Luận án Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật bản địa để xử lý nước thải trong giết mổ gia súc tập trung

Theo báo cáo ngành hàng thịt năm 2014 và triển vọng năm 2015 của Agroinfo [1],

sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng đạt khoảng 86,9 nghìn tấn, tăng 1,6% so với năm 2013;

sản lượng thịt bò xuất chuồng đạt khoảng 292,9 nghìn tấn, tăng 2,6%; sản lượng thịt lợn

hơi xuất chuồng đạt 3,4 triệu tấn, tăng 3,1%. Mức tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bình

quân/người/năm 2014 ước đạt: 50,0 kg thịt hơi các loại (tăng 1,4% so 2013). Nhu cầu tiêu

thụ thịt tăng theo từng năm nên các cơ sở giết mổ cũng tăng theo thị trường. Theo Cục Thú

y, tính đến năm 2014 cả nước có 28.285 điểm GMGS, GC nhỏ lẻ. Trong đó, 12 tỉnh trọng

điểm phía bắc (tổng cộng 11.544 cơ sở, điểm giết mổ), mới chỉ có 59 cơ sở giết mổ tập

trung (chiếm 0,51%) [1]. Thực trạng hoạt động giết mổ gia súc gia cầm ở Việt Nam hiện

nay đang diễn ra ở mức báo động về ô nhiễm môi trường, vệ sinh thú y và an toàn thực

phẩm. Tại các cơ sở giết mổ tập trung, tuy đã xây dựng hệ thống xử lý chất thải; Nhưng

chất lượng kiểm soát an toàn vệ sinh môi trường tại nhiều cơ sở vẫn chưa đạt yêu cầu, nhất

là về tiếng ồn, ô nhiễm mùi và nguồn nước thải. Các điểm giết mổ nhỏ lẻ chủ yếu nằm

trong các khu dân cư thường được hình thành và phát triển một cách tự phát; Cơ sở vật

chất được đầu tư rất giản đơn, đến mức hầu như không có nơi dành riêng cho từng công

đoạn, không tách biệt giữa khu sạch và khu bẩn. Các loại chất thải như phân, nước, phụ

phẩm xả tràn lan khi giết mổ hoặc thải trực tiếp xuống sông, cống rãnh thoát nước trong

khu dân cư, gây ô nhiễm môi trường khu vực nghiêm trọng. Các lò giết mổ tại nông thôn

và các thị trấn hay thành phố nhỏ thường có quy mô nhỏ và hầu như không có hệ thống xử

lý (một số các lò giết mổ ở nông thôn xây dựng bể tự hoại hay hầm biogas để xử lý các

chất thải rắn, lỏng này, song số các cơ sở có xây dựng có các hệ thống xử lý đơn giản này

là rất ít, mà hầu hết lượng chất thải rắn, lỏng giết mổ đều được thải trực tiếp ra mương, ao

hay đường đi gây mất vệ sinh và ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước của người dân xung

quanh.

pdf 143 trang dienloan 13880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật bản địa để xử lý nước thải trong giết mổ gia súc tập trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật bản địa để xử lý nước thải trong giết mổ gia súc tập trung

Luận án Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật bản địa để xử lý nước thải trong giết mổ gia súc tập trung
 i 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
TRẦN THỊ THU LAN 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VI SINH VẬT BẢN ĐỊA ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC 
THẢI TRONG GIẾT MỔ GIA SÚC TẬP TRUNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
HÀ NỘI – 2017 
 ii 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
TRẦN THỊ THU LAN 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VI SINH VẬT BẢN ĐỊA ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC 
THẢI TRONG GIẾT MỔ GIA SÚC TẬP TRUNG 
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học 
 Mã số: 62420201 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 GS. TS. Nguyễn Văn Cách 
HÀ NỘI – 2017 
 i 
LỜI CẢM ƠN 
 Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới GS. TS. Nguyễn Văn Cách người Thầy đã 
hướng dẫn và giúp tôi định hướng trong nghiên cứu khoa học, trợ giúp tài chính phục vụ 
nghiên cứu trong suốt thời gian thực hiện luận án. 
 Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tập thể cán bộ phòng Công nghệ xử lý 
nước, Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Đây 
không chỉ là nơi đào tạo giúp tôi trưởng thành hơn trong hoạt động nghiên cứu khoa học mà 
còn là nơi để tôi chia sẻ những khúc mắc gặp phải trong quá trình thực hiện luận án. Lãnh đạo 
phòng đã tạo điều kiện về mặt thời gian và trang thiết bị để tôi thực hiện trong suốt quá trình 
làm luận án. 
 Tôi xin gửi lời cảm ơn đến chủ nhiệm đề tài KC 08.04, TS. Đỗ Tiến Anh, Viện Khoa 
học khí tượng thủy văn đã hỗ trợ kinh phí và thiết bị thí nghiệm cho các nội dung nghiên cứu 
thực hiện luận án. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn đến các thầy cô của bộ môn vi sinh- hóa sinh- sinh học 
phân tử, Viện Công nghệ sinh học và Thực phẩm, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, những 
kiến thức mà tôi được tiếp thu, tích lũy trong suốt thời gian học tập tại đây từ khi là một sinh 
viên đại học là nền tảng không thể thiếu để tôi có đủ khả năng tiếp thu, trau dồi kiến thức mới 
phục vụ cho các nghiên cứu trong luận án. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô của Viện đào tạo sau đại học đã giúp đỡ và 
hướng dẫn tận tình cho tôi các mẫu giấy tờ văn bản trong suốt quá trình học tập và hoàn thành 
luận án. 
 Để hoàn thành luận án này không thể không nhắc tới sự hỗ trợ và khuyến khích về 
tinh thân của những người thân trong gia đình và bạn bè. 
Hà Nội, ngày........tháng/ năm 2017 
Tác giả luận án 
 ii 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong 
luận án là trung thực và chưa sử dụng để bảo vệ một học vị nào, chưa được ai công bố trong 
bất kì một công trình nghiên cứu nào. 
Hà nội, ngày ...........tháng ............năm 2017 
Tác giả luận án 
 iii 
MỤC LỤC 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 
DANH MỤC HÌNH VẼ 
DANH MỤC BẢNG 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .................................................................................................... 4 
1.1. Hiện trạng giết mổ gia súc ................................................................................................ 4 
1.1.1. Hiện trạng quy trình giết mổ và nguồn phát thải chất thải trong quá trình giết mổ gia 
súc ................................................................................................................................... 4 
1.1.2. Đặc tính nước thải và nguồn thải ngành giết mổ gia súc ............................................. 6 
1.2. Các công nghệ xử lý nước thải giết mổ ............................................................................ 9 
1.2.1. Phương pháp cơ học và hóa lý ..................................................................................... 9 
1.2.1.1. Phương pháp cơ học .............................................................................................. 9 
1.2.1.2. Phương pháp hóa lý ............................................................................................ 10 
1.2.2. Phương pháp sinh học ................................................................................................ 10 
1.2.2.1. Phương pháp sinh học kị khí ............................................................................... 10 
1.2.2.2. Phương pháp hiếu khí ......................................................................................... 11 
1.2.3. Các nghiên cứu công nghệ xử lý nước thải giết mổ gia súc ....................................... 13 
1.2.3.1. Các công nghệ nghiên cứu và áp dụng tại các cơ sở giết mổ trên thế giới ......... 13 
1.2.3.2. Tình hình nghiên cứu công nghệ xử lý nước thải giết mổ gia súc của Việt Nam16 
1.2.4. Giải pháp công nghệ xử lý có khai thác chất ô nhiễm trong bể xử lý sinh học tích hợp 
đa chức năng ......................................................................................................................... 18 
1.2.4.1. Nguyên lý hoạt động bể tích hợp năm chức năng ............................................... 18 
1.2.4.2. Giải pháp công nghệ này đã được kiểm nghiệm công nghệ thành công tại các 
nguồn nước thải khác nhau: ............................................................................................. 20 
1.3. Giải pháp công nghệ xử lý nước thải ngành giết mổ gia súc bằng phương pháp sinh 
học ..................................................................................................................................... 21 
1.3.1. Cơ sở khoa học của phương pháp xử lý sinh học ....................................................... 21 
1.3.2. Cơ sở lý thuyết loại bỏ hợp chất hữu cơ, nitơ trong nước .......................................... 22 
1.3.3. Giải pháp công nghệ xử lý bằng bùn hoạt tính........................................................... 24 
1.3.4. Chế phẩm vi sinh vật trong xử lý nước thải ............................................................... 28 
 iv 
1.3.4.1. Vi sinh vật trong nước thải ................................................................................. 28 
1.3.4.2. Vi khuẩn thuộc chi Bacillus ................................................................................ 28 
1.3.4.3. Mục tiêu phân lập chọn chủng vi sinh vật .......................................................... 29 
1.3.4.4. Tổng quan về chế phẩm vi sinh .......................................................................... 31 
1.3.4.5. Các nghiên cứu ứng dụng chế phẩm VSV .......................................................... 33 
1.4. Định hướng nghiên cứu và phát triển giải pháp công nghệ của Luận án .................. 35 
1.4.1. Cơ sở khoa học trong xây dựng hướng nghiên cứu của Luận án ............................... 35 
1.4.2. Hướng phân giải protein ............................................................................................. 37 
1.4.3. Tổng hợp các hướng phát triển công nghệ trong luận án ........................................... 38 
CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................... 41 
2.1. Vật liệu .............................................................................................................................. 41 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................. 41 
2.1.2. Hoá chất thí nghiệm ................................................................................................... 41 
2.1.3. Thiết bị phân tích ........................................................................................................ 41 
2.1.4. Môi trường.................................................................................................................. 42 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................ 42 
2.2.1. Phương pháp lấy mẫu ................................................................................................. 42 
2.2.2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu trong nước .......................................................... 43 
2.2.3. Phương pháp vi sinh vật ............................................................................................. 43 
2.2.3.1. Phân lập ............................................................................................................... 43 
2.2.3.2. Phương pháp tuyển chọn ..................................................................................... 44 
2.2.4. Phương pháp định danh bằng phương pháp truyền thống .......................................... 46 
2.2.4.1. Thử hoạt tính catalase ......................................................................................... 46 
2.2.4.2. Khả năng sử dụng một số loại đường ................................................................. 47 
2.2.5. Phương pháp định danh bằng phương pháp sinh học phân tử ................................... 47 
2.2.5.1. Tách DNA tổng số từ vi khuẩn ........................................................................... 47 
2.2.5.2. Nhân khuyếch đại gen bằng phản ứng PCR ....................................................... 48 
2.2.5.3. Tinh sạch sản phẩm PCR .................................................................................... 48 
2.2.5.4. Xác định trình tự chuỗi nucleotid và so sánh tương quan trình tự gen ............... 48 
2.2.6. Tạo chế phẩm ............................................................................................................. 49 
2.2.6.1. Khảo sát các điều kiện lên men thu sinh khối của chủng ................................... 49 
2.2.6.2. Lên mem thu sinh khối của các chủng VSV tuyển chọn để tạo chế phẩm ......... 50 
 v 
2.2.6.3. Phương pháp tạo chế phẩm ................................................................................. 50 
2.2.7. Phương pháp xử lý nước thải giết mổ gia súc quy mô phòng thí nghiệm .................. 52 
2.2.7.1. Phương pháp hiếu khí theo mẻ quy mô bình 5L ................................................. 52 
2.2.7.2. Phương pháp xử lý hiếu khí bán liên tục quy mô 35L ........................................ 53 
2.2.8. Phương pháp xử lý nước thải giết mổ gia súc quy mô pilot hiện trường 20 m3/ngày 57 
2.2.8.1. Xác định thời gian khởi động của bể tích hợp năm chức năng ........................... 57 
2.2.8.2. Xác định hiệu suất xử lý COD trong các chế độ ................................................. 57 
2.2.8.3. Xác định hiệu suất xử lý TN trong các chế độ .................................................... 58 
2.2.8.4. Đánh giá tính ổn định của chế phẩm ................................................................... 58 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ........................................................................ 59 
3.1. Khảo sát đặc trưng nước thải giết mổ gia súc của một số cơ sở khu vực Hà Nội ...... 59 
3.1.1. Cơ sở giết mổ Thịnh An ............................................................................................. 59 
3.1.2. Cơ sở giết mổ trâu bò Khắc Ngoan ............................................................................ 60 
3.2. Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn thích ứng để xử lý nước thải giết mổ gia súc ............ 63 
3.2.1. Phân lập vi khuẩn ....................................................................................................... 63 
3.2.2. Tuyển chọn các chủng vi khuẩn phân lập .................................................................. 64 
3.2.2.1. Kiểm tra năng lực phân giải cơ chất của các chủng phân lập ............................. 64 
3.2.2.2. Khả năng sinh trưởng, phát triển của các chủng tuyển chọn .............................. 65 
3.2.2.3. Năng lực loại bỏ COD trong nước thải giết mổ gia súc của các chủng tuyển chọn67 
3.2.3. Định tên các chủng vi sinh vật tuyển chọn ................................................................. 70 
3.2.3.1. Đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh hóa của các chủng .......................................... 71 
3.2.3.2. Định tên chủng bằng phương pháp sinh học phân tử ......................................... 73 
3.3. Thử nghiệm tạo chế phẩm vi sinh vật ............................................................................ 76 
3.3.1. Thử nghiệm xác định các điều kiện lên men thu sinh khối vi khuẩn ......................... 76 
3.3.1.1. Lựa chọn môi trường thích hợp .......................................................................... 77 
3.3.1.2. Ảnh hưởng của pH đến môi trường .................................................................... 78 
3.3.1.3. Nhu cầu oxy hòa tan đến năng lực phát triển sinh khối vi sinh vật .................... 80 
3.3.1.4. Ảnh hưởng của tỷ lệ cấp giống đến năng lực phát triển sinh khối VSV ............. 80 
3.3.1.5. Trạng thái sinh trưởng và phát triển của các chủng đã tuyển chọn..................... 82 
3.3.2. Tạo chế phẩm ............................................................................................................. 83 
3.3.2.1. Khả năng xử lý nước thải giết mổ gia súc của các chủng tuyển chọn ................ 83 
3.3.2.2. Kiểm định đặc tính chủng trong môi trường thực............................................... 86 
 vi 
3.3.3. Tạo chế phẩm vi sinh vật xử lý nước thải giết mổ gia súc ......................................... 87 
3.3.3.1. Kiểm tra sự tương hỗ của các chủng vi khuẩn thí nghiệm .................................. 87 
3.3.3.2. Quy trình công nghệ tạo chế phẩm vi sinh vật .................................................... 87 
3.3.3.3. Sơ đồ quy trình công nghệ tạo chế phẩm vi sinh vật .......................................... 90 
3.4. Thử nghiệm ứng dụng chế phẩm trong xử lý nước thải giết mổ gia súc quy mô 
phòng thí nghiệm .................................................................................................................... 90 
3.4.1. Thử nghiệm ứng dụng chế phẩm trong xử lý nước thải giết mổ gia súc bằng phương 
pháp hiếu khí theo mẻ trên quy mô bình 5L ........................................................................ 90 
3.4.1.1. Năng lực xử lý COD ........................................................................................... 91 
3.4.1.2. Năng lực xử lý nitơ tổng ..................................................................................... 92 
3.4.1.3. Xác định MLSS qua các mẻ xử lý ...................................................................... 94 
3.4.1.4. Diến biến chất ô nhiễm theo thời gian xử lý của chế phẩm ................................ 96 
3.4.2. Xử lý nước thải giết mổ bằng phương pháp hiếu khí bán liên tục quy mô 35 L........ 97 
3.4.2.1. Chỉ số thể tích bùn lắng (SVI) ............................................................................ 97 
3.4.2.2. Ảnh hưởng của tải lượng đến hiệu suất xử lý ..................................................... 99 
3.4.2.3. Ảnh hưởng của MLSS đến hiệu suất xử lý ....................................................... 102 
3.4.2.4. Đánh giá chất lượng bùn thải ................... ... Res, 33, 1119–1132. 
[65] Ma F., Guo J bo., Zhao L jun., Chang C chi., Cui D (2009) Application of 
bioaugmentation to improve the activated sludge system into the contact 
oxidation system treating petrochemical wastewater. Bioresour Technol, 
100, 597–602. 
[66] Maharajh N (2010) Effect of Feed Rate and Solid Retention Time ( SRT ) on 
Effluent Quality and Sludge Characteristics in Activated Sludge Systems 
using Sequencing Batch Reactors. 
[67] Massé DI., Masse L (2000) Characterization of wastewater from hog 
slaughterhouses in Eastern Canada and evaluation of their in-plant 
wastewater treatment systems. Can Biosyst Eng / Le Genie des Biosyst au 
Canada, 42, 139–146. 
[68] Miaomio Dong., Chen Yao YG (2015) Effect of Organic Loading and DO 
on Stability of Hypersaline Aerobic Granular Sludge. 1–6. 
 121
[69] Mittal GS (2006) Treatment of wastewater from abattoirs before land 
application - A review. Bioresour Technol, 97, 1119–1135. 
[70] Nafarnda WD., Ajayi IE., Shawulu JC., Kawe MS., Omeiza GK., Sani N a., 
Tenuche OZ., Dantong DD., Tags SZ (2012) Bacteriological Quality of 
Abattoir Effluents Discharged into Water Bodies in Abuja, Nigeria. ISRN 
Vet Sci, 2012, 1–5. 
[71] Nguyen Van Cach., Hoang Dinh Hoa., Tran Lien Ha (2011) Adjustable tank 
incorporated five function for biological treatment of waste water. Online J. 
world interlectual Prop. Organ. PCTScope. 
[72] O’Leary WM (1989) Practical Handbook of Microbiology. Pract Handb 
Microbiol. doi: 10.1002/1521-3773(20010316)40:6<9823::AID-
ANIE9823>3.3.CO;2-C. 
[73] Pagés-Díaz J., Pereda-Reyes I., Taherzadeh MJ., Sárvári-Horváth I, Lundin 
M (2014) Anaerobic co-digestion of solid slaughterhouse wastes with agro-
residues: Synergistic and antagonistic interactions determined in batch 
digestion assays. Chem Eng J, 245, 89–98. 
[74] Pan M (2013) Assessment of slaughterhouse wastewater treatment by using 
intermittently-aerated sequencing batch reactors ( IASBRs ). 
[75] Del Pozo R., Taş DO., Dulkadirolu H., Orhon D., Diez V (2003) 
Biodegradability of slaughterhouse wastewater with high blood content 
under anaerobic and aerobic conditions. J Chem Technol Biotechnol, 78, 
384–391. 
[76] Rahimi Y., Torabian A., Mehrdadi N., Shahmoradi B (2011) Simultaneous 
nitrification-denitrification and phosphorus removal in a fixed bed 
sequencing batch reactor (FBSBR). J Hazard Mater, 185, 852–857. 
[77] Rajakumar R., Meenambal T., Banu JR., Yeom IT (2011) Treatment of 
poultry slaughterhouse wastewater in upflow anaerobic filter under low 
upflow velocity. Int J Environ Sci Technol, 8, 149–158. 
[78] Reginatto V., Teixeira RM., Pereira F., Schmidell W., Furigo A., Menes R., 
Etchebehere C., Soares HM (2005) Anaerobic ammonium oxidation in a 
bioreactor treating slaughterhouse wastewater. Brazilian J Chem Eng, 22, 
593–600. 
[79] Rolfe MD., Rice CJ., Lucchini S., Pin C., Thompson A., Cameron ADS., 
 122
Alston M., Stringer MF., Betts RP., Baranyi J., Peck MW., Hinton JCD 
(2012) Lag phase is a distinct growth phase that prepares bacteria for 
exponential growth and involves transient metal accumulation. J Bacteriol, 
194, 686–701. 
[80] Rostami S., Azhdarpoor A., Rostami M., Samaei MR (2016) The effects of 
simultaneous application of plant growth regulators and bioaugmentation 
on improvement of phytoremediation of pyrene contaminated soils. 
Chemosphere, 161, 219–223. 
[81] Ruiz I., Veiga MC., De Santiago P., Blázquez R (1997) Treatment of 
slaughterhouse wastewater in a UASB reactor and an anaerobic filter. 
Bioresour Technol, 60, 251–258. 
[82] Saddoud A., Sayadi S (2007) Application of acidogenic fixed-bed reactor 
prior to anaerobic membrane bioreactor for sustainable slaughterhouse 
wastewater treatment. J Hazard Mater, 149, 700–706. 
[83] Sarairah A., Jamrah A (2008) Characterization and Assessment of 
Treatability of Wastewater Generated in Amman Slaughterhouse. Eng Sci, 
35, 71–83. 
[84] Services M (2015) UK Standards for Microbiology Investigations. 
Bacteriology, B 55, 1–21. 
[85] Sindhu R., Meera V (2012) Treatment Of Slaughterhouse Effluent Using 
Upflow Anaerobic Packed Bed Reactor. 38: 
[86] Sivaramakrishna D., Sreekanth D., Sivaramakrishnan M., Sathish Kumar B., 
Himabindu V., Narasu ML (2014) Effect of system optimizing conditions on 
biohydrogen production from herbal wastewater by slaughterhouse sludge. 
Int J Hydrogen Energy, 39, 7526–7533. 
[87] Sombatsompop K (2011) Journal of Science and Technology A comparative 
study of sequencing batch reactor and moving- bed sequencing batch 
reactor for piggery wastewater. maejo IntJSciTechnol, 5, 191–203. 
[88] Spencer Davies P (2005) The Biological Basis of Wastewater Treatment. 20. 
[89] Stackebrandt E (2006) The Prokaryotes. doi: 10.1007/0-387-30741-9 
[90] Sunder GC., Satyanarayan S (2013) Efficient Treatment of Slaughter House 
Wastewater by Anaerobic Hybrid Reactor Packed with Special Floating 
 123
Media. Int J Chem Phys Sci, 2, 73–81. 
[91] Tan W., Huang C., Chen C., Liang B., Wang A (2016) Bioaugmentation of 
activated sludge with elemental sulfur producing strain Thiopseudomonas 
denitrificans X2 against nitrate shock load. Bioresour Technol, 220, 647–
650. 
[92] Tritt WP., Schuchardt F (1992) Materials flow and possibilities of treating 
liquid and solid wastes from slaughterhouses in Germany. A review. 
Bioresour Technol, 41, 235–245. 
[93] Vasiliadou IA., Papoulis D., Chrysikopoulos C V., Panagiotaras D, 
Karakosta E., Fardis M., Papavassiliou G (2011) Attachment of 
Pseudomonas putida onto differently structured kaolinite minerals: A 
combined ATR-FTIR and 1H NMR study. Colloids Surfaces B Biointerfaces, 
84, 354–359. 
[94] Wilen B (1995) Effect of Different Parameters on Settling Properties of 
Activated Sludge. 
[95] Wu PF., Mittal GS (2012) Characterization of provincially inspected 
slaughterhouse wastewater in Ontario, Canada. Can. Biosyst. Eng. / Le 
Genie des Biosyst. au Canada 54: 
[96] Yu FB., Ali SW., Guan LB., Li SP., Zhou S (2010) Bioaugmentation of a 
sequencing batch reactor with Pseudomonas putida ONBA-17, and its 
impact on reactor bacterial communities. J Hazard Mater, 176, 20–26. 
 124
7 PHỤ LỤC 
PL3.1. Bảng đặc điểm hình thái khuẩn lạc của các chủng phân lập được từ các mẫu nước thải 
STT 
Mẫu nước 
thải 
Ký 
hiệu 
chủng 
Đặc điểm hình thái khuẩn lạc 
1 Cơ sở giết 
mổ trâu bò 
Khắc Ngoan 
M1 Màu trắng tròn, có vòng ngoài, gờ nhăn, khuẩn lạc nhỏ. 
2 M2 Khuẩn lạc to, màu trắng, bề mặt nhăn, mép lan, có gờ 
3 M3 Màu trắng đục, tròn, bề mặt nhăn, gờ ngoài. 
4 M4 Màu trắng, khuẩn lạc hơi tròn, bề mặt nổi. 
5 M5 
Màu trắng, khuẩn lạc nhỏ, nổi, trong trơn bên ngoài 
nhăn. 
6 M6 Màu trắng, bề mặt nổi, nhăn. 
7 M7 Màu trắng, khuẩn lạc to, bề mặt nhẵn 
8 M8 Màu trắng, tròn, nhăn, không có gờ 
9 H1 Màu trắng trong, khô, khuẩn lạc nhỏ, trơn. 
10 H2 Màu trắng, khuẩn lạc to, tròn, khô, bề mặt nhẵn 
11 H3 Trắng đục, bề mặt nhăn, viền hơi nhăn 
12 H4 Trắng đục, nhẵn bóng, khuẩn lạc nhỏ. 
13 H5 Màu trắng, bề mặt nhẵn lồi, ở giữa hơi đậm màu hơn. 
14 H6 Trắng sữa, bề mặt lồi ở giữa hơi nhăn, viền răng cưa. 
15 H7 Trắng trong, bề mặt nhẵn lồi, viền nhẵn. 
16 H8 Trắng hơi trong, bề mặt nhẵn, viền nhẵn. 
17 H9 Trắng, bề mặt nhăn, giữa lõm, viền nhẵn. 
18 H10 Trắng đục, bề mặt nhăn giữa nhô lên, viền nhăn, nhớt 
19 H11 Trắng hơi đục, bề mặt nhẵn, viền răng cưa. 
20 Cơ sở giết 
mổ lợn Thịnh 
An 
C1 Trắng đục, bề mặt trơn, có tâm gờ giữa, mép bóng. 
21 
C2 Màu hơi nâu, khuẩn lạc mỏng, bề mặt xốp, viền nhẵn, 
có những chấm li ti. 
22 
C3 Trắng, bề mặt nhẵn lồi, ở giữa hơi đậm màu hơn, viền 
nhăn. 
23 C4 Trắng đục, bề mặt nhẵn lồi, ở giữa hơi đậm màu hơn. 
24 C5 Hơi vàng, bề mặt nhẵn, tâm đậm màu. 
 125
25 C6 Hơi vàng, bề mặt bóng nhẵn hơi lồi, viền nhẵn. 
26 C7 Trắng trong, bề mặt nhẵn lồi, viền nhẵn. 
27 C8 Màu trắng, bề mặt hơi nhày, rìa răng cưa nông. 
28 C9 Trắng ngà, bề mặt nhẵn bóng, viền nhẵn. 
29 C10 Trắng trong, bề mặt nhẵn lồi, viền nhẵn. 
30 C11 Trắng trong, bề mặt nhẵn bóng, viền nhẵn. 
31 C12 Hơi vàng, bề mặt nhẵn, viền hơi nhăn. 
32 L1 Trắng phớt hồng, bề mặt xốp chấm li ti, viền răng cưa. 
33 L2 Trắng đục, bề mặt nhăn giữa nhô lên, viền nhăn, nhớt. 
34 L3 Trắng ngà, bề mặt nhẵn, viền nhẵn. 
35 L4 Trắng ngà, bề mặt nhẵn, viền nhẵn. 
36 L5 Trắng ngà, bề mặt nhẵn, viền nhẵn. 
37 L6 Trắng, bề mặt nhẵn, viền nhẵn 
38 L7 Trắng ngà, bề mặt nhẵn bóng hơi lồi, viền nhẵn. 
39 L8 Trắng hơi trong, bề mặt nhẵn, viền nhẵn. 
40 L9 Trắng, bề mặt hơi nhăn, viền nhăn. 
41 L10 Trắng, bề mặt nhăn, giữa lõm, viền nhẵn. 
42 L11 Trắng hơi trong, bề mặt nhăn lồi, viền răng cưa. 
43 L12 
Màu hơi nâu, khuẩn lạc mỏng, bề mặt xốp, viền nhẵn, 
có những chấm li ti. 
44 L13 
Trắng, bề mặt nhẵn lồi, ở giữa hơi đậm màu hơn, viền 
nhăn. 
45 L14 Trắng đục, bề mặt nhẵn lồi, ở giữa hơi đậm màu hơn. 
46 L15 Hơi vàng, bề mặt nhẵn, tâm đậm màu. 
47 L16 Hơi vàng, bề mặt bóng nhẵn hơi lồi, viền nhẵn. 
48 L17 Trắng trong, bề mặt nhẵn lồi, viền nhẵn. 
49 L18 Trắng đục, bề mặt nhẵn lồi, viền nhẵn. 
50 L19 Trắng ngà, bề mặt nhẵn bóng, viền nhẵn. 
51 L20 Trắng trong, bề mặt nhẵn lồi, viền nhẵn. 
52 L21 Trắng trong, bề mặt nhẵn bóng, viền nhẵn. 
PL3.2. Hình ảnh các thí nghiệm tròn quá trình tuyển chọn chủng vi sinh vật qua năng lực 
xử lý nước thải và khă năng tạo bông và kết lắng của các chủng. 
 126
Bảng PL3.3. Trình tự nucleotide đoạn gen rDNA vùng 16S của chủng Bacillus 
mojavensis C1 
TGAGTTTGATCCTGGCTCAGGACGAACGCTGGCGGCGTGCCTAATACATGCA
AGTCGAGCGGACAGATGGGAGCTTGCTCCCTGATGTTAGCGGCGGACGGGTG
AGTAACACGTGGGTAACCTGCCTGTAAGACTGGGATAACTCCGGGAAACCGG
GGCTAATACCGGATGCTTGTTTGAACCGCATGGTTCAAACATAAAAGGTGGC
TTCGGCTACCACTTACAGATGGACCCGCGGCGCATTAGCTAGTTGGTGAGGT
AACGGCTCACCAAGGCAACGATGCGTAGCCGACCTGAGAGGGTGATCGGCC
ACACTGGGACTGAGACACGGCCCAGACTCCTACGGGAGGCAGCAGTAGGGA
ATCTTCCGCAATGGACGAAAGTCTGACGGAGCAACGCCGCGTGAGTGATGAA
GGTTTTCGGATCGTAAAGCTCTGTTGTTAGGGAAGAACAAGTACCGTTCGAA
TAGGGCGGTACCTTGACGGTACCTAACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGC
CAGCAGCCGCGGTAATACGTAGGTGGCAAGCGTTGTCCGGAATTATTGGGCG
TAAAGGGCTCGCAGGCGGTTCCTTAAGTCTGATGTGAAAGCCCCCGGCTCAA
CCGGGGAGGGTCATTGGAAACTGGGGAACTTGAGTGCAGAAGAGGAGAGTG
GAATTCCACGTGTAGCGGTGAAATGCGTAGAGATGTGGAGGAACACCAGTGG
CGAAGGCGACTCTCTGGTCTGTAACTGACGCTGAGGAGCGAAAGCGTGGGGA
GCGAACAGGATTAGATACCCTGGTAGTCCACGCCGTAAACGATGAGTGCTAA
GTGTTAGGGGGTTTCCGCCCCTTAGTGCTGCAGCTAACGCATTAAGCACTCCG
CCTGGGGAGTACGGTCGCAAGACTGAAACTCAAAGGAATTGACGGGGGCCC
GCACAAGCGGTGGAGCATGTGGTTTAATTCGAAGCAACGCGAAGAACCTTAC
CAGGTCTTGACATCCTCTGACAATCCTAGAGATAGGACGTCCCCTTCGGGGG
CAGAGTGACAGGTGGTGCATGGTTGTCGTCAGCTCGTGTCGTGAGATGTTGG
GTTAAGTCCCGCAACGAGCGCAACCCTTGATCTTAGTTGCCAGCATTCAGTTG
GGCACTCTAAGGTGACTGCCGGTGACAAACCGGAGGAAGGTGGGGATGACG
TCAAATCATCATGCCCCTTATGACCTGGGCTACACACGTGCTACAATGGACA
GAACAAAGGGCAGCGAAACCGCGAGGTTAAGCCAATCCCACAAATCTGTTCT
CAGTTCGGATCGCAGTCTGCAACTCGACTGCGTGAAGCTGGAATCGCTAGTA
ATCGCGGATCAGCATGCCGCGGTGAATACGTTCCCGGGCCTTGTACACACCG
CCCGTCACACCACGAGAGTTTGTAACACCCGAAGTCGGTGAGGTAACCTTTA
TGGAGCCAGCCGCCGAAGGTG 
 127
PL3.4. Trình tự nucleotide đoạn gen Rdna vùng 16S của chủng Bacillus velezensis M2 
GCTCAGGACGAACGCTGGCGGCGTGCCTAATACATGCAAGTCGAGCGGACAG
ATGGGAGCTTGCTCCCTGATGTTAGCGGCGGACGGGTGAGTAACACGTGGGT
AACCTGCCTGTAAGACTGGGATAACTCCGGGAAACCGGGGCTAATACCGGAT
GGTTGTTTGAACCGCATGGTTCAGACATAAAAGGTGGCTTCGGCTACCACTTA
CAGATGGACCCGCGGCGCATTAGCTAGTTGGTGAGGTAACGGCTCACCAAGG
CGACGATGCGTAGCCGACCTGAGAGGGTGATCGGCCACACTGGGACTGAGAC
ACGGCCCAGACTCCTACGGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTCCGCAATGGACG
AAAGTCTGACGGAGCAACGCCGCGTGAGTGATGAAGGTTTTCGGATCGTAAA
GCTCTGTTGTTAGGGAAGAACAAGTGCCGTTCAAATAGGGCGGCACCTTGAC
GGTACCTAACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCGGTAATA
CGTAGGTGGCAAGCGTTGTCCGGAATTATTGGGCGTAAAGGGCTCGCAGGCG
GTTTCTTAAGTCTGATGTGAAAGCCCCCGGCTCAACCGGGGAGGGTCATTGG
AAACTGGGGAACTTGAGTGCAGAAGAGGAGAGTGGAATTCCACGTGTAGCG
GTGAAATGCGTAGAGATGTGGAGGAACACCAGTGGCGAAGGCGACTCTCTG
GTCTGTAACTGACGCTGAGGAGCGAAAGCGTGGGGAGCGAACAGGATTAGA
TACCCTGGTAGTCCACGCCGTAAACGATGAGTGCTAAGTGTTAGGGGGTTTC
CGCCCCTTAGTGCTGCAGCTAACGCATTAAGCACTCCGCCTGGGGAGTACGG
TCGCAAGACTGAAACTCAAAGGAATTGACGGGGGCCCGCACAAGCGGTGGA
GCATGTGGTTTAATTCGAAGCAACGCGAAGAACCTTACCAGGTCTTGACATC
CTCTGACAATCCTAGAGATAGGACGTCCCCTTCGGGGGCAGAGTGACAGGTG
GTGCATGGTTGTCGTCAGCTCGTGTCGTGAGATGTTGGGTTAAGTCCCGCAAC
GAGCGCAACCCTTGATCTTAGTTGCCAGCATTCAGTTGGGCACTCTAAGGTGA
CTGCCGGTGACAAACCGGAGGAAGGTGGGGATGACGTCAAATCATCATGCCC
CTTATGACCTGGGCTACACACGTGCTACAATGGACAGAACAAAGGGCAGCGA
AACCGCGAGGTTAAGCCAATCCCACAAATCTGTTCTCAGTTCGGATCGCAGT
CTGCAACTCGACTGCGTGAAGCTGGAATCGCTAGTAATCGCGGATCAGCATG
CCGCGGTGAATACGTTCCCGGGCCTTGTACACACCGCCCGTCACACCACGAG
AGTTTGTAACACCCGAAGTCGGTGAGGTAACCTTTTAGGAGCCAGCCGCCGA
AGGTGGGAC 
PL3.5 Trình tự nucleotide đoạn gen Rdna vùng 16S của chủng Bacillus mojavensis C8 
CTGGCTCAGGACGAACGCTGGCGGCGTGCCTAATACATGCAAGTCGAGCGGA
CAGATGGGAGCTTGCTCCCTGATGTTAGCGGCGGACGGGTGAGTAACACGTG
GGTAACCTGCCTGTAAGACTGGGATAACTCCGGGAAACCGGGGCTAATACCG
GATGCTTGTTTGAACCGCATGGTTCAAACATAAAAGGTGGCTTCGGCTACCA
CTTACAGATGGACCCGCGGCGCATTAGCTAGTTGGTGAGGTAACGGCTCACC
AAGGCAACGATGCGTAGCCGACCTGAGAGGGTGATCGGCCACACTGGGACT
 128
GAGACACGGCCCAGACTCCTACGGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTCCGCAAT
GGACGAAAGTCTGACGGAGCAACGCCGCGTGAGTGATGAAGGTTTTCGGATC
GTAAAGCTCTGTTGTTAGGGAAGAACAAGTACCGTTCGAATAGGGCGGTACC
TTGACGGTACCTAACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCGG
TAATACGTAGGTGGCAAGCGTTGTCCGGAATTATTGGGCGTAAAGGGCTCGC
AGGCGGTTCCTTAAGTCTGATGTGAAAGCCCCCGGCTCAACCGGGGAGGGTC
ATTGGAAACTGGGGAACTTGAGTGCAGAAGAGGAGAGTGGAATTCCACGTGT
AGCGGTGAAATGCGTAGAGATGTGGAGGAACACCAGTGGCGAAGGCGACTC
TCTGGTCTGTAACTGACGCTGAGGAGCGAAAGCGTGGGGAGCGAACAGGATT
AGATACCCTGGTAGTCCACGCCGTAAACGATGAGTGCTAAGTGTTAGGGGGT
TTCCGCCCCTTAGTGCTGCAGCTAACGCATTAAGCACTCCGCCTGGGGAGTAC
GGTCGCAAGACTGAAACTCAAAGGAATTGACGGGGGCCCGCACAAGCGGTG
GAGCATGTGGTTTAATTCGAAGCAACGCGAAGAACCTTACCAGGTCTTGACA
TCCTCTGACAATCCTAGAGATAGGACGTCCCCTTCGGGGGCAGAGTGACAGG
TGGTGCATGGTTGTCGTCAGCTCGTGTCGTGAGATGTTGGGTTAAGTCCCGCA
ACGAGCGCAACCCTTGATCTTAGTTGCCAGCATTCAGTTGGGCACTCTAAGGT
GACTGCCGGTGACAAACCGGAGGAAGGTGGGGATGACGTCAAATCATCATG
CCCCTTATGACCTGGGCTACACACGTGCTACAATGGACAGAACAAAGGGCAG
CGAAACCGCGAGGTTAAGCCAATCCCACAAATCTGTTCTCAGTTCGGATCGC
AGTCTGCAACTCGACTGCGTGAAGCTGGAATCGCTAGTAATCGCGGATCAGC
ATGCCGCGGTGAATACGTTCCCGGGCCTTGTACACACCGCCCGTCACACCAC
GAGAGTTTGTAACACCCGAAGTCGGTGAGGTAACCTTTATGGAGCCAGCCGC
CGAAG. 
PL3.6. Hình ảnh thử hoạt tính emzyme 
Hình ảnh thử hoạt tính protease của các chủng C bằng phương pháp đục lỗ thạch 
Hình ảnh thử hoạt tính protease của các chủng M bằng phương pháp đục lỗ thạch 
 129
Hình ảnh thử hoạt tính cellulase của các các chủng C, M bằng phương pháp chấm điểm 
Hình ảnh thử hoạt tính amylase của các chủng C, M bằng phương pháp chấm điểm 
Hình ảnh thử hoạt tính protease của các chủng C, M bằng phương pháp chấm điểm 
 130
PL3.7. Vị trí lấy mẫu trong quá trình làm thí nghiệm 
PL3.8. Hình ảnh hệ thí nghiệm quy mô bình 5L 
PL3.9. Hình ảnh thí nghiệm quy mô 35L 
 131
PL3.10. Mô hình pilot hiện trường 20m3/ngày đêm. 
Hình ảnh nước sau xử lý và trước khi xử lý 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_vi_sinh_vat_ban_dia_de_xu_ly_nuo.pdf
  • pdfTranThiThuLan_CNSH_KetLuanMoi_2014.doc.pdf
  • pdfTranThiThuLan_CNSH_TomTat_2014.doc.pdf