Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý và hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực

Đến nay, cả nước đã xây dựng được hàng ngàn hệ thống công trình thủy lợi,

gồm: 6.648 hồ chứa các loại, khoảng 10.000 trạm bơm điện lớn, 5.500 cống tưới

tiêu lớn, 234.000 km kênh mương. Trong đó, có 904 hệ thống thủy lợi phục vụ tưới

tiêu từ 200ha trở lên [1]. Các hệ thống công trình thủy lợi đã phục vụ tưới cho trên

7,3 triệu ha đất trồng lúa (vụ Đông Xuân 2,99 triệu ha, Hè Thu 2,05 triệu ha, Mùa

2,02 triệu ha) góp phần đưa sản xuất lương thực tăng nhanh và ổn định. Ngoài ra,

các hệ thống thủy lợi còn tưới cho 1,5 triệu ha rau màu, cây công nghiệp; tạo nguồn

nước cho 1,3 triệu ha đất gieo trồng; cung cấp khoảng 6 tỷ m3 nước phục vụ sinh

hoạt và công nghiệp; ngăn mặn cho 0,87 triệu ha; cải tạo chua phèn 1,6 triệu ha và

tiêu nước trên 1,72 triệu ha đất nông nghiệp [1].

Tuy nhiên, do hiện nay nhu cầu sử dụng nước của các ngành kinh tế, xã hội

đang tăng nhanh, nhất là nước cho công nghiệp, sinh hoạt, nước cho nuôi trồng thuỷ

sản, chăn nuôi trong khi tài nguyên nước ở Việt Nam có hạn và đang bị suy thoái

nhanh cả về số lượng lẫn chất lượng. Biến đổi khí hậu toàn cầu và khu vực đã và sẽ

làm trầm trọng thêm các khó khăn và mức độ ác liệt của các thiên tai. Biến đổi khí

hậu làm nhiệt độ tăng cao và nước biển dâng, dẫn đến: suy giảm tài nguyên nước,

dòng chảy năm giảm, dòng chảy kiệt suy giảm lớn hơn (giảm từ -2% đến -24%),

bốc thoát hơi nước tăng cao khiến nhu cầu sử dụng nước cũng tăng theo. Theo kết

quả nghiên cứu [2] thì từ những năm gần đây cho thấy, dòng chảy mùa kiệt trên các

lưu vực Cửu Long, sông Hồng - Thái Bình và các lưu vực khác ở miền Trung giảm

liên tục và có nơi giảm xuống tới mức thấp nhất lịch sử; nước mặn đã lấn sâu vào

sông, ranh giới mặn 1o/oođã xâm nhập ngày càng sâu vào trong phía thượng lưu,

làm càng tăng thêm khó khăn về nguồn nước phục vụ kinh tế xã hội .

pdf 212 trang dienloan 6800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý và hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý và hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực

Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý và hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC THUỶ LỢI VIỆT NAM 
NGUYỄN QUỐC HIỆP 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ HỖ TRỢ ĐIỀU 
HÀNH HỆ THỐNG TƯỚI THEO THỜI GIAN THỰC 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC 
HÀ NỘI, NĂM 2017 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC THUỶ LỢI VIỆT NAM 
NGUYỄN QUỐC HIỆP 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ HỖ TRỢ ĐIỀU 
HÀNH HỆ THỐNG TƯỚI THEO THỜI GIAN THỰC 
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC 
MÃ SỐ: 62 58 02 12 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
TS. NGUYỄN VIẾT CHIẾN 
PGS.TS. NGUYỄN THẾ QUẢNG 
HÀ NỘI, NĂM 2017 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Luận án được thực hiện và hoàn thành tại Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam. 
Tác giả xin cam đoan công trình nghiên cứu này là của riêng tác giả. Các số liệu và 
kết quả tính toán là trung thực và không được sao chép từ bất cứ tài liệu nào đã 
được công bố trước đây. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2017 
 Tác giả luận án 
Nguyễn Quốc Hiệp 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Trước hết, tác giả xin gửi lời cảm ơn đến các thày giáo hướng dẫn khoa học: 
TS. Nguyễn Viết Chiến và PGS.TS. Nguyễn Thế Quảng về sự định hướng về mặt 
khoa học, góp ý nội dung và bố cục của luận án để tác giả có thể hoàn thành các nội 
dung nghiên cứu của luận án này. 
 Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến các thành viên các hội đồng chấm các chuyên 
đề luận án của tác giả đã đóng góp các ý kiến quý báu để tác giả có thể hoàn thành 
luận án. Cảm ơn cơ sở đào tạo của Viện Khoa học Việt Nam đã tạo điều kiện tốt 
nhất để giúp tác giả có thể hoàn thành luận án. 
 Tác giả xin chân thành cảm ơn đến lãnh đạo Viện Khoa học Thủy lợi Việt 
Nam, Trung tâm Công nghệ Phần mềm Thủy lợi về sự động viên, khích lệ và các 
đóng góp ý kiến về mặt khoa học để tác giả có thể hoàn thành luận án. 
 Trong quá trình hoàn thành luận án, tác giả đã được Công ty TNHH MTV 
Khai thác công trình thủy lợi Yên Lập – tỉnh Quảng Ninh, Công ty TNHH MTV 
Khai thác công trình thủy lợi Cầu Sơn, Cấm Sơn – tỉnh Bắc Giang, Xí nghiệp Đầu 
tư Phát triển thủy lợi Đông Anh thuộc Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển thủy 
lợi Hà Nội trao đổi với tác giả về các vấn đề trong công tác quản lý vận hành hệ 
thống tưới của các đơn vị. Đây thực sự là các kinh nghiệm thực tế quý báu để tác 
giả có thể thực hiện các nội dung nghiên cứu của luận án. 
 Cuối cùng, tác giả xin chân thành cảm ơn những đồng nghiệp đã hỗ trợ tác 
giả trong suốt quá trình thực hiện các nội dung nghiên cứu của luận án, và xin chân 
thành cảm ơn những đồng nghiệp đã cùng tác giả thực hiện nhiều đề tài nghiên cứu 
cấp Bộ, cấp Nhà nước trong những năm qua để làm tiền đề giúp tác giả hoàn thành 
luận án này. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2017 
Tác giả 
Nguyễn Quốc Hiệp 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................. iii 
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. iiii 
MỤC LỤC ....................................................................................................................... iiiii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỦ YẾU VÀ TỪ VIẾT TẮT .................................... vi 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ........................................................................................ viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................................... xi 
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ........................................................................................ xii 
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................1 
1. Sự cần thiết của đề tài .............................................................................................1 
2. Mục tiêu nghiên cứu ...............................................................................................2 
3. Đối tượng, phạm vi và nội dung nghiên cứu.........................................................3 
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..............................................................4 
5. Những đóng góp mới của luận án ..........................................................................5 
6. Một số khái niệm .....................................................................................................6 
7. Bố cục của luận án ..................................................................................................7 
Chương 1. TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ...........8 
1.1. Nhóm thứ nhất - Các phần mềm tính toán thủy lực và điều khiển hệ thống 
trên kênh hở .............................................................................................................8 
1.2. Nhóm thứ hai - Nhóm các phần mềm tính toán nhu cầu tưới ..............................15 
1.3. Nhóm thứ ba: Nhóm các phần mềm quản lý và hỗ trợ điều hành hệ thống tưới ......16 
1.3.1. Nhóm các phần mềm được xây dựng trên máy đơn ................................................16 
1.3.2. Nhóm các phần mềm được xây dựng chạy trên mạng internet ................................19 
Chương 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ 
CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................................23 
2.1. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................23 
2.1.1. Cách tiếp cận ............................................................................................................23 
iv 
2.1.2. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................27 
2.2. Cơ sở lý thuyết để xây dựng hệ thống VNIMS ......................................................29 
2.2.1. Cơ sở lý thuyết để tính toán xác định nhu cầu tưới, lập kế hoạch tưới ....................29 
2.2.2. Cơ sở lý thuyết để tính toán xác định đường mực nước trên kênh theo chế độ 
dòng chảy không ổn định trên kênh hở ...................................................................43 
2.2.3. Giải pháp công nghệ để kết nối giữa các trạm thiết bị ngoài hiện trường với 
cơ sở dữ liệu máy chủ và giữa người dùng đến các trạm thiết bị ngoài hiện 
trường ......................................................................................................................45 
2.2.4. Cơ sở lý thuyết để xây dựng chức năng quản lý hệ thống tưới trên nền bản đồ 
WebGIS ...................................................................................................................49 
2.2.5. Lựa chọn công cụ lập trình để xây dựng phần mềm ................................................54 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..........................................56 
3.1. Mô hình nghiên cứu - hệ thống VNIMS ..................................................................56 
3.1.1. Các thành phần và chức năng của các thành phần trong hệ thống VNIMS .............56 
3.1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống VNIMS .............................................................59 
3.2. Kết quả xây dựng khối trung tâm dữ liệu máy chủ ...............................................60 
3.2.1. Xây dựng phần mềm IMS ........................................................................................60 
3.2.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu ............................................................................................85 
3.2.3. Xây dựng các phần mềm dịch vụ trên máy chủ .......................................................90 
3.3. Giải pháp công nghệ sử dụng khối thiết bị ngoài hiện trường và khối người dùng ........94 
3.4. Khối người dùng ........................................................................................................99 
3.5. Quy trình vận hành hệ thống VNIMS .................................................................. 100 
3.5.1. Quy trình lập kế hoạch tưới ................................................................................... 100 
3.5.2. Quy trình hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực và quản lý hệ 
thống tưới trên nền bản đồ WebGIS .................................................................... 101 
3.6. Áp dụng thử nghiệm hệ thống VNIMS tại hệ thống tưới Ấp Bắc- Nam 
Hồng Đông Anh Hà Nội để kiểm nghiệm ......................................................... 103 
v 
3.6.1. Nội dung và mục đích của công tác kiểm nghiệm ................................................ 103 
3.6.2. Giới thiệu về hệ thống thủy lợi Ấp Bắc Nam Hồng.............................................. 104 
3.6.3. Kiểm nghiệm các kết quả tính toán chế độ tưới và các chức năng của hệ thống 
VNIMS ................................................................................................................. 106 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................... 131 
1. Kết luận ............................................................................................................... 131 
2. Kiến nghị ............................................................................................................. 131 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ........................................ 134 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 135 
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN ............................................................................................... 137 
vi 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỦ YẾU VÀ TỪ VIẾT TẮT 
ACK (Acknowledgement) Xác nhận 
AI (Analog input) Đầu vào tương tự 
AO (Analog output) Đầu ra tương tự 
API (Application Programming Interface) Giao diện lập trình ứng dụng 
CGI (Common Gateway Interface) Giao diện cổng giao tiếp phổ biến 
Công ty KTCTTL Công ty Khai thác Công trình Thủy 
lợi 
DI (Digital input) Đầu vào số 
DO (Digital output) Đầu ra số 
GPRS (General packet radio service) Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp 
HTML (HyperText Markup Language) Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản 
JavaScript Ngôn ngữ lập trình cho các ứng dụng 
trên nền Web 
MVC (Model View Controller) Mô hình xây dựng ứng dụng Web 
OGC (Open Geospatial Consortium) Hiệp hội tổ chức thông tin Địa lý 
quốc tế 
OpenFTS (Open Source Full Text Search) Thành phần mở rộng của hệ quản trị 
cơ sở dữ liệu PostgreSQL 
OpenLayers Thư viện mã nguồn mở gồm các file 
javascript cho phép xây dựng bản đồ 
trên nền Web 
PostgreSQL Hệ quản trị cơ sở dữ liệu mã nguồn 
vii 
mở với tên gọi là PostgreSQL 
PostGIS Thành phần mở rộng của hệ quản trị 
cơ sở dữ liệu PostgreSQL 
RTU (Remote Terminal Unit) Thiết bị thu thập và truyền số liệu từ 
xa 
SCADA 
(Supervisory Control And Data 
Acquisition) 
Hệ thống điều khiển giám sát và thu 
thập số liệu 
SQL (Structured Query Language) Ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc 
TCP/IP 
 (Transmission Control Protocol/Internet 
Protocol) 
Giao thức truyền thông liên mạng 
TX Req (Transmit Requirement) Yêu cầu gửi 
WCS (Web Coverage Service) Thông tin không gian và thời gian 
trên Web 
GIS (Geographic information system) Hệ thống thông tin địa lý 
WebGIS 
 (Web geographic information system) 
Hệ thống thông tin địa lý trên nền 
web 
WFS Client (Web Feature Service Client) Dịch vụ tính năng web phía máy 
khách 
WFS Server (Web Feature Service Server) Dịch vụ tính năng web phía máy chủ 
WMS Client (Web Map Service Client) Dịch vụ bản đồ web phía máy khách 
WMS Server (Web Map Service Server) Dịch vụ bản đồ web phía máy chủ 
viii 
DANH MỤC HÌNH VẼ 
Hình 3-1: Sơ đồ khối trung tâm dữ liệu máy chủ...................................................... 57 
Hình 3-2: Sơ đồ cấu trúc của phần mềm IMS ........................................................... 60 
Hình 3-3: Sơ đồ hoạt động của các module trong khối quản lý dữ liệu ................... 62 
Hình 3-4: Sơ đồ thuật toán tính toán nhu cầu tưới cho cống lấy nước ..................... 67 
Hình 3-5: Trong sơ đồ khối tính toán nhu cầu tưới từng loại cây trồng lúa vụ chiêm 
xuân ........................................................................................................................... 68 
Hình 3-6: Tính lượng nước cần cấp cho cây trồng lúa vụ mùa ................................ 69 
Hình 3-7: Tính lượng nước cần cấp cho cây trồng cạn ............................................. 70 
Hình 3-8: Tính lượng nước tiêu hao do bốc hơi mETC .............................................. 71 
Hình 3-9: Tính toán yêu cầu cấp nước tại các điểm phân phối nước trên hệ thống . 72 
Hình 3-10: Tính toán phân phối nước tại các điểm phân phối nước trên hệ thống 
theo lưu lượng bơm của trạm bơm đầu mối .............................................................. 74 
Hình 3-11: Tính toán diễn biến mực nước trên hệ thống kênh ................................. 75 
Hình 3-12: Sơ đồ chọn nhóm cống cần lập kế hoạch tưới luân phiên ...................... 76 
Hình 3-13: Tính toán lượng nước cần cấp bù cho thời gian nghỉ tưới của kế hoạch 
tưới luân phiên........................................................................................................... 77 
Hình 3-14: Tính toán lưu lượng tổng cần cấp nước từng ngày cho từng cống theo kế 
hoạch tưới luân phiên ................................................................................................ 78 
Hình 3-15: Sơ đồ kiểm tra điều kiện lưu lượng tưới luân phiên của cống theo kế 
hoạch. ........................................................................................................................ 79 
Hình 3-16: Sơ đồ tính toán hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực ....... 84 
Hình 3-17: Tự động tính toán hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực... 85 
Hình 3-18: Bảng dữ liệu Công trình ......................................................................... 86 
Hình 3-19: Bảng dữ liệu công trình trạm bơm, kênh, cống, xi phông, cầu máng .... 87 
Hình 3-20: Bảng dữ liệu giải thửa và giải thửa chi tiết ............................................. 88 
ix 
Hình 3-21: Bảng dữ liệu cây trồng, đất trồng và gieo trồng ..................................... 89 
Hình 3-22: Bảng chứa dữ liệu một số lớp bản đồ nền .............................................. 90 
Hình 3-23: Phần mềm dịch vụ kết nối giữa cơ sở dữ liệu với thiết bị ngoài hiện 
trường ........................................................................................................................ 91 
Hình 3-24: Sơ đồ dịch vụ kết nối giữa phần mềm IMS với phần mềm MIKE 11 .... 93 
Hình 3-25: Sơ đồ bố trí các trạm thiết bị giám sát, điều khiển trên hệ thống kênh 
tưới ............................................................................................................................ 94 
Hình 3-26: Sơ đồ bố trí các thành phần trong một trạm SGate ................................  ... 
H
ư
ớ
n
g
T
.đ
ộ
1 SSE 2 SE 1 SW 1 SW 1 0 
NN
E 
3 N 2 NE 1 
2 0 0 NE 3 NE 3 NE 1 0 N 1 0 
3 NE 2 NE 2 0 N 2 0 N 1 0 0 
4 0 N 2 W 1 0 NE 1 NE 1 NE 1 0 
5 0 0 0 
NN
E 
2 0 0 NE 2 0 
6 0 0 
NN
E 
2 NE 2 0 NE 1 0 0 
7 NE 1 0 0 N 2 
NN
E 
2 
NN
E 
3 NE 2 0 
8 NE 3 N 1 N 2 0 0 0 SSE 1 SW 1 
9 0 N 1 0 0 0 0 N 2 0 
10 0 0 0 0 0 NW 2 NE 1 NE 1 
11 0 0 NE 2 NE 1 NE 1 W 1 0 N 1 
12 NE 1 
NN
E 
2 NE 2 N 2 N 1 NE 2 
NN
E 
3 0 
13 NE 1 N 1 NE 2 0 N 2 0 N 2 0 
14 NE 1 N 2 N 1 0 0 NE 1 0 0 
15 SW 1 0 0 NE 1 0 0 N 1 0 
16 NE 1 0 NE 2 NE 1 NE 3 
NN
E 
2 NE 3 N 1 
17 N 2 0 0 NE 2 0 N 1 ENE 2 0 
184 
T
h
á
n
g
Tháng: XI Tháng: XII 
G
iờ
1h 7h 13h 19h 1h 7h 13h 19h 
N
g
à
y
H
ư
ớ
n
g
T
.đ
ộ
H
ư
ớ
n
g
T
.đ
ộ
H
ư
ớ
n
g
T
.đ
ộ
H
ư
ớ
n
g
T
.đ
ộ
H
ư
ớ
n
g
T
.đ
ộ
H
ư
ớ
n
g
T
.đ
ộ
H
ư
ớ
n
g
T
.đ
ộ
H
ư
ớ
n
g
T
.đ
ộ
18 N 1 NE 2 
NN
W 
2 0 0 0 0 0 
19 0 0 
NN
E 
2 0 0 N 1 0 0 
20 NE 1 0 0 SE 1 0 N 1 0 0 
21 0 0 0 E 1 0 N 2 
NN
E 
2 N 1 
22 0 0 0 SE 3 N 1 0 N 3 0 
23 SE 1 SE 1 0 SSE 3 0 0 0 0 
24 0 0 SE 2 SE 3 0 
NN
W 
1 
NN
W 
1 0 
25 SE 2 0 0 0 0 0 N 1 0 
26 0 0 SW 2 SSE 3 0 0 0 0 
27 0 E 1 SE 2 S 4 0 NE 1 N 2 N 1 
28 SE 2 SE 1 0 SSE 2 N 2 N 1 
NN
E 
2 0 
29 SW 2 SSE 2 E 1 SSE 3 0 0 N 1 0 
30 SSE 3 SW 1 0 0 SE 1 N 1 SE 2 0 
31 0 0 N 1 0 
T
ổ
n
g
 2
7
 2
0
 2
9
 4
2
 1
5
 2
6
 3
8
 7
185 
Phụ lục B21: Tổng số giờ nắng trong ngày năm 2013 
Trạm: Láng 
Tỉnh(TP): Hà Nội 
Đơn vị: giờ 
 Nguồn: Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia 
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 0,0 4,1 2,6 0,0 3,8 9,1 5,8 9,3 0,0 0,0 2,7 8,0 
2 0,0 0,0 0,3 1,8 0,5 3,8 5,8 6,4 0,0 8,1 7,7 8,4 
3 0,0 6,8 0,0 2,2 4,2 4,5 1,7 0,0 0,0 8,6 5,8 8,4 
4 0,0 1,3 0,0 1,7 0,0 8,8 5,3 9,6 0,0 7,2 8,8 8,1 
5 0,0 3,7 7,1 4,1 4,5 3,8 10,5 8,9 0,0 0,0 8,5 5,8 
6 0,0 4,3 5,2 0,3 5,7 4,6 9,4 7,0 0,0 5,5 1,2 6,4 
7 0,0 6,3 4,6 0,0 3,0 5,1 8,9 4,0 5,1 8,3 0,4 6,2 
8 0,0 0,4 4,9 0,0 4,2 10,1 9,0 0,0 1,3 8,7 0,0 5,9 
9 0,0 0,0 4,3 0,0 4,7 10,8 0,0 0,1 4,4 8,5 4,2 0,4 
10 0,4 0,0 0,0 0,0 5,3 0,0 4,5 1,5 5,7 4,0 0,2 0,5 
11 0,0 0,0 1,6 0,0 5,4 0,0 0,0 5,2 0,3 6,6 1,7 0,0 
12 0,0 0,0 0,0 0,0 0,9 9,4 4,6 7,1 0,0 6,0 5,2 0,0 
13 6,2 0,0 4,2 1,8 5,3 11,0 6,7 9,5 0,9 6,5 1,2 0,0 
14 0,0 0,0 1,8 1,1 8,2 10,4 3,1 7,4 8,4 4,9 0,6 0,0 
15 0,0 0,0 0,0 3,0 8,3 9,2 0,3 1,8 6,0 0,6 0,0 0,0 
16 0,0 0,0 1,9 1,6 7,9 0,8 0,0 4,4 7,1 0,0 1,6 0,0 
17 0,0 1,3 0,4 6,8 4,4 2,8 2,2 8,3 0,1 0,0 3,8 7,9 
18 0,0 1,1 0,1 4,1 5,1 1,7 3,8 6,6 7,7 0,0 0,0 8,1 
19 0,0 0,0 4,8 3,6 9,8 7,1 4,0 4,2 3,2 0,0 0,0 8,0 
20 0,0 0,0 3,9 0,9 8,4 2,3 3,6 0,0 2,0 7,1 0,0 7,8 
21 1,2 0,0 3,1 0,2 4,1 4,0 4,4 1,1 9,1 7,4 0,0 7,8 
22 0,0 5,7 2,7 1,1 6,6 4,2 1,8 5,5 8,3 4,1 0,0 7,7 
23 4,1 0,0 4,3 2,7 1,9 0,6 0,0 4,6 0,0 7,0 0,0 7,1 
24 0,0 0,9 5,0 5,2 4,8 0,0 9,4 0,0 0,0 0,0 1,6 7,2 
25 0,0 0,0 3,7 2,8 6,6 0,2 6,9 1,2 0,0 8,3 5,3 7,4 
26 0,0 0,1 2,1 2,8 6,9 7,8 0,0 1,2 0,0 8,1 4,8 7,1 
27 0,2 0,2 0,0 6,2 10,1 3,1 0,0 6,8 3,7 4,9 0,0 6,6 
28 0,0 2,7 4,9 3,7 8,3 5,7 0,0 6,6 7,1 0,0 0,0 6,9 
29 0,0 
0,0 5,7 0,0 10,5 0,0 5,7 8,7 0,1 3,5 4,3 
30 0,1 
1,2 5,6 0,1 10,3 1,8 2,7 0,3 3,1 0,0 0,0 
31 0,0 
0,7 
9,0 
6,4 4,2 
1,3 
6,7 
186 
Phụ lục B22: Tổng số giờ nắng trong ngày năm 2014 
Trạm: Láng 
Tỉnh(TP): Hà Nội 
Đơn vị: giờ 
 Nguồn: Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia 
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 6,7 0,1 2,3 0,0 1,5 8,4 1,4 7,5 0,8 6,4 7,6 0,0 
2 6,8 1,1 0,0 0,2 4,0 9,5 4,0 4,7 2,1 3,2 2,8 0,0 
3 0,3 2,7 0,0 0,0 2,2 8,1 8,4 3,1 1,3 5,9 1,3 0,0 
4 5,2 6,8 0,0 0,0 6,0 6,1 6,9 1,9 4,4 8,4 0,2 0,4 
5 5,5 5,1 0,0 0,0 0,2 0,0 1,2 3,0 8,3 0,0 0,0 0,2 
6 2,7 4,5 0,0 0,6 0,5 1,7 1,9 2,0 7,7 8,0 0,0 0,0 
7 1,0 5,0 0,0 1,7 0,0 5,9 7,5 0,0 9,0 8,3 0,0 0,9 
8 1,5 0,0 0,0 0,0 1,0 5,5 5,8 2,6 0,2 8,2 0,0 4,4 
9 0,0 0,0 0,0 0,0 8,9 8,3 6,9 2,4 3,7 6,9 0,0 1,4 
10 0,0 0,0 0,0 1,1 9,6 1,5 6,3 9,3 7,6 0,2 0,0 0,0 
11 0,0 0,0 0,0 0,0 7,1 0,0 0,9 7,4 7,2 8,2 0,0 0,0 
12 0,0 0,0 0,0 0,0 3,0 0,3 1,9 4,0 5,2 8,1 0,8 1,3 
13 0,0 0,0 0,0 0,0 9,6 3,3 3,7 0,0 3,1 7,1 0,6 0,5 
14 8,5 0,0 0,0 0,0 10,4 5,2 3,5 0,0 4,9 7,0 7,1 4,7 
15 7,6 0,0 0,0 1,5 10,3 6,9 7,8 0,0 6,4 8,0 0,0 3,9 
16 7,4 0,0 0,0 0,4 4,8 6,0 5,4 2,7 0,0 2,8 0,1 0,0 
17 1,1 0,0 0,0 0,0 8,7 0,8 1,1 7,9 0,1 0,0 0,9 7,8 
18 6,6 0,0 0,0 0,0 6,5 2,7 9,3 5,8 0,4 3,8 0,0 7,7 
19 6,3 0,2 0,0 0,0 4,3 4,3 0,0 0,0 2,6 3,9 2,0 7,6 
20 3,2 6,3 0,0 0,0 4,9 7,4 1,9 1,3 3,8 6,2 7,9 7,4 
21 7,9 0,0 0,0 0,0 10,9 3,8 1,0 5,5 0,6 1,5 1,6 1,0 
22 8,4 0,0 0,0 0,0 9,5 0,0 5,8 1,6 8,7 1,7 3,2 6,2 
23 8,5 0,0 0,0 0,0 10,4 0,0 9,6 6,1 7,9 0,1 6,8 7,3 
24 7,9 0,1 1,7 0,0 7,7 0,5 9,6 1,2 5,4 0,0 6,9 0,0 
25 0,0 0,0 4,8 0,0 8,5 0,8 3,8 5,8 5,9 0,0 4,6 0,0 
26 0,0 0,0 0,3 7,1 2,8 9,9 0,0 2,2 8,2 5,3 6,0 0,0 
27 3,2 0,0 0,0 0,0 4,1 7,8 1,1 6,5 3,5 2,1 7,4 0,0 
28 0,2 0,0 0,3 0,0 7,3 2,4 2,7 0,6 5,9 0,1 7,1 2,8 
29 0,1 
0,0 0,0 0,8 2,8 5,8 0,0 7,0 0,5 7,8 7,9 
30 5,1 
2,4 0,9 8,2 0,4 2,0 5,8 5,8 5,3 3,6 7,9 
31 7,5 
3,1 
7,8 
5,8 6,7 
7,4 
6,2 
187 
Phụ lục B23: Lượng mưa ngày năm 2013 
Trạm: Đông Anh 
Tỉnh(TP): Hà Nội 
Đơn vị: giờ 
 Nguồn: Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia 
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 - - - 0 31 - 6 - 13 0 - - 
2 - - - 0 12,5 - 0 - 0 - - - 
3 - - - 18 1 - 8 87 0 - - - 
4 - 2,5 - 2 34 8,9 - 2 26,5 - - - 
5 - 0 - - - - - - 69 - - - 
6 0 - - - 19 - - 0 49 - - - 
7 0 - - - - 5,5 12,5 5 8 - - - 
8 1 - - - 3 - 54,5 201,5 39,8 - - - 
9 - - - - 6 - 70 75,5 2 - - - 
10 - - - 7 - 24,5 4 43,5 - - 0 - 
11 - 1,5 1 - - - 39 - - - 30 0 
12 - 2 0 - - - 0 - 3 - - 5 
13 0 - 0 - 0 - 2 - 7 - - 0 
14 0 - - - - - 11 - - - - 5 
15 0 - - - - - - - - - - 5,5 
16 0 - - - - - 0 - - 0 0 14 
17 0 0 - - 16 - 47 - - 27,5 - 0 
18 - 0 - - - - 45 5 - 12,5 - 0 
19 - 1 - - 0 - 18,5 11,5 0 - 0 - 
20 - - - - 54 - - 49,5 14 - 0 - 
21 - - - 1 0 - - 4,5 - - 0 - 
22 - - - - 0 0 38 29,5 - - 0 - 
23 - - - - - 17,5 66 - 0 - 0 - 
24 - 0 - 1,5 12,5 9 2 4,5 17 - - - 
25 1,5 - - - 6,5 - - 41,5 9,5 - - - 
26 0 0 - 2 4 - - 41 - - - - 
27 0 - - - - - 145 - - - 1 - 
28 0 - - - - - 9 - - - 0 - 
29 0 
- 6 13 - 40,5 - 19 0 - - 
30 - 
0 - 1 0 7 - 0 - - - 
31 - 
5,5 
- 
- 12 
0 
- 
188 
Phụ lục B24: Lượng mưa ngày năm 2014 
Trạm: Đông Anh 
Tỉnh(TP): Hà Nội 
Đơn vị: giờ 
 Nguồn: Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia 
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 
- 0 29 - - 1 - - - - 3 
2 
- 0 0 0 - 37 14 0 - - 0 
3 
- 5 0 - - - - 68 - - 0 
4 
- 1 2 3 3 - - 0 - 0 - 
5 
0 - 0 3,5 19 - 6 - 12 0 - 
6 
- 0 0 1,5 - - 76,5 - - 6,5 - 
7 
0 0 - - 1 0 - - - 12 0 
8 
0 0 - 2,5 37 0 - - - 6 - 
9 
- 0 0 - 0 - 7,5 0 - 1,5 1 
10 
- 2,5 0 - 0 4 - 0 - 0 - 
11 
0 1 0 - 0 1 - - - 3 - 
12 
- 2 - 3 - 0 9 - - - - 
13 
- 1,5 0 - 2 24 0 - - - - 
14 
- 1 0 - - 6 - - - - - 
15 
- 0 0 - - 29 6 - - - - 
16 
0 0 0 0 - 0 0 15 0 2 - 
17 
0 - - - - 0 36 1,5 0 - - 
18 
3 - 0 29 - 44 3 70,5 - - - 
19 
- 0 0 3 19 21 0 26,5 - - - 
20 
0 0 39 4 - 22 1 2,5 - - - 
21 
1,5 11,5 1 - - 6 4 28,5 - - - 
22 
0 6 1 - 5,5 - 119,5 90 39 - - 
23 
0 0 0 - 0 - 11 - - - - 
24 
0 0 33 - 0 - 0 - 0 - - 
25 
6,5 - - - - - - - 0 - 0 
26 
0 - - 5,5 - 9,5 0 - - - 3,5 
27 
0 - 1,5 - - 87 70 - - - 0 
28 
3 - 10 5 - 0 - 9 0 - - 
29 
- - 0 13 4 - 0 44 - - 
30 
- 0 0 1 3 - - - - - 
31 
- 
- 
- - 
0 
- 
189 
Phụ lục B25: Bảng số liệu giai đoạn và thời gian sinh trưởng cây súp lơ, cải bắp 
STT 
Giai đoạn 
sinh trưởng 
Súp lơ Cải bắp 
Thời 
gian 
sinh 
trưởng 
Kc min max 
Thời 
gian 
sinh 
trưởng 
Kc min max 
(ngày) 
(%) (%) (ngày) 
(%) (%) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
1 GĐ1 15 0,5 70 80 10 0,5 70 80 
2 GĐ2 25 0,8 70 80 20 0,8 70 80 
3 GĐ3 30 1,1 75 80 25 1,1 80 85 
4 GĐ4 20 0,85 75 80 25 0,85 80 85 
5 GĐ5 10 0,6 70 80 10 0,6 75 80 
Phụ lục B26: Bảng số liệu giai đoạn và thời gian sinh trưởng cây lúa xuân muộn 
STT Giai đoạn sinh trưởng 
Cây lúa xuân muộn 
Thời gian sinh 
trưởng 
Kc amin amax 
(ngày) 
(mm) (%) 
1 2 3 4 5 
1 Cấy - Bén rễ 20 1,34 50 100 
2 Đẻ nhánh 32 1,5 50 100 
3 Đứng cái 18 1,6 0 10 
4 Làm đòng - Trổ 7 1,75 30 50 
5 Ngậm sữa - Chắc xanh 8 1,7 30 50 
6 Chắc xanh - Chín 8 1,7 30 50 
190 
Phụ lục B27: Quan hệ giữa lượng mưa thực đo và lượng mưa hiêu quả của cây 
trồng cạn 
Nguồn: Brouwer và Heibloem, 1986 
TT R (mm/tháng) Re(mm/tháng) R (mm/ngày) Re(mm/ngày) 
1 0 0 0,00 0,00 
2 10 0 0,33 0,00 
3 20 2 0,67 0,07 
4 30 8 1,00 0,27 
5 40 14 1,33 0,47 
6 50 20 1,67 0,67 
7 60 26 2,00 0,87 
8 70 32 2,33 1,07 
9 80 39 2,67 1,30 
10 90 47 3,00 1,57 
11 100 55 3,33 1,83 
12 110 63 3,67 2,10 
13 120 71 4,00 2,37 
14 130 79 4,33 2,63 
15 140 87 4,67 2,90 
16 150 95 5,00 3,17 
17 160 103 5,33 3,43 
18 170 111 5,67 3,70 
19 180 119 6,00 3,97 
20 190 127 6,33 4,23 
21 200 135 6,67 4,50 
22 210 143 7,00 4,77 
23 220 151 7,33 5,03 
24 230 159 7,67 5,30 
25 240 167 8,00 5,57 
26 250 175 8,33 5,83 
191 
Phụ lục B28: Kế hoạch gieo trồng vụ chiêm xuân tại Cống Cầu Nhuế 
Thời gian 
Lúa Súp lơ Bắp cải 
DT đổ ải 
trong 
ngày 
DT làm 
đất trong 
ngày 
DT cấy 
trong 
ngày 
Diện tích gieo 
trồng trong 
ngày 
Diện tích gieo 
trồng trong 
ngày 
(d/m/y) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) 
15/1/2015 149.909 149909 
16/1/2015 149.909 149909 
17/1/2015 149.909 149909 
18/1/2015 149.909 149909 
19/1/2015 149.909 149909 
20/1/2015 149.909 149909 
21/1/2015 149.909 149909 
22/1/2015 149.909 149909 
23/1/2015 149.909 149909 
24/1/2015 149.909 149909 
25/1/2015 149.909 149909 
26/1/2015 149.909 149909 
27/1/2015 149.909 149909 
28/1/2015 149.909 149909 
29/1/2015 149.909 149909 
30/1/2015 149.909 149909 
31/1/2015 149.909 149909 
1/2/2015 149.909 149909 
2/2/2015 149.909 149909 
3/2/2015 149.909 149909 
4/2/2015 689.582 - - 99.939 199879 
5/2/2015 1.055.360 - - 99.939 199879 
6/2/2015 1.055.360 899.455 - 99.939 199879 
7/2/2015 876.968 899.455 449.727 99.939 199879 
192 
Thời gian 
Lúa Súp lơ Bắp cải 
DT đổ ải 
trong 
ngày 
DT làm 
đất trong 
ngày 
DT cấy 
trong 
ngày 
Diện tích gieo 
trồng trong 
ngày 
Diện tích gieo 
trồng trong 
ngày 
8/2/2015 1.073.349 899.455 449.727 99.939 199879 
9/2/2015 1.073.349 899.455 449.727 99.939 199879 
10/2/2015 894.957 899.455 449.727 99.939 199879 
11/2/2015 912.946 899.455 449.727 99.939 199879 
12/2/2015 662.598 899.455 449.727 99.939 199879 
13/2/2015 787.023 449.727 449.727 99.939 199879 
14/2/2015 160.403 449.727 449.727 99.939 
15/2/2015 421.245 449.727 899.455 99.939 
16/2/2015 590.642 461.720 806.511 99.939 
17/2/2015 563.658 461.720 806.511 99.939 
18/2/2015 626.620 461.720 806.511 99.939 
19/2/2015 698.576 461.720 806.511 99.939 
20/2/2015 590.642 461.720 806.511 99.939 
21/2/2015 236.856 461.720 806.511 99.939 
22/2/2015 586.145 461.720 806.511 99.939 
23/2/2015 806.511 461.720 806.511 99.939 
24/2/2015 178.392 761.538 749.546 
25/2/2015 449.727 761.538 749.546 
26/2/2015 - 761.538 749.546 
27/2/2015 - 749.546 899.455 
28/2/2015 - 617.625 893.458 
1/3/2015 
193 
Phụ lục B29: Kế hoạch gieo trồng vụ chiêm xuân tại Cống điều tiết kênh Tây 
Thời 
gian 
Lúa Súp lơ Bắp cải 
DT đổ ải 
trong ngày 
DT làm 
đất trong 
ngày 
DT cấy 
trong ngày 
Diện tích gieo 
trồng trong 
ngày 
Diện tích gieo 
trồng trong 
ngày 
(d/m/y) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) 
15/1/2015 13.826 13826 
16/1/2015 13.826 13826 
17/1/2015 13.826 13826 
18/1/2015 13.826 13826 
19/1/2015 13.826 13826 
20/1/2015 13.826 13826 
21/1/2015 13.826 13826 
22/1/2015 13.826 13826 
23/1/2015 13.826 13826 
24/1/2015 13.826 13826 
25/1/2015 13.826 13826 
26/1/2015 13.826 13826 
27/1/2015 13.826 13826 
28/1/2015 13.826 13826 
29/1/2015 13.826 13826 
30/1/2015 13.826 13826 
31/1/2015 13.826 13826 
1/2/2015 13.826 13826 
2/2/2015 13.826 13826 
3/2/2015 13.826 13826 
4/2/2015 63.601 - - 9.218 18435 
5/2/2015 97.337 - - 9.218 18435 
6/2/2015 97.337 82.958 - 9.218 18435 
7/2/2015 80.884 82.958 41.479 9.218 18435 
8/2/2015 98.996 82.958 41.479 9.218 18435 
194 
Thời 
gian 
Lúa Súp lơ Bắp cải 
DT đổ ải 
trong ngày 
DT làm 
đất trong 
ngày 
DT cấy 
trong ngày 
Diện tích gieo 
trồng trong 
ngày 
Diện tích gieo 
trồng trong 
ngày 
9/2/2015 98.996 82.958 41.479 9.218 18435 
10/2/2015 82.543 82.958 41.479 9.218 18435 
11/2/2015 84.202 82.958 41.479 9.218 18435 
12/2/2015 61.112 82.958 41.479 9.218 18435 
13/2/2015 72.588 41.479 41.479 9.218 18435 
14/2/2015 14.794 41.479 41.479 9.218 
15/2/2015 38.852 41.479 82.958 9.218 
16/2/2015 54.476 42.585 74.385 9.218 
17/2/2015 51.987 42.585 74.385 9.218 
18/2/2015 57.794 42.585 74.385 9.218 
19/2/2015 64.430 42.585 74.385 9.218 
20/2/2015 54.476 42.585 74.385 9.218 
21/2/2015 21.846 42.585 74.385 9.218 
22/2/2015 54.061 42.585 74.385 9.218 
23/2/2015 74.385 42.585 74.385 9.218 
24/2/2015 16.453 70.238 69.131 
25/2/2015 41.479 70.238 69.131 
26/2/2015 - 70.238 69.131 
27/2/2015 - 69.131 82.958 
28/2/2015 - 56.964 82.405 
1/3/2015 
195 
PHỤ LỤC C 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ 
196 
Phụ lục C1: Nhu cầu nước cống kênh Tây vụ xuân năm 2013 
STT 
Cây trồng 
mđổ ải + chờ mchờ mtưới TH1 mtưới TH2 mTH1 mTH2 
(m3) (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) 
1 Lúa 
758,907.62 
91,537.70 
1,954,595.93 
2,023,070.66 
2,805,041.24 
2,873,515.98 
2 Cải bắp 
- 
- 
267,582.41 
305,966.84 
267,582.41 
305,966.84 
3 Súp lơ 
- 
- 
267,752.68 
331,010.49 
267,752.68 
331,010.49 
4 Tổng 
758,907.62 
91,537.70 
2,489,931.01 
2,660,047.99 
3,340,376.33 
3,510,493.30 
Phụ lục C2: Nhu cầu nước cống Cầu Nhuế vụ xuân năm 2013 
STT 
Cây trồng 
mđổ ải + chờ mchờ mtưới TH1 mtưới TH2 mTH1 mTH2 
(m3) (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) 
1 Lúa 
8,359.16 
1,008.26 
21,529.35 
22,283.58 
30,896.78 
31,651.01 
2 Cải bắp 
- 
- 
2,947.35 
3,370.14 
2,947.35 
3,370.14 
3 Súp lơ 
- 
- 
2,949.22 
3,645.99 
2,949.22 
3,645.99 
4 Tổng 
8,359.16 
1,008.26 
27,425.92 
29,299.72 
36,793.35 
38,667.14 
197 
Phụ lục C3: Nhu cầu nước cống kênh Tây vụ xuân năm 2014 
STT 
Cây trồng 
mđổ ải + chờ mchờ mtưới TH1 mtưới TH2 mTH1 mTH2 
(m3) (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) 
1 Lúa 
758,397.76 
87,258.54 
1,950,657.93 
2,030,512.74 
2,796,314.23 
2,876,169.04 
2 Cải bắp 
- 
- 
169,383.64 
207,422.37 
169,383.64 
207,422.37 
3 Súp lơ 
- 
- 
195,198.66 
251,885.71 
195,198.66 
251,885.71 
4 Tổng 
758,397.76 
87,258.54 
2,315,240.23 
2,489,820.83 
3,160,896.53 
3,335,477.13 
Phụ lục C4: Nhu cầu nước cống Cầu Nhuế vụ xuân năm 2014 
TT 
Cây trồng 
mđổ ải + chờ mchờ mtưới TH1 mtưới TH2 mTH1 mTH2 
(m3) (m3) (m3) (m3) (m3) (m3) 
1 Lúa 
8,353.55 
961.13 
21,485.97 
22,365.55 
30,800.65 
31,680.23 
2 Cải bắp 
- 
- 
1,865.72 
2,284.70 
1,865.72 
2,284.70 
3 Súp lơ 
- 
- 
2,150.06 
2,774.45 
2,150.06 
2,774.45 
4 Tổng 
8,353.55 
961.13 
25,501.75 
27,424.71 
34,816.43 
36,739.39 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xay_dung_he_thong_quan_ly_va_ho_tro_dieu.pdf
  • pdfFull_TOM TAT LUAN AN TIEN SI - A HIEP 2017 (1).pdf
  • pdfTrich yeu luan an.pdf