Luận án Nghiên cứu tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế qua đánh giá môi trường chiến lược
Biến đổi khí hậu (BĐKH) cùng với suy thoái tài nguyên, ô nhiễm môi trƣờng
là những thách thức lớn nhất của nhân loại trong thế kỷ 21. BĐKH sẽ làm thay đổi
toàn diện, sâu sắc các hệ sinh thái tự nhiên, kinh tế - xã hội (KT-XH) và quá trình
phát triển, đe dọa nghiêm trọng đối với an ninh môi trƣờng, năng lƣợng, nguồn
nƣớc, lƣơng thực trên phạm vi toàn cầu. Tất cả các quốc gia đều bị ảnh hƣởng,
những đối tƣợng nhạy cảm nhất đối với BĐKH bao gồm các quốc gia và các tầng
lớp dân nghèo, sẽ phải hứng chịu sớm nhất và nặng nề nhất, mặc dù họ chỉ góp
phần nhỏ nhất trong việc tạo ra các nguyên nhân gây nên BĐKH.
Ở Việt Nam trong khoảng 50 năm qua, nhiệt độ trung bình năm đã tăng
khoảng 0,5oC, mực nƣớc biển đã dâng khoảng 20cm. Hiện tƣợng El-Nino, La-Nina
ngày càng tác động mạnh mẽ đến Việt Nam. BĐKH thực sự đã làm cho những thiên
tai, đặc biệt là bão, lũ và hạn hán ngày càng khốc liệt [4].
Theo kịch bản BĐKH và nƣớc biển dâng cho Việt Nam [4], vào cuối thế kỷ
21 nhiệt độ trung bình năm ở nƣớc ta tăng khoảng 2-3oC, tổng lƣợng mƣa năm và
lƣợng mƣa mùa mƣa tăng, trong khi đó lƣợng mƣa mùa khô lại giảm; mực nƣớc
biển khu vực đồng bằng sông Cửu Long có thể dâng khoảng 85 - 105cm so với thời
kỳ 1980-1999. Nếu mực nƣớc biển dâng cao 1m, sẽ có 39% diện tích đồng bằng
sông Cửu Long, 11% diện tích đồng bằng sông Hồng và 3% diện tích của các tỉnh
khác thuộc vùng ven biển sẽ bị ngập, TP. Hồ Chí Minh sẽ bị ngập trên 20% diện
tích; khoảng 10-12% dân số nƣớc ta bị ảnh hƣởng trực tiếp và tổn thất khoảng 10%
GDP/năm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế qua đánh giá môi trường chiến lược
2P;1``1114 Nghiên cứu sinh: Tăng Thế Cƣờng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƢỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TĂNG THẾ CƢỜNG NGHIÊN CỨU TÍCH HỢP VẤN ĐỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀO QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUA ĐÁNH GIÁ MÔI TRƢỜNG CHIẾN LƢỢC Chuyên ngành: Quả lý Tà nguyên và Môi trƣờn Mã số: 62850101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIỂM SOÁT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS. TS. Trần Thục 2. GS. TS. Bùi Cách Tuyến Hà Nội, 2015 LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong Luận án này là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dƣới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tác giả Luận án Tăng Thế Cƣờng LỜI CẢM ƠN Trước tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Viện Khoa học Khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu, Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tác giả xin gửi lời cảm ơn đặc biệt tới hai thầy hướng dẫn là GS. TS. Trần Thục và GS. TS. Bùi Cách Tuyến đã tận tình giúp đỡ tác giả từ những bước đầu tiên xây dựng hướng nghiên cứu, cũng như trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thiện Luận án. Hai thầy luôn ủng hộ, động viên và hỗ trợ những điều kiện tốt nhất để tác giả hoàn thành Luận án. Tác giả trân trọng cảm ơn PGS.TS. Dương Hồng Sơn đã tạo điều kiện thuận lợi về tài liệu, số liệu tính toán phục vụ Luận án. Tác giả chân thành cảm ơn các chuyên gia, các nhà khoa học của Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu và các cơ quan hữu quan đã có những góp ý về khoa học cũng như hỗ trợ nguồn tài liệu, số liệu cho tác giả trong suốt quá trình thực hiện Luận án. Cuối cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn tới những người thân yêu trong gia đình đã luôn ở bên cạnh, động viên cả về vật chất và tinh thần để tác giả hoàn thành tốt Luận án của mình. TÁC GIẢ Tăng Thế Cƣờng i MỤC LỤC MỞ ĐẦU.................................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM VỀ TÍCH HỢP BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ............................................................. 6 1.1. Tổng quan các nghiên cứu trên thế giới về tích hợp biến đổi khí hậu .......................... 6 1.1.1. Khái niệm tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu ................................................................. 6 1.1.2. Tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và các chính sách phát triển .............................................................................................. 8 1.1.3. Tích hợp biến đổi khí hậu qua đánh giá môi trường chiến lược .............................. 22 1.2. Tổng quan các nghiên cứu trong nƣớc về tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội ............................................................................................. 28 1.2.1. Tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội ........... 28 1.2.2. Tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu qua đánh giá môi trường chiến lược.................. 35 1.3. Kết luận của Chƣơng 1 .................................................................................................... 37 CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP TÍCH HỢP VẤN ĐỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀO QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI QUA ĐÁNH GIÁ MÔI TRƢỜNG CHIẾN LƢỢC......................................................................................... 40 2.1. Sự cần thiết và vai trò của tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội ......................................................................................................................... 40 2.2. Phƣơng pháp tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội qua đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc................................................................................ 41 2.2.1. Quy trình thực hiện đánh giá môi trường chiến lược hiện tại ở Việt Nam .... 41 2.2.2. Phương pháp tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu qua đánh giá môi trường chiến lược ........................................................................................................................... 44 2.3. Phƣơng pháp đánh giá tính dễ bị tổn thƣơng do biến đổi khí hậu............................... 53 2.3.1. Phương pháp tính ........................................................................................... 54 2.3.2. Cơ sở lựa chọn các chỉ thị thành phần .......................................................... 59 2.3.3. Xây dựng bộ chỉ thị của từng chỉ số ............................................................... 61 2.3.4. Các bước tính toán ......................................................................................... 73 ii 2.3.5. Phương pháp mô hình để tính nguy cơ ngập lụt ............................................ 74 2.4. Kết luận của Chƣơng 2 .................................................................................................... 77 CHƢƠNG 3. TÍCH HỢP VẤN ĐỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀO QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI QUA ĐÁNH GIÁ MÔI TRƢỜNG CHIẾN LƢỢC ĐỐI VỚI TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ ........................................................ 79 3.1. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với tỉnh Thừa Thiên - Huế .................... 80 3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Thừa Thiên - Huế .................... 80 3.1.1.1. Đặc điểm tự nhiên ........................................................................................ 80 3.1.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ............................................................................. 83 3.1.2. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng ở tỉnh Thừa Thiên - Huế ....................... 84 3.1.2.1. Biểu hiện của biến đổi khí hậu ở tỉnh Thừa Thiên - Huế ............................. 84 3.1.2.2. Tác động của biến đổi khí hậu đến tỉnh Thừa Thiên - Huế ......................... 85 3.1.2.3. Kịch bản biến đổi khí hậu cho tỉnh Thừa Thiên - Huế ................................ 91 3.1.3. Đánh giá môi trường chiến lược đối với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế ................................................................................................ 91 3.2. Đánh giá tính dễ bị tổn thƣơng do biến đổi khí hậu ..................................................... 93 3.2.1. Lựa chọn bộ chỉ thị cho tỉnh Thừa Thiên - Huế ............................................. 93 3.2.2. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của tỉnh Thừa Thiên - Huế trong điều kiện hiện tại .................................................................................................................... 104 3.2.3. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của tỉnh Thừa Thiên - Huế trên cơ sở quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, không xét đến biến đổi khí hậu . 111 3.2.3.1. Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội ......................................................... 111 3.2.3.2. Đánh giá tính dễ bị tổn thƣơng trên cơ sở quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, không xét đến biến đổi khí hậu ................................................ 112 3.2.4. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của tỉnh Thừa Thiên - Huế trên cơ sở quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020 có xét đến biến đổi khí hậu ........ 114 3.3. Tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội qua đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc ..................................................................................................... 116 iii 3.3.1. Đánh giá tính dễ bị tổn thương khi thực hiện đánh giá môi trường chiến lược nhưng không tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu ...................................................... 116 3.3.2. Đề xuất tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu qua đánh giá môi trường chiến lược ................................................................................................................................ 118 3.3.3. Hiệu quả của việc tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên - Huế qua đánh giá môi trường chiến lược ........ 127 3.3.3.1. Hiệu quả về làm giảm tính dễ bị tổn thƣơng của việc tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu ..................................................................................................................... 127 3.3.3.2. Các vấn đề có thể phát sinh sau khi tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu....... 134 3.3.3.3. Hiệu quả về kinh tế - xã hội của việc tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu ......... 134 3.4. Kết luận của Chƣơng 3 .................................................................................................. 138 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 140 A. Kết luận ......................................................................................................................... 140 B. Kiến nghị ...................................................................................................................... 141 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ ........................... 142 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 143 PHỤ LỤC ............................................................................................................................... 151 Phụ lục A. Một số khái niệm ................................................................................................ 151 Phụ lục B. Phƣơng pháp xác định trọng số tính dễ bị tổn thƣơng ................................... 155 Phụ lục C. Số liệu đầu vào trong điều kiện hiện tại .......................................................... 158 Phụ lục D. Số liệu đầu vào của kịch bản quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, không xét đến biến đổi khí hậu .................................................................................. 160 Phụ lục E. Số liệu đầu vào của kịch bản quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020 có xét đến biến đổi khí hậu ......................................................................................... 163 Phụ lục F. Số liệu đầu vào và kết quả tính trung gian của kịch bản khi thực hiện đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc nhƣng không tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu ........................... 166 iv DANH MỤC HÌNH Hình 1-1. Chu trình lập quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội ....................................... 9 Hình 1-2. Khung tích hợp đơn giản ......................................................................... 10 Hình 1-3. Mối quan hệ giữa khung tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu với chu trình lập kế hoạch phát triển quốc gia ............................................................................... 11 Hình 1-4. Khung sáng kiến tích hợp môi trƣờng - đói nghèo .................................. 12 Hình 1-5. Khung tích hợp của OECD ...................................................................... 13 Hình 1-6. Lăng kính khí hậu .................................................................................... 14 Hình 1-7. Cấu trúc đánh giá mối quan hệ giữa phát triển, BĐKH và thích ứng ..... 17 Hình 1-8. Các bƣớc tích hợp cơ bản trong tài liệu hƣớng dẫn của Tearfund .......... 19 Hình 1-9. Các bƣớc tích hợp thích ứng BĐKH vào kế hoạch dự án ....................... 21 Hình 1-10. Quy trình ĐMC có xem xét vấn đề BĐKH .......................................... 24 Hình 1-11. Thực trạng tích hợp vấn đề BĐKH tại Việt Nam .................................. 29 Hình 1-12. Quy trình tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào kế hoạch, quy hoạch, chiến lƣợc phát triển kinh tế - xã hội ............................................................................................. 31 Hình 1-13. Tích hợp vấn đề BĐKH vào quy hoạch đô thị qua ĐMC ...................... 36 Hình 1-14. Sơ đồ tiếp cận của Luận án ..................................................................... 39 Hình 2-1. Quy trình lập báo cáo ĐMC hiện nay ở Việt Nam ................................... 43 Hình 2-2. Các bƣớc tích hợp vấn đề BĐKH qua ĐMC của Cục Môi trƣờng Anh .. 44 Hình 2-3. Quy trình tích hợp vấn đề BĐKH vào ĐMC ............................................ 45 Hình 2-4. Sơ đồ tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy trình thực hiện ĐMC .... 53 Hình 2-5. Sơ đồ các bƣớc đánh giá tính dễ bị tổn thƣơng ........................................ 56 Hình 2-6. Mô phỏng hệ phƣơng trình Saint Venant ................................................. 75 Hình 2-7. Sơ đồ tính toán thuỷ lực một chiều mùa kiệt - mô hình MIKE 11 ........... 76 Hình 3-1. Sơ đồ tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào nội dung báo cáo đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc ............................................................................................... 79 Hình 3-2. Bản đồ hành chính tỉnh Thừa Thiên - Huế .............................................. 80 Hình 3-3. Chuẩn sai nhiệt độ trung bình tháng 1 tại trạm Huế ................................. 84 v Hình 3-4. Chuẩn sai nhiệt độ trung bình tháng 7 tại trạm Huế ................................. 84 Hình 3-5. Đƣờng đi của các cơn bão ảnh hƣởng đến Thừa Thiên - Huế (1954 - 2005) .... 86 Hình 3-6. Diện tích đất nông nghiệp bị ngập theo điều kiện hiện trạng năm 2012 (bên trái) và năm 2020 có xét đến tác động của BĐKH và NBD (bên phải) ............ 88 Hình 3-7. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản bị ngập theo điều kiện hiện trạng năm 2012 (bên trái) và năm 2020 có xét đến tác động của BĐKH và NBD (bên phải) ............ 89 Hình 3-8. Bản đồ ngập nền tỉnh Thừa Thiên - Huế ................................................ 105 Hình 3-9. Mức độ dễ bị tổn thƣơng trƣớc biến đổi khí hậu của các huyện thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế ở điều kiện hiện tại .................................................................... 110 Hình 3-10. So sánh các giá trị E, S và AC giữa các huyện thị thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế trong điều kiện hiện tại .................................................................................. 110 Hình 3-11. Mức độ dễ bị tổn thƣơngcủa các huyện thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế trong điều kiện phát triển KT-XH, không xét đếnBĐKH ....................................... 113 Hình 3-12. So sánh các giá trị E, S và AC giữa các huyện thị thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế trong điều kiện phát triển KT - XH, không xét đến BĐKH .......................... 113 Hình 3-13. Bản đồ ngập theo kịch bản năm 2020 ................................................... 114 Hình 3-14. ... xã Điều kiện kinh tế (S1) Cấu trúc dân số (S2) Cơ sở hạ tầng (S3) Tỷ lệ ngƣời dân làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp- thủy sản (S1-1) Tỷ lệ giá trị xuất khẩu nông sản trong GDP (S1-2) Mật độ dân số khu vực ven biển (S2-1) Tỷ lệ ngƣời dân nông thôn (S2-2) Tỷ lệ hộ nghèo (S2-3) Tỷ lệ nhà cấp 4 (S3-1) Tỷ lệ diện tích đất đai bị ảnh hƣởng do ngập bởi lũ (S3-2) Tỷ lệ dân số bị ảnh hƣởng do ngập bởi lũ (S3-3) Tỷ lệ diện tích đất đai bị ảnh hƣởng do ngập bởi NBD (S3-4) Tỷ lệ dân số bị ảnh hƣởng do ngập bởi NBD (S3-5) Tần suất mƣa thiết kế trong xây dựng hệ thống thoát nƣớc (S3-6) Số lƣợng khách sạn, nhà hàng ven biển (S3-7) % % Người/km2 % % % % % % % % cơ sở 1 TP. Huế 5,30 7,50 0 0,00 0,00 47,7 50,6 70,6 0,00 0,00 10,0 0 2 H. Phong Điền 50,2 15,0 297 67,2 3,61 30,7 5,99 0,63 0,00 0,00 2,00 70 3 H. Quảng Điền 49,3 15,0 503 64,2 5,40 40,2 27,1 16,6 4,00 2,45 2,00 52 4 TX. Hƣơng Trà 32,3 15,0 619 0,00 1,66 17,1 15,2 2,93 2,30 0,44 5,00 15 5 H. Phú Vang 44,9 11,3 969 62,3 2,45 42,7 15,8 5,64 3,20 1,14 2,00 55 6 TX. Hƣơng Thủy 38,5 9,50 0 0,00 2,82 20,9 20,5 4,49 0,00 0,00 5,00 0 7 H. Phú Lộc 46,6 13,6 260 65,3 3,45 28,7 9,33 1,29 1,80 0,25 2,00 730 8 H. A Lƣới 50,3 8,10 0 68,4 5,70 70,4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 9 H. Nam Đông 45,8 6,00 0 69,3 5,80 72,0 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 162 Bảng D.3. Số liệu của chỉ số Khả năng thích ứng (AC) trong điều kiện phát triển KT-XH nhưng không có BĐKH TT Huyện/ Thị xã Kinh tế - Xã hội (AC1) Cơ sở hạ tầng (AC2) Giáo dục (AC3) GDP/ ngƣời (AC1-1) Tỷ lệ thất nghiệp (AC1- 2) Số lƣợng cơ sở y tế (AC2- 1) Đƣờng giao thông nông thôn đƣợc cứng hóa (AC2-2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt (AC2- 3) Số trƣờng học (AC2- 4) Tỷ lệ đƣờng đô thị đƣợc nâng cốt nền (AC2-5) Chiều dài đê sông, đê biển (AC2- 6) Diện tích rừng phòng hộ (AC2-7) Tiếp cận internet (AC2-8) Tỷ lệ ngƣời biết đọc, biết viết (AC3-1) Triệu VND/người % trạm km % trường % km ha % % 1 TP. Huế 48,3 6,04 53 354 100 80 12,3 21,9 0 97,3 98,0 2 H. Phong Điền 35,5 1,08 20 740 99,9 50 7,00 88,0 10.384 90,5 89,0 3 H. Quảng Điền 33,2 0,65 15 350 99,9 40 11,2 25,1 154 93,1 80,0 4 TX. Hƣơng Trà 35,7 2,01 20 613 100 50 12,9 72,7 11.494 95,2 95,0 5 H. Phú Vang 34,8 2,04 25 524 99,9 65 15,6 113 847 90,8 92,0 6 TX. Hƣơng Thủy 34,0 0,22 13 544 99,9 31 10,0 13,3 10.433 94,6 95,0 7 H. Phú Lộc 32,9 3,29 25 709 99,9 53 7,30 0,00 11.568 79,1 91,0 8 H. A Lƣới 25,4 4,15 25 360 96,2 35 2,00 0,00 43.691 80,2 75,0 9 H. Nam Đông 25,8 0,30 16 243 99,8 25 1,60 0,00 11.428 85,3 78,0 163 Phụ lục E. Số liệu đầu vào của kịch bản quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020 có xét đến biến đổi khí hậu Bảng E.1. Số liệu của chỉ số Mức độ phơi bày (E) trong điều kiện phát triển kinh tế, có xét đến biến đổi khí hậu Hiện tƣợng khí hậu cực đoan (E1) Dao động khí hậu (E2) Nƣớc biển dâng (E3) Huyện/ Thị xã Số trận bão và áp thấp nhiệt đới ảnh hƣởng trung bình năm (E1-1) Số trận lốc xoáy (E1- 2) Số trận lũ lịch sử xảy ra trung bình năm (E1-3) Mức tăng nhiệt độ trung bình năm (E2-1) Mức thay đổi lƣợng mƣa năm (E2-2) Mức ngập do nƣớc biển dâng (E3-1) Mức ngập do lũ (E3-2) Trận Trận Trận Độ C % cm cm TP. Huế 4 2 3 0,50 1,40 15,0 160 H. Phong Điền 4 2 3 0,51 1,40 12,0 85,0 H. Quảng Điền 4 2 3 0,51 1,40 40,0 210 TX. Hƣơng Trà 4 2 3 0,51 1,40 20,0 80,0 H. Phú Vang 4 2 3 0,51 1,20 50,0 260 TX. Hƣơng Thủy 4 1 3 0,51 1,00 13,0 60,0 H. Phú Lộc 3 1 3 0,51 1,07 35,0 210 H. A Lƣới 2 0 0 0,51 0,86 0,00 0,00 H. Nam Đông 2 1 0 0,51 0,84 0,00 0,00 164 Bảng E.2. Số liệu của chỉ số Mức độ nhạy cảm (S) trong điều kiện phát triển kinh tế, có xét đến biến đổi khí hậu TT Huyện/ Thị xã Điều kiện kinh tế (S1) Cấu trúc dân số (S2) Cơ sở hạ tầng (S3) Tỷ lệ ngƣời dân làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp- thủy sản (S1-1) Tỷ lệ giá trị xuất khẩu nông sản trong GDP (S1-2) Mật độ dân số khu vực ven biển (S2-1) Tỷ lệ ngƣời dân nông thôn (S2-2) Tỷ lệ hộ nghèo (S2-3) Tỷ lệ nhà cấp 4 (S3- 1) Tỷ lệ diện tích đất đai bị ảnh hƣởng do ngập bởi lũ (S3-2) Tỷ lệ dân số bị ảnh hƣởng do ngập bởi lũ(S3-3) Tỷ lệ diện tích đất đai bị ảnh hƣởng do ngập bởi NBD (S3- 4) Tỷ lệ dân số bị ảnh hƣởng do ngập bởi NBD (S3-5) Tần suất mƣa thiết kế trong xây dựng hệ thống thoát nƣớc (AC2-7) Số lƣợng khách sạn, nhà hàng ven biển (S3-7) % % Người/km2 % % % % % % % % cơ sở 1 TP. Huế 5,30 7,50 0 0,00 0,00 47,7 56,9 79,4 0,04 0,06 10,0 0 2 H. Phong Điền 50,2 15,0 297 67,2 3,61 30,7 6,32 0,66 5,30 0,56 2,00 70 3 H. Quảng Điền 49,3 15,0 503 64,2 5,40 40,2 32,8 20,1 24,3 14,9 2,00 52 4 TX. Hƣơng Trà 32,3 15,0 618 0,00 1,66 17,1 16,1 3,11 12,3 2,37 5,00 15 5 H. Phú Vang 44,9 11,3 969 62,3 2,45 42,7 42,6 15,2 23,2 8,29 2,00 55 6 TX. Hƣơng Thủy 38,5 9,50 0 0,00 2,82 20,9 20,8 4,57 0,00 0,00 5,00 0 7 H. Phú Lộc 46,6 13,6 260 65,3 3,45 28,7 9,82 5,36 11,8 1,64 2,00 730 8 H. A Lƣới 50,3 8,10 0 68,4 5,70 70,4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 9 H. Nam Đông 45,8 6,00 0 69,3 5,80 72,0 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 165 Bảng E.3. Số liệu của chỉ số Khả năng thích ứng (AC) trong điều kiện phát triển kinh tế, có xét đến biến đổi khí hậu Huyện/ Thị xã Kinh tế - Xã hội (AC1) Cơ sở hạ tầng (AC2) Giáo dục (AC3) GDP/ ngƣời (AC1-1) Tỷ lệ thất nghiệp (AC1- 2) Số lƣợng cơ sở y tế (AC2-1) Đƣờng giao thông nông thôn đƣợc cứng hóa (AC2-2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt (AC2-3) Số trƣờng học (AC2-4) Tỷ lệ đƣờng đô thị đƣợc nâng cốt nền (AC2-5) Chiều dài đê sông, đê biển (AC2-6) Diện tích rừng phòng hộ (AC2-7) Tiếp cận internet (AC2-8) Tỷ lệ ngƣời biết đọc, biết viết (AC3-1) Triệu VND/người % trạm km % trường % km ha % % 1 TP. Huế 48,3 6,04 53 354 100 80 12,3 21,9 0 97,3 98,0 2 H. Phong Điền 35,5 1,08 20 740 99,9 50 7,00 88,0 10.384 90,5 89,0 3 H. Quảng Điền 33,2 0,65 15 350 99,9 40 11,2 25,1 154 93,1 80,0 4 TX. Hƣơng Trà 35,7 2,01 20 613 100 50 12,9 72,7 11.495 95,2 95,0 5 H. Phú Vang 34,8 2,04 25 524 99,9 65 15,6 11,3 847 90,8 92,0 6 TX. Hƣơng Thủy 34,0 0,22 13 544 99,9 31 10,0 13,3 10.433 94,6 95,0 7 H. Phú Lộc 32,9 3,29 25 709 99,8 53 7,30 0,00 11.568 79,1 91,0 8 H. A Lƣới 25,4 4,15 25 360 96,2 35 2,00 0,00 43.691 80,2 75,0 9 H. Nam Đông 25,8 0,30 16 243 99,8 25 1,60 0,00 11.428 85,3 78,0 166 Phụ lục F. Số liệu đầu vào và kết quả tính trung gian của kịch bản khi thực hiện đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc nhƣng không tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu Bảng F.1. Số liệu của chỉ số Mức độ phơi bày (E) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC nhưng chưa tích hợp vấn đề BĐKH Huyện/ Thị xã Hiện tƣợng khí hậu cực đoan (E1) Dao động khí hậu (E2) Nƣớc biển dâng (E3) Số trận bão và áp thấp nhiệt đới ảnh hƣởng trung bình năm (E1-1) Số trận lốc xoáy (E1- 2) Số trận lũ lịch sử xảy ra trung bình năm (E1-3) Mức tăng nhiệt độ trung bình năm (E2-1) Mức thay đổi lƣợng mƣa năm (E2-2) Mức ngập do nƣớc biển dâng (E3-1) Mức ngập do lũ (E3-2) Trận Trận Trận Độ C % cm cm TP. Huế 4 2 3 0,50 1,40 15,0 160 H. Phong Điền 4 2 3 0,51 1,40 12,0 85,0 H. Quảng Điền 4 2 3 0,51 1,40 40,0 210 TX. Hƣơng Trà 4 2 3 0,51 1,40 20,0 80,0 H. Phú Vang 4 2 3 0,51 1,20 50,0 260 TX. Hƣơng Thủy 4 1 3 0,51 1,00 13,0 60,0 H. Phú Lộc 3 1 3 0,51 1,07 35,0 210 H. A Lƣới 2 0 0 0,51 0,86 0,00 0,00 H. Nam Đông 2 1 0 0,51 0,84 0,00 0,00 167 Bảng F.2. Số liệu của chỉ số Mức độ nhạy cảm (S) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC nhưng chưa tích hợp vấn đề BĐKH TT Huyện/ Thị xã Điều kiện kinh tế (S1) Cấu trúc dân số (S2) Cơ sở hạ tầng (S3) Tỷ lệ ngƣời dân làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp- thủy sản (S1-1) Tỷ lệ giá trị xuất khẩu nông sản trong GDP (S1-2) Mật độ dân số khu vực ven biển (S2-1) Tỷ lệ ngƣời dân nông thôn (S2-2) Tỷ lệ hộ nghèo (S2-3) Tỷ lệ nhà cấp 4 (S3-1) Tỷ lệ diện tích đất đai bị ảnh hƣởng do ngập bởi lũ (S3-2) Tỷ lệ dân số bị ảnh hƣởng do ngập bởi lũ (S3-3) Tỷ lệ diện tích đất đai bị ảnh hƣởng do ngập bởi NBD (S3-4) Tỷ lệ dân số bị ảnh hƣởng do ngập bởi NBD (S3-5) Tần suất mƣa thiết kế trong xây dựng hệ thống thoát nƣớc (S3-6) Số lƣợng khách sạn, nhà hàng ven biển (S3-7) % % Người/km2 % % % % % % % % cơ sở 1 TP. Huế 5,30 7,50 0 0,00 0,00 47,7 56,9 79,4 0,04 0,06 10,0 0 2 H. Phong Điền 50,2 15,0 297 67,2 3,61 30,7 6,32 0,66 5,30 0,56 2,00 70 3 H. Quảng Điền 49,3 15,0 503 64,2 5,40 40,2 32,78 20,1 24,3 14,9 2,00 52 4 TX. Hƣơng Trà 32,3 15,0 619 0,00 1,66 17,1 16,1 3,11 12,3 2,37 5,00 15 5 H. Phú Vang 44,9 11,3 969 62,3 2,45 42,7 42,6 15,2 23,2 8,29 2,00 55 6 TX. Hƣơng Thủy 38,5 9,50 0 0,00 2,82 20,9 20,8 4,57 0,00 0,00 5,00 0 7 H. Phú Lộc 46,6 13,6 260 65,3 3,45 28,7 9,82 5,36 11,8 1,64 2,00 730 8 H. A Lƣới 50,3 8,10 0 68,4 5,70 70,4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 9 H. Nam Đông 45,8 6,00 0 69,3 5,80 72,0 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 168 Bảng F.3. Số liệu của chỉ số Khả năng thích ứng (AC) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC nhưng chưa tích hợp vấn đề BĐKH TT Huyện/ Thị xã Kinh tế - Xã hội (AC1) Cơ sở hạ tầng (AC2) Giáo dục (AC3) GDP/ ngƣời (AC1-1) Tỷ lệ thất nghiệp (AC1- 2) Số lƣợng cơ sở y tế (AC2- 1) Đƣờng giao thông nông thôn đƣợc cứng hóa (AC2-2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt (AC2-3) Số trƣờng học (AC2-4) Tỷ lệ đƣờng đô thị đƣợc nâng cốt nền (AC2-5) Chiều dài đê sông, đê biển (AC2- 6) Diện tích rừng phòng hộ (AC2-7) Tiếp cận internet (AC2-8) Tỷ lệ ngƣời biết đọc, biết viết (AC3-1) Triệu VND/người % trạm Km % trường % km ha % % 1 TP. Huế 48,3 6,04 65 354 100 90 12,3 21,9 0 97,3 98,5 2 H. Phong Điền 35,5 1,08 22 740 99,98 55 7,00 88,0 11.500 90,5 90,0 3 H. Quảng Điền 33,2 0,65 18 350 99,97 42 11,2 25,1 355 93,1 81,0 4 TX. Hƣơng Trà 35,7 2,01 22 613 100,00 52 12,9 72,7 12.610 95,2 95,0 5 H. Phú Vang 34,8 2,04 26 524 99,98 65 15,6 11,3 1.650 90,8 92,1 6 TX. Hƣơng Thủy 34,0 0,22 26 544 99,90 31 10,0 13,3 11.000 94,6 98,0 7 H. Phú Lộc 32,9 3,29 25 709 99,85 53 7,30 0,00 12.352 79,1 91,5 8 H. A Lƣới 25,4 4,15 25 360 96,20 37 2,00 0,00 43.945 80,2 75,7 9 H. Nam Đông 25,8 0,30 17 243 99,80 27 1,60 0,00 11.825 85,3 78,8 169 Phụ lục G. Số liệu đầu vào của kịch bản khi thực hiện đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc có tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu Bảng G.1. Số liệu của chỉ số Mức độ phơi bày (E) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC có tích hợp vấn đề BĐKH Hiện tƣợng khí hậu cực đoan (E1) Dao động khí hậu (E2) Nƣớc biển dâng (E3) Huyện/ Thị xã Số trận bão và áp thấp nhiệt đới ảnh hƣởng trung bình năm (E1-1) Số trận lốc xoáy (E1- 2) Số trận lũ lịch sử xảy ra trung bình năm (E1-3) Mức tăng nhiệt độ trung bình năm (E2-1) Mức thay đổi lƣợng mƣa năm (E2-2) Mức ngập do nƣớc biển dâng (E3-1) Mức ngập do lũ (E3-2) Trận Trận Trận Độ C % cm Cm TP. Huế 4 2 3 0,50 1,40 0,00 5,00 H. Phong Điền 4 2 3 0,51 1,40 0,00 5,00 H. Quảng Điền 4 2 3 0,51 1,40 8,00 10,0 TX. Hƣơng Trà 4 2 3 0,51 1,40 0,00 5,00 H. Phú Vang 4 2 3 0,51 1,20 9,00 10,0 TX. Hƣơng Thủy 4 1 3 0,51 1,00 0,00 5,00 H. Phú Lộc 3 1 3 0,51 1,07 7,00 45,0 H. A Lƣới 2 0 0 0,51 0,86 0,00 0,00 H. Nam Đông 2 1 0 0,51 0,84 0,00 0,00 170 Bảng G.2. Số liệu của chỉ số Mức độ nhạy cảm (S) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC có tích hợp vấn đề BĐKH TT Huyện/ Thị xã Điều kiện kinh tế (S1) Cấu trúc dân số (S2) Cơ sở hạ tầng (S3) Tỷ lệ ngƣời dân làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp- thủy sản (S1-1) Tỷ lệ giá trị xuất khẩu nông sản trong GDP (S1-2) Mật độ dân số khu vực ven biển (S2-1) Tỷ lệ ngƣời dân nông thôn (S2-2) Tỷ lệ hộ nghèo (S2-3) Tỷ lệ nhà cấp 4 (S3- 1) Tỷ lệ diện tích đất đai bị ảnh hƣởng do ngập bởi lũ (S3-2) Tỷ lệ dân số bị ảnh hƣởng do ngập bởi lũ(S3-3) Tỷ lệ diện tích đất đai bị ảnh hƣởng do ngập bởi NBD (S3- 4) Tỷ lệ dân số bị ảnh hƣởng do ngập bởi NBD (S3-5) Tần suất mƣa thiết kế trong xây dựng hệ thống thoát (S3- 6) Số lƣợng khách sạn, nhà hàng ven biển (S3-7) % % Người/km2 % % % % % % % % cơ sở 1 TP. Huế 5,30 7,50 0 0,00 0,00 27,7 20,8 13,5 0,00 0,00 7,00 0 2 H. Phong Điền 50,2 15,0 308 67,2 3,61 15,7 4,47 3,65 0,00 0,00 2,00 70 3 H. Quảng Điền 49,3 15,0 518 64,2 5,40 11,2 8,55 18,6 1,00 0,03 2,00 52 4 TX. Hƣơng Trà 32,3 15,0 626 0,00 1,66 7,10 9,81 2,90 0,00 0,00 7,00 15 5 H. Phú Vang 44,9 11,3 1041 62,3 2,45 22,7 8,15 13,65 1,20 0,05 2,00 55 6 TX. Hƣơng Thủy 38,5 9,50 0,00 0,00 2,82 10,9 17,5 4,30 0,00 0,00 7,00 0 7 H. Phú Lộc 46,6 13,6 284 65,3 3,45 18,7 7,86 3,80 0,90 0,00 2,00 730 8 H. A Lƣới 50,3 8,10 0,00 68,4 5,70 50,4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 9 H. Nam Đông 45,8 6,00 0,00 69,3 5,80 54,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 171 Bảng G.3. Số liệu của chỉ số Khả năng thích ứng (AC) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC có tích hợp vấn đề BĐKH Kinh tế - Xã hội (AC1) Cơ sở hạ tầng (AC2) Giáo dục (AC3) TT Huyện/ Thị xã GDP/ ngƣời (AC1-1) Tỷ lệ thất nghiệp (AC1- 2) Số lƣợng cơ sở y tế (AC2-1) Đƣờng giao thông nông thôn đƣợc cứng hóa (AC2-2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt (AC2-3) Số trƣờng học (AC2-4) Tỷ lệ đƣờng đô thị đƣợc nâng cốt nền (AC2-5) Chiều dài đê sông, đê biển (AC2-6) Diện tích rừng phòng hộ (AC2-7) Tiếp cận internet (AC2-8) Tỷ lệ ngƣời biết đọc, biết viết (AC3-1) Triệu VND/người % trạm km % trường % km ha % % 1 TP. Huế 48,3 6,04 65 670 100 90 60,0 215 0 100 100 2 H. Phong Điền 35,5 1,08 22 1.485 100 55 20,0 199 13.810 91,1 98,0 3 H. Quảng Điền 33,2 0,65 18 1.680 100 42 55,0 179 855 93,4 100 4 TX. Hƣơng Trà 35,7 2,01 22 952 100 52 35,0 186 12.810 100 95,0 5 H. Phú Vang 34,8 2,04 26 850 100 65 50,0 165 2.050 91,5 92,1 6 TX. Hƣơng Thủy 34,0 0,22 26 650 99,9 31 45,0 185 12.150 100 100 7 H. Phú Lộc 32,9 3,29 25 1.200 99,9 53 48,0 220 12.950 89,3 98,0 8 H. A Lƣới 25,4 4,15 25 815 97,7 37 11,0 0,00 40.960 80,3 85,7 9 H. Nam Đông 25,8 0,30 17 740 99,9 27 17,0 0,00 12.535 85,6 78,8 172
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tich_hop_van_de_bien_doi_khi_hau_vao_quy.pdf
- Tom tat Tieng Anh_NCS. Tang The Cuong.pdf
- Tom tat Tieng Viet_NCS. Tang The Cuong.pdf
- Trang thong tin luan an Tieng Anh_NCS. Tang The Cuong.pdf
- Trang thong tin luan an Tieng Viet_NCS. Tang The Cuong.pdf