Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ giám sát môi trường nước mặt khu vực hà nội từ dữ liệu ảnh vệ tinh Vnredsat - 1A
Nước nói chung và nước mặt nói riêng là yếu tố không thể thiếu trong
toàn bộ sự sống và các quá trình xảy ra trên Trái Đất. Nước là môi trường cho
các phản ứng chuyển dịch nhiều loại vật chất, góp phần điều tiết và điều hòa
khí hậu. Nước còn có vai trò quyết định trong các hoạt động kinh tế và đời
sống văn hóa tinh thần của loài người [18].
Trong những năm qua, cùng với sự gia tăng dân số và phát triển kinh tế
- xã hội, những ảnh hưởng tiêu cực của các hoạt động này đến nguồn nước
khiến tình trạng ô nhiễm nước mặt diễn ra nghiêm trọng.Quá trình đô thị hóa
diễn ra nhanh chóng làm thay đổi sâu sắc hiện trạng sử dụng đất, dẫn đến
sông, hồ trong các khu vực đô thị dần bị thu hẹp, thậm chí có nơi còn bị lấp
hoàn toàn để lấy đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng, khu dân cư. Bên cạnh
đó, việc phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp cũng là một nguyên
nhân gây ảnh hưởng đến chất lượng môi trường nước mặt ở nhiều thành phố.
Nguồn nước mặt ở nhiều địa phương bị ô nhiễm nặng bởi nước thải và chất
thải rắn. Nhiều kết quả quan trắc cho thấy, nước mặt ở các khu vực đô thị ở
nước ta bị nhiễm bẩn bởi dầu mỡ, phenon, kim loại nặng, chất hữu cơ.Hầu
hết nước mặt trong các thành phố lớn đều bị ô nhiễm, đặc biệt các sông, hồ
trở thành nơi chứa đựng rác thải, nước thải từ các hoạt động của con người.
Theo báo cáo của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2012, nguyên nhân
chính gây ra ô nhiễm nước mặt ở Việt Nam là từ các nguồn nước thải sinh
hoạt, nước thải y tế, nước thải công nghiệp và nước thải nông nghiệp. Ô
nhiễm môi trường nước mặt đã gây ra những tác động tiêu cực đến hệ sinh
thái, môi trường sống và sức khỏe của người dân. Ô nhiễm nước là nguyên
nhân quan trọng gây ra nhiều bệnh về da, mắt, gan, đường ruột.cũng như làm
suy giảm tính đa dạng sinh học trong các thủy vực [5].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ giám sát môi trường nước mặt khu vực hà nội từ dữ liệu ảnh vệ tinh Vnredsat - 1A
-1A – 2018 -1A – 9.52.05.03 – 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu trình bày trong luận án được phản ánh hoàn toàn trung thực. Các kết quả nghiên cứu trong luận án chưa có ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Hà Nội ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Đinh Thị Thu Hiền ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i MỤC LỤC ........................................................................................................ ii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................... v DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................ vi DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................. xi MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................. 3 3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................. 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................. 4 5. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 4 6. Những điểm mới của luận án ..................................................................... 5 7. Luận điểm bảo vệ ....................................................................................... 5 8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ................................................ 5 9. Cơ sở tài liệu thực hiện luận án ................................................................. 6 10. Cấu trúc luận án ....................................................................................... 6 LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. 7 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ......................... 8 1.1 Tổng quan về tài nguyên nước mặt Việt Nam ......................................... 8 1.2 Các nguyên nhân gây ô nhiễm nước mặt ............................................... 12 1.2.1 Ô nhiễm do nước thải sinh hoạt ...................................................... 12 1.2.2 Ô nhiễm do nước thải công nghiệp ................................................. 13 1.2.3 Ô nhiễm do nước thải y tế ............................................................... 15 1.2.4 Ô nhiễm do nước thải nông nghiệp, làng nghề ............................... 15 1.3 Các thông số chất lượng môi trường nước mặt ..................................... 16 1.4 Tổng quan các nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thámgiám sát chất lượng nước mặt ............................................................................................ 20 iii 1.4.1 Khả năng ứng dụng công nghệ viễn thám trong nghiên cứu chất lượng nước mặt......................................................................................... 20 1.4.2 Tình hình nghiên cứu trên thế giới .................................................. 25 1.4.3 Tình hình nghiên cứu trong nước .................................................... 34 1.5 Đặc điểm dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSAT-1A .................................... 41 1.6 Kết luận chương 1 .................................................................................. 44 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC XÂY DỰNG QUY TRÌNH ............... 46 CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT NƯỚC MẶT TỪ DỮ LIỆU ẢNH VỆ TINH VNREDSAT-1A ............................................................................................. 46 2.1 Cơ sở khoa học phương pháp ứng dụng dữ liệu viễn thám trong đánh giá chất lượng nước ..................................................................................... 46 2.1.1 Bức xạ trực tiếp đối tượng nước và tính chất quang học bất biến của nó 46 2.1.2 Bức xạ gián tiếp đối tượng nước quan trắc bằng dữ liệu viễn thám 48 2.1.3 Phương pháp xác định hàm lượng thông số chất lượng nước từ dữ liệu viễn thám ........................................................................................... 49 2.1.4 Cơ sở khoa học phân tích hồi quy ................................................... 51 2.2 Đặc trưng phổ phản xạ của nước ........................................................... 53 2.3 Phương pháp xử lý ảnh vệ tinh VNREDSAT - 1A ............................... 59 2.3.1 Phương pháp hiệu chỉnh khí quyển ảnh vệ tinh VNREDSat - 1A .. 59 2.3.2 Phương pháp hiệu chỉnh hình học ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ...... 65 2.4 Phương pháp đo phổ hiện trường .......................................................... 73 2.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác kết quả xác định hàm lượng các thông số chất lượng nước............................................................................. 75 2.6 Phương pháp lấy mẫu chất lượng nước ................................................. 79 2.7 Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ giám sát nước mặt từ dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSAT-1A ....................................................................... 80 2.8 Kết luận chương 2 .................................................................................. 84 iv CHƯƠNG 3.THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MỘT SỐ THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT KHU VỰC HÀ NỘI TỪ DỮ LIỆU ẢNH VỆ TINH VNREDSAT-1A ...................................................... 85 3.1 Đặc điểm khu vực nghiên cứu và dữ liệu sử dụng ................................ 85 3.1.1 Khu vực nghiên cứu ........................................................................ 85 3.1.2 Dữ liệu sử dụng ............................................................................... 89 3.1.2.1 Dữ liệu viễn thám ..................................................................... 89 3.1.2.2 Số liệu quan trắc ...................................................................... 93 3.1.2.3 Số liệu đo phổ hiện trường ...................................................... 100 3.2 Kết quả xử lý ảnh vệ tinh VNREDSAT-1A ........................................ 104 3.3 Xác định chất lượng nước mặt khu vực Hà Nội từ dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSAT-1A ........................................................................................ 108 3.3.1 Xây dựng hàm quan hệ giữa chất lượng nước và phổ phản xạ ảnh vệ tinh VNREDSAT-1A ............................................................................. 108 3.3.1.1 Khu vực hồ, đầm ..................................................................... 108 3.3.1.2 Khu vực sông Hồng ................................................................ 124 3.3.2 Đánh giá độ chính xác kết quả hồi quy ......................................... 126 3.4 Đánh giá chất lượng nước mặt khu vực Hà Nội từ ảnh vệ tinh VNREDSat-1A .......................................................................................... 128 3.5 Kết luận chương 3 ................................................................................ 135 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 136 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ................................. 138 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 139 PHỤ LỤC v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Tên viết tắt Tên đầy đủ tiếng anh Tên đầy đủ tiếng việt GIS Geographical Information System Hệ thống thông tin địa lý WQI Water Quality Index Chỉ số chất lượng nước TSS Total Suspended Sediment Tổng hàm lượng chất lơ lửng BOD Biochemical Oxygen Demand Nhu cầu oxy sinh hóa COD Chemical Oxygen Demand Nhu cầu oxy hóa học VNREDSAT- 1A Vietnam Natural Resources, Environment and Disaster monitoring Satellite-1A Vệ tinh Việt Nam quan sát tài nguyên thiên nhiên, môi trường và thiên tai TM Thematic Mapper Cảm biến tài nguyên mặt đất đa phổ ETM+ Enhanced Thematic Mapper Pl Cảm biến tài nguyên mặt đất đa phổ độ phân giải cao OLI Operational Land Imager Bộ chụp ảnh bề mặt trái đất SPOT Satellites Pour l'Observation de la Terre or Earth-observing Satellites Vệ tinh quan sát trái đất của Pháp MODIS Moderate Resolution Imaging Spectroradiometer Bộ chụp ảnh phổ kế bức xạ độ phân giải trung bình vi DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1.Một số đặc trưng cơ bản của các hệ thống sông chính ở Việt Nam .. 8 Bảng 1.2.Các hồ chứa thủy lợi, thủy điện quan trọng .................................... 11 Bảng 1.3. Tổng lượng nước thải và thải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải từ các khu công nghiệp [5] ....................................................................... 14 Bảng 1.4. Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt (theo QCVN 08- MT:2015/BTNMT)[7] ..................................................................................... 17 Bảng 1.5. Các bộ cảm viễn thám sử dụng phổ biến trong đánh giá chất lượng nước [38] ......................................................................................................... 21 Bảng 1.6. Đặc điểm một số bộ cảm siêu phổ sử dụng trong đánh giá chất lượng nước [38] ............................................................................................... 22 Bảng 1.7. Đặc điểm một số bộ cảm siêu cao tần sử dụng trong hải dương học và đánh giá chất lượng nước [38] ................................................................... 24 Bảng 1.8. Tổng quan các thông số của vệ tinh VNREDSat-1A (nguồn VAST) ......................................................................................................................... 42 Bảng 1.9. Một số thông số ảnh vệ tinh VNREDSat-1A (nguồn VAST) ........ 43 Bảng 2.1. Độ thấu quang của nước phụ thuộc bước sóng [22] ....................... 59 Bảng 2.2. Giá trị Gian và Bias đối với các kênh phổ ảnh VNREDSat-1A (nguồn VAST) ................................................................................................. 64 Bảng 2.3. Đánh giá chất lượng hiệu chỉnh hình học ảnh VNREDSat-1A ...... 73 Bảng 2.4. Phương thức bảo quản và thời gian lưu trữ một số chỉ tiêu chất lượng nước ...................................................................................................... 77 Bảng 2.5. So sánh độ chính xác kết quả xây dựng hàm hồi quy giữa phổ phản xạ xác định từ ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 20/10/2016 (trước và sau hiệu chỉnh khí quyển) và hàm lượng các thông số chất lượng nước khu vực Sông Hồng ....................................................................................................... 78 Bảng 2.6. So sánh độ chính xác kết quả xây dựng hàm hồi quy giữa phổ phản xạ xác định từ ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 21/12/2017 (trước và sau hiệu chỉnh khí quyển) và hàm lượng các thông số chất lượng nước khu vực Sông Hồng ....................................................................................................... 78 vii Bảng 2.7. Các chỉ tiêu chất lượng nước mặt sử dụng trong luận án ............... 80 Bảng 3.1. Một số hồ nội thành Hà Nội [13] ................................................... 87 Bảng 3.2.Tọa độ các điểm lấy mẫu chất lượng nước đợt 1 ............................ 94 Bảng 3.3. Tọa độ các điểm lấy mẫu chất lượng nước đợt 2 ........................... 96 Bảng 3.4. Kết quả phân tích chất lượng nước tại các điểm lấy mẫu đợt 1 ..... 97 Bảng 3.5.Kết quả phân tích chất lượng nước tại các điểm lấy mẫu đợt 2 ...... 98 Bảng 3.6. Chênh lệch giữa phổ phản xạ hiện trường và phổ phản xạ xác định từ ảnh vệ tinh VNREDSat-1A (đợt 1 năm 2016) .......................................... 101 Bảng 3.7. Chênh lệch giữa phổ phản xạ hiện trường và phổ phản xạ xác định từ ảnh vệ tinh VNREDSat-1A (đợt 2 năm 2017) .......................................... 103 Bảng 3.8. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ tại các kênh ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 20/10/2016 và hàm lượng độ đục ....................... 110 Bảng 3.9. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ tại các kênh ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 20/10/2016 và hàm lượng TSS ........................... 110 Bảng 3.10. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ tại các kênh ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 20/10/2016 và hàm lượng COD ..................... 111 Bảng 3.11. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ tại các kênh ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 20/10/2016 và hàm lượng BOD5 .................... 111 Bảng 3.12. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ tại các kênh ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 21/12/2017 và hàm lượng độ đục .................. 112 Bảng 3.13. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ tại các kênh ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 21/12/2017 và hàm lượng TSS ...................... 112 Bảng 3.14. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ tại các kênh ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 21/12/2017 và hàm lượng COD ..................... 113 Bảng 3.15. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ tại các kênh ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 21/12/2017 và hàm lượng BOD5 .................... 113 Bảng 3.16. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ kênh 1 và 2 ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 20/10/2016 và hàm lượng các thông số chất lượng nước .................................................................................................... 114 viii Bảng 3.17. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ kênh 1 và 3 ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 20/10/2016 và hàm lượng các thông số chất lượng nước .................................................................................................... 114 Bảng 3.18. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ kênh 1 và 4 ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 20/10/2016 và hàm lượng các thông số chất lượng nước .................................................................................................... 115 Bảng 3.19. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ kênh 2 và 3 ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 20/10/2016 và hàm lượng các thông số chất lượng nước .................................................................................................... 115 Bảng 3.20. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phản xạ phổ kênh 2 và 4 ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 20/10/2016 và hàm lượng các thông số chất lượng nước .................................................................................................... 115 Bảng 3.21. Kết quả xác định hàm hồi quy giữa phổ phản xạ kênh 3 và 4 ảnh vệ tinh VNREDSat-1A ngày 20/10/2016 và hàm lượng các thông số chất lượng nước .................................................................................................. ... , P. J. Curran (1991). The form of the relationship between suspended sediment concentration and spectral reflectance: its implications for the use of Daedalus 1268 data,International Journal of Remote Sensing 12(1), 215-222. 28. Chen Z., P. J. Curran, J. D. Hansom (1992). Derivative reflectance spectroscopy to estimate suspended sediment concentration, Remote Sensing of Environment 40, 1, 67-77. 29. Cheng K.S., Tsu Chiang Lei (2001). Reservoir trophic state evalution using LANDSAT TM images, Journal of the American water resources association 37(5), 1321-1334. 30. Dekker, A., Z. Zamurovic-Nenad, H. Hoogenboom, S. Peters(1996). Remote sensing, ecological water quality modelling and in situ measurements: A case study in shallow lakes, Hydrologycal Science Journal 41, 531-547. 31. Doxaran D., Castaing P., Lavender S.J. (2006). Monitoring the maximum turbidity zone and detecting fine – scale turbidity features in 143 the Gironde estuary using high spatial resolution satellite sensor (Spot HVR, LANDSAT ETM+) data, International Journal of Remote Sensing 27(11), 2303-2321. 32. Doxaran D., Froidefond J.M., Lavender S.J., Castaing P. (2002). Spectral signature of highly turbid waters application with SPOT data to quantify suspended particulate matter concentrations, Remote Sensing of Environment 81, 149-161. 33. Doxaran D., J. M. Froidefond, P. Castaing, M. Babin (2009). Dynamics of the turbidity maximum zone in a macrotidal estuary (the Gironde, France): Observations from field and MODIS satellite data, Estuarine, Coastal and Shelf Science 81(3), 321-332. 34. El-Din M.S., A. Gaber, M. Koch, R.S. Ahmed, I. Bahgat (2013). Remote sensing application for water quality assessment in lake timsah, Suez canal, Egypt, Journal of Remote Sensing and Technology, 2013. 35. Evans M.E. (2002). Environmental application of Hyperspectral remote sensing: managing liability in an age of Transparency, The 17th World petroleum congress, Rio de Janieiro, Brazil. 36. Frohn R.C., Autrey B.C. (2007). Ohio rever water quality assessment using Landsat 7 data, SWIMS Conference, Chicago. 37. Giardino C., V.E. Brando, A.G. Dekker, N. Strömbeck, G. Candiani (2007). Assessment of water quality in Lake Garda (Italy) using hyperion, Remote Sensing of Environment 109, 183-195. 38. Gholizadeh M.H., Melesse A.M., Reddi L. (2016). A comprehensive review on water quality parameters estimation using remote sensing techniques, Sensors, 16, 2-43. 39. Gower J., King Stephanie (2004). Satellite fluorescenceas a measure of ocean surface chlorophyll, Gayana 68(2), 252-258. 144 40. Guzman V.R., Santaella F.G. (2009). Using MODIS 250m Imagery to Estimate Total suspended sediment in a Tropical open bay, International Journal of Systems Applications, Engineering and Development 3(1), 36- 44. 41. Harrington J. R., F. R. Schiebe, J. F. Nix (1992). Remote sensing of Lake Chicot, Arkansas: Monitoring suspended sediments, turbidity, and Secchi depth with Landsat MSS data, Remote Sensing of Environment 39(2), 15- 27. 42. Hellweger F., P. Schlosser, U. Lall, J. Weissel (2004). Use of satellite imagery for water quality studies in new york habor,Estuar. Coast. Shelf Sci. 61, 437-448. 43. Hubert Loisel, Vincent Vantrepotte, Cédric Jamet, Dinh Ngoc Dat (2013). Challenges and New Advances in Ocean Color Remote Sensing of Coastal Waters, I Topics in Oceanography, INTECH. 44. Ledner S., Anders I., Gayer G. (2004). High resolution maps of suspended particulate matter concentration in the German Bight, EARSeL eProceedings 3. 45. Liu Jiaming, Zhang Yanjun, Yuan Di, Song Xingyuan (2015). Empirical Estimation of Total Nitrogen and Total Phosphorus Concentration of Urban Water Bodies in China Using High Resolution IKONOS Multispectral Imagery, Water 7, 6551-6573. 46. Mayo M. (1995). Chlorophyll distribution in lake Kinneret determined from Landsat TM data, International Journal of Remote Sensing 16(1), 175-182. 47. Mobley C.(1989). A numerical model for computation of radiance distributions in natural waters, Limnology and Oceanography 34(8), 1473-1483. 145 48. Mobley C. (1999). Estimation of the remote-sensing reflectance from above-surface measurements, Applied Optics38, 7442-7455. 49. Montalvo L.G. (2010). Spectral analysis of suspended material in coastal waters: a comparison between band math equations, 50. Nguyen Thi Thu Ha, Koike K. (2011). Integrating satellite imagery and geostatistics of point samples for monitoring spatio-temporal changes of total suspended solids in bay waters: application to Tien Yen Bay (Northern Vietnam), Frontiers of Earth Science 5(3), 305-316. 51. Novo E. M. M., C. A. Steffen, C. Z. F. Braga (1991). Results of a laboratory experiment relating spectral reflectance to total suspended solids, Remote Sensing of Environment 36, 67-72. 52. Oki Kazuo, Wang Yi, Oki Taikan, Yamashiki Yosuke, Takara Karou (2012). Analysis of stream water quality and estimation of nutrient load with the aid of Quick Bird remote sensing imagery, Hydrological Sciences Journal 57. 53. Olet E. (2010). Water quality monitoring of Roxo reservior using LANDSAT images and In – situ measurements, International Institude for Geo-Information Science and Earth Observation Enschede, the Netherland. 54. Ritchie J. C., C. M. Cooper, F. R. Schiebe (1990). The relationship of MSS and TM digital data with suspended sediments, chlorophyll, and temperature in Moon Lake, Mississippi, Remote Sensing of Environment 33, 137-148. 55. Ritchie J. C., C. M. Cooper, J. Yongqing (1987). Using Landsat multispectral scanner data to estimate suspended sediments in Moon Lake, Mississippi, Remote Sensing of Environment 23, 65-81. 146 56. Ritchie J. C., F. R. Schiebe, J. R. McHenry (1976). Remote sensing of suspended sediments in surface waters,Journal of American Society of Photogrammetry 42, nr. 12: 1539-1545. 57. Rodriguez-Guzman, Vilmaliz (2009). Remote sensing of suspended sediment in Mayaguez Bay associated with inland soil erosion rates, Mayaguez Campus: University of Puerto Rico. 58. Rundquist D.C., L. Han, J.F. Schalles, J.S. Peake (1996). Remote measurement of algal chlorophyll in surface waters: The case for the first derivative of reflectance near 690 nm,Photogramm. Eng. Remote Sens. 62: 195-200. 59. Somvanshi S., Kunwar P., Singh N.B., Kachhwaha T.S. (2011). Water Turbidity Assessment in Part of Gomti River Using, Geospatia world forum, Hyderabad, India. 60. Sudheẻ K.P., Chaubey I., Gard V. (2006). Lake water quality assessment from LANDSAT thematic mapper data using neural network: an approach to optimal band combination selection,Journal of the American Water Resources Association, 1683-1695. 61. Sylvain Ouillon, Pascal Douillet, Anne Petrenko, Jacques Neveux, Cécile Dupouy, Jean-Marie Froidefond, Serge Andréfouët, Alain Muñoz- Caravaca (2008). Optical Algorithms at Satellite Wavelengths for Total Suspended Matter in Tropical Coastal Waters,Sensors 8, nr. 7, 4165-4185. 62. Thome, K.J. (2001). Absolute radiometric calibration of Landsat 7 ETM+ using the reflectance-based method,Remote Sensing of Environment 78: 27-38. 63. Tomic M. (2014). The use of methods of remote sensing and GIS application in monitoring water quality on the example of the mining basin Kolubara, Lazarevac, Geonauka 1. 147 64. Trinh Le Hung (2014). Mapping suspended sediment concentrations in surface water of Tri An lake using remote sensing and GIS, Journal of Science, Hue University 96, 8, 59-70. 65. Ustun B. (2011). Mapping water quality by using satellite imagery,FIG Working Week, Marrakech, Marocco. 66. Yuan – Fong Su, Jun – Jih Liou, Ju – Chen Hou, Wei – Chun Hung, Shu – Mei Hsu, Yi – Ting Lien, Ming – Daw Su, Ke – Sheng Cheng, Yeng – Fung Wang (2008). A muitivariate model for coastal water qualitymapping ysing satellite remote sensing images,Sensors 8, 6321- 6339. 67. Water quality retrievals from combined Landsat TM data and ERS-2 SAR data in the gulf of finlandIEEE Trans. Geosci. Remote Sens.IEEE Trans. Geosci. Remote Sens412003622-629 68. Woldai T. (2011). Application of remotely sensed data and GIS in assessing the impact of mining activities on the Environment,17th International Mining Congress and exhibition of Turkey-IMCET2. 69. Wong M.S., Nichol J.E., Lee K.H., Emerson N. (2008). Modelling water quality using TERRA/MODIS 500m satellite images,The International Archives of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Science. 2008. 70. Wuiqi He, Shan Chen, Xuehua Liu, Jining Chen (2008). Water quality monitoring in slightly – polluted body through remote sensing – a case study in Guanting Reservoir Beijing, China,Front. Environment. Engin. China 1, 1-11. 71. Wang J.J., Xi Lu, Soo Chin Liew, Yue Zhou (2009). Retrieval of suspended sediment concentrations in large turbid rivers using LANDSAT ETM+: an example from the Yangtze river, China,Earth Surface Processes and Landforms, 34, 1082-1092. 148 72. Xing Ping Wen, Xiao Feng Yang (2010). Monitoring of Water quality using remote sensing data mining,Knowledge-oriented Applications in Data mining, 135-146. 73. Yang M. D., C.J. Merry, R.M. Sykes (1996). Adaptive Short-Term Water Quality Forecasts Using Remote Sensing and GIS, Ohio State University: Columbus, OH, USA. 74. Yuan – Fong Su, Jun – Jih Liou, Ju – Chen Hou, Wei – Chun Hung, Shu – Mei Hsu, Yi – Ting Lien, Ming – Daw Su, Ke – Sheng Cheng, Yeng – Fung Wang (2008). A muitivariate model for coastal water quality mapping using satellite remote sensing images,Sensors 8 (2008): 6321- 6339. 75. Ha N. T. T., Koike K. (2011). Integrating satellite imagery and geostatistics of point samples for monitoring spatio-temporal changes of total suspended solids in bay waters: application to Tien Yen Bay (Northern Vietnam), Frontiers of Earth Science 3 (2011), 305-316. Website 76. Bài 4: Phân tích hồi quy và tương quan. 77. Hồ Đình Duẩn (2005). Xử lý ảnh viễn thám, PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 SƠ ĐỒ CÁC ĐIỂM LẤY MẪU CHẤT LƯỢNG NƯỚC NĂM 2016 VÀ 2017 S ơ đồ các điểm lấy m ẫu chất lượng nước ngày 20/10/2016 S ơ đồ các điểm lấy m ẫu chất lượng nước ngày 21/12/2017 PHỤ LỤC 2 ẢNH VNREDSAT-1 NGÀY 20/10/2016 VÀ 21/12/2017 Type VNREDSAT1 SCENE level 1A Layer SCENE V1 M 2016-10-20 03:41:00.644588 0 Format DIMAP Raster GEOTIFF General Information Map Name SCENE V1 M 2016-10-20 03:41:00.644588 0 Geometric Processing Level SYSTEM Radiometric Processing Level SYSTEM Image dimensions Number of pixels per line 1750 Number of lines 1750 Number of spectral bands 4 Dataset framing Corner Longitude (DEG) Latitude (DEG) Line Pixel #1 E105°45' 42" N21°01' 01" 1 1 #2 E105°57' 19" N20°59' 49" 1 1750 #3 E105°43' 07" N20°49' 45" 1750 1 #4 E105°54' 45" N20°48' 34" 1750 1750 Center E105°50' 14" N20°54' 50" 875 875 Dataset sources SCENE V1 M 2016-10-20 03:41:00.644588 0 Id SCENE V1 M 2016-10-20 03:41:00.644588 0 K - J Line shift 0 Date 2016-10-20 Time 03:41:00.644588 Instrument NAOMI1 Sensor MS Satellite incidence angle 29.205215 Satellite azimuth angle 35.039094 Viewing angle along track 24.232418 Viewing angle across track -11.003249 Sun azimuth 153.034305 Sun elevation 55.534784 VNREDSAT-1 DIMAP product data-sheet NOT-DEFINED Dataset Strip / Calibration Data strip id VNREDSAT_1_2016294_18435_3072_MS.lv0 Filename Revolution number 18435 Calibration type NOMINAL Calibration filename VNREDSAT_1_20160324_070000_20160325_000000.CPF BAND DESCRIPTION Band 1 Gain number : Physical Gain : 1.6382548072236700e+00 Physical Bias : 0.0000000000000000e+00 Band 2 Gain number : Physical Gain : 1.6213056650501201e+00 Physical Bias : 0.0000000000000000e+00 Band 3 Gain number : Physical Gain : 1.8478962570830899e+00 Physical Bias : 0.0000000000000000e+00 Band 4 Gain number : Physical Gain : 2.5112173640667201e+00 Physical Bias : 0.0000000000000000e+00 Coordinate Reference System Horizontal Coordinate System Geocoding tables identification EPSG(5.2) Horizontal Coordinate System type GEOGRAPHIC Horizontal coordinate system identification name WGS 84 Geographic Coordinate System Production Production Date 2016-10-21 02:34:17.000000 Job identification V20161020_034100_X1A Product type identification VNREDSAT1 SCENE Dataset Producer Identification ENRMS Producer link VNREDSAT-1 DIMAP product data-sheet NOT-DEFINED Quicklook VNREDSAT-1 DIMAP product data-sheet NOT-DEFINED Type VNREDSAT1 SCENE level 1A Layer SCENE V1 M 2017-12-21 03:28:04.071232 178 Format DIMAP Raster GEOTIFF General Information Map Name SCENE V1 M 2017-12-21 03:28:04.071232 178 Geometric Processing Level SYSTEM Radiometric Processing Level SYSTEM Image dimensions Number of pixels per line 1750 Number of lines 1750 Number of spectral bands 4 Dataset framing Corner Longitude (DEG) Latitude (DEG) Line Pixel #1 E105°46' 31" N21°07' 06" 1 1 #2 E105°58' 59" N21°06' 26" 1 1750 #3 E105°44' 00" N20°55' 51" 1750 1 #4 E105°56' 30" N20°55' 13" 1750 1750 Center E105°51' 32" N21°01' 11" 875 875 Dataset sources SCENE V1 M 2017-12-21 03:28:04.071232 178 Id SCENE V1 M 2017-12-21 03:28:04.071232 178 K - J Line shift 178 Date 2017-12-21 Time 03:28:04.071232 Instrument NAOMI1 Sensor MS Satellite incidence angle 32.178501 Satellite azimuth angle 45.355742 Viewing angle along track 24.424125 Viewing angle across track -17.035573 Sun azimuth 153.747724 Sun elevation 40.968482 VNREDSAT-1 DIMAP product data-sheet NOT-DEFINED Dataset Strip / Calibration Data strip id VNREDSAT_1_2017355_24678_3073_MS.lv0 Filename Revolution number 24678 Calibration type NOMINAL Calibration filename VNREDSAT_1_20171129_233000_20171130_000000.CPF BAND DESCRIPTION Band 1 Gain number : Physical Gain : 1.6382548072236700e+00 Physical Bias : 0.0000000000000000e+00 Band 2 Gain number : Physical Gain : 1.6213056650501201e+00 Physical Bias : 0.0000000000000000e+00 Band 3 Gain number : Physical Gain : 1.8478962570830899e+00 Physical Bias : 0.0000000000000000e+00 Band 4 Gain number : Physical Gain : 2.5112173640667201e+00 Physical Bias : 0.0000000000000000e+00 Coordinate Reference System Horizontal Coordinate System Geocoding tables identification EPSG(5.2) Horizontal Coordinate System type GEOGRAPHIC Horizontal coordinate system identification name WGS 84 Geographic Coordinate System Production Production Date 2018-01-22 08:39:39.000000 Job identification V20171221_032803_X1A Product type identification VNREDSAT1 SCENE Dataset Producer Identification ENRMS Producer link VNREDSAT-1 DIMAP product data-sheet NOT-DEFINED Quicklook VNREDSAT-1 DIMAP product data-sheet NOT-DEFINED PHỤ LỤC 3 PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆMMẪU NƯỚC NGÀY 20/10/2016 VÀ 21/12/2017
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xay_dung_quy_trinh_cong_nghe_giam_sat_moi.pdf
- Thông tin về kết luận mới của LA.pdf
- Tóm tắt luận án TA.pdf
- Tóm tắt luận án tiếng việt NCS Đinh Thị Thu Hiền 2018.pdf