Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ trích ly thu nhận dầu hạt chè (camellia sinensis) nhằm ứng dụng trong công nghệ thực phẩm

Ở nƣớc ta, chè đƣợc trồng với diện tích và sản lƣợng lớn. Theo Tổng cục

thống kê, tính đến hết năm 2019, Việt Nam có diện tích và sản lƣợng chè đứng thứ

5 nhƣng năng suất lại đứng hàng thứ 3 trong tổng số 50 quốc gia sản xuất chè trên

thế giới. Đến nay, nƣớc ta có 34 tỉnh, thành phố trồng chè với tổng diện tích 123

nghìn ha chè, năng suất đạt gần 95 tạ/ha, cao hơn năm 2018 là 4,4 tạ/ha, sản lƣợng

đạt 1,02 triệu tấn chè búp tƣơi. Khối lƣợng xuất khẩu đạt 136 nghìn tấn, giá trị đạt

235 triệu USD. Những năm qua, chè là cây đƣợc sản xuất khá bền vững, góp phần

tích cực giảm nghèo cho nhân dân miền núi, đặc biệt ở một số vùng sản xuất chè

đặc sản, là cây làm giàu cho nhân dân [2]. Tuy nhiên, ngoài sản phẩm chính của cây

chè đƣợc chế biến từ lá chè và chồi, còn một lƣợng không nhỏ hạt chè, phụ phẩm có

giá trị của cây chè chƣa đƣợc quan tâm nghiên cứu khai thác và tận dụng. Hạt chè

chứa một lƣợng đáng kể dầu thực vật (khoảng 14 – 32%). Thành phần của dầu hạt

chè gồm các axít béo: oleic 71,82%; palmitic 11,85%; linoleic 9,58%; stearic

4,08%; linolenic 0,62%. [4]. Với thành phần chủ yếu là các axit không no omega

3, 6 và 9 nên dầu hạt chè có chất lƣợng tốt và đƣợc đánh giá tƣơng đƣơng với chất

lƣợng dầu ô liu

pdf 203 trang dienloan 14861
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ trích ly thu nhận dầu hạt chè (camellia sinensis) nhằm ứng dụng trong công nghệ thực phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ trích ly thu nhận dầu hạt chè (camellia sinensis) nhằm ứng dụng trong công nghệ thực phẩm

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ trích ly thu nhận dầu hạt chè (camellia sinensis) nhằm ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
PHAN THỊ PHƢƠNG THẢO 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH 
CÔNG NGHỆ TRÍCH LY THU NHẬN DẦU HẠT CHÈ 
(Camellia sinensis) NHẰM ỨNG DỤNG TRONG 
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 
Hà Nội – 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
PHAN THỊ PHƢƠNG THẢO 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH 
CÔNG NGHỆ TRÍCH LY THU NHẬN DẦU HẠT CHÈ 
(Camellia sinensis) NHẰM ỨNG DỤNG TRONG 
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 
Ngành : Công nghệ thực phẩm 
Mã số : 9540101 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. TS. VŨ HỒNG SƠN 
 2. GS.TS. HOÀNG ĐÌNH HOÀ 
Hà Nội – 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dƣới sự hƣớng 
dẫn của TS. Vũ Hồng Sơn và GS.TS. Hoàng Đình Hoà. Các số liệu, kết quả nêu 
trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc các tác giả khác công bố. 
TM. Tập thể giáo viên hƣớng dẫn Tác giả luận án 
TS. Vũ Hồng Sơn 
Phan Thị Phƣơng Thảo 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Bốn năm đƣợc nghiên cứu, học tập tại Trƣờng Đại học Bách Khoa Hà Nội là 
một khoảng thời gian đầy thử thách, khó khăn nhƣng cũng thật nhiều trải nghiệm 
đáng giá, thú vị, giúp tôi trƣởng thành hơn rất nhiều cả về mặt học thuật lẫn những 
kinh nghiệm quý báu trong nghiên cứu khoa học. Tôi tin rằng nếu nhƣ không có sự 
hỗ trợ của một số tổ chức và cá nhân, tôi sẽ không thể hoàn thành nghiên cứu này. 
Tôi biết ơn tất cả những ngƣời đã luôn giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn tập thể Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, các nhà 
khoa học, cán bộ, chuyên viên của Trƣờng Đại học Bách Khoa Hà Nội đã rất nhiệt 
tình hỗ trợ, hƣớng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt 4 năm thực hiện 
luận án. Tôi xin đặc biệt cảm ơn tập thể Ban Lãnh đạo Viện Công nghệ sinh học và 
công nghệ thực phẩm, các thầy cô giáo đã giảng dạy, hƣớng dẫn, giúp đỡ, động viên 
khuyến khích tôi trong từng bƣớc của quá trình học tập, nghiên cứu; đặc biệt cảm 
ơn các anh chị trong Phòng Đào tạo đã hƣớng dẫn tận tình, chi tiết, hỗ trợ có hiệu 
quả cho tôi trong các thủ tục trong toàn bộ quá trình học tập, nghiên cứu tại trƣờng. 
Tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn vô cùng sâu sắc đến tập thế thầy hƣớng dẫn, 
TS. Vũ Hồng Sơn, GS.TS. Hoàng Đình Hoà, những ngƣời Thầy tâm huyết đã tận 
tình hƣớng dẫn, động viên khích lệ, dành nhiều thời gian trao đổi và định hƣớng cho 
tôi trong quá trình thực hiện luận án. 
Xin đƣợc cảm ơn chị Đỗ Thị Kim Ngọc và các anh chị công tác tại Bộ môn Công 
nghệ sau thu hoạch, Viện Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp miền núi phía Bắc, những 
ngƣời đã giúp tôi nhiều thông tin tổng quan đáng quý và hỗ trợ trong việc thu thập nguyên 
liệu cho đề tài. 
Tôi đã may mắn nhận đƣợc sự định hƣớng, đƣợc chia sẻ các ý tƣởng đáng giá 
trong nghiên cứu và đƣợc tạo điều kiện trong việc phân tích một số kết quả của đề 
tài từ GS.TS. Yvan Larondell, Trƣởng Khoa Kỹ thuật khoa học sinh học, Viện 
Khoa học đời sống, Trƣờng Đại học Louvain-la-Neuve, Vƣơng quốc Bỉ; 
GS.TS. Marie-Louis Scippo, Trƣởng Phòng thí nghiệm phân tích thực phẩm, 
Trƣởng khoa Công nghệ thực phẩm, Trƣờng Đại học Liege, Vƣơng quốc Bỉ; 
PGS.TS. Utai Klingkesorn, Khoa Công nghệ thực phẩm, Trƣờng Đại học 
Kasetsart, Thái Lan... 
Xin đƣợc tỏ lòng biết ơn chân thành đến TS. Trần Thị Thu Hằng, TS. Giang 
Trung Khoa, các thầy cô giáo và các em sinh viên của Khoa Công nghệ thực 
phẩm, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, những ngƣời đã hỗ trợ và tạo điều kiện cho 
tôi rất nhiều trong việc xây dựng kế hoạch và triển khai nghiên cứu. 
Tôi xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô trong Hội đồng xét duyệt đề cƣơng, 
Hội đồng chuyên đề, Hội đồng Seminar bộ môn, Hội đồng chấm luận án tiến sĩ cấp 
cơ sở về những nhận xét và ý kiến đóng góp quí báu, có giá trị để giúp tôi hoàn 
thiện luận án của mình. 
iii 
Cuối cùng, xin đƣợc gửi lời cảm ơn ấm áp đến Ba Mẹ, gia đình, ngƣời thân, 
những ngƣời đã luôn luôn ở bên cạnh, ủng hộ và hỗ trợ tôi cả về vật chất, tinh thần, 
thời gian, sức khoẻ để tôi có thể hoàn thành đƣợc luận án này. 
Xin chân thành cảm ơn! 
Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Phan Thị Phƣơng Thảo 
iv 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................ ii 
MỤC LỤC ............................................................................................................................ iv 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................. vii 
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................ ix 
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................................. xi 
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................................... 1 
2. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................................... 3 
3. Mục tiêu của luận án ..................................................................................................... 3 
4. Nội dung của luận án..................................................................................................... 3 
5. Những đóng góp mới của luận án ................................................................................. 4 
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ................................................................... 4 
6.1. Ý nghĩa khoa học ................................................................................................... 5 
6.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 5 
7. Cấu trúc của luận án ...................................................................................................... 5 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ................................................................................................ 6 
1.1. Tổng quan về cây chè ................................................................................................. 6 
1.1.1. Giới thiệu chung về cây chè ............................................................................... 6 
1.1.2. Một số vùng trồng chè ở Việt Nam .................................................................... 6 
1.1.3. Các giống chè ở nƣớc ta ..................................................................................... 7 
1.2. Tổng quan về hạt chè ............................................................................................... 10 
1.2.1. Đặc điểm hình thái của hạt chè ........................................................................ 10 
1.2.2. Thành phần hóa học hạt chè ............................................................................. 11 
1.3. Giới thiệu về dầu hạt chè ......................................................................................... 11 
1.3.1. Giới thiệu dầu hạt chè ....................................................................................... 11 
1.3.2. Thành phần axít béo và chống oxy hóa của dầu hạt chè .................................. 12 
1.4. Một số phƣơng pháp thu nhận dầu từ hạt ................................................................. 16 
1.4.1. Tách chiết dầu bằng phƣơng pháp ép ............................................................... 16 
1.4.2. Tách chiết dầu bằng phƣơng pháp trích ly ....................................................... 16 
1.5. Quá trình oxy hóa dầu .............................................................................................. 23 
1.5.1. Cơ chế oxy hóa dầu .......................................................................................... 23 
1.5.2. Các yếu tố ảnh hƣởng tới sự oxy hóa dầu ....................................................... 25 
1.5.3. Một số chỉ tiêu chất lƣợng dầu thực vật ........................................................... 27 
v 
1.6. Các chất chống oxy hoá sử dụng trong bảo quản dầu .............................................. 28 
1.6.1. BHA .................................................................................................................. 28 
1.6.2. BHT .................................................................................................................. 30 
1.6.3. D-α-tocopherol (vitamin E) .............................................................................. 31 
1.6.4. Hợp chất polyphenol ........................................................................................ 32 
1.6.5. Hàm lƣợng quy định một số chất bảo quản ...................................................... 33 
1.7. Một số nghiên cứu trong và ngoài nƣớc về dầu hạt chè .......................................... 33 
1.7.1. Một số nghiên cứu về phƣơng pháp tách chiết dầu hạt chè ............................. 33 
1.7.2. Các nghiên cứu về thành phần của dầu hạt chè. ............................................... 35 
1.7.3. Ứng dụng của dầu hạt chè ................................................................................ 39 
Tổng kết chƣơng 1 ............................................................................................................. 41 
CHƢƠNG 2. NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 42 
2.1. Nguyên liệu, hóa chất và thiết bị .............................................................................. 42 
2.1.1. Nguyên liệu ...................................................................................................... 42 
2.1.2. Hóa chất ............................................................................................................ 42 
2.1.3. Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm ......................................................................... 42 
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................................... 43 
2.2.1. Phƣơng pháp công nghệ ................................................................................... 43 
2.2.2. Phƣơng pháp bố trí thí ngiệm ........................................................................... 45 
2.2.3. Phƣơng pháp phân tích ..................................................................................... 52 
2.2.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu ................................................................................ 64 
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ..................................................................... 66 
3.1. Khảo sát nguyên liệu hạt chè ................................................................................... 66 
3.1.1. Đánh giá chất lƣợng hạt chè ............................................................................. 66 
3.1.2. Đánh giá chất lƣợng dầu hạt chè ở các giống, địa phƣơng .............................. 71 
3.2. Đánh giá ảnh hƣởng của dung môi trích ly đến chất lƣợng dầu .............................. 77 
3.2.1. Ảnh hƣởng của dung môi trích ly tới hàm lƣợng dầu và một số chỉ tiêu 
hóa học của dầu hạt chè ............................................................................... 77 
3.2.2. Ảnh hƣởng của dung môi tới khả năng kháng oxy hóa của dầu hạt chè .......... 79 
3.2.3. Ảnh hƣởng của dung môi tới hàm lƣợng axít béo trong dầu hạt chè ............... 82 
3.3. Nghiên cứu công nghệ khai thác dầu từ hạt chè ...................................................... 84 
3.3.1. Nghiên cứu ảnh hƣởng của các yếu tố công nghệ tới quá trình trích ly 
dầu hạt chè .................................................................................................... 84 
3.3.2. Tối ƣu hóa quá trình thu nhận dầu hạt chè cho hiệu suất và hoạt tính 
chống oxy hóa cao ...................................................................................... 101 
3.3.3. Kiểm định chất lƣợng dầu hạt chè thu đƣợc ở điều kiện trích ly tối ƣu ......... 117 
Dầu hạt chè sản phẩm của đề tài .............................................................................. 117 
vi 
3.4. Nghiên cứu khả năng ứng dụng dầu hạt chè trong công nghệ thực phẩm ............. 119 
3.4.1. Nghiên cứu độ bền oxy hóa của dầu hạt chè .................................................. 119 
3.4.2. Kết quả đánh giá tác dụng bảo quản của dầu hạt chè đối với một số dầu 
có giá trị ...................................................................................................... 122 
3.4.3. Kết quả đánh giá khả năng bảo quản dầu hạt lanh khi phối trộn với dầu 
hạt chè so sánh với một số chất bảo quản tự nhiên .................................... 137 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .............................................................................................. 139 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ............................ 141 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 142 
vii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Ký hiệu, chữ 
cái viết tắt 
Chú giải 
Tiếng Anh Tiếng Việt 
AOAC Association of Official 
Analytical Chemists 
Hiệp hội các nhà hoá phân tích chính 
thống 
AOCS American Oil Chemists' 
Society 
Hiệp hội hóa dầu Mỹ 
AV Acid value Trị số axít 
BHA Butylated Hydroxyanisole Butylated Hydroxyanisole 
BHT Butylated Hydroxy Toluene Butylated Hydroxy Toluene 
ck Chất khô 
CFU Colony Forming Unit Đơn vị hình thành khuẩn lạc 
DCM Diclometan Diclometan 
DPPH 1,1-diphenyl-2-
picrylhydrazyl 
1,1-diphenyl-2-picrylhydrazyl 
DM/NL Trích ly có hỗ trợ của siêu âm 
EtOAC Etyl acetat Etyl acetat 
EtOH Ethanol 
FAME Fatty Axít Methyl Ester Metyl este của axít béo 
FID Flame Ioniation Detector Đầu dò ion hóa ngọn lửa 
GAE Gallic axit equivalents Tƣơng đƣơng axít Galic 
GC Gas Chromatography Hệ thống sắc kí khí 
GTE 
HCA 
HDL 
Green Tea Extract 
Hierarchical cluser analysis 
High density lipoprotein 
Chất chiết từ chè xanh 
Phân tích theo nhóm 
Lipoprotein tỷ trọng cao 
HPLC High Performance Liquid 
Chromatography 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao 
Hx Hexan Hexan 
IC50 Nồng độ mẫu ức chế đƣợc 50% gốc tự 
do DPPH 
IV Iod value Trị số iốt 
LSO Linseed oil Dầu hạt lanh 
LDL Low density lipoprotein Dung môi/nguyên liệu 
KPH 
 Lipoprotein tỷ trọng thấp 
Không phát hiện 
Meq Miliequivalent Mili đƣơng lƣợng 
MPN 
Most probable number Chỉ số ƣớc tính nồng độ vi sinh vật khả 
thi 
MUFA Mono Unsaturated Fatty Axit Axít béo không bão hòa một nối đôi 
PNO Peanut oil Dầu lạc 
viii 
ppm part per million Đơn vị đo phần triệu 
PUFA Poly Unsaturated Fatty Axit Axít béo chƣa bão hòa đa nối đôi  ...  do 
 18.14128 * Ty le Dm/Nl 
 0.172 * Thoi gian * Nhiet do 
 -0.45793 * Thoi gian * Ty le Dm/Nl 
 -0.025833 * Nhiet do * Ty le Dm/Nl 
 -2.55153 * Thoi gian^2 
 -0.072028 * Nhiet do^2 
 -0.60997 * Ty le Dm/Nl^2 
174 
 The Diagnostics Case Statistics Report has been moved to the Diagnostics Node. 
 In the Diagnostics Node, Select Case Statistics from the View Menu. 
Proceed to Diagnostic Plots (the next icon in progression). Be sure to look at the: 
 1) Normal probability plot of the studentized residuals to check for normality of residuals. 
 2) Studentized residuals versus predicted values to check for constant error. 
 3) Externally Studentized Residuals to look for outliers, i.e., influential values. 
 4) Box-Cox plot for power transformations. 
 If all the model statistics and diagnostic plots are OK, finish up with the Model Graphs icon. 
Use your mouse to right click on individual cells for definitions. 
 Response 2 IC50 (DPPH) 
 ANOVA for Response Surface Quadratic Model 
 Analysis of variance table [Partial sum of squares - Type III] 
Sum of 
Mean F p-value 
 Source Squares df Square Value Prob > F 
 Model 109.36 9 12.15 23.87 0.0014 significant 
 A-Thoi gian 2.23 1 2.23 4.39 0.0904 
 B-Nhiet do 5.51 1 5.51 10.83 0.0217 
 C-Ty le Dm/Nl 24.45 1 24.45 48.04 0.001 
 AB 26.01 1 26.01 51.1 0.0008 
 AC 0.13 1 0.13 0.26 0.6289 
 BC 36.12 1 36.12 70.97 0.0004 
 A^2 0.012 1 0.012 0.024 0.8831 
 B^2 4.14 1 4.14 8.14 0.0357 
 C^2 11.66 1 11.66 22.92 0.0049 
 Residual 2.54 5 0.51 
Lack of Fit 0.32 3 0.11 0.096 0.9551 
not 
significant 
Pure Error 2.22 2 1.11 
 Cor Total 111.91 14 
 The Model F-value of 23.87 implies the model is significant. There is only 
a 0.14% chance that a "Model F-Value" this large could occur due to noise. 
 Values of "Prob > F" less than 0.0500 indicate model terms are significant. 
In this case B, C, AB, BC, B2, C2 are significant model terms. 
 Values greater than 0.1000 indicate the model terms are not significant. 
If there are many insignificant model terms (not counting those required to support hierarchy), 
model reduction may improve your model. 
 The "Lack of Fit F-value" of 0.10 implies the Lack of Fit is not significant relative to the pure 
error. There is a 95.51% chance that a "Lack of Fit F-value" this large could occur due 
to noise. Non-significant lack of fit is good -- we want the model to fit. 
 Std. Dev. 0.71 R-Squared 0.9773 
175 
Mean 67.21 Adj R-Squared 0.9363 
 C.V. % 1.06 Pred R-Squared 0.9093 
 PRESS 10.15 Adeq Precision 16.397 
 The "Pred R-Squared" of 0.9093 is in reasonable agreement with the "Adj R-Squared" of 0.9363. 
 Adeq Precision measures the signal to noise ratio. A ratio greater than 4 is desirable. Your 
ratio of 16.397 indicates an adequate signal. This model can be used to navigate the design 
space. 
 Coefficient Standard 95% CI 95% CI 
 Factor Estimate df Error Low High VIF 
Intercept 65.66 1 0.41 64.6 66.72 
 A-Thoi gian 0.53 1 0.25 -0.12 1.18 1 
B-Nhiet do -0.83 1 0.25 -1.48 -0.18 1 
C-Ty le Dm/Nl -1.75 1 0.25 -2.4 -1.1 1 
AB 2.55 1 0.36 1.63 3.47 1 
AC 0.18 1 0.36 -0.73 1.1 1 
BC -3 1 0.36 -3.92 -2.09 1 
A^2 0.057 1 0.37 -0.9 1.01 1.01 
B^2 1.06 1 0.37 0.1 2.01 1.01 
C^2 1.78 1 0.37 0.82 2.73 1.01 
 Final Equation in Terms of Coded Factors: 
 IC50 (DPPH) = 
 65.66 
 0.53 * A 
 -0.83 * B 
 -1.75 * C 
 2.55 * A * B 
 0.18 * A * C 
 -3 * B * C 
 0.057 * A^2 
 1.06 * B^2 
 1.78 * C^2 
 Final Equation in Terms of Actual Factors: 
 IC50 (DPPH) = 
 243.05961 
 -21.70785 * Thoi gian 
 -4.63059 * Nhiet do 
 1.52488 * Ty le Dm/Nl 
 0.51 * Thoi gian * Nhiet do 
176 
0.091738 * Thoi gian * Ty le Dm/Nl 
 -0.3005 * Nhiet do * Ty le Dm/Nl 
 0.057421 * Thoi gian^2 
 0.04237 * Nhiet do^2 
 0.44436 * Ty le Dm/Nl^2 
 The Diagnostics Case Statistics Report has been moved to the Diagnostics Node. 
 In the Diagnostics Node, Select Case Statistics from the View Menu. 
 Proceed to Diagnostic Plots (the next icon in progression). Be sure to look at the: 
 1) Normal probability plot of the studentized residuals to check for normality of residuals. 
 2) Studentized residuals versus predicted values to check for constant error. 
 3) Externally Studentized Residuals to look for outliers, i.e., influential values. 
 4) Box-Cox plot for power transformations. 
 If all the model statistics and diagnostic plots are OK, finish up with the Model Graphs icon. 
Use your mouse to right click on individual cells for definitions. 
 Response 1 TPC 
 ANOVA for Response Surface Quadratic Model 
 Analysis of variance table [Partial sum of squares - Type III] 
Sum of 
Mean F p-value 
 Source Squares df Square Value Prob > F 
 Model 3.61 9 0.4 9.55 0.0115 significant 
 A-Thoi gian 7.61E-03 1 7.61E-03 0.18 0.688 
 B-Nhiet do 0.026 1 0.026 0.61 0.4693 
 C-Ty le Dm/Nl 0.95 1 0.95 22.7 0.005 
 AB 1.16 1 1.16 27.63 0.0033 
 AC 0.34 1 0.34 8.02 0.0366 
 BC 0.37 1 0.37 8.77 0.0314 
 A^2 4.10E-05 1 4.10E-05 9.78E-04 0.9763 
 B^2 0.35 1 0.35 8.37 0.0341 
 C^2 0.45 1 0.45 10.78 0.0219 
 Residual 0.21 5 0.042 
 Lack of Fit 0.038 3 0.013 0.15 0.9221 not significant 
Pure Error 0.17 2 0.086 
 Cor Total 3.81 14 
 The Model F-value of 9.55 implies the model is significant. There is only 
a 1.15% chance that a "Model F-Value" this large could occur due to noise. 
 Values of "Prob > F" less than 0.0500 indicate model terms are significant. 
In this case C, AB, AC, BC, B2, C2 are significant model terms. 
 Values greater than 0.1000 indicate the model terms are not significant. 
If there are many insignificant model terms (not counting those required to support hierarchy), 
model reduction may improve your model. 
177 
 The "Lack of Fit F-value" of 0.15 implies the Lack of Fit is not significant relative to the pure 
error. There is a 92.21% chance that a "Lack of Fit F-value" this large could occur due 
to noise. Non-significant lack of fit is good -- we want the model to fit. 
 Std. Dev. 0.2 R-Squared 0.945 
 Mean 5.25 Adj R-Squared 0.8461 
 C.V. % 3.9 Pred R-Squared 0.7383 
 PRESS 1 Adeq Precision 9.702 
 The "Pred R-Squared" of 0.7383 is in reasonable agreement with the "Adj R-Squared" of 0.8461. 
 Adeq Precision measures the signal to noise ratio. A ratio greater than 4 is desirable. Your 
ratio of 9.702 indicates an adequate signal. This model can be used to navigate the design space. 
 Coefficient Standard 95% CI 95% CI 
 Factor Estimate df Error Low High VIF 
Intercept 5.6 1 0.12 5.29 5.9 
 A-Thoi gian -0.031 1 0.072 -0.22 0.16 1 
B-Nhiet do 0.057 1 0.072 -0.13 0.24 1 
C-Ty le Dm/Nl 0.35 1 0.072 0.16 0.53 1 
AB 0.54 1 0.1 0.28 0.8 1 
AC 0.29 1 0.1 0.027 0.55 1 
BC -0.3 1 0.1 -0.57 -0.04 1 
A^2 3.33E-03 1 0.11 -0.27 0.28 1.01 
B^2 -0.31 1 0.11 -0.58 -0.034 1.01 
C^2 -0.35 1 0.11 -0.62 -0.076 1.01 
 Final Equation in Terms of Coded Factors: 
 TPC = 
 5.6 
 -0.031 * A 
 0.057 * B 
 0.35 * C 
 0.54 * A * B 
 0.29 * A * C 
 -0.3 * B * C 
 3.33E-03 * A^2 
 -0.31 * B^2 
 -0.35 * C^2 
 Final Equation in Terms of Actual Factors: 
 TPC = 
178 
9.31505 
 -5.84083 * Thoi gian 
 0.44 * Nhiet do 
 1.97583 * Ty le Dm/Nl 
 0.10767 * Thoi gian * Nhiet do 
 0.145 * Thoi gian * Ty le Dm/Nl 
 -0.030333 * Nhiet do * Ty le Dm/Nl 
 3.33E-03 * Thoi gian^2 
 -0.012333 * Nhiet do^2 
 -0.0875 * Ty le Dm/Nl^2 
 The Diagnostics Case Statistics Report has been moved to the Diagnostics Node. 
 In the Diagnostics Node, Select Case Statistics from the View Menu. 
 Proceed to Diagnostic Plots (the next icon in progression). Be sure to look at the: 
 1) Normal probability plot of the studentized residuals to check for normality of residuals. 
 2) Studentized residuals versus predicted values to check for constant error. 
 3) Externally Studentized Residuals to look for outliers, i.e., influential values. 
 4) Box-Cox plot for power transformations. 
 If all the model statistics and diagnostic plots are OK, finish up with the Model Graphs icon. 
Respons
e 3 
Carrote
n 
Transfor
m: None 
 Diagnostics Case Statistics 
Internally Externally 
Influence 
on 
 Standar
d Actual 
Predicte
d 
Studentiz
ed 
Studentiz
ed 
Fitted 
Value Cook's Run 
Order Value Value Residual 
Leverag
e Residual Residual DFFITS 
Distanc
e 
Orde
r 
1 0.1 0.1 3.75E-04 0.75 0.721 0.681 1.179 0.156 10 
2 0.1 0.1 1.25E-04 0.75 0.24 0.216 0.374 0.017 14 
3 0.1 0.1 -1.25E-04 0.75 -0.24 -0.216 -0.374 0.017 3 
4 0.11 0.11 -3.75E-04 0.75 -0.721 -0.681 -1.179 0.156 2 
5 0.1 0.1 -2.50E-04 0.75 -0.48 -0.44 -0.762 0.069 15 
6 0.1 0.1 0 0.75 0 0 0 0 13 
7 0.11 0.11 0 0.75 0 0 0 0 4 
8 0.11 0.11 2.50E-04 0.75 0.48 0.44 0.762 0.069 6 
9 0.099 0.099 -1.25E-04 0.75 -0.24 -0.216 -0.374 0.017 5 
10 0.1 0.1 3.75E-04 0.75 0.721 0.681 1.179 0.156 11 
11 0.11 0.11 -3.75E-04 0.75 -0.721 -0.681 -1.179 0.156 7 
12 0.11 0.11 1.25E-04 0.75 0.24 0.216 0.374 0.017 12 
13 0.11 0.11 3.33E-04 0.333 0.392 0.356 0.252 0.008 9 
14 0.11 0.11 -1.67E-03 0.333 -1.961 -3.651 * -2.58 0.192 1 
15 0.11 0.11 1.33E-03 0.333 1.569 1.969 1.393 0.123 8 
179 
 * Exceeds limits 
Current 
Transfor
m: None 
 Box-Cox Power Transformation 
 Constan
t 95% CI 95% CI Best Rec. 
 k Low High Lambda Transform 
 0 
-3 None 
Response 6 
Hieu 
suat 
Transfor
m: None 
 Diagnostics Case Statistics 
Internally Externally Influence on 
Standard Actual 
Predicte
d 
Studentized 
Studentize
d Fitted Value Cook's Run 
Order Value Value Residual Leverage Residual Residual DFFITS Distance Order 
1 84.98 84.81 0.17 0.75 0.617 0.574 0.995 0.114 10 
2 85.62 85.56 0.061 0.75 0.218 0.196 0.339 0.014 14 
3 86.28 86.34 -0.061 0.75 -0.218 -0.196 -0.339 0.014 3 
4 90.35 90.52 -0.17 0.75 -0.617 -0.574 -0.995 0.114 2 
5 81.26 81.53 -0.27 0.75 -0.953 -0.943 -1.632 0.273 15 
6 85.67 85.83 -0.16 0.75 -0.554 -0.511 -0.885 0.092 13 
7 88.5 88.34 0.16 0.75 0.554 0.511 0.885 0.092 4 
8 89.24 88.97 0.27 0.75 0.953 0.943 1.632 0.273 6 
9 82.64 82.55 0.095 0.75 0.336 0.304 0.527 0.034 5 
10 86.64 86.31 0.33 0.75 1.171 1.229 * 2.13 0.411 11 
11 87.71 88.04 -0.33 0.75 -1.171 -1.229 * -2.13 0.411 7 
12 90.68 90.77 -0.095 0.75 -0.336 -0.304 -0.527 0.034 12 
13 90.99 91.16 -0.17 0.333 -0.367 -0.333 -0.236 0.007 9 
14 90.52 91.16 -0.64 0.333 -1.39 -1.587 -1.122 0.097 1 
15 91.97 91.16 0.81 0.333 1.757 2.542 1.797 0.154 8 
 * Exceeds limits 
 Current Transform: None 
 Box-Cox Power Transformation 
 Constant 95% CI 95% CI Best Rec. 
 k Low High Lambda Transform 
 0 -7.73 10.3 1.28 None 
Response 2 
IC50 
(DPPH) Transform: None 
180 
 Diagnostics Case Statistics 
Internal
ly 
Extern
ally 
Influenc
e on 
Standard Actual 
Predi
cted 
Student
ized 
Studen
tized 
Fitted 
Value Cook's Run 
Order Value Value Residual Leverage 
Residua
l 
Residu
al DFFITS 
Distan
ce 
Orde
r 
1 69.6 69.63 -0.032 0.75 -0.089 -0.08 -0.138 0.002 10 
2 65.36 65.59 -0.23 0.75 -0.64 -0.597 -1.035 0.123 14 
3 63.1 62.87 0.23 0.75 0.64 0.597 1.035 0.123 3 
4 69.06 69.03 0.032 0.75 0.089 0.08 0.138 0.002 2 
5 68.69 68.9 -0.22 0.75 -0.603 -0.56 -0.97 0.109 15 
6 69.57 69.59 -0.019 0.75 -0.052 -0.046 -0.08 0.001 13 
7 65.06 65.04 0.018 0.75 0.052 0.046 0.08 0.001 4 
8 66.68 66.46 0.22 0.75 0.603 0.56 0.97 0.109 6 
9 68.32 68.07 0.25 0.75 0.692 0.651 1.127 0.144 5 
10 72.41 72.42 -0.013 0.75 -0.037 -0.033 -0.057 0 11 
11 70.6 70.59 0.013 0.75 0.037 0.033 0.057 0 7 
12 62.67 62.92 -0.25 0.75 -0.692 -0.651 -1.127 0.144 12 
13 65.79 65.66 0.13 0.333 0.223 0.201 0.142 0.002 9 
14 66.65 65.66 0.98 0.333 1.688 2.302 1.628 0.142 1 
15 64.55 65.66 -1.11 0.333 -1.911 -3.294 * -2.33 0.183 8 
 * Exceeds limits 
Current 
Transf
orm: None 
 Box-Cox Power Transformation 
 Constant 95% CI 95% CI Best Rec. 
 k Low High Lambda Transform 
 0 
3 None 
Response 1 TPC 
Transfor
m: None 
 Diagnostics Case Statistics 
Internally 
External
ly 
Influenc
e on 
Standard Actual Predicted 
Studentize
d 
Student
ized 
Fitted 
Value Cook's Run 
Order Value Value Residual 
Leverag
e Residual 
Residua
l DFFITS 
Distanc
e Order 
1 5.81 5.8 5.83E-03 0.75 0.057 0.051 0.088 0.001 10 
2 4.75 4.67 0.084 0.75 0.822 0.79 1.369 0.203 14 
3 4.76 4.84 -0.084 0.75 -0.822 -0.79 -1.369 0.203 3 
4 5.85 5.86 
-5.83E-
03 0.75 -0.057 -0.051 -0.088 0.001 2 
5 5.3 5.23 0.074 0.75 0.724 0.685 1.186 0.157 15 
6 4.58 4.58 -4.17E- 0.75 -0.041 -0.036 -0.063 0 13 
181 
03 
7 5.34 5.34 4.17E-03 0.75 0.041 0.036 0.063 0 4 
8 5.78 5.85 -0.074 0.75 -0.724 -0.685 -1.186 0.157 6 
9 4.15 4.23 -0.08 0.75 -0.781 -0.746 -1.292 0.183 5 
10 4.96 4.95 1.00E-02 0.75 0.098 0.087 0.151 0.003 11 
11 5.52 5.53 
-1.00E-
02 0.75 -0.098 -0.087 -0.151 0.003 7 
12 5.12 5.04 0.08 0.75 0.781 0.746 1.292 0.183 12 
13 5.33 5.6 -0.27 0.333 -1.595 -2.035 -1.439 0.127 9 
14 5.91 5.6 0.31 0.333 1.874 3.071 * 2.17 0.176 1 
15 5.55 5.6 -0.047 0.333 -0.279 -0.252 -0.178 0.004 8 
 * Exceeds limits 
 Current Transform: None 
 Box-Cox Power Transformation 
 Constant 95% CI 95% CI Best Rec. 
 k Low High Lambda Transform 
 0 -3.87 5.52 0.82 None 
182 
Constraints 
 Lower Upper Lower Upper 
 Name Goal Limit Limit Weight Weight Importance 
Thoi gian 
 is in 
range 7 9 1 1 3 
Nhiet do 
 is in 
range 35 45 1 1 4 
 Ty le 
Dm/Nl 
 is in 
range 8 12 1 1 5 
 TPC maximize 4.15333 5.91 1 1 5 
 IC50 
(DPPH) minimize 62.67 72.41 1 1 3 
 Carroten maximize 0.099 0.11 1 1 5 
 Hieu suat maximize 81.26 91.9667 1 1 5 
 Solutions 
Number Thoi gian 
Nhiet 
do 
Ty le 
Dm/Nl TPC 
IC50 
(DPPH) 
Carrote
n 
Hieu 
suat 
Desirabilit
y 
1 8.37 41.54 11.14 
5.7286
3 65.0849 0.10948 92.1238 0.913 
Selecte
d 
 1 Solutions found 
 Number of Starting Points: 43 
 Thoi gian Nhiet do Ty le Dm/Nl 
 7 40 12 
 8 45 12 
 9 45 10 
 7 40 8 
 8 40 10 
 9 35 10 
 9 40 8 
 8 35 8 
 7 35 10 
 8 45 8 
 7 45 10 
 9 40 12 
 8 35 12 
183 
8.4 42.75 10.09 
 7.48 36.42 11.96 
 7.26 35.81 9.55 
 8.34 40.93 11.42 
 7.92 40.38 11.66 
 8.21 41.18 8.55 
 8.97 40.44 8.29 
 8.62 38.26 11.9 
 8.61 39.01 10.38 
 8.76 39.84 10.33 
 7.39 37.55 8.19 
 7.54 42.01 11.6 
 8.92 44.6 9.84 
 8.61 41.88 9.74 
 7.15 42.91 9.64 
 8.51 35.94 10.19 
 8.03 43.87 10.78 
 8.49 43.88 11.85 
 8.22 38.6 10.26 
 7.94 36.04 11.57 
 8.44 38.87 9.02 
 8.19 40.82 10.27 
 7.74 39.09 9.05 
 7.75 42.61 10.93 
 7.14 43.9 10.77 
 8.4 37.8 10.68 
 8.56 36.29 11.94 
 7.81 41.19 10.99 
 8.89 39.16 11.64 
 8.87 35.6 9.56 
184 
PHỤ LỤC 2 
KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM CHẤT LƢỢNG DẦU HẠT CHÈ 
1. Kết quả phân kiểm nghiệm các chỉ tiêu hoá học của dầu hạt chè 
185 
2. Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu vật lý, vi sinh của dầu hạt chè 
186 
3. Kết quả kiểm nghiệm thành phần axit béo của dầu hạt chè 
187 
PHỤ LỤC 3 
HÌNH ẢNH NGUYÊN LIỆU VÀ THÀNH PHẨM DẦU HẠT CHÈ 
1. Quả chè 
2. Hạt chè 
188 
3. Bột hạt chè 
4. Dầu hạt chè 
189 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xay_dung_quy_trinh_cong_nghe_trich_ly_thu.pdf
  • pdf2. Tóm tắt Luận án PP.Thảo HĐ cấp trường 01062021-2.pdf
  • pdf3. Bản trích yếu Luận án PP.Thảo.pdf
  • pdf4. Thông tin tóm tắt về KQ của LA PP.Thảo.pdf
  • pdf5. Summary of Disertation PP.Thao.pdf