Luận án Nghiên cứu ứng dụng hình thức đối tác công tư trong quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị
Kể từ khi thực hiện chính sách “Đổi mới”, Việt Nam đã đạt được
những thành tựu đáng khích lệ trong việc phát triển kinh tế, tốc độ tăng
trưởng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) luôn ở mức cao và ổn định so với các
nước trong khu vực và trên thế giới. Mặc dù vai trò của khu vực kinh tế nhà
nước luôn giữ vị trí chủ chốt, nhưng với chủ trương mở rộng các thành phần
kinh tế, sự hình thành và lớn mạnh của khu vực kinh tế tư nhân trong những
năm gần đây đã góp phần không nhỏ vào việc thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của
nền kinh tế nói chung và phát triển kinh tế xã hội nói riêng. Trong điều kiện
hội nhập và nền kinh tế thị trường, khu vực kinh tế nhà nước không còn là
thành phần kinh tế đóng vai trò duy nhất trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công
trình giao thông đô thị, mà vai trò này dần dần được chuyển giao một phần
cho khu vực kinh tế tư nhân. Bên cạnh các lĩnh vực được tư nhân hoá thì xu
thế chung mà nhiều nước trên thế giới đã và đang thực hiện là Nhà nước và
Tư nhân cùng hợp tác với nhau (gọi là hình thức đối tác công tư) để sử dụng
những thế mạnh của mỗi bên trong việc cung cấp các dịch vụ công, phục vụ
phát triển kinh tế xã hội. Hình thức hợp tác này đã bắt đầu được áp dụng phổ
biến từ những năm 1950 trên thế giới nhưng mới chỉ được nghiên cứu ở mức
độ thí điểm và đề xuất áp dụng chính thức ở Việt Nam trong vài năm gần đây.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng hình thức đối tác công tư trong quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI -------------------------- NGÔ THẾ VINH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƢ TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ LUẬN ÁN TIẾN SỸ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH Hà Nội - 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI -------------------------- NGÔ THẾ VINH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƢ TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ LUẬN ÁN TIẾN SỸ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH MÃ SỐ 62.58.01.06 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS. Nguyễn Tố Lăng 2. TS. Nguyễn Thị Bình Minh Hà Nội, 2015 i LỜI CẢM ƠN Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và cảm ơn chân thành đối với Nhà giáo ƣu tú, PGS. TS. Nguyễn Tố Lăng và TS. Nguyễn Thị Bình Minh, người Thầy, Cô đã trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo tận tình, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án. Tôi rất cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Khoa Sau đại học, đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để giúp tôi hoàn thành được khóa học cũng như bảo vệ thành công luận án. Bên cạnh đó, tôi rất biết ơn TS. Trần Hồng Mai, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng đã không ngừng động viên, nhắc nhở và tạo điều kiện thuận lợi trong công việc và thời gian công tác để tôi có thể tập trung hoàn thành khóa luận trong thời gian cho phép. Để có thể hoàn thành được luận án, tôi trân trọng gửi lời cảm ơn đến PGS.TS. Nguyễn Hồng Tiến và TS. Trần Quốc Thái (Bộ Xây dựng), Th.S Nguyễn Thị Hồng Mai (Tổ công tác PPP liên ngành), Th.S Phạm Tuấn Anh (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) đã chia sẻ những kinh nghiệm, các số liệu, tài liệu về hình thức đối tác công tư giúp tôi có thêm cơ sở để hoàn thành luận án. Cuối cùng, tôi vô cùng biết ơn bố mẹ, vợ và con gái yêu quý, những người thân đã luôn ở bên cạnh, động viên và giúp đỡ tôi hoàn thành luận án nghiên cứu này. Tôi xin chân thành cảm ơn. Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2015 Tác giả luận án Ngô Thế Vinh ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi, các số liệu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc và được trích dẫn rõ ràng. Đề tài không trùng lặp với bất kỳ công trình khoa học nào đã được công bố. Tác giả luận án Ngô Thế Vinh iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƢ TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ ........................................................................................... 13 1.1. Giới thiệu về hình thức đối tác công tư .................................................... 13 1.2. Tình hình áp dụng hình thức đối tác công tư trên thế giới ....................... 17 1.2.1. Các nước phát triển ............................................................................ 17 1.2.2. Các nước đang phát triển ................................................................... 26 1.3. Thực trạng quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị tại thành phố Hà Nội ...................................................................................................... 35 1.3.1. Khái quát về thành phố Hà Nội .......................................................... 35 1.3.2. Tình hình quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị ...... 37 1.3.3. Đánh giá môi trường đầu tư ứng dụng hình thức đối tác công tư tại thành phố Hà Nội ............................................................................................ 47 1.4. Các nghiên cứu khoa học về hình thức đối tác công tư ........................... 53 1.5. Những vấn đề còn tồn tại cần nghiên cứu ................................................ 60 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ ỨNG DỤNG HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƢ TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ ................................................................. 62 2.1. Cơ sở lý thuyết về hình thức đối tác công tư ........................................... 62 2.1.1. Đặc điểm của đối tác công tư .................................................................. 62 2.1.2. Các hình thức hợp tác trong đối tác công tư .......................................... 67 2.1.3. Hợp đồng đối tác công tư ................................................................... 69 2.1.4. Quản lý rủi ro ..................................................................................... 70 2.1.5. Bộ máy quản lý chuyên trách về đối tác công tư ............................... 73 2.2. Những vấn đề chung về quản lý ĐTXD công trình giao thông đô thị .... 76 2.2.1. Đặc điểm quản lý đầu tư xây dựng công trình ................................... 76 2.2.2. Hình thức đối tác công tư trong quản lý ĐTXD công trình GTĐT ... 79 2.3. Cơ sở pháp lý trong việc ứng dụng hình thức đối tác công tư ................. 84 2.4. Kinh nghiệm quốc tế về ứng dụng hình thức đối tác công tư .................. 88 2.4.1. Lựa chọn dự án đối tác công tư .......................................................... 88 2.4.2. Đơn vị chuyên trách về đối tác công tư ............................................. 90 iv 2.4.3. Đàm phán hợp đồng đối tác công tư .................................................. 92 2.4.4. Quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị ...................... 94 2.4.5. Khai thác và nâng cấp công trình giao thông ..................................... 99 2.4.6. Hành lang pháp lý ............................................................................ 101 2.4.7. Phân chia rủi ro giữa Nhà nước - Tư nhân ....................................... 102 2.5. Định hướng ứng dụng hình thức đối tác công tư của thành phố Hà Nội 104 CHƢƠNG 3: ĐỀ XUẤT ỨNG DỤNG HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƢ TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI ....................................... 109 3.1. Quan điểm và nguyên tắc ứng dụng hình thức đối tác công tư ............. 109 3.2. Điều kiện ứng dụng hình thức đối tác công tư ....................................... 113 3.3. Hình thức đối tác công tư trong quản lý đầu tư xây dựng công trình .... 114 3.4. Giải pháp ứng dụng hình thức đối tác công tư vào thực tiễn ................. 126 3.4.1. Bộ máy quản lý nhà nước ................................................................ 126 3.4.2. Quy trình đề xuất dự án .................................................................... 130 3.4.3. Chính sách pháp lý ........................................................................... 132 3.4.4. Hợp đồng dự án đối tác công tư ...................................................... 140 3.4.5. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của các đối tác ...................... 143 3.4.6. Nâng cao nhận thức và thông tin về đối tác công tư ........................ 144 3.4.7. Lộ trình thực hiện ............................................................................. 145 3.5. Bàn luận những vấn đề nghiên cứu trong luận án .................................. 146 3.5.1. Bộ máy quản lý Nhà nước chuyên trách về đối tác công tư ............ 147 3.5.2. Lựa chọn mô hình đối tác công tư ................................................... 149 3.5.3. Lợi ích kinh tế - xã hội khi ứng dụng hình thức đối tác công tư ..... 152 3.5.4. Cơ chế chính sách quản lý hình thức đối tác công tư ...................... 154 3.5.5. Tính khả thi của đề xuất trong luận án ............................................. 155 3.6. Đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo ...................................................... 157 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 158 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................................... 162 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 163 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 171 v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Nội dung ADB Ngân hàng phát triển Châu Á (Asian Development Bank) BOO Xây dựng - Sở hữu - Vận hành (Build- Owner- Operate) BOOT Xây dựng - Sở hữu - Kinh doanh - Chuyển giao (Build- Owner- Operate - Transfer) BOT Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (Build - Operate - Transfer) BT Xây dựng - Chuyển giao (Build - Transfer) BTL Xây dựng - Chuyển giao - Thuê dịch vụ (Build - Transfer - Lease) BTO Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (Build - Transfer - Operate) COI Ủy ban cơ sở hạ tầng (Committee of Infrastructure) CQNNCTQ Cơ quan nhà nước có thẩm quyền DB Thiết kế - Xây dựng (Design - Build) DBFM Thiết kế - Xây dựng - Tài chính - Bảo dưỡng (Design - Build - Finance - Maintain) DBFMO Thiết kế - Xây dựng - Tài chính - Bảo dưỡng - Kinh doanh (Design - Build - Finance - Maintain - Operate) DBFO Thiết kế - Xây dựng - Tài chính - Kinh doanh (Design - Build - Finance - Operate) DBO Thiết kế - Xây dựng - Kinh doanh (Design - Build - Operate) DBOM Thiết kế - Xây dựng - Kinh doanh - Bảo dưỡng (Design - Build - Operate - Maintain) DBOT Thiết kế - Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (Design - Build - Operate - Transfer) ĐTTT Đầu tư truyền thống ĐTXD Đầu tư xây dựng EPU Ủy ban kế hoạch tài chính (Economis Planning Unit) FICCI Liên đoàn các Phòng Công nghiệp và Thương mại Ấn độ (Federation of India Chambers of Commerce and Industry) G7 Nhóm các nước công nghiệp hàng đầu (Hoa Kỳ, Nhật, Đức, Pháp, Anh, Canada, Ý) GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) vi Ký hiệu Nội dung GTĐT Giao thông đô thị GTVT Giao thông vận tải IRR Chỉ tiêu suất sinh lợi nội tại (Interal rate of Return) KH&ĐT Kế hoạch và đầu tư LUOT Thuê dịch vụ - Nâng cấp - Kinh doanh - Chuyển giao (Lease - Upgrade - Operate - Transfer) MHA Ủy ban đường cao tốc Malaysia (Malaysian Highway Authority) MLIT Bộ Đất đai, Hạ tầng kỹ thuật, Giao thông và Du lịch (Nhật Bản) NEDC Ủy ban phát triển kinh tế quốc gia (National Economic Development Council) NPV Giá trị hiện tại thuần (Net Present Value) O&M Kinh doanh - Bảo dưỡng (Operate - Maintain) ODA Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance) OECD Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (Organization for Economic Cooperation and Development) OUM Kinh doanh - Nâng cấp - Bảo dưỡng (Operate - Upgrade - Maintain) PFI Sáng kiến tài chính Tư nhân (Private Financial Initiatives) PFMA Đạo luật quản lý tài chính công (Public Finance Management Act) PPP Đối tác công tư (Public Private Partnerships) QLDA Quản lý dự án SWOT Strengths - Weeknesses - Opportunities - Threats TMĐT Tổng mức đầu tư TNHH Trách nhiệm hữu hạn TOT Chuyển giao - Vận hành - Chuyển giao (Transfer - Operate - Transfer) UBND Ủy ban nhân dân USD Đô la Mỹ (United States Dollar) VĐT Vốn đầu tư vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Số lượng các dự án công trình giao thông thực hiện theo hình thức đối tác công tư tại Canada ............................................................................... 20 Bảng 1.2: Các dự án đầu tư xây dựng có sự tham gia của nhà đầu tư tư nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội ........................................................................ 39 Bảng 1.3: Vốn đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị tại Hà Nội ....... 41 Bảng 1.4: Nhu cầu vốn đầu tư xây dựng cho hạ tầng giao thông ................... 42 Bảng 1.5: Đánh giá môi trường đầu tư theo hình thức đối tác công tư .......... 47 Bảng 1.6: Mức độ quan tâm và liên quan đến hình thức đối tác công tư ....... 49 Bảng 2.1: Một số đơn vị chuyên trách về đối tác công tư .............................. 74 Bảng 2.2: Chức năng của các đơn vị chuyên trách về đối tác công tư .......... 75 Bảng 2.3: Đặc điểm về mô hình đối tác công tư ............................................. 80 Bảng 2.4: Tiêu chí lựa chọn dự án thực hiện hình thức đối tác công tư ......... 89 Bảng 2.5: Phân chia rủi ro trong dự án đối tác công tư ................................ 102 Bảng 3.1: Mô hình đối tác công tư trong quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị ............................................................................................ 118 Bảng 3.2: Chỉ tiêu kinh tế tài chính theo các phương án đầu tư ................... 122 Bảng 3.3: Phân chia trách nhiệm thực hiện giữa các đối tác tham gia dự án 124 Bảng 3.4: Phân bổ rủi ro trong quá trình thực hiện dự án đối tác công tư.... 137 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ Hình 1.1: Các hình thức hợp tác trong đối tác công tư ................................... 14 Hình 1.2: So sánh hình thức đầu tư truyền thống và hình thức đối tác công tư ......................................................................................................................... 15 Hình 1.3: Sự khác nhau về yếu tố tài chính dự án trong hình thức đầu tư truyền thống và hình thức đối tác công tư....................................................... 16 Hình 1.4: Dự án công trình giao thông theo hình thức đối tác công tư tại Mỹ ......................................................................................................................... 18 Hình 1.5: Tổ chức bộ máy quản lý hình thức đối tác công tư tại Canada ...... 21 viii Hình 1.6: Dự án đối tác công tư tại Vương quốc Anh, giai đoạn 1995-2011 . 23 Hình 1.7: Số lượng dự án đối tác công tư trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng ......... 27 Hình 1.8: Tỷ lệ số lượng các dự án đối tác công tư theo lĩnh vực tại Ấn Độ . 29 Hình 1.9: Bản đồ địa giới hành chính thành phố Hà Nội ............................... 36 Hình 1.10: Vốn đầu tư các công trình giao thông tại Hà Nội ......................... 40 Hình 1.11: Các chủ thể quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị tại thành phố Hà Nội ....................................................................................... 44 Hình 1.12: Nhận thức về hình thức đối tác công tư ........................................ 52 Hình 2.1: Bản chất của đối tác công tư ........................................................... 62 Hình 2.2: Quy trình quản lý rủi ro trong hình thức đối tác công tư ................ 73 Hình 2.3: Phân loại công trình giao thông ...................................................... 78 Hình 2.4: Mô hình dịch vụ .............................................................................. 81 Hình 2.5: Mô hình quản lý vận hành ............................................................. 82 Hình 2.6: Mô hình ủy thác ............................................................................. 83 Hình 2.7: Mô hình nhượng quyền ............................................................ ... ổng vay Tổng lãi 6 Tháng lần 1 6 Tháng lần 2 6 tháng lần 1 I Nguồn vốn thực hiện dự án 165.195.209.069 II.1 Tỷ lệ huy động vốn (%) 100% 20.00% 35.00% 45.00% II.2 Vốn cần giải ngân 165.195.209.069 33.039.041.814 57.818.323.174 74.337.844.081 1 Vốn Nhà nước: 30% 49.558.562.721 24.779.281.360 24.779.281.360 2 Vốn tư nhân: 70% trong đó: 115.636.646.348 Vốn tự có, 30% 34.690.993.905 8.259.760.453 26.431.233.451 Vốn vay, 70% 80.945.652.444 6.607.808.363 74.337.844.081 II.3 Lãi vay trong thời gian XD 1.1 Vay đợt 1: Lãi suất vay (0,833%/tháng) 6.607.808.363 6.607.808.363 1.2 Chi phí lãi vay lần 1 110.130.139 330.390.418 440.520.558 2.1 Vay đợt 2: Lãi suất vay (0,833%/tháng) 74.337.844.081 74.337.844.081 2.2 Chi phí lãi vay lần 2 3.716.892.204 3.716.892.204 Cộng 80.945.652.444 4.157.412.762 Bảng PL 4.4: Khấu hao tài sản cố định Khoản mục chi phí Giá trị tính khấu hao, triệu đ Thời hạn khấu hao, năm 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Công trình xây dựng 146,660 30 2,444 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 Các chi phí khác 22,693 10 1,135 2,269 2,269 2,269 2,269 2,269 2,269 2,269 2,269 2,269 1,135 Cộng 169,353 3,579 7,158 7,158 7,158 7,158 7,158 7,158 7,158 7,158 7,158 6,023 4,889 4,889 4,889 4,889 Khoản mục chi phí 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 Tổng giá trị khấu hao Giá trị còn lại Tổng giá trị TS 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Công trình xây dựng 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 144,215 2,444 146,660 Các chi phí khác 22,693 22,693 Cộng 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 166,908 2,444 169,353 Bảng PL 4.5: Tổng hợp thu nhập hoạt động của dự án TT Nội dung Năm vận hành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Tổng doanh thu 5,762 13,171 14,818 14,818 15,558 15,558 15,558 15,558 15,558 16,336 2 Tổng chi phí 716 1,432 1,432 1,565 1,644 1,644 1,644 1,644 1,644 2,659 3 Thu nhập hoạt động 5,046 11,739 13,386 13,252 13,915 13,915 13,915 13,915 13,915 13,677 4 Khấu hao tài sản cố định 3,579 7,158 7,158 7,158 7,158 7,158 7,158 7,158 7,158 7,158 5 Thu nhập sau khấu hao 1,467 4,581 6,228 6,094 6,757 6,757 6,757 6,757 6,757 6,519 6 Trả lãi vay 4,255 8,156 7,447 6,737 6,028 5,319 4,610 3,901 3,191 2,482 7 - Lãi vay vốn đầu tư 4,255 8,156 7,447 6,737 6,028 5,319 4,610 3,901 3,191 2,482 8 - Lãi vay ngắn hạn 9 Thu nhập trước thuế -2,788 -3,575 -1,219 -643 729 1,438 2,147 2,856 3,566 4,037 10 Thuế TNDN 178 202 11 Lợi nhuận ròng -2,788 -3,575 -1,219 -643 729 1,438 2,147 2,856 3,387 3,835 12 Lợi nhuận ròng và khấu hao 791 3,583 5,939 6,515 7,887 8,596 9,305 10,014 10,545 10,993 Bảng PL 4.5: Tổng hợp thu nhập hoạt động của dự án (tiếp) TT Nội dung Năm vận hành 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1 Tổng doanh thu 16,336 16,336 16,336 16,336 17,153 17,153 17,153 17,153 17,153 18,011 2 Tổng chi phí 1,726 1,726 1,726 1,726 1,812 1,812 1,812 1,812 1,812 2,836 3 Thu nhập hoạt động 14,611 14,611 14,611 14,611 15,341 15,341 15,341 15,341 15,341 15,175 4 Khấu hao tài sản cố định 6,023 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 5 Thu nhập sau khấu hao 8,587 9,722 9,722 9,722 10,452 10,452 10,452 10,452 10,452 10,286 6 Trả lãi vay 1,773 1,064 355 7 - Lãi vay vốn đầu tư 1,773 1,064 355 8 - Lãi vay ngắn hạn 9 Thu nhập trước thuế 6,814 8,658 9,367 9,722 10,452 10,452 10,452 10,452 10,452 10,286 10 Thuế TNDN 341 433 468 972 1,045 2,613 2,613 2,613 2,613 2,572 11 Lợi nhuận ròng 6,474 8,225 8,899 8,750 9,407 7,839 7,839 7,839 7,839 7,715 12 Lợi nhuận ròng và khấu hao 12,497 13,114 13,788 13,638 14,296 12,728 12,728 12,728 12,728 12,603 Bảng PL 4.5: Tổng hợp thu nhập hoạt động của dự án (tiếp) TT Nội dung Năm vận hành 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 Tổng doanh thu 18,011 18,011 18,011 18,011 18,911 18,911 18,911 18,911 18,911 19,857 2 Tổng chi phí 1,903 1,903 1,903 1,903 1,998 1,998 1,998 1,998 1,998 3,031 3 Thu nhập hoạt động 16,108 16,108 16,108 16,108 16,914 16,914 16,914 16,914 16,914 16,826 4 Khấu hao tài sản cố định 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 4,889 5 Thu nhập sau khấu hao 11,219 11,219 11,219 11,219 12,025 12,025 12,025 12,025 12,025 11,937 6 Trả lãi vay 7 - Lãi vay vốn đầu tư 8 - Lãi vay ngắn hạn 9 Thu nhập trước thuế 11,219 11,219 11,219 11,219 12,025 12,025 12,025 12,025 12,025 11,937 10 Thuế TNDN 2,805 2,805 2,805 2,805 3,006 3,006 3,006 3,006 3,006 2,984 11 Lợi nhuận ròng 8,415 8,415 8,415 8,415 9,019 9,019 9,019 9,019 9,019 8,953 12 Lợi nhuận ròng và khấu hao 13,303 13,303 13,303 13,303 13,907 13,907 13,907 13,907 13,907 13,842 Bảng PL 4.6: Các chỉ tiêu kinh tế tài chính của dự án thực hiện theo hình thức đối tác công tƣ TT Các chỉ tiêu Năm xây dựng Năm vận hành 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 I Chi phí 1 Tài sản cố định 90,967 78,385 1.1 Vốn đầu tư 90,967 78,385 1.2 Vốn tái đầu tư 2 Thuế TNDN 0 0 0 0 0 0 0 0 178 Tổng chi phí 90,967 78,385 0 0 0 0 0 0 0 178 II Lợi ích 1 Thu nhập hoạt động 5,046 11,739 13,386 13,252 13,915 13,915 13,915 13,915 13,915 2 Giá trị còn lại Tổng lợi ích 5,046 11,739 13,386 13,252 13,915 13,915 13,915 13,915 13,915 III Dòng lợi ích chi phí -90,967 -73,339 11,739 13,386 13,252 13,915 13,915 13,915 13,915 13,737 IV Dòng lợi ích chi phí cộng dồn -90,967 -164,306 -152,567 -139,182 -125,929 -112,015 -98,100 -84,185 -70,270 -56,534 V IRR (%) 6,72% VI NPV (Triệu đồng) 34.823 VII Tỷ số chiết khấu, r (%) 4,90% VIII T thu hồi vốn (không chiết khấu) 14,69 IX T thu hồi vốn (có chiết khấu) 29,47 Bảng PL 4.6: Các chỉ tiêu kinh tế tài chính của dự án thực hiện theo hình thức đối tác công tƣ (tiếp) TT Các chỉ tiêu Năm vận hành 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 I Chi phí 1 Tài sản cố định 1.1 Vốn đầu tư 1.2 Vốn tái đầu tư 2 Thuế TNDN 202 341 433 468 972 1,045 2,613 2,613 2,613 2,613 Tổng chi phí 202 341 433 468 972 1,045 2,613 2,613 2,613 2,613 II Lợi ích 1 Thu nhập hoạt động 13,677 14,611 14,611 14,611 14,611 15,341 15,341 15,341 15,341 15,341 2 Giá trị còn lại Tổng lợi ích 13,677 14,611 14,611 14,611 14,611 15,341 15,341 15,341 15,341 15,341 III Dòng lợi ích chi phí 13,475 14,270 14,178 14,142 13,638 14,296 12,728 12,728 12,728 12,728 IV Dòng lợi ích chi phí cộng dồn - 43,058 -28,788 -14,611 -468 13,170 27,466 40,194 52,922 65,650 78,378 Bảng PL 4.6: Các chỉ tiêu kinh tế tài chính của dự án thực hiện theo hình thức đối tác công tƣ (tiếp) TT Các chỉ tiêu Năm vận hành 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 I Chi phí 1 Tài sản cố định 1.1 Vốn đầu tư 1.2 Vốn tái đầu tư 2 Thuế TNDN 2,572 2,805 2,805 2,805 2,805 3,006 3,006 3,006 3,006 3,006 2,984 Tổng chi phí 2,572 2,805 2,805 2,805 2,805 3,006 3,006 3,006 3,006 3,006 2,984 II Lợi ích 1 Thu nhập hoạt động 15,175 16,108 16,108 16,108 16,108 16,914 16,914 16,914 16,914 16,914 16,826 2 Giá trị còn lại 2,444 Tổng lợi ích 15,175 16,108 16,108 16,108 16,108 16,914 16,914 16,914 16,914 16,914 19,270 III Dòng lợi ích chi phí 12,603 13,303 13,303 13,303 13,303 13,907 13,907 13,907 13,907 13,907 16,286 IV Dòng lợi ích chi phí cộng dồn 90,981 104,284 117,587 130,891 144,194 158,101 172,009 185,916 199,823 213,731 230,017 PHỤ LỤC 5 Phiếu điều tra khảo sát về đầu tƣ theo hình thức đối tác công tƣ BỘ XÂY DỰNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI KHOA SAU ĐẠI HỌC PHIẾU KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƢ (PPP) TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ Kính gửi Quý Anh/Chị Tôi xin phép được giới thiệu đến Anh/Chị, tôi tên là Ngô Thế Vinh đang là NCS tại Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. Tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu ứng dụng hình thức đối tác công tư trong quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị”, chuyên ngành Quản lý đô thị và Công trình. Phiếu thu thập thông tin dưới đây phục vụ cho việc xây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn cho đề tài nghiên cứu khoa học của tôi. Các ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ có ý nghĩa rất to lớn trong việc giúp tôi hoàn thiện luận án nghiên cứu. Tôi xin cam đoan các thông tin do Anh/Chị cung cấp trong bảng câu hỏi chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Các thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được bảo mật nghiêm ngặt và sẽ không được công bố cho bên thứ ba trong bất kỳ trường hợp và hoàn cảnh nào. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian điền các thông tin nghiên cứu. Trân trọng cảm ơn Anh/Chị. I. THÔNG TIN CHUNG 1. Họ và tên: ....................................................................Chức vụ: ..................... 2. Đơn vị công tác: ............................................................................................... 3. Hi n tại Anh/Chị công tác trong vai trò nào của lĩnh vực xây dựng: Quản lý Nhà nước Chủ đầu tư Nhà đầu tư/Doanh nghiệp xây dựng Khác: ........................................ 4. Công vi c chuyên môn của Anh/Chị có liên quan đến hình thức đối tác công tư hay không? Liên quan trực tiếp Liên quan gián tiếp Không liên quan 5. Anh/Chị có quan tâm đến nội dung hình thức đối tác công tư tại Vi t Nam? Rất quan tâm Quan tâm Ít quan tâm Không quan tâm II. THỰC TRẠNG VỀ HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG - TƢ 6. Theo Anh/Chị, hình thức đối tác công tư có phải là hình thức đầu tư BOT, BT, BTO đã và đang được áp dụng tại Vi t Nam hi n nay không? Các hình thức này khác nhau Các hình thức này là một 7. Qua thông tin mà Anh/Chị thu thập được, Vi t Nam đã có dự án nào được thực hi n (dự án hoàn thành) theo hình thức đối tác công tư hay chưa? Chưa có dự án nào Đã có dự án (vui lòng cung cấp thông tin về tên dự án/địa phương thức thực hiện): ........................................................................................................................... 8. Theo Anh/Chị, đầu tư theo hình thức đối tác công tư có những ưu điểm gì so với hình thức đầu tư truyền thống? Tiết kiệm chi phí xây dựng Giảm gánh nặng ngân sách Nhà nước trong đầu tư xây dựng công trình Thời gian xây dựng công trình được rút ngắn Phân chia rủi ro cho các bên đối tác (Nhà nước, Tư nhân) hợp lý làm cho hiệu quả dự án cao hơn Chất lượng công trình tốt hơn so với các hình thức đầu tư truyền thống Ưu điểm khác: ............................................................................................. ........................................................................................................................... 9. Theo Anh/Chị, đầu tư theo hình thức đối tác công tư có những nhược điểm, hạn chế gì so với hình thức đầu tư truyền thống? Khó khăn trong việc đàm phán hợp đồng Thời gian hợp đồng kéo dài, tính rủi ro thực hiện dự án cao; Nhà nước khó kiểm soát được chi phí khai thác, vận hành công trình của Nhà đầu tư tư nhân làm cho phí sử dụng dịch vụ cao Nhược điểm khác: ....................................................................................... ........................................................................................................................... 10. Theo Anh/Chị, hình thức đối tác công tư có thể ứng dụng trong giai đoạn nào của dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị? Giai đoạn xây dựng Giai đoạn vận hành Toàn bộ dự án Khác: ............................................................................................................ 11. Theo Anh/Chị, nguyên nhân nào tác động làm cho hình thức đối tác công tư chưa được áp dụng phổ biến tại thành phố Hà Nội, Vi t Nam? Thiếu văn bản pháp lý, hướng dẫn về đối tác công tư (Luật, Nghị định.... ) Các văn bản về PPP bị chồng chéo, khó khăn trong việc áp dụng Các cơ chế chính sách khuyến khích việc áp dụng hình thức đối tác công tư chưa rõ ràng, thiếu cụ thể Thành phố Hà Nội thiếu đơn vị chuyên trách về đối tác công tư Nguyên nhân khác: ....................................................................................... ....................................................................................................................... 12. Theo quan điểm cá nhân của Anh/Chị, đầu tư theo hình thức đối tác công tư có thể áp dụng trong quản lý công trình giao thông đô thị tại thành phố Hà Nội được không? Có thể áp dụng được ngay Có thể áp dụng trong tương lai gần Khó áp dụng, không khả thi trong thực tế 13. Đối với Nhà đầu tư tư nhân/Doanh nghi p xây dựng: 13.1. Doanh nghiệp của Anh/Chị có sẵn sàng tham gia dự án theo hình thức đối tác công tư trong đầu tư xây dựng và quản lý công trình giao thông đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội hay không? Có Không, lý do: ............................................. 13.2. Anh/Chị có biết nếu Doanh nghiệp muốn thực hiện dự án đối tác công tư thì đơn vị nào của thành phố Hà Nội là đơn vị đầu mối tiếp nhận thông tin dự án? Không Có, đơn vị: ................................................. 13.3. Doanh nghiệp của Anh/Chị có cán bộ chuyên gia có kiến thức và kinh nghiệm để có thể thương thảo hợp đồng, quản lý dự án theo hình thức đối tác công tư hay không? Không Có, số người: ........................người 13.4. Anh/Chị có thể cho biết nguồn vốn tự có của doanh nghiệp/Công ty tại thời điểm hiện nay? tỷ đồng III. GIẢI PHÁP ỨNG DỤNG HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƢ Mức độ đánh giá: 1. Rất cần thiết 2. Cần thiết 3. Ít cần thiết 4. Không cần thiết 14. Anh/Chị hãy xếp thứ tự về mức độ quan trọng của các giải pháp thực hi n để ứng dụng hình thức đối tác công tư trong quản lý các công trình giao thông đô thị tại thành phố Hà Nội (theo thứ tự ưu tiên) Giải pháp Mức độ đánh giá 1 2 3 4 14.1. Chính phủ hoàn thiện hệ thống văn bản pháp luật về PPP (cụ thể là sửa Quyết định 71/QĐ-TTg) theo hướng ban hành văn bản có t nh pháp lý cao hơn Luật Nghị định 14.2. Chính quyền thành phố Hà Nội ban hành các văn bản, cơ chế th điểm (thuộc thẩm quyền thành phố) để khuyến khích nhà đầu tư tư nhân tham gia hình thức đối tác công tư. Cơ chế ưu đãi về thủ tục đầu tư Cơ chế tài chính Cơ chế khác: .................................................................. 14.3. Chính quyền thành phố Hà Nội có nên thành lập cơ quan chuyên trách về hình thức đối tác công tư? Không nên Nên thành lập: Đơn vị PPP trực thuộc Thành phố Đơn vị PPP trực thuộc Sở, Ban ngành 14.4. Công bố các thông tin hướng dẫn để khuyến khích hình thức đối tác công tư được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội Thông tin về danh mục dự án Thông tin về cơ quan đầu mối PPP của thành phố Thông tin về thủ tục đầu tư, đăng ký dự án PPP
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_hinh_thuc_doi_tac_cong_tu_trong.pdf