Luận án Nghiên cứu tính toán tác dụng xuyên của bom đạn vào kết cấu công sự bằng phương pháp phần tử rời rạc
Công sự là những công trình được xây dựng phục vụ các yêu cầu chiến
đấu nhất định, nhằm để bảo vệ sinh lực, trang thiết bị chiến đấu và nâng cao
khả năng chiến đấu của bộ đội. Khi thiết kế các công trình loại này, ngoài tải
trọng thông thường, luôn phải kể đến một loại tải trọng đặc biệt, đó là tải trọng
do tác dụng của bom đạn. Trong đó, tác dụng cục bộ do bom đạn xuyên và nổ
là một trong các trường hợp vừa kể đến sự phá hoại kết cấu do bom đạn xuyên
và phải kể đến khả năng chịu lực do áp lực xuyên và xung nổ gây ra. Luận án
tập trung nghiên cứu sự phá hoại cục bộ và phản ứng tổng thể của kết cấu gây
ra bởi quá trình xuyên của bom đạn vào kết cấu và môi trường theo tiêu chí phá
hoại, cơ chế tiếp xúc, mô hình vật liệu và các tham số phân tích. Sự phá hoại
cục bộ của bom đạn lên kết cấu được nghiên cứu bằng 3 phương pháp:
- Phương pháp thực nghiệm: xây dựng công thức thực nghiệm dựa trên
cơ cở các dữ liệu thực nghiệm.
- Phương pháp giải tích: thiết lập công thức dựa trên các định luật vật lý
và so sánh với các kết quả thí nghiệm.
- Phương pháp số: dựa vào máy tính và các mô hình vật liệu tạo ra kết
quả và so sánh với các kết quả thí nghiệm
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tính toán tác dụng xuyên của bom đạn vào kết cấu công sự bằng phương pháp phần tử rời rạc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ Hoàng Quang Tuấn NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN TÁC DỤNG XUYÊN CỦA BOM ĐẠN VÀO KẾT CẤU CÔNG SỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ RỜI RẠC LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT Hà Nội - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ Hoàng Quang Tuấn NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN TÁC DỤNG XUYÊN CỦA BOM ĐẠN VÀO KẾT CẤU CÔNG SỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ RỜI RẠC Chuyên nghành : Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt Mã số : 9.58.02.06 LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT Người hướng dẫn khoa học Đại tá, PGS, TS Nguyễn Trí Tá Hà Nội – 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu riêng của tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án HOÀNG QUANG TUẤN ii LỜI CẢM ƠN Tác giả luận án xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với thầy giáo hướng dẫn Đại tá PGS TS Nguyễn Trí Tá đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và đề xuất nhiều ý tưởng khoa học có giá trị giúp cho tác giả hoàn thành bản luận án này. Tác giả xin trân trọng sự động viên, khuyến khích và những kiến thức khoa học mà các thầy giáo đã chia sẻ cho tác giả trong nhiều năm qua, giúp cho tác giả nâng cao năng lực khoa học và củng cố lòng yêu nghề. Tác giả xin chân thành cảm ơn những ý kiến đóng góp, những nhận xét hết sức quý báu chân tình của các thầy giáo, các nhà khoa học giúp tác giả hoàn thành được toàn văn luận án của mình. Tác giả trân trọng cảm ơn Viện Kỹ thuật Công trình đặc biệt/Học viện KTQS, Phòng Sau đại học/Học viện KTQS, Cục Công trình quốc phòng/BTLCB và Lữ đoàn Công binh 293/BTLCB đã tạo mọi điều kiện tốt nhất và giúp đỡ tác giả trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Cuối cùng tác giả muốn bày tỏ lòng biết ơn đối với những người thân trong gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã thông cảm, động viên và chia sẻ khó khăn với tác giả trong suốt thời gian làm luận án. Tác giả luận án HOÀNG QUANG TUẤN iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii MỤC LỤC iii DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT - KÝ HIỆU ix 1. Các chữ cái viết tắt ix 2. Các ký hiệu Latin ix 3. Các ký hiệu Hy Lạp xi 4. Các ký hiệu ma trận – véc tơ xii DANH MỤC CÁC BẢNG xiii DANH MỤC HÌNH VẼ xvi MỞ ĐẦU 1 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu 1 2. Mục đích nghiên cứu của luận án 4 3. Phạm vi nghiên cứu 4 4. Phương pháp nghiên cứu 4 5. Cấu trúc của luận án 5 6. Những điểm mới của luận án 5 Chương 1 TỔNG QUAN 6 1.1. Bom xuyên phá công sự và vật liệu làm kết cấu bảo vệ 6 1.1.1. Bom xuyên phá công sự 6 1.1.1.1. Bom B61-11 7 1.1.1.2. Bom BLU-109 7 1.1.1.3. Bom GBU-57 8 1.1.1.4. Bom GBU-28 9 1.1.1.5. Bom MPR-500 9 1.1.1.6. Bom NEB 10 iv 1.1.1.7. Bom KAB-1500 10 1.1.2. Vật liệu làm kết cấu bảo vệ 11 1.1.2.1. Bê tông thông minh 11 1.1.2.2. Bê tông dẻo 12 1.1.2.3. Áo giáp chống đạn 12 1.1.2.4. Một số loại vật liệu sử dụng phổ biến 13 1.2. Tác dụng cục bộ của bom đạn đối với kết cấu 14 1.2.1. Tác dụng va chạm và xuyên của bom đạn 14 1.2.1.1. Bản chất tác dụng va chạm 14 1.2.1.2. Các công thức xác định chiều sâu xuyên bằng thực nghiệm 15 a. Công thức Bêrêgian 15 b. Công thức ACE 17 c. Công thức Petry 18 d. Công thức NDRC 18 e. Công thức Ballistic 19 f. Công thức UKAEA 20 g. Công thức Haldar 21 h. Công thức Hughes 21 1.2.1.3. Xác định chiều sâu xuyên của bom đạn vào trong môi trường bằng các công thức thực nghiệm khác nhau 22 1.2.2. Tác dụng nổ của bom đạn 26 1.2.2.1. Bản chất tác dụng nổ của bom đạn 26 1.2.2.2. Tác dụng phá hoại do nổ của bom đạn 28 1.3. Các phương pháp tính toán kết cấu công sự 28 1.3.1. Phương pháp truyền thống 28 1.3.1.1. Công sự chịu áp lực xuyên 28 1.3.1.2. Công sự chịu áp lực nổ 29 v 1.3.1.3. Tác dụng liên hợp của xuyên và nổ đối với kết cấu công sự 31 1.3.2. Phương pháp số 31 1.3.2.1. Phương pháp sai phân hữu hạn 31 1.3.2.2. Phương pháp phần tử hữu hạn 32 1.3.2.3. Phương pháp phần tử biên 32 1.3.2.4. Phương pháp phần tử rời rạc 33 1.4. Các tính chất cơ học của vật liệu 36 1.4.1. Bê tông 36 1.4.2. Đất 38 1.4.3. Đá 40 1.4.4. Thép 41 1.5. Kết luận chương 1 43 Chương 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN TÁC DỤNG XUYÊN CỦA BOM ĐẠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ RỜI RẠC 44 2.1. Đặt bài toán 44 2.2. Những giả thiết cơ bản 48 2.3. Bài toán tiếp xúc 48 2.4. Hình dạng và các tham số phân tích 49 2.5. Các mô hình tiếp xúc 52 2.5.1. Mô hình độ cứng tiếp xúc (contact stiffness model) 52 2.5.1.1. Bài toán tuyến tính 52 2.5.1.2. Bài toán phi tuyến 53 2.5.1.3. Tính toán lực tiếp xúc giữa hai phần tử 53 2.5.1.4. Tính toán lực tiếp xúc giữa phần tử và biên 56 2.5.2. Mô hình trượt (slip model) 59 2.5.3. Mô hình cản (damp model) 60 2.5.3.1. Cản cục bộ 60 vi 2.5.3.2. Cản toàn bộ 61 2.5.4. Mô hình liên kết (bond model) 62 2.5.4.1. Liên kết đơn 63 2.5.4.2. Liên kết song song 64 2.5.5. Hiệu chỉnh vật liệu 67 2.5.6. Lựa chọn bán kính phần tử 69 2.6. Phương trình chuyển động tổng quát của hệ 69 2.6.1. Thiết lập phương trình chuyển động 69 2.6.2. Phương pháp số giải phương trình chuyển động 71 2.6.3. Xác định bước thời gian tích phân 73 2.7. Thuật toán 74 2.7.1. Hiệu chỉnh vật liệu 74 2.7.2. Tính toán lực tiếp xúc giữa phần tử và phần tử, giữa phần tử và biên 75 2.7.3. Tích phân phương trình chuyển động 75 2.7.4. Tìm kiếm tiếp xúc 77 2.7.5. Tạo dựng mô hình 79 2.7.4.1. Theo quy luật cho trước 79 2.7.4.2. Theo quy luật bất kỳ 80 2.8. Kết luận chương 2 81 Chương 3 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN TÁC DỤNG XUYÊN CỦA BOM ĐẠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ RỜI RẠC 82 3.1. Đặt vấn đề 82 3.2. Những giả thiết cơ bản 82 3.3. Tính nội lực theo phương pháp mặt cắt 83 3.4. Thiết lập các mô đun chương trình 84 3.5. Thử nghiệm số kiểm tra độ tin cậy của chương trình 92 3.5.1. Tính toán chiều sâu xuyên của bom vào tấm chắn đạn 92 vii 3.5.1.1. Hiệu chỉnh vật liệu 92 a. Các tham số vật liệu bê tông 92 b. Các tham số vật liệu bom 100 3.5.1.2. Tính toán bằng phương pháp phần tử rời rạc 102 3.5.1.3. Tính toán bằng các công thức thực nghiệm 111 3.5.1.4. So sánh kết quả tính toán 112 3.5.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước phần tử 113 3.5.3. Nghiên cứu tính toán kết cấu công sự 115 3.5.3.1. Công sự chịu tải trọng bản thân 117 a. Tính toán bằng phương pháp truyền thống 117 b. Tính toán bằng phương pháp phần tử rời rạc 117 c. So sánh kết quả tính toán theo 2 phương pháp 122 3.5.3.2. Công sự chịu tải trọng tập trung 123 a. Tính toán bằng phương pháp truyền thống 123 b. Tính toán bằng phương pháp phần tử rời rạc 123 c. So sánh kết quả tính toán theo 2 phương pháp 128 3.6. Kết luận chương 3 129 Chương 4 NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ THAM SỐ MÔI TRƯỜNG VÀ BOM ĐẠN ĐẾN TÁC DỤNG XUYÊN CỦA BOM ĐẠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ RỜI RẠC 130 4.1. Đặt vấn đề 130 4.2. Ảnh hưởng của tham số bom đạn đến chiều sâu xuyên 131 4.2.1. Vận tốc bom 131 4.2.2. Đường kính bom 132 4.2.3. Khối lượng bom 133 4.3. Ảnh hưởng của tham số môi trường đến chiều sâu xuyên 134 4.3.1. Mô đun đàn hồi bê tông 134 viii 4.3.2. Mô đun đàn hồi đá 136 4.3.3. Mô đun biến dạng đất 138 4.4. Tính toán xác định hệ số xuyên 140 4.4.1. Hệ số xuyên trong các môi trường bê tông 140 4.4.2. Hệ số xuyên trong các môi trường đá 140 4.4.3. Hệ số xuyên trong các môi trường đất 140 4.5. Ảnh hưởng của góc xuyên α 141 4.6. Tính toán kết cấu công sự có xét đến sự phá hoại cục bộ do tác dụng xuyên của bom đạn 142 4.6.1. Tính toán bằng phương pháp truyền thống 142 4.6.2. Tính toán bằng phương pháp phần tử rời rạc 143 4.6.3. So sánh kết quả tính toán theo 2 phương pháp 148 4.7. Thí nghiệm xác định chiều sâu xuyên của đạn AK47 vào tấm bê tông 149 4.7.1. Mô tả thí nghiệm 149 4.7.2. Tính toán bằng phương pháp thực nghiệm 150 4.7.3. Tính toán bằng phương pháp phần tử rời rạc 151 4.7.3.1. Các tham số vật liệu bê tông 151 4.7.3.2. Các tham số vật liệu đạn 154 4.8. Kết luận chương 4 160 KẾT LUẬN CHUNG 161 1. Các kết quả chính và tính mới của luận án 161 2. Hướng nghiên cứu phát triển của luận án 162 DANH MỤC CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC 163 TÀI LIỆU THAM KHẢO 164 PHỤ LỤC CHƯƠNG TRÌNH 1 169 PHỤ LỤC CHƯƠNG TRÌNH 2 199 MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM BẮN 206 ix DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT - KÝ HIỆU 1. Các chữ cái viết tắt BTCT : bê tông cốt thép BEM : phương pháp phần tử biên CFD : động lực học chất lỏng DEM : phương pháp phần tử rời rạc DDA : phân tích biến dạng không liên tục FDM : phương pháp sai phân hữu hạn FEM : phương pháp phần tử hữu hạn MTĐT : máy tính điện tử NBS : thuật toán tìm kiếm tiếp xúc không nhị phân PFC : phần mềm dòng hạt SI : hệ đo lường quốc tế Imperial : hệ đo lường Anh quốc 2. Các ký hiệu Latin A : diện tích tiết diện ngang thân đạn, m2 a : chiều dài khâu độ thông thủy công sự, m b : chiều cao khâu độ thông thủy công sự, m B : bề rộng phần tử đĩa, m C : khối lượng thuốc nổ, kg cn : hệ số cản tiếp xúc pháp tuyến của phần tử cs : hệ số cản tiếp xúc tiếp tuyến của phần tử Dn : lực cản tiếp xúc pháp tuyến của phần tử, N Ds : lực cản tiếp xúc tiếp tuyến của phần tử, N d : đường kính thân đạn, m E : mô đun đàn hồi của vật liệu, N/m2 x Ec : mô đun đàn hồi của phần tử, N/m 2 cE : mô đun đàn hồi của liên kết song song, N/m 2 Fn : lực tiếp xúc pháp tuyến của phần tử, N Fs : lực tiếp xúc tiếp tuyến của phần tử, N nF : lực pháp tuyến của liên kết song song, N sF : lực tiếp tuyến của liên kết song song, N g : gia tốc trọng trường, g=-9,81 m/s2 Hn : chiều dày nóc công sự, m Ht : chiều dày tường công sự, m Hd : chiều dày đáy công sự, m hx : chiều sâu xuyên của bom đạn trong môi trường, m hs : chiều dày kết cấu bảo đảm không chấn sụp, m hp : chiều dày kết cấu bảo đảm không xuyên thủng, m h : chiều cao ném bom, m I : xung lượng toàn phần, kGs i : xung lượng riêng, kGs/m2 Kx : hệ số xuyên Kp : hệ số tính toán có kể đến ảnh hưởng cường độ của bê tông KIc : hệ số độ cứng phá hủy kn : độ cứng lò xo tiếp xúc pháp tuyến của phần tử, N/m ks : độ cứng lò xo tiếp xúc tiếp tuyến của phần tử, N/m lt : chiều dài phần thon đầu đạn, m M : mô men uốn của phần tử, Nm M : mô men uốn của liên kết song song, Nm m : khối lượng phần tử, kg m0 : hệ số không chấn sụp xi N : hệ số kể đến ảnh hưởng của hình dáng mũi đạn n : hệ số đổi hướng của đạn trong môi trường n0 : hệ số không xuyên thủng P : khối lượng bom đạn, kg p : chu vi thân đạn, m nk : độ cứng pháp tuyến của liên kết song song, N/m 3 sk : độ cứng tiếp tuyến của liên kết song song, N/m 3 q : tải trọng tĩnh tương đương, T/m 2 r : bán kính của phần tử, m S : áp lực xuyên của bom đạn lên kết cấu, kG/cm2 T : chu kỳ dao động của kết cấu, s tx : thời gian duy trì tác dụng của áp lực xuyên, s V0 : vận tốc của bom đạn khi gặp chướng ngại, m/s V : vận tốc của bom đạn tại thời điểm bất kỳ, m/s 3. Các ký hiệu Hy Lạp α : góc chạm của bom đạn, P : siêu áp mặt sóng xung kích, kG/cm 2 δn : khoảng biến dạng giữa 2 phần tử theo phương pháp tuyến, m δs : khoảng biến dạng giữa 2 phần tử theo phương tiếp tuyến, m 1, 2 : hệ số kể đến ảnh hưởng của hình dáng mũi đạn theo Bêrêgian : hệ số tỉ lệ bán kính giữa phần tử và liên kết song song µ : hệ số ma sát : hệ số Poisson : hệ số kể đến ảnh hưởng tính nhớt của vật liệu : khối lượng riêng, kg/m3 c : cường độ chịu kéo của vật liệu, Pa xii a : ứng suất trục d : ứng suất lệch trục cσ : cường độ chịu kéo của liên kết song song, N/m 2 c : cường độ chịu cắt của vật liệu, Pa cτ : cường độ chịu cắt của liên kết song song, N/m 2 ω : tần số dao động riêng của kết cấu, 1/s ω max : tần số dao động riêng lớn nhất của kết cấu, 1/s a : biến dạng dọc trục v : biến dạng thể tích 4. Các ký hiệu ma trận – véc tơ C : ma trận cản, N M : ma trận khối lượng, kg F : véc tơ tải trọng, N F d : véc tơ cản, N U : véc tơ chuyển vị, m U : véc tơ vận tốc, m/s U : véc tơ gia tốc, m/s2 xiii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Số liệu về bom 100 kg xuyên bê tông 22 Bảng 1.2 Số liệu về bê tông B20 đá 1x2 22 Bảng 1.3 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên (m) 23 Bảng 1.4 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên (m) 24 Bảng 1.5 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên (m) 25 Bảng 3.1 Các tham số phần tử bê tông sau hiệu chỉnh 94 Bảng 3.2 Các tham số liên kết bê tông sau hiệu chỉnh 94 Bảng 3.3 Các tham số phần tử bom sau hiệu chỉnh 101 Bảng 3.4 Các tham số liên kết bom sau hiệu chỉnh 101 Bảng 3.5 Các tham số phần tử bê tông sau hiệu chỉnh 101 Bảng 3.6 Các tham số phần tử bê tông 113 Bảng 3.7 Các tham số phần tử bê tông sau hiệu chỉnh 113 Bảng 3.8 Các tham số liên kết bê tông sau hiệu chỉnh 113 Bảng 3.9 Các tham số phần tử bê tông sau hiệu chỉnh 113 Bảng 3.10 Các tham số liên kết bê tông sau hiệu chỉnh 114 Bảng 3.11 Các tham số phần tử bê tông sau hiệu chỉnh 114 Bảng 3.12 Các tham số liên kết bê tông sau hiệu chỉnh 114 Bảng 3.13 Các tham số phần tử bê tông sau hiệu chỉnh 114 Bảng 3.14 Các tham số liên kết bê tông sau hiệu chỉnh 114 Bảng 3.15 Các tham số phần tử bê tông sau hiệu chỉnh 114 Bảng 3.16 Các tham số liên kết bê tông sau hiệu chỉnh 114 Bảng 3.17 So sánh kết quả tính theo 2 phương pháp 122 Bảng 3.18 So sánh kết quả tính theo 2 phương pháp 128 Bảng 4.1 Các tham số phần tử bê tông sau hiệu chỉnh 115 Bảng 4.2 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên (m) 131 Bảng 4.3 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên (m) 132 xiv Bảng 4.4 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên (m) 133 Bảng 4.5 Các tham số phần tử bê tông B22,5 sau hiệu chỉnh 134 Bảng 4.6 Các tham số phần tử bê tông B27,5 sau hiệu chỉnh 134 Bảng 4.7 Các tham số phần tử bê tông B30 sau hiệu chỉnh 134 Bảng 4.8 Các tham số phần tử bê tông B35 sau hiệu chỉnh 134 Bảng 4.9 Các tham số phần tử bê tông B40 sau hiệu chỉnh 135 Bảng 4.10 Các tham số phần tử bê tông B45 sau hiệu chỉnh 135 Bảng 4.11 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên 135 Bảng 4.12 Mô đun đàn hồi của một số loại đá 136 Bảng 4.13 Các tham số phần tử đá loại 1 sau hiệu chỉnh 136 Bảng 4.14 Các tham số phần tử đá loại 2 sau hiệu chỉnh 136 Bảng 4.15 Các tham số phần tử đá loại 3 sau hiệu chỉnh 137 Bảng 4.16 Các tham số phần tử đá loại 4 sau hiệu chỉnh 137 Bảng 4.17 Các tham số phần tử đá loại 5 sau hiệu chỉnh 137 Bảng 4.18 Các tham số phần tử đá loại 6 sau hiệu chỉnh 137 Bảng 4.19 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên 137 Bảng 4.20 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên 139 Bảng 4.21 Kết quả tính toán hệ số xuyên trong môi trường bê tông 140 Bảng 4.22 Kết quả tính toán hệ số xuyên trong môi trường đá 140 Bảng 4.23 Kết quả tính toán hệ số xuyên trong môi trường đất 140 Bảng 4.24 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên ( =530) 141 Bảng 4.25 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên ( =3560) 141 Bảng 4.26 Kết quả tính toán chiều sâu xuyên ( =65 ... ange boundary2 def init2 179 r2=0.0125 nrowb=19 ncolb=8 anpha=15 V=325 P=100 sinanpha=sin(degrad*anpha) cosanpha=cos(degrad*anpha) vx=V*sinanpha vy=-V*cosanpha E2=2.10e11 fric2=0.42 damplocal2=0.15 dampviscous2=0 E2c=2.10e11 keo2=35e15 cat2=35e15 L2=2*r2 kn2=2*E2*B ks2=kn2 kn2p=E2c/L2 ks2p=kn2p end def makebomb x0=0.1125 y0=0.3 r2a=12.6274/1000 ib1=iPhantu 180 x1=width/2 y1=yw2+y0+r2a ibomb=iPhantu deltax=x1-(x1*cosanpha-y1*sinanpha) deltay=y1-(x1*sinanpha+y1*cosanpha ) xbomb=x1-x0 ybomb=y1+2*r2 loop row (1,nrowb) xbomb1=xbomb*cosanpha-ybomb*sinanpha ybomb1=xbomb*sinanpha+ybomb*cosanpha xbomb1=xbomb1+deltax ybomb1=ybomb1+deltay command ball id ibomb x xbomb1 y ybomb1 rad r2 end_command numbomb=ibomb ibomb=ibomb+1 ybomb=ybomb+2*r2 end_loop xbomb=xbomb+2*r2 ybomb=ybomb-2*r2 loop col (1,ncolb) xbomb1=xbomb*cosanpha-ybomb*sinanpha ybomb1=xbomb*sinanpha+ybomb*cosanpha xbomb1=xbomb1+deltax ybomb1=ybomb1+deltay command ball id ibomb x xbomb1 y ybomb1 rad r2 181 end_command numbomb=ibomb ibomb=ibomb+1 xbomb=xbomb+2*r2 end_loop xbomb=x1+x0 ybomb=y1+2*r2 loop row (1,nrowb) xbomb1=xbomb*cosanpha-ybomb*sinanpha ybomb1=xbomb*sinanpha+ybomb*cosanpha xbomb1=xbomb1+deltax ybomb1=ybomb1+deltay command ball id ibomb x xbomb1 y ybomb1 rad r2 end_command numbomb=ibomb ibomb=ibomb+1 ybomb=ybomb+2*r2 end_loop numbomb=ibomb ib=ibomb nbomb=numbomb-iPhantu+1 dens2=P/(nbomb*B*pi*r2^2) command range name bomb id iPhantu numbomb ini xvel vx range bomb ini yvel vy range bomb end_command 182 end def setup2 command prop kn kn2 ks ks2 dens dens2 fric fric2 range bomb prop pb_rad 1 pb_kn kn2p pb_ks ks2p pb_nstren keo2 pb_sstren cat2 damp default local damplocal2 range bomb damp default viscous normal dampviscous2 shear dampviscous2 range bomb end_command end def result2 command his ball xpos id ib his ball ypos id ib his ball angle id ib his ball xvel id ib his ball yvel id ib his ball spin id ib his ball xpos id icenter his ball ypos id icenter end_command end def diagmuf command plot his 1 line blue plot set title text 'Bieu do luc trung binh chua can bang cua he' plot set back white set plot bmp set out ketqua1.bmp 183 plot hard end_command end def posbombx command plot his 2 line blue plot set title text 'Bieu do vi tri dau dan theo phuong x' plot set back white set plot bmp set out ketqua2.bmp plot hard end_command end def posbomby command plot his 3 line blue plot set title text 'Bieu do vi tri dau dan theo phuong y' plot set back white set plot bmp set out ketqua3.bmp plot hard end_command end def posbombgoc command plot his 4 line blue plot set title text 'Bieu do goc xoay dau dan' plot set back white 184 set plot bmp set out ketqua4.bmp plot hard end_command end def velbombx command plot his 5 line blue plot set title text 'Bieu do van toc dau dan theo phuong x' plot set back white set plot bmp set out ketqua5.bmp plot hard end_command end def velbomby command plot his 6 line blue plot set title text 'Bieu do van toc dau dan theo phuong y' plot set back white set plot bmp set out ketqua6.bmp plot hard end_command end def velbombgoc command plot his 7 line blue 185 plot set title text 'Bieu do van toc goc dau dan' plot set back white set plot bmp set out ketqua7.bmp plot hard end_command end def vitriax command plot his 8 line blue plot set title text 'Bieu do chuyen vi nut giua ket cau theo phuong x' plot set back white set plot bmp set out ketqua8.bmp plot hard end_command end def vitriay command plot his 9 line blue plot set title text 'Bieu do chuyen vi nut giua ket cau theo phuong y' plot set back white set plot bmp set out ketqua9.bmp plot hard end_command end def plotout 186 command plot create structure plot add ball yellow range ketcau wall blue plot add ball blue range bomb plot add ball black range boundary1 plot add ball black range boundary2 plot show structure plot create contact plot add ball yellow range ketcau wall blue plot add ball blue range bomb plot add ball black range boundary1 plot add ball black range boundary2 plot add cforce blue plot show contact plot create parallelbond plot add ball yellow range ketcau wall blue plot add ball blue range bomb plot add ball black range boundary1 plot add ball black range boundary2 plot add pbond black plot add pforce blue plot show parallelbond plot add axes green end_command end def deleteball while_stepping loop bid (ib1,numbomb) 187 bp = find_ball(bid) cp = b_clist( bp ) loop while cp # null if c_ball1(cp) = bp then bp_other = c_ball2(cp) else bp_other = c_ball1(cp) end_if if c_ball1(cp) = bp then cp = c_b1clist(cp) else cp = c_b2clist(cp) end_if y1=b_y(bp) y2=b_y(bp_other) if b_id(bp_other)<=num then if y2>y1 then b_color(bp_other) = 1 end_if end_if end_loop end_loop end init2 makebomb setup2 result2 plotout 188 deleteball cyc 5000 plot show plot set back white plot set title text 'Bom dan xuyen vao cong su (step=5000)' set plot bmp set out ketcau.bmp plot hard diagmuf posbombx posbomby posbombgoc velbombx velbomby velbombgoc vitriax vitriay def momen command plot tab 901 line blue plot set title text 'Bieu do mo men mat cat so 1' plot set back white set plot bmp set out ketqua1.bmp plot hard end_command end def lucdoc 189 command plot tab 902 line blue plot set title text 'Bieu do luc doc mat cat so 1' plot set back white set plot bmp set out ketqua2.bmp plot hard end_command end def luccat command plot tab 903 line green plot set title text 'Bieu do luc cat mat cat so 1' plot set back white set plot bmp set out ketqua3.bmp plot hard end_command end def M pt=1 s=(nrow-1)*ncol+2 if pt<s bp=find_ball(pt) cp = b_clist(bp) loop while cp # null if c_ball1(cp) = bp then bp_other = c_ball2(cp) 190 else bp_other = c_ball1(cp) end_if pt1=pt+1 if b_id(bp_other)=pt1 pbp=c_pb(cp) M=pb_nforce(pbp)*b_y(bp)+pb_mom(pbp) N=pb_nforce(pbp) Q=pb_sforce(pbp) end_if if c_ball1(cp) = bp then cp = c_b1clist(cp) else cp = c_b2clist(cp) end_if end_loop else M=0 N=0 Q=0 end_if end def sum1 xtable(901,num1)=0 ytable(901,num1)=0 loop ipt (1,spt1) loop cnt (1,num1) xtable(901,cnt)=xtable(1,cnt) 191 ytable(901,cnt)=ytable(901,cnt)+ytable(ipt,cnt) end_loop end_loop command table 901 name 'Mo men mat cat so 1' end_command xtable(904,num1)=0 ytable(904,num1)=0 loop ipt (spt31,spt4) loop cnt (1,num1) xtable(904,cnt)=xtable(spt31,cnt) ytable(904,cnt)=ytable(904,cnt)+ytable(ipt,cnt) end_loop end_loop command table 904 name 'Mo men mat cat so 2' end_command xtable(907,num1)=0 ytable(907,num1)=0 loop ipt (spt61,spt7) loop cnt (1,num1) xtable(907,cnt)=xtable(spt61,cnt) ytable(907,cnt)=ytable(907,cnt)+ytable(ipt,cnt) end_loop end_loop command table 907 name 'Mo men mat cat so 3' end_command 192 end def sum2 xtable(902,num1)=0 ytable(902,num1)=0 loop ipt (spt11,spt2) loop cnt (1,num1) xtable(902,cnt)=xtable(spt11,cnt) ytable(902,cnt)=ytable(902,cnt)+ytable(ipt,cnt) end_loop end_loop command table 902 name 'Luc doc mat cat so 1' end_command xtable(905,num1)=0 ytable(905,num1)=0 loop ipt (spt41,spt5) loop cnt (1,num1) xtable(905,cnt)=xtable(spt41,cnt) ytable(905,cnt)=ytable(905,cnt)+ytable(ipt,cnt) end_loop end_loop command table 905 name 'Luc doc mat cat so 2' end_command xtable(908,num1)=0 ytable(908,num1)=0 loop ipt (spt71,spt8) loop cnt (1,num1) 193 xtable(908,cnt)=xtable(spt71,cnt) ytable(908,cnt)=ytable(908,cnt)+ytable(ipt,cnt) end_loop end_loop command table 908 name 'Luc doc mat cat so 3' end_command end def sum3 xtable(903,num1)=0 ytable(903,num1)=0 loop ipt (spt21,spt3) loop cnt (1,num1) xtable(903,cnt)=xtable(spt21,cnt) ytable(903,cnt)=ytable(903,cnt)+ytable(ipt,cnt) end_loop end_loop command table 903 name 'Luc cat mat cat so 1' end_command xtable(906,num1)=0 ytable(906,num1)=0 loop ipt (spt51,spt6) loop cnt (1,num1) xtable(906,cnt)=xtable(spt51,cnt) ytable(906,cnt)=ytable(906,cnt)+ytable(ipt,cnt) end_loop end_loop 194 command table 906 name 'Luc cat mat cat so 2' end_command xtable(909,num1)=0 ytable(909,num1)=0 loop ipt (spt81,spt9) loop cnt (1,num1) xtable(909,cnt)=xtable(spt81,cnt) ytable(909,cnt)=ytable(909,cnt)+ytable(ipt,cnt) end_loop end_loop command table 909 name 'Luc cat mat cat so 3' end_command end File Hieuchinh.dat new set random set echo off set disk 0.15 set dt max 6.9e-7 set grav 0 -9.81 set max_balls 70500 title 'Hieu chinh vat lieu' def inits B=0.15 n_stiffwall=1e20 s_stiffwall=1e20 195 width=0.15 height=0.15 S=width*height poros=0.001 num=91 rat=1.3 mult=4 n0=1-(1- poros)/(mult*mult) r0=sqrt(S*(1-n0)/(pi*num)) rlo=2*r0/(1+rat) rhi=rat*rlo width1=width+0.1 height1=height+0.1 r1=r0*mult dens1=2500 dens1=dens1/(1-poros) E1=2.65e10 E1=E1*1.0055 fric1=0.3 local1=0.05 viscous1=0.05 E1c=2.65e10 E1c=E1c*1.0055 keo=2.5e6 keo=keo*4 cat=2.5e6 cat=cat*4 L1=2*r1 196 kn1=2*E1*B ks1=kn1/4 kn1p=E1c/L1 ks1p=kn1p/4 nenx=-2.5e7 neny=-2.5e7 y_servo=1 sig_tol=5e-3 end def setup command prop fric fric1 prop pb_rad 1 pb_kn kn1p pb_ks ks1p pb_nstren keo pb_sstren cat damp default local local1 damp default viscous normal viscous1 shear viscous1 end_command end def set_ini weyy_0 = weyy wevol_0 = wevol end def conf avxy = wsxx devi = -wsyy + avxy ; 1 deviatoric stress deax = -weyy + weyy_0 ; 2 axial strain devol = wevol - wevol_0 ; 3 volumetric strain conf = -avxy ; 4 confining stress end 197 def accel_platens _niter = _nsteps / _nchunks loop _chnk (1,_nchunks) if _close = 1 then _vel = _chnk*(_vfinal/_nchunks) else _vel = -_chnk*(_vfinal/_nchunks) end_if _mvel = -_vel command wall id 1 yvel= _vel wall id 3 yvel= _mvel cycle _niter end_command end_loop end macro zero 'ini xvel 0 yvel 0 spin 0' walladdress zero iterate set_ini history id=1 conf history id=2 devi history id=3 deax history id=4 devol def vatlieu E1=devi/deax nhiu1=1-abs(devol)/deax 198 end set y_servo=0 zero setup set _vfinal= 0.005 set _nsteps= 2000 set _nchunks= 80 set _close= 1 accel_platens cyc 11000 vatlieu zero set _close= 0 accel_platens cyc 11000 zero set _close= 1 accel_platens cyc 11000 plot his 2 vs 3 line blue plot set title text 'Bieu do ung suat lech truc va ung suat truc' plot set back white set plot bmp set out ungsuat.bmp plot hard plot his 4 vs 3 line blue plot set title text 'Bieu do tong bien dang va bien dang truc' plot set back white; set plot bmp; set out biendang.bmp; plot hard; plotout; 199 PHỤ LỤC CHƯƠNG TRÌNH 2 File BandanAK.dat new set random set echo on set disk 7.62e-3 set grav 0 -9.81 set max_balls 20000 set dt max 6.9e-7 title 'Thi nghiem ban dan AK 47 vao tam be tong' def init1 B=7.62e-3 n_stiffwall=1e20 s_stiffwall=1e20 width=0.1 height=0.5 S=width*height poros=0.001 num=3500 rat=4 mult=2.5 n0=1-(1- poros)/(mult*mult) r0=sqrt(S*(1-n0)/(pi*num)) rlo=2*r0/(1+rat) rhi=rat*rlo width1=width+0.2 height1=height+0.2 200 r1=r0*mult rmin=rlo*mult rmax=rhi*mult dens1=2500 dens1=dens1/(1-poros) E1=2.90e10 E1=E1*1.002500010005 fric1=0.3 damplocal1=0.05 dampviscous1=0.05 E1c=2.90e10 E1c=E1c*1.00250010005 keo1=3.0e6 keo1=keo1*4 cat1=3.0e6 cat1=cat1*4 L1=2*r1 kn1=2*E1*B ks1=kn1/4 kn1p=E1c/L1 ks1p=kn1p/4 sxxreq=-3.0e7 syyreq=-3.0e7 y_servo=1 sig_tol=5e-3 r3=0.0025 end init1 201 makewall makestructure getporos result1 cyc 2000 macro zero 'ini xvel 0 yvel 0 spin 0' walladdress zero iterate newwall deletefloat makeboundary setup1 del wall 1 2 3 4 fix x y spin range boundary1 fix x y spin range boundary2 def init2 r2=0.001 ncolb=4 ncolb2=5 P=7.97e-3 E2=2.10e11 fric2=0.42 damplocal2=0.15 dampviscous2=0 E2c=2.10e11 keo2=35e15 cat2=35e15 202 L2=2*r2 kn2=2*E2*B ks2=kn2 kn2p=E2c/L2 ks2p=kn2p end def makebomb ib=iPhantu ibomb=iPhantu xbomb=xw2+r2 ybomb=yw1+(yw2-yw1)/2 -r1 loop col (1,ncolb) ybomb1=ybomb-(col+1)*r2 loop row (1,col) command ball id ibomb x xbomb y ybomb1 rad r2 end_command numbomb=ibomb ibomb=ibomb+1 ybomb1=ybomb1+2*r2 end_loop xbomb=xbomb+2*r2*sin(degrad*60) xbomb1=xbomb-2*r2*sin(degrad*60) end_loop ybomb=ybomb+r2 xbomb=xbomb1+2*r2 loop col (1,ncolb2) ybomb1=ybomb 203 loop row (1,ncolb) command ball id ibomb x xbomb y ybomb1 rad r2 end_command numbomb=ibomb ibomb=ibomb+1 ybomb1=ybomb1-2*r2 end_loop xbomb=xbomb+2*r2 end_loop numbomb=ibomb nbomb=numbomb-ib dens2=P/(nbomb*B*pi*r2^2) command range name bomb id ib numbomb ini xvel -715 range bomb end_command end def setup2 command prop kn kn2 ks ks2 dens dens2 fric fric2 range bomb prop pb_rad 1 pb_kn kn2p pb_ks ks2p pb_nstren keo2 pb_sstren cat2 range bomb damp default local damplocal2 range bomb damp default viscous normal dampviscous2 shear dampviscous2 range bomb end_command end def diagmuf 204 command plot his 1 line blue plot set title text 'Bieu do luc trung binh chua can bang cua he' plot set back white set plot bmp set out ketqua1.bmp plot hard end_command end def posbombx command plot his 2 line blue plot set title text 'Bieu do vi tri dau dan theo phuong x' plot set back white set plot bmp set out ketqua2.bmp plot hard end_command end def velbombx command plot his 3 line blue plot set title text 'Bieu do van toc dau dan theo phuong x' plot set back white set plot bmp set out ketqua3.bmp plot hard end_command 205 end init2 makebomb setup2 result2 plotout deleteball cyc 5000 plot show 206 MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM BẮN Hình 1. Kết quả đo chiều sâu xuyên lần 1 Hình 2. Kết quả đo chiều sâu xuyên lần 2 Hình 3. Kết quả đo chiều sâu xuyên lần 3 207 Hình 4. Kết quả đo chiều sâu xuyên lần 4 Hình 5. Kết quả đo chiều sâu xuyên lần 5 Hình 6. Kết quả đo chiều sâu xuyên lần 6 208 Hình 7. Kết quả đo chiều sâu xuyên lần 7 Hình 8. Kết quả đo chiều sâu xuyên lần 8 Hình 9. Kết quả đo chiều sâu xuyên lần 9
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tinh_toan_tac_dung_xuyen_cua_bom_dan_vao.pdf
- Moi cua luan an.doc
- Tom tat luan an.pdf
- Trich yeu luan an.doc