Luận án Nghiên cứu xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới để giảm thiểu ảnh hưởng của hạn hán tới sản xuất nông nghiệp vùng hạ du sông cả - Nghiên cứu điển hình tại hệ thống thủy lợi lê Xuân Đào
Trước đây, nước được coi như là một nguồn tài nguyên vô tận. Qua quá trình phát
triển của nhân loại, với sự bùng nổ về dân số, sự phát triển mạnh mẽ kinh tế xã hội
và đời sống sản xuất, tình trạng thiếu hụt nước giờ đây đã trở thành một mối lo ngại
hàng đầu của con người. Điều này đòi hỏi ở các nhà quản lý, các nhà hoạch định
chiến lược phát triển phải có được sự thay đổi hợp lý nhằm sử dụng hiệu quả tài
nguyên nước.
Trong sản xuất nông nghiệp, sử dụng hiệu quả tài nguyên nước đã trở thành một
chiến lược quan trọng, đặc biệt tại các vùng khô hạn và bán khô hạn.Trong những
năm gần đây, các nhà khoa học trên thế giới đã tập trung nghiên cứu phát triển các
kỹ thuật phân phối tài nguyên nước nhằm sử dụng nước một cách có hiệu quả.
Nhiều kỹ thuật đã được sử dụng như các kỹ thuật tưới tiết kiệm nước, các kỹ thuật
thu trữ nước
Biến đổi khí hậu cũng là một nhân tố gây ảnh hưởng lớn đến khả năng phân phối
nước của một lưu vực.Biến đổi khí hậu đã gây ra một thực trạng là vào mùa khô,
khí hậu trở nên khắc nghiệt hơn, nắng nóng hơn và thời gian kéo dài hơn. Trong khi
đó, vào mùa mưa thì lại xảy ra lũ lụt thường xuyên hơn, hiện tượng thừa nước diễn
ra ở hầu hết tất cả các lưu vực. Việc thiếu nước vào mùa kiệt và thừa nước vào mùa
mưa đang là một thách thức lớn cho nhân loại nói chung và cho ngành nông nghiệp
nói riêng. Nhiều giải pháp khắc phục các hiện tượng trên đã được các nhà khoa học
đưa ra và được áp dụng tương đối thành công.Trong đó, giải pháp tích trữ nước mùa
mưa để sử dụng cho mùa khô là hiệu quả hơn cả.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới để giảm thiểu ảnh hưởng của hạn hán tới sản xuất nông nghiệp vùng hạ du sông cả - Nghiên cứu điển hình tại hệ thống thủy lợi lê Xuân Đào
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN QUANG AN NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BÀI TOÁN TỐI ƯU VẬN HÀNH TRỮ NƯỚC TƯỚI ĐỂ GIẢM THIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA HẠN HÁN TỚI SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÙNG HẠ DU SÔNG CẢ - NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH TẠI HỆ THỐNG THỦY LỢI LÊ XUÂN ĐÀO LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, NĂM 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN QUANG AN NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG BÀI TOÁN TỐI ƯU VẬN HÀNH TRỮ NƯỚC TƯỚI ĐỂ GIẢM THIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA HẠN HÁN TỚI SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÙNG HẠ DU SÔNG CẢ - NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH TẠI HỆ THỐNG THỦY LỢI LÊ XUÂN ĐÀO Chuyên ngành : Kỹ thuật tài nguyên nước Mã số : 9 58 02 12 Người hướng dẫn khoa học 1. PGS. TS. Nguyễn Tùng Phong 2. PGS. TS. Trần Chí Trung HÀ NỘI, NĂM 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án tiến sỹ “Nghiên cứu xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới để giảm thiểu ảnh hưởng của hạn hán tới sản xuất nông nghiệp vùng hạ du sông Cả - Nghiên cứu điển hình tại hệ thống thủy lợi Lê Xuân Đào” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các trích dẫn và kết quả nêu trong luận án là trung thực và có xuất xứ rõ ràng. Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2018 Tác giả luận án Nguyễn Quang An ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài “Nghiên cứu xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới để giảm thiểu ảnh hưởng của hạn hán tới sản xuất nông nghiệp vùng hạ du sông Cả - Nghiên cứu điển hình tại hệ thống thủy lợi Lê Xuân Đào”, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của tập thể Lãnh đạo Ban Quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi; tập thể lãnh đạo, các phòng ban chức năng và các nhà khoa học Viện Nghiên cứu Khoa học Thủy lợi Việt Nam; Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành về sự giúp đỡ đó. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS. Nguyễn Tùng Phong và PGS. TS. Trần Chí Trung – những người thầy trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo cho tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp của tôi đang công tác tại Ban Quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi và gia đình đã động viên, khích lệ, tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án này. Tác giả luận án Nguyễn Quang An iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của luận án ............................................................................. 1 2. Mục tiêu của luận án .................................................................................... 2 3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu .................................................................. 2 4. Phương pháp nghiên cứu và cách tiếp cận ..................................................... 2 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của nghiên cứu ............................................... 4 6. Những đóng góp mới của luận án .................................................................. 4 7. Bố cục của luận án ........................................................................................ 4 CHƯƠNG I. TỔNG QUAN .................................................................................... 5 1.1 Hạn hán và những tác động của hạn hán đối với sản xuất nông nghiệp ...... 5 1.1.1 Hạn hán và nguyên nhân .......................................................................... 5 1.1.2 Những tác động của hạn hán đối với sản xuất nông nghiệp trên Thế giới10 1.1.3 Những tác động của hạn hán đối với sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam . 14 1.1.4 Tình hình hạn trong khu vực nghiên cứu ................................................ 17 1.2 Các nghiên cứu và giải pháp chống hạn ................................................... 19 1.3 Bài toán tối ưu .......................................................................................... 29 1.3.1 Tổng quan bài toán tối ưu ...................................................................... 29 1.3.2 Các kỹ thuật tối ưu hóa .......................................................................... 30 1.3.3 Ưu nhược điểm của các kỹ thuật tối ưu .................................................. 40 1.4 Tổng quan ứng dụng tối ưu vận hành hệ thống tưới tiêu trên thế giới ....... 41 1.5 Tổng quan ứng dụng tối ưu vận hành hệ thống tưới tiêu tại Việt Nam ...... 44 Kết luận chương 1 .............................................................................................. 47 CHƯƠNG II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 48 2.1 Giới thiệu khu vực nghiên cứu ...................................................................... 48 2.1.1 Sơ lược khu vực nghiên cứu ................................................................... 48 2.1.2 Hiện trạng phát triển nông nghiệp.......................................................... 52 2.1.3 Hiện trạng và ảnh hưởng của hạn hán ................................................... 62 2.1.4 Một số nhận xét về khu vực nghiên cứu .................................................. 66 2.2 Nội dung nghiên cứu và cách tiếp cận .......................................................... 67 2.3 Phương pháp và công cụ nghiên cứu ............................................................ 70 2.3.1 Tính toán nhu cầu nước .......................................................................... 70 iv 2.3.2 Tính toán cân bằng nước ........................................................................ 72 2.3.3 Tính toán thủy lực .................................................................................. 79 2.3.4 Xây dựng bài toán vận hành tối ưu trên hệ thống ................................... 80 Kết luận chương 2 .............................................................................................. 94 CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 95 3.1 Giải pháp thu trữ nước phục vụ cho sản xuất nông nghiệp trong mùa kiệt .... 95 3.1.1 Kết quả tính toán nhu cầu nước .............................................................. 95 3.1.2 Kết quả tính toán lượng nước thiếu hụt/cân bằng nước ........................ 101 3.1.3 Đề xuất phương án trữ nước cho mùa kiệt ............................................ 107 3.2 Xây dựng hàm vận hành thời gian thực cho hệ thống 9 xã kênh Lê Xuân Đào để trữ nước cho vùng nghiên cứu ..................................................................... 110 3.2.1 Mô hình tiêu ........................................................................................ 111 3.2.2 Tính toán các số liệu đầu vào ............................................................... 119 3.2.3 Mặt Pareto và giải pháp vận hành ...................................................... 122 3.2.4 Tính toán thử nghiệm cho năm điển hình .............................................. 125 Kết luận chương 3 ............................................................................................ 128 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................. 130 DANH MỤC CÔNG TRÌNH Đà ĐƯỢC CÔNG BỐ ......................................... 133 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 134 Danh mục tài liệu tiếng Việt ............................................................................. 134 Danh mục tài liệu tiếng Anh ............................................................................. 136 PHỤ LỤC............................................................................................................ 140 v DANH MỤC BẢNG Bảng1.1 Tổng hợp các chỉ số hạn hán ...................................................................... 8 Bảng 1.2. Diện tích hạn trong vùng một số năm .................................................... 17 Bảng1.3. Ưu nhược điểm của các kỹ thuật tối ưu ................................................... 40 Bảng 2.1. Cơ cấu diện tích đất vùng 9 xã kênh Lê Xuân Đào ................................ 54 Bảng 2.2. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa vùng 9 xã kênh Lê Xuân Đào năm 2012 ...................................................................................................................... 55 Bảng 2.3. Diến biến mực nước Sông Lam các tháng kiệt một số năm .................... 56 Bảng 2.4. Thông số kỹ thuật cống Nam Đàn .......................................................... 57 Bảng2.5. Thống kê các trục kênh trữ nước trong vùng ........................................... 59 Bảng 2.6. Thông số kỹ thuật trạm bơm Hưng Châu ............................................... 60 Bảng 2.7. Diện tích hạn trong vùng một số năm gần đây ....................................... 63 Bảng 3.1. Thời vụ cây trồng vùng sông Cả ............................................................ 96 Bảng 3.2. Hệ số sinh lý cây trồng theo các giai đoạn phát triển .............................. 97 Bảng 3.3. Đặc trưng khí hậu tram Vinh ................................................................. 97 Bảng 3.4. Nhu cầu nước cho trồng trọt vùng nghiên cứu ....................................... 98 Bảng 3.5. Chỉ tiêu cấp nước cho chăn nuôi ............................................................ 99 Bảng 3.6. Nhu cầu nước cho chăn nuôi .................................................................. 99 Bảng 3.7. Mức cấp nước cho nuôi trồng thủy sản lưu vực sông Cả ...................... 100 Bảng 3.8. Nhu cầu nước cho nuôi trồng thủy sản ................................................. 100 Bảng 3.9. Chỉ tiêu cấp nước cho sinh hoạt ........................................................... 101 Bảng 3.10. Nhu cầu nước cho sinh hoạt ............................................................... 101 Bảng 3.11. Tổng lượng nước thiếu hụt vùng Nam Hưng Nghi - P=75% .............. 106 Bảng 3.12. Tổng lượng nước thiếu hụt vùng Nam Hưng Nghi- P=85% ............... 107 Bảng 3.13. Kích thước kênh hiện tại .................................................................... 108 Bảng 3.14. Kích thước kênh đề xuất .................................................................... 110 Bảng 3.15.Kết quả tính toán quan hệ mưa, mực nước trên kênh và lượng nước cần tiêutrên kênh Lê Xuân Đào .................................................................................. 116 Bảng 3.16. Kết quả tính toán quan hệ mưa, mực nước trên kênh và mực nước cuối ngày trên kênh Lê Xuân Đào ............................................................................... 118 Bảng 3.17: Các phương án tối ưu đại diện ........................................................... 125 Bảng 3.18: Tương quan vận hành năm 2014 với các phương án tối ưu đại diện ... 127 vi DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Sơ đồ quan hệ lượng mưa- dòng chảy và các loại hạn .............................. 6 Hình 2.1. Bản đồ khu vực nghiên cứu .................................................................... 50 Hình 2.2. Biểu đồ mưa trung bình tháng ................................................................ 51 Hình 2.3. Sơ đồ khu vực nghiên cứu ...................................................................... 53 Hình 2.4. Cống Nam Đàn ...................................................................................... 57 Hình 2.5. Trạm bơm 12/9 ...................................................................................... 58 Hình 2.6. Kênh Tiến Thắng ................................................................................... 59 Hình 2.7. Biểu đồ Diễn biến mực nước thượng lưu cống Nam Đàn đo 2 lần/ngày (Năm 2010) ........................................................................................................... 64 Hình 2.8. Biểu đồ Diễn biến mực nước thượng lưu cống Nam Đàn trung bình tháng (Năm 2010) ........................................................................................................... 65 Hình 2.9. Sơ đồ nội dung nghiên cứu và cách tiếp cận ........................................... 69 Hình 2.10. Sơ đồ lưu vực sông .............................................................................. 74 Hình 2.11. Các công cụ trong Mike Basin ............................................................. 76 Hình 2.12. Các node và lưu vực trên sông ............................................................. 78 Hình 2.13. Minh họa sắp hạng nhanh không bị trội ................................................ 81 Hình 2.14. Minh họa sự quy tụ của các nghiệm quanh một nghiệm ....................... 82 Hình 2.15. Minh họa tính khoảng cách quy tụ tại cá thể i....................................... 82 Hình 2.16. Sơ đồ khung xây dựng giải pháp tối ưu ................................................ 88 Hình 2.17. Sơ đồ thể hiện thuật toán NSGA II ....................................................... 91 Hình 3.1a. Sơ đồ tính toán cân bằng nước lưu vực sông Cả ................................. 102 Hình 3.1b. Sơ đồ tính toán cân bằng nước lưu vực sông Cả (tiếp) ........................ 103 Hình3.2. Sơ đồ tính toán mô hình Mike Basin lưu vực sông Cả ........................... 104 Hình 3.3 Mặt cắt kênh 12/9 (đoạn 1) hiện trạng và mở rộng ................................ 109 Hình 3.4. Sơ đồ mạng lưới hệ thống kênh chính .................................................. 112 Hình 3.5. Ma trận quan hệ mưa, mực nước trên kênh và lượng nước cần tiêu ...... 115 Hình 3.6. Ma trận quan hệ mưa, mực nước trên kênh và mực nước cuối ngày trên kênh .................................................................................................................... 117 Hình 3.7. Biểu đồ tổng lượng xả (m3/s) ............................................................... 119 Hình 3.8. Biểu đồ dung tích của hệ thống (106m3) ............................................... 120 Hình 3.9. Biểu đồ lượng bốc hơi mặt thoáng trên kênh (106m3/ngày) .................. 121 Hình 3.10. Biểu đồ dòng chảy vào do mưa (m3/s) ................................................ 121 Hình 3.11. Biểu đồ dòng chảy lấy vào (m3/s) ....................................................... 122 Hình 3.12. Kết quả nghiệm pareto ....................................................................... 123 Hình 3.13. Các nghiệm điển hình ........................................................................ 125 Hình 3.14. Tương quan giữa các nghiệm điển hình và thực tế vận hành năm 2014127 vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BĐKH Biến đổi khí hậu DP Quy hoạch động ESO Tối ưu hóa ngẫu nhiên hiện HTX Hợp tác xã ISO Tối ưu hóa ngẫu nhiên ẩn LP Quy hoạch tuyến tính NLP Quy hoạch phi tuyến NSGA II Thuật toán di truyền sắp xếp các nghiệm không trội XNTL Xí nghiệp thủy lợi 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của luận án Trước đây, nước được coi như là ... .407669504 0.000448111 11.66876864 0.068538997 4.748992201 0.401345391 0.00031232 11.0207654 0.179968863 2.558983925 0.406147319 0.000285162 10.31354691 0.064090697 4.646315559 0.39948472 0.000203687 9.841843614 0.168536273 2.159970846 0.405104449 0.00016295 9.42935557 0.051596918 4.57486559 0.397222028 0.000244424 9.016867526 0.165164873 2.038343424 0.403013791 0.000448111 8.72213708 0.049248242 1.913760949 0.394777441 0.000366637 8.486621883 0.04537159 4.508919287 0.390292245 0.000271583 8.250770236 0.159723838 1.8821534 0.395839506 0.000244424 8.486621883 0.043989146 4.498770583 0.387128892 0.000325899 8.133012638 0.159104069 187 Phụ lục 12: Code thuật toán NSG II function result = nsga2(opt, varargin) % Function: result = nsga2(opt, varargin) % Description: The main flowchart of of NSGA-II. Note: % All objectives must be minimization. If a objective is maximization, the % objective should be multipled by -1. % % Syntax: % result = nsga2(opt): 'opt' is generated by function nsgaopt(). % result = nsga2(opt, param): 'param' can be any data type, it will be % pass to the objective function objfun(). % % Then ,the result structure can be pass to plotnsga to display the % population: plotnsga(result); % % Parameters: % opt : A structure generated by funciton nsgaopt(). % varargin : Additional parameter will be pass to the objective functions. % It can be any data type. For example, if you call: nsga2(opt, param), % then objfun would be called as objfun(x,param), in which, x is the % design variables vector. % Return: % result : A structure contains optimization result. % % LSSSSWC, NWPU % Revision: 1.2 Data: 2011-07-26 %************************************************************************ * tStart = tic(); %************************************************************************ * % Verify the optimization model %************************************************************************ * opt = verifyOpt(opt); %************************************************************************ * % variables initialization %************************************************************************ * nVar = opt.numVar; nObj = opt.numObj; nCons = opt.numCons; popsize = opt.popsize; % pop : current population % newpop : new population created by genetic algorithm operators % combinepop = pop + newpop; pop = repmat( struct(... 188 'var', zeros(1,nVar), ... 'obj', zeros(1,nObj), ... 'cons', zeros(1,nCons),... 'rank', 0,... 'distance', 0,... 'prefDistance', 0,... % preference distance used in R-NSGA-II 'nViol', 0,... 'violSum', 0),... [1,popsize]); % state: optimization state of one generation state = struct(... 'currentGen', 1,... % current generation number 'evaluateCount', 0,... % number of objective function evaluation 'totalTime', 0,... % total time from the beginning 'firstFrontCount', 0,... % individual number of first front 'frontCount', 0,... % number of front 'avgEvalTime', 0 ... % average evaluation time of objective function (current generation) ); result.pops = repmat(pop, [opt.maxGen, 1]); % each row is the population of one generation result.states = repmat(state, [opt.maxGen, 1]); % each row is the optimizaiton state of one generation result.opt = opt; % use for output % global variables global STOP_NSGA; %STOP_NSGA : used in GUI , if STOP_NSGA~=0, then stop the optimizaiton STOP_NSGA = 0; %************************************************************************ * % initialize the P0 population %************************************************************************ * ngen = 1; pop = opt.initfun{1}(opt, pop, opt.initfun{2:end}); [pop, state] = evaluate(opt, pop, state, varargin{:}); [opt, pop] = ndsort(opt, pop); % state state.currentGen = ngen; state.totalTime = toc(tStart); state = statpop(pop, state); result.pops(1, :) = pop; result.states(1) = state; % output plotnsga(result, ngen); opt = callOutputfuns(opt, state, pop); 189 %************************************************************************ * % NSGA2 iteration %************************************************************************ * while( ngen < opt.maxGen && STOP_NSGA==0) % 0. Display some information ngen = ngen+1; state.currentGen = ngen; fprintf('\n\n************************************************************ \n'); fprintf('* Current generation %d / %d\n', ngen, opt.maxGen); fprintf('************************************************************\n') ; % 1. Create new population newpop = selectOp(opt, pop); newpop = crossoverOp(opt, newpop, state); newpop = mutationOp(opt, newpop, state); [newpop, state] = evaluate(opt, newpop, state, varargin{:}); % 2. Combine the new population and old population : combinepop = pop + newpop combinepop = [pop, newpop]; % 3. Fast non dominated sort [opt, combinepop] = ndsort(opt, combinepop); % 4. Extract the next population pop = extractPop(opt, combinepop); % 5. Save current generation results state.totalTime = toc(tStart); state = statpop(pop, state); result.pops(ngen, :) = pop; result.states(ngen) = state; % 6.plot current population and output if( mod(ngen, opt.plotInterval)==0 ) plotnsga(result, ngen); end if( mod(ngen, opt.outputInterval)==0 ) opt = callOutputfuns(opt, state, pop); end end % call output function for closing file opt = callOutputfuns(opt, state, pop, -1); % close worker processes if( strcmpi(opt.useParallel, 'yes')) matlabpool close end 190 toc(tStart); function defaultopt = nsgaopt() % Function: defaultopt = nsgaopt() % Description: Create NSGA-II default options structure. % Syntax: opt = nsgaopt() % LSSSSWC, NWPU % Revision: 1.3 Data: 2011-07-13 %************************************************************************ * defaultopt = struct(... ... % Optimization model 'popsize', 50,... % population size 'maxGen', 100,... % maximum generation 'numVar', 0,... % number of design variables 'numObj', 0,... % number of objectives 'numCons', 0,... % number of constraints 'lb', [],... % lower bound of design variables [1:numVar] 'ub', [],... % upper bound of design variables [1:numVar] 'vartype', [],... % variable data type [1:numVar]£¬1=real, 2=integer 'objfun', @objfun,... % objective function ... % Optimization model components' name 'nameObj',{{}},... 'nameVar',{{}},... 'nameCons',{{}},... ... % Initialization and output 'initfun', {{@initpop}},... % population initialization function (use random number as default) 'outputfuns',{{@output2file}},... % output function 'outputfile', 'populations.txt',... % output file name 'outputInterval', 1,... % interval of output 'plotInterval', 5,... % interval between two call of "plotnsga". ... % Genetic algorithm operators 'crossover', {{'intermediate', 1.2}},... % crossover operator (Ratio=1.2) 'mutation', {{'gaussian',0.1, 0.5}},... % mutation operator (scale=0.1, shrink=0.5) 'crossoverFraction', 'auto', ... % crossover fraction of variables of an individual 'mutationFraction', 'auto',... % mutation fraction of variables of an individual ... % Algorithm parameters 'useParallel', 'no',... % compute objective function of a population in parallel. {'yes','no'} 'poolsize', 0,... % number of workers use by parallel computation, 0 = auto select. ... % R-NSGA-II parameters 191 'refPoints', [],... % Reference point(s) used to specify preference. Each row is a reference point. 'refWeight', [],... % weight factor used in the calculation of Euclidean distance 'refUseNormDistance', 'front',... % use normalized Euclidean distance by maximum and minumum objectives possiable. {'front','ever','no'} 'refEpsilon', 0.001 ... % parameter used in epsilon-based selection strategy ); function opt = callOutputfuns(opt, state, pop, type) % Function: opt = callOutputfuns(opt, state, pop, type) % Description: Call output function(if exist). % Parameters: % type : output type. % -1 = the last call (close file for instance) % other values(or no exist) = normal output % % LSSSSWC, NWPU % Revision: 1.1 Data: 2011-07-13 %************************************************************************ * if(nargin <= 3) type = 0; % normal output end if( ~isempty(opt.outputfuns) ) fun = opt.outputfuns{1}; opt = fun(opt, state, pop, type, opt.outputfuns{2:end}); end 192 Phụ lục 13: Lưới trạm khí tượng thủy văn LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG, ĐO MƯA T T Trạm Yếu tố đo Cao độ Vĩ độ Kinh độ Tài liệu trước 1954 Sau 1954 Tình trạng hoạt động 1 Mường Xén X 190 24’ 1040 07’ 1931 - 1942 1960- 2008 2 Mường Lồng X 1965- 1983 Ngừng đo 3 Bản Phông X 1962- 1986 Ngừng đo 4 Tương Dương X, T, R, V, Z 97 190 17’ 104026’ 1930 - 1948 1960- 2008 5 Nà Tổng X 1960- 1978 Ngừng đo 6 Huổi Giảng X 190 20’ 104007’ 1962- 1979 Ngừng đo 7 Khe Bo X 1960- 1987 Ngừng đo 8 Cốc Nà X 190 05’ 1040 45’ 1962- 1987 Ngừng đo 9 Đồn Phục X 1960- 1987 Ngừng đo 10 Khe Nóng X 1960- 2000 Ngừng đo 11 Dừa X 180 59’ 105001’ 1960- 2008 12 Môn Sơn X 1961- 1983 Ngừng đo 13 Thanh Đồng X 1960- 1976 Ngừng đo 14 Thanh Minh X 1962- 1982 Ngừng đo 15 Nam Đàn X 180 42’ 105029’ 1960- 2008 16 Nam Phúc X 1960- 1982 Ngừng đo 17 Chợ Tràng X 18035’ 105038’ 1960- 2008 18 Bến Thuỷ X 180 38’ 1050 41’ 1960- 1985 Ngừng đo 19 Vinh X, T, R, V, Z 6 180 40’ 105040’ 1906 - 1954 1956- 2010 20 Cửa Hội X 180 46’ 105045’ 1960- 2008 21 Nghi Lộc X 1960- 1987 Ngừng đo 22 Nghi Xuân X 180 39’ 105044’ 1960- 1990 Ngừng đo 23 Nghi Lâm X 180 50’ 105031’ 1960- 1987 Ngừng đo 24 Đại Sơn X 180 50’ 105027’ 1960- 1982 Ngừng đo 25 Đô Lương X, T, R, V, Z 180 54’ 105018’ 1935 - 1944 1958- 2008 26 Quỳ Châu X, T, R, V, Z 87 190 33’ 105007’ 1961- 2008 193 T T Trạm Yếu tố đo Cao độ Vĩ độ Kinh độ Tài liệu trước 1954 Sau 1954 Tình trạng hoạt động 27 Châu Tiến X 190 01’ 105016’ 1962- 1987 Ngừng đo 28 Con Cuông X 190 02’ 104055’ 1960 -2008 29 Giang Sơn X 1975 -1981 Ngừng đo 30 Khe Lá X 190 00, 1050 19, 1969-1993 Ngừng đo 31 Nông Trường3/2 X 1960 -2008 32 Nghĩa Đàn X, 190 19’ 105016’ 1960 -2000 33 NT – 1/5 X 190 22’ 105030’ 1960 -1987 34 Tây Hiếu X, T, R, V, Z 72 190 19’ 105024’ 1961-2008 35 Đông Hiếu X 1960 -1987 Ngừng đo 36 Quỳ Hợp X, T, R, V, Z 88 190 20’ 105014’ 1960 -1982 Ngừng đo 37 Nghĩa Khánh X 190 26’ 1050 20’ 1976 -2008 38 Sông Con X 1960 -1987 Ngừng đo 39 Phú Sơn X 190 02’ 105008’ 1963 -1982 Ngừng đo 40 Tiểu Đồng X 1960 -1982 Ngừng đo 41 Yên Lý X 190 06’ 105036’ 1960 -1981 Ngừng đo 42 Phúc Tăng X 1961 -1983 Ngừng đo 43 Yên Thành X 1960 -1982 Ngừng đo 44 Kim Cương X, T, R, V, Z 180 27’ 105016’ 1960 -2008 45 Sơn Diệm X 180 30’ 105022’ 1960 -2008 46 Hương Sơn X 1962 -2008 47 Chúc A X 1960 -1982 Ngừng đo 48 Phúc Trạch X 1962 -1976 Ngừng đo 49 Hương Khê X, T, R, V, Z 10 180 11’ 105042’ 1961 -2008 50 Chu Lễ X 180 13’ 105045’ 1932 - 1943 1960 -2010 51 Rào Nổ X 1962 -1987 Ngừng đo 52 Hoà Duyệt X 180 23’ 105036’ 1960 -2010 53 Linh Cảm X 180 31’ 105034’ 1936 - 1942 1958 -2008 54 Sông Chàng X 1978 -1985 Ngừng đo 194 T T Trạm Yếu tố đo Cao độ Vĩ độ Kinh độ Tài liệu trước 1954 Sau 1954 Tình trạng hoạt động 55 Hoà Quân X 180 43’ 1050 13’ 1967-1999 Ngừng đo 56 Đại Lộc X 180 27’ 105046’ 1961 -2008 57 Hộ Độ X 180 24’ 105054’ 1961 -1987 Ngừng đo 58 Yên Hoà X 1960 -1977 Ngừng đo 59 Hà Tĩnh X, T, R, V, Z 3 18021' 105054' 1911-1914, 32-44 1958-2010 60 Cẩm Xuyên X 1960-2008 61 Kỳ Anh X, T, R, V, Z 3 18005' 106017' 1927-1944 1960-2008 LƯỚI TRẠM THUỶ VĂN TT Trạm F Km 2 Sông Trạm thủy văn cấp I Trạm thủy văn cấp II Yếu tố đo Thời kỳ đo Yếu tố đo Thời kỳ đo 1 Mường Xén 2.620 Nậm Mô H, Q 1969 - 2010 2 Cửa Rào 12.800 Cả H, Q, S 1957 - 1977 3 Thạch Giám Cả H 1978 - 2010 4 Dừa 20.800 Cả H, Q, S 1959 - 2010 5 Yên Thượng 23.000 Cả H, Q, S 1968 - 2010 6 Con Cuông Cả H 1957 - 2010 7 Đô Lương Cả H 1957 - 2004 8 Nam Đàn Cả H 1960 - 2010 9 Chợ Tràng Cả H 1962 - 2010 10 Trung Lương Cả H 1962 - 1989 11 Bến Thuỷ Cả H 1960 - 1989 12 Cửa Hội Cả H 1962 - 2010 14 Thác Muối 785 Giăng H, Q, S 1967 - 1983 15 Quỳ Châu 1500 Hiếu H, Q, S 1960 - 2010 17 Nghĩa Khánh 4020 Hiếu H, Q, S 1978 - 2010 22 Hòa Duyệt 1880 Ngàn Sâu H, Q, S 1959 - 1981 H 1982 - 1995 195 TT Trạm F Km 2 Sông Trạm thủy văn cấp I Trạm thủy văn cấp II Yếu tố đo Thời kỳ đo Yếu tố đo Thời kỳ đo 1996 - 2010 23 Sơn Diệm 790 Ngàn Phố H, Q, S 1961 - 1981 1996 - 2010 H 1982 - 1995 25 Chu Lễ Ngàn Sâu H 1960 - 2000 26 Linh Cảm La H 1959 - 2010 27 Hộ Độ Nghèn H 1960 - 1989 196 Yª n Th- î ng Khe L¸ Hoµ Qu©n Thac Muoi Con Cu«ng Cèc Nµ T©n Kú BÕn Thuû Linh C¶m Trung L- ¬ng M- êng XÐn Quú Ch©u Tr¹ i Trô § « L- ¬ng Con Cu«ng T- ¬ng D- ¬ng Quú Hî p Thanh Minh Nam § µn Phóc S¬n Giang S¬n Khe Nãng § ån Phôc Chî Trµng Huæi Gi¶ng B¶n Phång S«ng C¶ S«ng HiÕu Hå Bao Keo S«ng Yª n § Ëp An NghÜa S«ng Bang S«ng Hoµng Mai S«ng HÇu S«ng C©mHå KÎ Gç S«ng Ch©u Lam Hå § Ëp Cõ L©y Hå KÎ gç Hå § Ëp bón S«ng Kinh S«ng QuyÒn S«ng Con S«ng G×a S«ng Nhe S«ng Ngµn sÇu Ngµn Tr- ¬i S«ng Ngµn phè H uæi Tia Lai Xa M ¾t P hung K hen Huæi Nhun P h ¸ N ¸ ch H . X · V ang Hu æi Kh o T h a L an g Huæi Vi Huæi Tæ H uæ i X a H uæ i P èc H uæ i N ga H. T¹ p Ca H uæ i R « H uæ i K h« NËm Quang NËm Chang Trong N Ëm Rong H uæ i C ha L ¸ t Huæi § ªnh Dinh nË m T ¨ n S « ng C h µn g Q uÕ Tian Kh e C un g Khe Diª n Huæi Quái huæi GiÐ Su èi Lí n Su èi C ãp Su èi Co n H ßn V¸ t H ßn M iÖ ng Ba T hu ng B u L u S g. T hÞ L ßn g NËm Póng Hu æi T an X a H uæ i C ¶ Huæi Hèc H uæ i A n g Kh e Bu m N Ëm X ¸ m S ong H uoi X ai H uæi Q u©n N Ëm C hang Khe M oi H uæ i C ha o NËm Cã K h e T ra y S o ng H D o ng D a m NËm Pu Hu æi Ha ng H uæ i M Ët NË m N gµ n Khe Liª m Huæi Khi NËm Chung Kh e T h©n Khe ThÇu Khª San Khe Ma Tã Kª nh Me K he C ¸ t Khe S¸ i S« ng C hß i Hu æi P u S«ng Gi¨ ng Hu æi § an C¾ n K he C hung R ao K h a i R ao M ¸ i S« ng B Çu M an g Khe C©y Khe L©u S«ng Khe C hanh S«ng C Êm 2 n Ðt K Î K ¶ i M un § Ë p M í i S «ng D o N iª m Hßn Chang NË m Gia ng Su èi L - ¬ i Huæi TÝp Yª n LÖ NT. 1-5 Cöa Héi Dõa Th¹ ch H- ¬ng H- ¬ng L©m CÈm S¬n Hoµ DuyÖt H- ¬ng § ång Kú Giang Kú Th- î ng Ngo¹ i Nai Xu©n Song Tiª n Tri Chu LÔ Hßn MËt g h i c h ó Tr¹ m § o m- a Tr¹ m KhÝ t- î ng S«ng Tr¹ m Thuû v¨ n
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xay_dung_bai_toan_toi_uu_van_hanh_tru_nuo.pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ - Nguyễn Quang An.pdf
- TÓM TẮT TIẾNG ANH LUẬN ÁN TIẾN SĨ - Nguyễn Quang An.pdf
- Trính yếu luận án tiễn sỹ kỹ thuật - Nguyễn Quang An.PDF