Luận án Nghiên cứu thu nhận tinh dầu và nhựa dầu từ chi gừng (zingiber) thuộc họ gừng (zingiberaceae) và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
Việt Nam là nước nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, ẩm ướt quanh năm.
Đây là điều kiện thuận lợi cho thảm thực vật phát triển phong phú và đa dạng. Trong đó, có
nhiều loài thực vật không chỉ có ý nghĩa trong hệ sinh thái, môi trường, nông lâm nghiệp
mà còn có những đặc tính dược lý rất quí báu đã được sử dụng trong các mục đích khác
nhau phục vụ đời sống của nhân dân ta. Nhiều công trình khoa học đã chứng minh chất
thơm và các hợp chất thiên nhiên có nhiều tính chất quý giá như khả năng chống oxy hóa,
kháng khuẩn, chống ung thư, v.v.Với những kết quả này, việc nghiên cứu ứng dụng các
chất thơm và các sản phẩm thiên nhiên cho thực phẩm, thực phẩm chức năng đang được
đầu tư quan tâm, trở thành xu hướng của xã hội văn minh, hiện đại.
Trong tài nguyên thực vật của Việt Nam, gừng là loại cây rất quen thuộc, nó được
xem là nguồn nguyên liệu có giá trị để làm gia vị trong chế biến thực phẩm và làm thuốc
chữa bệnh. Trong ngành thực vật hạt kín họ Gừng (Zingiberaceae) không phải là họ lớn,
chỉ có khoảng 50 chi, 1.300 loài nhưng đây lại là họ có số lượng lớn các loài có giá trị sử
dụng trong nhiều lĩnh vực: y học, dược phẩm, công nghệ thực phẩm [159]. Các loài trong
họ Gừng phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới, đặc biệt là vùng Đông Nam Á, v.v. Việt Nam
là nước nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa, do đó có nguồn tài nguyên họ gừng rất đa
dạng, hiện biết 19 chi, 141 loài và 3 thứ [17]. Trong số 19 chi, 144 loài và thứ có khoảng
14 chi, 64 loài được khai thác và sử dụng trong nhiều lĩnh vực từ các bộ phận khác nhau
(thân, rễ, hạt, hoa, quả) [17], [30], [9], [92], [73].
Ở Việt Nam được tác giả Nguyễn Quốc Bình nghiên cứu đầy đủ và có tính hệ thống
nhất về họ Gừng (2011), đã công bố ở Việt Nam có 19 chi với 144 loài và thứ. Nhiều
nghiên cứu về thành phần hóa học của chất thơm và hoạt tính của nó trên thế giới đã công
bố của các loài thuộc chi Amomum, Zingiber, Alpinia, Hedychium,v.v. Tuy nhiên, ở Việt
Nam các công trình công bố về các hợp chất thơm và ứng dụng của nó từ họ này không
đáng kể.
Xuất phát từ thực tế nghiên cứu và sự cấp thiết trên, chúng tôi lựa chọn đề tài:
“Nghiên cứu thu nhận tinh dầu và nhựa dầu từ chi Gừng (Zingiber) thuộc họ Gừng
(Zingiberaceae) và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm”.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thu nhận tinh dầu và nhựa dầu từ chi gừng (zingiber) thuộc họ gừng (zingiberaceae) và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI LÊ THỊ MỸ CHÂU NGHIÊN CỨU THU NHẬN TINH DẦU VÀ NHỰA DẦU TỪ CHI GỪNG (ZINGIBER) THUỘC HỌ GỪNG (ZINGIBERACEAE) VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM Hà Nội – 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI LÊ THỊ MỸ CHÂU NGHIÊN CỨU THU NHẬN TINH DẦU VÀ NHỰA DẦU TỪ CHI GỪNG (ZINGIBER) THUỘC HỌ GỪNG (ZINGIBERACEAE) VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM Ngành: Công nghệ thực phẩm Mã số: 9540101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. NGUYỄN THỊ MINH TÚ 2. GS. TS. TRẦN ĐÌNH THẮNG Hà Nội - 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Tú và GS. TS. Trần Đình Thắng. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, chưa từng được tác giả khác công bố. Người hướng dẫn khoa học Tác giả luận án PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Tú GS. TS. Trần Đình Thắng Lê Thị Mỹ Châu LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành được Luận án Tiến sĩ, ngoài sự cố gắng nỗ lực của bản thân, em đã nhận được sự động viên và giúp đỡ rất to lớn của các thầy, cô và tập thể. Lời đầu tiên, cho phép em được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc nhất tới PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Tú – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, GS. TS. Trần Đình Thắng - Trường Đại học Vinh, là những người đã tận tình hướng dẫn, định hướng và giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện luận án. Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến PGS. TS. Lê Thanh Mai, PGS. TS. Lâm Xuân Thanh và cố GS. TS. Hà Duyên Tƣ - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, là những người đã hướng dẫn và giúp đỡ em thực hiện các chuyên đề tiến sĩ. Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. Đỗ Ngọc Đài - Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Nghệ An đã giúp thu mẫu nghiên cứu và định danh mẫu thực vật trong Luận án. Xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu, các phòng ban chức năng của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, các thầy cô, cán bộ Viện Đào tạo Sau đại học, Bộ môn Quản lý chất lượng - Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi về các thủ tục có liên quan. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến cơ quan chủ quản - Trường Đại học Vinh, Viện công nghệ Hóa, Sinh - Môi trường và Trung tâm Thực hành Thí nghiệm - Trường Đại học Vinh đã bố trí thời gian, hỗ trợ kinh phí và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tôi hoàn thành luận án của mình. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình và bạn bè, đặc biệt là những người thân trong gia đình đã luôn động viên tinh thần và hỗ trợ về tài chính, đây chính là nguồn động lực to lớn giúp tôi vượt qua những khó khăn trong suốt thời gian qua. Hà Nội, ngàytháng.. năm 2018 Lê Thị Mỹ Châu MỤC LỤC MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ............................................................................................... 4 1.1. Tổng quan về chi gừng ............................................................................................... 4 1.1.1. Đặc điểm thực vật, phân bố, phân loại ............................................................... 4 1.1.2. Thành phần hóa học ........................................................................................... 6 1.2. Tinh dầu gừng và nhựa dầu gừng .............................................................................. 7 1.2.1. Tinh dầu gừng .................................................................................................... 7 1.2.2. Nhựa dầu gừng ................................................................................................. 10 1.3. Các phương pháp thu nhận tinh dầu, nhựa dầu ...................................................... 17 1.3.1. Các phương pháp thu nhận tinh dầu ................................................................. 17 1.3.2. Phương pháp thu nhận nhựa dầu ...................................................................... 18 1.3.3. Các phương pháp tạo bột hương liệu chất thơm .............................................. 21 1.4. Vai trò của gừng trong đời sống con người ............................................................. 24 1.5. Tình hình sử dụng và nghiên cứu gừng ở Việt Nam và trên thế giới ....................... 25 1.5.1. Ở Việt Nam ...................................................................................................... 25 1.5.2. Trên thế giới ..................................................................................................... 26 1.6. Ứng dụng gừng trong công nghệ thực phẩm ........................................................... 27 1.6.1. Chất thơm sử dụng trong sản xuất bánh, kẹo, đồ uống và chế biến các món ăn .................................................................................................................................... 28 1.6.2. Ứng dụng làm thuốc ......................................................................................... 29 1.6.3. Tác dụng chống nấm, vi sinh vật và chống oxy hóa của gừng......................... 29 1.6.4. Ứng dụng của nhựa gừng để làm chất bảo quản thực phẩm ............................ 30 CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 32 2.1. Các loài mẫu gừng nghiên cứu ................................................................................ 32 2.2. Hóa chất và thiết bị nghiên cứu sử dụng ................................................................. 34 2.2.1. Hóa chất sử dụng .............................................................................................. 34 2.2.2. Thiết bị nghiên cứu .......................................................................................... 34 2.3. Sơ đồ nghiên cứu........................................................ Error! Bookmark not defined. 2.4. Phương pháp lấy mẫu nguyên liệu gừng ................................................................. 36 2.5. Các phương pháp phân tích ..................................................................................... 36 2.5.1. Xác định tỷ lệ thu hồi thịt củ gừng bằng phương pháp tính phần trăm ............ 36 2.5.2. Xác định độ ẩm của củ gừng bằng phương pháp chưng cất với toluene.......... 36 2.5.3. Xác định lượng tinh dầu củ gừng bằng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước ............................................................................................................................ 37 2.5.4. Phân tích hàm lượng tinh bột trong củ gừng .................................................... 37 2.5.5. Phân tích hàm lượng cellulose trong củ gừng theo TCVN 5103:1990 ............ 38 2.5.6. Phân tích hàm lượng tro trong củ gừng theo TCVN 9939:2013 ...................... 39 2.5.7. Phân tích cảm quan của tinh dầu theo TCVN 8460:2010 ................................ 39 2.5.8. Xác định tỷ trọng của tinh dầu theo TCVN 8444:2010 ................................... 39 2.5.9. Xác định góc quay cực theo TCVN 8446:2010 ............................................... 40 2.5.10. Xác định chỉ số khúc xạ theo TCVN 8445:2010 ........................................... 40 2.5.11. Xác định chỉ số acid theo TCVN 8450:2010 ................................................. 40 2.5.12. Xác định chỉ số ester của tinh dầu theo TCVN 8451:2010 ............................ 40 2.5.13. Xác định hàm lượng aldehyde theo TCVN 189:1993 (Phương pháp natri sunfat - aldehyde cinnamic) ....................................................................................... 41 2.5.14. Xác định độ hòa tan trong ethanol theo TCVN 8449:2010 ............................ 41 2.5.15. Xác định cấu tử của tinh dầu gừng bằng phương pháp GC/MS .................... 41 2.5.16. Xác định cấu tử của nhựa dầu gừng bằng phương pháp LC/MS ................... 42 2.5.17. Phân lập và xác định cấu trúc các hợp chất trong nhựa dầu gừng ................. 43 2.5.18. Xác định hoạt tính chống oxy hóa - khả năng quét gốc tự do DPPH ............. 47 2.5.19. Xác định hoạt tính kháng khuẩn bằng phương pháp khuếch tán thạch .......... 48 2.5.20. Phương pháp đánh giá thị hiếu sản phẩm ....................................................... 48 2.6. Các phương pháp bố trí thí nghiệm ......................................................................... 49 2.6.1. Tối ưu hóa quy trình chưng cất tinh dầu gừng theo phương pháp đáp ứng bề mặt .............................................................................................................................. 49 2.6.2. Tối ưu hóa quá trình trích ly nhựa dầu gừng theo phương pháp đáp ứng bề mặt .................................................................................................................................... 52 2.6.3. Bố trí thí nghiệm bổ sung hương liệu vào rượu ............................................... 54 2.6.4. Bố trí thí nghiệm bổ sung hương liệu nhựa dầu gừng vào sản phẩm chè đen . 56 2.6.5. Nghiên cứu tận dụng phụ phẩm bã gừng vào công nghệ sản xuất khác .......... 57 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................... 59 3.1. Nghiên cứu xác định chất lượng nguyên liệu, tính chất hóa lý và thành phần hóa học của tinh dầu và nhựa dầu từ củ 7 loài gừng (Z. cochinchinensis, Z. gramineum, Z. collinsii, Z. rufopilosium, Z. officinale, Z. rubens, Z. zerumbet) tự nhiên khu vực Bắc Trung Bộ (Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình), Việt Nam .................................................. 59 3.1.1. Khảo sát chất lượng nguyên liệu ...................................................................... 59 3.1.2. Xác định chỉ số hóa lý của tinh dầu gừng ........................................................ 61 3.1.3. Thành phần hóa học của tinh dầu gừng ............................................................ 63 3.1.4. Xác định các cấu tử của nhựa dầu gừng ........................................................... 81 3.2. Nghiên cứu xây dựng quy trình thu nhận tinh dầu, nhựa dầu gừng, xác định hoạt tính sinh học của tinh dầu và nhựa dầu từ củ gừng loài Z. collinsii tự nhiên khu vực Bắc Trung Bộ, Việt Nam ........................................................................................................ 87 3.2.1. Nghiên cứu xây dựng quy trình thu nhận tinh dầu gừng .................................. 87 3.2.2. Xây dựng quy trình trích ly nhựa dầu gừng ..................................................... 97 3.2.3. Xác định công thức cấu tạo của một số hợp chất có trong nhựa dầu gừng từ củ gừng loài Z. collinsii tự nhiên khu vực Bắc Trung Bộ, Việt Nam ........................... 106 3.3. Nghiên cứu quy trình công nghệ sử dụng tinh dầu, nhựa dầu gừng vào một số sản phẩm thực phẩm ............................................................................................................ 120 3.3.1. Ứng dụng vào sản phẩm chè đen ................................................................... 120 3.3.2. Sản xuất rượu gừng ........................................................................................ 122 3.4. Đề xuất giải pháp công nghệ sử dụng các phụ phẩm từ quá trình thu nhận chất thơm (tinh dầu và nhựa dầu) vào một số lĩnh vực khác: sản xuất tinh bột và làm giá thể trồng nấm. ..................................................................................................................... 128 3.4.1. Sản xuất tinh bột từ bã gừng .......................................................................... 128 3.4.2. Ứng dụng bã gừng làm giá thể trồng cây ....................................................... 130 3.4.3. Đề nghị quy trình công nghệ khép kín đối với sản phẩm gừng ..................... 134 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 135 DANH MỤC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ...................................... 137 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 138 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁCKÝ HIỆU, CHỮ CÁI VIẾT TẮT TT Ký hiệu, chữ cái viết tắt Chú giải Tiếng Anh Tiếng Việt 1 GC/MS Gas Chromatography/Mass Spectrometry Sắc ký khí ghép nối khối phổ 2 HPLC High Performance Liquid Chromatography Sắc ký lỏng hiệu năng cao 3 LC/MS Liquid Chromatography/ Mass Spectrometry Sắc ký lỏng ghép nối khối phổ 4 TLC Thin Layer Chromatography Sắc ký lớp mỏng 5 TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 6 IC50 Haft - maximal inhibitory concentration Nồng độ ức chế 50% 7 UV-Vis Ultraviolet–visible spectroscopy Phổ tử ngoại-khả kiến 8 EI-MS Electron Impact –Mass Spectrometry Phổ khối va chạm electron 9 DPPH 1,1-diphenyl-2-picryl-hydrrazyl 1,1-diphenyl-2-picryl-hydrrazyl 10 1 H- NMR Proton Nuclear Magnetic Resonance Phổ cộng hưởng từ proton H1 11 13 C- NMR Cacbon 13 Nuclear Magnetic Resonance Phổ cộng hưởng từ cacbon C13 12 DEPT Distortionless Enhancement by Polarization Transfer Phổ DEPT 13 HSQC Heteronuclear Single Quantum Correlation Phổ hai chiều, tương tác trực tiếp C – H 14 HMBC Heteronuclear Multiple Bond Correlation Phổ hai chiều, tương tác gián tiếp C – H 15 C: M: H2O Hệ dung môi chloroform: methanol: nước 16 H: E Hệ dung môi n-hexane: ethyl acetate 17 M: H2O Hệ dung môi methanol: nước 18 C: M Hệ dung môi chloroform: methanol 19 PĐ Phân đoạn 20 CC Column Chromatography Sắc kí cột 21 Me nhóm CH3- 22 Et nhóm C2H5- 23 MS Mas Spectrum Phổ khối lượng 24 Cs Cộng sự DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Phân loại và phân bố của các loài chi gừng ở Việt Nam ...................................... 5 Bảng 1.2. Thành phần các chất cay chính trong nhựa dầu gừng [160] .............................. 15 Bảng 2.1. Thông tin các mẫu nghiên cứu ............................................................................ 32 Bảng 2.2. Bố trí thí nghiệm tối ưu hóa quy trình chưng cất tinh dầu gừng ........................ 50 Bảng 2.3. Khảo sát lượng tinh dầu theo thời gian chưng cất có hỗ trợ siêu âm ................. 51 Bảng 2.4. Khảo sát sự thay đổi lượng tinh dầu thu được khi bổ sung α-amylase ............... 52 Bảng 2.5. Bố trí thí nghiệm tối ưu hóa quy trình chưng cất nhựa gừng ............................. 53 Bảng 2.6. Tỷ lệ nhựa dầu bổ sung vào sản phẩm chè đen ................................................... 56 Bảng 2.7. Tỷ lệ thay thế bã mùn cưa gừng trong giá thể .................................................... 58 Bảng 3.1. Kết quả khảo sát chất lượng nguyên liệu các loài gừng nghiên cứu .................. 60 Bảng 3.2. Chỉ số hóa lý của tinh dầu gừng ....................................................................... ... sung bột hƣơng liệu gừng Phần 1: Khảo sát chung 1. Bạn đã sử dụng rượu gừng bao giờ chưa? Có không 2. Bạn nghĩ nó có phù hợp cho mọi lứa tuổi? Có Không 3. Bạn đã từng uống sản phẩm rượu gừng chưa? Có Chưa 4. Bạn thích nhất công dụng nào của rượu gừng Trị cảm cúm Hỗ trợ giảm cân Làm đẹp da Ý kiến khác 5. Bạn có đề nghị gì cho sản phẩm này? Tăng nồng độ rượu lên Ý kiến khác Tăng nồng độ gừng lên 6. Bạn nghĩ sản phẩm rượu gừng có được sử dụng rộng rãi không? Rất rộng rãi Rộng rãi Không rộng rãi Phần 2. Tiến hành cảm quan 2.1. Hướng dẫn cảm quan: Bạn s nhận được lần lượt 4 mẫu rượu gừng. Khi nhận được mỗi mẫu, đầu tiên, bạn ngửi mùi rượu mới được rót ra và cảm nhận hương rượu gừng. Sau đó có thể nhấp 1 ngụm rượu nhỏ ngậm trong miệng để cảm nhận rõ hơn. Sau đó tiến hành cho điểm về mức độ ưa thích của mình về sản phẩm trên thang cho điểm ở phía dưới. Mỗi thang đo tương ứng với 1 mã trà đã được đánh dấu. 2.2. Mẫu phiếu cảm quan rượu gừng 29 PHIẾU CHO ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN RƯỢU GỪNG Mã số người thử:.Ngày thử:.Mẫu thí nghiệm Bạn s nhận được mẫu thí nghiệm rượu gừng. Hãy thử và tiến hành đánh giá chất lượng sản phẩm theo bảng đánh giá đính kèm Tính chất 1 2 3 4 5 Mùi □ □ □ □ □ Màu □ □ □ □ □ Vị □ □ □ □ □ Mẫu 1 Cực kì không thích Cực kì thích Mẫu 2 Cực kì không thích Cực kì thích Mẫu 3 Cực kì không thích Cực kì thích Mẫu 4 Cực kì không thích Cực kì thích 30 Phụ lục 4: Phân tích hoạt tính kháng khuẩn Phụ lục 4.1 Phụ lục 4.2 Phụ lục 4.3 Phụ lục 4.4 Phụ lục 4.5 Phụ lục 4.6 Phụ lục 4.7 31 Phụ lục 5: Phân tích hoạt tính chống oxy hóa Phụ lục 5.1. Phụ lục 5.2. 32 Phụ lục 6: Ảnh mẫu SEM của bột hƣơng liệu tinh dầu gừng với β-cyclodextrin ở các kích thƣớc khác nhau Hình 6.1. Ảnh SEM mẫu ở kích thước 1µm Hình 6.2. Ảnh SEM mẫu ở kích thước 2µm Hình 6.3. Ảnh SEM mẫu ở kích thước 5µm Hình 6.4. Ảnh SEM mẫu ở kích thước 10 µm Hình 6.5. Ảnh SEM mẫu ở kích thước 20 µm 33 Phụ lục 7: Phân tích ANOVA rƣợu gừng Bảng phân tích ANOVA xác định lượng bột hương liệu tinh dầu bổ sung vào rượu Tổng bình phương df Giá trị trung bình F Mức ý nghĩa Mùi 6,427 4 1,607 2,791 0,029 83,467 145 0,576 89,893 149 Màu sắc 19,400 4 4,850 7,527 0,001 93,433 145 0,644 112,833 149 Vị 8,467 4 2,117 3,428 0,010 89,533 145 0,617 98,000 149 Ngoại hình 17,507 4 4,377 5,863 0,001 108,233 145 0,746 125,740 149 ONEWAY Mui Mausac Vi Ngoaihinh BY Mau /MISSING ANALYSIS. Oneway Notes Output Created 08-FEB-2018 01:54:12 Comments Input Data C:\Users\Lenovo\Documents\Untitled1ruougun g.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 161 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics for each analysis are based on cases with no missing data for any variable in the analysis. Syntax ONEWAY Mui Mausac Vi Ngoaihinh BY Mau /MISSING ANALYSIS. Resources Processor Time 00:00:00.02 Elapsed Time 00:00:00.01 [DataSet1] C:\Users\Lenovo\Documents\Untitled1ruougung.sav 34 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Mui Between Groups 6.427 4 1.607 2.791 .029 Within Groups 83.467 145 .576 Total 89.893 149 Mausac Between Groups 19.400 4 4.850 7.527 .000 Within Groups 93.433 145 .644 Total 112.833 149 Vi Between Groups 8.467 4 2.117 3.428 .010 Within Groups 89.533 145 .617 Total 98.000 149 Ngoaihinh Between Groups 17.507 4 4.377 5.863 .000 Within Groups 108.233 145 .746 Total 125.740 149 GET FILE='C:\Users\Lenovo\Documents\Untitledtragung.sav'. DATASET NAME DataSet2 WINDOW=FRONT. ONEWAY Mausac Mui Vi BY Mau /MISSING ANALYSIS /POSTHOC=LSD ALPHA(0.05). Oneway Notes Output Created 08-FEB-2018 02:34:53 Comments Input Data C:\Users\Lenovo\Documents\Untitledtragung. sav Active Dataset DataSet2 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 70 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics for each analysis are based on cases with no missing data for any variable in the analysis. Syntax ONEWAY Mausac Mui Vi BY Mau /MISSING ANALYSIS /POSTHOC=LSD ALPHA(0.05). Resources Processor Time 00:00:00.02 35 Elapsed Time 00:00:00.02 [DataSet2] C:\Users\Lenovo\Documents\Untitledtragung.sav ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Mausac Between Groups 1.886 6 .314 .382 .888 Within Groups 51.900 63 .824 Total 53.786 69 Mui Between Groups 14.686 6 2.448 3.578 .004 Within Groups 43.100 63 .684 Total 57.786 69 Vi Between Groups 13.486 6 2.248 2.380 .039 Within Groups 59.500 63 .944 Total 72.986 69 Post Hoc Tests Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) Mau (J) Mau Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Mausac Mau1 Mau2 .10000 .40591 .806 -.7111 Mau3 -.20000 .40591 .624 -1.0111 Mau4 -.30000 .40591 .463 -1.1111 Mau5 .00000 .40591 1.000 -.8111 Mau6 .10000 .40591 .806 -.7111 Mau7 .20000 .40591 .624 -.6111 Mau2 Mau1 -.10000 .40591 .806 -.9111 Mau3 -.30000 .40591 .463 -1.1111 Mau4 -.40000 .40591 .328 -1.2111 Mau5 -.10000 .40591 .806 -.9111 Mau6 .00000 .40591 1.000 -.8111 Mau7 .10000 .40591 .806 -.7111 Mau3 Mau1 .20000 .40591 .624 -.6111 Mau2 .30000 .40591 .463 -.5111 Mau4 -.10000 .40591 .806 -.9111 Mau5 .20000 .40591 .624 -.6111 Mau6 .30000 .40591 .463 -.5111 Mau7 .40000 .40591 .328 -.4111 36 Mau4 Mau1 .30000 .40591 .463 -.5111 Mau2 .40000 .40591 .328 -.4111 Mau3 .10000 .40591 .806 -.7111 Mau5 .30000 .40591 .463 -.5111 Mau6 .40000 .40591 .328 -.4111 Mau7 .50000 .40591 .223 -.3111 Mau5 Mau1 .00000 .40591 1.000 -.8111 Mau2 .10000 .40591 .806 -.7111 Mau3 -.20000 .40591 .624 -1.0111 Mau4 -.30000 .40591 .463 -1.1111 Mau6 .10000 .40591 .806 -.7111 Mau7 .20000 .40591 .624 -.6111 Mau6 Mau1 -.10000 .40591 .806 -.9111 Mau2 .00000 .40591 1.000 -.8111 Mau3 -.30000 .40591 .463 -1.1111 Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) Mau (J) Mau 95% Confidence Interval Upper Bound Mausac Mau1 Mau2 .9111 Mau3 .6111 Mau4 .5111 Mau5 .8111 Mau6 .9111 Mau7 1.0111 Mau2 Mau1 .7111 Mau3 .5111 Mau4 .4111 Mau5 .7111 Mau6 .8111 Mau7 .9111 Mau3 Mau1 1.0111 Mau2 1.1111 Mau4 .7111 Mau5 1.0111 Mau6 1.1111 Mau7 1.2111 Mau4 Mau1 1.1111 37 Mau2 1.2111 Mau3 .9111 Mau5 1.1111 Mau6 1.2111 Mau7 1.3111 Mau5 Mau1 .8111 Mau2 .9111 Mau3 .6111 Mau4 .5111 Mau6 .9111 Mau7 1.0111 Mau6 Mau1 .7111 Mau2 .8111 Mau3 .5111 Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) Mau (J) Mau Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Mausac Mau6 Mau4 -.40000 .40591 .328 -1.2111 Mau5 -.10000 .40591 .806 -.9111 Mau7 .10000 .40591 .806 -.7111 Mau7 Mau1 -.20000 .40591 .624 -1.0111 Mau2 -.10000 .40591 .806 -.9111 Mau3 -.40000 .40591 .328 -1.2111 Mau4 -.50000 .40591 .223 -1.3111 Mau5 -.20000 .40591 .624 -1.0111 Mau6 -.10000 .40591 .806 -.9111 Mui Mau1 Mau2 .70000 .36990 .063 -.0392 Mau3 .70000 .36990 .063 -.0392 Mau4 .10000 .36990 .788 -.6392 Mau5 .80000 .36990 .034 .0608 Mau6 1.20000 .36990 .002 .4608 Mau7 1.30000 .36990 .001 .5608 Mau2 Mau1 -.70000 .36990 .063 -1.4392 Mau3 .00000 .36990 1.000 -.7392 Mau4 -.60000 .36990 .110 -1.3392 38 Mau5 .10000 .36990 .788 -.6392 Mau6 .50000 .36990 .181 -.2392 Mau7 .60000 .36990 .110 -.1392 Mau3 Mau1 -.70000 .36990 .063 -1.4392 Mau2 .00000 .36990 1.000 -.7392 Mau4 -.60000 .36990 .110 -1.3392 Mau5 .10000 .36990 .788 -.6392 Mau6 .50000 .36990 .181 -.2392 Mau7 .60000 .36990 .110 -.1392 Mau4 Mau1 -.10000 .36990 .788 -.8392 Mau2 .60000 .36990 .110 -.1392 Mau3 .60000 .36990 .110 -.1392 Mau5 .70000 .36990 .063 -.0392 Mau6 1.10000 .36990 .004 .3608 Mau7 1.20000 .36990 .002 .4608 Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) Mau (J) Mau 95% Confidence Interval Upper Bound Mausac Mau6 Mau4 .4111 Mau5 .7111 Mau7 .9111 Mau7 Mau1 .6111 Mau2 .7111 Mau3 .4111 Mau4 .3111 Mau5 .6111 Mau6 .7111 Mui Mau1 Mau2 1.4392 Mau3 1.4392 Mau4 .8392 Mau5 1.5392 Mau6 1.9392 Mau7 2.0392 Mau2 Mau1 .0392 Mau3 .7392 Mau4 .1392 Mau5 .8392 Mau6 1.2392 Mau7 1.3392 39 Mau3 Mau1 .0392 Mau2 .7392 Mau4 .1392 Mau5 .8392 Mau6 1.2392 Mau7 1.3392 Mau4 Mau1 .6392 Mau2 1.3392 Mau3 1.3392 Mau5 1.4392 Mau6 1.8392 Mau7 1.9392 Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) Mau (J) Mau Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Mui Mau5 Mau1 -.80000 .36990 .034 -1.5392 Mau2 -.10000 .36990 .788 -.8392 Mau3 -.10000 .36990 .788 -.8392 Mau4 -.70000 .36990 .063 -1.4392 Mau6 .40000 .36990 .284 -.3392 Mau7 .50000 .36990 .181 -.2392 Mau6 Mau1 -1.20000 .36990 .002 -1.9392 Mau2 -.50000 .36990 .181 -1.2392 Mau3 -.50000 .36990 .181 -1.2392 Mau4 -1.10000 .36990 .004 -1.8392 Mau5 -.40000 .36990 .284 -1.1392 Mau7 .10000 .36990 .788 -.6392 Mau7 Mau1 -1.30000 .36990 .001 -2.0392 Mau2 -.60000 .36990 .110 -1.3392 Mau3 -.60000 .36990 .110 -1.3392 Mau4 -1.20000 .36990 .002 -1.9392 Mau5 -.50000 .36990 .181 -1.2392 Mau6 -.10000 .36990 .788 -.8392 Vi Mau1 Mau2 -.90000 .43461 .042 -1.7685 Mau3 -1.10000 .43461 .014 -1.9685 40 Mau4 .00000 .43461 1.000 -.8685 Mau5 -.10000 .43461 .819 -.9685 Mau6 .00000 .43461 1.000 -.8685 Mau7 -.10000 .43461 .819 -.9685 Mau2 Mau1 .90000 .43461 .042 .0315 Mau3 -.20000 .43461 .647 -1.0685 Mau4 .90000 .43461 .042 .0315 Mau5 .80000 .43461 .070 -.0685 Mau6 .90000 .43461 .042 .0315 Mau7 .80000 .43461 .070 -.0685 Mau3 Mau1 1.10000 .43461 .014 .2315 Mau2 .20000 .43461 .647 -.6685 Mau4 1.10000 .43461 .014 .2315 Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) Mau (J) Mau 95% Confidence Interval Upper Bound Mui Mau5 Mau1 -.0608 Mau2 .6392 Mau3 .6392 Mau4 .0392 Mau6 1.1392 Mau7 1.2392 Mau6 Mau1 -.4608 Mau2 .2392 Mau3 .2392 Mau4 -.3608 Mau5 .3392 Mau7 .8392 Mau7 Mau1 -.5608 Mau2 .1392 Mau3 .1392 Mau4 -.4608 Mau5 .2392 Mau6 .6392 Vi Mau1 Mau2 -.0315 Mau3 -.2315 Mau4 .8685 Mau5 .7685 Mau6 .8685 41 Mau7 .7685 Mau2 Mau1 1.7685 Mau3 .6685 Mau4 1.7685 Mau5 1.6685 Mau6 1.7685 Mau7 1.6685 Mau3 Mau1 1.9685 Mau2 1.0685 Mau4 1.9685 Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) Mau (J) Mau Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Vi Mau3 Mau5 1.00000 .43461 .025 .1315 Mau6 1.10000 .43461 .014 .2315 Mau7 1.00000 .43461 .025 .1315 Mau4 Mau1 .00000 .43461 1.000 -.8685 Mau2 -.90000 .43461 .042 -1.7685 Mau3 -1.10000 .43461 .014 -1.9685 Mau5 -.10000 .43461 .819 -.9685 Mau6 .00000 .43461 1.000 -.8685 Mau7 -.10000 .43461 .819 -.9685 Mau5 Mau1 .10000 .43461 .819 -.7685 Mau2 -.80000 .43461 .070 -1.6685 Mau3 -1.00000 .43461 .025 -1.8685 Mau4 .10000 .43461 .819 -.7685 Mau6 .10000 .43461 .819 -.7685 Mau7 .00000 .43461 1.000 -.8685 Mau6 Mau1 .00000 .43461 1.000 -.8685 Mau2 -.90000 .43461 .042 -1.7685 Mau3 -1.10000 .43461 .014 -1.9685 Mau4 .00000 .43461 1.000 -.8685 Mau5 -.10000 .43461 .819 -.9685 Mau7 -.10000 .43461 .819 -.9685 42 Mau7 Mau1 .10000 .43461 .819 -.7685 Mau2 -.80000 .43461 .070 -1.6685 Mau3 -1.00000 .43461 .025 -1.8685 Mau4 .10000 .43461 .819 -.7685 Mau5 .00000 .43461 1.000 -.8685 Mau6 .10000 .43461 .819 -.7685 Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) Mau (J) Mau 95% Confidence Interval Upper Bound Vi Mau3 Mau5 1.8685 Mau6 1.9685 Mau7 1.8685 Mau4 Mau1 .8685 Mau2 -.0315 Mau3 -.2315 Mau5 .7685 Mau6 .8685 Mau7 .7685 Mau5 Mau1 .9685 Mau2 .0685 Mau3 -.1315 Mau4 .9685 Mau6 .9685 Mau7 .8685 Mau6 Mau1 .8685 Mau2 -.0315 Mau3 -.2315 Mau4 .8685 Mau5 .7685 Mau7 .7685 Mau7 Mau1 .9685 Mau2 .0685 Mau3 -.1315 43 Mau4 .9685 Mau5 .8685 Mau6 .9685 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. DATASET CLOSE DataSet2. Phụ lục 8: Phân tích ANOVA chè đen nhựa dầu gừng Bảng phân tích ANOVA xác định lượng lượng nhựa dầu bổ sung vào chè đen Tổng bình phương df Giá trị trung bình F Mức ý nghĩa Màu sắc 1,886 6 0,314 0,382 0,888 51,900 63 0,824 53,786 69 Mùi 14,686 6 2,448 3,578 0,004 43,100 63 0,684 57,786 69 Vị 13,486 6 2,248 2,380 0,39 59,500 63 0,944 72,986 69 ONEWAY Mausac Mui Vi BY Mau /MISSING ANALYSIS /POSTHOC=SNK ALPHA(0.05). Oneway Notes Output Created 15-DEC-2017 16:34:39 Comments Input Data C:\Users\Lenovo\Documents\Untitledtragung.sa v Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 70 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics for each analysis are based on cases with no missing data for any variable in the analysis. Syntax ONEWAY Mausac Mui Vi BY Mau /MISSING ANALYSIS /POSTHOC=SNK ALPHA(0.05). 44 Resources Processor Time 00:00:00.00 Elapsed Time 00:00:00.02 [DataSet1] C:\Users\Lenovo\Documents\Untitledtragung.sav ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Mausac Between Groups 1.886 6 .314 .382 .888 Within Groups 51.900 63 .824 Total 53.786 69 Mui Between Groups 14.686 6 2.448 3.578 .004 Within Groups 43.100 63 .684 Total 57.786 69 Vi Between Groups 13.486 6 2.248 2.380 .039 Within Groups 59.500 63 .944 Total 72.986 69 Post Hoc Tests Homogeneous Subsets Mausac Student-Newman-Keuls Mau N Subset for alpha = 0.05 1 Mau7 10 4.0000 Mau2 10 4.1000 Mau6 10 4.1000 Mau1 10 4.2000 Mau5 10 4.2000 Mau3 10 4.4000 Mau4 10 4.5000 Sig. .879 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.000. 45 Mui Student-Newman-Keuls Mau N Subset for alpha = 0.05 1 2 Mau7 10 2.6000 Mau6 10 2.7000 Mau5 10 3.1000 3.1000 Mau2 10 3.2000 3.2000 Mau3 10 3.2000 3.2000 Mau4 10 3.8000 Mau1 10 3.9000 Sig. .489 .207 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.000. Vi Student-Newman-Keuls Mau N Subset for alpha = 0.05 1 Mau1 10 2.7000 Mau4 10 2.7000 Mau6 10 2.7000 Mau5 10 2.8000 Mau7 10 2.8000 Mau2 10 3.6000 Mau3 10 3.8000 Sig. .166 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.000. 46 Phụ lục 8. Đồ thị so sánh điểm trung bình mức độ ƣa thích Hình 8.1. Điểm trung bình mức độ ưa thích các tính chất cảm quan chè Hình 8.2. Điểm trung bình mức độ ưa thích các mẫu rượu
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thu_nhan_tinh_dau_va_nhua_dau_tu_chi_gung.pdf
- INFORMATION ON NEW CONCLUSION_LE THI MY CHAU.pdf
- TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚI LATS_LÊ THỊ MỸ CHÂU.pdf
- Tóm Tắt_LATS_Lê Thị Mỹ Châu_Ngành Công nghệ Thực phẩm.pdf