Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ trích ly thu nhận dầu hạt chè (camellia sinensis) nhằm ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
Ở nƣớc ta, chè đƣợc trồng với diện tích và sản lƣợng lớn. Theo Tổng cục
thống kê, tính đến hết năm 2019, Việt Nam có diện tích và sản lƣợng chè đứng thứ
5 nhƣng năng suất lại đứng hàng thứ 3 trong tổng số 50 quốc gia sản xuất chè trên
thế giới. Đến nay, nƣớc ta có 34 tỉnh, thành phố trồng chè với tổng diện tích 123
nghìn ha chè, năng suất đạt gần 95 tạ/ha, cao hơn năm 2018 là 4,4 tạ/ha, sản lƣợng
đạt 1,02 triệu tấn chè búp tƣơi. Khối lƣợng xuất khẩu đạt 136 nghìn tấn, giá trị đạt
235 triệu USD. Những năm qua, chè là cây đƣợc sản xuất khá bền vững, góp phần
tích cực giảm nghèo cho nhân dân miền núi, đặc biệt ở một số vùng sản xuất chè
đặc sản, là cây làm giàu cho nhân dân [2]. Tuy nhiên, ngoài sản phẩm chính của cây
chè đƣợc chế biến từ lá chè và chồi, còn một lƣợng không nhỏ hạt chè, phụ phẩm có
giá trị của cây chè chƣa đƣợc quan tâm nghiên cứu khai thác và tận dụng. Hạt chè
chứa một lƣợng đáng kể dầu thực vật (khoảng 14 – 32%). Thành phần của dầu hạt
chè gồm các axít béo: oleic 71,82%; palmitic 11,85%; linoleic 9,58%; stearic
4,08%; linolenic 0,62%. [4]. Với thành phần chủ yếu là các axit không no omega
3, 6 và 9 nên dầu hạt chè có chất lƣợng tốt và đƣợc đánh giá tƣơng đƣơng với chất
lƣợng dầu ô liu
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ trích ly thu nhận dầu hạt chè (camellia sinensis) nhằm ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI PHAN THỊ PHƢƠNG THẢO NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ TRÍCH LY THU NHẬN DẦU HẠT CHÈ (Camellia sinensis) NHẰM ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM Hà Nội – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI PHAN THỊ PHƢƠNG THẢO NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ TRÍCH LY THU NHẬN DẦU HẠT CHÈ (Camellia sinensis) NHẰM ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM Ngành : Công nghệ thực phẩm Mã số : 9540101 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. VŨ HỒNG SƠN 2. GS.TS. HOÀNG ĐÌNH HOÀ Hà Nội – 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dƣới sự hƣớng dẫn của TS. Vũ Hồng Sơn và GS.TS. Hoàng Đình Hoà. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc các tác giả khác công bố. TM. Tập thể giáo viên hƣớng dẫn Tác giả luận án TS. Vũ Hồng Sơn Phan Thị Phƣơng Thảo ii LỜI CẢM ƠN Bốn năm đƣợc nghiên cứu, học tập tại Trƣờng Đại học Bách Khoa Hà Nội là một khoảng thời gian đầy thử thách, khó khăn nhƣng cũng thật nhiều trải nghiệm đáng giá, thú vị, giúp tôi trƣởng thành hơn rất nhiều cả về mặt học thuật lẫn những kinh nghiệm quý báu trong nghiên cứu khoa học. Tôi tin rằng nếu nhƣ không có sự hỗ trợ của một số tổ chức và cá nhân, tôi sẽ không thể hoàn thành nghiên cứu này. Tôi biết ơn tất cả những ngƣời đã luôn giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn tập thể Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, các nhà khoa học, cán bộ, chuyên viên của Trƣờng Đại học Bách Khoa Hà Nội đã rất nhiệt tình hỗ trợ, hƣớng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt 4 năm thực hiện luận án. Tôi xin đặc biệt cảm ơn tập thể Ban Lãnh đạo Viện Công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm, các thầy cô giáo đã giảng dạy, hƣớng dẫn, giúp đỡ, động viên khuyến khích tôi trong từng bƣớc của quá trình học tập, nghiên cứu; đặc biệt cảm ơn các anh chị trong Phòng Đào tạo đã hƣớng dẫn tận tình, chi tiết, hỗ trợ có hiệu quả cho tôi trong các thủ tục trong toàn bộ quá trình học tập, nghiên cứu tại trƣờng. Tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn vô cùng sâu sắc đến tập thế thầy hƣớng dẫn, TS. Vũ Hồng Sơn, GS.TS. Hoàng Đình Hoà, những ngƣời Thầy tâm huyết đã tận tình hƣớng dẫn, động viên khích lệ, dành nhiều thời gian trao đổi và định hƣớng cho tôi trong quá trình thực hiện luận án. Xin đƣợc cảm ơn chị Đỗ Thị Kim Ngọc và các anh chị công tác tại Bộ môn Công nghệ sau thu hoạch, Viện Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp miền núi phía Bắc, những ngƣời đã giúp tôi nhiều thông tin tổng quan đáng quý và hỗ trợ trong việc thu thập nguyên liệu cho đề tài. Tôi đã may mắn nhận đƣợc sự định hƣớng, đƣợc chia sẻ các ý tƣởng đáng giá trong nghiên cứu và đƣợc tạo điều kiện trong việc phân tích một số kết quả của đề tài từ GS.TS. Yvan Larondell, Trƣởng Khoa Kỹ thuật khoa học sinh học, Viện Khoa học đời sống, Trƣờng Đại học Louvain-la-Neuve, Vƣơng quốc Bỉ; GS.TS. Marie-Louis Scippo, Trƣởng Phòng thí nghiệm phân tích thực phẩm, Trƣởng khoa Công nghệ thực phẩm, Trƣờng Đại học Liege, Vƣơng quốc Bỉ; PGS.TS. Utai Klingkesorn, Khoa Công nghệ thực phẩm, Trƣờng Đại học Kasetsart, Thái Lan... Xin đƣợc tỏ lòng biết ơn chân thành đến TS. Trần Thị Thu Hằng, TS. Giang Trung Khoa, các thầy cô giáo và các em sinh viên của Khoa Công nghệ thực phẩm, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, những ngƣời đã hỗ trợ và tạo điều kiện cho tôi rất nhiều trong việc xây dựng kế hoạch và triển khai nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô trong Hội đồng xét duyệt đề cƣơng, Hội đồng chuyên đề, Hội đồng Seminar bộ môn, Hội đồng chấm luận án tiến sĩ cấp cơ sở về những nhận xét và ý kiến đóng góp quí báu, có giá trị để giúp tôi hoàn thiện luận án của mình. iii Cuối cùng, xin đƣợc gửi lời cảm ơn ấm áp đến Ba Mẹ, gia đình, ngƣời thân, những ngƣời đã luôn luôn ở bên cạnh, ủng hộ và hỗ trợ tôi cả về vật chất, tinh thần, thời gian, sức khoẻ để tôi có thể hoàn thành đƣợc luận án này. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2021 Nghiên cứu sinh Phan Thị Phƣơng Thảo iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................ ii MỤC LỤC ............................................................................................................................ iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................. vii DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................ ix DANH MỤC HÌNH .............................................................................................................. xi MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................................... 1 2. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................................... 3 3. Mục tiêu của luận án ..................................................................................................... 3 4. Nội dung của luận án..................................................................................................... 3 5. Những đóng góp mới của luận án ................................................................................. 4 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ................................................................... 4 6.1. Ý nghĩa khoa học ................................................................................................... 5 6.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 5 7. Cấu trúc của luận án ...................................................................................................... 5 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ................................................................................................ 6 1.1. Tổng quan về cây chè ................................................................................................. 6 1.1.1. Giới thiệu chung về cây chè ............................................................................... 6 1.1.2. Một số vùng trồng chè ở Việt Nam .................................................................... 6 1.1.3. Các giống chè ở nƣớc ta ..................................................................................... 7 1.2. Tổng quan về hạt chè ............................................................................................... 10 1.2.1. Đặc điểm hình thái của hạt chè ........................................................................ 10 1.2.2. Thành phần hóa học hạt chè ............................................................................. 11 1.3. Giới thiệu về dầu hạt chè ......................................................................................... 11 1.3.1. Giới thiệu dầu hạt chè ....................................................................................... 11 1.3.2. Thành phần axít béo và chống oxy hóa của dầu hạt chè .................................. 12 1.4. Một số phƣơng pháp thu nhận dầu từ hạt ................................................................. 16 1.4.1. Tách chiết dầu bằng phƣơng pháp ép ............................................................... 16 1.4.2. Tách chiết dầu bằng phƣơng pháp trích ly ....................................................... 16 1.5. Quá trình oxy hóa dầu .............................................................................................. 23 1.5.1. Cơ chế oxy hóa dầu .......................................................................................... 23 1.5.2. Các yếu tố ảnh hƣởng tới sự oxy hóa dầu ....................................................... 25 1.5.3. Một số chỉ tiêu chất lƣợng dầu thực vật ........................................................... 27 v 1.6. Các chất chống oxy hoá sử dụng trong bảo quản dầu .............................................. 28 1.6.1. BHA .................................................................................................................. 28 1.6.2. BHT .................................................................................................................. 30 1.6.3. D-α-tocopherol (vitamin E) .............................................................................. 31 1.6.4. Hợp chất polyphenol ........................................................................................ 32 1.6.5. Hàm lƣợng quy định một số chất bảo quản ...................................................... 33 1.7. Một số nghiên cứu trong và ngoài nƣớc về dầu hạt chè .......................................... 33 1.7.1. Một số nghiên cứu về phƣơng pháp tách chiết dầu hạt chè ............................. 33 1.7.2. Các nghiên cứu về thành phần của dầu hạt chè. ............................................... 35 1.7.3. Ứng dụng của dầu hạt chè ................................................................................ 39 Tổng kết chƣơng 1 ............................................................................................................. 41 CHƢƠNG 2. NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 42 2.1. Nguyên liệu, hóa chất và thiết bị .............................................................................. 42 2.1.1. Nguyên liệu ...................................................................................................... 42 2.1.2. Hóa chất ............................................................................................................ 42 2.1.3. Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm ......................................................................... 42 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................................... 43 2.2.1. Phƣơng pháp công nghệ ................................................................................... 43 2.2.2. Phƣơng pháp bố trí thí ngiệm ........................................................................... 45 2.2.3. Phƣơng pháp phân tích ..................................................................................... 52 2.2.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu ................................................................................ 64 CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ..................................................................... 66 3.1. Khảo sát nguyên liệu hạt chè ................................................................................... 66 3.1.1. Đánh giá chất lƣợng hạt chè ............................................................................. 66 3.1.2. Đánh giá chất lƣợng dầu hạt chè ở các giống, địa phƣơng .............................. 71 3.2. Đánh giá ảnh hƣởng của dung môi trích ly đến chất lƣợng dầu .............................. 77 3.2.1. Ảnh hƣởng của dung môi trích ly tới hàm lƣợng dầu và một số chỉ tiêu hóa học của dầu hạt chè ............................................................................... 77 3.2.2. Ảnh hƣởng của dung môi tới khả năng kháng oxy hóa của dầu hạt chè .......... 79 3.2.3. Ảnh hƣởng của dung môi tới hàm lƣợng axít béo trong dầu hạt chè ............... 82 3.3. Nghiên cứu công nghệ khai thác dầu từ hạt chè ...................................................... 84 3.3.1. Nghiên cứu ảnh hƣởng của các yếu tố công nghệ tới quá trình trích ly dầu hạt chè .................................................................................................... 84 3.3.2. Tối ƣu hóa quá trình thu nhận dầu hạt chè cho hiệu suất và hoạt tính chống oxy hóa cao ...................................................................................... 101 3.3.3. Kiểm định chất lƣợng dầu hạt chè thu đƣợc ở điều kiện trích ly tối ƣu ......... 117 Dầu hạt chè sản phẩm của đề tài .............................................................................. 117 vi 3.4. Nghiên cứu khả năng ứng dụng dầu hạt chè trong công nghệ thực phẩm ............. 119 3.4.1. Nghiên cứu độ bền oxy hóa của dầu hạt chè .................................................. 119 3.4.2. Kết quả đánh giá tác dụng bảo quản của dầu hạt chè đối với một số dầu có giá trị ...................................................................................................... 122 3.4.3. Kết quả đánh giá khả năng bảo quản dầu hạt lanh khi phối trộn với dầu hạt chè so sánh với một số chất bảo quản tự nhiên .................................... 137 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .............................................................................................. 139 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ............................ 141 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 142 vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu, chữ cái viết tắt Chú giải Tiếng Anh Tiếng Việt AOAC Association of Official Analytical Chemists Hiệp hội các nhà hoá phân tích chính thống AOCS American Oil Chemists' Society Hiệp hội hóa dầu Mỹ AV Acid value Trị số axít BHA Butylated Hydroxyanisole Butylated Hydroxyanisole BHT Butylated Hydroxy Toluene Butylated Hydroxy Toluene ck Chất khô CFU Colony Forming Unit Đơn vị hình thành khuẩn lạc DCM Diclometan Diclometan DPPH 1,1-diphenyl-2- picrylhydrazyl 1,1-diphenyl-2-picrylhydrazyl DM/NL Trích ly có hỗ trợ của siêu âm EtOAC Etyl acetat Etyl acetat EtOH Ethanol FAME Fatty Axít Methyl Ester Metyl este của axít béo FID Flame Ioniation Detector Đầu dò ion hóa ngọn lửa GAE Gallic axit equivalents Tƣơng đƣơng axít Galic GC Gas Chromatography Hệ thống sắc kí khí GTE HCA HDL Green Tea Extract Hierarchical cluser analysis High density lipoprotein Chất chiết từ chè xanh Phân tích theo nhóm Lipoprotein tỷ trọng cao HPLC High Performance Liquid Chromatography Sắc ký lỏng hiệu năng cao Hx Hexan Hexan IC50 Nồng độ mẫu ức chế đƣợc 50% gốc tự do DPPH IV Iod value Trị số iốt LSO Linseed oil Dầu hạt lanh LDL Low density lipoprotein Dung môi/nguyên liệu KPH Lipoprotein tỷ trọng thấp Không phát hiện Meq Miliequivalent Mili đƣơng lƣợng MPN Most probable number Chỉ số ƣớc tính nồng độ vi sinh vật khả thi MUFA Mono Unsaturated Fatty Axit Axít béo không bão hòa một nối đôi PNO Peanut oil Dầu lạc viii ppm part per million Đơn vị đo phần triệu PUFA Poly Unsaturated Fatty Axit Axít béo chƣa bão hòa đa nối đôi ... do 18.14128 * Ty le Dm/Nl 0.172 * Thoi gian * Nhiet do -0.45793 * Thoi gian * Ty le Dm/Nl -0.025833 * Nhiet do * Ty le Dm/Nl -2.55153 * Thoi gian^2 -0.072028 * Nhiet do^2 -0.60997 * Ty le Dm/Nl^2 174 The Diagnostics Case Statistics Report has been moved to the Diagnostics Node. In the Diagnostics Node, Select Case Statistics from the View Menu. Proceed to Diagnostic Plots (the next icon in progression). Be sure to look at the: 1) Normal probability plot of the studentized residuals to check for normality of residuals. 2) Studentized residuals versus predicted values to check for constant error. 3) Externally Studentized Residuals to look for outliers, i.e., influential values. 4) Box-Cox plot for power transformations. If all the model statistics and diagnostic plots are OK, finish up with the Model Graphs icon. Use your mouse to right click on individual cells for definitions. Response 2 IC50 (DPPH) ANOVA for Response Surface Quadratic Model Analysis of variance table [Partial sum of squares - Type III] Sum of Mean F p-value Source Squares df Square Value Prob > F Model 109.36 9 12.15 23.87 0.0014 significant A-Thoi gian 2.23 1 2.23 4.39 0.0904 B-Nhiet do 5.51 1 5.51 10.83 0.0217 C-Ty le Dm/Nl 24.45 1 24.45 48.04 0.001 AB 26.01 1 26.01 51.1 0.0008 AC 0.13 1 0.13 0.26 0.6289 BC 36.12 1 36.12 70.97 0.0004 A^2 0.012 1 0.012 0.024 0.8831 B^2 4.14 1 4.14 8.14 0.0357 C^2 11.66 1 11.66 22.92 0.0049 Residual 2.54 5 0.51 Lack of Fit 0.32 3 0.11 0.096 0.9551 not significant Pure Error 2.22 2 1.11 Cor Total 111.91 14 The Model F-value of 23.87 implies the model is significant. There is only a 0.14% chance that a "Model F-Value" this large could occur due to noise. Values of "Prob > F" less than 0.0500 indicate model terms are significant. In this case B, C, AB, BC, B2, C2 are significant model terms. Values greater than 0.1000 indicate the model terms are not significant. If there are many insignificant model terms (not counting those required to support hierarchy), model reduction may improve your model. The "Lack of Fit F-value" of 0.10 implies the Lack of Fit is not significant relative to the pure error. There is a 95.51% chance that a "Lack of Fit F-value" this large could occur due to noise. Non-significant lack of fit is good -- we want the model to fit. Std. Dev. 0.71 R-Squared 0.9773 175 Mean 67.21 Adj R-Squared 0.9363 C.V. % 1.06 Pred R-Squared 0.9093 PRESS 10.15 Adeq Precision 16.397 The "Pred R-Squared" of 0.9093 is in reasonable agreement with the "Adj R-Squared" of 0.9363. Adeq Precision measures the signal to noise ratio. A ratio greater than 4 is desirable. Your ratio of 16.397 indicates an adequate signal. This model can be used to navigate the design space. Coefficient Standard 95% CI 95% CI Factor Estimate df Error Low High VIF Intercept 65.66 1 0.41 64.6 66.72 A-Thoi gian 0.53 1 0.25 -0.12 1.18 1 B-Nhiet do -0.83 1 0.25 -1.48 -0.18 1 C-Ty le Dm/Nl -1.75 1 0.25 -2.4 -1.1 1 AB 2.55 1 0.36 1.63 3.47 1 AC 0.18 1 0.36 -0.73 1.1 1 BC -3 1 0.36 -3.92 -2.09 1 A^2 0.057 1 0.37 -0.9 1.01 1.01 B^2 1.06 1 0.37 0.1 2.01 1.01 C^2 1.78 1 0.37 0.82 2.73 1.01 Final Equation in Terms of Coded Factors: IC50 (DPPH) = 65.66 0.53 * A -0.83 * B -1.75 * C 2.55 * A * B 0.18 * A * C -3 * B * C 0.057 * A^2 1.06 * B^2 1.78 * C^2 Final Equation in Terms of Actual Factors: IC50 (DPPH) = 243.05961 -21.70785 * Thoi gian -4.63059 * Nhiet do 1.52488 * Ty le Dm/Nl 0.51 * Thoi gian * Nhiet do 176 0.091738 * Thoi gian * Ty le Dm/Nl -0.3005 * Nhiet do * Ty le Dm/Nl 0.057421 * Thoi gian^2 0.04237 * Nhiet do^2 0.44436 * Ty le Dm/Nl^2 The Diagnostics Case Statistics Report has been moved to the Diagnostics Node. In the Diagnostics Node, Select Case Statistics from the View Menu. Proceed to Diagnostic Plots (the next icon in progression). Be sure to look at the: 1) Normal probability plot of the studentized residuals to check for normality of residuals. 2) Studentized residuals versus predicted values to check for constant error. 3) Externally Studentized Residuals to look for outliers, i.e., influential values. 4) Box-Cox plot for power transformations. If all the model statistics and diagnostic plots are OK, finish up with the Model Graphs icon. Use your mouse to right click on individual cells for definitions. Response 1 TPC ANOVA for Response Surface Quadratic Model Analysis of variance table [Partial sum of squares - Type III] Sum of Mean F p-value Source Squares df Square Value Prob > F Model 3.61 9 0.4 9.55 0.0115 significant A-Thoi gian 7.61E-03 1 7.61E-03 0.18 0.688 B-Nhiet do 0.026 1 0.026 0.61 0.4693 C-Ty le Dm/Nl 0.95 1 0.95 22.7 0.005 AB 1.16 1 1.16 27.63 0.0033 AC 0.34 1 0.34 8.02 0.0366 BC 0.37 1 0.37 8.77 0.0314 A^2 4.10E-05 1 4.10E-05 9.78E-04 0.9763 B^2 0.35 1 0.35 8.37 0.0341 C^2 0.45 1 0.45 10.78 0.0219 Residual 0.21 5 0.042 Lack of Fit 0.038 3 0.013 0.15 0.9221 not significant Pure Error 0.17 2 0.086 Cor Total 3.81 14 The Model F-value of 9.55 implies the model is significant. There is only a 1.15% chance that a "Model F-Value" this large could occur due to noise. Values of "Prob > F" less than 0.0500 indicate model terms are significant. In this case C, AB, AC, BC, B2, C2 are significant model terms. Values greater than 0.1000 indicate the model terms are not significant. If there are many insignificant model terms (not counting those required to support hierarchy), model reduction may improve your model. 177 The "Lack of Fit F-value" of 0.15 implies the Lack of Fit is not significant relative to the pure error. There is a 92.21% chance that a "Lack of Fit F-value" this large could occur due to noise. Non-significant lack of fit is good -- we want the model to fit. Std. Dev. 0.2 R-Squared 0.945 Mean 5.25 Adj R-Squared 0.8461 C.V. % 3.9 Pred R-Squared 0.7383 PRESS 1 Adeq Precision 9.702 The "Pred R-Squared" of 0.7383 is in reasonable agreement with the "Adj R-Squared" of 0.8461. Adeq Precision measures the signal to noise ratio. A ratio greater than 4 is desirable. Your ratio of 9.702 indicates an adequate signal. This model can be used to navigate the design space. Coefficient Standard 95% CI 95% CI Factor Estimate df Error Low High VIF Intercept 5.6 1 0.12 5.29 5.9 A-Thoi gian -0.031 1 0.072 -0.22 0.16 1 B-Nhiet do 0.057 1 0.072 -0.13 0.24 1 C-Ty le Dm/Nl 0.35 1 0.072 0.16 0.53 1 AB 0.54 1 0.1 0.28 0.8 1 AC 0.29 1 0.1 0.027 0.55 1 BC -0.3 1 0.1 -0.57 -0.04 1 A^2 3.33E-03 1 0.11 -0.27 0.28 1.01 B^2 -0.31 1 0.11 -0.58 -0.034 1.01 C^2 -0.35 1 0.11 -0.62 -0.076 1.01 Final Equation in Terms of Coded Factors: TPC = 5.6 -0.031 * A 0.057 * B 0.35 * C 0.54 * A * B 0.29 * A * C -0.3 * B * C 3.33E-03 * A^2 -0.31 * B^2 -0.35 * C^2 Final Equation in Terms of Actual Factors: TPC = 178 9.31505 -5.84083 * Thoi gian 0.44 * Nhiet do 1.97583 * Ty le Dm/Nl 0.10767 * Thoi gian * Nhiet do 0.145 * Thoi gian * Ty le Dm/Nl -0.030333 * Nhiet do * Ty le Dm/Nl 3.33E-03 * Thoi gian^2 -0.012333 * Nhiet do^2 -0.0875 * Ty le Dm/Nl^2 The Diagnostics Case Statistics Report has been moved to the Diagnostics Node. In the Diagnostics Node, Select Case Statistics from the View Menu. Proceed to Diagnostic Plots (the next icon in progression). Be sure to look at the: 1) Normal probability plot of the studentized residuals to check for normality of residuals. 2) Studentized residuals versus predicted values to check for constant error. 3) Externally Studentized Residuals to look for outliers, i.e., influential values. 4) Box-Cox plot for power transformations. If all the model statistics and diagnostic plots are OK, finish up with the Model Graphs icon. Respons e 3 Carrote n Transfor m: None Diagnostics Case Statistics Internally Externally Influence on Standar d Actual Predicte d Studentiz ed Studentiz ed Fitted Value Cook's Run Order Value Value Residual Leverag e Residual Residual DFFITS Distanc e Orde r 1 0.1 0.1 3.75E-04 0.75 0.721 0.681 1.179 0.156 10 2 0.1 0.1 1.25E-04 0.75 0.24 0.216 0.374 0.017 14 3 0.1 0.1 -1.25E-04 0.75 -0.24 -0.216 -0.374 0.017 3 4 0.11 0.11 -3.75E-04 0.75 -0.721 -0.681 -1.179 0.156 2 5 0.1 0.1 -2.50E-04 0.75 -0.48 -0.44 -0.762 0.069 15 6 0.1 0.1 0 0.75 0 0 0 0 13 7 0.11 0.11 0 0.75 0 0 0 0 4 8 0.11 0.11 2.50E-04 0.75 0.48 0.44 0.762 0.069 6 9 0.099 0.099 -1.25E-04 0.75 -0.24 -0.216 -0.374 0.017 5 10 0.1 0.1 3.75E-04 0.75 0.721 0.681 1.179 0.156 11 11 0.11 0.11 -3.75E-04 0.75 -0.721 -0.681 -1.179 0.156 7 12 0.11 0.11 1.25E-04 0.75 0.24 0.216 0.374 0.017 12 13 0.11 0.11 3.33E-04 0.333 0.392 0.356 0.252 0.008 9 14 0.11 0.11 -1.67E-03 0.333 -1.961 -3.651 * -2.58 0.192 1 15 0.11 0.11 1.33E-03 0.333 1.569 1.969 1.393 0.123 8 179 * Exceeds limits Current Transfor m: None Box-Cox Power Transformation Constan t 95% CI 95% CI Best Rec. k Low High Lambda Transform 0 -3 None Response 6 Hieu suat Transfor m: None Diagnostics Case Statistics Internally Externally Influence on Standard Actual Predicte d Studentized Studentize d Fitted Value Cook's Run Order Value Value Residual Leverage Residual Residual DFFITS Distance Order 1 84.98 84.81 0.17 0.75 0.617 0.574 0.995 0.114 10 2 85.62 85.56 0.061 0.75 0.218 0.196 0.339 0.014 14 3 86.28 86.34 -0.061 0.75 -0.218 -0.196 -0.339 0.014 3 4 90.35 90.52 -0.17 0.75 -0.617 -0.574 -0.995 0.114 2 5 81.26 81.53 -0.27 0.75 -0.953 -0.943 -1.632 0.273 15 6 85.67 85.83 -0.16 0.75 -0.554 -0.511 -0.885 0.092 13 7 88.5 88.34 0.16 0.75 0.554 0.511 0.885 0.092 4 8 89.24 88.97 0.27 0.75 0.953 0.943 1.632 0.273 6 9 82.64 82.55 0.095 0.75 0.336 0.304 0.527 0.034 5 10 86.64 86.31 0.33 0.75 1.171 1.229 * 2.13 0.411 11 11 87.71 88.04 -0.33 0.75 -1.171 -1.229 * -2.13 0.411 7 12 90.68 90.77 -0.095 0.75 -0.336 -0.304 -0.527 0.034 12 13 90.99 91.16 -0.17 0.333 -0.367 -0.333 -0.236 0.007 9 14 90.52 91.16 -0.64 0.333 -1.39 -1.587 -1.122 0.097 1 15 91.97 91.16 0.81 0.333 1.757 2.542 1.797 0.154 8 * Exceeds limits Current Transform: None Box-Cox Power Transformation Constant 95% CI 95% CI Best Rec. k Low High Lambda Transform 0 -7.73 10.3 1.28 None Response 2 IC50 (DPPH) Transform: None 180 Diagnostics Case Statistics Internal ly Extern ally Influenc e on Standard Actual Predi cted Student ized Studen tized Fitted Value Cook's Run Order Value Value Residual Leverage Residua l Residu al DFFITS Distan ce Orde r 1 69.6 69.63 -0.032 0.75 -0.089 -0.08 -0.138 0.002 10 2 65.36 65.59 -0.23 0.75 -0.64 -0.597 -1.035 0.123 14 3 63.1 62.87 0.23 0.75 0.64 0.597 1.035 0.123 3 4 69.06 69.03 0.032 0.75 0.089 0.08 0.138 0.002 2 5 68.69 68.9 -0.22 0.75 -0.603 -0.56 -0.97 0.109 15 6 69.57 69.59 -0.019 0.75 -0.052 -0.046 -0.08 0.001 13 7 65.06 65.04 0.018 0.75 0.052 0.046 0.08 0.001 4 8 66.68 66.46 0.22 0.75 0.603 0.56 0.97 0.109 6 9 68.32 68.07 0.25 0.75 0.692 0.651 1.127 0.144 5 10 72.41 72.42 -0.013 0.75 -0.037 -0.033 -0.057 0 11 11 70.6 70.59 0.013 0.75 0.037 0.033 0.057 0 7 12 62.67 62.92 -0.25 0.75 -0.692 -0.651 -1.127 0.144 12 13 65.79 65.66 0.13 0.333 0.223 0.201 0.142 0.002 9 14 66.65 65.66 0.98 0.333 1.688 2.302 1.628 0.142 1 15 64.55 65.66 -1.11 0.333 -1.911 -3.294 * -2.33 0.183 8 * Exceeds limits Current Transf orm: None Box-Cox Power Transformation Constant 95% CI 95% CI Best Rec. k Low High Lambda Transform 0 3 None Response 1 TPC Transfor m: None Diagnostics Case Statistics Internally External ly Influenc e on Standard Actual Predicted Studentize d Student ized Fitted Value Cook's Run Order Value Value Residual Leverag e Residual Residua l DFFITS Distanc e Order 1 5.81 5.8 5.83E-03 0.75 0.057 0.051 0.088 0.001 10 2 4.75 4.67 0.084 0.75 0.822 0.79 1.369 0.203 14 3 4.76 4.84 -0.084 0.75 -0.822 -0.79 -1.369 0.203 3 4 5.85 5.86 -5.83E- 03 0.75 -0.057 -0.051 -0.088 0.001 2 5 5.3 5.23 0.074 0.75 0.724 0.685 1.186 0.157 15 6 4.58 4.58 -4.17E- 0.75 -0.041 -0.036 -0.063 0 13 181 03 7 5.34 5.34 4.17E-03 0.75 0.041 0.036 0.063 0 4 8 5.78 5.85 -0.074 0.75 -0.724 -0.685 -1.186 0.157 6 9 4.15 4.23 -0.08 0.75 -0.781 -0.746 -1.292 0.183 5 10 4.96 4.95 1.00E-02 0.75 0.098 0.087 0.151 0.003 11 11 5.52 5.53 -1.00E- 02 0.75 -0.098 -0.087 -0.151 0.003 7 12 5.12 5.04 0.08 0.75 0.781 0.746 1.292 0.183 12 13 5.33 5.6 -0.27 0.333 -1.595 -2.035 -1.439 0.127 9 14 5.91 5.6 0.31 0.333 1.874 3.071 * 2.17 0.176 1 15 5.55 5.6 -0.047 0.333 -0.279 -0.252 -0.178 0.004 8 * Exceeds limits Current Transform: None Box-Cox Power Transformation Constant 95% CI 95% CI Best Rec. k Low High Lambda Transform 0 -3.87 5.52 0.82 None 182 Constraints Lower Upper Lower Upper Name Goal Limit Limit Weight Weight Importance Thoi gian is in range 7 9 1 1 3 Nhiet do is in range 35 45 1 1 4 Ty le Dm/Nl is in range 8 12 1 1 5 TPC maximize 4.15333 5.91 1 1 5 IC50 (DPPH) minimize 62.67 72.41 1 1 3 Carroten maximize 0.099 0.11 1 1 5 Hieu suat maximize 81.26 91.9667 1 1 5 Solutions Number Thoi gian Nhiet do Ty le Dm/Nl TPC IC50 (DPPH) Carrote n Hieu suat Desirabilit y 1 8.37 41.54 11.14 5.7286 3 65.0849 0.10948 92.1238 0.913 Selecte d 1 Solutions found Number of Starting Points: 43 Thoi gian Nhiet do Ty le Dm/Nl 7 40 12 8 45 12 9 45 10 7 40 8 8 40 10 9 35 10 9 40 8 8 35 8 7 35 10 8 45 8 7 45 10 9 40 12 8 35 12 183 8.4 42.75 10.09 7.48 36.42 11.96 7.26 35.81 9.55 8.34 40.93 11.42 7.92 40.38 11.66 8.21 41.18 8.55 8.97 40.44 8.29 8.62 38.26 11.9 8.61 39.01 10.38 8.76 39.84 10.33 7.39 37.55 8.19 7.54 42.01 11.6 8.92 44.6 9.84 8.61 41.88 9.74 7.15 42.91 9.64 8.51 35.94 10.19 8.03 43.87 10.78 8.49 43.88 11.85 8.22 38.6 10.26 7.94 36.04 11.57 8.44 38.87 9.02 8.19 40.82 10.27 7.74 39.09 9.05 7.75 42.61 10.93 7.14 43.9 10.77 8.4 37.8 10.68 8.56 36.29 11.94 7.81 41.19 10.99 8.89 39.16 11.64 8.87 35.6 9.56 184 PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM CHẤT LƢỢNG DẦU HẠT CHÈ 1. Kết quả phân kiểm nghiệm các chỉ tiêu hoá học của dầu hạt chè 185 2. Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu vật lý, vi sinh của dầu hạt chè 186 3. Kết quả kiểm nghiệm thành phần axit béo của dầu hạt chè 187 PHỤ LỤC 3 HÌNH ẢNH NGUYÊN LIỆU VÀ THÀNH PHẨM DẦU HẠT CHÈ 1. Quả chè 2. Hạt chè 188 3. Bột hạt chè 4. Dầu hạt chè 189
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xay_dung_quy_trinh_cong_nghe_trich_ly_thu.pdf
- 2. Tóm tắt Luận án PP.Thảo HĐ cấp trường 01062021-2.pdf
- 3. Bản trích yếu Luận án PP.Thảo.pdf
- 4. Thông tin tóm tắt về KQ của LA PP.Thảo.pdf
- 5. Summary of Disertation PP.Thao.pdf