Luận án Nghiên cứu xác định tên khoa học, quy trình nhân gống in vitro và hoạt tính sinh học của tinh dầu cây gừng bản địa ở bắc kạn (gừng đá)

Họ Gừng (Zingiberaceae) là một họ thảo mộc sống lâu năm, bao gồm 45

chi và khoảng trên 1300 loài, phân bố ở các vùng nhiệt Ďới. Ở Việt Nam, họ

Gừng có khảng 21 chi với trên 100 loài [6]. Trong số các nguồn gen gừng thu

thập từ mọi miền trên toàn quốc, một số nguồn gen có giá trị dinh dưỡng cao,

thích nghi tốt, có tiềm năng phát triển mở rộng sản xuất.

Cây gừng bản Ďịa ở Bắc Kạn (Gừng Ďá) Ďược xếp vào nhóm cây quý

hiếm cần Ďược bảo tồn theo Quyết Ďịnh số 80/2005/QĐ-BNN ngày

05/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Gừng Ďá là loài bản

Ďịa mang tính chất Ďặc sản của tỉnh Bắc Kạn, chúng Ďược phân bố nhiều ở các

xã Liêm Thủy, Xuân Dương thuộc huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. Gừng Ďá Ďược

Ďồng bào dân tộc (Tày, Nùng, Dao.) trồng từ lâu Ďời trên các nương rẫy, rừng

núi Ďất Ďá xen kẽ v.v. Dưới tác Ďộng của các yếu tố tự nhiên (thổ nhưỡng, thời

tiết, khí hậu.) của Ďịa phương nên Gừng Ďá có hương vị Ďặc biệt. Ruột củ màu

vàng, có mùi thơm Ďặc trưng, khi giã củ vắt lấy nước làm phụ gia bảo quản

thực phẩm Ďược tươi lâu, Ďặc biệt là trong việc chế biến lạp xường, một món ăn

truyền thống và là Ďặc sản của vùng Bắc Kạn. Ngoài ra, Gừng Ďá còn Ďược

người dân Ďịa phương sử dụng như là một loại dược liệu rất quý. Trong những

năm gần Ďây, nhu cầu sử dụng Gừng Ďá của người dân Ďịa phương và du khách

khi Ďến Bắc Kạn tăng cao, Ďặc biệt vào các dịp lễ tết, giá thành thường dao

Ďộng từ 600 nghìn Ďến một triệu Ďồng/ 1kg tươi. Điều này dẫn Ďến việc khai

thác ngày càng cạn kiệt nguồn gen Gừng Ďá mọc tự nhiên

pdf 183 trang dienloan 13200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xác định tên khoa học, quy trình nhân gống in vitro và hoạt tính sinh học của tinh dầu cây gừng bản địa ở bắc kạn (gừng đá)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định tên khoa học, quy trình nhân gống in vitro và hoạt tính sinh học của tinh dầu cây gừng bản địa ở bắc kạn (gừng đá)

Luận án Nghiên cứu xác định tên khoa học, quy trình nhân gống in vitro và hoạt tính sinh học của tinh dầu cây gừng bản địa ở bắc kạn (gừng đá)
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
VŨ XUÂN DƢƠNG 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH TÊN KHOA HỌC, QUY TRÌNH 
NHÂN GỐNG IN VITRO VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA 
TINH DẦU CÂY GỪNG BẢN ĐỊA Ở BẮC KẠN (GỪNG ĐÁ) 
 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI – 2019 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
VŨ XUÂN DƢƠNG 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH TÊN KHOA HỌC, QUY TRÌNH 
NHÂN GỐNG IN VITRO VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA 
TINH DẦU CÂY GỪNG BẢN ĐỊA Ở BẮC KẠN (GỪNG ĐÁ) 
Chuyên ngành : Công nghệ sinh học 
 Mã số : 9.42.02.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. Đặng Trọng Lƣơng 
2. TS. Đỗ Tuấn Khiêm 
HÀ NỘI - 2019 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam Ďoan Ďây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện. 
Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa Ďược ai công bố trong 
bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả 
Vũ Xuân Dƣơng 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban Giám Ďốc Viện Khoa học 
nông nghiệp Việt Nam, các thầy cô giáo và Ban Ďào tạo sau Ďại học Ďã tạo 
Ďiều kiện giúp Ďỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thiện luận án. 
 Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới Phó Giáo sư, Tiến 
sĩ Đặng Trọng Lương và Tiến sĩ Đỗ Tuấn Khiêm Ďã tận tình hướng dẫn, Ďộng 
viên khích lệ, dành nhiều thời gian trao Ďổi và Ďịnh hướng cho tôi trong quá 
trình thực hiện luận án. 
 Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới tập thể cán bộ, nghiên cứu 
viên Bộ môn Kĩ thuật di truyền - Viện Di truyền nông nghiệp; Bảo tàng thiên 
nhiên Việt Nam; Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên; Viện Công nghệ 
sinh học – Viện Hàn lâm khoa học công nghệ Việt Nam; Phòng thí nghiệm 
trọng Ďiểm về bảo tồn và sử dụng tài nguyên thực vật, Phòng thí nghiệm trọng 
Ďiểm thực vật số tỉnh Quảng Đông, Vườn thực vật Nam Trung Quốc, Viện 
Hàn lâm khoa học Trung Quốc, Quảng Châu, Trung Quốc; Trung tâm Công 
nghệ sinh học – Trường Đại học Hùng Vương, Ďã tạo Ďiều kiện và giúp Ďỡ tôi 
tiến hành nghiên cứu cũng như chia sẻ những kinh nghiệm Ďể hoàn thành bản 
luận án. 
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn tới gia Ďình, bạn bè, Ďồng nghiệp của 
tôi Ďã Ďộng viên và truyền nhiệt huyết Ďể tôi hoàn thành luận án. 
Xin chân thành cảm ơn! 
 Hà Nội, ngày..tháng..năm 2019 
 Nghiên cứu sinh 
 Vũ Xuân Dƣơng 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam Ďoan ................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ...................................................................................................................... ii 
Danh mục chữ viết tắt ................................................................................................... vi 
Danh mục bảng ........................................................................................................... viii 
Danh mục hình ............................................................................................................... x 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 
1. Tính cấp thiết của Ďề tài ............................................................................................. 1 
2. Mục tiêu của luận án .................................................................................................. 2 
3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của Ďề tài ................................................... 3 
4. Những Ďóng góp mới của luận án ............................................................................ 3 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU.................................................................. 4 
1.1. Khái quát chung về họ Gừng (Zingiberaceae Lindl.) .................................... 4 
1.1.1. Vị trí phân loại ......................................................................................... 4 
1.1.2. Đặc Ďiểm hình thái của cây Họ Gừng .................................................... 4 
1.2. Giới thiệu về cây gừng Bắc Kạn ...................................................................... 11 
1.3. Tình hình nghiên cứu đa dạng sinh học và phân loại cây họ Gừng ......... 13 
1.3.1. Trên thế giới .......................................................................................... 13 
1.3.2. Ở Việt Nam ........................................................................................... 15 
1.4. Nghiên cứu về phân loại thực vật dựa trên trình tự gen ............................. 17 
1.4.1. Giới thiệu về vùng ITS-rDNA (Internal transcribed spacer) ............... 17 
1.4.2. Giới thiệu về vùng matK (maturaseK) ................................................. 18 
1.4.3. Một số nghiên cứu phân loại thực vật dựa trên trình tự gen ................ 18 
1.5. Tình hình nghiên cứu nhân giống in vitro cây họ Gừng ............................. 25 
1.5.1. Trên thế giới .......................................................................................... 25 
1.5.2. Ở Việt Nam .......................................................................................... 29 
1.6. Một số nghiên cứu về tinh dầu cây họ Gừng ................................................. 33 
iv 
1.6.1. Trên thế giới .......................................................................................... 33 
1.6.2. Ở Việt Nam ........................................................................................... 34 
CHƢƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 36 
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................... 36 
2.2. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 36 
2.3. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 37 
2.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 38 
2.4.1. Phương pháp phân loại dựa vào Ďặc Ďiểm hình thái ............................ 38 
2.4.2. Phương pháp phân loại thực vật dựa trên trình tự gen ......................... 38 
2.4.3. Phương pháp nuôi cấy mô .................................................................... 43 
2.4.4. Đặc Ďiểm sinh trưởng phát triển cây có nguồn gốc in vitro ................. 49 
2.4.5. Phương pháp phân tích sinh hóa ........................................................... 50 
2.4.6. Phương pháp phân tích hoạt tính kháng vi sinh vật ............................. 52 
2.5. Địa điểm và thời gian nghiên cứu. ................................................................... 54 
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................... 55 
3.1. Vị trí phân loại cây gừng Bắc Kạn .................................................................. 55 
3.1.1. Đặc Ďiểm sinh học của cây gừng Bắc Kạn ........................................... 55 
3.1.2. Phân loại dựa vào Ďặc Ďiểm hình thái. .................................................. 57 
3.1.3. Phân loại gừng Bắc Kạn dựa trên trình tự gen ITS và gen matK ........ 62 
3.2. Nhân giống gừng Bắc Kạn bằng công nghệ nuôi cấy lớp mỏng ................ 72 
3.2.1. Tạo mẫu sạch in vitro ............................................................................ 72 
3.2.2. Tạo callus từ lát cắt chồi ....................................................................... 75 
3.2.3. Tái sinh chồi từ callus ........................................................................... 76 
3.2.4. Nhân chồi in vitro .................................................................................. 78 
3.2.5. Tái sinh rễ tạo cây hoàn chỉnh in vitro ................................................. 83 
3.2.6. Giai Ďoạn ra ngôi ................................................................................... 86 
3.2.7. Quy trình nhân nhanh gừng Bắc Kạn bằng kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng..... 94 
v 
3.3. Đặc điểm nông sinh học cây gừng Bắc Kạn nuôi cấy mô ......................... 98 
3.3.1. Động thái tăng trưởng chiều cao cây .................................................... 98 
3.3.2. Động thái ra lá .................................................................................... 100 
3.3.3. Động thái Ďẻ nhánh ............................................................................. 101 
3.3.4. Một số yếu tố cấu thành năng suất giống gừng Bắc Kạn nuôi cấy mô ...... 102 
3.4. Thành phần hóa học tinh dầu cây gừng Bắc Kạn ......................................106 
3.4.1. Kết quả tách chiết tinh dầu ................................................................. 106 
3.4.2. Thành phần hóa học tinh dầu ............................................................. 107 
3.5. Khả năng kháng vi sinh vật của tinh dầu chiết xuất từ cây gừng 
Bắc Kạn .....................................................................................................................111 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ....................................................................................115 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .. 117 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 118 
PHỤ LỤC .................................................................................................................................. 133 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
2,4D 2,4-Dichlorophenoxyacetic acid 
ABI Applied biosystems incorporated 
AFLP Amplified fragment length polymorphism 
BAP 6-Benzylaminopurin 
BLAST Basic local alignment search tool 
bp Base pair 
cpDNA Chloroplast DNA 
CTAB Cetyltrimethyl ammoium bromide 
CT Công thức 
DNA Deoxyribonucleic acid 
DNAse Deoxyribonuclease 
dNTP Deoxyribounucleotide triphosphate 
ddNTP Dideoxyribonucleotide triphosphate 
ĐHST Điều hòa sinh trưởng 
EDTA Ethylenediamine tetraacetate 
GC-MS Gas chromatography mass spectometry 
(Phương pháp sắc ký ghép khối phổ) 
GĐ Gừng Ďá 
IAA Indole-3-acetic acid 
IBA Indole butyric acid 
ITS Internal transcribed spacer 
Kin Kinetin 
matK Maturase K 
ML Maximum Likehood 
MS Murashige and Skoog (Môi trường MS, 1962) 
vii 
µM Micromol (nồng Ďộ phần triệu mol/l) 
NAA 1-Naphthaleneacetic acid (Axit 1-Naphthaleneaxetic) 
NCBI National center for biotechnology information 
Nu Nucleotide 
ND Nước dừa 
ORF Open reading frame (khung Ďọc mở) 
PCR Polymerase chain reaction 
RAPD Random amplified polymorphic DNA 
rbcL Ribulose-bisphosphate carboxylase 
RFLP Restriction fragment length polymorphism 
RNA Riboucleic acid 
RNAse Ribonuclease 
SSR Simple Sequence Repeates 
Taq Thermus aquaticus 
TBE Tris/Borate/EDTA 
TDZ Thidiazuzon 
viii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1. Danh sách mẫu gừng Bắc Kạn sử dụng trong nghiên cứu ......... 36 
Bảng 2.2. Hóa chất sử dụng cho tách DNA tổng số ................................... 39 
Bảng 2.3. Trình tự các mồi ITS và matK .................................................... 40 
Bảng 2.4. Các thành phần có trong phản ứng khuếch Ďại vùng ITS và matK ... 41 
Bảng 2.5. Chu kì nhiệt khuếch Ďại vùng ITS và matK ............................... 41 
Bảng 3.1. Một số tính trạng Ďặc trưng của gừng Bắc Kạn .......................... 55 
Bảng 3.2. So sánh hình thái loài Alpinia coriandriodora và A. 
bambusifolia ................................................................................ 61 
Bảng 3.3. Kết quả Ďo quang phổ DNA tổng số bằng máy NanoDrop 
Lite Spectrophotometer............................................................... 62 
Bảng 3.4. Mức Ďộ tương Ďồng giữa trình tự gen ITS của mẫu gừng Bắc 
Kạn (mẫu GD01LT) và một số loài trong chi Alpinia ................ 65 
Bảng 3.5. Hiệu quả khử trùng của các công thức sử dụng NaOCl 2,5% .... 73 
Bảng 3.6. Ảnh hưởng của tổ hợp TDZ và 2,4D Ďến khả năng tái sinh tạo 
callus của lát cắt chồi (sau 8 tuần nuôi cấy). .............................. 75 
Bảng 3.7. Ảnh hưởng của tổ hợp chất Ďiều hòa sinh trưởng BAP và 
Vitamin B1 Ďến khả năng tái sinh chồi từ callus (sau 8 tuần 
nuôi cấy) ...................................................................................... 77 
Bảng 3.8. Ảnh hưởng của tổ hợp BAP và Kinetin Ďến khả năng nhân 
nhanh chồi gừng Bắc Kạn (sau 4 tuần nuôi cấy) ........................ 79 
Bảng 3.9. Ảnh hưởng của hàm lượng nước dừa Ďến hiệu quả nhân chồi 
(sau 4 tuần nuôi cấy) ................................................................... 81 
Bảng 3.10. Ảnh hưởng của môi trường MS và α-NAA Ďến khả năng tái 
sinh rễ và tạo cây hoàn chỉnh (sau 6 tuần nuôi cấy) ................... 83 
Bảng 3.11. Sinh trưởng và phát triển của cây con (sau 30 ngày ra ngôi) 
trên các công thức giá thể ........................................................... 86 
ix 
Bảng 3.12. Hàm lượng nước và hàm lượng chất khô trong mô thân, lá 
cây gừng Bắc Kạn thời kì ra ngôi ............................................... 89 
Bảng 3.13. Động thái tăng trưởng chiều cao cây gừng Bắc Kạn nuôi cấy mô .. 99 
Bảng 3.14. Động thái ra lá của cây ............................................................. 100 
Bảng 3.15. Động thái Ďẻ nhánh của cây gừng Bắc Kạn nuôi cấy mô ......... 102 
Bảng 3.16. Một số yếu tố cấu thành năng suất giống gừng Bắc Kạn. ........ 103 
Bảng 3.17. Lượng tinh dầu thu Ďược từ cây nuôi cấy mô 01 năm tuổi ...... 106 
Bảng 3.18. Thành phần hóa học của tinh dầu các mẫu nghiên cứu ............ 108 
Bảng 3.19. Hàm lượng các chất chính có trong tinh dầu các mẫu nghiên cứu .. 110 
Bảng 3.20. Khả năng kháng nấm, kháng khuẩn của tinh dầu gừng Bắc 
Kạn nguồn gốc nuôi cấy mô ..................................................... 112 
x 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Đặc Ďiểm hình thái cây Riềng (Alpinia officinarum) ................... 7 
Hình 1.2. Đặc Ďiểm hình thái cây Gừng (Zingiber officinarum) .................. 9 
Hình 1.3. Cây gừng Bắc Kạn trong Ďiều kiện tự nhiên .............................. 11 
Hình 1.4. Sơ Ďồ vùng rDNA- ITS ............................................................... 17 
Hình 1.5. Cây phát sinh chi Alpinia Ďược dựng bằng phương pháp ML 
từ khối dữ liệu kết hợp của matK và ITS. .................................. 22 
Hình 2.1. Chồi mới tái sinh từ cây mẹ khỏe mạnh, sạch bệnh Ďược sử 
dụng làm vật liệu ban Ďầu ........................................................... 37 
Hình 2.2. Sơ Ďồ chưng cất thu tinh dầu ...................................................... 51 
Hình 3.1. Đặc Ďiểm hình thái loài gừng Bắc Kạn (Gừng Ďá) ..................... 56 
Hình 3.2. Đặc Ďiểm phân loại loài gừng Bắc Kạn Alpinia coriandriodora .. 58 
Hình 3.3. Bản Ďồ phân bố loài Alpinia coriandriodora D.Fang ................. 59 
Hình 3.4. Tiêu bản loài A. bambusifolia và A. coriandriodora .................. 61 
Hình 3.5. Sản phẩm PCR với cặp mồi matK-F/R và ITS-F/R ................... 63 
Hình 3.6. Kết quả alignment gen ITS ..................... ... 
 Source of 
Variation SS df MS F P-value F crit 
Between Groups 17.33333 10 1.733333 5.72 0.000322 2.296696 
Within Groups 6.666667 22 0.30303 
 Total 24 32 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SO RE/CH FILE TAO RE 15/10/18 15:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
Ket qua nghien cuu moi truong tao cay hoan chinh 
 VARIATE V005 SO RE/CH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 10 24.2236 2.42236 209.20 0.000 3 
 2 NLAI 2 .113804E-01 .569022E-02 0.49 0.624 3 
 * RESIDUAL 20 .231584 .115792E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 32 24.4665 .764579 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHIEU DA FILE TAO RE 15/10/18 15:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Ket qua nghien cuu moi truong tao cay hoan chinh 
 VARIATE V006 CHIEU DA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 10 11.8873 1.18873 59.98 0.000 3 
 2 NLAI 2 .116970 .584848E-01 2.95 0.074 3 
 * RESIDUAL 20 .396364 .198182E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 32 12.4006 .387519 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHIEU CA FILE TAO RE 15/10/18 15:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Ket qua nghien cuu moi truong tao cay hoan chinh 
 VARIATE V007 CHIEU CA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 10 20.9764 2.09764 83.30 0.000 3 
 2 NLAI 2 .109697 .548485E-01 2.18 0.138 3 
 * RESIDUAL 20 .503637 .251818E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 32 21.5897 .674678 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SO LA FILE TAO RE 15/10/18 15:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 Ket qua nghien cuu moi truong tao cay hoan chinh 
 VARIATE V008 SO LA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 10 17.3333 1.73333 5.84 0.000 3 
 2 NLAI 2 .727273 .363636 1.22 0.315 3 
 * RESIDUAL 20 5.93939 .296970 
166 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 32 24.0000 .750000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TAO RE 15/10/18 15:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 Ket qua nghien cuu moi truong tao cay hoan chinh 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS SO RE/CH CHIEU DA CHIEU CA SO LA 
 CT27 3 2.47778 2.30000 6.70000 2.66667 
 CT28 3 2.90000 3.10000 7.46667 3.33333 
 CT29 3 3.68889 3.36667 8.46667 3.66667 
 CT30 3 4.48889 3.63333 9.26667 4.00000 
 CT31 3 4.93333 4.16667 9.26667 4.33333 
 CT32 3 4.13333 4.03333 8.70000 3.66667 
 CT33 3 3.77778 3.13333 8.30000 3.33333 
 CT34 3 4.53333 3.66667 8.86667 4.66667 
 CT35 3 5.51111 4.43333 9.63333 5.33333 
 CT36 3 4.94444 4.23333 8.63333 4.66667 
 CT37 3 4.05556 4.00000 8.53333 4.33333 
 SE(N= 3) 0.621268E-01 0.812778E-01 0.916185E-01 0.314627 
 5%LSD 20DF 0.183272 0.239767 0.270272 0.928138 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS SO RE/CH CHIEU DA CHIEU CA SO LA 
 1 11 4.13030 3.63636 8.47273 3.81818 
 2 11 4.10909 3.57273 8.50909 4.00000 
 3 11 4.15455 3.71818 8.60909 4.18182 
 SE(N= 11) 0.324446E-01 0.424459E-01 0.478462E-01 0.164308 
 5%LSD 20DF 0.957107E-01 0.125214 0.141145 0.484704 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TAO RE 15/10/18 15:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 Ket qua nghien cuu moi truong tao cay hoan chinh 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NLAI | 
 (N= 33) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 SO RE/CH 33 4.1313 0.87440 0.10761 2.6 0.0000 0.6240 
 CHIEU DA 33 3.6424 0.62251 0.14078 3.9 0.0000 0.0740 
 CHIEU CA 33 8.5303 0.82139 0.15869 1.9 0.0000 0.1377 
 SO LA 33 4.0000 0.86603 0.54495 13.6 0.0004 0.3155 
6. Giai đoạn ra ngôi 
Anova: Single Factor 
 Tỉ lệ cây sống 
 SUMMARY 
 Groups Count Sum Average Variance 
 CT38 3 286.6667 95.55556 3.703704 
 CT39 3 246.6667 82.22222 3.703704 
 CT40 3 220 73.33333 11.11111 
 CT41 3 240 80 11.11111 
167 
ANOVA 
 Source of 
Variation SS df MS F P-value F crit 
Between Groups 781.4815 3 260.4938 35.16667 5.9E-05 4.066181 
Within Groups 59.25926 8 7.407407 
 Total 840.7407 11 
Anova: Single Factor 
 Chiều cao trung bình 
 SUMMARY 
 Groups Count Sum Average Variance 
 CT38 3 29 9.666667 0.023333 
 CT39 3 28.3 9.433333 0.003333 
 CT40 3 28.2 9.4 0.01 
 CT41 3 28.1 9.366667 0.003333 
 ANOVA 
 Source of 
Variation SS df MS F P-value F crit 
Between Groups 0.166667 3 0.055556 5.555556 0.023417 4.066181 
Within Groups 0.08 8 0.01 
 Total 0.246667 11 
Anova: Single Factor 
 Số lá trung bình/cây 
 SUMMARY 
 Groups Count Sum Average Variance 
 CT38 3 17 5.666667 0.333333 
 CT39 3 17 5.666667 0.333333 
 CT40 3 16 5.333333 0.333333 
 CT41 3 17 5.666667 0.333333 
 ANOVA 
 Source of 
Variation SS df MS F P-value F crit 
Between Groups 0.25 3 0.083333 0.25 0.859204 4.066181 
Within Groups 2.666667 8 0.333333 
 Total 2.916667 11 
168 
Anova: Single Factor 
 Số rễ trung bình/cây 
 SUMMARY 
 Groups Count Sum Average Variance 
 CT38 3 18 6 0 
 CT39 3 17 5.666667 0.333333 
 CT40 3 16 5.333333 0.333333 
 CT41 3 17 5.666667 0.333333 
 ANOVA 
 Source of 
Variation SS df MS F P-value F crit 
Between Groups 0.666667 3 0.222222 0.888889 0.487183 4.066181 
Within Groups 2 8 0.25 
 Total 2.666667 11 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TI LE 15 FILE RA NGOI 21/10/18 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Ket qua nghien cuu gia the giai doan ra ngoi 
 VARIATE V005 TI LE 15 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 3 432.407 144.136 20.30 0.002 3 
 2 NLAI 2 1.85185 .925926 0.13 0.880 3 
 * RESIDUAL 6 42.5926 7.09877 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 476.852 43.3502 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHIEU CA FILE RA NGOI 21/10/18 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Ket qua nghien cuu gia the giai doan ra ngoi 
 VARIATE V006 CHIEU CA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 3 .691665E-01 .230555E-01 10.37 0.009 3 
 2 NLAI 2 .666672E-02 .333336E-02 1.50 0.297 3 
 * RESIDUAL 6 .133334E-01 .222224E-02 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 .891666E-01 .810606E-02 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SO LA 15 FILE RA NGOI 21/10/18 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Ket qua nghien cuu gia the giai doan ra ngoi 
 VARIATE V007 SO LA 15 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 3 .250000 .833333E-01 1.00 0.456 3 
 2 NLAI 2 1.50000 .750000 9.00 0.016 3 
 * RESIDUAL 6 .500000 .833333E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 2.25000 .204545 
169 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SO RE 15 FILE RA NGOI 21/10/18 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 Ket qua nghien cuu gia the giai doan ra ngoi 
 VARIATE V008 SO RE 15 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 3 .250000 .833333E-01 1.00 0.456 3 
 2 NLAI 2 1.50000 .750000 9.00 0.016 3 
 * RESIDUAL 6 .500000 .833333E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 2.25000 .204545 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TI LE 30 FILE RA NGOI 21/10/18 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 Ket qua nghien cuu gia the giai doan ra ngoi 
 VARIATE V010 TI LE 30 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 3 781.481 260.494 27.23 0.001 3 
 2 NLAI 2 1.85185 .925927 0.10 0.909 3 
 * RESIDUAL 6 57.4074 9.56791 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 840.741 76.4310 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHIEU CA FILE RA NGOI 21/10/18 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 Ket qua nghien cuu gia the giai doan ra ngoi 
 VARIATE V011 CHIEU CA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 3 .166667 .555556E-01 10.00 0.010 3 
 2 NLAI 2 .466667E-01 .233334E-01 4.20 0.072 3 
 * RESIDUAL 6 .333332E-01 .555554E-02 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 .246667 .224243E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SO LA 30 FILE RA NGOI 21/10/18 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 Ket qua nghien cuu gia the giai doan ra ngoi 
 VARIATE V012 SO LA 30 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 3 .250000 .833333E-01 0.25 0.859 3 
 2 NLAI 2 .666667 .333333 1.00 0.424 3 
 * RESIDUAL 6 2.00000 .333333 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 2.91667 .265152 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SO RE 30 FILE RA NGOI 21/10/18 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
 Ket qua nghien cuu gia the giai doan ra ngoi 
 VARIATE V013 SO RE 30 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 3 .666667 .222222 0.73 0.574 3 
 2 NLAI 2 .166667 .833333E-01 0.27 0.772 3 
 * RESIDUAL 6 1.83333 .305556 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
170 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 2.66667 .242424 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE RA NGOI 21/10/18 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 9 
 Ket qua nghien cuu gia the giai doan ra ngoi 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS TI LE 15 CHIEU CA SO LA 15 SO RE 15 
 CT1 3 97.7778 9.43333 5.33333 5.33333 
 CT2 3 88.8889 9.30000 5.33333 5.33333 
 CT3 3 81.1111 9.26667 5.00000 5.00000 
 CT4 3 86.6667 9.23333 5.33333 5.33333 
 SE(N= 3) 1.53826 0.272167E-01 0.166667 0.166667 
 5%LSD 6DF 5.32110 0.941468E-01 0.576527 0.576527 
 CT$ NOS TI LE 30 CHIEU CA SO LA 30 SO RE 30 
 CT1 3 95.5555 9.66667 5.66667 6.00000 
 CT2 3 82.2222 9.43333 5.66667 5.66667 
 CT3 3 73.3333 9.40000 5.33333 5.33333 
 CT4 3 80.0000 9.36667 5.66667 5.66667 
 SE(N= 3) 1.78586 0.430331E-01 0.333333 0.319142 
 5%LSD 6DF 6.17758 0.148858 1.15305 1.10396 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS TI LE 15 CHIEU CA SO LA 15 SO RE 15 
 1 4 88.3333 9.27500 5.00000 5.00000 
 2 4 88.3333 9.32500 5.00000 5.00000 
 3 4 89.1667 9.32500 5.75000 5.75000 
 SE(N= 4) 1.33218 0.235703E-01 0.144338 0.144338 
 5%LSD 6DF 4.60821 0.815335E-01 0.499287 0.499287 
 NLAI NOS TI LE 30 CHIEU CA SO LA 30 SO RE 30 
 1 4 82.5000 9.55000 5.25000 5.75000 
 2 4 82.5000 9.45000 5.75000 5.50000 
 3 4 83.3333 9.40000 5.75000 5.75000 
 SE(N= 4) 1.54660 0.372677E-01 0.288675 0.276385 
 5%LSD 6DF 5.34994 0.128915 0.998573 0.956061 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE RA NGOI 21/10/18 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 10 
 Ket qua nghien cuu gia the giai doan ra ngoi 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NLAI | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 TI LE 15 12 88.611 6.5841 2.6644 3.0 0.0020 0.8797 
 CHIEU CA 12 9.3083 0.90034E-010.47141E-01 0.5 0.0095 0.2966 
 SO LA 15 12 5.2500 0.45227 0.28868 5.5 0.4558 0.0162 
 SO RE 15 12 5.2500 0.45227 0.28868 5.5 0.4558 0.0162 
 TI LE 30 12 82.778 8.7425 3.0932 3.7 0.0010 0.9086 
 CHIEU CA 12 9.4667 0.14975 0.74535E-01 0.8 0.0103 0.0722 
 SO LA 30 12 5.5833 0.51493 0.57735 10.3 0.8590 0.4237 
 SO RE 30 12 5.6667 0.49237 0.55277 9.8 0.5737 0.7719 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xac_dinh_ten_khoa_hoc_quy_trinh_nhan_gong.pdf
  • pdfTHONG TIN LUAN AN_Tieng Anh_Vu Xuan Duong.pdf
  • pdfTHONG TIN LUAN AN_Tieng Viet_Vu Xuan Duong.pdf
  • pdfTOM TAT LUAN AN_Tieng Anh_Vu Xuan Duong.pdf
  • pdfTOM TAT LUAN AN_Tieng Viet_Vu Xuan Duong.pdf