Luận án Nghiên cứu tổng hợp vật liệu từ tính trên nền graphit Việt Nam ứng dụng trong xử lý môi trường ô nhiễm màu hữu cơ (congo red)
Hiện nay, vấn đề ô nhiễm môi trường như ô nhiễm chất màu dệt, nhuộm,
đang trở thành vấn đề cấp thiết ở Việt Nam cũng như trên thế giới. Ô nhiễm chất
màu hữu cơ gây ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống, sức khỏe và sinh hoạt của người
dân. Trong đó, ô nhiễm dầu làm giảm khả năng, sức chống đỡ, tính linh hoạt và
khả năng khôi phục của các hệ sinh thái. Sự xuất hiện và hủy diệt của thuốc nhuộm
tổng hợp có thể bắt nguồn từ nước thải công nghiệp của ngành dệt, giấy và da [1].
Một tác dụng phụ không mong muốn đi kèm với các ứng dụng rộng rãi của chúng
là một số thuốc nhuộm và sắc tố cấu trúc của các vòng thơm, làm tăng độc tính,
không phân hủy sinh học, gây ung thư và gây đột biến đối với môi trường thủy sản
và sức khỏe con người [2]–[4].
Các phương pháp xử lý ô nhiễm chất màu rất đa dạng, từ màng, trao đổi
ion, kết tủa và oxy hóa, tất cả đều cho thấy tính khả thi trong các ứng dụng thực
tế [5]. Tuy nhiên, chúng còn tồn tại những mặt hạn chế nhất định như hiệu quả
thấp, vận hành phức tạp, tạo ra các sản phẩm phụ không thân thiện với môi trường
đã hạn chế tiềm năng của chúng [6]–[8].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tổng hợp vật liệu từ tính trên nền graphit Việt Nam ứng dụng trong xử lý môi trường ô nhiễm màu hữu cơ (congo red)
i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- PHẠM VĂN THỊNH NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU TỪ TÍNH TRÊN NỀN GRAPHIT VIỆT NAM ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÀU HỮU CƠ (CONGO RED) LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LIỆU CAO PHÂN TỬ VÀ TỔ HỢP HÀ NỘI – 2019 ii VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ...*** PHẠM VĂN THỊNH NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU TỪ TÍNH TRÊN NỀN GRAPHIT VIỆT NAM ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM MÀU HỮU CƠ (CONGO RED) LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LIỆU CAO PHÂN TỬ VÀ TỔ HỢP Chuyên ngành: Vật Liệu Cao Phân Tử Và Tổ Hợp Mã số: 9440125 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Bạch Long Giang 2. PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan Hà Nội – 2019 iii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi và không trùng lặp với các công trình khoa học khác đã công bố. Kết quả của đề tài là phần tiếp theo của dự án số: 10/HĐ-ĐT.10.13/ CNMT Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này có nguồn gốc rõ ràng. TP.Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 Tác giả luận án PHẠM VĂN THỊNH iv LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và đầy kính trọng đến thầy PGS.TS.Bạch Long Giang và cô PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan đã dẫn dắt tôi từ ngày đầu nghiên cứu đầy bỡ ngỡ và nhiều thiếu sót, thầy cô hướng dẫn tận tâm cho tôi suốt cả một chặng đường dài nghiên cứu luận án. Thầy cô luôn tạo mọi cơ hội và điều kiện tốt nhất để tôi có thể thực hiện và hoàn thành các thí nghiệm trong điều kiện thiết bị máy móc ở Việt Nam còn nhiều khó khăn. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo cơ sở đào tạo, Viện Khoa học Vật liệu ứng dụng, Học viện Khoa học và Công nghệ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tạo điều kiện tốt cho tôi hoàn thành và bảo vệ luận án. Tôi xin thành thật biết ơn tới lãnh đạo Trường Đại học Nguyễn Tất Thành, Viện Kỹ Thuật Công Nghệ Cao NTT, Phòng Khoa học Công nghệ nhà trường luôn quan tâm giúp đỡ và hỗ trợ tối đa để tôi hoàn thành khóa học. Cuối cùng, tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới đồng nghiệp, bạn bè và gia đình, những người luôn chia sẻ, gánh vác công việc giúp tôi và động viên tôi vượt qua mọi thử thách, tiếp thêm sức mạnh, nghị lực để hoàn thành luận án. v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT AA Axit ascorbic AAS Atomic Absorption Spectrophotometric: Phổ hấp thụ nguyên tử AC Axit citric CR Congo red EG Exfoliated Graphite: Graphit tróc nở USGS United States Geological Survey - Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ MG Malachinte Green MB Methylene Blue EDS Energy-dispersive X-ray spectroscopy: Quang phổ X-quang tán xạ năng lượng EIS Electrochemical Impedance Spectroscopy: Phổ tổng trở điện hóa MO Methyl Orange MG Methyl Green TEG Thermally Exfoliated Graphite - Graphit tróc nở nhiệt Rh B Rhodamine B GIC Graphit Intercalation Compounds – Hợp chất xen chèn graphit THF Tetrhydrofuran EV Exfoliated Volume - Thể tích tróc nở NFG Natural flakes graphite - Graphit vảy tự nhiên FO Fuel Oil: Dầu mazut DO Diesel Oil: Dầu diesel CO Crude Oil: Dầu thô SEM Scanning Electron Microscope: Kính hiển vi điện tử quét TEM Transmission Electron Microscopy: Kính hiển vi điện tử truyền qua TGA Thermogravimetric analysis: Phân tích nhiệt XRD X-ray Diffraction: Nhiễu xạ tia X XPS X - ray Photoelectron Spectroscopy: Phổ quang điện tử tia X BOD Biochemical oxygen Demand - Nhu cầu oxy sinh hóa vi COD Chemical Oxygen Demand - Nhu cầu oxy hóa học TOC Total organic carbon: Tổng cacbon hữu cơ PAC Poly Alumino Clorua RSM Response Surface Method: Phương pháp bề mặt đáp ứng MEG Magnetic Exfoliated Graphit: Graphit tróc nở mang từ tính CAS Chemical Abstracts Service: Tóm tắt dịch vụ hóa chất BET Brunauer – Emmett – Teller VSM Vibrating Sample Magnetometer - Từ kế mẫu rung SCS Solution Combustion Synthesis - Tổng hợp đốt cháy dung dịch CCD Central Composite Design - Thiết kế phức hợp trung tâm FTIR Fourier Transform Infrared spectroscopy - Phổ hồng ngoại khai triển Fourier PZC Point of Zero Charge - Điểm điện tích không vii MỤC LỤC VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM .............. ii LỜI CẢM ƠN .............................................................................................. iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................... v MỤC LỤC .................................................................................................. vii DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................... xiv ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ........................................................................ 4 1.1. Hiện trạng ô nhiễm chất màu ................................................................... 4 1.2. Vật liệu hấp phụ ...................................................................................... 6 1.2.1. Các phương pháp hấp phụ thuốc nhuộm ............................................... 6 1.2.2. Các kết quả nghiên cứu ở Việt Nam về hấp phụ thuốc nhuộm .............. 8 1.2.3. Nguồn nguyên vật liệu Graphit ........................................................... 10 1.2.4. Tổng quan về phương pháp chế tạo vật liệu graphit tróc nở (EG) ....... 13 1.3. Vật liệu từ tính....................................................................................... 18 1.3.1. Tổng hợp vật liệu EG@MFe2O4 ......................................................... 18 1.3.1.1.Phương pháp vật lý ........................................................................... 20 1.3.1.2.Phương pháp hóa học ....................................................................... 20 1.3.1.3.Lựa chọn điều kiện tổng hợp MFe2O4 theo phương pháp tự bốc cháy solgel ............................................................................................................ 25 1.3.1.4. .. Một số nghiên cứu tổng hợp vật liệu MEG bằng phương pháp sol-gel trên thế giới .................................................................................................. 30 1.3.2. Một số kết quả ứng dụng vật liệu EG@MFe2O4 xử lý ô nhiễm ........... 32 CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................... 35 2.1. Nguyên vật liệu, hóa chất, thiết bị thí nghiệm và phân tích .................... 35 2.2. Tổng hợp vật liệu EG và EG@MFe2O4 ................................................. 37 viii 2.2.1. Tổng hợp vật liệu EG ......................................................................... 37 2.2.2. Tổng hợp vật liệu EG@MFe2O4 ......................................................... 38 2.3. Đánh giá các tính chất đặc trưng của vật liệu EG và EG@MFe2O4 ........ 40 2.3.1. Phương pháp đo thể tích riêng của vật liệu EG ................................... 41 2.3.2. Xác định các tính chất đặc trưng của vật liệu EG vàEG@MFe2O4 ...... 41 2.4. Khảo sát khả năng hấp phụ màu Congo Red của vật liệu EG@MFe2O4 43 2.4.1. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp phụ màu CR của vật liệu EG@MFe2O4 ......................................................................................... 44 2.4.1.1.Khảo sát ảnh hưởng của thời gian .................................................... 44 2.4.1.2.Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ ..................................................... 44 2.4.1.3.Khảo sát ảnh hưởng của pH dung dịch ............................................. 45 2.4.1.4.Khảo sát ảnh hưởng của khối lượng vật liệu ..................................... 45 2.4.2. Tối ưu hóa khả năng hấp phụ màu congo red của vật liệu EG và EG@MFe2O4 bằng phương pháp đáp ứng bề mặt (RSM) ............................. 45 2.4.3.Động học, nhiệt học, đẳng nhiệt hấp phụ ............................................. 48 2.4.3.1.Động học hấp phụ ............................................................................ 49 2.4.3.2. Nhiệt động học hấp phụ .................................................................... 50 2.4.3.3. Đẳng nhiệt hấp phụ .......................................................................... 50 2.4.4. Tái sử dụng vật liệu .......................................................................... 52 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................. 53 3.1. Kết quả tổng hợp vật liệu EG dưới sự hỗ trợ của vi sóng ....................... 53 3.2. Kết quả phân tích các tính chất đặc trưng của vật liệu EG và vật liệu EG@MFe2O4 (M=Co, Mn, Ni) ..................................................................... 58 3.2.1. Kết quả phân tích SEM ....................................................................... 58 3.2.1.2. Phân tích cấu trúc bề mặt SEM của vật liệu EG@MFe2O4 ............... 59 3.2.2. Kết quả phân tích diện tích bề mặt riêng BET .................................. 62 ix 3.2.2.1. Phân tích diện tích bề mặt riêng BET của vật liệu EG ..................... 62 3.2.2.2. Phân tích bề mặt riêng BET EG@MFe2O4 ....................................... 63 3.2.3. Kết quả phân tích FT-IR ................................................................... 64 3.2.3.1. Phân tích FT-IR của vật liệu EG ...................................................... 64 3.2.3.2. Phân tích FT-IR vật liệu EG@MFe2O4 ............................................. 65 3.2.4. Kết quả phân tích XRD .................................................................... 66 3.2.4.1. Kết quả phân tích XRD của vật liệu EG ............................................ 67 3.2.4.2. Kết quả phân tích XRD của vật liệu EGMFe2O4 ............................... 67 3.2.5. Kết quả phân tích phổ tán sắc năng lượng tia X (EDX) .................... 68 3.2.6. Kết quả phân tích phổ tán xạ năng lượng (XPS) ............................... 70 3.2.7. Kết quả phân tích từ kế mẫu rung (Vibrating Specimen Magne- tometer – VSM) ........................................................................................................ 73 3.2.8. Kết quả chuẩn độ theo phương pháp Boehm..................................... 74 3.3. Kết quả khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp phụ màu CR của EG@MFe2O4 ......................................................................................... 75 3.3.1. Ảnh hưởng của thời gian và nồng độ .................................................. 75 3.3.2. Ảnh hưởng của pH dung dịch ............................................................. 77 3.3.3. Ảnh hưởng của khối lượng vật liệu ..................................................... 83 3.3.4. Kết quả phân tích FT-IR của vật liệu EG@MFe2O4 sau hấp phụ CR .. 84 3.4 . Kết quả tối ưu hóa khả năng hấp phụ thuốc nhuộm congo red của vật liệu EG và EG@MFe2O4 bằng phương pháp đáp ứng bề mặt .............................. 91 3.4.1. Kết quả tối ưu hóa khả năng hấp phụ màu congo red của vật liệu EG . 91 3.4.2. Kết quả tối ưu hóa khả năng hấp phụ màu congo red của vật liệu vật liệu EG@MFe2O4................................................................................................ 96 3.4.2.1. Kết quả tối ưu hóa vật liệu EG@CoFe2O4 ...................................... 96 3.4.2.2. Kết quả khảo sát vật liệu EG@NiFe2O4 ......................................... 104 x Kết quả mô hình tối ưu hóa ........................................................................ 104 3.4.2.3. Khảo sát vật liệu EG@MnFe2O4 .................................................... 111 Mô hình tối ưu hóa ..................................................................................... 111 3.5.1. Kết quả khảo sát vật liệu EG@CoFe2O4 ........................................... 120 3.5.1.1. Kết quả động học hấp phụ ............................................................. 120 3.5.1.2. Kết quả nhiệt động học hấp phụ .................................................... 123 3.5.1.3. Kết quả đẳng nhiệt hấp phụ ........................................................... 124 3.5.2. Kết quả khảo sát vật liệu EG@NiFe2O4 ............................................ 125 3.5.2.1. Kết quả động học hấp phụ ............................................................. 125 3.5.2.2. Kết quả nhiệt động học hấp phụ .................................................... 128 3.5.2.3. Kết quả đẳng nhiệt hấp phụ ........................................................... 129 3.5.3. Kết quả khảo sát vật liệu EG@MnFe2O4 .......................................... 130 3.5.3.1. Kết quả động học hấp phụ ............................................................. 130 3.5.3.2. Kết quả nhiệt động học hấp phụ .................................................... 133 3.5.3.3. Kết quả đẳng nhiệt hấp phụ ........................................................... 133 3.6. Khả năng tái sử dụng ........................................................................... 134 CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................... 136 4.1. Kết luận ............................................................................................... 136 4.2. Kiến nghị ............................................................................................. 137 NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ......................................... 138 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................ 139 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 141 xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1. Cấu trúc phân tử Congo red ..................................................................... 6 Hình 1.2. Cấu trúc tinh thể graphit [55] ................................................................. 11 Hình 1.3. Nguyên lý tổng hợp EG từ graphit vảy ................................................... 18 Hình 1.4. Một số dạng của phức chất giữa ion Fe (III) và axit citric trong dung dịch. .............................................................................................................................. 28 Hình 2.1. Sơ đồ quy trình khảo sát ảnh hưởng của các yếu tố tới khả năng tróc nở vật liệu EG dưới sự hỗ trợ của lò vi sóng ..................................................................... 38 Hình 2.2. Sơ đồ quy trình tổng hợp EG@MFe2O4 ................................................. 40 Hình 2.3. Quy trình thực hiện thí nghiệm khảo sát khả năng hấp phụ màu của vật liệu EG@MFe2O4 ......................................................................................................... 43 Hình 2.4. Thiết kế phức hợp trung tâm CCD cho quá trình tối ưu của .................... 47 Hình 3.1. Biểu đồ thể hiện sự ảnh hưởng của tỉ lệ thể tích H2O2/H2SO4 ... olutions using sawdust-based adsorbent,” Environ. Prog. Sustain. Energy, vol. 35, no. 4, pp. 1078–1090, Jul. 2016. [137] N. A. Travlou, G. Z. Kyzas, N. K. Lazaridis, and E. A. Deliyanni, “Graphite oxide/chitosan composite for reactive dye removal,” Chemical 153 Engineering Journal, vol. 217. pp. 256–265, 2013. [138] R. F. Gomes, A. C. N. de Azevedo, A. G. B. Pereira, E. C. Muniz, A. R. Fajardo, and F. H. A. Rodrigues, “Fast dye removal from water by starch- based nanocomposites,” Journal of Colloid and Interface Science, vol. 454. pp. 200–209, 2015. [139] K. Singh and M. Gautam, “Development of inexpensive biosorbents from de-oiled mustard cake for effective removal of As(V) and Pb(II) ions from their aqueous solutions,” J. Environ. Chem. Eng., vol. 5, no. 5, pp. 4728– 4741, Oct. 2017. [140] P. Luận, phương pháp phân tích phổ phân tử. Hà Nội: NXB Bách Khoa Hà Nội, 2014. [141] X. B. Wang, W. F. Zhu, X. Wei, Y. X. Zhang, and H. H. Chen, “Preparation and millimeter wave attenuation properties of NiFe 2O4/expanded graphite composites by low-temperature combustion synthesis,” Materials Science and Engineering B: Solid-State Materials for Advanced Technology, vol. 185, no. 1. pp. 1–6, 2014. [142] M. Inagaki, H. Konno, M. Toyoda, K. Moriya, and T. Kihara, “Sorption and recovery of heavy oils by using exfoliated graphite Part II: Recovery of heavy oil and recycling of exfoliated graphite,” Desalination, vol. 128, no. 3. pp. 213–218, 2000. [143] J. Zai et al., “CoFe2O4-Graphene Nanocomposites Synthesized through An Ultrasonic Method with Enhanced Performances as Anode Materials for Li-ion Batteries,” Nano-Micro Letters, vol. 6, no. 4. pp. 307–315, 2014. [144] Y. L. Liu, X. C. Duan, Y. M. Li, and Y. Y. Liu, “Preparation and Photocatalytic Properties on ZnO/TiO2 Nanotubes,” Key Eng. Mater., vol. 562–565, pp. 775–780, Jul. 2013. [145] K. Maaz, A. Mumtaz, S. K. Hasanain, and A. Ceylan, “Synthesis and magnetic properties of cobalt ferrite (CoFe2O4) nanoparticles prepared by wet chemical route,” J. Magn. Magn. Mater., vol. 308, no. 2, pp. 289–295, Jan. 2007. [146] P. Sivakumar, R. Ramesh, A. Ramanand, S. Ponnusamy, and C. Muthamizhchelvan, “Preparation and properties of nickel ferrite (NiFe2O 4) nanoparticles via sol-gel auto-combustion method,” Materials Research Bulletin, vol. 46, no. 12. pp. 2204–2207, 2011. [147] Rahmayeni, Zulhadjri, N. Jamarun, Emriadi, and S. Arief, “Synthesis of ZnO-NiFe2O4 magnetic nanocomposites by simple solvothermal method for photocatalytic dye degradation under solar light,” Oriental Journal of Chemistry, vol. 32, no. 3. pp. 1411–1419, 2016. 154 [148] N. Kasapoǧlu, A. Baykal, M. S. Toprak, Y. Köseoǧlu, and H. Bayrakdar, “Synthesis and characterization of NiFe2O4 nano-octahedrons by EDTA- assisted hydrothermal method,” Turkish Journal of Chemistry, vol. 31, no. 6. pp. 659–666, 2007. [149] S. Ameer and I. H. Gul, “Influence of reduced graphene oxide on effective absorption bandwidth shift of hybrid absorbers,” PLoS ONE, vol. 11, no. 6. 2016. [150] M. Nadafan, M. Parishani, Z. Dehghani, J. Z. Anvari, and R. Malekfar, “Third-order nonlinear optical properties of NiFe2O4 nanoparticles by Z- scan technique,” Optik (Stuttg)., vol. 144, pp. 672–678, Sep. 2017. [151] L. Shao, Z. Ren, G. Zhang, and L. Chen, “Facile synthesis, characterization of a MnFe2O4/activated carbon magnetic composite and its effectiveness in tetracycline removal,” Mater. Chem. Phys., vol. 135, no. 1, pp. 16–24, Jul. 2012. [152] Z. Zhang, Y. Wang, Q. Tan, Z. Zhong, and F. Su, “Facile solvothermal synthesis of mesoporous manganese ferrite (MnFe2O4) microspheres as anode materials for lithium-ion batteries,” J. Colloid Interface Sci., vol. 398, pp. 185–192, May 2013. [153] A. HAN, J. LIAO, M. YE, Y. LI, and X. PENG, “Preparation of Nano- MnFe2O4 and Its Catalytic Performance of Thermal Decomposition of Ammonium Perchlorate,” Chinese J. Chem. Eng., vol. 19, no. 6, pp. 1047– 1051, Dec. 2011. [154] T. Şimşek, S. Akansel, Ş. Özcan, and A. Ceylan, “Synthesis of MnFe2O4 nanocrystals by wet-milling under atmospheric conditions,” Ceram. Int., vol. 40, no. 6, pp. 7953–7956, Jul. 2014. [155] B. Aslibeiki et al., “Solvothermal synthesis of MnFe2O4 nanoparticles: The role of polymer coating on morphology and magnetic properties,” J. Magn. Magn. Mater., vol. 399, pp. 236–244, Feb. 2016. [156] D. Chen, Y. Zhang, and Z. Kang, “A low temperature synthesis of MnFe2O4 nanocrystals by microwave-assisted ball-milling,” Chemical Engineering Journal, vol. 215–216. pp. 235–239, 2013. [157] T. Van Tran et al., “Tunable Synthesis of Mesoporous Carbons from Fe3O(BDC)3 for Chloramphenicol Antibiotic Remediation,” Nanomaterials, vol. 9, no. 2, p. 237, Feb. 2019. [158] H. Wang et al., “A simple, one-step hydrothermal approach to durable and robust superparamagnetic, superhydrophobic and electromagnetic wave- absorbing wood,” Sci. Rep., vol. 6, no. 1, p. 35549, Dec. 2016. [159] M. C. Pham et al., “Anodic oxidation of 5-amino-1,4-naphthoquinone (ANQ) and synthesis of a conducting polymer (PANQ),” Synth. Met., vol. 155 92, no. 3, pp. 197–205, 2002. [160] S. Stankovich, RD. Piner, X. Chen, N.Wu, ST. Nguyen, and RS. Ruoff, “Stable aqueous dispersions of graphitic nanoplatelets via the reduction of exfoliated graphite oxide in the presence of poly ( sodium,” Mater. Chem, vol. 16, no. 2, pp. 155–158, 2006. [161] T. Yamashita and P. Hayes, “Analysis of XPS spectra of Fe2+ and Fe3+ ions in oxide materials,” Applied Surface Science, vol. 254, no. 8. pp. 2441–2449, 2008. [162] H. Wang et al., “A simple, one-step hydrothermal approach to durable and robust superparamagnetic, superhydrophobic and electromagnetic wave- absorbing wood,” Sci. Rep., vol. 6, no. 1, p. 35549, Dec. 2016. [163] H. J. Zhang, L. Z. Liu, X. R. Zhang, S. Zhang, and F. N. Meng, “Microwave-assisted solvothermal synthesis of shape-controlled CoFe 2 O 4 nanoparticles for acetone sensor,” J. Alloys Compd., vol. 788, pp. 1103– 1112, Jun. 2019. [164] Y. Wang et al., “Stability and deactivation of spinel-type cobalt chromite catalysts for ortho-selective alkylation of phenol with methanol,” Catal. Commun., vol. 9, no. 10, pp. 2044–2047, Jun. 2008. [165] X. Xu, Y. Li, G. Zhang, F. Yang, and P. He, “NiO-NiFe2O4-rGO Magnetic Nanomaterials for Activated Peroxymonosulfate Degradation of Rhodamine B,” Water, vol. 11, no. 2, p. 384, 2019. [166] M. Zong, Y. Huang, X. Ding, N. Zhang, C. Qu, and Y. Wang, “One-step hydrothermal synthesis and microwave electromagnetic properties of RGO/NiFe2O4 composite,” Ceram. Int., vol. 40, no. 5, pp. 6821–6828, Jun. 2014. [167] K. Chand Verma, V. Pratap Singh, M. Ram, J. Shah, and R. K. Kotnala, “Structural, microstructural and magnetic properties of NiFe 2O4, CoFe2O4 and MnFe 2O4 nanoferrite thin films,” Journal of Magnetism and Magnetic Materials, vol. 323, no. 24. pp. 3271–3275, 2011. [168] V. Vadivelan and K. Vasanth Kumar, “Equilibrium, kinetics, mechanism, and process design for the sorption of methylene blue onto rice husk,” Journal of Colloid and Interface Science, vol. 286, no. 1. pp. 90–100, 2005. [169] D. H. Nguyen, H. N. Tran, H.-P. Chao, and C.-C. Lin, “Effect of nitric acid oxidation on the surface of hydrochars to sorb methylene blue: An adsorption mechanism comparison,” Adsorpt. Sci. Technol., pp. 1–16, Aug. 2019. [170] M. Gharib, V. Safarifard, and A. Morsali, “Ultrasound assisted synthesis of amide functionalized metal-organic framework for nitroaromatic 156 sensing,” Ultrason. Sonochem., vol. 42, pp. 112–118, Apr. 2018. [171] L. G. B. V.T. Tran, D.T. Nguyen, V.T.T. Ho2, P. Q. H. Hoang, P.Q Bui, “Efficient removal of Ni2+ ions from aqueous solution using activated carbons fabricated from rice straw and tea waste,” J. Mater. Environ. Sci., vol. 8, no. 2, pp. 426–437, 2017. [172] H. T. N. Le, T. V. Tran, N. T. S. Phan, and T. Truong, “Efficient and recyclable Cu2(BDC)2(BPY)-catalyzed oxidative amidation of terminal alkynes: Role of bipyridine ligand,” Catal. Sci. Technol., vol. 5, no. 2, pp. 851–859, 2015. [173] X. J. Jia, J. Wang, J. Wu, Y. Du, B. Zhao, and D. Den Engelsen, “Bouquet-like calcium sulfate dihydrate: A highly efficient adsorbent for Congo red dye,” RSC Advances, vol. 5, no. 88. pp. 72321–72330, 2015. [174] H. Tang et al., “Theoretical insight into the adsorption of aromatic compounds on graphene oxide,” Environ. Sci. Nano, vol. 5, no. 10, pp. 2357–2367, 2018. [175] G. Sheng et al., “Adsorption and co-adsorption of graphene oxide and Ni(II) on iron oxides: A spectroscopic and microscopic investigation,” Environ. Pollut., vol. 233, pp. 125–131, Feb. 2018. [176] S. E. Gilliland, J. M. M. Tengco, Y. Yang, J. R. Regalbuto, C. E. Castano, and B. F. Gupton, “Electrostatic adsorption-microwave synthesis of palladium nanoparticles on graphene for improved cross-coupling activity,” Appl. Catal. A Gen., vol. 550, pp. 168–175, Jan. 2018. [177] X. Liu et al., “Insight into the impact of interaction between attapulgite and graphene oxide on the adsorption of U(VI),” Chemical Engineering Journal, vol. 343. pp. 217–224, 2018. [178] Y. Qian et al., “Highly efficient uranium adsorption by salicylaldoxime/polydopamine graphene oxide nanocomposites,” Journal of Materials Chemistry A, vol. 6, no. 48. pp. 24676–24685, 2018. [179] P. T. Lan Huong et al., “Functional manganese ferrite/graphene oxide nanocomposites: Effects of graphene oxide on the adsorption mechanisms of organic MB dye and inorganic As(v) ions from aqueous solution,” RSC Adv., vol. 8, no. 22, pp. 12376–12389, 2018. [180] A. Molla, Y. Li, B. Mandal, S. G. Kang, S. H. Hur, and J. S. Chung, “Selective adsorption of organic dyes on graphene oxide: Theoretical and experimental analysis,” Appl. Surf. Sci., vol. 464, pp. 170–177, Jan. 2019. [181] Y. Qiu, S. Moore, R. Hurt, and I. Külaots, “Influence of external heating rate on the structure and porosity of thermally exfoliated graphite oxide,” Carbon N. Y., vol. 111, pp. 651–657, Jan. 2017. [182] J. Qin, A. Moustafa, H. Harms, M. G. El-Din, and L. Y. Wick, “The power 157 of power: Electrokinetic control of PAH interactions with exfoliated graphite,” J. Hazard. Mater., vol. 288, pp. 25–33, May 2015. [183] R. Laboratories and S. Gopal, “FTIR SPECTROSCOPIC STUDIES ON CLEOME GYNANDRA – COMPARATIVE,” Rom. J. Biophys., vol. 22, no. June 2014, pp. 137–143, 2013. [184] H. T. N. Le, T. V Tran, N. T. S. Phan, and T. Truong, “Efficient and recyclable Cu2(BDC)2(BPY)-catalyzed oxidative amidation of terminal alkynes: Role of bipyridine ligand,” Catal. Sci. Technol., vol. 5, no. 2, pp. 851–859, 2015. [185] I. Ahmed and S. H. Jhung, “Applications of metal-organic frameworks in adsorption/separation processes via hydrogen bonding interactions,” Chemical Engineering Journal, vol. 310. pp. 197–215, Feb-2017. [186] J. Y. Song, B. N. Bhadra, and S. H. Jhung, “Contribution of H-bond in adsorptive removal of pharmaceutical and personal care products from water using oxidized activated carbon,” Microporous Mesoporous Mater., vol. 243, pp. 221–228, May 2017. [187] T. Ölmez, “The optimization of Cr(VI) reduction and removal by electrocoagulation using response surface methodology,” Journal of Hazardous Materials, vol. 162, no. 2–3. pp. 1371–1378, 2009. [188] M. N. Grace, G. M. Wilson, and P. F. Leslie, “Statistical testing of input factors in the carbonation of brine impacted fly ash,” J. Environ. Sci. Heal. - Part A Toxic/Hazardous Subst. Environ. Eng., vol. 47, no. 2, pp. 245– 259, Jan. 2012. [189] A. Asfaram, M. Ghaedi, A. Goudarzi, and M. Rajabi, “Response surface methodology approach for optimization of simultaneous dye and metal ion ultrasound-assisted adsorption onto Mn doped Fe3O4-NPs loaded on AC: Kinetic and isothermal studies,” Dalt. Trans., vol. 44, no. 33, pp. 14707– 14723, 2015. [190] N. Ilaiyaraja, K. R. Likhith, G. R. Sharath Babu, and F. Khanum, “Optimisation of extraction of bioactive compounds from Feronia limonia (wood apple) fruit using response surface methodology (RSM),” Food Chem., vol. 173, pp. 348–354, Apr. 2015. [191] I. Arslan-Alaton, G. Tureli, and T. Olmez-Hanci, “Treatment of azo dye production wastewaters using Photo-Fenton-like advanced oxidation processes: Optimization by response surface methodology,” J. Photochem. Photobiol. A Chem., vol. 202, no. 2–3, pp. 142–153, 2009. [192] T. Van Tran et al., “MIL-53 (Fe)-directed synthesis of hierarchically mesoporous carbon and its utilization for ciprofloxacin antibiotic remediation,” J. Environ. Chem. Eng., vol. 7, no. 1, p. 102881, Feb. 2019. 158 [193] M. Uchimiya, S. C. Chang, and K. T. Klasson, “Screening biochars for heavy metal retention in soil: Role of oxygen functional groups,” J. Hazard. Mater., vol. 190, no. 1–3, pp. 432–441, Jun. 2011. [194] F. A. Pavan, S. L. P. Dias, E. C. Lima, and E. V. Benvenutti, “Removal of Congo red from aqueous solution by anilinepropylsilica xerogel,” Dye. Pigment., vol. 76, no. 1, pp. 64–69, Jan. 2008. [195] V. Vimonses, S. Lei, B. Jin, C. W. K. Chow, and C. Saint, “Kinetic study and equilibrium isotherm analysis of Congo Red adsorption by clay materials,” Chemical Engineering Journal, vol. 148, no. 2–3. pp. 354–364, 2009. [196] C. Namasivayam, N. Muniasamy, K. Gayatri, M. Rani, and K. Ranganathan, “Removal of dyes from a queous solutions by cellulosic waste orange peel,” Bioresour. Technol., vol. 57, no. 1, pp. 37–43, 1996. [197] A. M. Youssef AM and Al-Awadhi MM, “Adsorption of Acid Dyes onto Bentonite and Surfactant-modified Bentonite,” J. Anal. Bioanal. Tech., vol. 04, no. 04, pp. 3–7, 2014. [198] L. Wang and A. Wang, “Adsorption characteristics of Congo Red onto the chitosan/montmorillonite nanocomposite,” J. Hazard. Mater., vol. 147, no. 3, pp. 979–985, Aug. 2007. [199] H. Y. Zhu et al., “Adsorption removal of congo red onto magnetic cellulose/Fe 3 O 4 /activated carbon composite: Equilibrium, kinetic and thermodynamic studies,” Chem. Eng. J., vol. 173, no. 2, pp. 494–502, 2011. [200] F. Ashenai Ghasemi, I. Ghasemi, S. Menbari, M. Ayaz, and A. Ashori, “Optimization of mechanical properties of polypropylene/talc/graphene composites using response surface methodology,” Polym. Test., vol. 53, pp. 283–292, Aug. 2016. [201] H. M. Jang, S. Yoo, Y. K. Choi, S. Park, and E. Kan, “Adsorption isotherm, kinetic modeling and mechanism of tetracycline on Pinus taeda- derived activated biochar,” Bioresour. Technol., vol. 259, pp. 24–31, Jul. 2018. [202] N. V Sych et al., “Porous structure and surface chemistry of phosphoric acid activated carbon from corncob,” Appl. Surf. Sci., vol. 261, pp. 75–82, 2012. 159 PHỤ LỤC
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tong_hop_vat_lieu_tu_tinh_tren_nen_graphi.pdf
- những đóng góp mới bản tiếng anh.pdf
- những đóng góp mới của luận án tviet.pdf
- tóm tắt bản tiếng anh.pdf
- TÓM TẮT bản tiếng việt.pdf