Luận án Nghiên cứu thực nghiệm sự làm việc dài hạn của dầm bê tông cốt thép chịu chuyển vị cưỡng bức gối tựa
Sự làm việc dài hạn của kết cấu công trình BTCT có liên quan trực tiếp
đến các tác động dài hạn và các đặc trưng cơ học của vật liệu bê tông sử dụng để
chế tạo kết cấu. Hệ quả của sự làm việc dài hạn của kết cấu BTCT là chủ đề
nghiên cứu nhận được nhiều sự quan tâm.
Do đặc thù là loại vật liệu đàn dẻo (visco plastic) nên biến dạng của bê
tông diễn ra phức tạp, khi chịu tác dụng hoặc không có tác dụng của tải trọng và
diễn ra trong một thời gian dài.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu thực nghiệm sự làm việc dài hạn của dầm bê tông cốt thép chịu chuyển vị cưỡng bức gối tựa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực nghiệm sự làm việc dài hạn của dầm bê tông cốt thép chịu chuyển vị cưỡng bức gối tựa
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Nguyễn Mạnh Hùng NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM SỰ LÀM VIỆC DÀI HẠN CỦA DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP CHỊU CHUYỂN VỊ CƯỠNG BỨC GỐI TỰA Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Mã số: 9580201 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Hà Nội – Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Nguyễn Mạnh Hùng NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM SỰ LÀM VIỆC DÀI HẠN CỦA DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP CHỊU CHUYỂN VỊ CƯỠNG BỨC GỐI TỰA Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Mã số: 9580201 LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1. PGS TS. Nguyễn Trung Hiếu 2. GS TS. Ngô Thế Phong Hà Nội – Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nghiên cứu sinh Nguyễn Mạnh Hùng ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo hướng dẫn: PGS TS. Nguyễn Trung Hiếu, GS TS. Ngô Thế Phong đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, tạo điều kiện và động viên trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả chân thành cảm ơn tập thể các Thầy, Cô Bộ môn Thí nghiệm và Kiểm định công trình, Phòng thí nghiệm LAS-XD125, Bộ môn Công trình bê tông cốt thép, Khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Khoa Đào tạo Sau đại học trường Đại học Xây dựng đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ và hướng dẫn trong suốt thời gian tác giả nghiên cứu tại Bộ môn và Khoa. Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thành viên gia đình đã tạo điều kiện và chia sẻ những khó khăn trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Nghiên cứu sinh: Nguyễn Mạnh Hùng iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................i LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .......................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ............................................................ x MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài nghiên cứu ........................................................................ 1 2. Mục đích nghiên cứu ..................................................................................... 4 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 4 4. Cơ sở khoa học của đề tài nghiên cứu ........................................................... 4 5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 5 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu ................................... 5 7. Những đóng góp mới của luận án ................................................................. 5 8. Nội dung và cấu trúc của luận án .................................................................. 6 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ỨNG XỬ DÀI HẠN CỦA BÊ TÔNG VÀ KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP ......................................................................... 7 1.1. Sự làm việc dài hạn của bê tông và kết cấu bê tông cốt thép .......................... 7 1.2. Từ biến của bê tông ......................................................................................... 8 1.2.1. Cơ chế vi mô của từ biến ..................................................................... 9 1.2.2. Thành phần của từ biến ..................................................................... 10 1.2.3. Biểu thức từ biến ................................................................................ 12 1.2.4. Ảnh hưởng của từ biến tới ứng xử dài hạn trên kết cấu công trình .. 13 1.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng tới biến dạng từ biến bê tông ........................ 15 1.3. Chùng ứng suất trên kết cấu BTCT ............................................................... 17 1.3.1 Ảnh hưởng của chùng ứng suất tới sự làm việc của kết cấu BTCT .. 18 1.3.2 Cơ chế của chùng ứng suất ............................................................... 19 1.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến chùng ứng suất ....................................... 19 iv 1.3.4 Thí nghiệm về chùng ứng suất ........................................................... 29 1.4. Mối quan hệ giữa chùng ứng suất và từ biến của bê tông ............................. 34 1.5. Phân tích ứng xử dài hạn của kết cấu BTCT làm việc chịu uốn dựa trên cơ sở đặc trưng đàn hồi của bê tông .......................................................................... 35 1.5.1. Phương pháp mô đun đàn hồi hiệu quả EMM (Effective modulus method) ........................................................................................................... 35 1.5.2. Phương pháp mô đun đàn hồi hiệu quả điều chỉnh theo tuổi AEMM (Age-adjusted effective modulus method) (MC 90-93: 2010) .......................... 36 1.5.3. Hàm chùng ứng suất xấp xỉ ARF (Approximate Relaxation Function) (MC 90-93) ....................................................................................................... 38 1.6. Thực tế làm việc của kết cấu dầm BTCT liên quan đến chùng ứng suất trên kết cấu BTCT ....................................................................................................... 39 1.7. Nhận xét chương 1 ........................................................................................ 40 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN DẦM BTCT CHỊU CHUYỂN VỊ CƯỠNG BỨC GỐI TỰA THEO THỜI GIAN ............................................................................. 42 2.1. Cơ sở lý thuyết tính toán sự làm việc dài hạn của dầm BTCT chịu chuyển vị cưỡng bức của gối tựa ...................................................................................... 43 2.1.1. Mô hình tính toán dầm BTCT chịu chuyển vị cưỡng bức gối tựa ..... 43 2.1.2. Độ cứng của dầm khi làm việc dài hạn ............................................. 46 2.1.3. Chiều dài vùng nứt và độ cứng trung bình của dầm ......................... 49 2.1.4. Phản lực gối tựa và chùng ứng suất trong kết cấu dầm BTCT ......... 50 2.2. Xây dựng công thức xác định chùng ứng suất trên kết cấu dầm BTCT do ảnh hưởng của chuyển vị cưỡng bức gối tựa dựa trên mô hình AEMM có điều chỉnh .................................................................................................................. 51 2.2.1. Xác định phản lực gối tựa dầm theo thời gian .................................. 51 2.2.2. Xây dựng mối quan hệ giữa hệ số từ biến và hệ số già ..................... 54 2.3. Ví dụ áp dụng ........................................................................................... 63 2.4. Nhận xét Chương 2 .................................................................................. 74 v CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM ỨNG XỬ DÀI HẠN CỦA DẦM BTCT CHỊU CHUYỂN VỊ CƯỠNG BỨC CỦA GỐI TỰA ......... 76 3.1. Cơ sở xây dựng mô hình thí nghiệm ........................................................ 76 3.2. Mô hình thí nghiệm .................................................................................. 79 3.3. Bố trí dụng cụ thiết bị đo.......................................................................... 87 3.4. Quy trình thí nghiệm ................................................................................ 90 3.5. Vật liệu chế tạo và thí nghiệm xác định các đặc trưng cơ học ................ 95 3.6. Tải trọng thí nghiệm trên hệ dầm BTCT................................................ 101 3.7. Tính toán sự suy giảm phản lực gối tựa dầm theo số liệu thực nghiệm các đặc trưng cơ học của vật liệu sử dụng chế tạo dầm ........................................... 101 3.8. Kết quả thí nghiệm ................................................................................. 102 3.8.1. Chuyển vị của mẫu dầm thí nghiệm do biến dạng co ngót và biến dạng nhiệt gây ra (nhóm tổ mẫu dầm hàm lượng cốt thép μ2 = 1,675%) ..... 104 3.8.2. Sự thay đổi phản lực gối tựa dầm theo thời gian ............................ 105 3.8.3. Chuyển vị gối tựa dầm theo thời gian ............................................. 109 3.8.4. Ảnh hưởng của sự thay đổi phản lực gối tựa đến biến dạng của bê tông chịu nén và biến dạng kéo của cốt thép vùng kéo .................................. 110 3.9. Nhận xét chương 3 ................................................................................. 111 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 113 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ................................................... 115 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 116 PHỤ LỤC. ...PL1 Phụ lục 1: Kết quả đo chùng ứng suất trong kết cấu dầm (nhóm tổ mẫu hàm lượng cốt thép μ1 = 1,163%) ............................................................................. PL1 Phụ lục 2: Kết quả đo chùng ứng suất trong kết cấu dầm (nhóm tổ mẫu hàm lượng cốt thép μ2 = 1,675%) ............................................................................. PL2 Phụ lục 3: Kết quả đo chùng ứng suất trong kết cấu dầm (nhóm tổ mẫu hàm lượng cốt thép μ3 = 2,279%) ............................................................................. PL3 vi Phụ lục 4: Kết quả đo chuyển vị do co ngót và sự biến thiên nhiệt độ (nhóm tổ mẫu hàm lượng cốt thép μ2 = 1,675%).............................................................. PL4 Phụ lục 5: Kết quả đo chùng ứng suất trong bản thân thanh thép Ø6 ............... PL5 Phụ lục 6: Kết quả đo hệ số từ biến bê tông ...................................................... PL6 Phụ lục 7: Kết quả thí nghiệm cơ lý bê tông và cốt thép sử dụng cho các mẫu dầm .................................................................................................................... PL7 Phụ lục 8: Chi tiết thiết lập tính lặp trên Matlab, tính hàm chùng ER(t,t0) ........ PL8 Phụ lục 9: Chi tiết thiết lập tính toán sự suy giảm phản lực gối tựa dầm bằng phần mềm Maple ............................................................................................... PL9 vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT BTCT bê tông cốt thép CƯS chùng ứng suất TCVN tiêu chuẩn Việt Nam ACI tiêu chuẩn Hoa Kỳ EC2 tiêu chuẩn Châu Âu Eurocode 2 1 r độ cong của cấu kiện ,b h chiều rộng, chiều cao tiết diện a khoảng cách từ mép chịu kéo của tiết diện đến trọng tâm cốt thép chịu kéo 'a khoảng cách từ mép chịu nén của tiết diện đến trọng tâm cốt thép chịu nén ',s sA A diện tích tiết diện ngang của cốt thép chịu kéo, nén cA diện tích tiết diện ngang của bê tông redA diện tích tiết diện quy đổi B cấp độ bền của bê tông bR , fc cường độ nén tính toán của bê tông cE mô đun đàn hồi bê tông effE mô đun đàn hồi hiệu quả điều chỉnh sE mô đun đàn hồi cốt thép 0( , )C t t , 0( , )J t t độ từ biến (hàm từ biến riêng) 0( , )t t , t hệ số từ biến bê tông u hệ số từ biến cuối cùng 0( , )t t hệ số già của bê tông 0 0( , ) ; ( , )RR t t E t t hàm chùng ứng suất t0 thời gian chất tải t thời gian tính toán viii RH độ ẩm môi trường N/X tỷ lệ nước trên xi măng crcM mô men kháng nứt s hệ số quy đổi cốt thép về bê tông x chiều cao bê tông vùng nén redI mô men quán tính của tiết diện quy đổi D độ cứng của cấu kiện 0( , )t t chuyển vị gối tựa 0( , )BR t t phản lực gối tựa ( )t biến dạng toàn phần ( )in t biến dạng ban đầu (đàn hồi) ( )cr t biến dạng từ biến bê tông ( )sh t biến dạng co ngót bê tông ( )th t biến dạng nhiệt 0 , , , , , / , ; ; ; ; c RH c s c c a c v s c hệ số xét đến tuổi chất tải, độ ẩm môi trường, độ sụt, hàm lượng đá trong hỗn hợp, lượng khí trong hỗn hợp, kích thước cấu kiện khi tính độ từ biến trong tiêu chuẩn ACI ( ,28)C giá trị giới hạn độ từ biến theo viện bê tông Nga 0( , )c t hệ số kể đến sự phát triển từ biến theo thời gian trong EC2 D1-10, D2-10, D3-10, D4-10 Ký hiệu dầm số 1 đến dầm số 4 của nhóm dầm hàm lượng cốt thép (2Ø10 – μ1 = 1,163 %) D1-12, D2-12, D3-12, D4-12 Ký hiệu dầm số 1 đến dầm số 4 của nhóm dầm hàm lượng cốt thép (2Ø12 – μ2 = 1,675 %) D1-14, D2-14, D3-14, D4-14 Ký hiệu dầm số 1 đến dầm số 4 của nhóm dầm hàm lượng cốt thép (2Ø14 – μ3 = 2,279 %) ix DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: 1/2 thời gian chùng (r) và phần trăm cuối (Q) ....................................... 21 Bảng 2.1: Kết quả tính toán mô đun đàn hồi và hệ số từ biến bê tông theo tiêu chuẩn Eurocode 2 (EC2), [49] ................................................................................. 60 Bảng 2.2: Kết quả tính toán hệ số từ biến, hệ số già theo thời gian ....................... 61 Bảng 2.3: Kết quả tính toán độ cứng dầm theo thời gian (cốt thép đơn) ................ 65 Bảng 2.4: Kết quả tính toán tỷ lệ suy giảm phản lực gối tựa theo thời gian ........... 66 Bảng 2.5: Kết quả tính toán ứng suất trong cốt thép chịu kéo ................................ 67 Bảng 2.6: Kết quả tính toán độ cứng dầm theo thời gian........................................ 70 Bảng 2.7: Kết quả tính toán tỷ lệ suy giảm phản lực gối tựa theo thời gian ........... 70 Bảng 2.8: Kết quả tính toán tỷ lệ suy giảm phản lực gối tựa theo thời gian (khi cường độ tính toán của bê tông thay đổi)................................................................. 71 Bảng 2.9: Thay đổi thông số ban đầu của phản lực gối tựa dầm ............................ 72 Bảng 2.10: Kết quả tính toán tỷ lệ suy giảm phản lực gối tựa tương ứng với 3 giá trị phản lực gối tựa ban đầu thay đổi. ...................................................................... 73 Bảng 2.11: Kết quả tính toán tỷ lệ suy giảm phản lực gối tựa tương ứng với 3 hàm lượng cốt thép vùng kéo thay đổi. ............................................................................ 74 Bảng 3.1: Cấp phối vật liệu chế tạo ........................................................................ 95 x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ Hình 1: Các thành phần biến dạng của bê tông ........................................................ 1 Hình 2: Kết cấu dầm BTCT làm việc dài hạn do chịu chuyển vị cưỡng bức của gối tựa liên kết .................................................................................................................. 3 Hình 1.1: Các thành phần độ võng của dầm BTCT..7 Hình 1.2: Đặc điểm của từ biến [23] ........................................................................ 9 Hình 1.3: Sơ đồ cấu trúc lực dính xi măng [61]...................................................... 1 ... 480 350 400 420 15/03/2018 10h00 21 77 100000 456 470 580 476 364 610 532 476 387 221 480 590 558 398 249 480 350 400 420 16/03/2018 14h30 22 78 100000 456 470 581 476 364 611 533 475 387 221 480 591 559 398 250 482 350 400 420 19/03/2018 13h30 23 80 100000 457 471 581 477 364 612 533 475 388 221 480 591 559 399 250 484 355 400 420 20/03/2018 10h00 23 60 100000 457 471 581 477 364 612 534 474 388 221 481 591 559 399 250 485 355 402 420 23/03/2018 11h00 21 56 100000 457 471 581 477 364 613 535 475 389 221 483 593 560 400 250 487 356 403 421 26/03/2018 8h30 22 70 100000 457 472 582 477 364 613 535 475 389 221 484 593 560 400 250 489 357 405 422 27/03/2018 16h00 23 68 100000 457 472 582 477 364 613 535 475 389 221 484 593 560 400 250 489 358 406 421 30/03/2018 16h30 24 68 100000 457 472 582 477 364 614 535 476 389 221 484 594 561 400 250 492 358 406 422 03/04/2018 9h00 24 70 100000 458 472 582 478 364 614 535 476 390 221 484 596 561 400 250 495 358 407 423 09/04/2018 15h00 22 45 100000 458 473 582 478 364 616 537 477 391 221 488 595 563 401 250 495 359 407 423 12/04/2018 14h00 24 80 100000 460 475 584 478 364 616 536 477 391 221 486 595 562 401 250 495 360 407 423 16/04/2018 9h00 23 64 100000 459 475 584 479 364 616 536 477 391 221 486 595 562 401 250 496 360 408 423 26/04/2018 14h00 25 72 100000 459 475 584 479 364 616 536 477 391 221 486 595 562 401 250 496 360 410 423 04/05/2018 9h30 26 72 100000 459 475 584 479 364 616 536 477 391 221 486 595 562 401 250 496 362 413 424 07/05/2018 9h00 27 78 100000 459 475 584 479 364 617 536 477 392 221 487 595 563 402 250 498 362 413 424 16/05/2018 11h00 29 70 100000 459 475 584 479 364 618 538 477 393 222 488 596 563 403 250 499 363 415 425 22/05/2018 15h00 29 56 100000 460 476 585 480 364 618 538 478 393 222 488 597 564 404 250 499 363 416 425 05/06/2018 8h30 28 60 100000 461 476 585 481 365 619 539 478 393 222 490 598 565 404 250 500 364 419 426 14/06/2018 9h30 30 62 100000 461 476 585 481 365 619 539 478 393 222 490 599 565 404 250 500 364 420 426 PL 6.2 20/06/2018 16h00 31 55 100000 461 476 585 481 365 619 539 478 393 222 490 599 565 404 250 500 364 420 426 05/07/2018 14h00 36 40 100000 463 480 587 483 365 621 541 479 395 222 491 599 565 406 250 500 364 420 427 09/07/2018 15h00 32 60 100000 463 480 587 483 365 621 541 479 395 222 492 599 565 406 250 501 364 421 427 13/07/2018 15h30 30 60 100000 463 480 587 483 365 621 541 479 395 222 493 600 565 406 250 502 365 421 427 17/07/2018 10h00 29 68 100000 463 480 587 483 365 621 541 479 395 222 493 600 566 406 250 502 366 422 427 04/08/2018 15h00 28 70 100000 463 480 587 483 365 621 541 479 395 222 493 600 567 406 250 502 366 422 428 13/08/2018 8h30 29 68 100000 462 479 586 482 365 620 541 479 395 222 493 600 566 405 250 502 365 422 428 20/08/2018 9h00 29 74 100000 462 479 586 482 365 620 541 479 395 222 493 600 566 405 250 502 366 422 428 30/08/2018 16h00 29 76 100000 463 480 587 482 365 620 541 479 395 222 493 600 566 405 251 503 366 423 429 10/09/2018 15h00 28 56 100000 463 480 587 482 365 621 541 479 395 222 493 601 566 406 251 503 366 423 429 17/09/2018 8h00 29 50 100000 463 480 587 482 365 622 541 479 395 222 493 601 566 406 251 503 366 423 429 21/09/2018 9h00 28 64 100000 463 480 587 482 365 622 541 479 395 222 493 601 566 406 251 503 366 424 429 12/10/2018 14h00 26 54 100000 463 480 587 482 365 622 541 480 395 222 493 601 566 406 251 504 366 424 430 24/10/2018 14h00 26 70 100000 463 480 587 483 365 622 541 480 395 222 493 601 566 406 251 504 366 424 430 26/11/2018 8h30 24 62 100000 463 480 587 483 365 623 542 480 395 222 494 602 567 407 251 505 366 424 430 06/12/2018 10h00 26 72 100000 463 480 587 483 365 623 542 480 395 222 494 602 567 407 251 505 367 424 430 10/12/2018 8h30 20 53 100000 464 481 588 484 365 623 542 480 396 222 494 602 567 407 251 505 367 424 430 14/12/2018 16h00 17 58 100000 464 481 588 484 365 623 542 480 396 222 494 602 567 407 251 505 367 424 430 22/12/2019 10h00 17 54 100000 464 481 588 484 365 623 541 481 396 222 494 602 567 408 251 505 367 424 430 26/02/2019 9h00 20 63 100000 464 481 588 484 365 623 541 481 396 222 494 602 567 408 251 505 367 425 430 26/03/2019 14h00 21 68 100000 464 481 588 484 365 623 542 481 396 222 494 602 567 408 251 505 367 425 430 26/04/2019 9h00 27 64 100000 464 481 588 484 365 623 542 481 396 222 494 602 567 408 251 505 367 425 430 22/05/2019 10h00 28 55 100000 464 481 588 484 365 623 542 481 396 222 494 602 567 408 251 505 367 425 430 26/06/2019 9h00 30 70 100000 464 481 588 484 365 623 542 481 396 222 495 603 567 408 251 505 367 425 430 15/07/2019 9h00 30 71 100000 464 481 588 484 365 624 542 481 396 222 495 603 567 408 251 505 367 425 430 15/08/2019 9h00 30 65 100000 464 481 588 484 365 624 542 481 396 222 495 603 567 408 251 506 367 425 430 16/09/2019 9h00 29 64 100000 465 481 588 484 365 624 542 481 396 222 495 603 567 408 251 506 367 425 430 15/10/2019 9h00 30 68 100000 465 481 588 484 365 624 542 481 396 222 495 603 567 408 251 506 367 425 430 15/11/2019 10h00 29 65 100000 465 481 588 484 365 624 542 481 396 222 495 603 567 408 251 506 367 425 430 PL 6.3 Bảng PL 6. 2 - Kết quả tính toán hệ số từ biến bê tông Thời gian (ngày) Giờ Nhiệt độ Độ ẩm Tải trọng Tính toán hệ số từ biến bê tông Mẫu M1 Mẫu M2 Mẫu M3 φtb (OC) (%) (N) T1 T2 T3 T4 I1 φt T1 T2 T3 T4 I1 φt T1 T2 T3 T4 I1 φt 0 8h00 21 77 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0,0417 10h00 21 77 100000 0,03 0,04 0,04 0,06 0,84 0 0,04 0,05 0,05 0,04 0,71 0 0,06 0,07 0,04 0,06 0,69 0 0 1 14h30 22 78 100000 0,03 0,04 0,05 0,06 0,84 0,0588 0,05 0,06 0,04 0,04 0,71 0,0556 0,06 0,08 0,05 0,06 0,70 0,087 0,0671 4 13h30 23 80 100000 0,04 0,05 0,05 0,07 0,84 0,2235 0,06 0,06 0,04 0,05 0,71 0,1556 0,06 0,08 0,05 0,07 0,70 0,1217 0,1669 5 10h00 23 60 100000 0,04 0,05 0,05 0,07 0,84 0,1824 0,06 0,07 0,03 0,05 0,71 0,1167 0,07 0,08 0,05 0,07 0,70 0,1348 0,1446 8 11h00 21 56 100000 0,04 0,05 0,05 0,07 0,84 0,1647 0,07 0,08 0,04 0,06 0,71 0,3222 0,09 0,10 0,06 0,08 0,70 0,3826 0,2898 11 8h30 22 70 100000 0,04 0,06 0,06 0,07 0,84 0,2529 0,07 0,08 0,04 0,06 0,71 0,2944 0,10 0,10 0,06 0,08 0,70 0,4043 0,3172 12 16h00 23 68 100000 0,04 0,06 0,06 0,07 0,84 0,2176 0,07 0,08 0,04 0,06 0,71 0,2611 0,10 0,10 0,06 0,08 0,70 0,3783 0,2857 15 16h30 24 68 100000 0,04 0,06 0,06 0,07 0,84 0,2118 0,08 0,08 0,05 0,06 0,71 0,3667 0,10 0,11 0,07 0,08 0,70 0,4609 0,3464 19 9h00 24 70 100000 0,05 0,06 0,06 0,08 0,84 0,3059 0,08 0,08 0,05 0,07 0,71 0,400 0,10 0,13 0,07 0,08 0,70 0,5304 0,4121 25 15h00 22 45 100000 0,05 0,07 0,06 0,08 0,84 0,3353 0,10 0,1 0,06 0,08 0,71 0,7056 0,14 0,12 0,09 0,09 0,70 0,7696 0,6035 28 14h00 24 80 100000 0,07 0,09 0,08 0,08 0,84 0,6824 0,10 0,09 0,06 0,08 0,71 0,6444 0,12 0,12 0,08 0,09 0,70 0,6348 0,6539 32 9h00 23 64 100000 0,06 0,09 0,08 0,09 0,84 0,6765 0,10 0,09 0,06 0,08 0,71 0,6389 0,12 0,12 0,08 0,09 0,70 0,6304 0,6486 42 14h00 25 72 100000 0,06 0,09 0,08 0,09 0,84 0,6647 0,10 0,09 0,06 0,08 0,71 0,6278 0,12 0,12 0,08 0,09 0,70 0,6217 0,6381 50 9h30 26 72 100000 0,06 0,09 0,08 0,09 0,84 0,6529 0,10 0,09 0,06 0,08 0,71 0,6167 0,12 0,12 0,08 0,09 0,70 0,613 0,6276 53 9h00 27 78 100000 0,06 0,09 0,08 0,09 0,84 0,6176 0,11 0,09 0,06 0,09 0,71 0,6944 0,13 0,12 0,09 0,10 0,70 0,7174 0,6765 62 11h00 29 70 100000 0,06 0,09 0,08 0,09 0,84 0,6059 0,12 0,11 0,06 0,10 0,72 0,9056 0,14 0,13 0,09 0,11 0,70 0,8391 0,7835 68 15h00 29 56 100000 0,07 0,10 0,09 0,10 0,84 0,8118 0,12 0,11 0,07 0,10 0,72 0,9333 0,14 0,14 0,10 0,12 0,70 0,9478 0,8976 82 8h30 28 60 100000 0,08 0,10 0,09 0,11 0,85 0,9235 0,13 0,12 0,07 0,10 0,72 1,0389 0,16 0,15 0,11 0,12 0,70 1,1174 1,0266 91 9h30 30 62 100000 0,08 0,10 0,09 0,11 0,85 0,8882 0,13 0,12 0,07 0,10 0,72 1,0056 0,16 0,16 0,11 0,12 0,70 1,1348 1,0095 97 16h00 31 55 100000 0,08 0,10 0,09 0,11 0,85 0,8824 0,13 0,12 0,07 0,10 0,72 1,0000 0,16 0,16 0,11 0,12 0,70 1,1304 1,0043 112 14h00 36 40 100000 0,10 0,14 0,11 0,13 0,85 1,4706 0,15 0,14 0,08 0,12 0,72 1,3889 0,17 0,16 0,11 0,14 0,70 1,2609 1,3734 116 15h00 32 60 100000 0,10 0,14 0,11 0,13 0,85 1,4647 0,15 0,14 0,08 0,12 0,72 1,3833 0,18 0,16 0,11 0,14 0,70 1,3000 1,3827 PL 6.4 120 15h30 30 60 100000 0,10 0,14 0,11 0,13 0,85 1,4529 0,15 0,14 0,08 0,12 0,72 1,3722 0,19 0,17 0,11 0,14 0,70 1,3783 1,4011 124 10h00 29 68 100000 0,10 0,14 0,11 0,13 0,85 1,4412 0,15 0,14 0,08 0,12 0,72 1,3611 0,19 0,17 0,12 0,14 0,70 1,4130 1,4051 142 15h00 28 70 100000 0,10 0,14 0,11 0,13 0,85 1,4294 0,15 0,14 0,08 0,12 0,72 1,3500 0,19 0,17 0,13 0,14 0,70 1,4478 1,4091 151 8h30 29 68 100000 0,09 0,13 0,10 0,12 0,85 1,1882 0,14 0,14 0,08 0,12 0,72 1,2889 0,19 0,17 0,12 0,13 0,70 1,3565 1,2779 158 9h00 29 74 100000 0,09 0,13 0,10 0,12 0,85 1,1941 0,14 0,14 0,08 0,12 0,72 1,2944 0,19 0,17 0,12 0,13 0,70 1,3609 1,2831 168 16h00 29 76 100000 0,10 0,14 0,11 0,12 0,85 1,3647 0,14 0,14 0,08 0,12 0,72 1,2889 0,19 0,17 0,12 0,13 0,71 1,3565 1,3367 179 15h00 28 56 100000 0,10 0,14 0,11 0,12 0,85 1,3471 0,15 0,14 0,08 0,12 0,72 1,3278 0,19 0,18 0,12 0,14 0,71 1,4304 1,3684 186 8h00 29 50 100000 0,10 0,14 0,11 0,12 0,85 1,3471 0,16 0,14 0,08 0,12 0,72 1,3833 0,19 0,18 0,12 0,14 0,71 1,4304 1,3869 190 9h00 28 64 100000 0,10 0,14 0,11 0,12 0,85 1,3471 0,16 0,14 0,08 0,12 0,72 1,3833 0,19 0,18 0,12 0,14 0,71 1,4304 1,3869 211 14h00 26 54 100000 0,10 0,14 0,11 0,12 0,85 1,3412 0,16 0,14 0,09 0,12 0,72 1,4333 0,19 0,18 0,12 0,14 0,71 1,4261 1,4002 223 14h00 26 70 100000 0,10 0,14 0,11 0,13 0,85 1,3882 0,16 0,14 0,09 0,12 0,72 1,4222 0,19 0,18 0,12 0,14 0,71 1,4174 1,4093 256 8h30 24 62 100000 0,10 0,14 0,11 0,13 0,85 1,3882 0,17 0,15 0,09 0,12 0,72 1,5333 0,20 0,19 0,13 0,15 0,71 1,5913 1,5043 266 10h00 26 72 100000 0,10 0,14 0,11 0,13 0,85 1,3824 0,17 0,15 0,09 0,12 0,72 1,5278 0,20 0,19 0,13 0,15 0,71 1,5870 1,4990 270 8h30 20 53 100000 0,11 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6118 0,17 0,15 0,09 0,13 0,72 1,5778 0,20 0,19 0,13 0,15 0,71 1,5826 1,5907 274 16h00 17 58 100000 0,11 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6118 0,17 0,15 0,09 0,13 0,72 1,5778 0,20 0,19 0,13 0,15 0,71 1,5826 1,5907 313 10h00 17 54 100000 0,11 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6118 0,17 0,14 0,10 0,13 0,72 1,5778 0,20 0,19 0,13 0,16 0,71 1,6261 1,6052 348 9h00 20 63 100000 0,11 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6118 0,17 0,14 0,10 0,13 0,72 1,5778 0,20 0,19 0,13 0,16 0,71 1,6261 1,6052 376 14h00 21 68 100000 0,11 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6059 0,17 0,15 0,10 0,13 0,72 1,6278 0,20 0,19 0,13 0,16 0,71 1,6217 1,6185 407 9h00 27 64 100000 0,11 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6059 0,17 0,15 0,10 0,13 0,72 1,6278 0,20 0,19 0,13 0,16 0,71 1,6217 1,6185 433 10h00 28 55 100000 0,11 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6059 0,17 0,15 0,10 0,13 0,72 1,6278 0,20 0,19 0,13 0,16 0,71 1,6217 1,6185 467 9h00 30 70 100000 0,11 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6059 0,17 0,15 0,10 0,13 0,72 1,6278 0,21 0,20 0,13 0,16 0,71 1,7087 1,6475 487 9h00 30 71 100000 0,11 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6059 0,18 0,15 0,10 0,13 0,72 1,6833 0,21 0,20 0,13 0,16 0,71 1,7087 1,6660 518 9h00 30 65 100000 0,11 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6059 0,18 0,15 0,10 0,13 0,72 1,6833 0,21 0,20 0,13 0,16 0,71 1,7087 1,6660 550 9h00 29 64 100000 0,12 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6588 0,18 0,15 0,10 0,13 0,72 1,6778 0,21 0,20 0,13 0,16 0,71 1,7043 1,6803 579 9h00 30 68 100000 0,12 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6588 0,18 0,15 0,10 0,13 0,72 1,6778 0,21 0,20 0,13 0,16 0,71 1,7043 1,6803 610 10h00 29 65 100000 0,12 0,15 0,12 0,14 0,85 1,6588 0,18 0,15 0,10 0,13 0,72 1,6778 0,21 0,20 0,13 0,16 0,71 1,7043 1,6803 PL 6.5 Hình PL 6. 1 - Biểu đồ quan hệ hệ số từ biến bê tông - thời gian Công thức tính toán: 00 0 ti t ti ti t Trong đó: - Ɛti ; Ɛt0 : Biến dạng mẫu gia tải ở thời điểm đầu và thời điểm sau - Ɛ0ti : Biến dạng ở thời điểm tương ứng của mẫu ở trạng thái tự do. PL 7.1 Phụ lục 7: Kết quả thí nghiệm cơ lý bê tông và cốt thép sử dụng cho các mẫu dầm Bảng PL 7. 1 - Kết quả thí nghiệm nén mẫu bê tông (mẫu lập phương 150x150x150 mm) Số TT Ký hiệu mẫu và ngày đúc Ngày thí nghiệm Tuổi BT Lực nén giới hạn (kN) Cường độ BT (MPa) Đánh giá Rn Rn TB 1 Bê tông 15/03/18 28 798,00 35,5 Đạt mác 2 Mẫu 150x150x150 - - 803,00 35,7 35,5 M350 3 Ngày đúc 05/02/18 - - 796,00 35,4 (B25) Bảng PL 7. 2 - Kết quả thí nghiệm nén mẫu bê tông (mẫu trụ Ø150x300 mm) Số TT Ký hiệu mẫu và ngày đúc Ngày thí nghiệm Tuổi BT Lực nén giới hạn (kN) Cường độ BT (MPa) Đánh giá Rn Rn TB 1 Bê tông 15/03/18 28 508,00 28,7 Đạt cấp bền B25 2 Mẫu Ø150x300 - - 498,00 28,2 28,5 3 Ngày đúc 05/02/18 - - 503,00 28,5 Bảng PL 7. 3 - Kết quả thí nghiệm cường độ chịu kéo bê tông (tiết diện mẫu 56x100 mm) Số TT Ký hiệu mẫu và ngày đúc Ngày thí nghiệm Tuổi BT Lực kéo giới hạn (kN) Cường độ chịu kéo BT (MPa) Ghi chú Rn Rn TB 1 Bê tông 15/03/18 28 9,22 1,646 2 Mẫu 56x100 - - 8,83 1,577 1,563 3 Ngày đúc 05/02/18 - - 8,21 1,466 PL 7.2 Bảng PL 7. 4 - Kết quả thí nghiệm mô đun đàn hồi bê tông Số TT Ký hiệu mẫu và ngày đúc Ngày thí nghiệm Tuổi BT Ứng suất thử ở 40%σmax (MPa) Biến dạng nén mẫu ở 40%σmax (10-6) Mô đun đàn hồi bê tông (MPa) Eb Eb TB 1 Bê tông 15/03/18 28 9,08 260,02 34920 2 Mẫu trụ Ø150x300 - - - 269,03 33750 33852 3 Ngày đúc 05/02/18 - - - 276,11 32885 1 Bê tông 12/04/18 56 9,08 257,73 35229 2 Mẫu trụ Ø150x300 - - - 266,67 34049 34152 3 Ngày đúc 05/02/18 - - - 273,68 33176 1 Bê tông 16/05/18 90 9,08 255,47 35542 2 Mẫu trụ Ø150x300 - - - 264,32 34351 34455 3 Ngày đúc 05/02/18 - - - 271,28 33471 1 Bê tông 14/08/18 180 9,08 252,76 35923 2 Mẫu trụ Ø150x300 - - - 261,52 34719 34824 3 Ngày đúc 05/02/18 - - - 268,40 33829 1 Bê tông 20/12/18 308 9,08 251,28 36134 2 Mẫu trụ Ø150x300 - - - 259,99 34923 35029 3 Ngày đúc 05/02/18 - - - 266,83 34028 1 Bê tông 08/10/19 600 9,08 250,29 36276 2 Mẫu trụ Ø150x300 - - - 258,97 35061 35167 3 Ngày đúc 05/02/18 - - - 265,78 34162 PL 7.3 Bảng PL 7. 5 - Kết quả thí nghiệm kéo thép thanh Số TT Mẫu thép thí nghiệm Giới hạn chảy Giới hạn bền Biến dạng dài Ghi chú Đường kính Tiết diện Lưc chảy Ứng suất Lực bền Ứng suất Pc Rc Pb Rb (mm) (mm2) (kN) (MPa) (kN) (MPa) (%) 1 6 trơn 28,3 9,5 335,7 14,7 519,4 29,8 V-UC - 9,1 321,6 14,5 512,4 29,1 - - 9,8 346,3 14,8 523,0 29,4 2 10 gai 78,5 29,7 378,3 45,0 573,2 27,0 V-UC - 28,5 363,1 44,5 566,9 27,3 - - 29,0 369,4 46,0 586,0 26,7 3 12 gai 113,1 41,5 366,9 62,5 552,6 25,7 V-UC - 41,5 366,9 62,0 548,2 26,7 - - 42,0 371,4 63,5 561,5 25,6 4 14 gai 153,9 56,0 363,9 90,5 588,0 26,5 V-UC - 57,5 373,6 88,5 575,0 25,8 - - 58,0 376,9 90,0 584,8 26,4 PL 8.1 Phụ lục 8: Chi tiết thiết lập tính lặp trên Matlab, tính hàm chùng ER(t,t0) PL 8.2 PL 9.1 Phụ lục 9: Chi tiết thiết lập tính toán sự suy giảm phản lực gối tựa dầm bằng phần mềm Maple PL 9.2
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thuc_nghiem_su_lam_viec_dai_han_cua_dam_b.pdf
- 9.1.ttlats-a-nguyenmanhhung.pdf
- 9.1.ttlats-v-nguyenmanhhung.pdf
- Dong gop moi lats-EN-nguyenmanhhung.pdf
- Dong gop moi lats-VN-nguyenmanhhung.pdf
- QĐHĐ cấp trường_nguyenmanhhung.pdf
- Trich yeu lats_nguyenmanhhung.pdf