Luận án Nghiên cứu tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế qua đánh giá môi trường chiến lược

Biến đổi khí hậu (BĐKH) cùng với suy thoái tài nguyên, ô nhiễm môi trƣờng

là những thách thức lớn nhất của nhân loại trong thế kỷ 21. BĐKH sẽ làm thay đổi

toàn diện, sâu sắc các hệ sinh thái tự nhiên, kinh tế - xã hội (KT-XH) và quá trình

phát triển, đe dọa nghiêm trọng đối với an ninh môi trƣờng, năng lƣợng, nguồn

nƣớc, lƣơng thực trên phạm vi toàn cầu. Tất cả các quốc gia đều bị ảnh hƣởng,

những đối tƣợng nhạy cảm nhất đối với BĐKH bao gồm các quốc gia và các tầng

lớp dân nghèo, sẽ phải hứng chịu sớm nhất và nặng nề nhất, mặc dù họ chỉ góp

phần nhỏ nhất trong việc tạo ra các nguyên nhân gây nên BĐKH.

Ở Việt Nam trong khoảng 50 năm qua, nhiệt độ trung bình năm đã tăng

khoảng 0,5oC, mực nƣớc biển đã dâng khoảng 20cm. Hiện tƣợng El-Nino, La-Nina

ngày càng tác động mạnh mẽ đến Việt Nam. BĐKH thực sự đã làm cho những thiên

tai, đặc biệt là bão, lũ và hạn hán ngày càng khốc liệt [4].

Theo kịch bản BĐKH và nƣớc biển dâng cho Việt Nam [4], vào cuối thế kỷ

21 nhiệt độ trung bình năm ở nƣớc ta tăng khoảng 2-3oC, tổng lƣợng mƣa năm và

lƣợng mƣa mùa mƣa tăng, trong khi đó lƣợng mƣa mùa khô lại giảm; mực nƣớc

biển khu vực đồng bằng sông Cửu Long có thể dâng khoảng 85 - 105cm so với thời

kỳ 1980-1999. Nếu mực nƣớc biển dâng cao 1m, sẽ có 39% diện tích đồng bằng

sông Cửu Long, 11% diện tích đồng bằng sông Hồng và 3% diện tích của các tỉnh

khác thuộc vùng ven biển sẽ bị ngập, TP. Hồ Chí Minh sẽ bị ngập trên 20% diện

tích; khoảng 10-12% dân số nƣớc ta bị ảnh hƣởng trực tiếp và tổn thất khoảng 10%

GDP/năm.

 

pdf 185 trang dienloan 9880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế qua đánh giá môi trường chiến lược", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế qua đánh giá môi trường chiến lược

Luận án Nghiên cứu tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế qua đánh giá môi trường chiến lược
 2P;1``1114 
Nghiên cứu sinh: Tăng Thế Cƣờng 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG 
VIỆN KHOA HỌC 
KHÍ TƢỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
TĂNG THẾ CƢỜNG 
NGHIÊN CỨU TÍCH HỢP VẤN ĐỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
VÀO QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 
CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ 
QUA ĐÁNH GIÁ MÔI TRƢỜNG CHIẾN LƢỢC 
Chuyên ngành: Quả lý Tà nguyên và Môi trƣờn 
 Mã số: 62850101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIỂM SOÁT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. GS. TS. Trần Thục 
2. GS. TS. Bùi Cách Tuyến 
Hà Nội, 2015 
LỜI CAM ĐOAN 
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các 
kết quả nghiên cứu và các kết luận trong Luận án này là trung thực, không sao chép 
từ bất kỳ một nguồn nào và dƣới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn 
tài liệu đã đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. 
Tác giả Luận án 
 Tăng Thế Cƣờng 
 LỜI CẢM ƠN 
Trước tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Viện Khoa học Khí tượng Thuỷ văn 
và Biến đổi khí hậu, Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã tạo mọi điều kiện 
thuận lợi cho tác giả trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. 
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tác giả xin gửi lời cảm ơn đặc biệt tới 
hai thầy hướng dẫn là GS. TS. Trần Thục và GS. TS. Bùi Cách Tuyến đã tận tình 
giúp đỡ tác giả từ những bước đầu tiên xây dựng hướng nghiên cứu, cũng như 
trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thiện Luận án. Hai thầy luôn ủng hộ, động 
viên và hỗ trợ những điều kiện tốt nhất để tác giả hoàn thành Luận án. Tác giả trân 
trọng cảm ơn PGS.TS. Dương Hồng Sơn đã tạo điều kiện thuận lợi về tài liệu, số 
liệu tính toán phục vụ Luận án. 
Tác giả chân thành cảm ơn các chuyên gia, các nhà khoa học của Viện Khoa 
học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu và các cơ quan hữu quan đã có những 
góp ý về khoa học cũng như hỗ trợ nguồn tài liệu, số liệu cho tác giả trong suốt quá 
trình thực hiện Luận án. 
Cuối cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn tới những người thân yêu trong gia 
đình đã luôn ở bên cạnh, động viên cả về vật chất và tinh thần để tác giả hoàn 
thành tốt Luận án của mình. 
TÁC GIẢ 
Tăng Thế Cƣờng 
i 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU.................................................................................................................................... 1 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT 
NAM VỀ TÍCH HỢP BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ............................................................. 6 
1.1. Tổng quan các nghiên cứu trên thế giới về tích hợp biến đổi khí hậu .......................... 6 
1.1.1. Khái niệm tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu ................................................................. 6 
1.1.2. Tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã 
hội và các chính sách phát triển .............................................................................................. 8 
1.1.3. Tích hợp biến đổi khí hậu qua đánh giá môi trường chiến lược .............................. 22 
1.2. Tổng quan các nghiên cứu trong nƣớc về tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy 
hoạch phát triển kinh tế - xã hội ............................................................................................. 28 
1.2.1. Tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội ........... 28 
1.2.2. Tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu qua đánh giá môi trường chiến lược.................. 35 
1.3. Kết luận của Chƣơng 1 .................................................................................................... 37 
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP TÍCH HỢP VẤN ĐỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀO 
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI QUA ĐÁNH GIÁ MÔI 
TRƢỜNG CHIẾN LƢỢC......................................................................................... 40 
2.1. Sự cần thiết và vai trò của tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển 
kinh tế - xã hội ......................................................................................................................... 40 
2.2. Phƣơng pháp tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã 
hội qua đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc................................................................................ 41 
2.2.1. Quy trình thực hiện đánh giá môi trường chiến lược hiện tại ở Việt Nam .... 41 
2.2.2. Phương pháp tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu qua đánh giá môi trường chiến 
lược ........................................................................................................................... 44 
2.3. Phƣơng pháp đánh giá tính dễ bị tổn thƣơng do biến đổi khí hậu............................... 53 
2.3.1. Phương pháp tính ........................................................................................... 54 
2.3.2. Cơ sở lựa chọn các chỉ thị thành phần .......................................................... 59 
2.3.3. Xây dựng bộ chỉ thị của từng chỉ số ............................................................... 61 
2.3.4. Các bước tính toán ......................................................................................... 73 
ii 
2.3.5. Phương pháp mô hình để tính nguy cơ ngập lụt ............................................ 74 
2.4. Kết luận của Chƣơng 2 .................................................................................................... 77 
CHƢƠNG 3. TÍCH HỢP VẤN ĐỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀO QUY HOẠCH 
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI QUA ĐÁNH GIÁ MÔI TRƢỜNG CHIẾN 
LƢỢC ĐỐI VỚI TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ ........................................................ 79 
3.1. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với tỉnh Thừa Thiên - Huế .................... 80 
3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Thừa Thiên - Huế .................... 80 
3.1.1.1. Đặc điểm tự nhiên ........................................................................................ 80 
3.1.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ............................................................................. 83 
3.1.2. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng ở tỉnh Thừa Thiên - Huế ....................... 84 
3.1.2.1. Biểu hiện của biến đổi khí hậu ở tỉnh Thừa Thiên - Huế ............................. 84 
3.1.2.2. Tác động của biến đổi khí hậu đến tỉnh Thừa Thiên - Huế ......................... 85 
3.1.2.3. Kịch bản biến đổi khí hậu cho tỉnh Thừa Thiên - Huế ................................ 91 
3.1.3. Đánh giá môi trường chiến lược đối với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội 
tỉnh Thừa Thiên Huế ................................................................................................ 91 
3.2. Đánh giá tính dễ bị tổn thƣơng do biến đổi khí hậu ..................................................... 93 
3.2.1. Lựa chọn bộ chỉ thị cho tỉnh Thừa Thiên - Huế ............................................. 93 
3.2.2. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của tỉnh Thừa Thiên - Huế trong điều kiện 
hiện tại .................................................................................................................... 104 
3.2.3. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của tỉnh Thừa Thiên - Huế trên cơ sở quy 
hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, không xét đến biến đổi khí hậu . 111 
3.2.3.1. Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội ......................................................... 111 
3.2.3.2. Đánh giá tính dễ bị tổn thƣơng trên cơ sở quy hoạch phát triển kinh tế - xã 
hội đến năm 2020, không xét đến biến đổi khí hậu ................................................ 112 
3.2.4. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của tỉnh Thừa Thiên - Huế trên cơ sở quy 
hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020 có xét đến biến đổi khí hậu ........ 114 
3.3. Tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội qua đánh 
giá môi trƣờng chiến lƣợc ..................................................................................................... 116 
iii 
3.3.1. Đánh giá tính dễ bị tổn thương khi thực hiện đánh giá môi trường chiến lược 
nhưng không tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu ...................................................... 116 
3.3.2. Đề xuất tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu qua đánh giá môi trường chiến lược
 ................................................................................................................................ 118 
3.3.3. Hiệu quả của việc tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển 
kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên - Huế qua đánh giá môi trường chiến lược ........ 127 
3.3.3.1. Hiệu quả về làm giảm tính dễ bị tổn thƣơng của việc tích hợp vấn đề biến đổi 
khí hậu ..................................................................................................................... 127 
3.3.3.2. Các vấn đề có thể phát sinh sau khi tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu....... 134 
3.3.3.3. Hiệu quả về kinh tế - xã hội của việc tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu ......... 134 
3.4. Kết luận của Chƣơng 3 .................................................................................................. 138 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 140 
A. Kết luận ......................................................................................................................... 140 
B. Kiến nghị ...................................................................................................................... 141 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ ........................... 142 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 143 
PHỤ LỤC ............................................................................................................................... 151 
Phụ lục A. Một số khái niệm ................................................................................................ 151 
Phụ lục B. Phƣơng pháp xác định trọng số tính dễ bị tổn thƣơng ................................... 155 
Phụ lục C. Số liệu đầu vào trong điều kiện hiện tại .......................................................... 158 
Phụ lục D. Số liệu đầu vào của kịch bản quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 
2020, không xét đến biến đổi khí hậu .................................................................................. 160 
Phụ lục E. Số liệu đầu vào của kịch bản quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 
2020 có xét đến biến đổi khí hậu ......................................................................................... 163 
Phụ lục F. Số liệu đầu vào và kết quả tính trung gian của kịch bản khi thực hiện đánh giá 
môi trƣờng chiến lƣợc nhƣng không tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu ........................... 166 
iv 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1-1. Chu trình lập quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội ....................................... 9 
Hình 1-2. Khung tích hợp đơn giản ......................................................................... 10 
Hình 1-3. Mối quan hệ giữa khung tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu với chu trình 
lập kế hoạch phát triển quốc gia ............................................................................... 11 
Hình 1-4. Khung sáng kiến tích hợp môi trƣờng - đói nghèo .................................. 12 
Hình 1-5. Khung tích hợp của OECD ...................................................................... 13 
Hình 1-6. Lăng kính khí hậu .................................................................................... 14 
Hình 1-7. Cấu trúc đánh giá mối quan hệ giữa phát triển, BĐKH và thích ứng ..... 17 
Hình 1-8. Các bƣớc tích hợp cơ bản trong tài liệu hƣớng dẫn của Tearfund .......... 19 
Hình 1-9. Các bƣớc tích hợp thích ứng BĐKH vào kế hoạch dự án ....................... 21 
Hình 1-10. Quy trình ĐMC có xem xét vấn đề BĐKH .......................................... 24 
Hình 1-11. Thực trạng tích hợp vấn đề BĐKH tại Việt Nam .................................. 29 
Hình 1-12. Quy trình tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào kế hoạch, quy hoạch, chiến lƣợc 
phát triển kinh tế - xã hội ............................................................................................. 31 
Hình 1-13. Tích hợp vấn đề BĐKH vào quy hoạch đô thị qua ĐMC ...................... 36 
Hình 1-14. Sơ đồ tiếp cận của Luận án ..................................................................... 39 
Hình 2-1. Quy trình lập báo cáo ĐMC hiện nay ở Việt Nam ................................... 43 
Hình 2-2. Các bƣớc tích hợp vấn đề BĐKH qua ĐMC của Cục Môi trƣờng Anh .. 44 
Hình 2-3. Quy trình tích hợp vấn đề BĐKH vào ĐMC ............................................ 45 
Hình 2-4. Sơ đồ tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy trình thực hiện ĐMC .... 53 
Hình 2-5. Sơ đồ các bƣớc đánh giá tính dễ bị tổn thƣơng ........................................ 56 
Hình 2-6. Mô phỏng hệ phƣơng trình Saint Venant ................................................. 75 
Hình 2-7. Sơ đồ tính toán thuỷ lực một chiều mùa kiệt - mô hình MIKE 11 ........... 76 
Hình 3-1. Sơ đồ tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào nội dung báo cáo đánh giá 
môi trƣờng chiến lƣợc ............................................................................................... 79 
Hình 3-2. Bản đồ hành chính tỉnh Thừa Thiên - Huế .............................................. 80 
Hình 3-3. Chuẩn sai nhiệt độ trung bình tháng 1 tại trạm Huế ................................. 84 
v 
Hình 3-4. Chuẩn sai nhiệt độ trung bình tháng 7 tại trạm Huế ................................. 84 
Hình 3-5. Đƣờng đi của các cơn bão ảnh hƣởng đến Thừa Thiên - Huế (1954 - 2005) .... 86 
Hình 3-6. Diện tích đất nông nghiệp bị ngập theo điều kiện hiện trạng năm 2012 
(bên trái) và năm 2020 có xét đến tác động của BĐKH và NBD (bên phải) ............ 88 
Hình 3-7. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản bị ngập theo điều kiện hiện trạng năm 2012 
(bên trái) và năm 2020 có xét đến tác động của BĐKH và NBD (bên phải) ............ 89 
Hình 3-8. Bản đồ ngập nền tỉnh Thừa Thiên - Huế ................................................ 105 
Hình 3-9. Mức độ dễ bị tổn thƣơng trƣớc biến đổi khí hậu của các huyện thuộc tỉnh 
Thừa Thiên - Huế ở điều kiện hiện tại .................................................................... 110 
Hình 3-10. So sánh các giá trị E, S và AC giữa các huyện thị thuộc tỉnh Thừa Thiên 
- Huế trong điều kiện hiện tại .................................................................................. 110 
Hình 3-11. Mức độ dễ bị tổn thƣơngcủa các huyện thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế 
trong điều kiện phát triển KT-XH, không xét đếnBĐKH ....................................... 113 
Hình 3-12. So sánh các giá trị E, S và AC giữa các huyện thị thuộc tỉnh Thừa Thiên 
- Huế trong điều kiện phát triển KT - XH, không xét đến BĐKH .......................... 113 
Hình 3-13. Bản đồ ngập theo kịch bản năm 2020 ................................................... 114 
Hình 3-14. ...  xã 
Điều kiện kinh tế (S1) Cấu trúc dân số (S2) Cơ sở hạ tầng (S3) 
Tỷ lệ ngƣời 
dân làm 
việc trong 
lĩnh vực 
nông 
nghiệp-
thủy sản 
(S1-1) 
Tỷ lệ giá 
trị xuất 
khẩu nông 
sản trong 
GDP 
(S1-2) 
Mật độ 
dân số khu 
vực ven 
biển (S2-1) 
Tỷ lệ 
ngƣời 
dân 
nông 
thôn 
(S2-2) 
Tỷ lệ hộ 
nghèo 
(S2-3) 
Tỷ lệ nhà 
cấp 4 
(S3-1) 
Tỷ lệ diện 
tích đất đai 
bị ảnh 
hƣởng do 
ngập bởi lũ 
(S3-2) 
Tỷ lệ dân 
số bị ảnh 
hƣởng do 
ngập bởi 
lũ 
(S3-3) 
Tỷ lệ diện 
tích đất 
đai bị ảnh 
hƣởng do 
ngập bởi 
NBD 
(S3-4) 
Tỷ lệ 
dân số 
bị ảnh 
hƣởng 
do ngập 
bởi NBD 
(S3-5) 
Tần suất mƣa 
thiết kế trong 
xây dựng hệ 
thống thoát 
nƣớc 
(S3-6) 
Số lƣợng 
khách 
sạn, nhà 
hàng 
ven biển 
(S3-7) 
% % Người/km2 % % % % % % % % cơ sở 
1 TP. Huế 5,30 7,50 0 0,00 0,00 47,7 50,6 70,6 0,00 0,00 10,0 0 
2 H. Phong Điền 50,2 15,0 297 67,2 3,61 30,7 5,99 0,63 0,00 0,00 2,00 70 
3 H. Quảng Điền 49,3 15,0 503 64,2 5,40 40,2 27,1 16,6 4,00 2,45 2,00 52 
4 TX. Hƣơng Trà 32,3 15,0 619 0,00 1,66 17,1 15,2 2,93 2,30 0,44 5,00 15 
5 H. Phú Vang 44,9 11,3 969 62,3 2,45 42,7 15,8 5,64 3,20 1,14 2,00 55 
6 TX. Hƣơng Thủy 38,5 9,50 0 0,00 2,82 20,9 20,5 4,49 0,00 0,00 5,00 0 
7 H. Phú Lộc 46,6 13,6 260 65,3 3,45 28,7 9,33 1,29 1,80 0,25 2,00 730 
8 H. A Lƣới 50,3 8,10 0 68,4 5,70 70,4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 
9 H. Nam Đông 45,8 6,00 0 69,3 5,80 72,0 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 
162 
Bảng D.3. Số liệu của chỉ số Khả năng thích ứng (AC) trong điều kiện phát triển KT-XH nhưng không có BĐKH 
TT Huyện/ Thị xã 
Kinh tế - Xã hội 
(AC1) 
Cơ sở hạ tầng (AC2) 
Giáo 
dục 
(AC3) 
GDP/ ngƣời 
(AC1-1) 
Tỷ lệ 
thất 
nghiệp 
(AC1-
2) 
Số 
lƣợng 
cơ sở y 
tế 
(AC2-
1) 
Đƣờng giao 
thông nông 
thôn đƣợc 
cứng hóa 
(AC2-2) 
Tỷ lệ 
hộ sử 
dụng 
điện 
sinh 
hoạt 
(AC2-
3) 
Số 
trƣờng 
học 
(AC2-
4) 
Tỷ lệ 
đƣờng 
đô thị 
đƣợc 
nâng cốt 
nền 
(AC2-5) 
Chiều dài 
đê sông, đê 
biển (AC2-
6) 
Diện tích 
rừng phòng 
hộ (AC2-7) 
Tiếp cận 
internet 
(AC2-8) 
Tỷ lệ 
ngƣời 
biết đọc, 
biết viết 
(AC3-1) 
Triệu 
VND/người 
% trạm km % trường % km ha % % 
1 TP. Huế 48,3 6,04 53 354 100 80 12,3 21,9 0 97,3 98,0 
2 H. Phong Điền 35,5 1,08 20 740 99,9 50 7,00 88,0 10.384 90,5 89,0 
3 H. Quảng Điền 33,2 0,65 15 350 99,9 40 11,2 25,1 154 93,1 80,0 
4 TX. Hƣơng Trà 35,7 2,01 20 613 100 50 12,9 72,7 11.494 95,2 95,0 
5 H. Phú Vang 34,8 2,04 25 524 99,9 65 15,6 113 847 90,8 92,0 
6 
TX. Hƣơng 
Thủy 
34,0 0,22 13 544 99,9 31 10,0 13,3 10.433 94,6 95,0 
7 H. Phú Lộc 32,9 3,29 25 709 99,9 53 7,30 0,00 11.568 79,1 91,0 
8 H. A Lƣới 25,4 4,15 25 360 96,2 35 2,00 0,00 43.691 80,2 75,0 
9 H. Nam Đông 25,8 0,30 16 243 99,8 25 1,60 0,00 11.428 85,3 78,0 
163 
Phụ lục E. Số liệu đầu vào của kịch bản quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020 có xét đến biến đổi khí hậu 
Bảng E.1. Số liệu của chỉ số Mức độ phơi bày (E) trong điều kiện phát triển kinh tế, có xét đến biến đổi khí hậu 
 Hiện tƣợng khí hậu cực đoan (E1) Dao động khí hậu (E2) Nƣớc biển dâng (E3) 
Huyện/ Thị xã 
Số trận bão và 
áp thấp nhiệt đới 
ảnh hƣởng trung 
bình năm (E1-1) 
Số trận lốc 
xoáy (E1-
2) 
Số trận lũ 
lịch sử xảy 
ra trung 
bình năm 
(E1-3) 
Mức tăng nhiệt 
độ trung bình 
năm (E2-1) 
Mức thay đổi 
lƣợng mƣa 
năm (E2-2) 
Mức ngập do 
nƣớc biển 
dâng (E3-1) 
Mức ngập do 
lũ (E3-2) 
 Trận Trận Trận Độ C % cm cm 
TP. Huế 4 2 3 0,50 1,40 15,0 160 
H. Phong Điền 4 2 3 0,51 1,40 12,0 85,0 
H. Quảng Điền 4 2 3 0,51 1,40 40,0 210 
TX. Hƣơng Trà 4 2 3 0,51 1,40 20,0 80,0 
H. Phú Vang 4 2 3 0,51 1,20 50,0 260 
TX. Hƣơng Thủy 4 1 3 0,51 1,00 13,0 60,0 
H. Phú Lộc 3 1 3 0,51 1,07 35,0 210 
H. A Lƣới 2 0 0 0,51 0,86 0,00 0,00 
H. Nam Đông 2 1 0 0,51 0,84 0,00 0,00 
164 
Bảng E.2. Số liệu của chỉ số Mức độ nhạy cảm (S) trong điều kiện phát triển kinh tế, có xét đến biến đổi khí hậu 
TT 
Huyện/ Thị xã 
Điều kiện kinh tế 
(S1) 
Cấu trúc dân số (S2) Cơ sở hạ tầng (S3) 
Tỷ lệ 
ngƣời dân 
làm việc 
trong lĩnh 
vực nông 
nghiệp-
thủy sản 
(S1-1) 
Tỷ lệ giá 
trị xuất 
khẩu 
nông sản 
trong 
GDP 
(S1-2) 
Mật độ dân 
số khu vực 
ven biển 
(S2-1) 
Tỷ lệ 
ngƣời 
dân 
nông 
thôn 
(S2-2) 
Tỷ lệ hộ 
nghèo 
(S2-3) 
Tỷ lệ nhà 
cấp 4 (S3-
1) 
Tỷ lệ diện 
tích đất 
đai bị ảnh 
hƣởng do 
ngập bởi 
lũ (S3-2) 
Tỷ lệ dân 
số bị ảnh 
hƣởng 
do ngập 
bởi 
lũ(S3-3) 
Tỷ lệ diện 
tích đất 
đai bị ảnh 
hƣởng do 
ngập bởi 
NBD (S3-
4) 
Tỷ lệ dân 
số bị ảnh 
hƣởng 
do ngập 
bởi NBD 
(S3-5) 
Tần suất mƣa 
thiết kế trong 
xây dựng hệ 
thống thoát 
nƣớc (AC2-7) 
Số 
lƣợng 
khách 
sạn, nhà 
hàng 
ven biển 
(S3-7) 
% % Người/km2 % % % % % % % % cơ sở 
1 TP. Huế 5,30 7,50 0 0,00 0,00 47,7 56,9 79,4 0,04 0,06 10,0 0 
2 H. Phong Điền 50,2 15,0 297 67,2 3,61 30,7 6,32 0,66 5,30 0,56 2,00 70 
3 H. Quảng Điền 49,3 15,0 503 64,2 5,40 40,2 32,8 20,1 24,3 14,9 2,00 52 
4 TX. Hƣơng Trà 32,3 15,0 618 0,00 1,66 17,1 16,1 3,11 12,3 2,37 5,00 15 
5 H. Phú Vang 44,9 11,3 969 62,3 2,45 42,7 42,6 15,2 23,2 8,29 2,00 55 
6 TX. Hƣơng Thủy 38,5 9,50 0 0,00 2,82 20,9 20,8 4,57 0,00 0,00 5,00 0 
7 H. Phú Lộc 46,6 13,6 260 65,3 3,45 28,7 9,82 5,36 11,8 1,64 2,00 730 
8 H. A Lƣới 50,3 8,10 0 68,4 5,70 70,4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 
9 H. Nam Đông 45,8 6,00 0 69,3 5,80 72,0 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 
165 
Bảng E.3. Số liệu của chỉ số Khả năng thích ứng (AC) trong điều kiện phát triển kinh tế, có xét đến biến đổi khí hậu 
Huyện/ Thị xã 
Kinh tế - Xã hội 
(AC1) 
Cơ sở hạ tầng (AC2) 
Giáo dục 
(AC3) 
GDP/ 
ngƣời 
(AC1-1) 
Tỷ lệ 
thất 
nghiệp 
(AC1-
2) 
Số 
lƣợng 
cơ sở y 
tế 
(AC2-1) 
Đƣờng 
giao 
thông 
nông 
thôn 
đƣợc 
cứng hóa 
(AC2-2) 
Tỷ lệ hộ 
sử dụng 
điện 
sinh 
hoạt 
(AC2-3) 
Số 
trƣờng 
học 
(AC2-4) 
Tỷ lệ 
đƣờng 
đô thị 
đƣợc 
nâng cốt 
nền 
(AC2-5) 
Chiều 
dài đê 
sông, đê 
biển 
(AC2-6) 
Diện tích 
rừng phòng 
hộ 
(AC2-7) 
Tiếp cận 
internet 
(AC2-8) 
Tỷ lệ 
ngƣời 
biết đọc, 
biết viết 
(AC3-1) 
Triệu 
VND/người 
% trạm km % trường % km ha % % 
1 TP. Huế 48,3 6,04 53 354 100 80 12,3 21,9 0 97,3 98,0 
2 H. Phong Điền 35,5 1,08 20 740 99,9 50 7,00 88,0 10.384 90,5 89,0 
3 H. Quảng Điền 33,2 0,65 15 350 99,9 40 11,2 25,1 154 93,1 80,0 
4 
TX. Hƣơng 
Trà 
35,7 2,01 20 
613 
100 50 12,9 72,7 
11.495 
95,2 95,0 
5 H. Phú Vang 34,8 2,04 25 524 99,9 65 15,6 11,3 847 90,8 92,0 
6 
TX. Hƣơng 
Thủy 
34,0 0,22 13 544 99,9 31 10,0 13,3 10.433 94,6 95,0 
7 H. Phú Lộc 32,9 3,29 25 709 99,8 53 7,30 0,00 11.568 79,1 91,0 
8 H. A Lƣới 25,4 4,15 25 360 96,2 35 2,00 0,00 43.691 80,2 75,0 
9 H. Nam Đông 25,8 0,30 16 243 99,8 25 1,60 0,00 11.428 85,3 78,0 
166 
Phụ lục F. Số liệu đầu vào và kết quả tính trung gian của kịch bản khi thực hiện đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc nhƣng 
không tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu 
Bảng F.1. Số liệu của chỉ số Mức độ phơi bày (E) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC nhưng chưa 
tích hợp vấn đề BĐKH 
Huyện/ Thị xã 
Hiện tƣợng khí hậu cực đoan (E1) Dao động khí hậu (E2) Nƣớc biển dâng (E3) 
Số trận bão và 
áp thấp nhiệt đới 
ảnh hƣởng trung 
bình năm (E1-1) 
Số trận lốc 
xoáy (E1-
2) 
Số trận lũ 
lịch sử xảy 
ra trung 
bình năm 
(E1-3) 
Mức tăng nhiệt 
độ trung bình 
năm (E2-1) 
Mức thay đổi 
lƣợng mƣa 
năm (E2-2) 
Mức ngập do 
nƣớc biển 
dâng (E3-1) 
Mức ngập do 
lũ (E3-2) 
Trận Trận Trận Độ C % cm cm 
TP. Huế 4 2 3 0,50 1,40 15,0 160 
H. Phong Điền 4 2 3 0,51 1,40 12,0 85,0 
H. Quảng Điền 4 2 3 0,51 1,40 40,0 210 
TX. Hƣơng Trà 4 2 3 0,51 1,40 20,0 80,0 
H. Phú Vang 4 2 3 0,51 1,20 50,0 260 
TX. Hƣơng Thủy 4 1 3 0,51 1,00 13,0 60,0 
H. Phú Lộc 3 1 3 0,51 1,07 35,0 210 
H. A Lƣới 2 0 0 0,51 0,86 0,00 0,00 
H. Nam Đông 2 1 0 0,51 0,84 0,00 0,00 
167 
Bảng F.2. Số liệu của chỉ số Mức độ nhạy cảm (S) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC nhưng 
chưa tích hợp vấn đề BĐKH 
TT Huyện/ Thị xã 
Điều kiện kinh tế (S1) Cấu trúc dân số (S2) Cơ sở hạ tầng (S3) 
Tỷ lệ ngƣời 
dân làm việc 
trong lĩnh vực 
nông nghiệp-
thủy sản 
 (S1-1) 
Tỷ lệ giá 
trị xuất 
khẩu nông 
sản trong 
GDP 
(S1-2) 
Mật độ 
dân số 
khu vực 
ven biển 
(S2-1) 
Tỷ lệ 
ngƣời 
dân 
nông 
thôn 
 (S2-2) 
Tỷ lệ 
hộ 
nghèo 
(S2-3) 
Tỷ lệ 
nhà cấp 
4 
(S3-1) 
Tỷ lệ diện 
tích đất 
đai bị ảnh 
hƣởng do 
ngập bởi 
lũ (S3-2) 
Tỷ lệ dân 
số bị ảnh 
hƣởng do 
ngập bởi 
lũ 
(S3-3) 
Tỷ lệ diện 
tích đất đai bị 
ảnh hƣởng 
do ngập bởi 
NBD 
(S3-4) 
Tỷ lệ 
dân số bị 
ảnh 
hƣởng 
do ngập 
bởi NBD 
(S3-5) 
Tần suất 
mƣa thiết 
kế trong 
xây dựng 
hệ thống 
thoát nƣớc 
(S3-6) 
Số lƣợng 
khách 
sạn, nhà 
hàng ven 
biển 
(S3-7) 
% % Người/km2 % % % % % % % % cơ sở 
1 TP. Huế 5,30 7,50 0 0,00 0,00 47,7 56,9 79,4 0,04 0,06 10,0 0 
2 H. Phong Điền 50,2 15,0 297 67,2 3,61 30,7 6,32 0,66 5,30 0,56 2,00 70 
3 H. Quảng Điền 49,3 15,0 503 64,2 5,40 40,2 32,78 20,1 24,3 14,9 2,00 52 
4 TX. Hƣơng Trà 32,3 15,0 619 0,00 1,66 17,1 16,1 3,11 12,3 2,37 5,00 15 
5 H. Phú Vang 44,9 11,3 969 62,3 2,45 42,7 42,6 15,2 23,2 8,29 2,00 55 
6 TX. Hƣơng Thủy 38,5 9,50 0 0,00 2,82 20,9 20,8 4,57 0,00 0,00 5,00 0 
7 H. Phú Lộc 46,6 13,6 260 65,3 3,45 28,7 9,82 5,36 11,8 1,64 2,00 730 
8 H. A Lƣới 50,3 8,10 0 68,4 5,70 70,4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 
9 H. Nam Đông 45,8 6,00 0 69,3 5,80 72,0 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 
168 
Bảng F.3. Số liệu của chỉ số Khả năng thích ứng (AC) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC nhưng 
chưa tích hợp vấn đề BĐKH 
TT 
Huyện/ Thị xã 
Kinh tế - Xã hội 
(AC1) 
Cơ sở hạ tầng (AC2) 
Giáo dục 
(AC3) 
GDP/ 
ngƣời 
(AC1-1) 
Tỷ lệ 
thất 
nghiệp 
(AC1-
2) 
Số 
lƣợng 
cơ sở y 
tế (AC2-
1) 
Đƣờng 
giao 
thông 
nông 
thôn 
đƣợc 
cứng hóa 
(AC2-2) 
Tỷ lệ hộ 
sử dụng 
điện 
sinh 
hoạt 
(AC2-3) 
Số 
trƣờng 
học 
(AC2-4) 
Tỷ lệ 
đƣờng 
đô thị 
đƣợc 
nâng cốt 
nền 
(AC2-5) 
Chiều dài 
đê sông, đê 
biển (AC2-
6) 
Diện tích 
rừng 
phòng hộ 
(AC2-7) 
Tiếp cận 
internet 
(AC2-8) 
Tỷ lệ 
ngƣời 
biết đọc, 
biết viết 
(AC3-1) 
Triệu 
VND/người 
% trạm Km % trường % km ha % % 
1 TP. Huế 48,3 6,04 65 354 100 90 12,3 21,9 0 97,3 98,5 
2 H. Phong Điền 35,5 1,08 22 740 99,98 55 7,00 88,0 11.500 90,5 90,0 
3 H. Quảng Điền 33,2 0,65 18 350 99,97 42 11,2 25,1 355 93,1 81,0 
4 TX. Hƣơng Trà 35,7 2,01 22 613 100,00 52 12,9 72,7 12.610 95,2 95,0 
5 H. Phú Vang 34,8 2,04 26 524 99,98 65 15,6 11,3 1.650 90,8 92,1 
6 
TX. Hƣơng 
Thủy 
34,0 0,22 26 
544 
99,90 31 10,0 13,3 
11.000 
94,6 98,0 
7 H. Phú Lộc 32,9 3,29 25 709 99,85 53 7,30 0,00 12.352 79,1 91,5 
8 H. A Lƣới 25,4 4,15 25 360 96,20 37 2,00 0,00 43.945 80,2 75,7 
9 H. Nam Đông 25,8 0,30 17 243 99,80 27 1,60 0,00 11.825 85,3 78,8 
169 
Phụ lục G. Số liệu đầu vào của kịch bản khi thực hiện đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc có tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu 
Bảng G.1. Số liệu của chỉ số Mức độ phơi bày (E) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC có tích hợp vấn 
đề BĐKH 
 Hiện tƣợng khí hậu cực đoan (E1) Dao động khí hậu (E2) Nƣớc biển dâng (E3) 
Huyện/ Thị xã 
Số trận bão và 
áp thấp nhiệt đới 
ảnh hƣởng trung 
bình năm (E1-1) 
Số trận lốc 
xoáy (E1-
2) 
Số trận lũ 
lịch sử xảy 
ra trung 
bình năm 
(E1-3) 
Mức tăng nhiệt 
độ trung bình 
năm (E2-1) 
Mức thay đổi 
lƣợng mƣa 
năm (E2-2) 
Mức ngập do 
nƣớc biển 
dâng (E3-1) 
Mức ngập do 
lũ (E3-2) 
 Trận Trận Trận Độ C % cm Cm 
TP. Huế 4 2 3 0,50 1,40 0,00 5,00 
H. Phong Điền 4 2 3 0,51 1,40 0,00 5,00 
H. Quảng Điền 4 2 3 0,51 1,40 8,00 10,0 
TX. Hƣơng Trà 4 2 3 0,51 1,40 0,00 5,00 
H. Phú Vang 4 2 3 0,51 1,20 9,00 10,0 
TX. Hƣơng Thủy 4 1 3 0,51 1,00 0,00 5,00 
H. Phú Lộc 3 1 3 0,51 1,07 7,00 45,0 
H. A Lƣới 2 0 0 0,51 0,86 0,00 0,00 
H. Nam Đông 2 1 0 0,51 0,84 0,00 0,00 
170 
Bảng G.2. Số liệu của chỉ số Mức độ nhạy cảm (S) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC có tích hợp 
vấn đề BĐKH 
TT Huyện/ Thị xã 
Điều kiện kinh tế 
(S1) 
Cấu trúc dân số (S2) Cơ sở hạ tầng (S3) 
Tỷ lệ 
ngƣời dân 
làm việc 
trong lĩnh 
vực nông 
nghiệp-
thủy sản 
(S1-1) 
Tỷ lệ giá 
trị xuất 
khẩu 
nông sản 
trong 
GDP 
(S1-2) 
Mật độ dân 
số khu vực 
ven biển 
(S2-1) 
Tỷ lệ 
ngƣời 
dân 
nông 
thôn 
(S2-2) 
Tỷ lệ hộ 
nghèo 
(S2-3) 
Tỷ lệ nhà 
cấp 4 (S3-
1) 
Tỷ lệ diện 
tích đất 
đai bị ảnh 
hƣởng do 
ngập bởi 
lũ (S3-2) 
Tỷ lệ dân 
số bị ảnh 
hƣởng 
do ngập 
bởi 
lũ(S3-3) 
Tỷ lệ diện 
tích đất 
đai bị ảnh 
hƣởng do 
ngập bởi 
NBD (S3-
4) 
Tỷ lệ dân 
số bị ảnh 
hƣởng 
do ngập 
bởi NBD 
(S3-5) 
Tần suất 
mƣa thiết 
kế trong 
xây dựng 
hệ thống 
thoát (S3-
6) 
Số lƣợng 
khách 
sạn, nhà 
hàng 
ven biển 
(S3-7) 
% % Người/km2 % % % % % % % % cơ sở 
1 TP. Huế 5,30 7,50 0 0,00 0,00 27,7 20,8 13,5 0,00 0,00 7,00 0 
2 H. Phong Điền 50,2 15,0 308 67,2 3,61 15,7 4,47 3,65 0,00 0,00 2,00 70 
3 H. Quảng Điền 49,3 15,0 518 64,2 5,40 11,2 8,55 18,6 1,00 0,03 2,00 52 
4 TX. Hƣơng Trà 32,3 15,0 626 0,00 1,66 7,10 9,81 2,90 0,00 0,00 7,00 15 
5 H. Phú Vang 44,9 11,3 1041 62,3 2,45 22,7 8,15 13,65 1,20 0,05 2,00 55 
6 TX. Hƣơng Thủy 38,5 9,50 0,00 0,00 2,82 10,9 17,5 4,30 0,00 0,00 7,00 0 
7 H. Phú Lộc 46,6 13,6 284 65,3 3,45 18,7 7,86 3,80 0,90 0,00 2,00 730 
8 H. A Lƣới 50,3 8,10 0,00 68,4 5,70 50,4 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 
9 H. Nam Đông 45,8 6,00 0,00 69,3 5,80 54,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0 
171 
Bảng G.3. Số liệu của chỉ số Khả năng thích ứng (AC) trong điều kiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hôi đã thực hiện ĐMC có tích 
hợp vấn đề BĐKH 
Kinh tế - Xã hội 
(AC1) 
Cơ sở hạ tầng (AC2) 
Giáo dục 
(AC3) 
TT Huyện/ Thị xã 
GDP/ 
ngƣời 
(AC1-1) 
Tỷ lệ 
thất 
nghiệp 
(AC1-
2) 
Số lƣợng 
cơ sở y 
tế 
(AC2-1) 
Đƣờng 
giao 
thông 
nông 
thôn 
đƣợc 
cứng hóa 
(AC2-2) 
Tỷ lệ hộ 
sử dụng 
điện 
sinh 
hoạt 
(AC2-3) 
Số 
trƣờng 
học 
(AC2-4) 
Tỷ lệ 
đƣờng 
đô thị 
đƣợc 
nâng cốt 
nền 
(AC2-5) 
Chiều dài 
đê sông, 
đê biển 
(AC2-6) 
Diện tích 
rừng 
phòng hộ 
(AC2-7) 
Tiếp cận 
internet 
(AC2-8) 
Tỷ lệ 
ngƣời 
biết đọc, 
biết viết 
(AC3-1) 
Triệu 
VND/người 
% trạm km % trường % km ha % % 
1 TP. Huế 48,3 6,04 65 670 100 90 60,0 215 0 100 100 
2 H. Phong Điền 35,5 1,08 22 1.485 100 55 20,0 199 13.810 91,1 98,0 
3 H. Quảng Điền 33,2 0,65 18 1.680 100 42 55,0 179 855 93,4 100 
4 TX. Hƣơng Trà 35,7 2,01 22 952 100 52 35,0 186 12.810 100 95,0 
5 H. Phú Vang 34,8 2,04 26 850 100 65 50,0 165 2.050 91,5 92,1 
6 
TX. Hƣơng 
Thủy 
34,0 0,22 26 650 99,9 31 45,0 185 12.150 100 100 
7 H. Phú Lộc 32,9 3,29 25 1.200 99,9 53 48,0 220 12.950 89,3 98,0 
8 H. A Lƣới 25,4 4,15 25 815 97,7 37 11,0 0,00 40.960 80,3 85,7 
9 H. Nam Đông 25,8 0,30 17 740 99,9 27 17,0 0,00 12.535 85,6 78,8 
172 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tich_hop_van_de_bien_doi_khi_hau_vao_quy.pdf
  • pdfTom tat Tieng Anh_NCS. Tang The Cuong.pdf
  • pdfTom tat Tieng Viet_NCS. Tang The Cuong.pdf
  • pdfTrang thong tin luan an Tieng Anh_NCS. Tang The Cuong.pdf
  • pdfTrang thong tin luan an Tieng Viet_NCS. Tang The Cuong.pdf