Luận án Nghiên cứu xây dựng lý thuyết bình sai lưới không gian kết hợp trị đo mặt đất - Vệ tinh trong thi công xây dựng công trình

GNSS (Global Navigation Satellite System) là tên gọi dùng chung cho các hệ

thống định vị toàn cầu sử dụng vệ tinh như GPS (Hoa Kì), Galileo (Châu Âu),

GLONASS (Nga), BeiDou (Trung Quốc) và nhiều hệ thống khác đang được triển

khai tại các quốc gia phát triển trên thế giới. Đối với nước ta hiện nay, hệ thống định

vị vệ tinh được ứng dụng rộng rãi nhất trong tất cả các lĩnh vực vẫn là GPS. Nhờ

những ưu điểm so với công nghệ đo đạc truyền thống và sự phổ biến, đa dạng của

thiết bị, công nghệ GNSS đang được áp dụng cho hầu hết các công tác trắc địa.

Lưới không gian trước đây được xây dựng bằng công nghệ đo đạc truyền thống

bao gồm các trị đo cạnh nghiêng, góc ngang và góc thiên đỉnh. Ngày nay, xây dựng

lưới không gian có thể kết hợp thêm công nghệ định vị vệ tinh với trị đo nhận được

là các baseline. Baseline có thể coi là một dạng của trị đo cạnh nghiêng nhưng nằm

trong hệ tọa độ địa tâm. Khi đưa trị đo vệ tinh vào lưới không gian, cần lưu ý đến vấn

đề tính chuyển để thống nhất về hệ tọa độ giữa các kết quả đo trước khi đưa vào một

bài toán bình sai chung. Với sự phát triển của thiết bị máy móc, công nghệ hiện đại

dẫn đến độ chính xác đo đạc ngày càng cao, dạng lưới không gian có khả năng áp

dụng trong lĩnh vực xây dựng công trình hơn trước đây. Mỗi dạng trị đo mặt đất hay

vệ tinh đều có ưu, nhược điểm riêng. Trong một số trường hợp thi công xây dựng

công trình, cần áp dụng cả hai loại trị đo mặt đất và vệ tinh để xây dựng lưới nhằm

tăng tính khả thi cũng như độ chính xác của lưới cần thành lập. Khoảng cách giữa các

điểm trong lưới khống chế thi công công trình thường ngắn nên nếu áp dụng trong

xây dựng công trình có thể gọi là lưới không gian cạnh ngắn kết hợp trị đo mặt đất -

vệ tinh

pdf 141 trang dienloan 5020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xây dựng lý thuyết bình sai lưới không gian kết hợp trị đo mặt đất - Vệ tinh trong thi công xây dựng công trình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng lý thuyết bình sai lưới không gian kết hợp trị đo mặt đất - Vệ tinh trong thi công xây dựng công trình

Luận án Nghiên cứu xây dựng lý thuyết bình sai lưới không gian kết hợp trị đo mặt đất - Vệ tinh trong thi công xây dựng công trình
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
VŨ THÁI HÀ 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG LÝ THUYẾT BÌNH SAI LƯỚI 
KHÔNG GIAN KẾT HỢP TRỊ ĐO MẶT ĐẤT - VỆ TINH 
TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI - 2020
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
VŨ THÁI HÀ 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG LÝ THUYẾT BÌNH SAI LƯỚI 
KHÔNG GIAN KẾT HỢP TRỊ ĐO MẶT ĐẤT - VỆ TINH 
TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
NGÀNH : KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA - BẢN ĐỒ 
MÃ SỐ : 9520503 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
1. GS. TSKH HOÀNG NGỌC HÀ 
2. PGS.TS NGUYỄN QUANG THẮNG 
HÀ NỘI - 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết 
quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ một công 
trình nào khác. 
Tác giả luận án 
 Vũ Thái Hà 
ii 
 MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................. i 
MỤC LỤC ............................................................................................................................ ii 
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................. v 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ........................................................................................... vii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. viii 
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1 
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ LƯỚI KHỐNG CHẾ TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH VÀ 
XỬ LÝ SỐ LIỆU LƯỚI TRẮC ĐỊA KẾT HỢP TRỊ ĐO MẶT ĐẤT - VỆ TINH ....... 7 
1.1. Tổng quan về lưới khống chế trắc địa công trình ................................................ 7 
1.2. Tổng quan về xử lý số liệu lưới kết hợp trị đo mặt đất - vệ tinh ......................... 9 
1.3. Đánh giá chung về tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, hướng nghiên cứu 
của luận án ................................................................................................................. 18 
Chương 2. LƯỚI KHÔNG GIAN CẠNH NGẮN TRONG XÂY DỰNG CÔNG 
TRÌNH ĐỘ CHÍNH XÁC CAO ....................................................................................... 20 
2.1. Khái quát về công tác trắc địa phục vụ xây dựng công trình độ chính xác cao . 20 
2.2. Yêu cầu độ chính xác của lưới khống chế trắc địa công trình ........................... 21 
2.3. Lưới không gian cạnh ngắn truyền thống trong xây dựng công trình có độ chính 
xác cao ....................................................................................................................... 23 
2.4. Lưới không gian cạnh ngắn mặt đất - vệ tinh ứng dụng trong xây dựng công trình
 ................................................................................................................................... 28 
Chương 3. NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT BÌNH SAI LƯỚI KHÔNG GIAN CẠNH 
NGẮN KẾT HỢP TRỊ ĐO MẶT ĐẤT - VỆ TINH ỨNG DỤNG TRONG TRẮC ĐỊA 
CÔNG TRÌNH.................................................................................................................... 31 
3.1. Hệ tọa độ và hệ qui chiếu sử dụng để thành lập lưới không gian kết hợp trị đo 
mặt đất - vệ tinh ......................................................................................................... 31 
iii 
3.2. Thuật toán bình sai lưới không gian kết hợp trị đo mặt đất - vệ tinh trong hệ tọa 
độ địa diện chân trời với một điểm gốc .................................................................... 33 
3.3. Bình sai lưới không gian kết hợp trị đo mặt đất - vệ tinh theo thuật toán bình sai 
tự do số khuyết dương ............................................................................................... 38 
3.4. Thuật toán phát hiện sai số hệ thống trong đo góc nghiêng ............................... 40 
3.5. Xây dựng phần mềm bình sai lưới không gian kết hợp mặt đất - vệ tinh .......... 43 
3.6. Thực nghiệm xử lý số liệu lưới không gian cạnh ngắn kết hợp trị đo mặt đất - vệ 
tinh trong xây dựng công trình bằng phần mềm AdNet2.0 ...................................... 47 
Chương 4. NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ LƯỚI KHÔNG GIAN CẠNH 
NGẮN KẾT HỢP TRỊ ĐO MẶT ĐẤT - VỆ TINH ỨNG DỤNG ĐỂ CHUYỂN TRỤC 
VÀ ĐỘ CAO TRONG THI CÔNG NHÀ SIÊU CAO TẦNG ...................................... 53 
4.1. Ứng dụng lưới không gian cạnh ngắn kết hợp trị đo mặt đất - vệ tinh để chuyển 
trục lên sàn xây dựng trong thi công nhà siêu cao tầng ............................................ 53 
4.2. Hiệu chỉnh các trị đo trong lưới không gian cạnh ngắn trước bình sai .............. 62 
4.3. Hiệu chỉnh tọa độ điểm trong lưới không gian cạnh ngắn sau bình sai ............. 65 
4.4. Giải pháp xác định độ cao bằng công nghệ định vị vệ tinh trong lưới không gian 
cạnh ngắn mặt đất - vệ tinh ....................................................................................... 72 
4.5. Thực nghiệm đo đạc và xử lý số liệu lưới không gian cạnh ngắn kết hợp trị đo 
mặt đất - vệ tinh ứng dụng để chuyển trục và độ cao lên cao trong xây dựng nhà siêu 
cao tầng ..................................................................................................................... 77 
4.5.1. Giới thiệu công trình thực nghiệm và kết quả đo đạc lưới ...................... 78 
4.5.2. Xử lý số liệu đo thực tế của lưới .............................................................. 79 
4.5.3. Xử lý số liệu lưới giả định điểm C1 bị dịch chuyển ................................ 81 
4.5.4. Đánh giá về thuật toán bình sai tự do số khuyết dương để xử lý số liệu lưới 
không gian cạnh ngắn mặt đất - vệ tinh trong chuyển trục lên nhà siêu cao tầng
 ........................................................................................................................... 87 
iv 
4.5.5. Đánh giá khả năng đáp ứng độ chính xác yêu cầu chuyển độ cao lên sàn 
xây dựng bằng công nghệ GNSS trong thi công nhà siêu cao tầng ................... 88 
4.5.6. Thực nghiệm tính toán phát hiện sai số hệ thống trong kết quả đo góc 
nghiêng của lưới không gian kết hợp trị đo mặt đất - vệ tinh ............................ 90 
4.5.7. Thực nghiệm xử lý số liệu lưới không gian cạnh ngắn kết hợp trị đo mặt 
đất - vệ tinh trong đo nghiêng nhà cao tầng....................................................... 94 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 100 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN 
QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN ............................................................................ 102 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 104 
PHỤ LỤC 1 ...................................................................................................................... 111 
PHỤ LỤC 2 ...................................................................................................................... 117 
PHỤ LỤC 3 ...................................................................................................................... 123 
PHỤ LỤC 4 ...................................................................................................................... 128 
v 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 2.1. Bảng phân loại cạnh đo theo chiều dài ........................................... 24 
Bảng 2.2. Thông số của các máy TĐĐT và GNSS sử dụng để khảo sát độ chính 
xác đo khoảng cách ......................................................................................... 24 
Bảng 3.1. Thông số của mạng lưới ................................................................. 49 
Bảng 3.2. Tọa độ điểm khởi tính ..................................................................... 49 
Bảng 3.3. Kết quả đo góc ................................................................................ 49 
Bảng 3.4. Kết quả đo cạnh .............................................................................. 49 
Bảng 3.5. Kết quả đo GPS .............................................................................. 50 
Bảng 3.6. Kết quả tọa độ bình sai trong hệ địa diện ....................................... 51 
Bảng 3.7. Tham số đặc trưng độ chính xác lưới ............................................. 51 
Bảng 4.1. Ảnh hưởng do độ lệch dây dọi lên tọa độ phẳng của điểm theo chiều 
cao công trình (mm) ........................................................................................ 66 
Bảng 4.2. Ảnh hưởng do độ không song song của đường dây dọi tới khoảng 
cách ΔSH (mm) theo độ cao mặt chiếu ............................................................ 68 
Bảng 4.3. Sai số khi chuyển độ cao lên sàn xây dựng trong thi công nhà cao 
tầng .................................................................................................................. 72 
Bảng 4.4. Giá trị sai số chênh cao trắc địa mΔH theo chiều cao điểm chiếu h 73 
Bảng 4.5. Các thông số của mạng lưới .......................................................... 79 
Bảng 4.6. Chiều dài cạnh bình sai lưới tứ giác ở các phương án tính toán (m)
 ......................................................................................................................... 80 
Bảng 4.7. Tọa độ điểm bình sai của lưới tứ giác ở các phương án tính toán (đơn 
vị m) ................................................................................................................ 81 
Bảng 4.8. Tọa độ các điểm sau bình sai ở hai chu kỳ 1 và 2 .......................... 83 
Bảng 4.9. Độ lệch tọa độ các điểm giữa hai chu kỳ 1 và 2 (đơn vị mm) ........ 83 
vi 
Bảng 4.10. Tọa độ các điểm sau bình sai ở hai chu kỳ 1 và 2 ........................ 84 
Bảng 4.11. Độ lệch tọa độ các điểm giữa hai chu kỳ 1 và 2 (đơn vị mm)...... 84 
Bảng 4.12. Tọa độ các điểm sau bình sai ở hai chu kỳ 1 và 2 ........................ 86 
Bảng 4.13. Độ lệch tọa độ các điểm giữa hai chu kỳ 1 và 2 (đơn vị mm)...... 86 
Bảng 4.14. Tọa độ địa diện và sai số trung phương các điểm sau bình sai (đơn 
vị m) ................................................................................................................ 89 
Bảng 4.15. So sánh chênh cao lượng giác và chênh cao trắc địa trong lưới kết 
hợp mặt đất - vệ tinh ....................................................................................... 89 
Bảng 4.16. Kết quả đo góc nghiêng trung bình bằng TĐĐT .......................... 91 
Bảng 4.17. Kết quả tính sai số hệ thống của góc nghiêng .............................. 92 
Bảng 4.18. Kết quả đo góc nghiêng tại ba thời điểm trong ngày ................... 93 
Bảng 4.19. Kết quả đo các điểm đo nghiêng trạm máy C1 định hướng C2 ... 96 
Bảng 4.20. Kết quả đo các điểm đo nghiêng trạm máy C2 định hướng C1 ... 96 
Bảng 4.21. Kết quả đo các điểm đo nghiêng trạm máy C3 định hướng C1 ... 97 
Bảng 4.22. Tọa độ và độ cao của các điểm đo nghiêng .................................. 97 
Bảng 4.23. Kết quả xác định độ nghiêng của các trục .................................... 98 
vii 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 
Hình 2.1. Biểu đồ sai số đo khoảng cách theo chiều dài cạnh của các thiết bị đo 
hiện đại ............................................................................................................ 25 
Hình 3.1. Một số hệ tọa độ không gian ba chiều thường dùng ....................... 31 
Hình 3.2. Giao diện chương trình AdNet2.0 ................................................... 43 
Hình 3.3. Giao diện “Xử lý số liệu lưới” của chương trình AdNet2.0 ........... 44 
Hình 3.4. Giao diện “Tính chuyển tọa độ” của chương trình AdNet2.0 ........ 44 
Hình 3.5. Sơ đồ lưới khống chế phục vụ quan trắc chuyển dịch và xác định bồi 
lắp lòng hồ của thủy điện Nho Quế 3 .............................................................. 48 
Hình 4.1. Tòa nhà Keangnam Hà Nội và Landmark 81 Hồ Chí Minh ........... 53 
Hình 4.2. Hệ thống lưới khống chế kết hợp mặt đất - vệ tinh trong thi công nhà 
siêu cao tầng .................................................................................................... 57 
Hình 4.3. Sơ đồ các bước chuyển trục lên nhà siêu cao tầng ứng dụng ......... 58 
TĐĐT và GNSS .............................................................................................. 58 
Hình 4.4. Hiệu chỉnh khoảng cách nghiêng .................................................... 63 
Hình 4.5. Hiệu chỉnh góc thiên đỉnh ............................................................... 64 
Hình 4.6. Ảnh hưởng của độ lệch dây dọi và độ cong trái đất theo chiều cao 65 
Hình 4.7. Biểu đồ ảnh độ lệch dây dọi theo chiều cao công trình .................. 67 
Hình 4.8. Sơ đồ vị trí mốc lưới chuyển trục tại tầng 28 và lưới định vị ......... 79 
Hình 4.9. Sơ đồ lưới thực nghiệm không gian cạnh ngắn trong đo nghiêng nhà 
cao tầng ........................................................................................................... 95 
viii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
STT Chữ viết tắt Ý nghĩa 
1 GPS Global Positioning System 
2 GNSS Global Navigation Satellite System 
3 GLONASS Globalnaya Navigatsionnaya Sputnikovaya Sistema 
4 IGS International GNSS Service 
5 TCVN Tiêu chuẩnViệt Nam 
6 TCXDVN Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam 
7 TĐĐT Toàn đạc điện tử (Total Station) 
1 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
GNSS (Global Navigation Satellite System) là tên gọi dùng chung cho các hệ 
thống định vị toàn cầu sử dụng vệ tinh như GPS (Hoa Kì), Galileo (Châu Âu), 
GLONASS (Nga), BeiDou (Trung Quốc) và nhiều hệ thống khác đang được triển 
khai tại các quốc gia phát triển trên thế giới. Đối với nước ta hiện nay, hệ thống định 
vị vệ tinh được ứng dụng rộng rãi nhất trong tất cả các lĩnh vực vẫn là GPS. Nhờ 
những ưu điểm so với công nghệ đo đạc truyền thống và sự phổ biến, đa dạng của 
thiết bị, công nghệ GNSS đang được áp dụng cho hầu hết các công tác trắc địa. 
Lưới không gian trước đây được xây dựng bằng công nghệ đo đạc truyền thống 
bao gồm các trị đo cạnh nghiêng, góc ngang và góc thiên đỉnh. Ngày nay, xây dựng 
lưới không gian có thể kết hợp thêm công nghệ định vị vệ tinh với trị đo nhận được 
là các baseline. Baseline có thể coi là một dạng của trị đo cạnh nghiêng nhưng nằm 
trong hệ tọa độ địa tâm. Khi đưa trị đo vệ tinh vào lưới không gian, cần lưu ý đến vấn 
đề tính chuyển để thống nhất về hệ tọa độ giữa các kết quả đo trước khi đưa vào một 
bài toán bình sai chung. Với sự phát triển của thiết bị máy móc, công nghệ hiện đại 
dẫn đến độ chính xác đo đạc ngày càng cao, dạng lưới không gian có khả năng áp 
dụng trong lĩnh vực xây dựng công trình hơn trước đây. Mỗi dạng trị đo mặt đất hay 
vệ tinh đều có ưu, nhược điểm riêng. Trong một số trường hợp thi công xây dựng 
công trình, cần áp dụng cả hai loại trị đo mặt đất và vệ tinh để xây dựn ... 1 | 
 |-----+---------+----------+----------+----------+----------| 
 | 7 | C2 | 0.004 | 0.005 | 0.006 | 0.012 | 
 0===========================================================0 
125 
- Diem yeu nhat cua mang luoi : C1 ( mX = 0.0044 m, mY = 0.0050 m, mP = 
0.0067 m ) 
II. TINH TRI DO SAU BINH SAI 
1. Tri do GPS sau binh sai, chieu dai canh GPS, sai so trung phuong tuong 
doi va sai so trung phuong phuong vi 
0=========================================================================0 
 | S | CANH | | | | | | 
 | T |-------------| dx_bs | dy_bs | dz_bs | D | 1/T | 
 | T | Dau - Cuoi | (m) | (m) | (m) | (m) | | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 1| 1 - 2 | 3.223 | 16.852 | 0.001 | 17.158 | 1: 900 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 2| 3 - 1 | -20.628 | -26.842 | 0.013 | 33.853 | 1: 2900 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 3| 1 - 4 | 27.744 | 13.032 | -0.020 | 30.652 | 1: 1900 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 4| 3 - 2 | -17.406 | -9.989 | 0.014 | 20.068 | 1: 1100 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 5| 4 - 2 | -24.521 | 3.820 | 0.021 | 24.817 | 1: 1300 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 6| 3 - 4 | 7.115 | -13.809 | -0.007 | 15.535 | 1: 900 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 7| 1 - C1 | -80.155 | -202.262 | -83.772 | 217.565 | 1: 13200 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 8| 1 - C2 | -175.653 | -170.419 | -83.663 | 244.738 | 1: 28700 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 9| 1 - C3 | -104.144 | 109.180 | -89.680 | 150.885 | 1: 8900 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 10| 3 - C1 | -100.784 | -229.103 | -83.759 | 250.291 | 1: 15100 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 11| 3 - C2 | -196.282 | -197.261 | -83.650 | 278.277 | 1: 33600 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 12| 3 - C3 | -124.773 | 82.338 | -89.668 | 149.492 | 1: 9100 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 13| C3 - C1 | 23.989 | -311.441 | 5.909 | 312.364 | 1: 17000 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 14| C3 - C2 | -71.509 | -279.599 | 6.018 | 288.598 | 1: 22000 | 
 |---+-------------+----------+----------+----------+----------+-----------| 
 | 15| C2 - C1 | 95.498 | -31.843 | -0.109 | 100.667 | 1: 7800 | 
 0==========================================================================0 
- Chieu dai canh GPS yeu nhat : 1 - 2, D = 15.535m 1/T = 1: 
900 
126 
2. Tri do mat dat sau binh sai 
2.1 Chieu dai canh, so hieu chinh va tri binh sai 
 0=================================================0 
 | S | CANH | | So | | 
 | T |-------------| Sdo | h.chinh | Sbs | 
 | T | Dau - Cuoi | (m) | (m) | (m) | 
 |---+-------------+----------+---------+----------| 
 | 1| 1 - 2 | 17.157 | 0.001 | 17.158 | 
 |---+-------------+----------+---------+----------| 
 | 2| 1 - 3 | 33.853 | 0.000 | 33.853 | 
 |---+-------------+----------+---------+----------| 
 | 3| 1 - 4 | 30.653 | -0.001 | 30.652 | 
 |---+-------------+----------+---------+----------| 
 | 4| 2 - 3 | 20.069 | -0.001 | 20.068 | 
 |---+-------------+----------+---------+----------| 
 | 5| 2 - 4 | 24.815 | 0.002 | 24.817 | 
 |---+-------------+----------+---------+----------| 
 | 6| 3 - 4 | 15.535 | 0.000 | 15.535 | 
 0=================================================0 
 - Do canh voi sai so : a = 1 mm , b = 2 ppm 
 - Canh lon nhat : 1 - 3 , S(max) = 33.85 m 
 - Canh nho nhat : 3 - 4 , S(min) = 15.53 m 
2.2 Tri do goc bang, so hieu chinh va tri binh sai 
 0=================================================================0 
 | S | GOC | | So | Goc | 
 | T |--------------------| Goc do | h.chinh| binh sai | 
 | T | Trai - Giua - Phai | (o ' '') | ('') | (o ' '') | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 1| 2 4 1 | 34 1 0.00 | -2.69 | 34 0 57.31 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 2| 3 4 2 | 53 53 0.00 | 7.84 | 53 53 7.84 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 3| 4 1 3 | 27 17 40.00 | 4.70 | 27 17 44.70 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 4| 4 1 2 | 54 0 45.00 | -2.14 | 54 0 42.86 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 5| 1 2 4 | 91 58 25.00 | -5.17 | 91 58 19.83 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 6| 1 2 3 | 130 40 40.00 | 6.09 | 130 40 46.09 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 7| 2 3 1 | 22 36 10.00 | 5.76 | 22 36 15.76 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 8| 2 3 4 | 87 24 20.00 | 5.91 | 87 24 25.91 | 
 0=================================================================0 
 - Goc lon nhat : 1 - 2 - 3 = 130do 40' 46.1'' 
 - Goc nho nhat : 2 - 3 - 1 = 22do 36' 15.8'' 
127 
2.3 Bang tuong ho vi tri diem : 
 0==============================================================================0 
 | DAU – CUOI | KHOANG CACH | PHUONG VI | Ms/s | Ms | Ma | M(th) | 
 | | (m) | o , ,, | | (m) | ,, | (m ) | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 1 - 4 | 30.6522 | 25 9 40 | 1: 35100 | 0.0009 | 23.93 | 0.0037 | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 1 - 3 | 33.8528 | 52 27 20 | 1: 7100 | 0.0047 | 61.34 | 0.0111 | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 1 - 2 | 17.1577 | 79 10 20 | 1: 14200 | 0.0012 | 99.20 | 0.0083 | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 2 - 1 | 17.1577 | 259 10 20 | 1: 14200 | 0.0012 | 99.20 | 0.0083 | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 2 - 4 | 24.8166 | 35 8 40 | 1: 7600 | 0.0032 | 26.10 | 0.0045 | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 2 - 3 | 20.0684 | 29 51 0 | 1: 4500 | 0.0044 |131.42 | 0.0135 | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 3 - 2 | 20.0684 | 209 51 0 | 1: 4500 | 0.0044 |131.42 | 0.0135 | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 3 - 1 | 33.8528 | 232 27 20 | 1: 7100 | 0.0047 | 61.34 | 0.0111 | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 3 - 4 | 15.5348 | 297 15 30 | 1: 2800 | 0.0054 | 91.98 | 0.0088 | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 4 - 2 | 24.8166 | 171 8 40 | 1: 7600 | 0.0032 | 26.10 | 0.0045 | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 4 - 1 | 30.6522 | 205 9 40 | 1: 35100 | 0.0009 | 23.93 | 0.0037 | 
 |------------+-------------+------------+------------+--------+-------+--------| 
 | 4 - 3 | 15.5348 | 117 15 30 | 1: 2800 | 0.0054 | 91.98 | 0.0088 | 
 0==============================================================================0 
- Chieu dai canh yeu nhat : 3 - 4 1/T = 1: 2800 
- Huong yeu nhat : 2 - 3 Ma = 131.42 '' 
- Sai so tuong ho lon nhat : 2 - 3 M(t.ho) = 0.0135 m 
128 
PHỤ LỤC 4 
SỐ LIỆU VÀ KẾT QUẢ XỬ LÝ GÓC NGHIÊNG 9 PHƯƠNG ÁN 
THỰC NGHIỆM THUẬT TOÁN PHÁT HIỆN SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG 
ĐO GÓC NGHIÊNG LƯỚI KHÔNG GIAN 
129 
Số liệu góc đo giả định, số hiệu chỉnh, giá trị góc và sai số hệ thống xác định 
được với mỗi phương án được thể hiện dưới đây. 
1. Phương án 1: góc nghiêng có thêm sai số hệ thống +1’’ 
Sai so he thong cua tri do goc tinh duoc la: 0.54399102624162 
 0=================================================================0 
 | S | GOC | | So | Goc | 
 | T |--------------------| Goc do | h.chinh| binh sai | 
 | T | Dau - Cuoi | (o ' '') | ('') | (o ' '') | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 1| C1 1 | 21 3 32.00 | -0.05 | 21 3 31.95 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 2| C1 4 | 19 10 37.00 | 0.21 | 19 10 37.21 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 3| C2 1 | 18 52 26.00 | -1.79 | 18 52 24.21 | 
 0=================================================================0 
2. Phương án 2: góc nghiêng có thêm sai số hệ thống -2’’ 
Sai so he thong cua tri do goc tinh duoc la:-2.45604224731478 
 0==================================================================0 
 | S | GOC | | So | Goc | 
 | T |--------------------| Goc do | h.chinh| binh sai | 
 | T | Dau - Cuoi | (o ' '') | ('') | (o ' '') | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 1| C1 1 | 21 3 29.00 | 2.95 | 21 3 31.95 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 2| C1 4 | 19 10 34.00 | 3.21 | 19 10 37.21 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 3| C2 1 | 18 52 23.00 | 1.21 | 18 52 24.21 | 
 0=================================================================0 
3. Phương án 3: góc nghiêng có thêm sai số hệ thống +3’’ 
Sai so he thong cua tri do goc tinh duoc la:2.82231107111598 
 0==================================================================0 
 | S | GOC | | So | Goc | 
 | T |--------------------| Goc do | h.chinh| binh sai | 
 | T | Dau - Cuoi | (o ' '') | ('') | (o ' '') | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 1| C1 1 | 21 3 25.00 | 6.94 | 21 3 31.94 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 2| C1 4 | 19 10 31.00 | 6.57 | 19 10 37.57 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 3| C2 1 | 18 52 19.00 | 5.02 | 18 52 24.02 | 
 0=================================================================0 
130 
4. Phương án 4: góc nghiêng có thêm sai số hệ thống -6’’ 
 Sai so he thong cua tri do goc tinh duoc la:-6.17778835830933 
 0=================================================================0 
 | S | GOC | | So | Goc | 
 | T |--------------------| Goc do | h.chinh| binh sai | 
 | T | Dau - Cuoi | (o ' '') | ('') | (o ' '') | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 1| C1 1 | 21 3 25.00 | 6.94 | 21 3 31.94 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 2| C1 4 | 19 10 31.00 | 6.57 | 19 10 37.57 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 3| C2 1 | 18 52 19.00 | 5.02 | 18 52 24.02 | 
 0=================================================================0 
5. Phương án 5: góc nghiêng có thêm sai số hệ thống +8’’ 
 Sai so he thong cua tri do goc tinh duoc la:7.54406865372278 
 0=================================================================0 
 | S | GOC | | So | Goc | 
 | T |--------------------| Goc do | h.chinh| binh sai | 
 | T | Dau - Cuoi | (o ' '') | ('') | (o ' '') | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 1| C1 1 | 21 3 39.00 | -7.05 | 21 3 31.95 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 2| C1 4 | 19 10 44.00 | -6.79 | 19 10 37.21 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 3| C2 1 | 18 52 33.00 | -8.79 | 18 52 24.21 | 
 0=================================================================0 
6. Phương án 6: góc nghiêng có thêm sai số hệ thống +12’’ 
Sai so he thong cua tri do goc tinh duoc la:11.5441130054872 
 0=================================================================0 
 | S | GOC | | So | Goc | 
 | T |--------------------| Goc do | h.chinh| binh sai | 
 | T | Dau - Cuoi | (o ' '') | ('') | (o ' '') | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 1| C1 1 | 21 3 43.00 | -11.05 | 21 3 31.95 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 2| C1 4 | 19 10 48.00 | -10.79 | 19 10 37.21 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 3| C2 1 | 18 52 37.00 | -12.79 | 18 52 24.21 | 
 0=================================================================0 
131 
7. Phương án 7: góc nghiêng có thêm sai số hệ thống -2’’ và sai số ngẫu nhiên ±1’’ 
 Sai so he thong cua tri do goc tinh duoc la:-2.24334951835829 
 0==================================================================0 
 | S | GOC | | So | Goc | 
 | T |--------------------| Goc do | h.chinh| binh sai | 
 | T | Dau - Cuoi | (o ' '') | ('') | (o ' '') | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 1| C1 1 | 21 3 30.00 | 2.39 | 21 3 32.39 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 2| C1 4 | 19 10 35.00 | 2.81 | 19 10 37.81 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 3| C2 1 | 18 52 22.00 | 1.53 | 18 52 23.53 | 
 0=================================================================0 
8. Phương án 8: góc nghiêng có thêm sai số hệ thống -3’’ và sai số ngẫu nhiên ±3’’ 
 Sai so he thong cua tri do goc tinh duoc la:-3.79994676243493 
 0==================================================================0 
 | S | GOC | | So | Goc | 
 | T |--------------------| Goc do | h.chinh| binh sai | 
 | T | Dau - Cuoi | (o ' '') | ('') | (o ' '') | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 1| C1 1 | 21 3 29.00 | 3.42 | 21 3 32.42 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 2| C1 4 | 19 10 32.00 | 5.08 | 19 10 37.08 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 3| C2 1 | 18 52 21.00 | 2.90 | 18 52 23.90 | 
 0=================================================================0 
9. Phương án 9: góc nghiêng có thêm sai số hệ thống +8’’ và sai số ngẫu nhiên ±2’’ 
 Sai so he thong cua tri do goc tinh duoc la:7.37897236504966 
 0=================================================================0 
 | S | GOC | | So | Goc | 
 | T |--------------------| Goc do | h.chinh| binh sai | 
 | T | Dau - Cuoi | (o ' '') | ('') | (o ' '') | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 1| C1 1 | 21 3 38.00 | -6.09 | 21 3 31.91 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 2| C1 4 | 19 10 46.00 | -7.70 | 19 10 38.30 | 
 |---+--------------------+---------------+--------+---------------| 
 | 3| C2 1 | 18 52 32.00 | -8.35 | 18 52 23.65 | 
 0=================================================================0 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xay_dung_ly_thuyet_binh_sai_luoi_khong_gi.pdf
  • pdfThông tin về kết luận mới của LATS.pdf
  • pdfTóm tắt LATS - Tiếng Anh.pdf
  • pdfTóm tắt LATS - Tiếng Việt.pdf