindIII, 10 pET 22(b+) cắt bằng SalI và HindIII, 7 T4 DNA ligase 1 Tổng thể tích 20 151 Phụ lục 10. Đường chuẩn định lượng Leucine Phương trình Đường chuẩn định lượng Lysine Y= 93,90726x + 89,52055 (R2 = 0,99989)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tao_gelatinase_tai_to_hop_va_ung_dung_tro.pdf
- iNFORMATION AND CONCLUSION OF PMD THESIS.pdf
- SUMMARY OF THESIS PhD PMD.pdf
- THONG TIN MOI VA KL CUA LUAN AN PHAM MY DUNG.pdf
- THÔNG TIN VÀ NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN PMD nap.docx
- Tom tat luan an -PMD 8.2018.pdf