Luận án Nghiên cứu, ứng dụng xử lý amoni trong nước ngầm trên hệ thiết bị sử dụng vật liệu mang vi sinh chuyển động
Nhu cầu về nước sạch, đảm bảo vệ sinh luôn là mối quan tâm hàng đầu và
đã trở thành chiến lược của nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam. Hiện nay, ở nước
ta mức sống của người dân đang từng ngày được cải thiện, ý thức về bảo vệ sức
khỏe ngày càng cao, đặc biệt tại các đô thị lớn như thủ đô Hà Nội. Đây là khu vực
có mức độ tập trung dân cư cao thứ hai cả nước với dân số khoảng 7 triệu người
năm 2014 [1]. Tuy nhiên cùng với sự phát triển nhiều mặt của thủ đô, thì vấn đề
cấp nước sạch vẫn chưa thể đáp ứng được cả về mặt số lượng và chất lượng.
Tổng công suất cấp nước thương phẩm cho toàn thành phố Hà nội hiện nay
là 994.637 m3/ngđ trong đó 230.000 m3/ngđ (23%) được cấp nước nhà máy nước
mặt Sông Đà và còn lại 764.637 m3/ngđ (77%) sử dụng nước ngầm. Hiện nay,
thành phố Hà Nội mới cấp được khoảng 4,2 triệu người (60%), trong đó 3,2 triệu
người (45,7%) sử dụng nước ngầm và 1 triệu người (14,2%) sử dụng nước mặt [6].
Tuy nhiên 17% lượng nước ngầm đang khai thác bị ô nhiễm amoni ở nhiều mức độ
khác nhau tập trung chủ yếu khu vực phía Nam và Tây Nam Hà Nội
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu, ứng dụng xử lý amoni trong nước ngầm trên hệ thiết bị sử dụng vật liệu mang vi sinh chuyển động
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- TRỊNH XUÂN ĐỨC NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG XỬ LÝ AMONI TRONG NƯỚC NGẦM TRÊN HỆ THIẾT BỊ SỬ DỤNG VẬT LIỆU MANG VI SINH CHUYỂN ĐỘNG LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI – 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- TRỊNH XUÂN ĐỨC NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG XỬ LÝ AMONI TRONG NƯỚC NGẦM TRÊN HỆ THIẾT BỊ SỬ DỤNG VẬT LIỆU MANG VI SINH CHUYỂN ĐỘNG Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường Mã số: 9 52 03 20 LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Đức Hạ 2. PGS.TSKH. Ngô Quốc Bưu Hà Nội – 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu thí nghiệm và kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, chưa từng công bố trong bất kỳ công trình nào khác Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Trịnh Xuân Đức ii LỜI CẢM ƠN Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS Trần Đức Hạ, PGS. TSKH Ngô Quốc Bưu đã luôn theo sát, tận tình hướng dẫn, đóng góp những ý kiến quý báu, định hướng nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo trong Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Công nghệ Môi trường, trường Đại học Xây dựng và các thầy cô giáo trong hội đồng chấm luận án đã giúp đỡ, và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn bạn Nguyễn Thị Thanh Hòa, Nguyễn Văn Hoàng và tập thể kỹ sư Viện khoa học Kỹ thuật hạ tầng và Môi trường (SIIEE) đã giúp đỡ trong quá trình thu thập số liệu hiện trạng, vận hành mô hình phòng thí nghiệm và pilot tại hiện trường. Chân thành cảm ơn các bạn Nguyễn Thị Việt Hà, Trần Đức Khánh đã nhiệt tình cộng tác trong quá trình hoàn thiện báo cáo luận án. Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và đồng nghiệp Công ty Cổ phần Xây dựng và Môi trường Việt Nam (Vinse) đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình nghiên cứu học tập để hoàn thành luận án. Đặc biệt, tôi xin dành tất cả sự yêu thương và lời cảm ơn tới gia đình đã luôn ở bên cạnh động viên tinh thần và hết lòng giúp đỡ tôi hoàn thành nghiên cứu này. Cuối cùng, với tinh thần cầu thị tôi rất mong nhận được đóng góp ý kiến từ thầy cô và các bạn đồng nghiệp để tiếp tục hoàn thiện và ứng dụng công nghệ MBBR vào thực tiễn xử lý amoni trong nước ngầm. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả Trịnh Xuân Đức iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1 1. SỰ CẦN THIẾT NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ......................................................... 1 2. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN .............................. 3 2.1. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................................... 3 2.2. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................................ 3 3. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN .............................. 4 3.1. Phạm vi .............................................................................................................................. 4 3.2. Đối tượng ........................................................................................................................... 4 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................. 4 4.1. Phương pháp phân tích tài liệu thứ cấp ........................................................................... 4 4.2. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm ........................................................................... 4 4.3. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết .................................................................................. 5 4.4. Phương pháp phân tích ..................................................................................................... 5 4.5. Phương pháp tính toán và xử lý số liệu ........................................................................... 5 5. CÁC ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN ÁN .............................................................................. 6 5.1. Tính mới của luận án ........................................................................................................ 6 5.2. Tính thực tiễn của luận án ................................................................................................ 6 5.3. Đóng góp khoa học của luận án ....................................................................................... 6 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ AMONI TRONG NƯỚC NGẦM SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ MÀNG VI SINH CHUYỂN ĐỘNG ......................................... 7 1.1. Tổng quan về hiện trạng sử dụng nước ngầm và ô nhiễm amoni vùng Hà Nội 7 1.1.1. Địa chất thủy văn khu vực Hà Nội ................................................................... 7 1.1.2. Nguồn gốc amoni trong nước ngầm ................................................................. 7 1.1.3. Tác hại của amoni trong nước sinh hoạt .......................................................... 8 1.1.4. Hiện trạng sử dụng nước ngầm thành phố Hà Nội ........................................ 10 1.1.5. Đặc trưng chất lượng nước ngầm và hiện trạng ô nhiễm amoni trong nước ngầm khu vực Hà Nội .............................................................................................. 13 1.2. Các phương pháp xử lý amoni ................................................................................... 15 1.2.1. Xử lý amoni bằng chất oxy hoá ..................................................................... 15 1.2.2. Xử lý amoni bằng kiềm hoá và làm thoáng ................................................... 17 1.2.3. Xử lý amoni bằng trao đổi ion ....................................................................... 18 iv 1.2.4. Xử lý amoni bằng thực vật ............................................................................. 18 1.2.5. Quá trình ANAMMOX (Anaerobic Ammonium Oxidation) .......................... 19 1.2.6. Quá trình SHARON (Single reactor High activity Ammonium Removal Over Nitrite) ...................................................................................................................... 20 1.2.7. Xử lý amoni bằng phương pháp sinh học truyền thống ................................. 20 1.3. Kỹ thuật màng vi sinh .................................................................................................. 33 1.3.1. Màng vi sinh ................................................................................................... 33 1.3.2. Các loại bể sinh học sử dụng kỹ thuật màng vi sinh ...................................... 37 1.4. Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam và Quốc tế ...................................................... 43 1.4.1. Tình hình nghiên cứu tại Viêt Nam ................................................................ 43 1.4.2.Tình hình nghiên cứu trên Thế giới ................................................................. 45 1.4.3. So sánh hiệu quả xử lý của công nghệ MBBR ............................................... 47 1.5. Kết luận chương 1 ......................................................................................................... 50 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 51 2.1. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 51 2.2. Quan trắc lấy mẫu và Phương pháp phân tích ....................................................... 51 2.2.1. Quan trắc lấy mẫu .......................................................................................... 51 2.2.2. Phương pháp phân tích ................................................................................... 52 2.3. Phương pháp phân tích các số liệu động học .......................................................... 53 2.3.1. Phương pháp theo mẻ ..................................................................................... 53 2.3.2. Phương pháp liên tục khuấy trộn đều ............................................................. 54 2.3.3. Phương pháp hệ nối tiếp liên tục khuấy trộn đều ........................................... 55 2.3.4. Xác định các thông số động học .................................................................... 57 2.4. Vật liệu mang vi sinh DHY .......................................................................................... 62 2.4.1. Khối lượng riêng thực, khối lượng riêng biểu kiến, độ xốp và thể tích xốp .. 63 2.4.2. Diện tích bề mặt ............................................................................................. 64 2.4.3. Nuôi cấy vi sinh lên vật liệu mang ................................................................. 65 2.5. Mô hình trong phòng thí nghiệm ............................................................................... 66 2.5.1. Nguồn nước cấp cho thí nghiệm .................................................................... 66 2.5.2. Sơ đồ thí nghiệm ............................................................................................ 67 2.5.3. Các yếu tố cần khảo sát .................................................................................. 69 2.6. Mô hình pilot MBBR thực tế ...................................................................................... 71 v 2.6.1. Vị trí lắp đặt Pilot ........................................................................................... 71 2.6.2. Vận hành pilot và lấy mẫu pilot ..................................................................... 73 2.7. Kết luận chương 2 ......................................................................................................... 74 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................................. 76 3.1. Vật liệu mang vi sinh ................................................................................................... 76 3.2. Mô hình pilot trong phòng thí nghiệm ..................................................................... 79 3.2.1. Tốc độ nitrat hóa ............................................................................................ 79 3.2.2. Xác định các thông số động học .................................................................... 87 3.2.3. Xác định phương trình tốc độ khử nitrat riêng (U) đồng thời trong hệ bể hiếu khí ........................................................................................................................ 93 3.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nitrat hóa và khử nitrat ......................... 96 3.3. Mô hình pilot thực tế ................................................................................................... 108 3.3.1. Tính toán và thiết kế pilot ............................................................................ 108 3.3.2. Kết quả vận hành Pilot ................................................................................. 113 3.4. Bộ công thức tính toán hệ thiết bị xử lý amoni nước ngầm sử dụng màng vi sinh chuyển động (MBBR) ............................................................................................... 118 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 122 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................ 124 CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU Đà CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .................................................................................................... 129 vi DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1. Mặt cắt địa chất thủy văn khu vực Hà Nội ............................................................ 7 Hình 1.2. Bản đồ phân bố amoni thành phố Hà Nội ............................................................ 14 Hình 1.3. Tương quan giữa clo dư và lượng clo cho vào nước để xử lý amoni ............... 16 Hình 1.4. Tương quan giữa ion amoni và khí amoniac tại các giá trị pH và nhiệt độ. ..... 17 Hình 1.5. Sự phụ thuộc của hiệu quả xử lý Amoni vào tỉ lê nước-không khí tại các nhiệt độ nước khác nhau ......................................................................................................... 19 Hình 1.6. Quá trình ANAMMOX ......................................................................................... 19 Hình 1.7. Quá trình SHARON ............................................................................................... 20 Hình 1.8. Chu trình hình thành và bong tróc của màng sinh học ....................................... 34 Hình 1.9. Quần thể vi sinh dính bám trên vật liệu mang ..................................................... 34 Hình 1.10. Hệ xử lý bằng màng vi sinh chuyển động ......................................................... 35 Hình 1.11. Sơ đồ cơ chế hoạt động của màng sinh học trên giá thể chuyển động ............ 35 Hình 1.12. Cấu trúc xốp của polyuretan xốp ........................................................................ 36 Hình 1.13. Vật liệu mang vi sinh BiOChip ........................................................................... 37 Hình 1.14. Vật liệu mang vi sinh DHY (do VINSE sản xuất) ............................................ 37 Hình 1.15. Sơ đồ hệ thống lọc sinh học ................................................................................ 38 Hình 1.16. Bộ phận cấu thành đĩa quay sinh học ................................................................. 39 Hình 1.17. Sơ đồ cột lọc tầng tĩnh ......................................................................................... 40 Hình 1.18. Mô tả quá trình xử lý của bể MBBR .................................................................. 41 Hình 1.19. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước ô nhiễm Amoni do tác giả Lều Thọ Bách thực hiện.......................................................................................................... 43 Hình 1.20. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước ngầm ô nhiêm Amoni do tác giả Nguyễn Văn Khôi, Cao Thế Hà thực hiện ................................................................ 44 Hình 1.21. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý amoni sử dụng giá thể dạng sợi Acrylic. 45 Hình 1.22. Mô hình bể sinh học màng vi sinh chuyển động sử dụng trong nghiên cứu của J.D.Rouse,2005 ............................................................................................. 46 Hình 1.23a. Sơ đồ hệ thống MBBR trong phòng thí nghiệm được sử dụng trong nghiên cứu của Zafarzadeh, ... : l, D: Chiều dài và đường kính ống dẫn (m); g: Gia tốc trọng trường, g=9,8 m/s2. v: Vận tốc chuyển động của không khí trong ống : Tỷ trọng của không khí, 1,3 kg/m3 : Hệ số sức thủy lực cục bộ : Hệ số ma sát thủy lực, đối với các ống dẫn kể trên có thể tính theo công thức: D 011,0 0125,0 (3-23) Tốc độ chuyển động của không khí trong ống dẫn và qua hệ thống phân phối từ 10-15 m/s, tốc độ qua lỗ phân phối 15-20 m/s .q Q R kktt 1,3. %.21% t kk tinhtoan OC Q H 122 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KẾT LUẬN 1. Một nghiên cứu về công nghệ MBBR với vật liệu mang vi sinh có độ xốp và diện tích bề mặt cao ứng dụng cho xử lý amoni trong nước ngầm vùng Hà Nội đã khẳng định quá trình nitrat hóa và khử nitrat trong cùng môi trường hiếu khí vẫn đạt hiệu quả cao về xử amoni và cho thấy được hiệu quả ứng dụng trong thực tế để giải quyết vấn đề ô nhiễm amoni trong nước cấp cho ăn uống và sinh hoạt của nhân dân thủ đô đảm bảo quy chuẩn cho phép (QCVN01:2009/BYT). 2. Luận án cũng chứng minh được quá trình khử nitrat đã được thực hiện trong màng vi sinh với cơ chất là quá trình phân hủy nội sinh đảm bảo hiệu suất khử nitrat khoảng 30% mà không cần bổ sung cơ chất từ bên ngoài với điều kiện nguồn nước ngầm vùng Hà nội và đảm bảo điều kiện sục khí để màng vi sinh chuyển động với tỷ lệ gió/nước tối thiểu lớn hơn hoặc bằng 10. 3. Kết quả chạy thử pilot hệ thiết bị xử lý amoni với công suất thiết kế 5m3/h được thiết kế tích hợp bể MBBR với bể lọc tự rửa DHK sử dụng vật liệu lọc cát thạnh anh cỡ hạt 0,7-1,2 mm, nồng độ amoni đầu vào 20 mgN/L, thời gian lưu thủy lực 2 giờ trong điều kiện hiếu khí và không cần bổ sung cơ chất mà vẫn đảm bảo việc xử lý amoni về tiêu chuẩn cho phép. 4. Luận án này đã đưa ra bộ thông số tính toán và thiết kế hệ thiết bị xử lý amoni cho việc tách loại amoni trong nước ngầm Hà Nội đó là công nghệ màng vi sinh chuyển động với giá thể DHY có diện tích bề mặt cao khoảng 6.000- 8.000 m2/m3, trọng lượng khoảng 20-50 kg/m3, mật độ vật liệu mang là 20% theo thể tích bể. Với một thiết kế tích hợp bể MBBR với bể lọc tự rửa DHK đã làm cho công trình xử lý amoni chỉ còn một khối công trình thay vì 4 khối công trình như công nghệ truyền thống (bể nitrat hóa, bể khử nitrat, bể sục khí tăng cường và bể lọc). 123 KIẾN NGHỊ 1. Giới hạn nghiên cứu của luận án là xử lý nước ngầm ô nhiễm amoni với nồng độ nhỏ hơn 25mg/L (20 mgN/L) trong điều kiện không bổ sung cơ chất cho quá trình khử nitrat. Vì vậy cần tiếp tục nghiên cứu bổ sung cơ chất và tuần hoàn nước để tăng tốc độ khử nitrat nhằm xử lý nước ô nhiễm amoni với nồng độ cao hơn. 2. Tiếp tục nghiên cứu xử lý nước ngầm nhiễm amoni với việc sử dụng các quy trình mới như Anammox hoặc Sharon để tăng hiệu quả xử lý và tiếp kiệm năng lượng. 3. Tiếp tục nghiên cứu phát triển vật liệu mang dạng xốp để tăng độ bền cơ học và tăng khả năng ngậm nước. 4. Kiến nghị sử dụng các kết quả nghiên cứu của luận án làm tiền đề cho việc nghiên cứu và ứng dụng xử lý ô nhiễm amoni trong nước ngầm Hà Nội đảm bảo tiêu chuẩn QCVN01:2009/BYT về chỉ tiêu amoni, nitrit và nitrat cấp nước sạch cho nhân dân thủ đô và mở rộng cho các địa phương khác tại Việt Nam. 124 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Cục thống kê thành phố Hà Nội (2015), Niêm giám thống kê 2015, NXB Thống kê. 2. Nguyễn Văn Đản và Trần Minh (1993), Nghiên cứu lún đất do khai thác nước dưới đất ở thành phố Hà Nội, Tạp chí KHKT Địa chất, Hà Nội. 3. Phạm Quý Nhân (2004), Đề tài NCKH: Mã số: 01C-04/09-2008-2, Nghiên cứu đánh giá tiềm năng tài nguyên nước dưới đất khu vực Hà Nội, khả năng suy thoái trữ lượng và chất lượng nước, xây dựng chiến lượng khai thác hợp lý, bảo vệ môi trường phục vụ cho phát triển bền vững thủ đô, Sở KH &CN thành phố Hà Nội. 4. Lê Văn Cát (2007), Xử lý nước thải giàu hợp chất nitơ và photpho, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ Hà Nội. 5. Trịnh Lê Hùng (2006), Kỹ thuật xử lý nước thải, NXB Giáo Dục, Hà Nội. 6. Vinse (2014), Hồ sơ đề xuất cho phép chuẩn bị đầu tư dự án “Xây dựng nhà máy nước mặt sông Hồng”, Công ty nước sạch Hà Nội. 7. Nguyễn Tuấn Anh và nnk (2001), “Điều tra thực trạng khai thác nước ngầm, khối lượng, chất lượng nước ngầm ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long và một số vùng trọng điểm trong đó có thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh” .Viện khoa học thuỷ lợi, Hà Nội. 8. Viwase (2003) “Hoàn thiện công nghệ xử lý nước để áp dụng cho một số trường hợp nguồn nước bị nhiễm arsenic; nguồn nước nhiễm amoni với hàm lượng lớn”Đề tài nghiên cứu RDN 04-01 cấp bộ, Bộ Xây dựng, Hà Nội 9. Trần Đức Hạ (2011), Cơ sở hóa học và vi sinh vật học trong kỹ thuật môi trường, NXB Giáo dục Việt Nam. 10. UBND thành phố Hà Nội (2014), Tổng hợp các số liệu: Số liệu đánh giá giác chất lượng nước ngầm trước và sau xử lý của Công ty TNHH MTV nước sạch Hà Nội; Số liệu đánh giá giác chất lượng nước ngầm trước và sau xử lý của Công ty TNHH MTV nước sạch Hà Đông; Số liệu thống kê của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường Hà Nội; Số liệu quan trắc của Viện khoa học kỹ thuật hạ tầng và môi trường(SIIEE). 11. Lê Văn Cát, Trịnh Xuân Đức (2015), Hệ thống tổ hợp tương hỗ trong kỹ thuật xử lý nước thải, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 12. Nguyễn Việt Anh, Phạm Thúy Nga, Nguyễn Hữu Thắng, Trần Đức Hạ, Trần Hiếu Nhuệ và CTV (2004). Mã số: 30-2004/KHXD, Nghiên cứu xử lý nước ngầm nhiễm amoni bằng phương pháp Nitrification kết hợp với Denitrification trong bể phản ứng sinh học theo nguyên tắc màng vi sinh vật ngập nước với vật 125 liệu mang là sợi Acrylic, Trường ĐHXD Hà Nội. 13. Lều Thọ Bách (2008), Nghiên cứu mô hình và đề xuất phương án khả thi xử lý sinh học Nitơ – Amoni trong nước ngầm Hà Nội, Bộ GD & ĐT, Đại học Xây Dựng Hà Nội. 14. Vũ Minh Đức (2011), Hóa học nước và vi sinh vật học, NXB Xây dựng, Trường đại học Kiến Trúc Hà Nội. 15. Cao Thế Hà và CTV (2004), Dự án Xử lý amoni trong nước ngầm quy mô Pilot tại Nhà máy nước Pháp Vân, Công ty KDNS Hà Nội, Sở GTCC Hà Nội. 16. Nguyễn Văn Khôi, Cao Thế Hà (2000), Nghiên cứu xử lý N- amoni trong nước ngầm Hà Nội, đề tài cấp TP 01C- 09/11-2000-2, tr 1- 116, Sở Giao Thông Công Chính, Công Ty kinh doanh nước sạch Hà Nội quy mô pilot tại nhà máy Pháp Vân. 17. Nguyễn Văn Phước (2007), Giáo trình xử lý nươc thải sinh hoạt và công nghiệp bằng phương pháp sinh học, NXB Xây dựng. 18. Trịnh Xuân Lai (2003), Tính toán thiết kế các công trình trong hệ thống cấp nước sạch, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 19. Liên đoàn địa chất thủy văn – Địa chất công trình miền Bắc (2005), Xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội phục vụ công tác quản lý, UBND Thành phố Hà Nội. 20. Vinse (2014), Mô hình xử lý amoni bằng trao đổi ion sử dụng vật liệu zeolit, Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, Thành phố Hà Nôi. Tiếng Anh 21. Metcalf & Eddy, Inc. (1991), Watse Water Engineering Treatment, Disposal and Reuse, McGraw-Hill, Inc, New York. 22. Henze, M., Harremoës,P., Jansen,J.l.C. & Arvin,E. (2002), Wastewater treatment. Biological and chemical processes. 3rd ed. Springer, Berlin. 23. C.W. Randall, J.L. Barnard, H.D. Stensel (1992), Design and retrofit of wastewater treatment plants for biological nutrient removal, Technomic Publ. Lancaster. Basel. 24. WEF (1998), Biological and bio systems for nutrient removal, Special publication. Alexandria USA. 25. M. Henze, P. Harremoes. Wastewater treatment (1996), Biological and chemical process. 2. ed, Springer, Germany 26. R. Crites, G. Tchobanoglous(1998), Small and decentralized wastewater management systems, WCB/Mc Graw Hill. 27. Rogalla,F., Badard,M., Hansen,F., and Dansholm,P., Upscaling compact 126 nitrogen removal process, Water Science Tech. 26 (1992) 1067-1076. 28. J.D. Rouse, T. Fujii, H. Sugino, H. Tran and K. Furukawa (2005), PVA- gel beads as a biomass carrier for anaerobic oxidation of ammonium in a packed- bed reactor,Kuraray Co., Ltd.; Sojo Univ., Kumamoto, Japan; Kumamoto Univ., Kumamoto, Japan, Sakazu 1621, Kurashiki, Okayama 710-8622, Japan; E-mail: joseph_rouse@kuraray.co.jp 29. A.Zafarzadeh, B.Bina, M.Nikaeen, H.Movahedian Attar, M.Hajian nejad (2010),Performance of moving bed biofilm reactors for biological nitrogen compounds removel from wastewater by partial nitrification-denitrification process, Iran.J.Environ.Health.Sci.Eng., Vol.7, No.4, pp 353-364. 30. Richard,Y.R.,(1989), Operation experiences of full-scale biological and ion-exchange denitrification plants in France, J. of Institution of Water and Environmental Management, pp 154-167. 31. Lauch,R.P., and Guter,G.A.,(1986), Ion exchange for removal of nitrate from well water, J.AWWA, pp 83-93. 32. Fletcher, I.J., Woodward,A.J., and Henwood,N.G.,(1991), Design and construction of an ion-exchange denitrification plant in South Staffordshire, J. of Institution of water and Environment Management, pp 566-573. 33. Niquette, P., Prevost, M., Servais, P., Beaudet, J.F., Coallier, J. And Lafrance, P. (1998), Shutdown of Bac Filters: Effects on Water Quality, Journal American Water Works Association 90 (12), 53 – 61. 34. Bock E, Koops H-P and Harm H, (1986), Cell biology of nitrifying bacteria. In: Nitrification, JI Prosser (ed) IRL Press pp. 17 – 38. 35. Barrett, SE., M.K. Davis, and M.J. Mc Guire (1985), Blending Chloraminated and Chloraminated Waste, Jour. AWWA (1): pp 50 – 61. 36. J. W. Mulder, M. C. M. Hellinga (2001), Full scale application of the SHARON process for treatment of rejection water of digested sludge dewatering, Wa. Sci. Technol. Vol. 43, No. 11, 127 – 134. 37. U. Van Dongen, M. S. M. Jotten (2001), The SHARON – Anammox process for treatment of ammonium rich wastewater, Wat. Sci. Technol, Vol. 44, No. 1, 145 – 152. 38. Ødegaard, H., Rusten, B., Westrum, T., (1994), A new moving bed bofilm reactor—applications and results, Water Sci. Technol. 29 (10–11), 157– 165. 39. Ødegaard, H., Rusten, B., Siljudalen, J., (1999), The development of the moving bed biofilm process—from idea to commercial product, Eur. Water Manage. 2 (3), 36–43. 40. Kenji Furukawa, Pham Khac Lieu, Hiroyuk Tokitoh, Ritsuko Hatozaki, 127 Takao Fujii.,(2005), Anammox and Partial Nitritation as Novel Nitrogen Removal Processes, Furukawa Lab. 41. Saunier, B. M. (1976), Kinetics of Breakpoint Chlorination and Disinfection, Berkeley, CA, University of California, Berkeley. Ph.D Dissertation. 42. Soil and Water LTD (1992), Environmental Impact Assessment Study of Exploitation of Gas Foxtrot, Cote D’Ivoire. Abidjan. 43. Soil and Water LTD (2002), Rivised design for ammonia removal, Draft final design report Volume 1, Hanoi Water Supply and Environment Project, Stage 1A, Nam Du Water Treatment Plant. 44. Bertino, A. (2010) “Study on One-Stage partial Nitritation-Anammox process in Moving Bed Biofilm Reators: a Sustainable Nitrogen Removal”. 45. W.Fresenius, Wschneider (1989), Waste water technology,Springer Verl. Berlin Heidenbeg. 46. Goodal J.B (1979), Oxidation Techniques In Drinking Water Treatment Drinking Water Pilot Project Report IIA Advanced Treatment Technology Karlsruhe, Federal Republic of Germany 47. WEF (2005), Biological nutrient removal (BNR) operation in waste water treatment plant, Special publication. Alexandria USA. 48. D. Zart, R. Stuven, E. Bock (1999), Nitrification and Denitrification - Microbial Fundamentals and Consequences for Application. In Vol.11a. Environmental Processes I.Wastewater Treatment (ed. J. Winter). Biotechnology series, Weinheim. New York Chichester Brisbane Singapore . Toronto. 49. P. Lydmark, R. Almstrand, K. Samuelsson, A. Mattsson, F. Sörensson, P.E. Lindgren, M. Hermansson (2007), Effects of environmental conditions on the nitrifying population dynamics in a pilot wastewater treatment plant, Environmental Microbiology 9(9), 2220–2233. 50. C. S. Gee, J. S. Kim (2004), Nitrite accumulation followed by denitrification using sequencing batch reactor, Wat. Sci. Technol. Vol. 49, No. 5 - 6, 65 – 72. 51. A. E. J. Botrous, M. F. Dahab (2004), Nitrification of high – strength ammonium wastewater by a fluidized bed reactor, Wat. Sci. Technol. Vol. 49, No. 5 - 6, 67 – 72. 52. J. Zabranska, M. Dohanyos (2004), Factors effecting nitrogen removal by nitritation/denitritation, Wat. Sci. Technol. Vol. 49, No. 5 - 6, 73 - 80. 53. D.B Christensen and P.L. McCarty (1975), Multi-process biological treatment model, Journal of Water Pollution Control Federation, 67, 2652. 54. Mackenzie L. Davis (2010), Water and Wastewater Engineering, McGraw-Hill Education. 128 55. US EPA (1993a). Nitrogen control manual, Washington, DC. 56. WEF (2010), Biofilm Reactors, Special publication. Alexandria USA. 57. O. Levenspiel (1972). Chemical reaction engineering, John Willey & Sons. Inc, New York. 58. World Health Organization (1998). Guidelines for Drinking-water Quality. 59. Y. Cohen (2001), Biofiltration – the treatment of fluids by microorganisms immobilized into filter bedding material: a rewiew. Bioresource Technology. 60. H. Hasar. Simultaneous removal of organic matter and nitrogen compounds by combining a membrane bioreactor and a membrane biofilm reactor. Bioresource Technology 100 (2009) 2699–2705 129 CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU Đà CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 1. Trịnh Xuân Đức, Lê Anh Tuấn, Đoàn Mạnh Hùng, Trần Việt Dũng. Công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp màng vi sinh chuyển động - Moving Bed Biofilm Reactor (MBBR).Tạp chí cấp thoát nước Việt Nam, số 6 (87). T10/2012. 2. Trịnh Xuân Đức, Trần Việt Dũng. Xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ xử lý sinh học ngắt quãng. Tạp chí cấp thoát nước Việt Nam, số 5 (86). T8/2012. 3. Trịnh Xuân Đức, Lê Anh Tuấn, Đoàn Mạnh Hùng, Đào Như Ý, Nguyễn Thị Thanh Hòa, Phan Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn Hoàng. Xử lý đồng thời chất hữu cơ (BOD5) và amoni-nitơ (NH4+-N) trong nước thải sinh hoạt nghiên cứu cho thành phố Đà Lạt sử dụng công nghệ màng vi sinh chuyển động. Tạp chí Cấp thoát nước Việt Nam, số 1+2 (99+100), T1+3/2015. 4. D.X. Trinh, A.T. Le, H.M Doan Manh, H.T.T. Nguyen, H. D. Pham & B.V. La (Vietnam), 2014. Study on N-NH4+ removal from Undergroundwater by MBBR case study in Bach Khoa Ward - Hanoi, Vietnam. Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world, Construction Publishing House. HaNoi, 2014,pp:855 – 860. 5. Trinh Xuan Duc, Tran Duc Ha, Le Anh Tuan, Nguyen Thi Thanh Hoa and Nguyen Thi Viet Ha (VietNam), 2016.Application of the simultaneous process of Nitrification and Denitrification by using Moving Bed Biofilm Reactor for groundwater treatment in Ha Noi. The 12th International Symposium on Southeast Asian Water Environment (SEAWE2016). Hanoi, Vietnam, November 28-30, 2016.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_xu_ly_amoni_trong_nuoc_ngam_tren.pdf
- 2. Tóm tắt luận án (VIE).pdf
- 3. Tóm tắt luận án (ENG).pdf
- Đóng góp mới.pdf
- Trích yếu.pdf