Luận án Nghiên cứu vi khuẩn nội sinh ở cây diếp cá (houttuynia cordata thunb.) có hoạt tính kháng khuẩn trên vi khuẩn staphylococcus aureus từ mụn nhọt (furuncle) trên người
Nhiều công trình nghiên cứu cây Diếp cá cho việc điều trị bệnh dựa
trên cơ sở cây Diếp cá có các hoạt tính kháng khuẩn, kháng viêm và
kháng oxy hóa. Tuy nhiên, việc nghiên cứu vi khuẩn nội sinh và cao
chiết từ dịch nuôi tăng sinh của vi khuẩn nội sinh ở cây Diếp cá có hoạt tính
kháng khuẩn trên vi khuẩn Staphylococcus aureus từ mụn nhọt ở người chưa
được nghiên cứu nhiều.
Mục tiêu của luận án là phân lập và định danh được một số dòng vi
khuẩn nội sinh ở cây Diếp cá có hoạt tính kháng khuẩn trên vi khuẩn
Staphylococcus aureus và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng viêm,
kháng oxy hóa của cao chiết từ dịch nuôi tăng sinh dòng vi khuẩn nội sinh ở
cây Diếp cá có hoạt tính kháng khuẩn cao với vi khuẩn Staphylococcus aureus.
Kết quả nghiên cứu phân lập được 231 dòng vi khuẩn nội sinh, các
dòng vi khuẩn nội sinh phân lập được đều hiện diện ở các bộ phận như lá, thân
và rễ của cây Diếp cá, trồng tại các vùng sinh thái như nước mặn, nước lợ và
nước ngọt hay biển đảo, núi cao và đồng bằng thể hiện ở Kiên Giang, Sóc
Trăng, An Giang và Cần Thơ. Trong số 231 dòng có 65 dòng vi khuẩn nội
sinh ở cây Diếp cá có hoạt tính kháng khuẩn trên vi khuẩn Staphylococcus
aureus phân lập từ mụn nhọt ở người. Mười ba dòng vi khuẩn nội sinh ở cây
Diếp cá có hoạt tính kháng khuẩn mạnh nhất trên dòng vi khuẩn
Staphylococcus aureus với vòng vô khuẩn từ 20 – 33 mm. Các dòng vi khuẩn
nội sinh được nhận diện thuộc chi Bacillus.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu vi khuẩn nội sinh ở cây diếp cá (houttuynia cordata thunb.) có hoạt tính kháng khuẩn trên vi khuẩn staphylococcus aureus từ mụn nhọt (furuncle) trên người
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ HUỲNH VĂN TRƯƠNG NGHIÊN CỨU VI KHUẨN NỘI SINH Ở CÂY DIẾP CÁ (Houttuynia cordata Thunb.) CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TRÊN VI KHUẨN Staphylococcus aureus TỪ MỤN NHỌT (Furuncle) Ở NGƯỜI LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC Mã ngành: 62420201 2021 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ HUỲNH VĂN TRƯƠNG NGHIÊN CỨU VI KHUẨN NỘI SINH Ở CÂY DIẾP CÁ (Houttuynia cordata Thunb.) CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TRÊN VI KHUẨN Staphylococcus aureus TỪ MỤN NHỌT (Furuncle) Ở NGƯỜI LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC Mã ngành: 62420201 Người hướng dẫn khoa học PGS.TS. NGUYỄN HỮU HIỆP 2021 i XÁC NHẬN CỦA HỘI ĐỒNG Luận án này với tựa đề “Nghiên cứu vi khuẩn nội sinh ở cây Diếp cá (Houttuynia cordata Thunb.) có hoạt tính kháng khuẩn trên vi khuẩn Staphylococcus aureus từ mụn nhọt (Furuncle) ở người” do nghiên cứu sinh Huỳnh Văn Trương thực hiện theo sự hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Hữu Hiệp đã báo cáo và được Hội đồng thông qua. Ủy viên Thư ký (ký tên) (ký tên) Ủy viên Phản biện 1 (ký tên) (ký tên) Phản biện 2 Phản biện 3 (ký tên) (ký tên ) Người hướng dẫn Chủ tịch Hội đồng (ký tên) (ký tên ) ii LỜI CẢM TẠ Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến: Thầy PGS.TS. Nguyễn Hữu Hiệp và cô PGS.TS. Đái Thị Xuân Trang đã dành nhiều thời gian, công sức và tận tình hướng dẫn tôi trong thời gian thực hiện luận án và học tại trường. Thầy cô đã động viên, giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc nghiên cứu và học tập tại Viện NC và PT Công nghệ sinh học, các nghiên cứu sinh và bạn Trần Chí Linh học viên cao học khóa 25 ngành Công nghệ sinh học của trường Đại học Cần Thơ đã nhiệt tình giúp cho tôi hoàn thành luận án. Xin được gửi lời biết ơn sâu sắc đến Ban Giám Hiệu trường Đại học Cần Thơ, trường Đại học Y Dược Cần Thơ; Ban lãnh đạo Viện NC và PT Công nghệ Sinh học và khoa Sau đại học, trường Đại học Cần Thơ cùng quý thầy cô và các đồng nghiệp tạo điều kiện thuận lợi về thời gian để tôi có thể hoàn thành chương trình học tập. Cuối cùng, sự thành công của luận án không thể không kể đến sự đóng góp không nhỏ của các thành viên trong gia đình, vợ Lý Tú Hương và con Huỳnh Gia Bảo, những người luôn ủng hộ, động viên và giúp tôi vượt qua rất nhiều khó khăn trong thời gian học tập. Trân trọng cảm ơn. Cần Thơ, ngày tháng năm 2021 Ký tên Huỳnh Văn Trương iii ABSTRACT Many studies using Houttuynia cardata Thunb. for disease treatment are based on the fact that Houttuynia cardata Thunb. has antibacterial, anti- inflammatory and anti-oxidant activities. However, the study of endophytic bacteria and extracts of endophytic bacteria in Houttuynia cardata Thunb. with antibacterial activity on Staphylococcus aureus from furuncles in humans has not been studied. The objectives of the research were to isolate and identify some endophytic bacterial strains of Houttuynia cardata Thunb. with antibacterial activity on Staphylococcus aureus and determine antibacterial, anti- inflammatory and anti-oxidant activities of extracts of endophytic bacteria in Houttuynia cardata Thunb. with high antibacterial activity against Staphylococcus aureus. The result showed that 231 endophytic bacteria strains that are found in all parts of Houttuynia cardata Thunb. such as leaves, stems and roots of Houttuynia cardata Thunb. grown in various ecological regions such as salt water, brackish water and fresh water or sea, islands, high mountains and plains in Kien Giang, Soc Trang, An Giang and Can Tho. Among 231 strains 65 endophytic bacteria ones in Houttuynia cardata Thunb. with antibacterial activity on Staphylococcus aureus isolated from human furuncles. Thirteen endophytic bacteria strains in Houttuynia cardata Thunb. which had strongest antibacterial activity on Staphylococcus aureus with a sterile ring of 20-33 mm. Endophyic bacteria were identified and belonged to Bacillus genus. The ethyl acetate extract from selected endophytic bacterial culture (RGT2) determined antibacterial activity on Staphylococcus aureus bacteria strain with high concentration of minimal inhibitory extract (MIC) fluctuated from 80 to 160 µg/mL. The minimum bactericidal concentration (MBC) of the extract on the Staphylococcus aureus fluctuated from 640 to 1280 µg/mL. The antioxidant activity of ethyl acetate extract from selected endophytic bacterial fluid culture (RGT2) was determined through free radical neutralization methods DPPH, ABTS, RP, TAC and FRAP with EC50 iv successive values of 57.38 µg/mL; 57.01 µg/mL; 32.00 µg/mL; 94.80 µg/mL and 41.41 µg/mL respectively. The anti-inflammatory activity of extracts was investigated based on the inhibitory activity of the denaturation of bovine serum albumin. Extraction was capable of 50% inhibition of denaturation at a concentration of 73.74 µg/mL. The result of this study showed that endophytic bacteria strain (RGT2) in Houttuynia cardata Thunb not only has antibacterial activity, but also has antioxidant and anti-inflammatory activities which are potential in treatment of human diseases of furuncles and skin infections caused by Staphylococcus aureus. Keywords: Antibacterial, Bacillus sp., endophytic bacteria, furuncle, Houttuynia cordata Thunb. v TÓM TẮT Nhiều công trình nghiên cứu cây Diếp cá cho việc điều trị bệnh dựa trên cơ sở cây Diếp cá có các hoạt tính kháng khuẩn, kháng viêm và kháng oxy hóa. Tuy nhiên, việc nghiên cứu vi khuẩn nội sinh và cao chiết từ dịch nuôi tăng sinh của vi khuẩn nội sinh ở cây Diếp cá có hoạt tính kháng khuẩn trên vi khuẩn Staphylococcus aureus từ mụn nhọt ở người chưa được nghiên cứu nhiều. Mục tiêu của luận án là phân lập và định danh được một số dòng vi khuẩn nội sinh ở cây Diếp cá có hoạt tính kháng khuẩn trên vi khuẩn Staphylococcus aureus và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng viêm, kháng oxy hóa của cao chiết từ dịch nuôi tăng sinh dòng vi khuẩn nội sinh ở cây Diếp cá có hoạt tính kháng khuẩn cao với vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kết quả nghiên cứu phân lập được 231 dòng vi khuẩn nội sinh, các dòng vi khuẩn nội sinh phân lập được đều hiện diện ở các bộ phận như lá, thân và rễ của cây Diếp cá, trồng tại các vùng sinh thái như nước mặn, nước lợ và nước ngọt hay biển đảo, núi cao và đồng bằng thể hiện ở Kiên Giang, Sóc Trăng, An Giang và Cần Thơ. Trong số 231 dòng có 65 dòng vi khuẩn nội sinh ở cây Diếp cá có hoạt tính kháng khuẩn trên vi khuẩn Staphylococcus aureus phân lập từ mụn nhọt ở người. Mười ba dòng vi khuẩn nội sinh ở cây Diếp cá có hoạt tính kháng khuẩn mạnh nhất trên dòng vi khuẩn Staphylococcus aureus với vòng vô khuẩn từ 20 – 33 mm. Các dòng vi khuẩn nội sinh được nhận diện thuộc chi Bacillus. Cao chiết ethyl acetate từ dịch nuôi tăng sinh dòng vi khuẩn nội sinh (RGT2) được tuyển chọn nghiên cứu, có nồng độ cao chiết ức chế tối thiểu (MIC) dao động từ 80 đến 160 µg/mL. Nồng độ diệt khuẩn tối thiểu (MBC) của cao chiết trên dòng vi khuẩn Staphylococcus aureus dao động từ 640 đến 1280 µg/mL. Hoạt tính kháng oxy hóa của cao chiết ethyl acetate từ dịch nuôi cấy tăng sinh dòng vi khuẩn nội sinh (RGT2) được tuyển chọn nghiên cứu, xác định thông qua các phương pháp trung hòa gốc tự do DPPH, ABTS+, RP, TAC và FRAP với giá trị EC50 lần lược là 57,38 µg/mL, 57,01 µg/mL, 32,00 µg/mL, vi 94,80 µg/mL và 41,41 µg/mL. Ngoài ra, hoạt tính kháng viêm của cao chiết được khảo sát dựa trên hoạt tính ức chế sự biến tính của albumin huyết thanh bò, có khả năng ức chế 50% sự biến tính ở nồng độ 73,74 µg/mL. Kết quả nghiên cứu chứng tỏ được rằng dòng vi khuẩn nội sinh (RGT2) ở cây Diếp cá không chỉ có hoạt tính kháng khuẩn mà còn có khả năng kháng oxy hóa, kháng viêm rất có tiềm năng trong lĩnh vực điều trị các bệnh lý cho con người về mụn nhọt và nhiễm khuẩn da do vi khuẩn Staphylococcus aureus. Từ khóa: Bacillus sp., cây Diếp cá, hoạt tính kháng khuẩn, mụn nhọt, vi khuẩn nội sinh. vii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án “Nghiên cứu vi khuẩn nội sinh ở cây Diếp cá (Houttuynia cordata Thunb.) có hoạt tính kháng khuẩn trên vi khuẩn Staphylococcus aureus từ mụn nhọt (Furuncle) ở người” là công trình nghiên cứu của tôi với sự hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Hữu Hiệp. Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án này là trung thực và chưa từng được người khác công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Người hướng dẫn khoa học Tác giả luận án PGS.TS. Nguyễn Hữu Hiệp NCS. Huỳnh Văn Trương viii MỤC LỤC LỜI CẢM TẠ .................................................................................................... ii ABSTRACT ...................................................................................................... iii TÓM TẮT .......................................................................................................... v LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................ vii MỤC LỤC ...................................................................................................... viii DANH MỤC BẢNG ....................................................................................... xv DANH MỤC HÌNH ....................................................................................... xvii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................ xix Chương 1. GIỚI THIỆU .................................................................................... 1 1.1 Tính cấp thiết của nghiên cứu ...................................................................... 1 1.2 Mục tiêu và nội dung nghiên cứu ................................................................ 2 1.2.1 Mục tiêu tổng quát ................................................................................ 2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 2 1.3 Nội dung nghiên cứu .................................................................................... 3 1.4 Những đóng góp mới về khoa học ............................................................... 4 1.5 Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn ........................................................ 4 Chương 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................ 5 2.1 Đặc điểm thực vật cây Diếp cá .................................................................... 5 2.1.1 Phân loại ............................................................................................... 6 2.1.2 Thành phần hóa học ............................................................................. 6 2.1.2.1 Tinh dầu ........................................................................................ 6 2.1.2.2 Flavonoid ...................................................................................... 6 2.1.2.3 Alkaloid ......................................................................................... 7 2.1.2.4 Acid hữu cơ và acid béo ................................................................ 7 2.1.2.5 Sterol ............................................................................................. 7 2.1.2.6 Các acid amin ................................................................................ 8 2.1.2.7 Các thành phần khác ..................................................................... 8 2.1.3 Công dụng của cây Diếp cá .................................................................. 8 2.1.3.1 Tác dụng kháng khuẩn .................................................................. 8 2.1.3.2 Tác dụng kháng virus .................................................................... 9 ix 2.1.3.3 Tác dụng hoạt tính tế bào ung thư................................................. 9 2.1.3.4 Tác dụng kháng viêm .................................................................. 10 2.1.3.5 Tác dụng kháng dị ứng ................................................................ 10 2.1.3.6 Tác dụng kháng oxy hóa ............................................................. 10 2.1.3.7 Các tác dụng khác ....................................................................... 11 2.2 Sơ lược về vi khuẩn nội sinh thực vật ....................................................... 11 2.2.1 Vi khuẩn nội sinh thực vật ................................................................. 11 2.2.2 Các dòng vi khuẩn nội sinh thực vật thường gặp ............................... 13 2.2.2.1 Vi khuẩn Pseudomonas sp. ......................................................... 13 2.2.2.2 Vi khuẩn Burkholderia sp. .......................................................... 14 2.2.2.3 Vi khuẩn Bacillus sp. .................................................................. 14 2.3 Tổng quan về da người .............................................................................. 15 2.3.1 Thượng bì (epidemis) ......................................................................... 16 2.3.2 Trung bì (dermis) ................................................................................ 16 2.3.3 Hạ bì (hypodermis) ............................................................................. 17 2.3.4 Phần phụ của da .................................................................................. 17 2.3.4.1 Thần kinh da ................................................................................ 17 2.3.4.2 Tuyến mồ hôi .............................................................................. 17 2.4 Vi khuẩn Staphylococcus aureus ............................................................... 20 2.5 Sơ lược về khuếch tán đĩa thạch (Disk diffusion assay) ............................ 22 2.6 Một số kỹ thuật trong sinh học phân tử ..................................................... 23 2.6.1 Kỹ thuật Polymerase Chain Reaction ................................................. 23 2.6.2 Giải trình tự DNA ............................................................................... 24 2.6.3 Phần mềm phân tích trình tự DNA ..................................................... 25 2.7 Nồng độ ức chế tối thiểu và nồng độ diệt khuẩn tối thiểu ......................... 25 2.8 Phương pháp xác định tác nhân oxy hóa ................................................... 26 2.9 Sơ lược về viêm ......................................................................................... 34 2.9.1 Giới thiệu về viêm .............................................................................. 34 2.9.2 Phân loại viêm .................................................................................... 34 2.9.3 Các tác nhân gây viêm ........................................................................ 34 2.9.4 Cơ chế đáp ứng của viêm ......... ... g/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 11304.25 1884.04 560.85 0.000 Error 14 47.03 3.36 Total 20 11351.28 S = 1.833 R-Sq = 99.59% R-Sq(adj) = 99.41% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- 0.0000 3 0.000 0.000 (*) 0.7813 3 6.062 0.092 (*) 1.5625 3 13.638 0.207 (*) 3.1250 3 18.682 0.640 (*) 6.2500 3 27.246 2.618 (-*) 12.5000 3 43.403 3.787 (*) 25.0000 3 72.731 1.363 (*-) -+---------+---------+---------+-------- 0 20 40 60 Pooled StDev = 1.833 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 25.0000 3 72.731 A 12.5000 3 43.403 B 6.2500 3 27.246 C 3.1250 3 18.682 D 1.5625 3 13.638 E 0.7813 3 6.062 F 0.0000 3 0.000 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: Kháng viêm Giá trị IC50 versus Mẫu thử Source DF SS MS F P Mẫu thử 1 5037.44 5037.44 2939.57 0.000 Error 4 6.85 1.71 Total 5 5044.30 S = 1.309 R-Sq = 99.86% R-Sq(adj) = 99.83% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- Cao chiết 3 73.743 1.769 (*) Diclofenac 3 15.792 0.545 (*) -+---------+---------+---------+-------- 16 32 48 64 Pooled StDev = 1.309 Grouping Information Using Fisher Method Mẫu thử N Mean Grouping Cao chiết 3 73.743 A Diclofenac 3 15.792 B Means that do not share a letter are significantly different. - 39 - Bảng 8. Hiệu suất kháng oxy hóa (%) của cao chiết ly trích từ dịch nuôi tăng sinh từ dòng vi khuẩn nội sinh RGT2 One-way ANOVA: DPPH Hiệu suất kháng oxy hóa (%) versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 16046.49 2674.42 338.21 0.000 Error 14 110.71 7.91 Total 20 16157.20 S = 2.812 R-Sq = 99.31% R-Sq(adj) = 99.02% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- 0 3 0.000 0.000 (*) 10 3 12.054 2.984 (-*) 20 3 21.789 3.434 (-*) 40 3 41.029 3.904 (*-) 60 3 53.246 2.895 (*-) 80 3 68.153 3.282 (*-) 100 3 80.845 0.512 (*-) -+---------+---------+---------+-------- 0 25 50 75 Pooled StDev = 2.812 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 100 3 80.845 A 80 3 68.153 B 60 3 53.246 C 40 3 41.029 D 20 3 21.789 E 10 3 12.054 F 0 3 0.000 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: DPPH Hàm lượng chất kháng oxy hoá versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 383.993 63.999 338.21 0.000 Error 14 2.649 0.189 Total 20 386.642 S = 0.4350 R-Sq = 99.31% R-Sq(adj) = 99.02% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 0 3 -0.506 0.000 (-*) 10 3 1.359 0.462 (-*) 20 3 2.865 0.531 (*-) 40 3 5.841 0.604 (-*) 60 3 7.731 0.448 (*-) 80 3 10.037 0.508 (-*) 100 3 12.001 0.079 (*-) ---+---------+---------+---------+------ 0.0 3.5 7.0 10.5 Pooled StDev = 0.435 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 100 3 12.001 A 80 3 10.037 B - 40 - 60 3 7.731 C 40 3 5.841 D 20 3 2.865 E 10 3 1.359 F 0 3 -0.506 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: ABTS Hiệu suất kháng oxy hóa (%) versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 18399.63 3066.61 6676.95 0.000 Error 14 6.43 0.46 Total 20 18406.06 S = 0.6777 R-Sq = 99.97% R-Sq(adj) = 99.95% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- 0 3 0.000 0.000 * 10 3 8.946 1.132 (* 20 3 19.018 0.134 (* 40 3 36.674 0.243 (* 60 3 54.082 1.184 (* 80 3 70.330 0.507 * 100 3 84.775 0.444 * +---------+---------+---------+--------- 0 25 50 75 Pooled StDev = 0.678 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 100 3 84.775 A 80 3 70.330 B 60 3 54.082 C 40 3 36.674 D 20 3 19.018 E 10 3 8.946 F 0 3 0.000 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: ABTS Hàm lượng chất kháng oxy hoá versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 34.25565 5.70928 6676.95 0.000 Error 14 0.01197 0.00086 Total 20 34.26762 S = 0.02924 R-Sq = 99.97% R-Sq(adj) = 99.95% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev --------+---------+---------+---------+- 0 3 0.2391 0.0000 *) 10 3 0.6251 0.0489 *) 20 3 1.0597 0.0058 (* 40 3 1.8215 0.0105 *) 60 3 2.5726 0.0511 (* 80 3 3.2737 0.0219 (* 100 3 3.8969 0.0192 * --------+---------+---------+---------+- 1.0 2.0 3.0 4.0 Pooled StDev = 0.0292 Grouping Information Using Fisher Method - 41 - Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 100 3 3.8969 A 80 3 3.2737 B 60 3 2.5726 C 40 3 1.8215 D 20 3 1.0597 E 10 3 0.6251 F 0 3 0.2391 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: TAC Abs versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 0.571964 0.095327 672.22 0.000 Error 14 0.001985 0.000142 Total 20 0.573950 S = 0.01191 R-Sq = 99.65% R-Sq(adj) = 99.51% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 0 3 0.12100 0.00265 (*) 10 3 0.18200 0.02689 (*) 20 3 0.23667 0.00493 (*) 40 3 0.34800 0.00361 (*) 60 3 0.41900 0.00200 (*) 80 3 0.58067 0.00321 (*) 100 3 0.54800 0.01453 (*) ---+---------+---------+---------+------ 0.15 0.30 0.45 0.60 Pooled StDev = 0.01191 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 80 3 0.58067 A 100 3 0.54800 B 60 3 0.41900 C 40 3 0.34800 D 20 3 0.23667 E 10 3 0.18200 F 0 3 0.12100 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: TAC Hàm lượng chất kháng oxy hoá versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 27.09180 4.51530 672.22 0.000 Error 14 0.09404 0.00672 Total 20 27.18584 S = 0.08196 R-Sq = 99.65% R-Sq(adj) = 99.51% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- 0 3 -0.2932 0.0182 (*) 10 3 0.1266 0.1851 (*) 20 3 0.5029 0.0339 (*) 40 3 1.2691 0.0248 (*) 60 3 1.7577 0.0138 (*) 80 3 2.8704 0.0221 (*) 100 3 2.6456 0.1000 (*) ----+---------+---------+---------+----- - 42 - 0.0 1.0 2.0 3.0 Pooled StDev = 0.0820 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 80 3 2.8704 A 100 3 2.6456 B 60 3 1.7577 C 40 3 1.2691 D 20 3 0.5029 E 10 3 0.1266 F 0 3 -0.2932 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: RP Abs versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 5.43869 0.90645 259.79 0.000 Error 14 0.04885 0.00349 Total 20 5.48754 S = 0.05907 R-Sq = 99.11% R-Sq(adj) = 98.73% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- 0 3 0.0530 0.0020 (*-) 10 3 0.2827 0.0012 (-*) 20 3 0.4147 0.0100 (*-) 40 3 0.6860 0.0096 (-*) 60 3 0.9297 0.0400 (-*) 80 3 1.1643 0.0015 (*-) 100 3 1.6383 0.1504 (-*) +---------+---------+---------+--------- 0.00 0.50 1.00 1.50 Pooled StDev = 0.0591 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 100 3 1.6383 A 80 3 1.1643 B 60 3 0.9297 C 40 3 0.6860 D 20 3 0.4147 E 10 3 0.2827 F 0 3 0.0530 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: RP Hàm lượng chất kháng oxy hoá versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 345.859 57.643 259.79 0.000 Error 14 3.106 0.222 Total 20 348.966 S = 0.4710 R-Sq = 99.11% R-Sq(adj) = 98.73% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 0 3 -0.526 0.016 (*-) 10 3 1.306 0.009 (-*) 20 3 2.359 0.080 (-*) 40 3 4.522 0.077 (-*-) 60 3 6.465 0.319 (*-) - 43 - 80 3 8.337 0.012 (-*) 100 3 12.117 1.199 (-*) ---+---------+---------+---------+------ 0.0 3.5 7.0 10.5 Pooled StDev = 0.471 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 100 3 12.117 A 80 3 8.337 B 60 3 6.465 C 40 3 4.522 D 20 3 2.359 E 10 3 1.306 F 0 3 -0.526 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: FRAP Abs versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 3.362636 0.560439 20397.27 0.000 Error 14 0.000385 0.000027 Total 20 3.363021 S = 0.005242 R-Sq = 99.99% R-Sq(adj) = 99.98% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- 0 3 0.00000 0.00000 * 10 3 0.15133 0.00551 *) 20 3 0.27333 0.00321 * 40 3 0.48900 0.01114 * 60 3 0.69033 0.00252 * 80 3 0.93200 0.00200 (* 100 3 1.19467 0.00416 * +---------+---------+---------+--------- 0.00 0.35 0.70 1.05 Pooled StDev = 0.00524 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 100 3 1.19467 A 80 3 0.93200 B 60 3 0.69033 C 40 3 0.48900 D 20 3 0.27333 E 10 3 0.15133 F 0 3 0.00000 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: FRAP Hàm lượng chất kháng oxy hoá versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 76.54157 12.75693 20397.27 0.000 Error 14 0.00876 0.00063 Total 20 76.55032 S = 0.02501 R-Sq = 99.99% R-Sq(adj) = 99.98% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ------+---------+---------+---------+--- 0 3 -0.8197 0.0000 (* 10 3 -0.0976 0.0263 *) 20 3 0.4844 0.0153 * 40 3 1.5134 0.0531 * 60 3 2.4739 0.0120 *) 80 3 3.6269 0.0095 * - 44 - 100 3 4.8801 0.0199 (* ------+---------+---------+---------+--- 0.0 1.5 3.0 4.5 Pooled StDev = 0.0250 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 100 3 4.8801 A 80 3 3.6269 B 60 3 2.4739 C 40 3 1.5134 D 20 3 0.4844 E 10 3 -0.0976 F 0 3 -0.8197 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: DPPH, Trolox Hiệu suất kháng oxy hóa (%) versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 10562.48 1760.41 323.57 0.000 Error 14 76.17 5.44 Total 20 10638.65 S = 2.333 R-Sq = 99.28% R-Sq(adj) = 98.98% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- 0 3 0.000 0.000 (*) 1 3 10.313 3.577 (*-) 2 3 19.406 3.765 (-*) 4 3 29.319 2.852 (-*) 6 3 42.051 0.342 (*) 8 3 55.307 1.211 (-*) 10 3 66.879 1.182 (*-) -+---------+---------+---------+-------- 0 20 40 60 Pooled StDev = 2.333 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 10 3 66.879 A 8 3 55.307 B 6 3 42.051 C 4 3 29.319 D 2 3 19.406 E 1 3 10.313 F 0 3 0.000 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: ABTS, Trolox Hiệu suất kháng oxy hóa (%) versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 8 22731.69 2841.46 4597.97 0.000 Error 18 11.12 0.62 Total 26 22742.81 S = 0.7861 R-Sq = 99.95% R-Sq(adj) = 99.93% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- 0.0 3 0.000 0.000 * 0.5 3 6.526 0.930 (* 1.0 3 17.055 1.232 (* 1.5 3 29.410 1.116 (* 2.0 3 39.696 0.094 (* - 45 - 2.5 3 54.073 0.709 (* 3.0 3 62.831 0.645 *) 3.5 3 76.502 0.609 (* 4.0 3 86.739 0.796 (* +---------+---------+---------+--------- 0 25 50 75 Pooled StDev = 0.786 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 4.0 3 86.739 A 3.5 3 76.502 B 3.0 3 62.831 C 2.5 3 54.073 D 2.0 3 39.696 E 1.5 3 29.410 F 1.0 3 17.055 G 0.5 3 6.526 H 0.0 3 0.000 I Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: RP, Trolox Abs versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 6 4.38757 0.73126 308.72 0.000 Error 14 0.03316 0.00237 Total 20 4.42073 S = 0.04867 R-Sq = 99.25% R-Sq(adj) = 98.93% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- 0 3 0.0000 0.0000 (-*-) 1 3 0.2210 0.0381 (-*) 2 3 0.3933 0.0101 (-*) 4 3 0.6233 0.0371 (-*) 6 3 0.8817 0.0597 (*-) 8 3 1.1040 0.0675 (-*) 10 3 1.3780 0.0744 (*-) --+---------+---------+---------+------- 0.00 0.40 0.80 1.20 Pooled StDev = 0.0487 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 10 3 1.3780 A 8 3 1.1040 B 6 3 0.8817 C 4 3 0.6233 D 2 3 0.3933 E 1 3 0.2210 F 0 3 0.0000 G Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: FRAP, Trolox Hiệu suất kháng oxy hóa (%) versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 7 13.47222 1.92460 4181.27 0.000 Error 16 0.00736 0.00046 Total 23 13.47958 S = 0.02145 R-Sq = 99.95% R-Sq(adj) = 99.92% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- 0.0 3 0.0000 0.0000 * 0.5 3 0.2760 0.0010 (* - 46 - 1.0 3 0.4253 0.0015 *) 2.0 3 0.6070 0.0020 *) 4.0 3 1.0153 0.0081 (* 6.0 3 1.4330 0.0211 (* 8.0 3 1.8533 0.0190 (* 10.0 3 2.2523 0.0529 (* +---------+---------+---------+--------- 0.00 0.60 1.20 1.80 Pooled StDev = 0.0215 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 10.0 3 2.2523 A 8.0 3 1.8533 B 6.0 3 1.4330 C 4.0 3 1.0153 D 2.0 3 0.6070 E 1.0 3 0.4253 F 0.5 3 0.2760 G 0.0 3 0.0000 H Means that do not share a letter are significantly different. One-way ANOVA: TAC, Trolox Abs versus Nồng độ (µg/mL) Source DF SS MS F P Nồng độ (µg/mL) 7 6.942012 0.991716 1761.62 0.000 Error 16 0.009007 0.000563 Total 23 6.951020 S = 0.02373 R-Sq = 99.87% R-Sq(adj) = 99.81% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- 0.0 3 0.0000 0.0000 (*) 0.5 3 0.2600 0.0000 *) 1.0 3 0.2757 0.0649 (* 2.0 3 0.5160 0.0066 *) 4.0 3 0.6827 0.0085 (* 6.0 3 0.9557 0.0032 *) 8.0 3 1.3183 0.0130 *) 10.0 3 1.6847 0.0015 (* -+---------+---------+---------+-------- 0.00 0.50 1.00 1.50 Pooled StDev = 0.0237 Grouping Information Using Fisher Method Nồng độ (µg/mL) N Mean Grouping 10.0 3 1.6847 A 8.0 3 1.3183 B 6.0 3 0.9557 C 4.0 3 0.6827 D 2.0 3 0.5160 E 1.0 3 0.2757 F 0.5 3 0.2600 F 0.0 3 0.0000 G Means that do not share a letter are significantly different.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_vi_khuan_noi_sinh_o_cay_diep_ca_houttuyni.pdf
- QĐCT_Huỳnh Văn Trương.pdf
- TOM TAT Luận án - Tiếng Việt NCS TRƯƠNG final.pdf
- TOM TAT Luận án - tiếng Anh NCS Trương.pdf