Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý và hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực
Đến nay, cả nước đã xây dựng được hàng ngàn hệ thống công trình thủy lợi,
gồm: 6.648 hồ chứa các loại, khoảng 10.000 trạm bơm điện lớn, 5.500 cống tưới
tiêu lớn, 234.000 km kênh mương. Trong đó, có 904 hệ thống thủy lợi phục vụ tưới
tiêu từ 200ha trở lên [1]. Các hệ thống công trình thủy lợi đã phục vụ tưới cho trên
7,3 triệu ha đất trồng lúa (vụ Đông Xuân 2,99 triệu ha, Hè Thu 2,05 triệu ha, Mùa
2,02 triệu ha) góp phần đưa sản xuất lương thực tăng nhanh và ổn định. Ngoài ra,
các hệ thống thủy lợi còn tưới cho 1,5 triệu ha rau màu, cây công nghiệp; tạo nguồn
nước cho 1,3 triệu ha đất gieo trồng; cung cấp khoảng 6 tỷ m3 nước phục vụ sinh
hoạt và công nghiệp; ngăn mặn cho 0,87 triệu ha; cải tạo chua phèn 1,6 triệu ha và
tiêu nước trên 1,72 triệu ha đất nông nghiệp [1].
Tuy nhiên, do hiện nay nhu cầu sử dụng nước của các ngành kinh tế, xã hội
đang tăng nhanh, nhất là nước cho công nghiệp, sinh hoạt, nước cho nuôi trồng thuỷ
sản, chăn nuôi trong khi tài nguyên nước ở Việt Nam có hạn và đang bị suy thoái
nhanh cả về số lượng lẫn chất lượng. Biến đổi khí hậu toàn cầu và khu vực đã và sẽ
làm trầm trọng thêm các khó khăn và mức độ ác liệt của các thiên tai. Biến đổi khí
hậu làm nhiệt độ tăng cao và nước biển dâng, dẫn đến: suy giảm tài nguyên nước,
dòng chảy năm giảm, dòng chảy kiệt suy giảm lớn hơn (giảm từ -2% đến -24%),
bốc thoát hơi nước tăng cao khiến nhu cầu sử dụng nước cũng tăng theo. Theo kết
quả nghiên cứu [2] thì từ những năm gần đây cho thấy, dòng chảy mùa kiệt trên các
lưu vực Cửu Long, sông Hồng - Thái Bình và các lưu vực khác ở miền Trung giảm
liên tục và có nơi giảm xuống tới mức thấp nhất lịch sử; nước mặn đã lấn sâu vào
sông, ranh giới mặn 1o/oođã xâm nhập ngày càng sâu vào trong phía thượng lưu,
làm càng tăng thêm khó khăn về nguồn nước phục vụ kinh tế xã hội .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý và hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC THUỶ LỢI VIỆT NAM NGUYỄN QUỐC HIỆP NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ HỖ TRỢ ĐIỀU HÀNH HỆ THỐNG TƯỚI THEO THỜI GIAN THỰC LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC HÀ NỘI, NĂM 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC THUỶ LỢI VIỆT NAM NGUYỄN QUỐC HIỆP NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ HỖ TRỢ ĐIỀU HÀNH HỆ THỐNG TƯỚI THEO THỜI GIAN THỰC CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC MÃ SỐ: 62 58 02 12 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VIẾT CHIẾN PGS.TS. NGUYỄN THẾ QUẢNG HÀ NỘI, NĂM 2017 i LỜI CAM ĐOAN Luận án được thực hiện và hoàn thành tại Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam. Tác giả xin cam đoan công trình nghiên cứu này là của riêng tác giả. Các số liệu và kết quả tính toán là trung thực và không được sao chép từ bất cứ tài liệu nào đã được công bố trước đây. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận án Nguyễn Quốc Hiệp ii LỜI CẢM ƠN Trước hết, tác giả xin gửi lời cảm ơn đến các thày giáo hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Viết Chiến và PGS.TS. Nguyễn Thế Quảng về sự định hướng về mặt khoa học, góp ý nội dung và bố cục của luận án để tác giả có thể hoàn thành các nội dung nghiên cứu của luận án này. Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến các thành viên các hội đồng chấm các chuyên đề luận án của tác giả đã đóng góp các ý kiến quý báu để tác giả có thể hoàn thành luận án. Cảm ơn cơ sở đào tạo của Viện Khoa học Việt Nam đã tạo điều kiện tốt nhất để giúp tác giả có thể hoàn thành luận án. Tác giả xin chân thành cảm ơn đến lãnh đạo Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Trung tâm Công nghệ Phần mềm Thủy lợi về sự động viên, khích lệ và các đóng góp ý kiến về mặt khoa học để tác giả có thể hoàn thành luận án. Trong quá trình hoàn thành luận án, tác giả đã được Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Yên Lập – tỉnh Quảng Ninh, Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Cầu Sơn, Cấm Sơn – tỉnh Bắc Giang, Xí nghiệp Đầu tư Phát triển thủy lợi Đông Anh thuộc Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển thủy lợi Hà Nội trao đổi với tác giả về các vấn đề trong công tác quản lý vận hành hệ thống tưới của các đơn vị. Đây thực sự là các kinh nghiệm thực tế quý báu để tác giả có thể thực hiện các nội dung nghiên cứu của luận án. Cuối cùng, tác giả xin chân thành cảm ơn những đồng nghiệp đã hỗ trợ tác giả trong suốt quá trình thực hiện các nội dung nghiên cứu của luận án, và xin chân thành cảm ơn những đồng nghiệp đã cùng tác giả thực hiện nhiều đề tài nghiên cứu cấp Bộ, cấp Nhà nước trong những năm qua để làm tiền đề giúp tác giả hoàn thành luận án này. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả Nguyễn Quốc Hiệp iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................. iii LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. iiii MỤC LỤC ....................................................................................................................... iiiii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỦ YẾU VÀ TỪ VIẾT TẮT .................................... vi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ........................................................................................ viii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................................... xi DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ........................................................................................ xii MỞ ĐẦU .............................................................................................................................1 1. Sự cần thiết của đề tài .............................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ...............................................................................................2 3. Đối tượng, phạm vi và nội dung nghiên cứu.........................................................3 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..............................................................4 5. Những đóng góp mới của luận án ..........................................................................5 6. Một số khái niệm .....................................................................................................6 7. Bố cục của luận án ..................................................................................................7 Chương 1. TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ...........8 1.1. Nhóm thứ nhất - Các phần mềm tính toán thủy lực và điều khiển hệ thống trên kênh hở .............................................................................................................8 1.2. Nhóm thứ hai - Nhóm các phần mềm tính toán nhu cầu tưới ..............................15 1.3. Nhóm thứ ba: Nhóm các phần mềm quản lý và hỗ trợ điều hành hệ thống tưới ......16 1.3.1. Nhóm các phần mềm được xây dựng trên máy đơn ................................................16 1.3.2. Nhóm các phần mềm được xây dựng chạy trên mạng internet ................................19 Chương 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................................23 2.1. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................23 2.1.1. Cách tiếp cận ............................................................................................................23 iv 2.1.2. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................27 2.2. Cơ sở lý thuyết để xây dựng hệ thống VNIMS ......................................................29 2.2.1. Cơ sở lý thuyết để tính toán xác định nhu cầu tưới, lập kế hoạch tưới ....................29 2.2.2. Cơ sở lý thuyết để tính toán xác định đường mực nước trên kênh theo chế độ dòng chảy không ổn định trên kênh hở ...................................................................43 2.2.3. Giải pháp công nghệ để kết nối giữa các trạm thiết bị ngoài hiện trường với cơ sở dữ liệu máy chủ và giữa người dùng đến các trạm thiết bị ngoài hiện trường ......................................................................................................................45 2.2.4. Cơ sở lý thuyết để xây dựng chức năng quản lý hệ thống tưới trên nền bản đồ WebGIS ...................................................................................................................49 2.2.5. Lựa chọn công cụ lập trình để xây dựng phần mềm ................................................54 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..........................................56 3.1. Mô hình nghiên cứu - hệ thống VNIMS ..................................................................56 3.1.1. Các thành phần và chức năng của các thành phần trong hệ thống VNIMS .............56 3.1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống VNIMS .............................................................59 3.2. Kết quả xây dựng khối trung tâm dữ liệu máy chủ ...............................................60 3.2.1. Xây dựng phần mềm IMS ........................................................................................60 3.2.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu ............................................................................................85 3.2.3. Xây dựng các phần mềm dịch vụ trên máy chủ .......................................................90 3.3. Giải pháp công nghệ sử dụng khối thiết bị ngoài hiện trường và khối người dùng ........94 3.4. Khối người dùng ........................................................................................................99 3.5. Quy trình vận hành hệ thống VNIMS .................................................................. 100 3.5.1. Quy trình lập kế hoạch tưới ................................................................................... 100 3.5.2. Quy trình hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực và quản lý hệ thống tưới trên nền bản đồ WebGIS .................................................................... 101 3.6. Áp dụng thử nghiệm hệ thống VNIMS tại hệ thống tưới Ấp Bắc- Nam Hồng Đông Anh Hà Nội để kiểm nghiệm ......................................................... 103 v 3.6.1. Nội dung và mục đích của công tác kiểm nghiệm ................................................ 103 3.6.2. Giới thiệu về hệ thống thủy lợi Ấp Bắc Nam Hồng.............................................. 104 3.6.3. Kiểm nghiệm các kết quả tính toán chế độ tưới và các chức năng của hệ thống VNIMS ................................................................................................................. 106 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................... 131 1. Kết luận ............................................................................................................... 131 2. Kiến nghị ............................................................................................................. 131 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ........................................ 134 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 135 PHỤ LỤC TÍNH TOÁN ............................................................................................... 137 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỦ YẾU VÀ TỪ VIẾT TẮT ACK (Acknowledgement) Xác nhận AI (Analog input) Đầu vào tương tự AO (Analog output) Đầu ra tương tự API (Application Programming Interface) Giao diện lập trình ứng dụng CGI (Common Gateway Interface) Giao diện cổng giao tiếp phổ biến Công ty KTCTTL Công ty Khai thác Công trình Thủy lợi DI (Digital input) Đầu vào số DO (Digital output) Đầu ra số GPRS (General packet radio service) Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp HTML (HyperText Markup Language) Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản JavaScript Ngôn ngữ lập trình cho các ứng dụng trên nền Web MVC (Model View Controller) Mô hình xây dựng ứng dụng Web OGC (Open Geospatial Consortium) Hiệp hội tổ chức thông tin Địa lý quốc tế OpenFTS (Open Source Full Text Search) Thành phần mở rộng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu PostgreSQL OpenLayers Thư viện mã nguồn mở gồm các file javascript cho phép xây dựng bản đồ trên nền Web PostgreSQL Hệ quản trị cơ sở dữ liệu mã nguồn vii mở với tên gọi là PostgreSQL PostGIS Thành phần mở rộng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu PostgreSQL RTU (Remote Terminal Unit) Thiết bị thu thập và truyền số liệu từ xa SCADA (Supervisory Control And Data Acquisition) Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập số liệu SQL (Structured Query Language) Ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol) Giao thức truyền thông liên mạng TX Req (Transmit Requirement) Yêu cầu gửi WCS (Web Coverage Service) Thông tin không gian và thời gian trên Web GIS (Geographic information system) Hệ thống thông tin địa lý WebGIS (Web geographic information system) Hệ thống thông tin địa lý trên nền web WFS Client (Web Feature Service Client) Dịch vụ tính năng web phía máy khách WFS Server (Web Feature Service Server) Dịch vụ tính năng web phía máy chủ WMS Client (Web Map Service Client) Dịch vụ bản đồ web phía máy khách WMS Server (Web Map Service Server) Dịch vụ bản đồ web phía máy chủ viii DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 3-1: Sơ đồ khối trung tâm dữ liệu máy chủ...................................................... 57 Hình 3-2: Sơ đồ cấu trúc của phần mềm IMS ........................................................... 60 Hình 3-3: Sơ đồ hoạt động của các module trong khối quản lý dữ liệu ................... 62 Hình 3-4: Sơ đồ thuật toán tính toán nhu cầu tưới cho cống lấy nước ..................... 67 Hình 3-5: Trong sơ đồ khối tính toán nhu cầu tưới từng loại cây trồng lúa vụ chiêm xuân ........................................................................................................................... 68 Hình 3-6: Tính lượng nước cần cấp cho cây trồng lúa vụ mùa ................................ 69 Hình 3-7: Tính lượng nước cần cấp cho cây trồng cạn ............................................. 70 Hình 3-8: Tính lượng nước tiêu hao do bốc hơi mETC .............................................. 71 Hình 3-9: Tính toán yêu cầu cấp nước tại các điểm phân phối nước trên hệ thống . 72 Hình 3-10: Tính toán phân phối nước tại các điểm phân phối nước trên hệ thống theo lưu lượng bơm của trạm bơm đầu mối .............................................................. 74 Hình 3-11: Tính toán diễn biến mực nước trên hệ thống kênh ................................. 75 Hình 3-12: Sơ đồ chọn nhóm cống cần lập kế hoạch tưới luân phiên ...................... 76 Hình 3-13: Tính toán lượng nước cần cấp bù cho thời gian nghỉ tưới của kế hoạch tưới luân phiên........................................................................................................... 77 Hình 3-14: Tính toán lưu lượng tổng cần cấp nước từng ngày cho từng cống theo kế hoạch tưới luân phiên ................................................................................................ 78 Hình 3-15: Sơ đồ kiểm tra điều kiện lưu lượng tưới luân phiên của cống theo kế hoạch. ........................................................................................................................ 79 Hình 3-16: Sơ đồ tính toán hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực ....... 84 Hình 3-17: Tự động tính toán hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực... 85 Hình 3-18: Bảng dữ liệu Công trình ......................................................................... 86 Hình 3-19: Bảng dữ liệu công trình trạm bơm, kênh, cống, xi phông, cầu máng .... 87 Hình 3-20: Bảng dữ liệu giải thửa và giải thửa chi tiết ............................................. 88 ix Hình 3-21: Bảng dữ liệu cây trồng, đất trồng và gieo trồng ..................................... 89 Hình 3-22: Bảng chứa dữ liệu một số lớp bản đồ nền .............................................. 90 Hình 3-23: Phần mềm dịch vụ kết nối giữa cơ sở dữ liệu với thiết bị ngoài hiện trường ........................................................................................................................ 91 Hình 3-24: Sơ đồ dịch vụ kết nối giữa phần mềm IMS với phần mềm MIKE 11 .... 93 Hình 3-25: Sơ đồ bố trí các trạm thiết bị giám sát, điều khiển trên hệ thống kênh tưới ............................................................................................................................ 94 Hình 3-26: Sơ đồ bố trí các thành phần trong một trạm SGate ................................ ... H ư ớ n g T .đ ộ 1 SSE 2 SE 1 SW 1 SW 1 0 NN E 3 N 2 NE 1 2 0 0 NE 3 NE 3 NE 1 0 N 1 0 3 NE 2 NE 2 0 N 2 0 N 1 0 0 4 0 N 2 W 1 0 NE 1 NE 1 NE 1 0 5 0 0 0 NN E 2 0 0 NE 2 0 6 0 0 NN E 2 NE 2 0 NE 1 0 0 7 NE 1 0 0 N 2 NN E 2 NN E 3 NE 2 0 8 NE 3 N 1 N 2 0 0 0 SSE 1 SW 1 9 0 N 1 0 0 0 0 N 2 0 10 0 0 0 0 0 NW 2 NE 1 NE 1 11 0 0 NE 2 NE 1 NE 1 W 1 0 N 1 12 NE 1 NN E 2 NE 2 N 2 N 1 NE 2 NN E 3 0 13 NE 1 N 1 NE 2 0 N 2 0 N 2 0 14 NE 1 N 2 N 1 0 0 NE 1 0 0 15 SW 1 0 0 NE 1 0 0 N 1 0 16 NE 1 0 NE 2 NE 1 NE 3 NN E 2 NE 3 N 1 17 N 2 0 0 NE 2 0 N 1 ENE 2 0 184 T h á n g Tháng: XI Tháng: XII G iờ 1h 7h 13h 19h 1h 7h 13h 19h N g à y H ư ớ n g T .đ ộ H ư ớ n g T .đ ộ H ư ớ n g T .đ ộ H ư ớ n g T .đ ộ H ư ớ n g T .đ ộ H ư ớ n g T .đ ộ H ư ớ n g T .đ ộ H ư ớ n g T .đ ộ 18 N 1 NE 2 NN W 2 0 0 0 0 0 19 0 0 NN E 2 0 0 N 1 0 0 20 NE 1 0 0 SE 1 0 N 1 0 0 21 0 0 0 E 1 0 N 2 NN E 2 N 1 22 0 0 0 SE 3 N 1 0 N 3 0 23 SE 1 SE 1 0 SSE 3 0 0 0 0 24 0 0 SE 2 SE 3 0 NN W 1 NN W 1 0 25 SE 2 0 0 0 0 0 N 1 0 26 0 0 SW 2 SSE 3 0 0 0 0 27 0 E 1 SE 2 S 4 0 NE 1 N 2 N 1 28 SE 2 SE 1 0 SSE 2 N 2 N 1 NN E 2 0 29 SW 2 SSE 2 E 1 SSE 3 0 0 N 1 0 30 SSE 3 SW 1 0 0 SE 1 N 1 SE 2 0 31 0 0 N 1 0 T ổ n g 2 7 2 0 2 9 4 2 1 5 2 6 3 8 7 185 Phụ lục B21: Tổng số giờ nắng trong ngày năm 2013 Trạm: Láng Tỉnh(TP): Hà Nội Đơn vị: giờ Nguồn: Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 1 0,0 4,1 2,6 0,0 3,8 9,1 5,8 9,3 0,0 0,0 2,7 8,0 2 0,0 0,0 0,3 1,8 0,5 3,8 5,8 6,4 0,0 8,1 7,7 8,4 3 0,0 6,8 0,0 2,2 4,2 4,5 1,7 0,0 0,0 8,6 5,8 8,4 4 0,0 1,3 0,0 1,7 0,0 8,8 5,3 9,6 0,0 7,2 8,8 8,1 5 0,0 3,7 7,1 4,1 4,5 3,8 10,5 8,9 0,0 0,0 8,5 5,8 6 0,0 4,3 5,2 0,3 5,7 4,6 9,4 7,0 0,0 5,5 1,2 6,4 7 0,0 6,3 4,6 0,0 3,0 5,1 8,9 4,0 5,1 8,3 0,4 6,2 8 0,0 0,4 4,9 0,0 4,2 10,1 9,0 0,0 1,3 8,7 0,0 5,9 9 0,0 0,0 4,3 0,0 4,7 10,8 0,0 0,1 4,4 8,5 4,2 0,4 10 0,4 0,0 0,0 0,0 5,3 0,0 4,5 1,5 5,7 4,0 0,2 0,5 11 0,0 0,0 1,6 0,0 5,4 0,0 0,0 5,2 0,3 6,6 1,7 0,0 12 0,0 0,0 0,0 0,0 0,9 9,4 4,6 7,1 0,0 6,0 5,2 0,0 13 6,2 0,0 4,2 1,8 5,3 11,0 6,7 9,5 0,9 6,5 1,2 0,0 14 0,0 0,0 1,8 1,1 8,2 10,4 3,1 7,4 8,4 4,9 0,6 0,0 15 0,0 0,0 0,0 3,0 8,3 9,2 0,3 1,8 6,0 0,6 0,0 0,0 16 0,0 0,0 1,9 1,6 7,9 0,8 0,0 4,4 7,1 0,0 1,6 0,0 17 0,0 1,3 0,4 6,8 4,4 2,8 2,2 8,3 0,1 0,0 3,8 7,9 18 0,0 1,1 0,1 4,1 5,1 1,7 3,8 6,6 7,7 0,0 0,0 8,1 19 0,0 0,0 4,8 3,6 9,8 7,1 4,0 4,2 3,2 0,0 0,0 8,0 20 0,0 0,0 3,9 0,9 8,4 2,3 3,6 0,0 2,0 7,1 0,0 7,8 21 1,2 0,0 3,1 0,2 4,1 4,0 4,4 1,1 9,1 7,4 0,0 7,8 22 0,0 5,7 2,7 1,1 6,6 4,2 1,8 5,5 8,3 4,1 0,0 7,7 23 4,1 0,0 4,3 2,7 1,9 0,6 0,0 4,6 0,0 7,0 0,0 7,1 24 0,0 0,9 5,0 5,2 4,8 0,0 9,4 0,0 0,0 0,0 1,6 7,2 25 0,0 0,0 3,7 2,8 6,6 0,2 6,9 1,2 0,0 8,3 5,3 7,4 26 0,0 0,1 2,1 2,8 6,9 7,8 0,0 1,2 0,0 8,1 4,8 7,1 27 0,2 0,2 0,0 6,2 10,1 3,1 0,0 6,8 3,7 4,9 0,0 6,6 28 0,0 2,7 4,9 3,7 8,3 5,7 0,0 6,6 7,1 0,0 0,0 6,9 29 0,0 0,0 5,7 0,0 10,5 0,0 5,7 8,7 0,1 3,5 4,3 30 0,1 1,2 5,6 0,1 10,3 1,8 2,7 0,3 3,1 0,0 0,0 31 0,0 0,7 9,0 6,4 4,2 1,3 6,7 186 Phụ lục B22: Tổng số giờ nắng trong ngày năm 2014 Trạm: Láng Tỉnh(TP): Hà Nội Đơn vị: giờ Nguồn: Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 1 6,7 0,1 2,3 0,0 1,5 8,4 1,4 7,5 0,8 6,4 7,6 0,0 2 6,8 1,1 0,0 0,2 4,0 9,5 4,0 4,7 2,1 3,2 2,8 0,0 3 0,3 2,7 0,0 0,0 2,2 8,1 8,4 3,1 1,3 5,9 1,3 0,0 4 5,2 6,8 0,0 0,0 6,0 6,1 6,9 1,9 4,4 8,4 0,2 0,4 5 5,5 5,1 0,0 0,0 0,2 0,0 1,2 3,0 8,3 0,0 0,0 0,2 6 2,7 4,5 0,0 0,6 0,5 1,7 1,9 2,0 7,7 8,0 0,0 0,0 7 1,0 5,0 0,0 1,7 0,0 5,9 7,5 0,0 9,0 8,3 0,0 0,9 8 1,5 0,0 0,0 0,0 1,0 5,5 5,8 2,6 0,2 8,2 0,0 4,4 9 0,0 0,0 0,0 0,0 8,9 8,3 6,9 2,4 3,7 6,9 0,0 1,4 10 0,0 0,0 0,0 1,1 9,6 1,5 6,3 9,3 7,6 0,2 0,0 0,0 11 0,0 0,0 0,0 0,0 7,1 0,0 0,9 7,4 7,2 8,2 0,0 0,0 12 0,0 0,0 0,0 0,0 3,0 0,3 1,9 4,0 5,2 8,1 0,8 1,3 13 0,0 0,0 0,0 0,0 9,6 3,3 3,7 0,0 3,1 7,1 0,6 0,5 14 8,5 0,0 0,0 0,0 10,4 5,2 3,5 0,0 4,9 7,0 7,1 4,7 15 7,6 0,0 0,0 1,5 10,3 6,9 7,8 0,0 6,4 8,0 0,0 3,9 16 7,4 0,0 0,0 0,4 4,8 6,0 5,4 2,7 0,0 2,8 0,1 0,0 17 1,1 0,0 0,0 0,0 8,7 0,8 1,1 7,9 0,1 0,0 0,9 7,8 18 6,6 0,0 0,0 0,0 6,5 2,7 9,3 5,8 0,4 3,8 0,0 7,7 19 6,3 0,2 0,0 0,0 4,3 4,3 0,0 0,0 2,6 3,9 2,0 7,6 20 3,2 6,3 0,0 0,0 4,9 7,4 1,9 1,3 3,8 6,2 7,9 7,4 21 7,9 0,0 0,0 0,0 10,9 3,8 1,0 5,5 0,6 1,5 1,6 1,0 22 8,4 0,0 0,0 0,0 9,5 0,0 5,8 1,6 8,7 1,7 3,2 6,2 23 8,5 0,0 0,0 0,0 10,4 0,0 9,6 6,1 7,9 0,1 6,8 7,3 24 7,9 0,1 1,7 0,0 7,7 0,5 9,6 1,2 5,4 0,0 6,9 0,0 25 0,0 0,0 4,8 0,0 8,5 0,8 3,8 5,8 5,9 0,0 4,6 0,0 26 0,0 0,0 0,3 7,1 2,8 9,9 0,0 2,2 8,2 5,3 6,0 0,0 27 3,2 0,0 0,0 0,0 4,1 7,8 1,1 6,5 3,5 2,1 7,4 0,0 28 0,2 0,0 0,3 0,0 7,3 2,4 2,7 0,6 5,9 0,1 7,1 2,8 29 0,1 0,0 0,0 0,8 2,8 5,8 0,0 7,0 0,5 7,8 7,9 30 5,1 2,4 0,9 8,2 0,4 2,0 5,8 5,8 5,3 3,6 7,9 31 7,5 3,1 7,8 5,8 6,7 7,4 6,2 187 Phụ lục B23: Lượng mưa ngày năm 2013 Trạm: Đông Anh Tỉnh(TP): Hà Nội Đơn vị: giờ Nguồn: Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 1 - - - 0 31 - 6 - 13 0 - - 2 - - - 0 12,5 - 0 - 0 - - - 3 - - - 18 1 - 8 87 0 - - - 4 - 2,5 - 2 34 8,9 - 2 26,5 - - - 5 - 0 - - - - - - 69 - - - 6 0 - - - 19 - - 0 49 - - - 7 0 - - - - 5,5 12,5 5 8 - - - 8 1 - - - 3 - 54,5 201,5 39,8 - - - 9 - - - - 6 - 70 75,5 2 - - - 10 - - - 7 - 24,5 4 43,5 - - 0 - 11 - 1,5 1 - - - 39 - - - 30 0 12 - 2 0 - - - 0 - 3 - - 5 13 0 - 0 - 0 - 2 - 7 - - 0 14 0 - - - - - 11 - - - - 5 15 0 - - - - - - - - - - 5,5 16 0 - - - - - 0 - - 0 0 14 17 0 0 - - 16 - 47 - - 27,5 - 0 18 - 0 - - - - 45 5 - 12,5 - 0 19 - 1 - - 0 - 18,5 11,5 0 - 0 - 20 - - - - 54 - - 49,5 14 - 0 - 21 - - - 1 0 - - 4,5 - - 0 - 22 - - - - 0 0 38 29,5 - - 0 - 23 - - - - - 17,5 66 - 0 - 0 - 24 - 0 - 1,5 12,5 9 2 4,5 17 - - - 25 1,5 - - - 6,5 - - 41,5 9,5 - - - 26 0 0 - 2 4 - - 41 - - - - 27 0 - - - - - 145 - - - 1 - 28 0 - - - - - 9 - - - 0 - 29 0 - 6 13 - 40,5 - 19 0 - - 30 - 0 - 1 0 7 - 0 - - - 31 - 5,5 - - 12 0 - 188 Phụ lục B24: Lượng mưa ngày năm 2014 Trạm: Đông Anh Tỉnh(TP): Hà Nội Đơn vị: giờ Nguồn: Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 1 - 0 29 - - 1 - - - - 3 2 - 0 0 0 - 37 14 0 - - 0 3 - 5 0 - - - - 68 - - 0 4 - 1 2 3 3 - - 0 - 0 - 5 0 - 0 3,5 19 - 6 - 12 0 - 6 - 0 0 1,5 - - 76,5 - - 6,5 - 7 0 0 - - 1 0 - - - 12 0 8 0 0 - 2,5 37 0 - - - 6 - 9 - 0 0 - 0 - 7,5 0 - 1,5 1 10 - 2,5 0 - 0 4 - 0 - 0 - 11 0 1 0 - 0 1 - - - 3 - 12 - 2 - 3 - 0 9 - - - - 13 - 1,5 0 - 2 24 0 - - - - 14 - 1 0 - - 6 - - - - - 15 - 0 0 - - 29 6 - - - - 16 0 0 0 0 - 0 0 15 0 2 - 17 0 - - - - 0 36 1,5 0 - - 18 3 - 0 29 - 44 3 70,5 - - - 19 - 0 0 3 19 21 0 26,5 - - - 20 0 0 39 4 - 22 1 2,5 - - - 21 1,5 11,5 1 - - 6 4 28,5 - - - 22 0 6 1 - 5,5 - 119,5 90 39 - - 23 0 0 0 - 0 - 11 - - - - 24 0 0 33 - 0 - 0 - 0 - - 25 6,5 - - - - - - - 0 - 0 26 0 - - 5,5 - 9,5 0 - - - 3,5 27 0 - 1,5 - - 87 70 - - - 0 28 3 - 10 5 - 0 - 9 0 - - 29 - - 0 13 4 - 0 44 - - 30 - 0 0 1 3 - - - - - 31 - - - - 0 - 189 Phụ lục B25: Bảng số liệu giai đoạn và thời gian sinh trưởng cây súp lơ, cải bắp STT Giai đoạn sinh trưởng Súp lơ Cải bắp Thời gian sinh trưởng Kc min max Thời gian sinh trưởng Kc min max (ngày) (%) (%) (ngày) (%) (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 GĐ1 15 0,5 70 80 10 0,5 70 80 2 GĐ2 25 0,8 70 80 20 0,8 70 80 3 GĐ3 30 1,1 75 80 25 1,1 80 85 4 GĐ4 20 0,85 75 80 25 0,85 80 85 5 GĐ5 10 0,6 70 80 10 0,6 75 80 Phụ lục B26: Bảng số liệu giai đoạn và thời gian sinh trưởng cây lúa xuân muộn STT Giai đoạn sinh trưởng Cây lúa xuân muộn Thời gian sinh trưởng Kc amin amax (ngày) (mm) (%) 1 2 3 4 5 1 Cấy - Bén rễ 20 1,34 50 100 2 Đẻ nhánh 32 1,5 50 100 3 Đứng cái 18 1,6 0 10 4 Làm đòng - Trổ 7 1,75 30 50 5 Ngậm sữa - Chắc xanh 8 1,7 30 50 6 Chắc xanh - Chín 8 1,7 30 50 190 Phụ lục B27: Quan hệ giữa lượng mưa thực đo và lượng mưa hiêu quả của cây trồng cạn Nguồn: Brouwer và Heibloem, 1986 TT R (mm/tháng) Re(mm/tháng) R (mm/ngày) Re(mm/ngày) 1 0 0 0,00 0,00 2 10 0 0,33 0,00 3 20 2 0,67 0,07 4 30 8 1,00 0,27 5 40 14 1,33 0,47 6 50 20 1,67 0,67 7 60 26 2,00 0,87 8 70 32 2,33 1,07 9 80 39 2,67 1,30 10 90 47 3,00 1,57 11 100 55 3,33 1,83 12 110 63 3,67 2,10 13 120 71 4,00 2,37 14 130 79 4,33 2,63 15 140 87 4,67 2,90 16 150 95 5,00 3,17 17 160 103 5,33 3,43 18 170 111 5,67 3,70 19 180 119 6,00 3,97 20 190 127 6,33 4,23 21 200 135 6,67 4,50 22 210 143 7,00 4,77 23 220 151 7,33 5,03 24 230 159 7,67 5,30 25 240 167 8,00 5,57 26 250 175 8,33 5,83 191 Phụ lục B28: Kế hoạch gieo trồng vụ chiêm xuân tại Cống Cầu Nhuế Thời gian Lúa Súp lơ Bắp cải DT đổ ải trong ngày DT làm đất trong ngày DT cấy trong ngày Diện tích gieo trồng trong ngày Diện tích gieo trồng trong ngày (d/m/y) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) 15/1/2015 149.909 149909 16/1/2015 149.909 149909 17/1/2015 149.909 149909 18/1/2015 149.909 149909 19/1/2015 149.909 149909 20/1/2015 149.909 149909 21/1/2015 149.909 149909 22/1/2015 149.909 149909 23/1/2015 149.909 149909 24/1/2015 149.909 149909 25/1/2015 149.909 149909 26/1/2015 149.909 149909 27/1/2015 149.909 149909 28/1/2015 149.909 149909 29/1/2015 149.909 149909 30/1/2015 149.909 149909 31/1/2015 149.909 149909 1/2/2015 149.909 149909 2/2/2015 149.909 149909 3/2/2015 149.909 149909 4/2/2015 689.582 - - 99.939 199879 5/2/2015 1.055.360 - - 99.939 199879 6/2/2015 1.055.360 899.455 - 99.939 199879 7/2/2015 876.968 899.455 449.727 99.939 199879 192 Thời gian Lúa Súp lơ Bắp cải DT đổ ải trong ngày DT làm đất trong ngày DT cấy trong ngày Diện tích gieo trồng trong ngày Diện tích gieo trồng trong ngày 8/2/2015 1.073.349 899.455 449.727 99.939 199879 9/2/2015 1.073.349 899.455 449.727 99.939 199879 10/2/2015 894.957 899.455 449.727 99.939 199879 11/2/2015 912.946 899.455 449.727 99.939 199879 12/2/2015 662.598 899.455 449.727 99.939 199879 13/2/2015 787.023 449.727 449.727 99.939 199879 14/2/2015 160.403 449.727 449.727 99.939 15/2/2015 421.245 449.727 899.455 99.939 16/2/2015 590.642 461.720 806.511 99.939 17/2/2015 563.658 461.720 806.511 99.939 18/2/2015 626.620 461.720 806.511 99.939 19/2/2015 698.576 461.720 806.511 99.939 20/2/2015 590.642 461.720 806.511 99.939 21/2/2015 236.856 461.720 806.511 99.939 22/2/2015 586.145 461.720 806.511 99.939 23/2/2015 806.511 461.720 806.511 99.939 24/2/2015 178.392 761.538 749.546 25/2/2015 449.727 761.538 749.546 26/2/2015 - 761.538 749.546 27/2/2015 - 749.546 899.455 28/2/2015 - 617.625 893.458 1/3/2015 193 Phụ lục B29: Kế hoạch gieo trồng vụ chiêm xuân tại Cống điều tiết kênh Tây Thời gian Lúa Súp lơ Bắp cải DT đổ ải trong ngày DT làm đất trong ngày DT cấy trong ngày Diện tích gieo trồng trong ngày Diện tích gieo trồng trong ngày (d/m/y) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) 15/1/2015 13.826 13826 16/1/2015 13.826 13826 17/1/2015 13.826 13826 18/1/2015 13.826 13826 19/1/2015 13.826 13826 20/1/2015 13.826 13826 21/1/2015 13.826 13826 22/1/2015 13.826 13826 23/1/2015 13.826 13826 24/1/2015 13.826 13826 25/1/2015 13.826 13826 26/1/2015 13.826 13826 27/1/2015 13.826 13826 28/1/2015 13.826 13826 29/1/2015 13.826 13826 30/1/2015 13.826 13826 31/1/2015 13.826 13826 1/2/2015 13.826 13826 2/2/2015 13.826 13826 3/2/2015 13.826 13826 4/2/2015 63.601 - - 9.218 18435 5/2/2015 97.337 - - 9.218 18435 6/2/2015 97.337 82.958 - 9.218 18435 7/2/2015 80.884 82.958 41.479 9.218 18435 8/2/2015 98.996 82.958 41.479 9.218 18435 194 Thời gian Lúa Súp lơ Bắp cải DT đổ ải trong ngày DT làm đất trong ngày DT cấy trong ngày Diện tích gieo trồng trong ngày Diện tích gieo trồng trong ngày 9/2/2015 98.996 82.958 41.479 9.218 18435 10/2/2015 82.543 82.958 41.479 9.218 18435 11/2/2015 84.202 82.958 41.479 9.218 18435 12/2/2015 61.112 82.958 41.479 9.218 18435 13/2/2015 72.588 41.479 41.479 9.218 18435 14/2/2015 14.794 41.479 41.479 9.218 15/2/2015 38.852 41.479 82.958 9.218 16/2/2015 54.476 42.585 74.385 9.218 17/2/2015 51.987 42.585 74.385 9.218 18/2/2015 57.794 42.585 74.385 9.218 19/2/2015 64.430 42.585 74.385 9.218 20/2/2015 54.476 42.585 74.385 9.218 21/2/2015 21.846 42.585 74.385 9.218 22/2/2015 54.061 42.585 74.385 9.218 23/2/2015 74.385 42.585 74.385 9.218 24/2/2015 16.453 70.238 69.131 25/2/2015 41.479 70.238 69.131 26/2/2015 - 70.238 69.131 27/2/2015 - 69.131 82.958 28/2/2015 - 56.964 82.405 1/3/2015 195 PHỤ LỤC C ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ 196 Phụ lục C1: Nhu cầu nước cống kênh Tây vụ xuân năm 2013 STT Cây trồng mđổ ải + chờ mchờ mtưới TH1 mtưới TH2 mTH1 mTH2 (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) 1 Lúa 758,907.62 91,537.70 1,954,595.93 2,023,070.66 2,805,041.24 2,873,515.98 2 Cải bắp - - 267,582.41 305,966.84 267,582.41 305,966.84 3 Súp lơ - - 267,752.68 331,010.49 267,752.68 331,010.49 4 Tổng 758,907.62 91,537.70 2,489,931.01 2,660,047.99 3,340,376.33 3,510,493.30 Phụ lục C2: Nhu cầu nước cống Cầu Nhuế vụ xuân năm 2013 STT Cây trồng mđổ ải + chờ mchờ mtưới TH1 mtưới TH2 mTH1 mTH2 (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) 1 Lúa 8,359.16 1,008.26 21,529.35 22,283.58 30,896.78 31,651.01 2 Cải bắp - - 2,947.35 3,370.14 2,947.35 3,370.14 3 Súp lơ - - 2,949.22 3,645.99 2,949.22 3,645.99 4 Tổng 8,359.16 1,008.26 27,425.92 29,299.72 36,793.35 38,667.14 197 Phụ lục C3: Nhu cầu nước cống kênh Tây vụ xuân năm 2014 STT Cây trồng mđổ ải + chờ mchờ mtưới TH1 mtưới TH2 mTH1 mTH2 (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) 1 Lúa 758,397.76 87,258.54 1,950,657.93 2,030,512.74 2,796,314.23 2,876,169.04 2 Cải bắp - - 169,383.64 207,422.37 169,383.64 207,422.37 3 Súp lơ - - 195,198.66 251,885.71 195,198.66 251,885.71 4 Tổng 758,397.76 87,258.54 2,315,240.23 2,489,820.83 3,160,896.53 3,335,477.13 Phụ lục C4: Nhu cầu nước cống Cầu Nhuế vụ xuân năm 2014 TT Cây trồng mđổ ải + chờ mchờ mtưới TH1 mtưới TH2 mTH1 mTH2 (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) 1 Lúa 8,353.55 961.13 21,485.97 22,365.55 30,800.65 31,680.23 2 Cải bắp - - 1,865.72 2,284.70 1,865.72 2,284.70 3 Súp lơ - - 2,150.06 2,774.45 2,150.06 2,774.45 4 Tổng 8,353.55 961.13 25,501.75 27,424.71 34,816.43 36,739.39
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xay_dung_he_thong_quan_ly_va_ho_tro_dieu.pdf
- Full_TOM TAT LUAN AN TIEN SI - A HIEP 2017 (1).pdf
- Trich yeu luan an.pdf